Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ:
TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
a c
+ Vì tỉ lệ thức l| một đẳng thức nên nó có tính chất của đẳng thức, từ tỉ lệ thức suy
b d
2 2
a c a c a c ka k c
ra: . ; k. k. k 0 ; 1 2 (k1 , k2 0)
b d b d b d k1b k2d
3
a c e a c e a
3 3 2
a c e c e
từ suy ra ;
b d f b d f b d f b d f
x 3 1 5 5
Do đó: 6 x 3 5 x 3 x 3
5 6 6 6
c)
Cách 1: Ta có: x2 x4 2 x x4
Cách 2: Từ
x2 x4 x 1 x 7 1 x x 7
x 1 x 7 Áp dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau ta
x 2 x 7 x 1 x 4 có :
x 2 7 x 2 x 14 x 2 x 4 x 4 2 x x 4 2 x x 4 6 3
5 x 14 3 x 4 1 x x 7 1 x x 7 8 4
5 x 3 x 4 14 Do đó:
2 x 10
2 x 3
x5 4 2 x 3 1 x 8 4 x 3 3x
1 x 4
4 x 3x 8 3 x 5
Cách giải:
x y z
- Cách 1: Đặt k x ka, y k .b, z kc
a b c
d
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (2) ta có: k.a + k.b + k.c = d k a b c d k
abc
a.d bd cd
Từ đó tìm được x ;y ;z
abc abc abc
x y 2x y 2x y 3
a) Từ tỉ số 3
2 5 4 5 4 5 1
Do đó: x = (-3).2 = -6 và y = 5.(-3) = -15.
x y
b) Đặt k x 2k , y 5k . Khi đó: xy = (2k).(5k) = 10k2 = 10 x 1
2 5
Với k = 1 ta có: x = 2, y = 5.
Với k = -1 ta có x = -2, y = -5.
x y z
Dạng 2 : Cho x, y, z thoả mãn : (1)
a b c
và x + y + z = d (2)
Bằng c{ch biến đổi c{c điều kiện (1) v| (2) ta được c{c b|i to{n phức tạp hơn.
C{c c{ch điến đổi thường gặp:
+ Giữ nguyên điều kiện (1) thay đổi đk (2) như sau:
* k1 x k2 y k3 z e
* k1 x 2 k2 y 2 k3 z 2 f
* x.y.z = g
+ Giữ nguyên điều kiện (2) thay đổi đk (1) như sau:
x y y z
- a
;
1 a2 a3 a4
- a2 x a1 y; a4 y a3 z
- b1 x b2 y b3 z
b1 x b3 z b2 y b1 x b3 z b2 y
-
a b c
x b1 y2 b2 z3 b3
-
a1 a2 a3
x y z 2 x 3 y 5z
Cách 2: Từ suy ra
2 3 4 4 9 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 3 y 5 z 2 x 3 y 5 z 21
3 x 6; y 9; z 12
4 9 20 4 9 20 7
6 x 4 y 3z x y z
b) Từ 6x = 4y = 3z
12 12 12 2 3 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 3 y 5 z 2 x 3 y 5 z 14
2 x 4; y 6; z 8
4 9 20 4 9 20 7
a 2 b2 c 2 a 2 b 2 2c 2 108
4
4 9 16 4 9 32 27
Do đó:
a2
4 a 2 16 a 4
4
b2
4 b 2 36 b 6
9
c2
4 c 2 64 c 8
16
Vậy a = 4, b = 6, c = 8 hoặc a = -4, b = -6, c = -8.
x y z x2 y 2 z 2
b) Ta có: x : y : z = 3: 4: 5 nên
3 4 5 9 16 25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x 2 y 2 z 2 2 x 2 2 y 2 3z 2 100
4
9 16 25 18 32 75 25
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Do đó:
x2
4 x 2 36 x 6
9
y2
4 y 2 64 y 8
16
z2
4 z 2 100 z 10
25
Vậy x = 6, x = 8, z = 10 hoặc x = -6, y = -8, z = -10.
x 40k 40
Do đó: y 20k 20 x 40, y 20, z 28
z 28k 28
Do đó:
3x 25 1 47
3x 25 72 3 x 47 x .
144 2 3
2 y 169 1 25 363
2 y 169 y
25 2 2 4
z 144 1 169 119
z 144 z
169 2 2 2
a c x m
Bài toán: Cho tỷ lệ thức . Cần chứng minh tỷ lệ thức , ta thường làm các
b d y n
phương pháp sau:
a c a b c d
Thí dụ 1. Cho a, b, c, d kh{c 0 từ tỷ lệ thức: hãy suy ra tỷ lệ thức: .
b d a c
a b c a ac bc a2 ab ; c a a b ac a 2 ab bc
Do đó:
a b c a c a a b ac bc a 2 ab ac a 2 ab bc 2 bc a 2
a c
Thí dụ 1. Cho c 0 .CMR :
b d
a b ab
2
a b a b
3
3 3
a, d , c 0, c d b,
c d cd cd c d
3 3
ab bk .b k .b 2 b
2
2
cd dk .d k .d 2 d
a b ab
2
Từ (1) và (2) ta có d , c 0, c d
c d cd
a c
b) Đặt k a bk , c dk
b d
a b bk b b k 1 b
3 3 3 3 3
Ta có: 1
c d dk d d 3 k 1 d
3
a3 b3 bk b
3 3
b3 k 3 1
b3 b
3
2
c3 d 3 dk 3 d 3 d 3 k 3 1 d 3 d
a b a b
3 3
3
Từ (1) và (2) ta có 3
cd c d
3
a c 2a 5b 2c 5d
Thí dụ 2. Cho , Chứng minh rằng:
b d 3a 4b 3c 4d
2c 5d 2dk 5d d 2k 5 2k 5
2
3c 4d 3dk 4d d 3k 4 3k 4
2a 5b 2c 5d
Từ (1) và (2) ta có
3a 4b 3c 4d
Phương pháp 3. Dùng biến đổi đại số v| tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để từ tỷ lệ thức
đã cho biến đổi dần th|nh tỷ lệ thức phải chứng minh.
a c ac a 2 c 2
Thí dụ 1. Cho tỉ lệ thức . với a, b, c, d 0 . Chứng minh:
b d bd b 2 d 2
a 2 c 2 ac
2 2
a 2 c 2 ac a c ac a c
(giả thiết bài
b2 d 2 bd b2 d 2 bd b d bd b d
toán)
Hướng dẫn giải
2 2
a c a c a c ac a 2 c 2
Từ: . (1)
b d b d b d bd b 2 d 2
a2 c2 a2 c2
Mà theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau: 2 2 2 (2)
b d b d2
ac a 2 c 2
Từ (1) và (2) 2 (đpcm)
bd b d 2
a c
Thí dụ 2. Cho tỉ lệ thức . với a, b, c, d 0 và cd.
b d
a b
2
ab
c d
Chứng minh: 2
cd
a b
2
ab a b a b a b a b
2
a c
.
c d cd cd c d
2
cd c d b d
Hướng dẫn giải
ab a c
2
a b ac
2
a c a b a b
Từ: .
b d c d cd c d bd cd b d 2
a b
2
ab
Hay
c d
2
cd (đpcm)
bz cy cx az ay bx x y z
Thí dụ 3. Biết . Chứng minh rằng
a b c a b c
a 31 a 32 a 33 a1
Từ (3) v| (4) suy ra: a 3 a 3 a 3 a
2 3 4 4
a bc a c b b c a
Thí dụ 1. Cho c{c số a, b, c thỏa mãn:
c b a
Tính A
a b b c c a
abc
a b c a c b b c a a b c a c b b c a
1
c b a abc
a b c c a b 2c
a c b b a c 2b
b c a a b c 2a
A
a b b c c a 2c.2a.2b 8
abc abc
x y y z 2x 3y 4z
Thí dụ 2. Cho và . Tính M =
3 4 5 6 3x 4y 5z
a bc bc a c a b
Thí dụ 3. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện: .
c a b
b a c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B 1 1 1
a c b
x y 5x 2 3y 2
Thí dụ 4. Cho . Tính gi{ trị biểu thức: C
3 5 10x 2 3y 2
a c a ac c
Thí dụ 1. a) Nếu b > 0, d > 0 thì từ suy ra được:
b d b bd d
a c a ab cd c
b) Nếu b > 0, d > 0 thì từ suy ra được:
b d b b2 d2 d
a c
a.b c.d ab cd
b d 2 2
b. b d.d b d
b 0; d 0
a ab cd c
Theo câu a) ta có: dpcm
b b2 d2 d
Thí dụ 2. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:
a b c d
1 2
a bc bc d c da da b
+) Do a, b, c, d > 0 nên : a a b c ad a a b c
a a
;
a bc a bcd
b b c c d d
Tương tự ta có: ; ;
bc d a bc d a da a bc d da b a bc d
a b c d
Từ (1) v| (2) ta có : 1 2
a bc bc d c da da b
Ví dụ minh họa:
Thí dụ 1. Cho tam gi{c ABC có c{c góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3. C{c góc ngo|i tương ứng
tỉ lệ với c{c số n|o.
Nếu gọi ba góc của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C .
A B C
Vì ba góc A, B, C tỉ lệ với 7: 5: 3 nên ta có
7 5 3
Tổng ba góc của một tam gi{c bằng 180 nên ta có: A B C 180
0 0
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C và
A1 ; B1; C1 00 A, B, C 1800
A B C
Theo bài ra ta có: và A B C 1800 .
7 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
A B C A B C 1800
120
7 5 3 753 15
A 7.120 840 A1 1800 840 960
Thí dụ 2. Ba đội công nh}n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng 1530 kg h|ng từ kho theo
thứ tự đến ba địa điểm c{ch kho 1500m, 2000m, 3000m. Hãy ph}n chia số h|ng cho mỗi
đội sao cho khối lượng h|ng tỉ lệ nghịch với khoảng c{ch cần chuyển.
Thí dụ 3. Chu vi của hình chữ nhật bằng 28 dm. Tính độ d|i mỗi cạnh, biết rằng chúng
tỉ lệ với 3; 4.
Nếu gọi hai cạnh của hình chữ nhật l| a v| b 0 a b . Vì hai cạnh hình chữ nhật ti
a b
lệ với 3 v| 4 nên ta có: .
3 4
Chu vi hình chữ nhật l| 2 a b nên ta có: 2 a b 28 a b 14
Như vậy ta đã đưa b|i to{n về dạng b|i {p dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Hướng dẫn giải
a b a b 14
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 2
3 4 3 4 7
a 3.2 6 ; b 4.2 8
Vậy độ d|i hai cạnh hình chữ nhật l| 6cm v| 8cm.
Thí dụ 4. Có 16 tờ giấy bạc loại 2000 đồng, 5000 đồng v| 10000 đồng, trị gi{ mỗi loại tiền
trên đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ.
Thí dụ 5. Cho tam gi{c ABC có số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3. tính số đo
c{c góc của tam gi{c ABC.
A B C
Vì số đo c{c góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 1; 2; 3 nên ta có:
1 2 3
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam ta có: A B C 1800
Hướng dẫn giải
Gọi ba góc trong v| góc ngo|i của tam gi{c ABC lần lượt l|: A, B, C
0 0
A, B, C 1800
A B C
Theo bài ra ta có: và A B C 1800
1 2 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
A B C A B C 1800
300
1 2 3 1 2 3 6
A 1.300 300 ; B 2.300 600 ; C 3.300 900
0 0 0
Vậy số đo ba góc A, B, C của tam gi{c ABC lần lượt l|: 30 ;60 ;90
PHẦN 6: MỘT SỐ SAI LẦM THƯỜNG GẶP TRONG GIẢI TOÁN VỀ TỈ LỆ THỨC
VÀ DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU.
x y
Thí dụ 1. Tìm 2 số x,y biết rằng và x.y =10
2 5
Sai lầm thường gặp:
Ta có:
x y x. y 10
1 suy ra x = 2,y = 5
2 5 2.5 10
Lời giải đúng:
x y x.x x. y x 2 10
Từ x 2 4 x 2 từ đó suy ra y 5
2 5 2 5 2 5
vậy x = 2,y = 5 hoặc x =-2, y = -5
x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng : và x.y.z = 648
2 3 4
Sai lầm thường gặp 2: Sai lầm khi bỏ qua điều kiện khác 0
a b c
Thí dụ 1. Cho 3 tỉ số bằng nhau l| .
bc ca ab
Tìm gi{ trị của mỗi tỷ số đó
a b c
nên mỗi tỉ số ; ; đều bằng -1
bc ca ab
a bc bc a c a b
Thí dụ 2. Cho a, b, c l| ba số thực kh{c 0, thoả mãn điều kiện: .
c a b
b a c
Hãy tính gi{ trị của biểu thức B 1 1 1
a c b
Sai lầm thường gặp:
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a bc bca ca b a bc bca ca b
1
c a b abc
abc bca c a b
mà 1 1 1 2
c a b
ab bc ca
2
c a b
b a c b a c a b c
B = 1 1 1 8
a c b a c b
Lời giải đúng:
+Nếu a + b + c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ,ta có:
a bc bca ca b a bc bca ca b
1
c a b abc
abc bca c a b
mà 1 1 1 2
c a b
ab bc ca
2
c a b
b a c b a c a b c
B = 1 1 1 8
a c b a c b
Nếu : a b c 0 a b c, b c a, a c b
b a c a b a c b c c b a
B 1 1 1 . . 1
a c b a c b a c b
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Thí dụ 3. Tìm x.y biết:
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Ta có: (1)
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
5 7 12
2x 3 y 1 2x 3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
6x 12
6x = 12 x = 2
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
Lời giải đúng:
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Ta có: (1)
5 7 6x
2x 1 3 y 2 2x 3 y 1
Từ hai tỷ số đầu ta có: (2)
5 7 12
2x 3 y 1 2x 3 y 1
Từ (1) v| (2) ta suy ra (3)
6x 12
TH 1 : 2x + 3y - 1 0 .Khi đó ta mới suy ra 6x = 12 nên x = 2.
Thay x = 2 v|o 2 tỷ số đầu ta được y = 3
Thử lại thấy thoả mãn . Vậy x = 2 v| y = 3 l| c{c gi{ trị cần tìm
TH2: 2x + 3y -1= 0 .Suy ra 2x =1- 3y,thay v|o hai tỉ số đầu, ta có
1 3y 1 1 3y 1 3y 2
0
5 57
2 1
Suy ra 2 - 3y = 3y-2 =0 y . Từ đó tìm tiếp x
3 2
Sai lầm thường gặp 3: Sai lầm khi xét lũy thừa bậc chẵn.
x 1 60
Thí dụ 1. Tìm x biết
15 x 1
15 x 1
Lời giải đúng:
x 1 15 . 60 x 1 900 nên x – 1 = 30
2 2
x y z
Thí dụ 2. Tìm c{c số x,y,z biết rằng biết rằng 2 x2 3 y 2 5z 2 405
2 3 4
y z 1 x z 2 y x 3 1
Câu 4. Tìm c{c số x; y; z biết rằng:
x y z x yz
Câu 5. Tìm các số x, y, z biết rằng: 3x = 4y, 5y = 6z và xyz = 30.
a c
Câu 6. Cho chứng minh rằng:
c b
a2 c2 a b2 a 2 b a
a) b)
b2 c 2 b a2 c2 a
a c
Câu 7. Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có c{c tỉ lệ thức sau ( giả thiết c{c tỉ lệ
b d
thức đều có nghĩa).
4a 3b 4c 3d (a b) 2 3a 2 2b 2
a, b,
a c (c d ) 2 3c 2 2d 2
x y z
Câu 8. a) Tìm ba số x, y, z thỏa mãn: và 2 x2 2 y 2 3z 2 100
3 4 5
a b c d
b) Cho (a, b, c, d > 0)
2b 2c 2d 2a
2011a 2010b 2011b 2010c 2011c 2010d 2011d 2010a
Tính A =
cd ad ab bc
2) Số M được chia th|nh ba phần tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6. Biết rằng tổng c{c lập phương của
ba phần đó l| 10728. Hãy tìm số M.
a c
Câu 16. Cho tỉ lệ thức với a 0, b 0, c 0, d 0, a b, c d .
b d
a b a 2013 b 2013
2013
x3 y 3 x3 2 y 3
Câu 25. Tìm x, y biết: và x6 . y 6 64
6 4
Câu 26. Tìm x, y, z biết:
6 9 18
a, 2 x 3 y 5z và x y z 95 b, x y z và x z 196
11 2 5
1 2 y 1 4 y 1 6 y
Câu 27. Tìm x, biết:
18 24 6x
5x 1 7 y 6 5x 7 y 7
Câu 28. Tìm x biết
3 5 4x
x y x y xy
Câu 29. Tìm x, y biết:
3 13 200
3a 2b 2c 5a 5b 3c
Câu 30. Tìm ba số a,b,c biết: và a + b + c = -50
5 3 2
3b 1 125a 3b
Câu 31. Tìm các cặp số a, b thỏa mãn: 1 125a
a 4
2
6a 13
Câu 32. Tìm x,y,z biết : xy z ; yz 9 x ; xz 16 y
a1 1 a2 2 a 100
Câu 33. Tìm các số: a1; a2 ;...a100 , biết: .. 100 và
100 99 1
a1 a2 a3 ... a100 10100
Câu 34. Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
a 14 c 11 e 13
M a b c d e f biết: a, b, c, d, e, f thuộc N * và ; ;
b 22 d 13 f 17
1
Câu 35. Tìm 3 phân số có tổng của chúng bằng 1 , các tử của chúng tỉ lệ với 3:4:5 và các
70
mẫu số tương ứng của chúng tỉ lệ với 5:1:2
Câu 36. Cho dãy tỉ số :
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a b c d
ab bc cd d a
Tính giá trị biểu thức: M
cd d a a b bc
a b c
Câu 37. Cho a, b, c khác nhau và khác 0, t/m: . Tính giá trị của biểu
bc a c a b
bc a c a b
thức: A
a b c
Câu 39. Cho 3 số x,y,z,t thỏa mãn:
y z t nx z t x ny t x y nz x y z nt
x y z t
Và x+ y+ z+ t = 2012. Tính giá trị P= x+2y – 3z +t
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
z x y
Câu 40. Cho x, y, z 0 & x y z 0 , Tính giá trị của biểu thức: B 1 1 1
x y z
ab bc ca ab2 bc 2 ca 2
Câu 41. Cho a,b,c khác 0, thỏa mãn : , Tính P
ab bc ca a 3 b3 c 3
x y x y x
Câu 42. Cho x,y,z là 3 số dương ph}n biết, Tìm tỉ số , biết:
y xz z y
3a b 3b a
Câu 43. Cho a-b=13, Tính giá trị của biểu thức: B
2a 13 2b 13
x 2 y 3z
Câu 44. Cho x: y: z = 5: 4: 3, Tính P
x 2 y 3z
2 a 4 54
Câu 45. Cho 2a b a b , Tính M 4 4
3 b 4
abc
Câu 46. Tính A , biết a,b, c có quan hệ: a b : 8 c : b c : 10 c 2 : 5: 3: 4
abc
Câu 47. Cho x = by +cz, y = ax +cz, z = ax +by và x +y +z 0. Tính giá trị :
1 1 1
Q
1 a 1 b 1 c
1 1 1 1 a b c
Câu 48. Cho a + b + c = 2015 và , Tính Q
ab bc ca 5 bc ca a b
a b c
Câu 50. Cho 3 số a, b, c thỏa mãn:
2009 2010 2011
Tính giá trị của biểu thức: M 4(a b)(b c) (c a)2
Câu 52. Tính giá trị của: B x y y z z x , biết: xyz 2 & x y z 0
a 2014b
n
a
Câu 56. Cho a,b,c 0, t/m b a.c khi đó , Khi đó n = ?
2
b 2014c c
a1994 c1994 a c
1994
a c
Câu 57. Cho , CMR : 1994
b d b d 1994 b d 1994
b2 b2
Câu 73. Biết a 2 ab 15 và c 2 6 và a 2 ac c 2 9 và a, c 0; a c , CMR :
3 3
2c b c
a ac
x 5
Câu 74. Cho 3x 9y1 và 8y 2 x8 0 Chứng minh rằng:
y 3
a c ac
Câu 75. Cho các số hữu tỉ: x ; y ; z với a,b,c,d số nguyên và b, d > 0.
b d bd
CMR: nếu x < y thì x < z < y
ax 2 bc c a b c
Câu 79. Cho P , CMR : Nếu , thì P không phụ thuộc vào x
a1 x b1 x c1
2
a1 b1 c1
Ax By C
Câu 80. Cho A, B, C tỉ lệ với a, b, c, CMR : Q không phụ thuộc vào x, y
ax by c
x y z
Câu 81. Cho c{c số thực a, b, c, x, y, z kh{c 0 thỏa mãn .
a b c
x2 y2 c 2 1
Chứng minh rằng:
ax by cz a b2 c 2
2 2
(Các mẫu đều khác 0)
abc 1
Câu 82. Cho 3 số a, b, c kh{c 0 thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1.
x y z
a b c
Tương tự a3 ... an 5
Câu 2.
1 11 1
Ta có:
c 2a b
2 1 1
c a b
1 1 1 1
0
c a b c
a c c b
0
ca bc
1 a c c b
0 Mà c 0
c a b
a c c b
0
a b
a ac
(đpcm)
b c b
2bd
Câu 3. Ta có: c 2bd c(b d )
bd
ac
2. .d c(b d )
2
(a c)d c(b d )
ad cd cb cd
ad cb
Vậy 4 số dương a; b; c; d lập được 1 tỉ lệ thức.
Câu 4.
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
y z 1 x z 2 y x 3 1
x y z x yz
y z 1 x z 2 y x 3 2( x y z )
= 2
x yz x yz
( Vì x + y + z 0). Do đó x+y+z = 0,5. Thay kết quả n|y v|o đề bài ta có:
Câu 7
a, Ta có:
a c a b 4a 3b 4a 3b
b d c d 4c 3d 4c 3d
4a 3b 4c 3d
a c
b, Ta có:
a c a b ab
b d c d c d
a 2
b 2
(a b)2
2 2
c d (c d)2
a 2 b 2 3a 2 2b 2 3a 2 2b2
2 2 2 2 2
c d 3c 2d 3c 2d 2
Câu 8.
a) Ta có:
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
3z 2 2x 2y 3z 100
2 2 2 2 2
x y z x2 y z2 2x2 2y
Từ ta có: 4
3 4 5 9 16 25 18 32 75 25 25
x 6
x 2 36 y 8
2 x 10
y 64
z 2 100 x 6
y 8
z 10
( Vì x, y, z cùng dấu)
b) Ta có:
a b c d abcd 1
Ta có
2b 2c 2d 2a 2b 2c 2d 2a 2
(do a,b,c,d > 0 => a + b + c + d > 0)
suy ra a = b = c = d
Thay v|o tính được P = 2
Câu 9.
2012a b c d a 2012b c d a b 2012c d a b c 2012d
a b c d
Câu 10.
3x 2 y 2 z 5 x 5 y 3z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z
Từ
5 3 2 25 9 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z 15 x 10 y 6 z
0
25 9 4 38
x y
2 3
15 x 10 y 0 3x 2 y
x z
6 z 15 x 0 2 z 5 x
10 y 6 z 0 5 y 3z 2 5
z y
5 3
x y z x y z 50
5
2 3 5 2 3 5 10
x 10, y 15, z 25
Câu 11.
+ Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt l| a, b, c . Vì tổng số viên bi của ba bạn l| 74
nên a b c 74
a b a b
+ Vì số viên bi của An v| Bình tỉ lệ với 5 v| 6 nên
5 6 10 12
b c b c
+ Vì số viên bi của Bình v| Cường tỉ lệ với 4 v| 5 nên
4 5 12 15
a b c a bc 74
+ Từ đó ta có 2
10 12 15 10 12 15 37
+ Suy ra a 20; b 24; c 30
Câu 12.
a b a b b c b c a b c
Vì ; nên
2 3 10 15 5 4 15 12 10 15 12
Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c 49
7
10 15 12 10 15 12 7
Suy ra: a =10.(-7)=-70; b = 15.(-7) =-105; c = 12.(-7) =-84
Câu 13.
xy yz zx zxy xyz yzx
Do x, y, z khác 0 nên
ay bx bz cy cx az ayz bxz bzx cyx cxy azy
Suy ra ayz bxz bzx cyx cxy azy az cx, bx ay
x z x y x y z
Do đó , t x at , y bt , z ct , t ≠ 0
a c a b a b c
xy x2 y2 z2 at.bt a 2t 2 b 2t 2 c 2t 2
Ta có
ay bx a 2 b 2 c 2 abt bat a2 b2 c2
t 1
Suy ra t 2 t (do t ≠ 0)
2 2
a b c
Vậy x ,y ,z
2 2 2
Câu 14.
x 3 x y x y x z x z
a) Ta có (1); 5x = 7z (2)
y 2 3 2 21 14 7 5 21 15
x y z x 2y z 32
Từ (1) v| (2) ta có: = 4
21 14 15 21 28 15 8
Tìm được: x = 84; y = 56; z = 60
7 x 5 y 7 z 5t x 7k 5
b) Đặt: = k 7x + 5y = k(3x – 7y) (3k – 7) x= (7k + 5)y (1)
3x 7 y 3z 7t y 3k 7
z 7k 5
Tương tự: 7z + 5t = k( 3z – 7t) (3k – 7)z = (7k + 5)t (2)
t 3k 7
Từ (1) v| (2) suy ra điều phải chứng minh
Câu 15.
1) Với a, b, c 0 , ta có
bz cy cx az ay bx bza cya bcx baz acy bcx
=
a b c a2 b2 c2
bza cya + bcx baz acy bcx 0
= 2 0
a b c
2 2 2
a b2 c2
bz cy y z
Suy ra =0 , do đó bz cy (1)
a b c
cx az x z
= 0, do đó cx az (2)
b a c
x y c
Từ (1) v| (2) suy ra
a b z
2) Gọi ba phần được chia của số M l| x, y, z. , ta được x + y + z = M
1 1 1
Theo đề b|i ta có x : y : z : : và x3 y3 z 3 10728 (1)
3 5 6
x y z
Hay k và x3 y3 z 3 10728
10 6 5
a c a c a c
2013 2013 2013
a c
Ta có: (1)
b d bd b d bd
a 2013 c 2013 a 2013 c 2013
2013 2013
a c
Mà: (2)
b d b 2013 d 2013 b 2013 d 2013
a b a 2013 b2013
2013
3x y z t ; 3y z t x ; 3z t x y ; 3t x y z
x y z t ; y z t x ; z t x y ; t x y z
x y y z z t t x
A 1111 4 Z
z t t x x y y z
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên. (đpcm)
Câu 18.
2 3 1
Số A được chia thành ba phần số tỉ lệ theo : : . Biết rằng tổng c{c bình phương của ba
5 4 6
số đó bằng 24309. Tìm số A.
Gọi ba phần được chia lần lượt là: a, b, c
2 3 1
Theo bài ra ta có: a : b : c : : và a2 b2 c2 24309
5 4 6
2 3 1 a b c
Ta có: a : b : c : : 24 : 45 10
5 4 6 24 45 10
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c a2 b2 c2 a 2 b2 c 2 24309
9
24 45 10 576 2025 100 576 2025 100 2701
a2 576.9 5184 a 72
Câu 19. Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt l| S1 , S2 , S3 , chiều d|i, chiều rộng tương
ứng l| d1 , r1; d2 , r2 ; d3 , r3 theo đề b|i ta có
S1 4 S2 7
; và d1 d2 ; r1 r2 27; r2 r3 , d3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất v| hình thứ hai cùng chiều d|i
S1 4 r1 r r r r 27
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm
2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
Thay v|o tỷ lệ thức ta được : 2
9 16 25 16 25
y 7, z 1 .
Vậy x – 2y + 3z = 2 – 2.(-7) + 3.1 = 19
Câu 22.
x 9 y 12 z 24 x 3 y 3 z 3
Từ giả thiết
15 20 40 15 5 20 5 40 5
x y z x 15k
k , Mà x. y 1200 k 2
15 20 40 y 20k
Câu 23.
x 1 y 3 z 5 5 z 5 3 x 1 4 y 3 5 z 3x 4 y 34
a, Từ : =
2 4 6 30 6 16 8
4 3 2 3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
b, Từ : =>
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z 4 3 2
4 3x 2 y 3 2z 4x 2 4 y 3z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
16 9 2 27
3x 2 y
x y z x yz
2 z 4 x 10
4 y 3z 2 3 4 2 3 4
Câu 24.
3 3 3
a, Từ GT ta có :
x y z x y z x2 y 2 z 2
2 4 6 2 4 6 4 16 36
x 2 y 2 z 2 14 1
4 16 36 56 4
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 2 y 2 3z 2 650
b, 25
2 3 4 4 9 16 26 26
Câu 25.
Ta có : GT
x 3
y 3 x3 2 y 3
2 x3 y 3 x3 2 y 3
3 y 3 3x3
64 12 4 2 16
x3 x6
x 64k
6
y
3
y 6
6
k 1
8 64 y k
Câu 26.
x y z 95
a, Từ : x y z 95
x y z 95
x y z x yz 95
Nên 2 x 3 y 5 z
15 10 6 15 10 6 19
6 9 18 x y z x z 196
b, Từ : x y z =>
11 2 5 33 4 5 33 5 28
Câu 27.
2 1 2 y 11 4 y 1 2 y 1 4 y 1 6 y 1 1
Ta có : GT x 5 ,
36 24 18 24 6 x 12 42 6 x
Thay v|o tìm được y
Câu 28.
5x 1 7 y 6 5x 7 y 7 5x 7 y 7
=>
3 5 8 4x
1 6
Nếu 5x-7y-7 ≠ 0 thì x 2 , Thay v|o ta được y = 3. Nếu 5x-7y-7=0=> 5x-1=0=> x ; y
5 7
Câu 29.
x y x y x y x y x x xy
GT
3 13 16 8 8 200
x 0
=> 8 xy 200 x 0 x 8 y 200 0
y 25
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
TH1: x 0 y 0
TH2: y 25 x 40
Câu 30.
5 3a 2b 3 2c 5a 6c 10b 5b 3c 5b 3c
Ta có : GT 0
25 9 34 17 2
3a 2b
a b c a bc
=> 2c 5a 5
5b 3c 2 3 5 10
Câu 31.
13
ĐKXĐ: a 2, a
6
3b 1 125a 3b 1 125a 1 125a
2
a 4
2
6a 13 1 a 6a 9
1
Suy ra: a2 6a 8 0, a
125
a 2(l), a 4 , Với a 4 b 2004
Câu 32.
x z x 16 z 16
Ta có: GT và z 2 9.16 144 z 2
y 9 y z 9 z
x 12 4 x 4k
TH1: z 12 4k.3k 12 k 1
y 9 3 y 3k
TH2: z 12 l|m tương tự
Câu 33.
Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a1 a2 ... a100 1 2 ... 100 a1 a2 ... a100 1 10100 1 1
100 99 ... 1 100 99 ... 1 5050
Câu 34.
a 7 c 11 e 13 a b ab M
Từ gt => ; ; =>
b 11 d 13 f 17 7 11 7 11 18
c d cd M e f e f M
Tương tự ta có: và khi đó M BC (18;24;30) , và
11 13 24 24 13 17 13 17 30
M là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số nên M=1080
Câu 35.
a b c a b c 1 a b c x y z
Gọi 3 phân số cần tìm là ; ; thì ta có: 1 , và
x y z x y z 70 3 4 5 5 1 2
a b c abc 1
1
a x b y c z y x y z 1
: : : x z 70
3 5 4 1 5 2 3 4 5 3 4 5 71 7
5 1 2 5 1 2 10
a 3 b 4 c 5
=> ; ; đó l| ba ph}n số cần tìm
x 35 y 7 z 14
Câu 36.
Trừ 2011 vào mỗi vế của tỉ số trong tỉ lệ thức ta được:
a bcd a bcd a bcd a bcd
a b c d
TH1: a b c d 0 a b c d M 8
Th2: a b c d 0 a b c d M 4
Câu 37.
bc ac ab
Từ GT ta nghịch đảo =>
a b c
abc abc a bc
Cộng 1 vào các tỉ số ta được :
a b c
TH1 : a b c 0 a b c A 6
TH2 : a b c 0 b c a, a c b, a b c A 3
Câu 39.
Từ GT ta có: Cộng (n+1) vào mỗi tỉ số trong dãy tỉ số bằng nhau ta được:
x y z t x y z t x y z t x y z t
x y z t
2012 2012 2012 2012 2012
x y z t 503
x y z t 4
Thay v|o ta tính được P x 2x 3x x x 503
Câu 40.
x z y x y z y.( z).x
Ta có : B 1
x y z x. y.z
Câu 41.
Với a, b, c khác 0 , nghịch đảo giả thiết ta được :
ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c
ab bc ca a b b c c a a b c
a3 a3 a3
khi đó : P 1
3a3
Câu 42.
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
y x y x yx yx x
Từ GT ta có : 2 2
xz z y xzz y y
Câu 43.
Từ GT ta có : a b 13 thay v|o B ta được :
B
3b 39 b 3b b 13 2b 39 2b 13 0
2b 26 13 2b 13 2b 39 2b 13
Câu 44.
Từ GT ta có :
x y z x 2 y 3z x 2 y 3z x 2 y 3z x 2 y 3z
5 4 3 589 4 589 6
x 2 y 3z 4 2
Khi đó : P
x 2 y 3z 6 3
Câu 45.
2 2 4a 5b a 5 a 4 54 625
Từ 2a b a b 4 4 M
3 3 3 3 b 4 b 4 256
Câu 46.
a b 2t
8 c 5t a 4
a b 8 c b c 10 c
Từ GT ta có: t t 2 b 8
2 5 3 4 b c 3t
10 c 4t c 2
Câu 47.
Cộng theo vế của GT ta được : x y z 2 ax by cz , Thay x, y , z trở lại ta có :
1 2z
x y z 2 z cz 2 z 1 c
c 1 x y z
1 2x 1 2y
Tương tự ta có : , , Khi đó ta có : Q 2
a 1 x y z b 1 x y z
Ta có : Q b c
a
Câu 48. 1 1 1 3
bc ca ab
1 1 1 1
Q a b c 3 2015. 3
bc ca ab 5
Câu 50.
a b k
a b bc c a
Từ GT ta có: GT k b c k =>
1 1 2 c a 2 k
M 4. k . k 2k 4k 2 4k 2 0
2
Câu 52.
x y z
Từ GT ta có : y z x B x. y.z 2
z x y
Câu 53.
1 3 1
Từ GT ta có : x3 ,y x3 y 3 0 C 0
27 27
Câu 54.
a b a 2012b
2
a b a 2012b a
b a.c
2
.
b c b 2012c b c b 2012c 2
c
Câu 55.
2018 2018
a a a a a a a ... a2018
Từ GT ta có : 1 . 2 ..... 2018 1 1 2 3
a2 a3 a2019 a2018 a2 a3 a4 ... a2019
Câu 56.
a b a 2014b
n n
a b a
Từ: b ac
2
b c b 2014c b c c
2
a a b a
Mà . n 2
c b c b
Câu 57.
a c kb kd
1994 1994
và k 1994
b d b d
1994 1994
Câu 58.
a c a k.b
Đặt k , Thay vào biểu thức ta có:
b d c kd
Câu 60.
2a 13b 3a 7b 3 2a 13b 2 3a 7b b a a c
GT=>
2c 13d 3c 7d 3 2c 13d 2 3c 7d d c b d
Câu 61.
a.10 b b 10a a a b a 2 b 2 a.b a 2 b 2 a
GT 2 2
b.10 c c 10b b b c b c b.c b2 c 2 c
Câu 62.
x y zx x yzx y z z x y z z x x y
Ta có: y z và
3 2 3 2 3 5 3 5 5
x y zx 2 z x x y zx zx yz zx
và x y (1) và y z (2)
2 5 5 4 10 2 5 10
x y yz
Từ (1) và (2) ta có:
4 5
Câu 63.
a c
Vì a d b c a d b c 2ad 2bc
2 2
b d
Câu 64.
ax by b
Đặt k, Chọn x 0, y 1 k
cx dy d
a a b
Chọn x 1, y 0 k
c c d
Câu 65.
a b c a c a b b c
Ta có: k
2009 2011 2013 4 2 2
a c 4k
a c 4k
2 2
a b 2k 4k 2 và a b b c 4k 2 => VT= VP
b c 2k 4 4
Câu 66.
x z x y 2 y z
3
xz x y yz xz x y yz
3 2
Từ gt => . =>
2 1 1 2 1 1 8
Câu 67.
Cộng theo vế c{c GT ta được: a b c 2 ax by cz 2 ax a 2a x 1
1 2a
x 1 a b c
1 2b 1 2c
Chứng minh tương tự ta có: ,
y 1 a b c z 1 a b c
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
1 1 1 2a b c
Khi đó: 2
x 1 y 1 z 1 abc
Câu 68.
x 2 yz y 2 zx z 2 xy x 2 yz y 2 zx z 2 xy
Đặt: k a ,b ,c
a b c k k k
=> a 2
bc
x 4
2 x 2 yz y 2 z 2
y 2 z 2 xy 3 xz 3 x 2 yz
a 2 bc
x3 y 3 z 3 3xyz
k2 k 2
x
b2 ca c 2 ab
Chứng minh tương tự: x3 y 3 z 3 3xyz và x3 y 3 z 3 3xyz => đpcm
y z
Câu 69.
a 2 b2
Giả sử: a=1=>b=1=> 24 . Nếu: a, b 1 , Giả sử:
32
a b a 2004 a 2 1 b2004 1 b2
a 2004 1 b2
=> , Vì a b 1 b2 a2 1 a2 b2 2
b 2004
1 a 2
a 2 b2 2
24
32 32
Câu 70.
1 1 1 11 1
Từ GT=> 0
a b c ab c
1 1 1 1 1 1
=> 0 , Tương tự: 0, 0
ab ac bc ab ac bc
1 1 1
Cộng theo vế ta được: => 2 0
ab bc ca
Câu 71.
x2 y 2 x2 y 2 1
Từ bx 2 ay 2
a b ab a b
x 2000 y 2000 1 x 2000 y 2000 2
2000
a b a b
1000 1000 1000 1000 1000
a b a b
Câu 72.
a b 2a 2b 2c
Xét x 1 1 , Tương tự: y 1 , z 1
ab a b bc ca
8abc
Khi đó VT
a b b c c a
a b 2b 2c 2a
Tương tự: 1 x 1 , 1 y ,1 z
ab a b bc ca
THCS.TOANMATH.com TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
8abc
Khi đó: VP VT
a b b c c a
Câu 73.
b2 2 b2
Ta có: a ab 15 6 9 a ac c c
2 2 2
3 3
3y 2 y 2 8 y 6 x 10
Câu 75.
a c a b d ab ad a ac
Vì a.d b.c Xét tích => a b d b a c
b d b a c ab bc b bd
ac c
Cmtt ta có:
bd d
Câu 76.
2 1 1 1 1
Ta có :
a b a b a b a b ba
2 1 1 2 1 1
Tính tương tự ta có : , và
bc bc cb ca ca ac
Cộng theo vế :
2 2 2 1 1 1 1 1 1
VT
a b bc c a a b a c bc ba c a c b
Câu 77.
Từ GT ta có: ab a ' b ' a ' b abc a ' b ' c a ' bc
Và bc b ' c ' b ' c a ' bc a ' b ' c ' a ' b ' c
Nên abc a ' b ' c ' a ' b ' c ' a ' bc a ' bc a ' b ' c đpcm
Câu 78.
Vì a, b, c 0, chia giả thiết cho
y z z x x y x y z x y z x y z x y z
abc => ĐPCM
bc ac ab ab ac bc ab ac bc
Câu 79.
a b c
Đặt k rút ra rồi thay vào P
a1 b1 c1
Câu 80.
A B C k ax by c
Ta có : k A ka, B kb, C kc Q k
a b c ax by c
Câu 81.
Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2
x y z x2 y2 z2 x2 y2 z2 a 2 x2 y2 z2
2
a b c ax by cz ax by cz b ax by cz
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c x2 y2 z2 x2 y2 z2
2 2 2 2
x y z a b c a b2 c 2
Do đó:
2
x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2 1
2 2 (đpcm)
ax by cz a b c ax by cz a b c
2 2 2 2 2
Câu 82.
a b c
Mặt kh{c cũng theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x2 y 2 z2 x2 y2 z2
x2 y2 z2
a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
Do đó:
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx x 2 y 2 z 2
2
xy yz zx 0