Professional Documents
Culture Documents
a) b) c)
d) e) f)
2. Giá trị của các hàm lượng giác cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau b) Hai cung bù nhau c) Hai cung khác nhau 2
B. Bài tập
1. Tìm các giá trị của để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
b)
c)
d)
e)
f)
1
LƯỢNG GIÁC
g)
h)
i)
j)
k)
l)
m)
n)
o)
p)
q)
r)
s)
t)
4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
a) c)
b) d)
6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng : .
2
LƯỢNG GIÁC
7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.
a) Cho . Chứng minh .
b) đều.
c) Chứng minh:
B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
a)
b)
a)
b)
c)
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
a) b)
c) d)
c) Cho . Chứngminh: .
3
LƯỢNG GIÁC
d) Cho , . Tìm a + b.
e) Cho và . Tìm a + b.
f) Cho , . Tìm a - b.
5. Tìm giá trị các hàm số lượng giác góc: hoặc và hoặc .
6. Cho thoả mãn điều kiện: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
7. Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác A, B, C thoả mãn một trong các đẳng thức sau
thì tam giác ABC cân:
a) b)
c) d)
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
4
LƯỢNG GIÁC
k) l)
m)
n) o)
2. Chứng minh:
a) . Áp dụng với .
b)
c)
d)
e) . Tính:
f)
g) . Chứng minh: .
3. a) Cho . Tìm , , .
b) Cho . Tìm , , .
c) Cho . Tìm , , .
4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của các hàm số sau:
a) b) c)
III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo .
A. Lý thuyết cần nhớ
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
a) b)
5
LƯỢNG GIÁC
c) d)
e) f)
g)
h) i)
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
a) biết b) Biết
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) b) c)
6
LƯỢNG GIÁC
B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
a)
b) c)
d) e)
f) g)
h) i)
j) k)
2. Chứng minh:
a)
b)
c)
d)
a)
b)
7
LƯỢNG GIÁC
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
a) b)
c) d)
6. Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
a) với b)
c) d)
8. Chứng minh nếu các góc của thoả mãn: thì nó là tam giác
đều.
9. Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của thoả mãn hệ thức:
8
LƯỢNG GIÁC
a) b) sin(3x - 2) = -1 c)
g) sin3x - cos2x = 0 h) i)
j) k) cos2x = cosx l)
m) n) o)
p) q) r)
s) t) u)
v) w) x)
y) z)
II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
A. Lý thuyết cần nhớ
Là những phương trình bậc nhất hay bậc hai đối với một hàm sinx, cosx, tanx hay cotx.
Phương pháp: Đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc nhất hay bậc 2 với t.
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) b) c)
d) e) f)
g)
2. Giải các phương trình lượng giác:
a) b)
c) d)
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
9
LƯỢNG GIÁC
Cách giải: Chia cả hai vế của phương trình cho rồi đặt: ; .
c) d)
a) b)
c) d)
e) f)
3. Tìm các giá trị của thoả mãn phương trình sau với mọi m:
a) .
b)
c)
10
LƯỢNG GIÁC
- Nếu . Chia cả 2 vế của phương trình cho rồi tiến hành giải phương trình bậc hai
đối với tanx: .
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e)
f)
b)
3. Số đo độ của một trong các góc trong tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
. Chứng minh tam giác ABC vuông cân.
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx.
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: .
Cách giải: Đặt , ta có: . . Thay vào
phương trình rồi giải ra t.
B. Bài tập
1. Giải phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
a) b)
c) d)
11
LƯỢNG GIÁC
e) f)
j) k)
l) m)
n) o)
p) q)
r) s)
t) u)
v) w)
x) y)
z)
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) b)
c) d)
e) f)
h) i)
j) k)
l) m)
n) o)
p) q)
r) s)
12
LƯỢNG GIÁC
t) u)
v) w)
x) y)
z)
3. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
m) n)
o) p)
q) r)
s) t)
u)
v)
w) x)
y) z)
4. Giải các phương trình sau:
a) b)
c)
d) e)
f) g)
h) i)
j) k)
13
LƯỢNG GIÁC
l) m)
n) o)
p) q)
r)
s) t)
u) v)
w) x)
y) z)
5. Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) j)
k) l)
m) n)
a) b) c)
d) e) f)
g) h)
4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn: . Chứng
5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện: . Chứng minh rằng:
8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện: thì tam
giác đó là tam giác vuông.
9. Chứng minh rằng trong tam giác có: thì tam giác đó
vuông hoặc cân.
10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên .
15
LƯỢNG GIÁC
19. Cho tam giác ABC thoả mãn: . Chứng minh tam giác ABC đều.
22. Cho tam giác ABC thoả mãn: . Chứng minh tam giác ABC vuông.
23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có: .
24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi
.
25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có: thì tam giác ABC cân.
26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn: .
28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số: .
34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn: .
35. Cho tam giác ABC thoả mãn: . Chứng minh tam giác ABC
cân.
36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi .
37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn thì tam giác ABC vuông.
16
LƯỢNG GIÁC
42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: .
43. Chứng minh rằng nếu theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì
44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với .
45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn thì nó cân.
17