Professional Documents
Culture Documents
a) b)
c) d)
e)
*) Chú ý: Để trục căn thức ở mẫu, bình thường ta nhân cả tử và mẫu của phân thức với lượng
liên hợp của mãu và cần các hằng đẳng thức sau:
- Các dạng liên hợp cơ bản thường gặp
+)
+)
B. Bài tập và các dạng toán
Dạng 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn
Cách giải: Sử dụng kiến thức sau
1
- Cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a. b. c. d.
Lời giải
a) Ta có: b) Ta có:
c) Ta có: d) Ta có:
Bài 2: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a. b.
c. d.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có: .
Bài 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a. b.
c. d.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
2
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 4: Đưa thừa số vào trong dấu căn
a. b.
c. d.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
3
Dạng 2: So sánh các căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh
Bài 1: So sánh các cặp số dưới dây
a) và b) và
c) và d) và
Lời giải
a) Ta có
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 2: So sánh các cặp số dưới dây
a) và b) và
a) và b) và
Lời giải
a) Ta có:
4
b) Ta có:
c) Ta có: , mà
d) Ta có:
mà .
Bài 3
Ta có:
Vậy:
Bài 4
Ta có:
Vậy:
5
Dạng 3: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Cách giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau
a. b.
c.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
.
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau
a. b.
c.
e.
d.
f. g.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
6
c) Ta có:
) Ta có:
d
e) Ta có:
f) Ta có:
g) Ta có:
a. b.
c. d.
e) f)
Lời giải
a) Ta có:
+) Nếu
+) Nếu
7
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
f) Ta có:
Dạng 4: Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
Cách giải: Nắm vững cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a. b.
c. d.
e. f.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
8
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
f) Ta có:
Bài 2: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 3: Khử mẫu của mỗi biểu thức dưới dấu căn bậc hai sau
a. b.
Lời giải
a)
b)
9
Dạng 5: Trục căn thức ở mẫu
Cách giải: Nắm vững cách trục căn thức ở mẫu
1) 2) 3)
Bài 1: Trục căn thức ở mẫu và rút gọn
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu rồi rút gọn
10
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 3: Trục căn thức và thực hiện phép tính
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 4: Trục căn thức và thực hiện phép tính
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau
a. b.
11
c. d.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
a. b.
c. d.
e. f.
Lời giải
a.
b.
12
c.
d.
e.
f.
Bài 7: Chứng minh rằng
a. b.
c.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
13
Dạng 6: Sử dụng các phép biến đổi căn thức bậc hai để giải phương trình
Cách giải:
a. b.
Lời giải
14
a) Ta có:
Cách 1:
Cách 2: Điều kiện
b) Ta có:
Bài 3:
Ta có:
a. b.
c. d.
e.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
15
c) Ta có:
d) Ta có:
e) Ta có:
(thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Dễ thấy C là hệ thức sai, vì vế trái là số âm, còn vế phải dương
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng
16
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
D) Đúng. Ta có:
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
Ta có:
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án B
17
Giải thích:
Ta có:
Câu 5: So sánh nào sai
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích:
A) Đúng. Ta có:
B) Sai. Ta có:
C) Đúng. Ta có:
D) Đúng. Ta có: .
18
Giải thích:
Ta có:
Thay và ta được:
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích:
Ta có:
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình là:
19
Câu 9: Cho hai số không âm. Khẳng định nào sau đây đúng
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích:
Ta có:
Câu 10: Với dương. Khẳng định nào sau đây là đúng
a. b.
c. d.
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích:
Ta có:
a) b) c) d)
Lời giải
20
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
a) b) c) d)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có:
Bài 3: Tìm số lớn hơn trong các cặp số dưới đây
a) và b) và
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 4: Tìm số bé hơn trong các cặp số dưới đây
a) và b) và
21
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 6: Rút gọn biểu thức
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 7: Thực hiện phép tính
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
22
b) Ta có:
Bài 8: Tìm u, biết
a. b.
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 9:
Tìm x, y, z biết:
Lời giải
Cách 1:
Cách 2: Ta có:
23
24