You are on page 1of 4

Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

Bài tập Toán lớp 7 Tỉ lệ thức


I. LÍ THUYẾT CẦN NHỚ

a c
- Tỉ lệ thức là một đẳng thức giữa hai tỉ số: hoặc a : b = c : d.
b d

+ Trong đó: a, d gọi là ngoại tỉ. b, c gọi là trung tỉ.

- Nếu có đẳng thức ad = bc thì ta có thể lập được 4 tỉ lệ thức:

a c a b b d c d
; ; ;
b d c d a c a b

a c a b c d
- Nếu có suy ra
b d a c

II. CÁC DẠNG TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC

Dạng 1: Tìm giá trị chưa biết

a c
Phương pháp: Áp dụng tính chất: =  a.d = b.c
b d
Bài 1: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

 2 3  7 5  2
a)  152 − 148  : 0, 2 = x : 0, 3 b)  85 − 83  : 2 = 0,01x : 4
 4 8   30 18 3 

 3 3   d)
c)  6 − 3  .2, 5 : ( 21 − 1, 25 ) = x : 5
5
5 14   6
 3  1 1  10 25 
 4 − 4  :  2 3 − 1 9  = 31x :  45 63 − 44 84 
     

x 1 6 x2 24
e) f)
x 5 7 6 25
x 2 x 4
g)
x 1 x 7

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

Bài 2: Tìm hai số x, y biết:

x y x 17
a) và x + y = 40 b) và x + y = -60
7 13 y 3

x y x2 y2
c) và 2x - y = 34 d) và x2 + y2 = 100
19 21 9 16
Bài 3: Tìm các x, y và z biết:

x y z
a) = = và 2 x + 3 y − 2 = 186
15 20 28

x y y z
b) = và = và 2 x + 3 y − z = 372
3 4 5 7

x y y z
c) = và = và x + y + z = 98
2 3 5 7

d) 2x = 3y = 5z và x + y – z = 95

Bài 4. Tìm x, y, z biết:

x −1 y − 2 z − 3
a. = = (1) và 2x + 3y – z = 50
2 3 4

2x 2 y 4z
b. = = ( 2 ) và x + y + z = 49
3 4 5

Dạng 2: Toán có lời văn

Bài 5. Có 3 đội A; B; C có tất cả 130 người đi trồng cây. Biết rằng số cây mỗi người

đội A; B; C trồng được theo thứ tự là 2; 3; 4 cây. Biết số cây mỗi đội trồng được như

nhau. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người đi trồng cây?

Bài 6: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong

2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu

máy biết rằng ba đội có tất cả 33 máy.

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

2 3
Bài 7. Trường có 3 lớp 7, biết có số học sinh lớp 7A bằng số học sinh 7B và bằng
3 4
4
số học sinh 7C. Lớp 7C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của 2 lớp kia là 57
5

bạn. Tính số học sinh mỗi lớp?

Bài 8: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. Diện tích

bằng 315 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Bài 9: Số học sinh tiên tiến của ba lớp 7A; 7B; 7C tương ứng tỉ lệ với 5; 4; 3. Hỏi mỗi

lớp có bao nhiêu học sinh tiên tiến, biết rằng lớp 7A có số học sinh tiên tiến nhiều

hơn lớp 7B là 3 học sinh.

Dạng 3: Chứng minh đẳng thức

Phương pháp: Có 4 phương pháp để giải bài toán này:

a c a m.b
Cách 1: Đặt m rồi thay từng vế của đẳng thức cần chứng minh ta
b d c m.d

thu được cùng một biểu thức suy ra điều phải chứng minh.

a c
Cách 2: Dùng tính chất a.d b.c chứng minh
b d

Cách 3: Dùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Cách 4: Đặt thừa số chung trên tử và mẫu để chứng minh

a c ac a 2 + c 2
Bài 10: Cho = Chứng ming rằng: =
b d bd b 2 + d 2

a c
Bài 11: Chứng minh rằng: Nếu = thì
b d

 a −b 
4
a 4 + b4 5a + 3b 5c + 3d 7a 2 + 3ab 7c 2 + 3cd
b) = =
a)   = 4 5a − 3b 5c − 3d
c)
11a 2 − 8b2 11c 2 − 8d 2
c−d  c +d
4

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188


Giải bài tập – Luyện tập - Hỏi đáp – Đề thi miễn phí

bz-cy cx-az ay-bx x y z


Bài 12: Cho = = (1) Chứng minh rằng: = =
a b c a b c

Trang chủ: https://giaitoan.com/ | Hotline: 024 2242 6188

You might also like