Professional Documents
Culture Documents
com
CHUYÊN ĐỀ 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
PHẦN I.TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng
Quy ước
- Một nghìn:
- Một vạn:
- Một triệu:
- Một tỉ:
- Nếu biểu thức có dấu ngoặc , ta thực hiện các phép tính trong ngoặc tròn trước, rồi đến
các phép tính trong ngoặc vuông, cuối cùng đến các phép tính trong ngoặc nhọn.
PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI.
Dạng 1. THỰC HIỆN TÍNH, VIẾT DƯỚI DẠNG LŨY THỪA
I.Phương pháp giải.
Sử dụng công thức:
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
1) thừa số
(a ); gọi là cơ số, gọi là số mũ.
2)
3)
Quy ước
4)
5)
II.Bài toán.
Bài 1. Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa
a) b) c)
Lời giải
a) b) c)
Bài 2.Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b) c)
Lời giải
a) b) c)
Bài 3. Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a) b)
Lời giải
a) b)
Bài 4. Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) b) c)
d) e) f)
g) h)
Lời giải
a) b) c)
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
d) e) f)
g) h)
Bài 5.Tìm các số mũ sao cho luỹ thừa thảo mãn điều kiện:
Lời giải
Ta có: nhưng
Vậy với số mũ ta có
Bài 6 : Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Lời giải
a) b)
c)
d)
f)
e)
g) h)
a) b)
c) d)
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
e) f)
Lời giải
a) b)
c) d)
e) f)
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
Lời giải
a) b)
d)
c)
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
a) b)
c) d)
Lời giải:
a) b)
c)
d)
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
a) b)
c) d)
e) f)
Lời giải:
b)
a)
c) d)
e) f)
thuvienhoclieu.com Trang 6
thuvienhoclieu.com
Bài 12: Tính:
a) b)
c)
Lời giải:
a)
Vậy
b)
c)
Với ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 7
thuvienhoclieu.com
hoặc thì
và
và
II.Bài toán.
Bài 1. So sánh:
a) và b) và c) và
Lời giải
a) Vì nên và
b) Vì nên và
c) Ta có :
Vậy
Bài 2. So sánh
a) và e) và
b) và f) và
c) và g) và
d) và h) và
Lời giải
a) Ta có :
Vì
thuvienhoclieu.com Trang 8
thuvienhoclieu.com
b) Tương tự câu a) ta có :
Vì nên
c) Ta có :
d) Ta có :
Vì nên
e) Ta thấy :
f) ta có : (1)
(2)
g) Ta có : (*)
(**)
Từ (*) và (**)
h) Có :
Vì nên
Ta có :
thuvienhoclieu.com Trang 9
thuvienhoclieu.com
(1)
Lại có:
(2)
Từ (1) và (2)
Bài 4.So sánh:
a) và b) và
Lời giải
a) Ta thấy : (1)
(2)
Từ (1) và (2)
b)
Vậy
Bài 5. So sách các cặp số sau:
a) và b) và
Lời giải
b)
a) Ta có
Vì nên
Vậy
a) và b) và
Lời giải
a)
thuvienhoclieu.com Trang 10
thuvienhoclieu.com
Vậy
b)
Vậy
Bài 8.So sánh các số sau:
a) và b) và c) và
d) và e) và
Lời giải
a) Ta có: b) Ta có:
Vì nên Vì nên
c) Ta có: d) Ta có:
Vậy
Vì
e) Ta có: ;
Ta so sánh và
a) và b) và
Lời giải:
thuvienhoclieu.com Trang 11
thuvienhoclieu.com
a)
Vậy
b)
Vậy
a) b) c)
d) e) g)
h) k)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 12
thuvienhoclieu.com
d) Ta có:
e) Ta có:
g) Ta có:
h) Ta có:
k) Ta có:
a) b)
c) d)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
a) b)
c) d)
e) g)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
TH 1: .
thuvienhoclieu.com Trang 13
thuvienhoclieu.com
TH 2: .
Vậy hoặc
d)
Vậy
e) Ta có:
g) Ta có:
Bài 4: Tìm biết:
a, b, c,
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
Bài 5: Tìm x biết:
a, b, c)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 14
thuvienhoclieu.com
Vậy
c) Ta có:
Dạng 4. MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO VỀ LŨY THỪA
I.Phương pháp giải.
Phương pháp 1: Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng
số mũ .
- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số ( lớn hơn ) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn ) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn .
Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân
thì
II.Bài toán.
Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.
Bài 1. So sánh các lũy thừa: và
Lời giải
Ta có:
Vì nên
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với một số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)
- Thu gọn biểu thức lũy thừa bằng cách vận dụng các phép tính lũy thừa, cộng trừ các số theo quy luật.
- Vận dụng phương pháp so sánh hai lũy thữa ở phần B.
- Nếu biểu thức lũy thừa là dạng phân thức: Đối với từng trường hợp bậc của luỹ thừa ở tử lớn hơn hay
bé hơn bậc của luỹ thừa ở mẫu mà ta nhân với hệ số thích hợp nhằm tách phần nguyên rồi so sánh từng
phần tương ứng.
Với . Ta có:
- Nếu thì và .
* Với biểu thức là tổng các số có dạng (với ) ta có vận dụng so sánh sau:
Mà
Vậy .
Ta có: = = .
= = .
Vì nên
hay
Ta có: .
Vì nên
hay
Vậy
Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừa, tìm cơ số (số mũ) chưa biết.
* Với các số tự nhiên và số dương .
+ Nếu thì: .
+ Nếu thì: .
* Với các số dương và số tự nhiên , ta có: .
Bài 3. Tìm các số nguyên n thoã mãn: .
Lời giải
thuvienhoclieu.com Trang 16
thuvienhoclieu.com
Ta giải từng bất đẳng thức và .
Ta có:
(với ) (1).
Mặt khác
(với ) (2).
Từ (1) và (2) .
Vậy nhận các giá trị nguyên là:
Bài 4. Tìm , biết:
a) . b) .
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Ta có:
Nếu có chữ số tận cùng là . Khi đó, có chữ số tận cùng là . Mà là số chính
phương nên không thể có tận cùng bằng . Do đó không tồn tại thỏa mãn.
Vậy
thuvienhoclieu.com Trang 17
thuvienhoclieu.com
Do đó có 6 chữ số.
b) Giả sử có a chữ số và có b chữ số thì khi viết 2 số này liền nhau ta được chữ
số.
Vì và
. Do đó: .
Vậy số đó có 2004 chữ số.
Bài 7:Tìm số 5 các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
a) . b) .
Lời giải
a) Ta có:
i. chia cho và
Lời giải
Ta có: nên (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng)
thuvienhoclieu.com Trang 19
thuvienhoclieu.com
Ta thấy:
Ta có:
vì có tận cùng là
Mà nên (đpcm)
Ta có:
Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 20
thuvienhoclieu.com
Ta có:
i. chia cho và
Ta có:
Ta có:
Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 21
thuvienhoclieu.com
(số có chữ số )
(số có chữ số )
(số có chữ số )
Ta đã biết một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó sẽ có cùng số dư trong phép chia cho .
( chữ số )
Ta có:
Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 22
thuvienhoclieu.com
thuvienhoclieu.com Trang 23
thuvienhoclieu.com
Lời giải:
a) Ta có: ;
Vì .
b) . Vì .
Bài 2: So sánh:
a) và b) và
c) và d) và
Lời giải:
a) Ta thấy:
Vì
b) Ta có : , .
Vì nên
c) Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 24
thuvienhoclieu.com
Vì nên
d) Ta có:
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Bài 3: So sánh:
a) và b) và
c) và . d) và
Lời giải:
a) Ta có: . Vì
b) Ta có :
,
Vì
c) Ta có: ,
Vì
.
d) Ta có :
Vì nên
Bài 4: So sánh các số sau: và .
Lời giải:
Vì .
Bài 5: So sánh:
a) và . b) và .
Lời giải:
a)Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 25
thuvienhoclieu.com
Vì .
b) Ta có: và
Ta có:
Vì .
Bài 7. Chứng tỏ rằng: .
Lời giải:
Ta có: (1)
Từ (1) và (2)
Ta có:
Có:
Do đó:
Mà
Ta có:
(1)
thuvienhoclieu.com Trang 26
thuvienhoclieu.com
Xét: (vì 35<28)
(2)
Ta có: mà
Ta có: (1)
(2)
Mà (3)
a) Ta có:
b) Ta có:
(1)
(2)
(3)
Vì
Bài 15: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số .
Hãy so sánh m với .
Lời giải:
mỗi chữ số ai có 9 cách chọn. Do đó ta có số các số có 9 chữ số thỏa mãn bài toán
là số.
Từ đó:
Vậy A < B.
Vậy B = C.
Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 28
thuvienhoclieu.com
Vì
nên
nên
Vì
thuvienhoclieu.com Trang 29
thuvienhoclieu.com
Vậy
Để dễ rút gọn ta viết tử dưới dạng tích các số tự nhiên liên tiếp như sau:
Vậy A <
Bài 22: Tìm các số tự nhiên n sao cho:
a) . b) .
Lời giải:
a)
b)
Ta có:
thuvienhoclieu.com Trang 30
thuvienhoclieu.com
Mà theo đề bài ta có 2A + 3 = 3n
Ta có: (1)
là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của (1) chứa thừa số nguyên tố lẻ khi phân tách ra thừa
số nguyên tố, còn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số nguyên tố 2, do đó hai vế của (1) mâu thuẫn nhau.
Lời giải:
a)
Suy ra
thuvienhoclieu.com Trang 31
thuvienhoclieu.com
Vậy
b) Với , ta xét:
Do đó:
HẾT
thuvienhoclieu.com Trang 32