You are on page 1of 6

Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (PHẦN 1)


I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Tỉ lệ thức
a) Định nghĩa
a c
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
b d
Cách viết khác: a : b = c : d
1,2 1 2 3
Ví dụ:  ; 10 : 15  : ; ......
2,4 2 7 7

b) Tính chất
a c
Tính chất 1: Nếu  thì ad = bc
b d
Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì

a c a b d c d b
 ;  ;  ; 
b d c d b a c a

2. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

a c a c ac ac
Từ  ta có:   
b d b d bd bd
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
3 1 3 1 4
VD :   
6 2 62 8
3 1 3 1 2
  
6 2 62 4
3 1 1  3 2
  
6 2 2  6 4
a c e
Mở rộng: Từ dãy tỉ số   ta có:
b d f

a c e ace ace
   
b d f bd  f bd  f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
a c e
Chú ý: Khi có dãy tỉ số   ta nói các số a, c, e tỉ lệ với b, d, f
b d f

Ta cũng viết: a : c : e = b : d : f

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 1


Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

II. BÀI TẬP


Bài 1. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 13; 9; 26; 18 b) 6;  9;  2,1; 1,4

Giải
a) Vì 9.26  13.18 b) Vì 6.(2,1)  (9).1,4
9 18 9 13 6 1,4 6 9
  ;  ;   ;  ;
13 26 18 26 9 2,1 1,4 2,1
26 18 26 13 2,1 1,4 2,1 9
 ;   ; 
13 9 18 9 9 6 1,4 6

Bài 2. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


2 7
2 1
2,5 x
a)  b) 3  9 c) 4 : x  x : 0,16
7,5 3 x 0, 2

Giải

2,5 x 2,5 . 3 7,5


a)   2,5 . 3  x .7,5  x   1
7,5 3 7,5 7,5
Vaäy x  1
2 7
2 1
b) 3  9
x 0,2
 2  7
 x   2 . 0,2  : 1
 3  9
 8 1  16 8 9 3
 x  . :  . 
 3 5  9 15 16 10
3
Vaäy x 
10
c) 4 : x  x : 0,16
4 x
 
x 0,16
 x.x  4.0,16
 x 2  0,64
 x 0,64 hoaëc x   0,64
 x  0,8 hoaëc x   0,8
Vaäy x  0,8 hoaëc x   0,8

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 2


Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

a c
Bài 3. Cho tỷ lệ thức  . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức:
b d
a b cd 2a  3b 2c  3d
a)  b) 
b d 2a  3b 2c  3d

Giải

a c a c a b cd
a) Ta có   1  1  
b d b d b d
b) Cách 1:
a c a b 2a 3b
Ta có     
b d c d 2c 3d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2a 3b 2a  3b 2a  3b 2a  3b 2a  3b 2a  3b 2c  3d
       (đpcm)
2c 3d 2c  3d 2c  3d 2c  3d 2c  3d 2a  3b 2c  3d
Cách 2:
a c
Đặt   k  a  bk; c  dk
b d
Do đó:
2a  3b 2.bk  3b b.(2k  3) 2k  3
   (1)
2a  3b 2.bk  3b b.(2k  3) 2k  3
2c  3d 2.dk  3d d.(2k  3) 2k  3
   (2)
2c  3d 2.dk  3d d.(2k  3) 2k  3

2a  3b 2c  3d
Từ (1) và (2) => 
2a  3b 2c  3d

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 3


Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

Bài 4. Tìm các số x, y, z biết:


x y x y z
a)  và x + y = 60 b) 7 x  4 y và y – x = 24 c)   và x – y – z = - 20
9 11 2 5 7

Giải

x y
a)  vaø x  y  60
9 11
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
x y x  y 60
   3
9 11 9  11 20
 x  3.9  27; y  3.11  33
Vaäy x  27; y  33

b) 7 x  4 y vaø y  x  24
x y
7x  4y  
4 7
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
x y y  x 24
   8
4 7 74 3
 x  8.4  32; y  8.7  56
Vaäy x  32; y  56.

x y z
c)   vaø x  y  z  20
2 5 7
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
x y z x  y  z 20
    2
2 5 7 2  5  7 10
 x  2.2  4; y  2.5  10; z  2.7  14
Vaäy x  4; y  10; z  14

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 4


Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

Bài 5. Tìm các số x, y, z biết:


x 7 y 10 x y y z
a)  ;  và x + y + z = 120 b)  ;  và – 2x + y – z = – 22
y 10 z 13 3 5 2 4

c) 5 x  8 y  20 z và x – y – z = 3
Giải

x 7 y 10
a)  ;  vaø x  y  z  120
y 10 z 13
x 7 x y
   (1)
y 10 7 10
y 10 y z
   (2)
z 13 10 13
x y z
Töø (1) (2)   
7 10 13
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
x y z xyz 120
    4
7 10 13 7  10  13 30
 x  4.7  28; y  4.10  40; z  4.13  52
Vaäy x  28; y  40; z  52

x y y z
b)  ;  vaø  2 x  y  z  22
3 5 2 4
x y 1 x 1 y x y
  .  .   (1)
3 5 2 3 2 5 6 10
y z 1 y 1 z y z
  .  .   (2)
2 4 5 2 5 4 10 20
x y z 2 x y z
Töø (1)(2)      
6 10 20 12 10 20
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
2 x y z 2 x  y  z 22
    1
12 10 20 12  10  20 22
 x  1.6  6; y  1.10  10; z  1.20  20
Vaäy x  6; y  10; z  20

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 5


Toán bồi dưỡng lớp 7 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress

c) 5 x  8y  20 z vaø x  y  z  3
x y 1 x 1 y x y
Caùch 1: 5 x  8y    .  .   (1)
8 5 4 8 4 5 32 20
y z
8y  20 z   (2)
20 8
x y z
Töø (1) (2)   
32 20 8
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, tìm x , y , z.

Caùch 2 :
BCNN (5, 8, 20)  40
5 x 8y 20 z x y z
Vì 5 x  8y  20 z      
40 40 40 8 5 2
AÙp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau, ta coù :
x y z xyz 3
    3
8 5 2 852 1
 x  3.8  24; y  3.5  15; z  3.2  6
Vaäy x  24; y  15; z  6

Liên hệ: Thầy Phong – ĐT: 0364 740 366 Page 6

You might also like