You are on page 1of 81

GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

PHẦN ĐẠI SỐ

Chƣơng I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC

§1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ

Tập hợp các


số hữu tỉ
Tập hợp các
số tự nhiên
Tập hợp các
số nguyên

Bài 1. Điền kí hiệu , , thích hợp vào chỗ trống:


1
a) 2016  ... b) 0,9  ... c)  ...
5
5
d) 2017  ... e) 6  ... f) 0  ...
7

Bài 2. Điền các kí hiệu ( , ,  ) vào ô trống:


4
a) 3 b) 3 c)
2
3
d) 5 e) f)
2

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài 3. Sắp xếp mỗi dãy phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
1 2 3 4 1 3 4 9
a) ; ; ; b) ; ; ;
2 3 4 5 2 5 3 8
3 3 4 7 1 2 5 7
c) ; ; ; d) ; ; ;
2 4 5 20 2 3 6 18

Bài 4. Không quy đồng phân số, hãy so sánh các phân số sau:
34 21 123 321 41 51
a) và b) và c) và .
35 20 124 312 31 41

Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau bằng cách nhanh nhất.


89 2 2017 2015 56 64
a) và b) và c) và .
201 16 2016 2016 57 63

a b
Bài 6. Giả sử x  ; y  (a, b , m  ; m  0) và x  y.
m m
ab
Chứng tỏ rằng: Nếu z  thì ta có x  z  y.
2m

a c a ac c
Bài 7. a) Chứng minh rằng nếu  (b  0, d  0) thì   .
b d b bd d

1
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
b) Áp dụng kết quả trên:
1 1
Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa và .
3 4

§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

Lý thuyết:
a
- Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số , với a, b  và b  0.
b
- Với mọi số hữu tỉ x, ta có số đối là  x và x  ( x)  0.
a b
- Với hai số hữu tỉ x  và y  ( a, b, m  và m  0), ta có:
m m
a b a b
x y   
m m m
a b a b
x y    .
m m m
Trong quá trình thực hiện cộng hoặc trừ các số hữu tỉ, ta có thể viết các số hữu tỉ dưới
dạng phân số cùng mẫu số và áp dụng các tính chất của phép toán cộng để tính toán một
cách hợp lí và nhanh chóng.
 Quy tắc chuyển vế: Khi chuyến một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y  : x  y  z  x  z  y

Bài tập 8. Tính


3 1 3 17 11 2 8 7 13
a)   b)   c)  
8 5 40 18 6 9 15 18 90
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

5 11 49 21 18 3 7 5 2
d)   e)   f)  
12 15 60 28 60 5 4 18 3
Bài tập 9. Tính
3 10 6 2 3 5 5
a)    b) 4  1  c)  1  2, 25
4 25 12 5 8 2 8
24 6 1 1 1 1
d) 0, 6   e) 1    
9 5 3 9 27 81
Bài tập 10. Tính
7  1 5 2  1 1  16 27   14 5 
a)      b)        
12  5  6 3  5  2  21 13   13 21 
7 1  1  11 5 7 8 10
c) 7     3     5  d)    
 12 2   12  25 13 17 13 17
Bài tập 11. Tìm số hữu tỉ x biết:
1 2 3 6 3 6
a) x   b) x   c)  x  
2 3 5 7 4 8
4 2 4 4 13 7
d)  x  e) 1  x  f) x  2 
5 3 19 19 23 23
Bài tập 12. Tìm số hữu tỉ x biết:

2
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
1 1 1 1 1
2x     ...   7 x
2 6 12 49.50 50

Bài tập 14: Tìm tập hợp các số nguyên x biết :


1 1 1 1  1 1
a)     x    ;
2 3 4 48  16 6 
1 8 x 3 5
b)    1   
4 9 36 8 6
Bài tập 15 : Tính
1 1 1 1
a)    ... 
1.2 2.3 3.4 2009.2010
1 1 1 1
b)    ... 
1.4 4.7 7.10 100.103
1 1 1 1
c)    ...  
2011.2010 2010.2009 3.2 2.1
1 1 1 1 1
d)     ... 
3 15 35 63 9999

Tiết 4 - §3. Nhân, chia số hữu tỉ.

 Phép nhân, chia các số hữu tỉ tương tự như phép nhân các phân số.
a c
 Với hai số hữu tỉ x  và y   a, b, c, d  ; b, d  0  ta có:
b d

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


a c
 Với hai số hữu tỉ x  và y   a, b, c, d  ; b, c, d  0  ta có:
b d

x
 Thương của hai số hữu tỉ x và y được gọi là tỉ số của hai số x và y , ký hiệu hay
y
x: y .
 Chú ý:
* x.0  0.x  0
* x.  y  z   x. y  x.z
* m  n : x  m : x  n : x
* x :  y.z    x : y  : z
* x.  y : z    x. y  : z

3
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 16. Tính:

2 1 10 2 5 14 7 27 1
a)  . b)  . c)  .
3 5 7 7 7 25 12 7 18
3  5  1  4 8 1 2 28  4 
d) .   e)    :  f)  : 
10  6  8  9  3 18 7 27  9 
Bài tập 17. Tính hợp lí:

1 1 1 2 1 4 4  1  5  1 
A .  .  . B  .   . 
7 5 7 5 7 5 9  19  9  19 
4 13 2 4 2 4 8 5 7 8 8 1
F .  .  . G .  .  .
9 17 17 9 9 17 19 11 11 19 11 19

Bài tập 18. Tính nhanh:

4 13 4 40 5 5 5 2 5 14
A .  . B .  .  .
9 3 9 3 7 11 7 11 7 11
6 1 2 1 5  17 18 19 20   5 1 1 
C  .  . D     .   
7 7 7 7 7  28 29 30 31   12 4 6 

Bài tập 19. Tìm số hữu tỉ x biết:

4 1 2 1 4 7 6 1
a) x  b)  .x  c)  x  4
11 3 5 4 3 5 7 5
1 2 5 5 1 3 1
d)  : x  e)  x:7  f)  : x  1
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

2 3 4 2 3 2 4

Bài tập 20. Tìm số hữu tỉ x , biết:

a) 4 x  5  x  3  3 b) 3  x  5   6  x  2   9

Bài tập 21. Tìm số hữu tỉ x biết:


2 2 1 1 1 2
a) x   x  b) x   x  1  0
3 5 2 3 3 5
2 1 3 1 11  7  3 61 x
c)   x     2x  1  5 d)    x .  
3 3 2 2 5 9  8 90 3
Bài tập 22. Tính nhanh
1  2  3  ...  100  .      .  6,3.12  21.3, 6 
1 1 1 1
a) 3 5 7 9
1 1 1 1
   ... 
2 3 4 100
6 6 6 1 1 1 3 3 3 3
      
b) 7 19 31 c) 9 7 11  5 25 125 625
9 9 9 4 4 4 4 4 4 4
      
7 19 31 9 7 11 5 25 125 625

4
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
5.18  10.27  15.36
d)
10.36  20.54  30.72

Tuần 3.
Tiết 5 – Bài 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ nhân chia số thập phân.

Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x , kí hiệu là x , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số.
x neáu x  0
 x 
x neáu x  0
 x  0 ; x 
 Khi x  y  0  x  0 và y  0 .

Khi A  m

Nếu m  0 thì đẳng thức không xảy ra.

A  m
Nếu m  0 thì 
 A  m
Bài tập 23: Tính
3 2
1) 2,5  2)  3) 
4 3

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


1 1
4) 0  5) 2  6) 2 
3 3
Bài tập 24: Tìm x :
2 3
1) x  2) x  3) x 0
3 5
3 1
4) x  5) x  2,5 6) x  1
4 3
Bài tập 25: Tìm x :
1 3
1) x  2 =0 2) x  
5 10
5
3) 2  x  4) 4  x  3
4
5 1 1 3
5) 3- x   6) x  5  
4 3 7 21
1 1 1 1 3
7) x  2   8) x   
3 5 5 4 2
Luyện tập
Bài tập 26: Tìm x :

5
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
2 3
1  1  1
a) x  b) x      13 c) x      14
2  2  2
 1  1
3 2
 1 4 7
d) x      (1)2014 e) x  9.    f) x 
 2  3 3 6 9
Bài tập 27: Tìm x :
1 3 1 1
a) x  2  b) x  5  c) x  
3 2 3 2
3 5 7 5 3 5
d) x  0 e) x  0 f) x  
4 18 24 12 8 4
3 1 1
g)  x 7 h) x  12 
7 3 4
 1 x 3 x   1  8  5
2 12
i) j)

Bài tập 28: Tìm x


3 6 6 3
a)  3 x  5  b) 2 x  3  c) 2x 1 
2 7 7 14
4 2 1 4 17 7 7
d)  2 3 x  1  e) 5x   f)  x 
3 5 2 15 6 6 4

Bài tập 29: Tìm x , biết x  3  x .


Bài tập 30: Tìm x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó
5 4 3 5
A x B x  C  x 5 D  x 4
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

8 3 7 6

Bài tập 31: Tìm x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó
9 3
A  2 x B 7 x
13 5
Bài tập 32: Tìm x, y, z  Q
a) x  3,5  4,5  y  0
b) x  2  3  y  0
2 3
c) x   y   z 5  0
3 4
Bài 5: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Một số công thức cần nhớ
x n  x.x.x.x......x với x  Q, n  N , n  1.
n thua so x

Quy ước: x1  x; x 0  1 x  0.
xm
3)  x m   x m.n
n
1) x m .x n  x mn 2) x m : x n  n
 x m n
x
Bài tập 33: Tính:

6
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
43.44 219 92.93 9.94
a) b) c) d)
213 44.45 310 39
215.92 215.92 214.9 2 215.92
e) 5 3 f) 3 4 g) 7 2 h) 5 3
6 .8 6 .8 6 .8 6 .8
27.93 310.27 2 37.5 5 27.94
i) j) k) l) 3 7
35.82 96 252.812 8 .3
Bài tập 34: Tìm x
a) 2 x  25 b) 2 x  43 c) 2 x  46
d) 3x  910 e) 2 x  83 f) 2 x  89
Bài tập 35: So sánh
 16 
11
a) 230 và 320 b) 5300 và 3500 c) 224 và 316 d) và
 32 
9

4 4
1 1
  g)  0,3 và  0,1
3 3 3 2 40 20
e) 22 và 22 f) 22 và 23 h)   và  
2 4

Tiết 8 - Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tt)


Một số công thức cần nhớ
m
x xm 1
4) ( x. y )  x . y
m m m
5)    m 6) x  m  (m  0)
 y y xm

Bài tập 36: Tìm x , biết:


x x x
2 4 2 4 2 4
a)    b)    c)   
5 25 3 9 5 25

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


 3  9
x 4 x 3 x
2 4 3  9 
d)      e)      f)   
3 9  5   25   2  4

Bài tập 37: Tìm n , biết


32 8n 322 n 54
a) n  2 b)  16 c)  81 d) 2
2 2n 112 n 3n2
175 135 64 38
e) n1  7 f) n2  5 g) n1  8 h) n  320
5 3 2 3
35 55 23 98
i) n  310 j) n  518 k) n  45 l) 3  3 2 s
x

3 5 2 27 .81
Tuần 5.
Tiết 9 - Luyện tập
Bài tập 38: Tính
27.27 2 316.2710 317.2711
a) b) c)
162.81 922 924
317.8111 92.211 210.331  240.36
d) e) f) 11 31 41 6
2710.915 162.63 2 .3  2 .3
Bài tập 39:

7
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a) 2 x  25.26 b) 2 x  45.23 c) 2 x  46.
47 26
d) 2 x  45.162 e) 2 x  f) 2 x 
43 43
94
g) 3  3
x
h) 4 x  84 i) 4 x  812
27
x 6 x 6
1 1 1  1 
i) 8  32
x 9
k)      l)     
 4 8  9   27 
Bài tập 40: Tìm x , biết:
a) x 2  16 b) x3  8 c) x3  8
d) (x  7)3  27 e) (2 x  3)3  64 f) (2 x  3) 2  25
g) (3x  4) 2  36 h) 2 x 1  64 i) 5x 1  625
27
j) x  3 k) 3x 1  3x 3  810 l) 8x.162 x  45
3
Bài tập 41: So sánh
a) 230 và 320 b) 5300 và 3500
c) 224 và 316 d) 920 và 9910
Bài tập 42: Chứng minh rằng
a) 76  75  7 4 55 b) 817  279  329 3
c) 812  233  230 55 d) 109  108  107 555
911  910  99
e) N f) 817  279  913 45
639
Bài tập 43: Tìm x, y 
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

a) 27  3x  3.81 b) 32  2 x  22 x 3.282 x
c) 415.915  2 x.3x  1816.216 d) 2 x 1.3 y  12 x
e) 6 x : 22000  3 y f) (2 x  1)6  (2 x  1)8
Bài tập 44: Rút gọn: A= 2100  299  298  297  ...  22  2

Bài tập 45. Rút gọn : B  3100  399  398  397  ...  32  3  1
1 1 1 1 1
Bài tập 46. Cho C   2  3  ...  99 . Chứng minh C  .
3 3 3 3 2
Bài tập 47. Chứng minh rằng:
3 5 7 19
2 2
 2 2  2 2  ...  2 2  1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
Bài tập 48. Chứng minh rằng:
1 2 3 100 3
 2  3  ...  100 
3 3 3 3 4
Bài tập 49. Cho biết: 12  22  32  ...  102  385 . Tính : A  22  42  ...  202 và
B  32  62  92  ...  302
Bài tập 50. Cho : A  2  22  23  ...  2100 ; A  5  52  53  ...  596
Chứng tỏ rằng:
a) A chia hết cho 2, 6, 30.
b) B chia hết 5, 6, 31, 26, 126.
c) Tính giá trị của A và B .
8
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 51. Tìm x, y, z biết:
a) ( x  1) 2  (2 x  y  3) 2  ( y  z )2  0
b) (2 x  3)1998  (3 y  5)2000  0
c) ( x  y  7) 2  (4 x  3 y  24) 2  0
…………………………………………………
Tiết 10- Tỉ lệ thức
a c
I. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
b d
II. Tính chất:
a c
1)   ad  bc
b d
a c a b d c d b
2) ad  bc   ;  ;  ;  (có thể đổi chỗ các thành phần a với d , b
b d c d b a c a
a c
với c cho nhau
b d

Bài tập 52. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
2 3 2
a) 1,5 : 2. b) : . c) : 0,3. d) 3: 0, 2.
7 5 9
Bài tập 53. Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
5 30 1 1
a) và b) 2 : 7 và 3 :13 .
21 42 3 4
Bài tập 54. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
a) 7.(28)  (49).4 b) 0, 6.4, 2  3, 6.0, 7

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 55. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau: 3; 7; 24; 56.
Bài tập 56. Tìm x, biết:
x 60
a) 3: (2 x)  4 : 3 b) 0, 01: 2,5  (0, 75 x) : 0, 75 c) 
15 x
1 2 2 x
d) 1 : 0,8  : (0,1x) e) (0, 25 x) : 3  5 : 0,12 f)  .
3 3 x 0, 72

Tuần 6.
Tiết 11. Luyện tập.
Bài tập 57. Tìm x , biết:
x 2 24 x 1 6 x2 1
a)  b)  c) 
6 25 x 5 7 5 x2
Bài tập 58. Tìm x, biết:
3 x4 x2 1
a)  b) 
x4 3 2 1 x
x x5 x  7 x 1
c)  d) 
x 1 x  7 x4 x2

a c
Bài tập 59. Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh:
b d
ab cd a b c d ac bd
a)  b)  c) 
b d b d c d

9
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

ac bd ac a c


d)  e) 
c d bd bd
a c
Bài tập 60. Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh:
b d
 a  b
2
3a  3b 3c  5d ab
a)  b) 
2a  7b 2c  7d c  d 
2
cd
a 2  b 2 ab  a b  a 2012  b 2012
2012

c)  d)   
c 2  d 2 cd cd  c 2012  d 2012
3x  y 3
Bài tập 61. Cho tỉ lệ thức  .
x y 4
x
Tính giá trị của tỉ số .
y

Tiết 12. § 8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


I. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a c a c ac
 suy ra  
b d b d bd
a c e a c e ace a ce
  suy ra    
b d f b d f bd  f bd  f
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

II. Số tỉ lệ
Khi nói các số x, y, z “tỉ lệ” với các số a, b, c nghĩa là ta có:
x y z
  (hoặc x : y : z  a : b : c )
a b c
x y z
Ví dụ: x, y, z tỉ lệ với các số 2; 3; 5    .
2 3 5

Bài tập 62. Tìm hai số x và y , biết:


x y x y
a)  và x  y  20 b)  và y  x  20
3 7 20 15
x y x y
c)  và 2 x  y  64 d)  và 3x  2 y  51
17 2 5 6
Bài tập 63. Tìm ba số a, b, c, biết:
a b c
a)   và a  b  c  72 b) a : b : c  5 : 4 : 3 và a  b  c  18
7 8 9
a b c a b c
c)   và a  b  10 d)   và a  15
4 5 2 3 5 7
Bài tập 64. Tính số học sinh của lớp 7A và 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số
học sinh của hai lớp là 8: 9 .
Bài tập 65. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng
số cây của các lớp theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4;5 .

10
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 66. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2; 4;5 .

Tuần 7
Tiết 13 - Luyện tập
Bài tập 67. Tìm hai số x và y biết:
x 1 x
a)  và x  3 y  1 . b)  5 và x  y  18 .
y 3 2 y
c)3x  7 y và x  y  16 . d) x  2 y và x  y  10 .
Bài tập 68. Tìm ba số a , b , c biết:
a b c a b c
a)   và a  2b  c  10 .   và 2a  b  c  12 .
b)
5 4 7 2 3 4
Bài tập 69. Tìm chiều dài ba cạnh của một tam giác, biết ba cạnh tỉ lệ với 3,5, 7 và cạnh dài nhất
hơn cạnh ngắn nhất 8cm .
Bài tập 70. Diện tích 3 cánh đồng tỉ lệ với 3,5,7 . Hỏi mỗi cánh đồng rộng bao nhiêu hecta, biết
cánh đồng thứ ba rộng hơn cánh đồng thứ nhất 200ha
Bài tập 71. Sơ kết HKI: số HS giỏi các khối 6,7,8,9 tỉ lệ với 6,5,4,3 . Biết tổng số HS giỏi của 2
khối 6 và 9 là 54 học sinh. Tìm số học sinh giỏi mỗi khối.
Bài tập 72. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 70m , tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng 3 .
4
Tính diện tích miếng đất này.
Bài tập 73. Tỉ số sản phẩm làm được của hai công nhân A và B là 0, 9 . Hỏi mỗi người làm được
bao nhiêu sản phẩm biết rằng công nhân B làm nhiều hơn công nhân A là 120 sản phẩm.
Bài tập 74. Tỉ số hai góc B và C của tam giác ABC tỉ lệ với 4 và 5. Biết hiệu số đo hai góc này
bằng 100 .
Bài tập 75. Tìm x , y , z biết:

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


x y
a)  và x. y  12.
4 7
b)  2.x  3. y và x. y  54 .
x y z
c)   và x. y.z  336 .
2 3 7
Bài tập 76. Tìm x , y , z biết :
x y z y
a)  ;  và x  y  z  10 .
3 2 5 4
x y z y
b)  ;  và x  y  z  92 .
2 3 5 7
c) 2 x  3 y ; 5 y  7 z và 3x  7 y  5 z  30.
d) 2 x  3 y  4 z và x  y  z  169 .
Bài tập 77. Tìm x , y , z biết :
  và x  y  2 z  108 .
x y z 2 2 2
a)
2 3 4
x 1 y  2 z  3
b)   và x  2 y  3z  14 .
2 3 4
12 x  15 y 20 z  12 x 15 y  20 z
c)   và x  y  z  48.
7 9 11
Bài tập 78. Tìm các số a1 , a2 , a3 ,…, a9 biết:
a1  1 a2  2 a3  3 a 9 a1  a2  a3  ...  a9  90 .
   ...  9 và
9 8 7 1

11
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 79. Cho a  b  c  a  b  c  b  0  .


abc a b c
Chứng minh rằng c  0
 
Bài tập 80. Cho a  b  1 và b  c  1.
a b b c
Chứng minh: abc  abc  0
c
Gợi ý: chứng minh a . b . c  1 bằng cách tính a và theo b ; b .
a b c a c
Tiết 14
Số thập phân hữu hạn –
Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Luyện tập
1. Ví dụ:
3 37
 0,15  1, 48
20 25
0,15 và 1, 48 là số thập phân hữu hạn.
5
 0, 41666...
12
0, 41666... là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Nhận xét: Nếu phân số mà trong đó:
a. Mẫu chỉ chứa thừa số nguyên tố 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới
dạng số thập phân hữu hạn.
b. Mẫu chứa thừa số nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới
dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
6 2 2 6
Ví dụ: a)    là số thập phân hữu hạn.
75 25 52 75
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

7 7 7
b)   là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
30 2.3.5 30
3. Chú ý:
0,111...  0, 1 0,2333...  0,2  3
1,5454...  1,  54 
1 1 1
0, 1  0,  01  0,  001 
9 99 999

Bài tập 81. Cho các phân số sau:


2 8 5 11 12
; ; ; ;
12 25 44 40 9
a) Rút gọn đến phân số tối giản.
b) Phân tích mẫu ra thừa số nguyên tố.
c) Tìm thừa số nguyên tố khác 2 và 5.
d) Trong các phân số trên, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân
số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Bài tập 82. Khoanh tròn các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

12
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
43 7 12 91 39
a) b) c) d) e)
125 8 75 28 52
153 63 120 720 123
f) g) h) i) k)
200 210 420 210 120
Bài tập 83. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
7 6 9 72
a) b) c) d)
40 11 8 27
Bài tập 84. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
1 7 5 7
a) b) c) d)
9 9 90 900
Bài tập 85. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.
1234 13 7
a) b) c)
9999 9999 99900
Bài tập 86. Viết số thập phân sau dưới dạng phân số.
a) 0,6 b) 7,12 c) 6,15 d) 8,3
Bài tập 87. Các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
9 10 7 11
a) b) c) d)
25 15 16 40
6 5 34 2
e) 1 f) g) h)
8 6 22 125
Bài tập 88. Viết dưới dạng gọn ( có chu kỳ trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn
sau.
a) 0,55555.... b) 1,838383... c) 1,3212121...
d) 1,513213213... e) 11,13545454... f) 0,3333...

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


g) 2,513513513... h) 13, 26535353... i) 0,313131313

Bài tập 89. Viết các số sau dưới dạng phân số:
a) 0,  34  b) 0,  5  c) 0, 123 d) 0, 0  8  e) 0,1 2  f)
0,1 23
Ví dụ:
1 25
0,  25  0,  01 .25  .25 
99 99
1 1 1 1 3
0,0  3  .0,  3  .0,1.3  . .3 
10 10 10 9 90
Bài tập 90. Chứng tỏ rằng:
a) 0,  37   0,  62   1
b) 0,  33 .3  1
c) 0, 123 .3  0,  630   1
Bài tập 91. Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a  b bằng thương a : b và bằng hai lần tổng
ab .

Tuần 8.

Tiết 15 - §10. Làm tròn số.

13
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Để dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán với các số thập phân có nhiều chữ số thập phân (kể
cả số thập phân vô hạn) người ta làm tròn số đến độ chính xác muốn có.
Quy ƣớc làm tròn số:
1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta tăng 1 đơn vị cho chữ số cuối
cùng của bộ phận còn lại.
Ví dụ:
123, 752  123, 75 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
123, 752  123,8 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
123, 752  124 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).í dụ:
1 25
0,  25  0,  01 .25  .25 
99 99
1 1 1 1 3
0,0  3  .0,  3  .0,1.3  . .3 
10 10 10 9 90
Bài tập 90. Chứng tỏ rằng:
a) 0,  37   0,  62   1
b) 0,  33 .3  1
c) 0, 123 .3  0,  630   1
Bài tập 91. Tìm các số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu a  b bằng thương a : b và bằng hai lần tổng
ab .

Tuần 8.

Tiết 15 - §10. Làm tròn số.


TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Để dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán với các số thập phân có nhiều chữ số thập phân (kể
cả số thập phân vô hạn) người ta làm tròn số đến độ chính xác muốn có.
Quy ƣớc làm tròn số:
1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta tăng 1 đơn vị cho chữ số cuối
cùng của bộ phận còn lại.
Ví dụ:
123, 752  123, 75 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
123, 752  123,8 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
123, 752  124 (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị).
Bài Tập 92. Làm tròn các số sau:
a)Tròn chục: 5724;737;385,8;991, 75.
b)Tròn trăm: 6251;52962;524, 7;73,83.
c) Tròn nghìn: 59436;56873;75144,5; 247,91.
Bài Tập 93. Tìm giá trị gần đúng:
Số lần 1 2 3 4 5 Giá trị
gần đúng
Đo 8,57 8,55 8, 60 8, 64 8,59
Đếm 1024 1027 1025 1026 1026
Cân 15,3 15, 2 15, 4 15,5 15,1
Bài Tập 94. Ước lượng kết quả:

14
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a) 459.52  3742.931  6978.293  97.54
b) 82,36.5,1  7, 4.3,92  35, 63.91,38  6,97.259,3
c) 6730 : 48  9835: 216  7725: 276 7725: 32
Bài tập 95. Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến chữ số thập phân thứ nhất) bằng hai cách:
Cách 1: Làm tròn các số rồi tính.
Cách 2. Tính rồi làm tròn số.
Sau đó hãy so sánh kết quả tìm được qua hai cách làm.
a) 35,3  1, 442  3,741 ; b) 312,53  26, 2154
c) 5,032  11,3 ; d) 8, 04  2, 2239
Bài tập 96.
a)Biết 1inch (kí hiệu in) bằng 2,54cm . Hỏi 1cm gần bằng bao nhiêu inch (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ tư)?
b)Biết 1 mét gần bằng 3, 28 foot (kí hiệu: ft). Hỏi 1 ft gần bằng bao nhiêu mét inch (làm
tròn đến chữ số thập phân thứ tư)?

Tiết 16.
Bài 11.Số vô tỉ - khái niệm về căn bậc hai.
Thế nào là số vô tỉ?
Nêu khái niệm về căn bậc hai.
Mỗi số a không âm có bao nhiêu căn bậc hai? Cho ví dụ minh họa.
-----------------------oOo------------------------
1) Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2) Căn bậc hai cả một số a không âm là một số x sao cho x 2  a
Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương kí hiệu là a và một số âm kí hiệu là
 a

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


VD: Số 16 có hai căn bậc hai là 16  4 và  16  4
Lƣu ý ! Không đƣợc viết 16  4
Ta có 2  1, 4142135623730950455016887...
Đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi 2 là số vô tỉ.
3)Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu : I
Bài tập 97. Tính
16 81 64 8100
49
0, 64 1000000 0,01
100
4 0, 09
121 12321
25 121

Bài Tập 98. Viết các số sau dưới dạng bình phương của một số.
1 49
64 0, 09 13
4 81

Bài 99: Tìm x , biết


4
a) x 2  9 b) x 2  0, 04 c) x 2  7 d) x 2 
9

15
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
16 7
e) x 2  0 f) x 2  0 g) x 2  1  0
25 36
2
2  3  9  2 
Bài 100: Tính 81      
3  4  64  3 

x 1 16
Bài 101: Cho A  . Chứng minh rằng với x  thì A có giá trị nguyên.
x 1 9

x 1
Bài 102: Cho A  . Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên.
x 3
Bài 103: Tìm x , biết
9
b)  x  1 
2
a) x 2  81 c) x  2 x  0 d) x  x
16
TUẦN 9
TIẾT 17 – BÀI 12. SỐ THỰC
Số thực là gì? Cho ví dụ

Tập hợp các


số tự nhien

Tập hợp
N Z các số thực
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Q R

Tập hợp các


số nguyên Tập hợp các
số hữu tỉ

- Số hửu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực


2
Ví dụ: 3 ;  ; 0,135 ; 2 ;… là những số thực.
7
Tập hợp các số thực được kí hiệu là .
Ta có    và I 

Bài 104: Điềm ,,   vào ô trống.

5 3 3 I
3 4
5 I
2 2
5
3, 2 25 I
3

16
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 105: Điền các ký hiệu , , , I, vào chỗ chấm (điền tất cả các trường hợp).
9
1) 4  2) 5  3) 9 4) 
5
5) 2,5 6) 7,  32   7) 3 8) 25 

Bài 106: Tính


1) 4  9  16  25 2) 81  64  49

8
2
4 9 2 4
3)  :  2   :  2  
3
4)   
2

3 64 3 3 9

6 9 1
:  2   6) 0,5  100 
3
5)
7 16 4
Tiết 18 – Luyện Tập
Bài 107: Điền dấu ;;  thích hợp vào ô trống:
1
a) 3 b) 2 c) 2
3
d) 3 I e) 4 f) I
Bài 108: So sánh các số thực:
a) 3, 737373737373 với 3, 74747474
b) 0,1845 và 0,184147

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


c) 6,8218218 và 6, 6218
d) 7,321321312 và 7,325

Bài toán 9. Tính bằng cách hợp lí:



a) A   87,5   87,5  3,8   0,8 
b) B  9,5   13    5    8,5  

Bài toán . Tìm x, biết:


9
a) x2  49 ; b)  x  1  1 x 7;
2
; c) d) x3  0 .
16

uần
iết - n tập chƣơng I

Bài toán . Tính


2  2  1  3 3 6 3
A     B    .  .
5  3 2  9  11 9 11
Bài toán . Tìm x, biết:

17
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

1 2  1 5 1  3 2 3  1
a) x     b)  x    c)    x 
5 3  5 7 4  5 3 4  9
Bài toán . Tính:
2 0
1  1  2 215.93
C      : 2     D
2  3  3 67.44
 1  27
2
4  4
E     .   3 :
 3  7 9  7
Bài toán . Tìm x, biết:
2 5 3 3 5 3
a)  x   b)   x 
3 7 10 4 7 7
3 1
c) x  2,5  7 d) x    7
4 2
ÔN TẬP CHƢƠNG I
Bài tập 115. Hãy viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước
a) 49 , cơ số 7 d) 1000, cơ số 10
b) 8, cơ số 2 e) 1000000, cơ số 10
c) 64, cơ số 4 f) 343, cơ số 7
Bài tập 116. So sánh:
a) 224 và 316 b) 512 và 416
Bài tập 117. Tìm x , biết:
a) ( x  5)2  64 b) ( x  3)3  27
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 118. Tìm x , biết:


27 1
a) 3 c) 9 x3 
3x 81
x 2
27 x 2  8 
b) 3 x  64 d)     
2  3   27 
Bài tập 119. Tính
810  410
G  4 11
8 4
1 1 1 1
H    ... 
2.3 3.4 4.5 2017.2018
1 3 3 1 1 1 2
I      
3 4 5 2015 36 15 9

Tuần 11
Tiết 20 . Ôn Tập Chƣơng 1
Bài tập 120. Một cái hộp hình lập phương có cạnh dài 22, 7 cm . Thể tích của chiếc hộp là bao
nhiêu?
Bài tập 121. Hùng và Dũng chơi trò chơi tung đồng xu. Đầu tiên mỗi người có 1 điểm. Khi đồng xu
mặt ngửa, Hùng có gấp đôi số điểm hiện có. Khi đồng xu mặt sấp, Dũng được gấp ba số
điểm hiện có. Kết quả của các lần tung được ghi trong bảng sau:

18
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Lần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ngửa X X X X X X X
Sấp X X X
Hỏi số điểm của Hùng và Dũng sau 10 lần tung ?
Cho biết đồng xu là cân đối (khả năng sấp và ngửa là bằng nhau). Nếu tung đồng xu 50
lần, em nghĩ ai sẽ chiến thắng?
Bài 122. Tìm x, y, z biết:
x y z
a)   và x  y  z  30 .
3 8 5
x y y z
b)  ;  và x  4 z  320 .
10 5 2 3
Bài 123. Ba bạn học sinh đi xe đạp từ trường đến nhà thi đấu Quận để học bơi. Vận tốc của bạn
thứ nhất kém bạn thứ hai là 3km h . Thời gian bạn thứ nhất, bạn thứ hai, bạn thứ ba đi từ
2 4
trường đến nhà thi đấu Quận lần lượt là 30 phút, giờ và giờ. Hỏi quãng đường từ
5 9
trường đến nhà thi đấu Quận dài bao nhiêu kilômét?
Bài 124. Cho biết 1 ounce (vàng) cân nặng 31,1034768 g và 1 lượng vàng cân nặng
1, 20556ounce .
Tính khối lượng của 1 lượng vàng (tính theo g). hãy làm tròn đến chữ số thập phân thứ
nhất.
Hỏi 1 ounce vàng bằng bao nhiêu lượng vàng ? hãy làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai.
Bài 125. Tính số đo các góc của một tam giác, biết các góc tỉ lệ với 1; 2;3 .
Bài 126. Chứng minh rằng: 1  2  3  ...  25  75 .

CHƢƠNG II. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài . ĐẠI LƢỢNG VỀ TỈ LỆ THUẬN
Thế nào là đại lƣợng tỉ lệ thuận ?
1. Định nghĩa

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y  kx  k  0  , thì ta nói y tỉ lệ
thuận với x theo hệ số tỉ lệ k .
2. Tính chất
Đại lượng x Đại lượng y
x1 y1
x2 y2
x1 x2  x1 y1 
Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì   hay  .
y1 y2  x2 y2 
3. Số tỉ lệ
x y z
Khi nói x, y, z tỉ lệ với a, b, c  x : y : z  a : b : c  nghĩa là ta có:  
a b c
x y z
Ví dụ 1: x, y, z tỉ lệ với các số 2,3,5   .
2 3 5
Ví dụ 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x  6 thì y  24 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x .

19
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
b) Biểu diễn y theo x ; biểu diễn x theo y .
5
c) Tính giá trị y khi x  3 ; x   .
4
Lời giải
a) Theo đề, ta có x và y tỉ lệ thuận với nhau nên y  kx  k  0  .

Ta lại có: x  6 thì y  24 . Từ đó ta suy ra :


y 24
Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là : k    4.
x 6
b) Biểu diễn y theo x:
Theo kết quả trên k  4.
nên ta có công thức: y  4 x .
5
c) Tìm y khi cho biết x  3 ; x   .
4
Ta có y  4 x nên:
Khi x  3 thì y  4 x  –4.(3)  12
5 5
Khi x   thì y  4 x  –4  5
4 4
Bài tập 127. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x  3 thì y  5
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x  20 , x  10 .
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 128. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k và khi x  2,5 thì
y  10 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ k
b) Hãy biểu diễn y theo x và x theo y.
3
c) Tính giá trị của y khi x  2 , x 
4
32
d) Tính giá trị của x khi y  20 ; y 
7
2
Bài tập 129. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k và khi x  thì
3
8
y .
15
a) Tìm hệ số tỉ lệ k
b) Hãy biểu diễn y theo x và x theo y.
5
c) Tính giá trị của y khi x  5 , x 
4
3
d) Tính giá trị của x khi y  3 ; y 
4

20
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
5
Bài tập 130. Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là . Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
2
là bao nhiêu ?
Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với. theo hệ số tỉ lệ 5 ; đại lượng y tỉ lệ thuận với đại z
theo hệ số tỉ lệ 3. Hãy chứng tỏ x và z tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ.
Bài tập 132. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lực theo hệ số tỉ lệ a; đại lượng y tỉ lệ thuận với
đại lượng z theo hệ số tỉ lệ b. Hãy chứng tỏ x và z tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ.

Tiết 23 - §2. Một số bài toán về tỉ lệ thuận.


Bài toán 1: Cho biết 4m dây đồng nặng 340 gram.
Hỏi 5000 m dây đồng như thể nặng bao nhiêu ?
Giải. Gọi x là chiều dài sợi dây đồng (đơn vị: m) và y là khối lượng sợi dây đồng (đơn vị:
g). Theo đề, ta có:
Chiều dài x Khối lượng y
x1  4m y1  34 g
x2  5000m y2  ?

Vì chiều dài dây đồng và khối lượng của nó là hai đại lượng tỉ lệ thuận (x và y là hai đại
lượng tỉ lệ thuận )
x x
Nên ta có: 1  2
y1 y2

4 5000
 

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


340 y2
340.5000
 y2   425000( g )  425 (kg)
4
Vậy 5000m dây đồng nặng 425 (kg)

Bài toán : a đơn vị góp vốn kinh danh theo tỉ lệ 2; 4; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền
lãi, biết tổng số tiền lãi là 117 triệu đồng và tiền lãi được chia theo tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.

Giải
Gọi số tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là x, y, z (đơn vị: triệu đồng).
Theo đề ta có:
x y z
* a số x; y; z tỉ lệ với 2; 4; 7 nghĩa là  
2 4 7
* Tổng số tiền lãi là 117 triệu đồng, nghĩa là x  y  z  117
x y z
V  
2 4 7
p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 117
    9
2 4 7 2  4  7 13
Suy ra:
x
*  9  x  2.9  18
2

21
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
y
*  9  y  4.9  36
4
z
*  9  z  7.9  63
7
Vậy số tiền lãi của 3 đơn vị theo thứ tự là: 18 triệu đồng, 36 triệu đồng, 63 triệu đồng.

Bài tập 133 . Sáu quyển vở giá 33000 đồng . Hỏi 13 quyển vở giá bao nhiêu đồng?
Bài tập 134. Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 2; 4;5 và chu vi (tổng 3 cạnh ) là 66cm. Tính
độ dài các cạnh của tam giác đó.
Bài tập 135. Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 3; 5;7 và chu vi là 90 cm. Tính độ dài các cạnh
của tam giác đó.
Bài tập 136. Cho tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thuận với 3; 5;7. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó
biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và nhỏ nhất là 40 cm.
Bài tập 137.Tìm chiều dài 3 cạnh của một tam giác, biết 3 cạnh tỉ lệ với 3; 5;7 và cạnh dài nhất hơn
cạnh ngắn nhất là 8 cm.
Bài tập 138.Cho tam giác ABC có số đo các góc A; B; C tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số đo các góc của
tam giác ABC . Cho biết tổng số đo 3 góc của tam giác luôn bằng 1800 .

Bài tập 139.Cho tam giác ABC có số đo các góc A; B; C tỉ lệ với 3.; 2; 7. Tính số đo các góc của
tam giác ABC .
Bài tập 140. Chu vi của một hình chữ nhật là 108cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết chúng tỉ lệ với 4 và
5.
Bài tập 141. Nửa chu vi của một hình chữ nhật là 77cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết độ
dài các cạnh của nó tỉ lệ với 5 và 6 .
5
Bài tập 142. Một hình chữ nhật có tỉ số chiều dài và chiều rộng là và chu vi là 36m. Tính diện
4
tích hình chữ nhật.
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 143. a đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3; 5;7 . Hỏi mỗi đơn vị góp bao nhiêu tiền biết
tổng số vốn góp được là 750 triệu đồng.
Bài tập 144. a đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 2; 5;6 . Hỏi mỗi đơn vị góp bao nhiêu tiền lãi ,
biết tổng số tiền lãi là 585 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng.
Bài tập 145. Số học sinh 4 khối 6;7;8;9 tỉ lệ với các số 8;9;10;11. Tính số học sinh của mỗi khối
biết tổng số học sinh của 4 khối là 720 học sinh.
Bài tập 146 . Số học sinh 3 khối 6;7;8 tỉ lệ với các số 8; 9;11 . Tính số học sinh mỗi khối biết số
học sinh khối 7 ít hơn số học sinh khối 8 là 120 học sinh.
Bài tập 147. Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng và chăm sóc 26 cây xanh. Lớp 7A có 28 học
sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 44 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc
bao nhiêu cây xanh biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh.
Bài tập 148. Ba lớp 7A,7B,7C cùng trồng cây. Số cây của mỗi lớp trồng tỉ lệ với các số 3;5;8 và hai
lần số cây lớp 7A cộng với bốn lần số cây lớp 7 hơn số cây lớp 7C là 108 cây. Tính số
cây mỗi lớp trồng được.
Luyện tập
Bài tập 149
a)Tìm 2 số x, y biết x, y tỉ lệ thuận với 3; 6 và x  y  27 .
b)Tìm 2 số x, y biết x, y tỉ lệ thuận với 5; 6 và 7 x  3 y  51 .
c) Tìm 3 số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ thuận với 3; 4;7 và 5x  4 y  3z  50 .
Bài tập 150. Nhà Minh nuôi một số ngỗng , vịt và gà, số lượng của chúng theo thứ tự tỉ lệ thuận với
3: 4 : 7 . Biết rằng tổng số gà và ngỗng thì nhiều hơn số vịt là 30 con. Tính xem mỗi loại
có bao nhiêu con?

22
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 151. Chu vi tam giác bằng 44cm. Các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2; 4;5 . Hãy tính độ dài
các cạnh của tam giác.
ĐẠI LƢỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Thế nào là hai đại lượng tỉ nghịch?
. Định nghĩa:
a
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y  hay x. y  a  a  0  , thì ta
x
nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a .
2. Tính chất:

Đại lượng A Đại lượng B

x1 y1

x2 y2

Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì x1 y1  x2 y2


+ Chú ý: Thuận chia – Nghịch nhân

Đại lượng A Đại lượng B

x 2
y 3
z 5

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


* Nếu A và là hai đại lượng tỉ lệ thuận
x y z
  
2 3 5
* Nếu A và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
 x.2  y.3  z.5
x y z
  
3.5 2.5 2.3
Bài tập 152. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  3 thì y  5
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x  15, x  10
Bài tập 153. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  1,5 thì y  4 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
2
c) Tính giá trị của y khi x  12; x 
3

23
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
8
Bài tập 154. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  thì y  12 .
3
a) Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x
b) Hãy biểu diễn y theo x
2
c) Tính giá trị của y khi x  16; x 
5
32
d) Tính giá trị của x khi y  4; y 
7
Bài tập 155. Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 8 . Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ
số tỉ lệ là bao nhiêu ?
Bài tập 156. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 5 , hai đại lương y và z
tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 4 . Hãy chứng tỏ x và z tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ.
Bài tập 157. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ a , hai đại lượng y và z tỉ
lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ b . Hãy chứng tỏ x và z tỉ lệ thuận. Tìm hệ số tỉ lệ.
Bài tập 158. Tìm hai số x, y biết x, y tỉ lệ nghịch với 4;5 và x  y  18 .
Bài tập 159. Tìm ba số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 2; 4;5 và x  y  z  38
Bài tập 160. Chia số 248 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2;3;5 . Tính giá trị mỗi phần
Tuần 12
Tiết 25 - Bài 4: Một số bài toán về tỉ lệ nghịch

Bài tập 161. Cho biết công nhân xây một ngôi nhà hết 123 ngày. Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

hết bao nhiêu ngày?


Bài tập 162. Cho biết bốn máy cày, cày xong một cánh đồng hết 25 giờ. Hỏi 5 máy cày như thế cày
xong cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài tập 163. Cho biết 4 người làm cỏ cánh đồng hết 10 giờ. Hỏi 8 người (với cùng năng suất như
thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài tập 164. Một ô tô chạy từ A dến B với vận tốc 72 km/h thì mất 5 giờ. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ
A đến B với vận tốc 60 km/h sẽ hết bao nhiêu thời gian?
Bài tập 165. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 40 km/h thì mất 3 giờ 30 phút. Hỏi chiếc ô tô
chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì sẽ mất bao nhiêu thời gian?
Bài tập 166. Với số tiền để mua 60m vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng
giá tiền vải loại II chỉ bằng 80% giá tiền vải loại I.
Bài tập 167. Với số tiền để mua 80m vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, biết rằng
giá tiền vải loại II chỉ bằng 120% giá tiền vải loại I.

Tiết 26 – Luyện tập

Bài tập 168. Tìm 2 số x, y biết x, y tỉ lệ nghịch với 4; 6 và 2 x  5 y  20 .


Bài tập 169. Tìm 3 số a, b, c nếu biết a, b, c tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 và 2a  3b  4c  72 .
Bài tập 170. Tìm 3 số a, b, c biết a  b  c  34 ; a và b tỉ lệ thuận với 3 và 5; b và c tỉ lệ
nghịch với 5 và 4.
Bài tập 171. Tìm 3 số a, b, c biết 2a  3b  4c  54 ; a và b tỉ lệ nghịch với 5 và 3; b và c tỉ
lệ thuận với 10 và 3.

24
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 172. Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với 2; 3; -4 và x  z  2 .
1 1 1
Bài tập 173. Tìm 3 số x, y, z biết chúng tỉ lệ nghịch với ; ; và hiệu của số thứ II với số
12 30 42
thứ I là 2.
Bài tập 174. Chia số 108 thành ba phần tỉ lệ với 6; 3; 4. Tính giá trị mỗi phần.
Bài tập 175. Cho biết 24 công nhân xây ngôi nhà hết 130 ngày. Hỏi 26 công nhân xây ngôi nhà đó
hết bao nhiêu ngày (năng suất mỗi công nhân là như nhau).
Bài tập 176. Cho biết 12 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 12 ngày? (năng
suất của các công nhân như nhau)
Bài tập 177. a đội máy cày, cày trên ba cánh đồng cỏ diện tích như nhau. Đội I hoàn thành công
việc trong 3 ngày, đội II trong 5 ngày, đội III trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy
cày, biết rằng đội II nhiều hơn đội III 1 máy và công suất các máy như nhau.
Bài tập 178. Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc đó trong 8 ngày?
Bài tập 179. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công trình
trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội tăng cường thêm 25 người. Hỏi rằng để làm xong Công
trình đó, đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như
nhau).
Bài tập 180. Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm có 60 người và định làm xong công trình
trong 25 ngày. Nhưng sau đó đội giảm đi 15 người. Hỏi rằng để làm xong công trình đó,
đội phải làm việc bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mỗi công nhân như nhau).
Bài tập 181. Một ô tô đi từ A đến B hết 6 giờ. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi
với vận tốc mới bằng 1, 2 lần vận tốc cũ.
Bài tập 182. Một ô tô đi từ A đến B hết 8 giờ. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết bao nhiêu giờ nếu nó đi
với vận tốc mới bằng 2 lần vận tốc cũ.

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Tiết 27 – Bài 5. Hàm số
Ví dụ 1: Xét từng bảng giá trị sau:
a)

Ta thấy: Với mỗi giá trị x ta luôn xác định được một giá trị của y tương ứng (1 giá trị x
cho 1 giá trị y ).
b)

Ta thấy: Với mỗi giá trị x ta luôn xác định được một giá trị của y tương ứng (1 giá trị x
cho 1 giá trị y ).
Ví dụ 2: Gọi y là diện tích của hình vuông có cạnh là x . Lúc đó ta có công thức tính
diện tích hình vuông này như sau: y  x 2 .

25
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Hãy hoàn thành bảng giá trị sau và rút ra nhận xét:

* Nhận xét: .........................................................................................................................


.............................................................................................................................................
Khái niệm: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và
x gọi là biến số.
Khi y là hàm số của x , ta kí hiệu y  f  x  , y  g  x  ,...

Ví dụ 3: Cho hàm số y  f  x   x 2  2 . Tính f  3 .

Giải. Ta có y  f  x   x 2  2

Nên f  3  32  2  7
Chú ý: Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị:

Thì y được gọi là hàm hằng.

Bài tập 183. Cho hàm số y  f  x   2 x . Điền vào chỗ trống


TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

3
Bài tập 184. Cho hàm số y  f  x   x . Điền vào chỗ trống
2

Bài tập 185. Cho hàm số y  f  x   x3 . Điền vào chỗ trống


x 1 2 3 5 3
y 8 1 27 64 1000 125
2
Bài tập 186. Cho hàm số y  f  x    x .
3
 15 
a) Tính f  3 ; f  0  ; f 
 16 
 ; f  2, 7  ; f  3 .  
2
b) Tìm các giá trị của x ứng với y  2; y  .
3

26
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 187. Cho hàm số y  f  x  .
1 1
x 3 1 1 3
3 3
y 9 3 1 3
1 9
1
a) Tính f  3 ; f  1 ; f   và tìm x ứng với f  x   9, f  x   1 .
3
b) Hàm số y  f  x  có thể cho bởi công thức nào?
Tiết 28 – Luyện tập
Bài tập 188. Cho hàm số y  f  x   9 x 2  2 .
 1

a) Tính f  0  ; f    ; f 3 2 ; f
 3
  1

 3

5 .

b) Tìm x để f  x   9, f  x   1 .
Bài tập 189. Cho hàm số y  f  x   x  3  3
a) Tính f  5 ; f  2 ; f  10  ; f  3  .
b) Tìm x để f  x   9; f  x   3 .
Bài tập 190. Cho hàm số y  h  x   x 3  13x  9
a) Tính h  1 ; h  2  .
b) Tìm x để h  x   9 .
Bài tập 191. Cho hàm số y  f  x    5  x  13 . Tìm các giá trị của x sao cho:
a) y nhận giá trị dương.
b) y nhận giá trị âm.

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 192. Hãy tính a, b, c của hàm số
a) y  f  x   2 x  b biết f 1  1 .
b) y  g  x   ax  7 biết g  2   3 .
c) y  h  x   ax  b biết h  0   3; h  1  5 .
d) y  k  x   ax 2  bx  c , biết k  0   2; k 1  4; k  2   28 .
e) y  t  x   x  b biết t  9   4 .

27
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Tiết 29 – Bài 6. Mặt phẳng tọa độ


Thế nào là mặt phẳng tọa độ, tọa độ biểu diễn những yếu tố nào?
Tọa độ của một điểm A  x0 ; y0  cho ta biết điều gì?

- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy.
- Mặt phẳng tọa độ biểu diễn hai trục số Ox và Oy vuông góc với nhau tại gốc của mỗi
trục số. Trong đó:
+ Trục Ox gọi là trục hoành (trục nằm ngang).
+ Trục Oy gọi là trục tung (trục thẳng đứng).
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Chú ý: Các đơn vị độ dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng nhau.
y
A=x0;y0
y0

O x0 x

- Tọa độ của điểm A  x0 ; y0  cho ta biết:


+ x0 là hoành độ của điểm A (nằm trên trục hoành).
+ y0 là tung độ của điểm A (nằm trên trục tung).
+ x0 là hoành độ của điểm A (nằm trên trục hoành).
(Học sinh hoàn thành các bài tập trong SGK và SBT)
Tiết 30 – Bài 7. Đồ thị hàm số y  ax
Bài tập 193. Cho hàm số y  4 x .
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên?

28
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
A  5; 10  và B  2; 4 
1
Bài tập 194. Cho hàm số y  x.
2
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên?
 2   2
A  2;1 ; B  1; 2  ; C   ; 5  và D  3; 
 5   3
Bài tập 195. Cho hàm số y  ax . Xác định hệ số a và vẽ đồ thị khi biết đồ thị của hàm số
a) đi qua điểm M  2; 4  .
 1
b) đi qua điểm N  6;  .
 2
Tiết 31 – Luyện tập
Bài tập 196.
 3
a) Xác định hệ số a của hàm số y  ax , biết đồ thị của nó đi qua điểm A  2;   .
 2
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số trên?

   8
B 4 2; 3 2 và C   ; 2 
 3


c) Biết các điểm E  m; 2  và F  4 
3; n thuộc đồ thị của hàm số trên. Tìm m, n .
d) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài tập 197.
a) Xác định hệ số a của hàm số y  ax , biết đồ thị của nó đi qua điểm A  1; 2  .
b) Tìm tọa độ điểm M trên đồ thị có hoành độ bằng 2 .
c) Tìm tọa độ điểm N trên đồ thị có tung độ bằng 2 .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


d) Các giá trị của x khi y  0 và y  0 .
Tiết 32 – Luyện tập
Bài tập 198.
1
a) Vẽ đồ thị hàm số y  x .
3
b) Biết điểm A  xA ; y A  thuộc đồ thị hàm số. Bằng phép tính, tìm tọa độ điểm A nếu
y A  2 xA  5 .
2 yB  5
c) Biết điểm B  xB ; yB  thuộc đồ thị hàm số. Hãy tính tỉ số
.
2 xB  15
ĐỀ TỰ LUYỆN CHUẨN BỊ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƢƠNG ĐẠI SỐ 7

ĐỀ 1
Bài 1: Tính
5 2  3   2 3  7  2 3  7
a)  :   b)    :   :
3 5  5   3 4  279  3 4  279
 1 
2 3
26.92  1 1
c) 4 d)    . 8    : 
6 .8  2  2  16
Bài 2: Tìm x
7 5 3
a)  x  b) 2 x  75%  0, 25
2 9 7

29
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

1 5 7
6 8 8
5 1  10 
c) x    d)   .x    . 
4 2 3 3 2  3
Bài 3: Chứng minh rằng 3  9 chia hết cho 13
15 6

ĐỀ 2

Bài 1: Thực hiện phép tính


7 5  3 
2
2 5
a)  .   b)  4  .   
8 8  7  3 9
3 1  2   1 2  4  2 1  5
c)    d)    .     :
4 2  3  2 3 5  3 2 4
Bài 2: Tìm x
2 1 3 1 3
a) x   b) x  
5 3 4 2 5
x
2 8 1 2
c)    d) 2 x   4x 
3 27 4 3
6
1
Bài 3: Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa   .253
6
60 90
Bài 4: So sánh 7 và 4

ĐỀ 3
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
23 3 13 3 6 4 5 6 2 2
.  . b) 14 :     14 :   
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

a)
7 10 7 10 7 3 7 7 3 7
 2  8 15  5 
2 6 8
6
c)   :  : 5 d)   . 
 3  27 2  6  5
Bài 2: Tìm x
3 1 2 2 6
a) x   b) . x2 
2 4 3 5 5
2
 1 4 4 2
c)  x    d)  2 x   3x
 2 9 3 5
Bài 3: So sánh 2 225 và 3180
Bài 4: Tìm x biết 9 x 2  9 x  92.82  0

ĐỀ 4

Bài 1: Tính
3 3 5 2  3 
a)  b)  . 
4 5 3 3  4 
3
750.520  1 1
d) 4.       2012 
0
c)
748.521  2 2
Bài 2: Tìm x biết

30
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
3 22 x 3 1
a)  x   b)  c) x  2   0
5 5 0, 21 0,12 3

Bài 3: So sánh 2 225 và 3150

ĐỀ 5

Bài 1: Thực hiện phép tính


 1 1 
2 2
3  1
a)     4 b)      4 
2

4  2  2 3
 1   1 
2 2

c)   .   .125  70
 3  5
Bài 2: Tìm x biết

3  1  2 11 1
a) x   b) 3  x  
4  2 5 3 3
8
c)  x  1  d) 2 x1  64
3

27
x y y z
Bài 3: Tìm x, y, z biết  ;  và x  y  z  10
2 3 4 5
a b c
Bài 4: Cho a, b, c  0 và   . Chứng minh a  b  c.
b c a
ĐỀ 6
Bài 1: Tính
2 3 7 2 2 2
a)  : ( ) b) ( )0  ( )2  ( )3

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


5 5 9 3 3 3

5 3 9 2 5 11 5 5 11
c) 1   . 81  d) (  ) :  (  ) :
6 18 64 3 8 9 8 12 9

Bài 2: Tìm x
3 2 7 2 7
a)  x b)  . x  5  
4 3 5 3 6
Bài 3: Tính số học sinh lớp 7A và lớp 7B. Biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 72 và tỉ số học
sinh của hai lớp 7A và 7B là 4:5.
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
5 144
A x 
937 272

ĐỀ 7
Bài 1: Thực hiện phép tính
5 2 3 1 3 1 13
a)  ( )  b) .  .
8 5 10 7 8 7 8

4 25 2 152.93
c) : 1 d) 3 2
81 81 5 25 27

31
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 2: Tìm x và y biết


3 1 2 3
a)  : x  b) x   5  2
4 4 5 4

x2 1 x 1 1
c)  d)  và x  3 y 
5 x2 y 3 2

2
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 90m và tỉ số giữa hai cạnh là . Tính diện tích
3
mảnh đất này.

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A  x  2,8  9,8

ĐỀ 8
Bài 1: Tìm giá trị biểu thức:
1 1 2 98.82
a)  ( ) 2 : 2  ( )0 b)
2 3 3 27 4.63

Bài 2: Tìm x và y biết


37  x x  13
a) (2 x  1) 2  25 b) 
9 3
x y
c)  và y  x  20
20 15
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

x y y z
Bài 3: Tìm x,y,z biết  ;  và x  y  z  28 .
3 5 3 2

Bài 4: Sơ kết học kỳ một: số học sinh giỏi các khối lớp 6,7,8,9 tỉ lệ với 6,5,4,3. Biết rằng số học
sinh giỏi của 2 khối 6 và 9 là 54 học sinh. Tìm số học sinh giỏi mỗi khối.

a c ac a 2  c 2
Bài 5: Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 
b d bd b2  d 2

ĐỀ 9
Bài 1. Điền kí hiệu ,hoặc 
Z...Q 3...Q 7...I 4...R
5...I 2,5...Z 0, 2  3 ...I I...R

Bài 2. Điền số thích hợp vào ô vuông:


 5  49
2
x 1 1, 44 108
3
x
2

32
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
x y z
Bài 3: Tìm x, y, z cho biết:   và x  y  z  20
3 4 5

Bài 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây của
các lớp theo thứ tự tỉ lệ với 3, 4,5 .

Bài 5: Thực hiện phép tính


2
3 5 4 18 3 3
a)    b)    +
5 13 5 13 7 2
 1   3 
3 2
4 9
c) 9.    2.     2012  d)  :  2  
0 3

 3   2  3 64

Bài 6: Cho biết 12  22  32  42  ...  122  650 . Tính nhanh tổng 22  42  62  ...  122  242

ĐỀ 10

Bài 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x  3 thì y  9 .
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x.
b) Hãy biểu diễn y theo x .
2 1
c) Tính giá trị của y khi x  và x  .
3 6
d) Tính giá trị của x khi y  4 ; y  12 .

Bài 2: Hai đơn vị vận tải cung hợp đồng chở một khối lượng hàng hóa. Mỗi xe của các đơn vị cùng
được điều động chở một số chuyến như nhau và khối lượng chuyên chở mỗi chuyến hàng

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


như nhau, đơn vị thú nhất có 15 xe. Đơn vị thứ hai có 19 xe, đơn vị thứ nhất vận chuyển
được ít hơn đơn vị thứ hai 44 tấn hàng. Tính số tấn hàng mà mỗi đơn vị phải vận chuyển.

Bàì 3: Chi số 142 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 3;5;7 .


1
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số (trên cùng một hệ trục tọa độ): y   x và y  .
2x

ĐỀ 11

Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào bảng sau:
x 3 2 1 4 5
y

Bài 2: Chia số M thành ba số tỉ lệ thuận với 4;7;9 . Tổng các bình phương của ba số đó là 1314 .
Tìm số M .

Bài 3: a đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có
bao nhiêu máy? Biết rằng các máy (có cùng năng suất) và đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ
hai 4 máy.

Bài 4: Cho hàm số y  f  x  được cho bởi công thức y  x 2  5 .

33
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a) Tính f  2  ;f  3 .
b) Tìm x để f  x   4 .

PHẦN HÌNH HỌC


Tuần 1
Chƣơng I: Đƣờng thẳng vuông góc – Đƣờng thẳng song song

Tiết 1- Bài . Hai góc đối đinh.


Định nghĩa: Hai góc đối đinh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc
kia.
Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

B
2
1 2 1
2 M
2 O 4
A 4
3
1 3 N
1

Bài tập 1. Hình nào dưới đây có cặp góc đối đình. Gọi tên các cặp góc ấy.

Bài tập 2. Vẽ hai đường cắt nhau. Đặt tên cho các góc tạo thành.
a) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
b) Viết tên các góc bằng nhau.
Bài tập 3.
a) Vẽ góc xOy có số đo bằng 600 .
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

b) Vẽ góc x’Oy’ đối đỉnh với góc xOy


c) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy
d) Vẽ tia đối Ot’ của tia Ot . Vì sao tia Ot’ là tia phân giác của x’Oy’ ?
e) Viết tên năm cặp góc đối đỉnh.
Bài tập 3. Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A .
Hãy đo một góc rồi suy ra số đo các góc còn lại bằng cách lí luận.

Tiết 2 Luyện Tập

Bài tập 5. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E tạo thành góc AEC có số đo bằng 400 .
a) Tính số đo góc BED
b) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
c) Viết tên hai cặp góc bù nhau.
Bài tập 6. Vẽ góc xOy có số đo bằng 500 . Vẽ góc x ' Oy ' đối đỉnh góc xOy . Tính số đo góc x ' Oy '
và xOy ' .
Bài tập 7. Vẽ góc zAt có số đo bằng 1200 . Vẽ góc z ' At ' đối đinh góc zAt . Tính số đo góc z ' At '
và zAt ' .
Bài tập 8. Hai đường thằng xx ' và yy ' cắt nhau ở D . Tính góc xDy và góc yDx ' .

34
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

y'

x 5x 4x x'

Tiết 3: §2. Hai đường thẳng vuông góc.


Hai đường thẳng xx’ , yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi
là hai đường thẳng vuông góc và được kí hiệu là xx '  yy ' .
Đƣờng trung trực của một đoạn thẳng: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại
trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

 MA  MB
a là trung trực của đoạn thẳng AB  
a  AB tai M

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 9: Cho đường thẳng d và điểm A thuộc d . Vẽ đường thẳng d ’ qua A và
vuông góc với d .
Bài tập 10: Cho đường thẳng d và điểm B nằm ngoài đường thẳng d . Chỉ sử dụng êke,
hãy vẽ đường thẳng d ’ qua B và vuông góc với d .
Bài tập 11: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ góc xOy có số đo bằng 60 . Lấy điểm A bất kì nằm trong góc xOy . Vẽ qua A
đường thẳng d vuông góc với tia Ox tại B . Vẽ qua A đường thẳng d ’ vuông góc với
tia Oy tại C .
Bài tập 12: Vẽ đoạn thẳng AB  3cm và đoạn thẳng BC dài 2cm rồi vẽ đường trung
trực của mỗi đoạn thẳng ấy.
Tiết 4- Luyện tập
Bài tập 13: Vẽ tam giác ABC , từ B và C lần lượt kẻ BD và CE vuông góc với AM tại E và D
, với M là trung điểm của BC .
Bài tập 14: Vẽ đoạn thẳng AB  6cm có trung điểm I . Vẽ trung trực của AB rồi vẽ trung trực của
BI .
Bài tập 15: Vẽ tam giac MNP rồi vẽ các đường trung trực của các cạnh tam giác đó.
Tuần 2
Tiết 5 - §3. Các góc tạo bởi một đƣờng thẳng cắt hai đƣờng thẳng.

35
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

*…. cặp góc so le trong:


*…. cặp góc đồng vị:
*…. cặp góc trong cùng phía:

Bài tập 16: Cho hình vẽ, tìm các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị, các cặp góc trong cùng
phía
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 17: Cho hình vẽ, hãy kể tên:


y
a) Các cặp góc sole trong. A

b) Các cặp góc đồng vị.


x

c) Các cặp góc trong cùng phía. x'

d) Các cặp góc đối đỉnh: B


y'

e) Các cặp góc kề bù:


b
Bài tập 18: Cho hình vẽ sau, quan sát hình vẽ và cho biết quan hệ về vị trí của các cặp góc.
a
a) xAb và ABy '
y
b) aAx và ABx ' A
x

c) bBy ' và x 'Ba


x'
d) yAB và ABy ' B
y'

e) xAb và bAy b

f) aAy và y 'BA
g) BAy và ABx '

36
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 19: Xem hình rồi điền vào chỗ trống:

B
M E

D C

a) EDC và AEB là cặp góc …………………..


b) BED và CDE là cặp góc …………………..
c) CDE và BAT là cặp góc …………………..
d) TAB và BAT là cặp góc …………………..
e) EAB và MEA là cặp góc …………………..
f) Một cặp góc so le trong khác là …………………………
Một cặp góc đồng vị khác là ……………………………….

Tuần 16:
§4 hai đƣờng thẳng song song
Dấu hiệu nhận biết hai đƣờng thẳng song song:

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp
góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song
với nhau (kí hiệu a // b)

A1 2
4 3

3 2
4 1 B

Nếu ta có: Nếu ta có:


..........  ............. ..........  .............
 
........và ..............so le trong ........và .............. đồng vị
 ..... / /........  ..... / /........
Nếu ta có:
...........  ............  1800

........và ..............trong cùng phía
 ..... / /........

Bài tập 20: Cho hình vẽ:


Biết A1  B2
Chứng minh xy / /cd

37
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
y

1 d

x
A
1
B
c

Bài tập 21. Cho hình vẽ. Biết C2  D3 . Chứng minh a // b .

Bài tập 22. Cho hình vẽ. Biết A3  115 , B4  65 . Chứng minh xy // x ' y ' .
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 23. Cho các hình vẽ sau, hãy bổ sung thêm ý vào hình vẽ để được 2 đường thẳng song
song. Biết A3  115 , B4  65 . Chứng minh xy // x ' y ' .

Bổ sung: …... = A2 . Bổ sung: ….. = E3 hoặc E3 =….

38
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Tuần 3.
Tiết 6 – Luyện tập.

Bài tâp 24. Hãy đánh dấu các điều kiện có thể chứng minh được a // b .

A4  B2 A3  B3  180
A3  B2 A1  B4  180
A1  B3 A2  B4
A2  B2 A2  B3  180
A2  B1 A4  B1  180
A1  B3  180

Bài tập 25. Cho hình vẽ. Biết A4  B1 .


a) So sánh A2 và A4 , so sánh B1 và A2 .
b) Chứng minh xy // ab .
c) Tính A3  B3  ?

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Tiết 7 - §5. Tiên đề Ơ-clit về đƣờng thẳng song song.
Tiên đề Ơ- clit:
“Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.”
Tính chất hai đƣờng thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau;
b) Hai góc đồng vị bằng nhau;
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Bài tập 26. Cho hình vẽ bên với C3  D1  30 .
a) Chứng minh: a // b .
b) Tính D2 , D3 , D4 .
c) Tính C1 , C2 , C4 .

39
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 27: Cho hình vẽ bên với A4  B2  120o


a) Chứng minh a / /b
b) Tính A1 , A2 , A3
a A
c) Tính B1 , B3 , B4 2 1
3 14
1

b 2 1
B
13 4
1 1

Bài tập 28: Cho hình vẽ bên với A1  115o , B2  65o


a) Chứng minh x / / y
b) Tính A2 , A3 , A4 x A
3 2
c) Tính B1 , B3 , B4 4 11
1

y 1 2B
14 3
1 1
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 29: Cho hình vẽ sau, biết a / /b và A2  120o


Tính số đo góc B1 , B2 , A4 , A3 a A
2 1
3 41
1

b
2 1B
31 4
1 1
Tuần 4 – Tiết 8 Luyện tập
Bài tập 30: Cho hình vẽ sau, biết a / /b và A3  35o

40
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

a A
3 4
2 1
1 1

b 1 2
B
13 4
1 1

Tính số đo góc B3 , B4 , A2 , A1

Bài tập 31: Cho hình vẽ sau, biết aa '/ /bb ' và aAy  110o
Tính số đo các góc b ' By, a ' Ay, ABb

a A B
110

110
A

75

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


C D
B

a’ b’

Bài 32: Cho hình vẽ trên, biết AB / /CD


t
a) Tính số đo các góc CAB; BDC 1
b) Nối A và C, biết BAD  30o . Tính ADC
M
Bài tập 33: Cho hình vẽ sau, biết tMx '  55o ; MNy  125o x x’
Chứng minh rằng xx '/ / yy '

y N y’

t’
’’

41
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
TIẾT 9 – BÀI 6: TỪ VU NG GÓC ĐẾN SONG SONG
Bài Tập 34: Cho 2 điểm A và B và hai đường thẳng xy và zt , biết xy  AB tại A,
zt  AB tại B Chứng minh: xy / / zt
Bài tập 35. Cho hình vẽ. Chứng minh a / / b

a
c
b
Bài tập 36: Cho hình vẽ. Chứng minh xy  AB a
Tính ABx x

A
B
y

Bài Tập 37. Cho hình vẽ, Biết xAB  ABz  36


0

a) Chứng minh: xy / / Bz
b) Vẽ đường thẳng a  xy . Chứng minh a  Bz

x A y
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

36 0

36 0
B z

Bài Tập 38. Cho hình vẽ, biết xy  AB, AB  x y


' '

' '
a) Chứng minh: xy / / x y
b) Vẽ đường thẳng d cắt xy tại C, cắt xy tại D
So sánh: BDC  Dcy

x x'
a
C A B
d
D y y'

42
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài Tập 39. Cho hình vẽ, biết a/ / d, a  CD


a) Chứng minh: d  CD Tính D
b) Vẽ đường thẳng xy cắt a tại A, cắt d tại B
So sánh: xAC  DBA
Bài Tập 40. Cho hình vẽ, biết AB  a, AB  b
a) Chứng minh: a / /b 3D 2 a
b) Biết D3  136 Tính C3 ; C2
0
4 1 A
3 2 b
4 C1 B

Bài Tập 41. Cho hình vẽ, biết AB  a, AB  b


a) Chứng minh: a / /b
b) Biết D1  136 Tính C3 ; C2
0

A 3 2 a
4 D1

3 b

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


2
4 C1 B
Tuần 5
Tiết 10 – Luyện
Tập
Bài Tập 42. Cho hình vẽ, biết xy / / ab / / zt x A y

a) Tính O1 b) Tính O2 39 0
c) Tính AOB O
1
a 2 b
Bài tập 43. Cho hình vẽ, biết C1  D2
0
a) Chứng minh: a // b . 129
z t
b) Biết DAB  103 . Tính góc ABC . B

43
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 44. Cho hình vẽ, biết a ' AB  bBA  57 .
a) Chứng minh: aa ' // bb '
b) Vẽ cd  aa ' tại C . Chứng minh: cd  bb '

Bài tập 45. Cho hình vẽ, biết xy // BC .


a) So sánh: A1 và ABC
b) So sánh: A2 và ACB
c) Tính A1  BAC  A2
d) Tính ABC  BAC  ACB
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 46. Cho hình vẽ, biết a // b . Tính số đo các góc B , C .

Bài tập 47. Cho hình vẽ sau. Tính số đo các góc B , C .

Bài tập 48.


Chứng minh Ax // Cz trong hình 1 .
Chứng minh Ma // Pb trong hình 2 .

44
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Chứng minh Ax // Cy trong hình 3 .
Chứng minh Ha // Kb trong hình 4 .

Hình 1 Hình 2

Hình 3 Hình 4
Bài tập 49. Trong hình vẽ bên. cho biết:
A1  B  C1  360
Chứng minh: Ax // Cy .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 50. Cho tam giác ABC , D là điểm nằm giữa B , C . Đường thẳng qua D song song với
AB cắt AC tại E . Đường thẳng qua D song song với AC cắt AB ở F .
a) Tìm các cặp góc bằng nhau trong các góc đỉnh D và các góc của tam giác ABC .
b) Tính tổng số đo các góc của tam giác ABC .

Tiết 11- Bài 7. Định lí


Bài tập 51. Vẽ hình và ghi giả thiết và kết luận các định lí sau:
a) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
b) Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
c) Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
Bài tập 52. Với hai góc kề bù, ta có định lí sau:
“ Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”

45
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a) Hãy vẽ hai góc xOy và yOx ' kề bù. Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy và tia phân
giác Ot ' của góc yOx ' . Gọi số đo của góc tOt ' là m .
b) Viết GT và KL của định lí trên.
c) Hãy điền vào chỗ trống và sắp xếp các ý sau một cách hợp lí để chứng minh định lí
trên:
1
1 tOy  m
2
(Vì…….................................................................................................................)
1
2 t ' Oy  180  m
2
(Vì……...............................................................................................)
3 t ' Ot  ..............  90
(Vì……...............................................................................................)
 4 x ' Oy  180  m
(Vì……......................................................................................................)

Tuần 6.
Tiết 12- Luyện tập

Bài tập 53. Chứng minh rằng:


“ Nếu hai góc nhọn xOy và x ' Oy ' có hai cạnh tương ứng song song Ox //Ox ' và
Oy //Oy ' thì xOy  x ' Oy ' .”
Bài tập 54. Chứng minh rằng:
“ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai tia phân giác của một cặp
góc so le trong song song với nhau.”
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Tiết 13 – Ôn tập chƣơng I

Bài tập 55. Cho tam giác ABC có B  100 . D là điểm trên tia đối của tia BC . Vẽ tia Dx sao cho
các góc BDx và ABD só le trong và BDx  80 .
Chứng minh rằng AB //Dx .
Bài tập 56. Cho tam giác ABC . D là điểm trên tia đối của tia BC . Vẽ tia Dm sao cho các góc
BDm và ABD so le trong. Cho biết ABC  2 ABD; BDm  60 .
Chứng minh: AB //Dm .
Bài tập 57. Cho tam giác ABC có AD là phân giác. Vẽ tia CE sao cho hai góc ACE và DAC so
le trong, ACE  BAD . Chứng minh: AD //CE .
Bài tập 58. Cho tam giác ABC có AD là phân giác. Vẽ tia CE //AB . Vẽ tia CM là tia phân giác
của góc ACE .
Chứng minh rằng: AD//CM .
Bài tập 59. Vẽ hai góc so le trong xAB và Aby bằng 80 . Trong góc BAx vẽ tia Am sao cho
BAm  30 , trong góc ABy vẽ tia Bn sao cho yBn  50 .
Chứng minh:
a) Ax //By b) Am//Bn .

46
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 60: Cho xOy  300 . Từ điểm A trong góc xOy vẽ đường thẳng cắt Oy ở B sao cho
ABy  300 . Chứng minh: Ox / / AB .
Bài tập 61: Cho xOy  600 , điểm A thuộc Ox , qua A dựng Ay / /Oy và nằm trong góc xOy . Gọi
Ot và At  là phân giác của góc xOy và xAy
a) Tính số đa góc xAy và OAy .b) Tính số đo góc xAt và AOt
c) Chứng minh: Ot / / At
Bài tập 62: Cho tam giac ABC có B  700 , C  400 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy là
tia phân giac của góc ACx .
a) Tính góc ACx và xAy b) Chứng minh: AB / /Cy .
Bài tập 63: Cho hình vẽ biết BAD  ADC  1800 , ABC  900 . Chứng minh:
a) AB / /CD b) BC  CD

Tuần 7: Tiết 14 – Ôn Tập Chƣơng I


Bài tập 64: Cho hình vẽ, biết A  1200 , D  600 ,
C  300
a) Chứng minh: AB / / DC
b) Tính góc ABC và xBC

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 65: Cho hình vẽ biết:
MNP  NPQ  1800
MPQ  500 , Qx  PQ .
Tính số đo NMP và NRx .

Bài 66.
Cho hình vẽ:
A 62° B
a) Chứng minh: AB // MN
75° 1
b) Tính góc B1 và các góc đỉnh N

75°
1 2
4 3
M N

47
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 67.
Cho biết Mx’ // Ex, My’ // Ey. y' M
CMR: M  E
y E

x'

x
Bài 68.
Cho hình vẽ: 1 2 M
A
a) Chứng minh AM // BN 4 3
b) Tính N1 và các góc đỉnh M

B 1 N
75°

Bài 69.
Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: AD // BC 80°
A 1 2D
b) Tính số đo D1 , D2 1

c) Vẽ xBz  400 (tia Bz nằm giữa hai tia BC và Bx)


Vẽ Ay // Bz
80° 60°
Chứng minh: Ay // DC B 1 1 C
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 70. X
Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: AD // BC A D
1
70° 55° 1
b) Tính số đo C1 , C2
c) Vẽ xBz  550
70°
(tia Bz nằm giữa hai tia By và Bx) 1 B C
y 1 2
Vẽ At // Bz. Chứng minh: At // DC
x

Bài tập 71 . Cho hình vẽ sau :


a) Chứng minh : a / / b H D
a
b) Tính các góc : E1 ; E2 ; E3 ; E4 1 1
54° 60°
c) Kẻ tia Hx là phân giác của DHK . Chứng
minh : Hx / / DE

54°
b 1 2 3
K E1 4

48
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài tập 72 . Cho hình vẽ , biết M B

BM / / Ax / /CN ; BAC  1080 ; C  550


x
a) Tính số đo CAx A

b) Tính số đo ABM

55°
C
D N x
Bài tập 73 . Cho hình vẽ , biết 123°

D  123 ; E  137 ; F  100 . Chứng


0 0 0

minh : Dx / / Fz

E 137°

100°
Bài tập 74 . Cho hình vẽ F z

a) Chứng minh : AB / / DC
b) Tính các góc ở đỉnh C trên hình A B
c) Vẽ Ax là tia phân giác của BAD . Chứng minh : 50°
Ax / / BC 100°

100°
C
D

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài tập 75 . Cho hình vẽ sau , cho biết : A x
Ax / /Cy, A  40 , AB  BC
0
. Tính
BCy
B

C y
Bài tập 76 . Cho hình vẽ sau , biết : Ax / / B y
A x
.Chứng minh rằng : A  B  C  360 0

Bài tập 77 . Cho hai đường thẳng xx ' và yy ' . Gọi


A và B là hai điểm lần lượt trên xx ' và B
yy ' sao cho hai tia Ax, By cùng nằm trên
một nửa mặt phẳng bờ chứa AB . Biết
y
x ' AB  yBA  ABx  2160 và
C

BAx  4 x ' AB . Chứng minh : xx '/ / yy '

Bài tập 78 . Cho hai góc xAy và góc x ' By ' cùng nhọn có cạnh Ax / / Bx '; Ay / / By ' . Chứng
minh : xAy  x ' By '

49
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập 79 . Cho góc xOy . Qua điểm A trên Ox vẽ đường thẳng a vuông góc Ox , qua điểm B
vẽ đường thẳng b vuông góc Oy . Chứng minh rằng :
a) Nếu xOy  1800 thì hai đường thẳng a và b cắt nhau
b) Nếu xOy  1800 thì hai đường thẳng a và b song song
c) xOy  90 thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau.
Bài 80 Cho góc nhọn xOy . Trên nửa mặt phẳng bờ Ox không chứa tia Oy vẽ tia Oz
vuông góc với Ox . Trên nửa mặt phẳng bờ Oy không chứa tia Ox vẽ tia Ot vuông
góc với Oy . Gọi Om và On theo thứ tự là các tia phân giác của góc xOy và góc
tOz .Chứng minh Om và On là hai tia đối nhau.

Tiết 15- Kiểm tra 5phút chƣơng I

Tuần 8.
Chương II am giác
Tiết 16- 1. Tổng ba góc của tam giác.
Bài tập 81. Tìm các số đo x, y trong các hình sau:
E
A
H1 90° H6 x

55° 50° 130°


x C D
B F

E
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

N
H7 x
H2
30°
y

65° 135°
x A H
40°
D F

M B
H8
x
H3
50° H
C A
50° x
N P x
M

50
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

B H
65° G
H4 x H9 x y
A C
D
2x
A N
E
A
H5 H10
55° N
x y H M
H y
B C x 20°

A C
Tiết 7 – Tổng ba góc của tam giác (tiếp theo)

Bài 82. Cho tam giác ABC trong đó A  47 , B  43 . Tính số đo góc C ? Tam giác ABC là
tam giác gì?
Bài 83. Cho tam giác ABC trong đó A  57 , C  63 . Tính số đo góc B ? Tam giác ABC là
tam giác gì?
Bài 84. Cho tam giác DEF trong đó E  45 , F  37 . Tính số đo góc D ? Tam giác DEF
là tam giác gì?
Bài 85. Cho tam giác ABC trong đó A  60 , B  50 . Tia phân giác của góc cắt AC ở D .
Tính số đo các góc ADB và CDB .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Tiết 8 – Luyện tập

Bài 86. Cho tam giác ABC vuông tại A , vẽ AH vuông góc BC .
a) Tìm các cặp góc phụ nhau có trong hình?
b) Tìm các cặp góc bằng nhau có trong hình?
Bài 87. Cho tam giác ABC trong đó B  C  50 . Gọi AM là tia phân giác ngoài ở đỉnh A .
Hãy chứng minh Am // BC .
Bài 88. Vẽ ABC vuông tại A có C  40 và góc ngoài ABy . Tính số đo góc ABy ?
Bài 89. Vẽ ABC có góc ngoài BAx  120 và góc B  65 . Tính số đo góc C ?
Tiết 9 – Hai tam giác bằng nhau

Bài 90. Hai tam giác trong hình sau có bằng nhau không? Nếu có hãy viết kí hiệu sự bằng nhau
của hai tam giác đó.

Bài 91. Cho hình biết ABM  ACM .

51
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

a) Kể các yếu tố bằng nhau của hai tam giác ABM và ACM .
b) Chứng minh AM vuông góc BC.
Bài 92. Cho ABC  DEF . Viết các cặp cạnh bằng nhau, các cặp góc bằng nhau.
Bài 93. Cho ABC  HIK .
a) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC . Tìm góc tương ứng với góc H .
b) Tìm các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
Bài 94. Cho ABC  EFG . Viết các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau.
a) Hãy viết đẳng thức dưới một vài dạng khác.
b) Gỉa sử A  55; F  75 ; AB  4cm ; BC  5cm ; EG  7 cm . Tính các góc còn lại
và chi vi của hai tam giác.
Tiết 20: Luyện tập
Bài tập 95: Cho biết ABC = MNP = RST
a) Nếu ABC vuông tại A thì các tam giác còn lại có vuông không? Vì sao?
b) Cho biết thêm  = 900; S = 600. Tính các góc còn lại của ba tam giác.
c) Biết AB = 7cm, NP = 5cm, RT = 6cm. Tính các cạnh còn lại của tam giác và tính tổng chu vi của
ba tam giác.
Bài tập 96: Cho ABC = DEF biết  = 550, E = 750. Tính số đo các góc còn lại của mỗi tam giác.
Bài tập 97: Cho ABC = DEF. Tính chu vi của mỗi tam giác nói trên biết AB = 4cm, BC = 6cm,
DF = 5cm.
Bài tập 98: Cho hai tam giác bằng nhau: ABC và một tam giác có ba đỉnh là D, E, F. Hãy viết kí
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

hiệu sự bằng nhau của hai tam giác đó biết rằng:


a) góc A = góc F, góc B = góc E
b) AB = ED, AC = FD
Bài tập 99: Cho hình, biết ABC = AED. Chứng minh DE // BC

52
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Tuần 9
Tiết : § . Trƣờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c)
Bài tập 100: trên mỗi hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
b)

a)

c)
d)

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


e)
f)

Bài tập 101: Vẽ tam giác ABC biết A = 3cm, C = 5cm, AC = 4cm. Sau đó đo góc A.
Tiết 22 – Luyện tập 1
Bài tập 102: Cho A C có A = AC. M là trung điểm BC. Chứng minh
a) ABM = ACM
b) AM là phân giác góc BAC.
Bài 103.
Cho ABC có AB = AC. Trên nữa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A lấy điểm D
sao cho DB = DC.
a) Chứng minh: ABD  ACD
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ba điểm A, M, D thẳng hàng

Tiết 23 – Luyện tập 2 (Tự chọn)

53
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 104.
Cho ABC và ABD có AB = BC = CA = 3cm, AD = BD = 2cm (C và D nằm khác
phía đối với AB). Chứng minh CAD = CBD
Bài 105.
Cho ABC có AB = AC. Gọi D là điểm thuộc miền trong của ABC sao cho DB = DC.
a) Chứng minh ADB = ADC
b) a điểm A, D, E thẳng hàng (với E là trung điểm BC)
c) DE là đường trung trực của BC
Bài 106.
Cho góc nhọn xOy. Trên Ox và Oy lấy tương ứng hai điểm A và B sao cho OA = OB.
Vẽ đường tròn tâm A và tâm B có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại hai điểm
M, N nằm trong góc xOy. Chứng minh:
a) OMA  OMB, ONA  ONB
b) a điểm O, M, N thẳng hàng
c) AMN  BMN
d) MN là tia phân giác của góc AMB
Bài 107.
Cho ABC . Vẽ đoạn thẳng AD vuông góc AB (D và C nằm khác phía đối với AB) sao
cho AD = AB. Vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AC (E và B nằm khác phía đối với
AC) sao cho AE = AC. Biết BE = AC. Tính số đo góc AC
Bài 108.
Cho ABC có AB = AC. Gọi D và E là hai điểm trên cạnh BC sao cho BD = DE = EC.
Biết AD = AE.
a) Chứng minh EAB = DAC
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

b) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh AM là phân giác của góc DAE
c) Giả sử DAE = 600 .
d) Chứng minh AM  BC
Bài 109.
Cho tam giác MNP có MN = MP = NP và điểm O nằm trong tam giác đó sao cho OM =
ON = OP
Chứng minh MON  NOP  POM
Bài 110.
Cho ABC . Vẽ cung tròn tâm A có băn kính bằng BC, vẽ cung tròn tâm C có bán kính
bằng AB, chúng cắt nhau tại M (M và B nằm khác phía đối với AC). Chứng minh
AM//BC

Tiết 24 – ài 4: Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c)
Bài 111.
Vẽ ABC biết AB = 3cm, B  600 , BC = 6cm
Bài 112. Trên mỗi hình vẽ sau có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao?

54
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 113. Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đoạn.
a) Chứng minh AD  BC .
b) AD // BC .
Tiết 25 – Luyện tập 1.
Bài 114. Cho ABC có AB  AC . Gọi I là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia IA lấy
điểm F sao cho IA  IF .
a) C/m: ABI  FCI .
b) C/m: AB  CF . c) C/m: AB // CF .
Bài 115. Cho ABC nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD  AC . Trên tia đối
của tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB . Chứng minh:
a) ABC  AED . b) BD  CE .
Bài 116. Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình sau là hai tam giác bằng nhau theo
trường hợp canh- góc- cạnh.

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Tiết 26 – Luyện tập 2 (Tự chọn).


Bài 117. Cho góc xAy . Lấy điểm B trên tia Ax , điểm D trên tia Ay sao cho AB  AD . Trên
tia Bx lấy điểm E , trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE  DC .
a) Chứng minh AC  AE
b) Chứng minh ABC  ADE
Bài 118. Cho góc nhọn xAy , trên tia Ax lấy hai điểm E , B . Trên tia Ay lấy hai điểm D , C
sao cho AE  AD , AB  AC .
a) Chứng minh EC  DB

55
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
b) Chứng minh DEB  EDC
Bài 119. Cho ABC , M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME  MA .
a) Chứng minh ACM  EBM .
b) C/m AC // BE
c) Gọi I là một điểm trên AC ; K là một điểm trên BE sao cho AI  EK . Chứng
minh: a điểm I ; M ; K thẳng hàng.
Tuần 10
Tiết 27 – Luyện tập.
Bài 120. Cho ABC nhọn AB  AC , phân giác AD của góc A ( D thuộc BC ). Lấy điểm M
thuộc AC sao cho AM  AB .
a) C/m: ABD  AMD
b) Trên tia AB lấy điểm N sao cho AN  AC . C/m: DBN  DMC .
c) C/m: NB  MC .
d) Chứng minh ba điểm M , D , N thẳng hàng.
Bài 121 Cho góc nhọn xAy. Trên tia Ax lấy điểm trên tia Ay lấy điểm H sao cho AB = AH, lấy
điểm C trên tia Ax, điểm F trên tia Ay sao cho AC = AF
a. Chứng minh ACH  ABF
b. Chứng minh ACH  AFB
Bài 122. Cho góc xOy và tia phân giác Oz . Lây điểm I thuộc Oz và điểm A thuộc Ox, điểm B
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

thuộc Oy sao cho OA = OB.


a. Chứng minh AOI  ABOI   
b. Trên tia đối của tia Oz lấy điểm H bất kỳ .C/m: AOH  BOH
c. c/m HO là tia phân giác cùa góc AHB .
Bài 123: Cho ABC có AB= AC. Gọi H là trung điểm cạnh C
a. Chứng minh: AH là tia phân giác của góc BAC và AH vuông góc với C
b. Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HK =HA . Chứng minh rằng: CK // AB
c. Vẽ d  AH tại A. Lấy D  d sao cho AD = BC (B và D thuộc hai nửa mặt phẳng
đối nhau có bờ là đường thẳng AH) Chứng minh rằng: C là trung điểm DK.
Bài 124: Trong ABC có AC> AB . Trên cạnh CA lấy điểm E sao cho CE = AB . Gọi O là giao
điểm của 2 đường trung trực của BE và AC. Chứng minh:
a. AOE  COE
b. AO là tia phân giác của góc A
Bài 125: Cho ABC có 3 góc đều nhọn và AH  BC. Dựng điểm D sao cho A là đường trung
trực của đoạn thẳng HD rồi dựng điểm E sao cho AC là đường trung trực của đoạn thẳng
HE. Nối DE cắt AV ở I và cắt AC ở K chứng minh rằng
a. AD = AE
b. HA là phân giác của góc IHK
Bài 126: Cho ABC có góc A >900. Gọi I là trong điểm của AC. Trên tia đối của tia I lấy điểm
D sao cho IB = ID. Nối C và D
a. Chứng minh : AIB  CID
b. Nối A với D. Chứng minh : AD= C
56
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
c. Gọi M là trung điểm C, N là trung điểm AD. Chứng minh: IM = IN.
d. Chứng minh: I là trung điểm MN.
Bài 127: Cho ABC . D là trung điểm AB, E là trung điểm AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung
điểm DG. Chứng minh rằng:
a. DB=CF
b. BDC  FCD
c. DE//BC
1
d. DE  BC
2
Tiết 8 -§5. Trƣờng hợp bằng nhau thử ba của tam giác(g.c.g)
Bài 128: Vẽ tam giác A C biết AC = 2cm, C  600 , A  900.
Bái 129: Trên mỗi hình sau có tam giác nào bàng nhau ?Vi sao?
H A

A
800
300 I
3cm
400 C G
800

3cm
B C
B H

c) d)
B

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


N P
40° 60°
A D

60° 40°
Q R C

Bài 130: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc Ot, kẻ
đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B.
a) Chứng minh: AO = OB

b) Lấy điểm C trên tia Ot. Chứng minh CA = CB và OAC  OBC


Tuần 11. Tiết 28 – Luyện tập 1
Bài 131: Cho ABC nhọn, tia Ax đi qua trung điểm M của BC. Kẻ BE và CF lần lượt vuông góc
với Ax (E, F thuộc Ax).
a) Chứng minh BE // CF
b) Chứng minh EBM = FCM
c) Chứng minh BE = CF

57
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 132: Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Kẻ DE  BC (E 
BC)
a) Chứng minh BA = BE
b) Hai đường thẳng BA và ED cắt nhau tại F. Chứng minh ABC = EBF

Bài 133. Cho hình biết OA = OB; OAC  OBC . Chứng minh rằng AC = BD

Tiết 29 – Luyện tập 2

Bài 134: Cho ABC. Các tia phân giác của B và C cắt nhau tại I. Kẻ ID vuông góc AB tại D, IE
vuông góc AC tại E. Chứng minh ID = IE
Bài 135: Cho ABC có AB = AC. Lấy điểm D trên cạnh A , điểm E trên cạnh AC sao cho AD =
AE
1) Chứng minh BE = CD
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

2) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh BOD = COE


Bài 136: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Qua A kẻ đường thẳng xy (B, C nằm cùng
phía đối với xy. Kẻ BD và CE vuông góc với xy). Chứng minh rằng:
a) BAD và CAE bằng nhau
b) DE = BD + CE
Bài 137: Cho tam giác ABC. Vẽ về phía ngoài của ABC các tam giác vuông tại A là ABD và
ACE có AB = AD, AC = AE. Kẻ AH  BC, DM  AH, EN  AH. Chứng minh rằng:
a) AD = EF
b) MN đi qua trung điểm DE
Tuần 12.
Tiết 30- LUYỆN TẬP VỀ BA TRƢỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
Bài 138. Cho ABC vuông tại A ( AB AC ) . Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D . Trên
cạnh BC lấy điểm E sao cho BE BA . Vẽ AH vuông góc với BC tại H .
a) Chứng minh rằng ABD  EBD và AD ED .
b) Chứng minh rằng : AH / / DE .

58
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
c)Trên tia DE lấy điểm K sao cho DK AH . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DK
Chứng minh rằng A, M , K thẳng hàng.
Bài 139. Cho ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD MA .
a) Chứng minh rằng MAB  MDC .
b) Chứng minh rằng : AB CD và AB / /CD
c) Chứng minh rằng : góc BAC = góc CDB .
d) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E , F sao cho AE DF .

Chứng minh rằng E, M , F thẳng hàng.


Bài 140. Cho góc nhọn xAy , trên tia Ax lấy điểm B trên tia Ay lấy điểm C sao cho AB AC .
Cho I là trung điểm của BC . Chứng minh:
a) AIB  AIC
b) AI là đường trung trực của BC
c) Trên AB lấy điểm M , trên AC lấy điểm N , sao cho AM AN . Chứng minh:
MN / / BC
Bài 141. Cho ABC có AB AC . Gọi M là 1 điểm trong tam giác sao cho MB MC , N là
trung điểm BC . Chứng minh:
a) AM là tia phân giác của góc BAC .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


b) 3 điểm A, N , M thẳng hàng.
c) MN là trung trực của đoạn thẳng BC .
Bài 142. Cho góc xOy 900 . Trên tia Ox lấy hai điểm A và B ( A nằm giữa O và B ). Trên tia
Oy lấy hai điểm C và D ( C nằm giữa O và D ) sao cho OA OC . Chứng minh:
a) OAD  OCB .
b) IAB  ICD ( I là giao điểm của AD và BC ).
c) OI là tia phân giác góc xOy .
d) AC OI và AC / / BD
ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài 143. Cho ABC có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm AC . Trên tia đối tia MB , lấy D sao
MD MB .
a) Chứng minh: hai tam giác MAB và MCD bằng nhau.
b) Gọi H là điểm nằm giữa B và C . Trên tia đối tia MH lấy K sao cho MK MH .
Chứng minh: KD và BH song song.
c) Chứng minh ba điểm A, K , D thẳng hàng.

59
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 144. Cho hình vẽ (H. 1)
Biết số đo góc xAO là 1150 ; số đo góc Oby là 250 và số đo góc AOB là 900 . Chứng
minh Ax và By song song.

A x

B
y
(H. 1)
Tuần 13
Tiết 31 – Ôn tập kỳ 1
Bài tập145. Cho tam giác ABC có AB  AC . Gọi M là trung điểm BC . Trên AB lấy D , trên AC
lấy E sao cho AD  AE .
a) Chứng minh hai tam giác ABM và ACM bằng nhau.
b) Chứng minh AM và BC vuông góc nhau.
c) Chứng minh hai tam giác ADM và AEM bằng nhau.
d) Gọi H là trung điểm của EC . Từ C kẻ đường thẳng song song với EM cắt tia MH tại
F . Chứng minh rằng 3 điểm H , A, K thẳng hàng.
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài tập146. Cho tam giác ABC vuông tại A có số đo góc B là 57 0 .


a) Tính số đo góc C .
b) Lấy E trên cạnh BC sao cho AB  BE . Tia phân giác góc B cắt AC tại M . Chứng
minh hai tam giác ABM và EBM bằng nhau.
c) Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với BM tại H , biết CH cắt AB tại K . Chứng minh
hai tam giác HBK và HBC bằng nhau.
d) Chứng minh 3 điểm C , H , K thẳng hàng.
Tiết 32– Ôn tập kỳ 1
Bài tập147. Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Trên tia đối của
tia DA lấy E sao cho DE  DA .
a) Chứng minh 2 tam giác ABD và ECD bằng nhau.
b) Chứng minh AB và CE song song nhau. Từ đó chứng minh CE và CA vuông góc
nhau.

60
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
c) Trên cạnh AC lấy F sao cho CF  CE . Lấy G thuộc tia đối tia CE sao cho CG  CA .
Chứng minh rằng GF và AE vuông góc nhau.
ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN HỌC KỲ I
Bài 1: TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu x  2 thì x 2 bằng:
A) 2 B) 4 C) 8 D) 16
x 6
Câu 2: Biết  , giá trị của x là
3 15
15
A) 15 B) 5 C) 30 D)
2
1
Câu 3: Biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x  , y  4 , hệ số tỉ lệ của y đối với x là
2
A) 2 B) -2 C) -8 D) 8
Câu 4: Chọn câu đúng:
a) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thứ ba thì chúng song song với nhau.
b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì hai góc so le trong bằng nhau
c) Hai góc bằng nhau có chung đỉnh thì đối đỉnh
d) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó song
song với đường thẳng kia

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Câu 5: Cho ABC và MNP có A  P ; AC  NP; C  N , cách viết nào sau đây đúng
A) ABC  PNM B) BCA  PNM
C) CAB  NMP D) ABC  PMN
Câu 6: Nếu EFD có E  55 và D  90 thì
0 0

A) E  F  900 B) F  350 C) F  150 D) câu A, đều đúng


 4 .  3
2 2
Câu 7: Kết quả của là :
a) 1 b) 1 c) 7 d) 7
x y
Câu 8 : Từ tỉ lệ thức  , ta suy được :
3 5
x 5 x 3 x y x y
a)  b)  c) 3x  5 y d)  
y 3 y 5 3 5 53
1 1
Câu 9 : Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và x  , y   . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
4 2
1 1
a)  b) c) 2 d) 2
8 8
Câu 10 : Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B  350 thì số đo của góc C là :
a) 650 b) 550 c) 450 d) 350
Câu 11 : Cho đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường . Ta có
AOC  BOD theo trường hợp :
a)c.g.c. b)g.c.g . c)c.c.c . d)Cả ba câu đều sai.
Câu 12 : Chọn câu đúng :

61
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a)Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong.
b)Trong một tam giác hai góc nhọn phụ nhau.
c)Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 600 .
d)Nếu ba góc trong một tam giác này bằng ba góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau .
Câu 13 : Kết quả của 32  42 bằng :
a) 7 . b) 5 . c) 5 . d) 14 .

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012 – 2013)

3 21
Câu 14: Cho  y  . Giá trị y là:
5 10

7 7
a)  b) 14 c) 7 d)
2 2
Câu 15: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là a . Nếu x  2 , y  6 thì
hệ số tỉ lệ a là:

a) 12 b) 3 c) 12 d) 3

Câu 16: Tam giác ABC là tam giác nhọn khi các góc của tam giác là:

a) góc A  40 , góc B  50

b) góc A  70 , góc C  60

c) góc C  30 , góc B  50


TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

d) góc A  25 , góc B  45


Câu 17: Cho tam giác ADC có góc A  47 , góc C  63 . Số đo góc D là:
a) 60 b) 70 c) 80 d) 90
Câu 18: Cho ABC và MNP , biết AB  MN , góc B  góc N . Để ABC và MNP bằng
nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh thì cần thêm điều kiện nào sau đây:
a) AC  MP b) BC  NP
c) AC  MN d) BC  MP
2
1
Câu 19: Kết quả của    4 bằng:
 2
15 15
a)  b) 1 c) 1 d)
4 4
x y
Câu 20: Cho biết  và x  y  4 . Giá trị của x và y là:
2 2

a) x  2, y  2 b) x  0, y  0
c) x  1, y  1 d) x  2, y  2

62
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Câu 21: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là -5. Biểu diễn y theo x là
a) y  5 x b) x  5 y
y x
c)  5 d)  5
x y
Câu 22: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc trong cùng phía bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bù nhau.
c) Hai góc so le trong bằng nhau.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 23: Biết MNP  IKH . Cách viết nào sau đây đúng?
a) NMP  KHI
b) NPM  KIH
c) PMN  HKI
d) MPN  IHK
Câu 24: Nếu ABC và DEF có góc B = góc D, BC=DF, AB=ED thì
a) ABC  DEF
b) ACB  EDF
c) ABC  EDF
d) BCA  DEF

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


1
Câu 25: Nếu x  thì x bằng:
2
1 1 1
a) b) c)  d) Không có giá trị.
2 2 2
Câu 26: Điểm nào sau đây nằm trên trục tung:
a)  2;5 

b)  0;3 

c) 1; 4 

d)  4;0 

Câu 27: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2 thì:


a) y  2 x
b) x  2 y
c) Khi x  1 thì y  2
d) Cả 2 câu a và c đều đúng.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng:
63
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông
góc với nhau.
b) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
c) Hai góc đồng vị thì bằng nhau.
d) Hai góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí đồng vị.
Câu 29: Cho ABC  MNP , góc A  50 , góc B  47 . Số đo góc P là:
a) 81
b) 89
c) 91
d) 99
Câu 30: ABC và DEF có AB  EF , góc A = góc F. Cần bổ sung thêm điều kiện nào thì hai
tam giác trên bằng nhau theo trường hợp c-g-c:
a) AC  DE
b) AC  DF
c) CB  DE
d) BC  DF
Bài 2: Điền ký hiệu , hoặc 

2,  5 
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

a) 2011 Z 8 Q I Z R

b) 2011 R 1, 6  9  Q 1, 6  9  I Z Q

c) 7 Z 9,6 I 6 R I Q
12
d) 3,564 Q 4 R R I Z R
23
DẠNG 2
Bài 3: Tính
84162 2514.279
1) 
411 1528

 3 5  2 
2

2) 1    
 2 3  3 

5 5 1 4
3)    
3 3  100 9 

Bài 4: Tính

64
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
97.315 2514.89
a) 
2716 1028

 2 
2
5 3
b)    1 .  
3 2  3 
1 1 2 1
c)  : 
2 2 3 3
Bài 5 Tính

 3   1  3
3
8111.317 3 4 1 2
a) b) .   c)       
 4   2 5
10 15
27 .9 2 9 5 15
Bài 6 Tính

 2 
2
97.315 2514.89 5 3 1 1 2 1
a)  b)    1   c)  : 
2710 1028 3 2  3  2 2 3 3
Bài 7 Tính

 3 5  2 
2
84.162 2514.279
a)  b) 1    
411 1528  2 3  3 

5 5 1 4  3   2 1   1 
3 0

c)     d)         
3 3  100 9   2  6 4  9 

DẠNG 3

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài 8 Tìm x biết

 2 
2
1 2
a)  x  0,5 b) x   1  9.  
30

3 3  3 
c) 3x   1, 2  x  5,8  40 d) x  12001  3  0,510.211

Bài 9 Tìm x biết

 2 
2
1 1 1
a)  x  1 b) x  1  9.  
3 3 2  3 
c) 5x  0,3  7,8x  1, 21 d) x  1  32.23

Bài 10 Tìm x , y , z biết


3
 1
a)  3 .2 x  1   b) 5   x  1, 2   6
 2

x y z 3 5 49
c)   và x  y  z  65 d) x   
3 7 3 4 6 25
Bài 11 Tìm x biết

65
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
16 80 715.152
a)  b) x  2 14
29 x 5 .7

11 5 13 36 9  392
c) x     0,5  d) x 
24 41 24 41 49  92
3 1 1
e)  x3
4 4 4
Bài 12 Tìm x biết
3  1  3
a)    x   0, 7 b) x  0, 2 
5 2  4

c) 4,5 x   0, 2  x   5   17,9

Bài 13 Tìm x biết

 2 
2
1 2
a)  x  0,5 b) x   1  9.  
30

3 3  3 
c) 3x   1, 2  x  5,8  40 d) x  12001  3  0,510.211

Bài 14 Tìm x biết

 2 
2
1 1 1
a)  x  1 b) x  1  9.  
3 3 2  3 
c) 5x  0,3  7,8x  1, 21 d) x  1  32.23
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

 1 2 27 4  4
e) x    .   3 :
 3  7 49  7

DẠNG 4
Bài 15 Số đo ba góc của tam giác ABC tie lệ với 4; 5; 6. Tính số đo mỗi góc của tam giác. (Biết
tổng ba góc của một tam giác bằng 180 ).
Bài 16 Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lện với 3;4;5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác
biết cạnh bé nhất ngắn hơn cạnh dài nhất 8 cm.
Bài 17: Số học sinh của 4 khối 9,8, 7, 6 của một trường tỉ lệ với các số 6, 7,8,9 . Tính số học sinh
của mỗi khối biết tổng số học sinh của toàn trường là 600 học sinh.
Bài 18: Số học sinh của 4 khối 9,8, 7, 6 của một trường tỉ lệ với các số 6, 7,8,9 . Biết rằng số học
sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh của toàn
trường.
Bài 19: Ba lớp 7A, 7 , 7C tham gia lao động trồng cây. Số cây của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3,5,8
và hai lần số cây của lớp 7A cộng với số cây của lớp 7 thì hơn số cây của lớp 7C là 108
cây. Tìm số cây của mỗi lớp?
Bài 20: 17 lít dầu nặng 13,6 kg. Hỏi 12 kg dầu có chứa được trong chiếc can 16 lít không?
DẠNG 5

66
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 21: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có A  D , AB  DE


a) Với điều kiện nào thì ABC và DEF bằng nhau theo trường hợp c-g-c
b) Cho hai tam giác ABC và DEF bằng nhau như câu a biết: D  62 ; E  70 . Tính
số đo F ?
Bài 22: Cho ABC và DEF có A  D ; AB  FD .
a) Hỏi để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c thì cần thêm yếu tố nào. Viết ký
hiệu.
b) Lúc này tìm B biết D  50 và E  80 .
c) Tính chu vi hai tam giác biết AB  6 cm ; EF  5 cm ; AC  4 cm .
Bài 23: Cho ABC và EFD có A  D ; AB  FD .
a) Hỏi để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c thì cần thêm yếu tố nào. Viết ký
hiệu.
b) Lúc này tìm B biết D  50 và E  85 .
c) Tính chu vi hai tam giác biết AB  6 cm ; EF  5 cm ; AC  4 cm .
Bài 24: Cho ABC và EFD có AC  DE ; AB  DF .
a) Hỏi để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c thì cần thêm yếu tố nào. Viết ký
hiệu.
b) Lúc này tìm B biết D  59 và C  83 .
c) Tính chu vi hai tam giác biết AB  16 cm ; EF  14 cm ; AC  15 cm .
DẠNG 6
Bài 25: Cho xOy nhọn. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B . Trên tia Oy lấy
C, D sao cho OA  OC ; OB  OD .
a) Chứng minh OBC  ODA và BC  AD .
b) Chứng minh ABC và ACD bằng nhau.
c) Chứng minh AC // DB .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài 26: Cho xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA  OB . Lấy các điểm
C, D thuộc tia Oy sao cho OC  OA ; OD  OB . Gọi E là giao điểm của AD và BC .
Chứng minh:
a) AD  BC
b) EAB  ECD
c) OE là tia phân giác của xOy
d) Gọi K là trung điểm của DB . Chứng minh O, E , K thẳng hàng.
Bài 27: Cho ABC có cạnh AB  AC . Trên cạnh AC lấy E sao cho AE  AB , xác định D
thuộc BC sao cho AD là phân giác của A . F là giao điểm của ED và AB tại F .
a) Chứng minh DE  DB
b) Chứng minh AFE  ACB
c) Chứng minh BEF  BEC
d) Chứng minh AD  BE

Bài 28: Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  . Tia phân giác góc ABC cắt AC tại D. Trên
BC lấy điểm E sao cho BE  BA .

a) Chứng minh ADB  EBD và AD  ED .

b) Vẽ AH vuông góc BC tại H. Chứng minh: AH // DE.

67
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
c) Trên tia DE lấy điểm K sao cho DK  AH . Gọi M là trung điểm DH. Chứng minh: A,
M, K thẳng hàng.

Bài 29: Cho ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AC và A . Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MD  MB .

a) Chứng minh: AMD  CMB ; AD // BC.

b) Trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao cho NE  NC . Chứng minh: AE  BC và
AE // BC.

c) Chứng minh: A là trung điểm của DE.

Bài 30: Cho ABC có AB  AC . Gọi M là trung điểm BC.

a) Chứng minh: ABM  ACM .

b) Chứng minh: AM  BC .

c) Trên cạnh BA lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho BD  CE . Chứng minh:
BDM  CEM .

d) Chứng minh: DE // BC.


TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

68
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ CÁC NĂM

QUẬN TÂN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (2011 – 2012)

Bài 1: Điền kí hiệu  ,  hoặc  vào chỗ trống cho đúng:

3
… ; 5 … I; 2012 … ; …
2

Bài 2: Tìm x biết:

2
43.86  1 2  1 25
a) x  20 c) x      12011  .    
2  2 4  2 16

3 1 1
b)  .x  2 d) 3,5x   1,5 x  4,9  2,7
2 2 2

Bài 3: Kết thúc hội nghị “Thiết kế sản phẩm học tập học sinh có ứng dụng công nghệ thông tin” của
một trường A. Ban tổ chức nhận 180 sản phẩm của bốn khối 6; 7; 8; 9. Biết rằng số sản
phẩm của mỗi khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với các số 2; 5; 4; 7. Hỏi mỗi khối đã gửi về ban
tổ chức bao nhiêu sản phẩm?

Bài 4: Cho tam giác ABC và tam giác DEF, biết góc A  góc E và AC  EF .

a) Với điều kiện nào thì tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau theo trường hợp

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


cạnh-góc-cạnh, viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.

b) Cho hai tam giác ABC và tam giác DEF bằng nhau như ở câu a, biết góc A  48 , góc
B  65 . Tính số đo góc F.

Bài 5: Cho tam giác ABC  AB  AC  , gọi M là trung điểm cạnh BD. Trên cạnh AC lấy điểm D
sao cho AB  AD .

a) Chứng minh: ABM  ADM .

b) Tia AM cắt cạnh BC tại K. Chứng minh: ABK  ADK .

c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE  DC . Chứng minh EBK  CDK , từ
đó suy ra ba điểm E, K, D thẳng hàng.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012 – 2013)


Câu 1: Điền ký hiệu  ;  hoặc  vào chỗ trống cho đúng:
2012
…. ; 2012 …. ; 2012 …. ; ….
2013
Câu 2: Tìm x biết.
32.63.96 1 1 1
a/ x  b/ 1  .x  2
23.315 2 2 2

69
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
2
c/  1, 2  x  5, 2 x  42, 2  5,8  1 49
d/ x  1     
 3 81
Câu 3: Sau khi phát động cuộc thi “Giải toán qua internet, violympic” Thông qua trang web:
www.violympic.vn, cô giáo dạy toán lớp 7A, 7B, 7C của một trường trung học cơ sở đã biết
được có 96 học sinh của ba lớp trên tham gia. Biết rằng số học sinh của mỗi lớp: 7A, 7B, 7C
tham gia Violympic lần lượt tỉ lệ với các số 4; 5; 3. Hỏi số học sinh của mỗi lớp tham gia
cuộc thi là bao nhiêu bạn.
Câu 4: Cho MNP và DEF , biết ̂ ̂ và NP  EF .
a) Với điều kiện nào thì MNP và DEF bằng nhau trong trường hợp cạnh – góc – cạnh.
b) Cho MNP và DEF bằng nhau như câu a, biết ̂ ̂ . Tính ̂ .
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB  AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD  AB . Tia phân
giác của góc BAC cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ABE  ADE .
b) Cho AE cắt BD tại H. Chứng minh AE  BD tại H.
c) Trên tia đối của tia ED, lấy điểm M sao cho EM  EC . Chứng minh A, B, M thẳng hàng
và BD // MC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 – 2014)
Câu 1: Điền ký hiệu  ;  hoặc  vào chỗ trống cho đúng:
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

1
…. ; 2016 …. I; 2 …. ; 52013 ….
4
Câu 2: Tìm x biết.

1  1 
2
52.103.255 36
a/ x  b/ x    
23.515 7  2  49

d/  1, 6  x  3, 6 x  82, 2  5,8


3 1 1
c/  x2
5 5 5
Câu 3: Biết 3 cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4 : 7 : 9 và chu vi là 63cm. Tìm độ dài 3 cạnh của tam
giác đó.
Câu 4: Cho ABC và DQK , biết ̂ ̂ và AB  KQ .

a) Với điều kiện nào thì ABC và DQK bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh,
viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.
b) Áp dụng câu a, biết ̂ ̂ . Tính số đo góc D.
Câu 5: Cho tam giác ABC (với AB  AC ). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB  AD . Gọi M là
trung điểm của BD.
a) Chứng minh: ABM  ADM .

70
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
b) Chứng minh AM  BD .
c) Tia AM cắt BC tại H. Chứng minh: ABH  ADH .
d) Trên tia đối của tia BA, lấy điểm N sao cho BN  DC . Chứng minh D, H, N thẳng hàng
và BD // NC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014 – 2015)
Câu 1: Điền ký hiệu  ;  hoặc  vào chỗ trống cho đúng:
2014
2014 …. ; 2015 …. I; …. ; ….
2015
Câu 2: Tìm x biết.
45.94.57 1 1
a/ x  b/ 3x  
107.273 6 3

3 3 3 1
c/  1,2 x   5,7 d/ x   
2 4 4 9
Bài 3: Trong một buổi làm từ thiện vì người nghèo trong quận, học sinh khối 6 đã góp
một số tiền nhiều hơn khối 9 là 500000 đồng. Tính số tiền đã góp của trường đó. iết số
tiền đóng góp của khối 6,7,8,9 lần lượt tỉ lệ với 9,7,6,8.
Bài 4: Cho hình vẽ biết Ax // By, góc xAO = 350 , góc OBy = 1450. Tính số đo góc AO .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của A và N là trung điểm của AC. Trên tia đối
của tia NM, lấy điểm D sao cho NM = ND.
a/ Chứng minh : AMN  CDN , từ đó suy ra M = CD.
1
b/ Chứng minh MN // BC và MN  BC .
2
c/ Chứng minh D đi qua trung điểm của đoạn thẳng MC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2015- 2016)
Bài 1: (1đ) Điền kí hiệu , hoặc  vào chỗ trống cho đúng.
2015
ZR 2015  I -2016  N  Z
2016
Câu 2: (4đ) Tìm x, biết :

71
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

33.96 1 3 3
a/ x  b/  x2
320 2 2 4

49 2015
c/ 0,75 x  2,25 x  4,15  1,85 d/ x  1
36
Bài 3: (1,5đ) Giả sử trọng lượng cơ thể con người gồm hai phần :
+ Trọng lượng mỡ cơ thể.
+ Trọng lượng cơ thể không tính mỡ.
Một người A có cân nặng 76kg. Biết số kg của lượng mỡ và không tính mỡ trong cơ thể
người đó lần lượt tỉ lệ với các số 1;3.
a/ Tính số kg lượng mỡ của người đó.
b/ Giả sử số kg mỡ hiện có của người A là 19kg. Theo tiêu chí đánh giá của cơ quan y tế
để có một thân hình đẹp thì A cần có số kg cả lượng mỡ chiếm 15% so với trọng lượng
cơ thể. Theo em người A cần giảm số kg mỡ là bao nhiêu ?
Bài 4: (0,5đ) Cho MNP  DEF , biết Mˆ  480 , Nˆ  650. Tính số đo góc F ?
Bài 5: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại C. Gọi E là trung điểm BC. Vẽ đường thẳng vuông
góc với BC tại E, đường thẳng này cắt AB tại O.
a/ Chứng minh COE  BOE.
b/ Vẽ đường thẳng vuông góc với AB tại , đường thẳng này cắt đường thẳng OE tại D.
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Chứng minh DC = DB.


c/ Vẽ CH vuông góc với AB tại H, trên tia CH lấy F sao cho CF = CD. Chứng minh ba
điểm F, O, E thẳng hàng.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2016 -2017)
Bài 1: Điền kí hiệu , hoặc  vào chỗ trống cho đúng.
2
Q…R; ...Z ; 9 ...Z ; -12…Q
3
Bài 2: Tìm x, biết :

218.311 3 4 5
a/ x  4 18 b/  : ( x  1) 
49 .3 7 7 7

49 2
c/  2,3x  10,3x  1 d/ x  ( ) 2  (1) 2016
81 3
Bài 3. Ba lớp 7A, 7 , 7C quyên góp được 450 quyển tập để hưởng ứng giúp các bạn miền
Trung đến lớp sau cơn bão. iết số tập quyên góp của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với
4; 5; 6, tính số tập mỗi lớp đã quyên góp.

Bài 4. Cho biết ABC  HIK . Biết H  32 , K  68 . Tính số đo góc B .

72
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC  AB  AC  có M là trung điểm của BC . Trên tia AM lấy

điểm N sao cho AM  MN .


a) Chứng minh ABM  NCM .

b) Tia phân giác của ABC cắt tia AM tại H . Tia phân giác của BCN cắt tia AM tại
K . Chứng minh BH  CK .
c) Vẽ tia Hx // BC ( Hx và B nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau, bờ là tia AM ). Trên
tia Hx lấy điểm Q sao cho HQ  BC . Chứng minh C là trung điểm của KQ .
3
Bài 6. Thư viện trường THCS A có hai giá sách. Lượng sách ở giá thứ nhất bằng lượng sách
5
ở giá thứ hai. Nếu chuyển 168 quyển sách từ giá thứ hai sang giá thứ nhất thì lượng sách
7
còn lại ở giá thứ hai bằng lượng sách ở giá thứ nhất. Hỏi lúc đầu giá thứ nhất có bao
9
nhiêu quyển sách?

BỘ ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 1
ĐỀ 1
Bài 1. ( điểm) Tính hợp lí nếu có thể:
3 5 4 8 3 1 7 1 4 1
a)     b) .  . 
7 13 7 13 4 5 11 5 11 5

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


15  1 7  5  3 12  1220
c) :     .   d)
4  8 16  9  5 15  910.420
Bài 2. ( điểm) Tìm x biết:
1 3 1 1
a) 2 x   b) 3 x  
4 2 6 2

   3 
3 2 3
c) x : 0,5  32 : x d) x  32

Bài 3. ( 5 điểm) Tìm x , y , z biết:


x y z x y z
a)   và x  y  z  28 b)   và 2 x  3 y  100
7 3 4 5 3 2
Bài 4. ( 5 điểm) Số học sinh khối 6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với 9, 8, 7, 6. Tính số học sinh
của mỗi khối biết tổng số học sinh của bốn khối là 900.
Bài 5. ( điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC . Gọi F là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: AFB  AFC và AF vuông góc với BC .
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D và trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho
BD  CE . Chứng minh: FAD  FAE .
c) Gọi I là trung điểm của DE . Chứng minh: ba điểm A , F , I thẳng hàng.
73
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
ĐỀ 2
Bài 1. ( 5 điểm) Tính:

1 4 5 1 25
a)  :  25 b) 49  3 .  7
5 5 2 2 81
49.310
c)
184.85
Bài 2: Tìm x , biết:

1 2   2 3 1 x 27
a)   :   x    1  : 0,4 b) x   4 c) 
3  5   3 5 2 3 x
Bài 3: Ba anh em trồng được tất cả 60 cây. Tính số cây mỗi người trồng biết chúng lần lượt tỉ lệ
với 3 : 4 : 5 . (2đ)

Bài 4: Cho ABC có AB  AC , AH là tia phân giác BAC , ( H thuộc BC ).


a) Chứng minh: ABH  ACH . Suy ra: H là trung điểm BC .
b) Chứng minh: AH  BC .
c) Qua A kẻ đường thẳng xy song song BC . Trên xy lấy điểm D sao cho AD  BC
( D và B ở cùng phía với AC ). Chứng minh ADB  BCA và AC // DB .
ĐỀ 3
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 1: (3,0đ) Thực hiện các phép tính sau:

4 7 49 16
  2016 
0
a)   
53 5 53 10

 2 3  7  2 3  7
b)   :   :
 3 4  279  3 4  279

421.  30  .1252


40

c)
641.57
Bài 2: (2,5đ) Tìm x , biết:
3 7 14 5 1 4
a)  :x b) x  
5 5 5 6 2 3
2
 3 9
d) 4   12  52
x1
c)  2 x   
 4  16

x 5
Bài 3: (1,0đ) Tìm x , y biết:  và y  x  26 .
y 8

Bài 4: (0,5đ) Chứng minh rằng: 2710  329  914 chia hết cho 13 .

74
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

Bài 5: (3,0đ) Cho ABC có ba góc nhọn  AB  AC  có M là trung điểm của cạnh AC . Trên

tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MB  MD .


a) Chứng minh: ABM  CDM .
b) Chứng minh: AB // CD .
c) Vẽ AK và CH cùng vuông góc với BD ( K , H thuộc BD ). Chứng minh:
BK  DH .
ĐỀ 4
Bài 1: (2,0đ) Thực hiện phép tính:
2
 1  7  5  5 9 1515.510
a)     :  b)
 2  8  12  6 16 97.2513
Bài 2: (2,0đ) Tìm x , biết:
1 1 4 x
a) 2 x   1 b) 
4 2 x 9
Bài 3: (1,5đ) Một tam giác có chu vi là 36cm và ba cạnh của nó tỉ lệ với 3, 4,5 . Tính độ dài ba
cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (1,5đ) Tìm x , y, z biết 3x  4 y  6z và 2 x  y  z  9 .
Bài 5: (3,0đ) Cho ABC có AB  AC . Gọi M là trung điểm của cạnh AC . Trên tia đối của tia
BM lấy điểm D sao cho MB  MD .

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


a) Chứng minh: MAD  MCB .
b) Vẽ AH  BC tại H . Chứng minh AH  AD
c) Gọi N là trung điểm của cạnh AD . Trên tia CN lấy điểm E sao cho NC  NE .
Chứng minh ba điểm: E , A , D thẳng hàng.
ĐỀ 5
Bài 1: (3,0đ) Thực hiện các phép tính sau:
5 1 7
a)  
16 12 8
5 8 17 8
b)    0,7  1
17 9 17 9
2 2
 1  1 1 64
c)  1       : 
 2  3 3 4
Bài 2 ( 3 điểm) Tìm x, y biết:

1 2 1 1 3 9 x y
a)  x b) x    c)  và 2 x  y  21
5 3 3 2 4 10 2 3
Bài 3 ( 1 điểm)
75
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
Biết chu vi của một tam giác là 45 cm . Tính độ dài ba cạnh của tam giác biết rằng độ dài
ba cạnh của tam giác tỉ lệ nghịch với các số 3; 4;6
Bài 4 ( 3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) . Gọi I là trung điểm của AC . TRên tia đối của tia
IB lấy điểm K sao cho IK  IB .
a) Chứng minh: ABI  CKI
b) Chứng minh: KC / / AB
c) Trên đoạn thẳng IA lấy D , trên đoạn thẳng IC lấy F sao cho ID  IF . Chứng minh
DB / KF
ĐỀ 6
Bài 1 (2.5 điểm) Thực hiện phép tính:

1  1   2 
2 0

a)    : 2   
2  3   3 

3
0
5 9
b)  16    
4 7 25

152.92
c)
252.27 2
Bài 2 ( 1,5 điểm) Tìm x biết:
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

2 5 1
a) x    b) 2 x  2 x 2  144
5 2 3
Bài 3 ( 1,5 điểm) Tìm số họ sinh của hai lớp 7A và 7B biết rằng số học sinh lớp 7 ít hơn lớp
7A là 5 học sinh và tỉ số học sinh của lớp 7A và 7B là 8: 7
Bài 4 ( 1 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  4 x 2  3 . Tìm x sao cho f ( x)  4
Bài 5 ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A . Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D .
Vẽ DK  BC tại K
a) Chứng minh BAD  BKD và AD  KD
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho BE  BC . Tia BD cắt EC tại H .
Chứng minh BH  EC
c) Chứng minh K , D, E thẳng hàng.
ĐỀ 7
Bài 1:\ (3 điểm) Thực hiện phép tính: (Tính hợp lí nếu có thể)

1 3  6  9 1 3
b)  0, 25  .8  1 :2 
2
a)  : 
2 4  7  16 2 4

76
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

1 1 3 1 7  3 272.253.25
c)    :     : d)
 3 2  5  6 10  5 6.154.18
Bài 2 ( 3 điểm) Tìm x biết:
1 1 0, 2 8
a)  3x  2 b) 
6 3 2 x
3 1 7
c) 3x  3x1  324 d) x   
4 3 12
Bài 3 ( 1 điểm) Tìm 3 số x, y, z tỉ lệ với 4,5,2 biết x  5z  12
Bài 4 ( 3 điểm) Cho góc xOy nhọn. Trên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho
OA=OB . Gọi M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh OAM=OBM
b) Gọi D là trung điểm OA . Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE  DB .
Chứng minh AB / /OE
EF
c) Trên tia đối của tia OB lấy điểm F sao cho OF  OB . Chứng minh OD 
2
ĐỀ 8
Bài 1 (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 1 11   3 1  1  2  1  2 
a)         b) 12 :    8 :  
7 8  8 7 2  3  2  3 

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


 72 
2
 1 1
   2021
0
c)     .
 3 2  5 
Bài 2. (1,5đ) Tìm x biết
1 3 1 5 x  3 18
a) 1, 2  x  0,36 b)  x    c) 
4 4 3 6 8 x3
Bài 3. (1,5 đ) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 120 m . Biết tỉ số 2 cạnh của hình chữ
nhật là 5 : 3 . Tính độ dài 2 cạnh của miếng đất hình chữ nhật .
Bài 4. (1đ) Tìm x , y biết : 6 x  5 y và y  2 x  12 .
Bài 5. (3đ) Cho tam giác A C vuông tại A có M là trung điểm C . Trên tia đối của tia MA lấy
điểm D sao cho MD  MA .
a) Chứng minh MAB  MDC .
b) Chứng minh AB // CD và AB= CD .
c) Trên AB và CD lần lượt lấy các điểm E và F sao cho BE  CF . Chứng minh 3 điểm
E, M, F thẳng hàng.
ĐỀ 9
Bài 1 : Thực hiện phép tính :

77
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
2015 1  3 1 13 1 
a)  : .  . 
2016 2016  8 2 8 2 
0
1 16  1
64  3      4
2
b) :  .8
2 4  2

c) .
15

2.322  5.321 3. 7.5  19.5
14

910 3.516  515
Bài 2 : Tìm x , biết :
15 1 28 1 1
b)  2 x  1  1
2
a)   c) 4  x  
x 3 51 5 2
Bài 3 : Tìm x , y , z biết : 2 x  3 y ;5 y  7 z và 3x  7 y  5z  30

Bài 4 : So sánh : 3.2300 và 5.3200


Bài 5 : Cho Ot là tia phân giác của góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm E , trên tia Oy lấy điểm
F sao cho OE  OF . Trên tia Ot lấy điểm H sao cho OH  OE
a)Chứng minh : OEH  OFH .
b)Chứng minh : EF  OH .
c)Tia EH cắt tia Oy tại M , Tia FH cắt tia Ox tại N . Chứng minh : OEM  OFN .
d)Qua E kẻ đường thẳng song song Oy , qua F kẻ đường thẳng song song Ox ; Hai đường
thẳng trên cắt nhau tại P . Chứng minh : O , P , H thẳng hàng .
TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

ĐỀ 10

Bài 1. (3đ) Tính và rút gọn :

1 11
2
2 1 4 7 4 4 5 3 1 4
a) A      2 : b)  .  . c)  . 
5 2 5 15 9 12 9 9 12 7 3 49
Bài 2. (2đ) Tìm x , y , z biết .
x 1 x  3 x y z
a)  b)   và 5 x  y  2 z  42
2 5 10 6 21
Bài 3. (1,5đ) Một khu đất hình tam giác có chu vi 60m và 3 cạnh của nó tỉ lệ với 3; 4;5 . Tính
độ dài 3 cạnh của khu đất đó .
Bài 4 . (0,5đ) Chứng minh
1 1 1 1 1 1 1
   ...     ... 
1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 50
Bài 5. (3đ) Cho ABC vuông tại A có B  550 . Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D .
Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE .
a) Tính số đo góc C .

78
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
b) Chứng minh : BDA  BED .
c) Tia ED cắt tia BA tại F . Chứng minh : AC = FE .
d) Gọi M là trung điểm của FC . Chứng minh : 3 điểm B , D , M thẳng hàng .
ĐỀ 11:

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:

185.105 9 27 2016 2
a) b) :  
610.55 23 46 2017 3

16  3   1 21   8 5  2  5 12  2
2

c) .      2    60120 d)    :     :
9  4   11 11   13 17  5  13 17  5

Bài 2: (2 điểm) Tìm x

3 1 2 2 7
a)  2x  b)  x 
4 16 7 3 2

Bài 3: (1 điểm)Một tam giác có chu vi là 108 cm và 3 cạnh của nó tỉ lệ với 8, 9, 10. Tính độ dài 3

cạnh của tam giác đó.

a b c
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số a, b, c; biết rằng:   và 2a  2b  c  28 .
3 2 4

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM


Bài 5: (3 điểm)

Cho EFK có EF  EK . Trên cạnh EK lấy điểm M lấy điểm M sao cho EM  EF . Gọi I

là trung điểm của cạnh FM.

a) Chứng minh: EFI  EMI .

b) Chứng minh: EM  FM .

c) Tia EI cắt cạnh FK tại N. Trên tia đối của tia FE lấy điểm D sao cho FD  MK . Chứng

minh ba điểm M, N, D thẳng hàng.

ĐỀ 12:

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: (3 điểm)

7 11 3 22 58
a)    
29 47 5 29 47

2
1 3 1 3
b)    :  .20090
16 2 4 4

79
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
1 1 1 1
c)    ... 
2.3 3.4 4.5 9.10

Bài 2: Tìm x biết:

x
2 8 4 x 4 3
a)    b)  c) x 
3 27 3.5 73.5 5 4

1 2
Bài 3: Lan có ba loại bi xanh, đỏ, vàng, tổng cộng 108 viên. Nếu lấy đi số viên bi xanh, số
2 3

3
viên bi đỏ, số viên bi vàng thì thấy số bi còn lại của mỗi loại đều bằng nhau. Tính số bi
4

mỗi loại?

Bài 4: Cho ABC có B  44o , C  28o .

a) Tính số đo của A .

b) Gọi M là trung điểm của C. Đường trung trực của BC cắt AC tại D. Chứng minh

DB  DC

c) Tính DBC và BDC .


TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

ĐỀ 13:

Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:

2
3 2  1
1/   : 4  
4 6  3

 1 2 27 16  4
2/    .   3 :
 3  7 49  7

63  3.62  33
3/
13

Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

1 36 5 1 7
1/ x  2/ x  
2 49 3 2 4

x y z
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, y, z biết:   và 2 x  y  z  22 .
2 3 4

80
GROUP : TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM
22015 22019
Bài 4: (0,5 điểm) So sánh: và .
22018 22010.256

TÀI LIỆU WORD TOÁN THCS TP HCM

81

You might also like