You are on page 1of 5

GIỚI HẠN DÃY SỐ

A. Lý thuyết:
+ Nếu với mọi n, lim vn = 0 thì lim un = 0
+ lim un = L →
+ lim un = L →
+ lim un = L, un > 0 với mọi n → L > 0 và

+ Với q < 0 thì

+
+ lim qn = 0 nếu

+ với mọi k > 0


+ lim nk = +∞ với mọi k > 0
+ lim qn = +∞ nếu q > 1
+ lim un = L thì lim (k.un) = k.L
+ lim un = L, lim vn = M thì lim (un + vn) = L + M
+ lim un = L, lim vn = M thì lim (un.vn) = L.M
+ lim un = L, lim vn = M ≠ 0 thì lim (un / vn) = L / M
B. Bài Tập:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.

d. e. f.
Bài 2. Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.

d. e.
Bài 3. Tìm các giới hạn sau:

a. b.

c. d.

e. f.

g. h.
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.
Bài 5. Tìm các giới hạn sau:

a. b.
Bài 6. Tìm các giới hạn sau:

a. b.

c. d.
Bài 7. Tính các giới hạn sau:

a.
b. lim (2 + 0,3 + 0,32 + 0,33 + ... + 0,3n)
Bài 8: Đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số
a. 1,1111... b. 2,3333... c. 0,2222...
d. 0,212121…. e. 0,23111...

GIỚI HẠN HÀM SỐ


A. Lý thuyết:

+ với k > 0

+ với k > 0

+ nếu
B. Bài tập:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:

a. b.
Bài 2. Tìm các giới hạn sau:

a. b.
Bài 3: Tìm các giới hạn sau:
a. b. c.

d. e. f.

g. h. i.

j. k. l.
Bài 4. Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.
Bài 5.

Cho hàm số:


Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.
Bài 6.

Cho hàm số:


Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.
Bài 7. Tìm các giới hạn sau

a. b. c.

d. e. f.
Bài 8. Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.

d.
Bài 9. Tìm các giới hạn sau:

a. b. c.

d. e. f.

g. h.
Bài 10: Tìm các giới hạn sau
a. b.

c. d.

e. f.
Bài 11: Tìm các giới hạn sau

a. b. c.

HÀM SỐ LIÊN TỤC


Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số tại điểm xo.

a. f(x) = tại xo = 5 b. tại xo = 5

c. tại xo = 2 d. tại xo = 2

e. tại xo = –1 f. tại xo = 0
Bài 2: Chứng minh các hàm số sau liên tục trên R

a. b.
Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục trên R

a. b.

Bài 4: Cho hàm số f(x) =


Xét tính liện tục của hàm số trên tập xác định.
Bài 5: Tìm a để hàm số liên tục tại xo.

a. f(x) = tại xo = 2 b. tại xo = 1


Bài 6: Chứng minh rằng phương trình x3 + 3x2 + 5x – 1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong (0; 1)
Bài 7: Chứng minh rằng phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 8: Chứng minh rằng phương trình x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt nằm trong
khoảng (–2; 5)
Bài 9: Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) ax² + bx + c = 0 với 2a + 3b + 6c = 0 b) ax² + bx + c = 0 với a + 2b + 5c = 0
c) a(x – b)(x – c) + b(x – c)(x – a) + c(x – a)(x – b) = 0
d) cos x + m cos 2x = 0
Bài 10: Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
a) x² – 3x + 1 = 0 b) x³ + 6x² + 9x + 1 = 0

You might also like