Professional Documents
Culture Documents
I. Dạng 1: Tính giới hạn hữu hạn bằng định nghĩa, định lý
1. Nhận xét
(hay )
nếu
b. Các định lý:
và
; ;
; ;
2. Bài tập
a) b) c)
d) e) f)
g) h)
a) ; b) ; c) ; d)
II. Dạng 2: Tính giới hạn dạng phân thức
- Nếu biểu thức và chứa lũy thừa của n thì chia tử và mẫu cho với k là mũ cao nhất ở mẫu.
- Nếu biểu thức và chứa hàm mũ an, bn, cn,… Ta chia cả tử và mẫu cho an với a là cơ số lớn nhất
b) c)
a)
d) e) f)
a) b)
c) d) e)
a) b) c) d)
- Nếu biểu thức chứa căn thức cần nhân một lượng liên hiệp để đưa về dạng cơ bản.
a) b)
c) d)
a) b) c)
d) e) f)
g)
IV. Dạng 5. Sử dụng công thức tính tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn, tìm giới hạn, biểu thị một số
thập phân vô hạn tuần hoàn thành phân số
Phương pháp: Cấp số nhân lùi vô hạn là cấp số nhân vô hạn và có công bội là .
Mọi số thập phân đều được biểu diễn dưới dạng lũy thừa của 10
Ví dụ 7. Tính tổng
Ví dụ 8. a) Tính tổng
a) ; b) ; c)
Ví dụ 10. Cho dãy truy hồi . Tìm giới hạn của dãy.
VI. Dạng 7. Tìm giới hạn của một dãy bằng cách sử dụng định lý, quy tắc tìm giới hạn vô cực
a) ; b) ; c) ; d)
a) ; b)
a) ; b) ; c)
a) b) c)
d) e) e)
a) ; b) ; c) ; d)
e) ; f)
a) b) c) d)
a) b) c) d)
e) f) g)
a) b)
Bài 6. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn có tổng và công bội .
Bài 8. Tính
a) với ; b)
a) ; b)
c) ; d)
e)
Bài 12. Cho dãy truy hồi . Chứng minh dãy có giới hạn, tìm giới hạn đó.