You are on page 1of 6

thuvienhoclieu.

com
6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

- Muốn trừ một phân thức cho một phân thức khác có cùng mẫu thức, ta trừ các tử thức
với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

- Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân
thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

- Đổi dấu:

III. BÀI TẬP

Bài 1: Tìm phân thức đối của các phân thức:

a) . b) . c) . . d

Bài 2: Rút gọn các biểu thức:

a) b)

c) d)

e) f)

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) với

b) với

c) với

thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
Bài 4: Tìm ( với a, b là hằng và )

a) b)

Bài 5: Chứng minh đẳng thức:

a)

b)

Bài 6: Tìm các hằng số và sao cho phân thức viết được thành .

Tự luyện:

Bài 7: a) . b) .

c) . d) .

e) f)
Bài 8: Thực hiện phép tính.

a) .

b) .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

3x 4 x
− =
Câu 1: 7 7

−x x
A: 7 B: 7 C: D:

4 x−1 7 x−1
2
− 2 =
Câu 2: 3 x y 3x y

thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
1 −1 − yz −x 2
A: xy B: xy D: yz
2
C: x

Câu 3:

−1 2 x +1 −(2 x+1 ) 1
A: x( x +1 ) B: x( x +1 ) C: x ( x +1) D: x( x +1 )

4 x+5 5−9 x 13 x
− =
Câu4: 2 x−1 2 x−1 2 x −3 : A. Đúng B:Sai

11 x x−18 12 x−18
− =
Câu 5: 2 x−3 3−2 x 2 x−3 A.Đúng B.Sai

Câu6: Ghép mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được kết quả đúng:

A B

−3 c)
1) = a) x+1

4 d)
2) b) x−5

1) …..; 2) …..; 3) …..; 4) ……


3)

KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ


II. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: a) b)

c) d)
Bài 2:

a) ;

b) .

thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com

c) .

d)

e) 0;

f) .

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) với

b) với

c) với

Hướng dẫn giải

a) =

Với tính được

b)

thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com

e) Với

Bài 4:

a)

b)

Bài 5: a)

b)

thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com

Bài 6: Ta có . Để phân thức này là phân thức ta phải có


và .

Do đó và .

IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

thuvienhoclieu.com Trang 6

You might also like