You are on page 1of 20

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

A. Phương pháp giải


1. Với x a ,y b a, b, m Z, m 0 ta có:
m m
x y a b a b ;x y a b a b .
m m m m m m
2. Với x a;y c ta có:
b d
x.y a .c ac ;x : y a : c a.d (với y 0 ).
bd bd b d b.c
3. Các phép toán trong Q cũng có những tính chất giao hoán, kết hợp và phân phối của phép
nhân đối với phép cộng như trong tập hợp Z. Ngoài ra các quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế cũng như trong tập hợp Z.
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Thực hiện các phép tính:
a) 1 1 1 1 ; b) 1 1 11 ;
18 9 6 3 2 3 23 6
Giải

 Tìm cách giải. Khi thực hiện các phép tính chỉ có phép cộng và trừ, ta có thể thực
hiện trong ngoặc trước, thực hiện từ trái qua phải. Tuy nhiên nếu có nhiều dấu (-) ta
có thể giảm bớt dấu (-) bằng cách bỏ ngoặc. Ngoài ra có thể dùng tính chất giao
hoán và kết hợp nhằm giải bài toán được nhanh hơn.
 Trình bày lời giải.
a) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 6 12 2;
18 9 6 3 18 9 6 3 18 18 18 1 18 3
8
b) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 11

2 3 23 6 2 3 23 6 2 3 6 23 23 23
Ví dụ 2. Thực hiện các phép tính
a) 1 13 : 5 2 1 :5 ; b) 3 5 :2 21 8 :2
4
2 14 7 21 7 7 4 13 7 13 7
Giải

Trang 1
 Tìm cách giải. Vì phép chia là phép nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia
nên ta có thể vận dụng tính chất phân phối:
a:m b:m a b:m

a:m b:m a b:m


 Trình bày lời giải
a) 1 13 2 1 :5 10 . 7 2
2 14 21 7 7 21 5 3
b) 3 5 21 8 :2 2 .7 7

4 13 4 13 7 2
Ví dụ 3. Tìm x.
a) 1 x 3x 3 ; b) 2x 4 1 4 : x0 ;

2 5 65 9 9 3 7
c) x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 5;

2015 2014 2013 2012 2011


d) x 2 x 3 x 4 x 5 x 360 0.
338 337 336 335 5
Giải
 Tìm cách giải. Khi tìm x ta có thể vận dụng các tính chất sau:
 ax bx a bx

 k k. 1 nên k k k k. 1 1 1
a a a b c a b c
 A.B 0 thì A 0 hoặc B 0

 Trình bày lời giải.


a) 1 x 3x 3 1 3 .x 3 11.x 3 x 3 : 11
2 5 65 2 5 65 10 65 65 10
x 6
143
b) 2 x 4 1 4:x 0 2x 4 0 hoặc1 4 : x 0 suy ra
9 9 3 7 9 9 3 7
2 x 4 hoặc 4 : x 1 x 2 hoặc x 12 .

9 9 7 3 7
Trang 2
Vậy x 2; 12
7
c) x 5 1 x 6 1 x 7 1 x 8 1 x 9 1 0

2015 2014 2013 2012 2011


x 2020 x 2020 x 2020 x 2020 x 2020 0
2015 2014 2013 2012 2011
x 2020 .1 1 1 1 1 0

2015 2014 2013 2012 2011


Vì 1 1 1 1 1 0 nên x 2020 0

2015 2014 2013 2012 2011


x 2020
d) x 2 1 x 3 1 x 4 1 x 5 1 x 360 4 0
338 337 336 335 5
x 340 x 340 x 340 x 340 x 340 0
338 337 336 335 5
x 340 1 1 1 1 1 0

338 337 336 335 5


1 1 1 1 1
Mà 338 337 336 335 5 0 . Suy ra x 340.
Ví dụ 4. Tìm số nguyên x, y biết: 5 y 1
x 4 8
Giải
 k a,b Z,b 0 thì a
Tìm cách giải. Đối với dạng toán này, chúng ta chú ý ab
Ư(k), b Ư(k).
Do vậy chúng ta quy đồng mẫu số, chuyển x, y về một vế, vế còn lại là một số nguyên.
 Trình bày lời giải.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y 1 2y .x 40
x 4 8 x 8 4 x 8
Vì x;y Z 1 2y là ước lẻ của 40 mà ước lẻ của 40 là: 1; 5; -1; -5 nên ta có bảng giá trị:

1 2y 1 5 -1 -5
y 40 8 -40 -8

Trang 3
Từ đó suy ra x; y 40;0 , 8; 2, 40;1 , 8;3

Ví dụ 5. Rút gọn biểu thức:


5 5 5 5 6 6 6
a) A 13 19 27 101 123 134 ;
11 11 11 11 11 11 11
3 19 27 101 123 134
1 1 1
b) B 6 39 51
1 1 1
8 52 68
Giải

 Tìm cách giải. Những biểu thức phức tạp, nếu thực hiện theo thứ tự sẽ dài và có thể
dẫn đến sai lầm. Quan sát kĩ, ta thấy có những phần giống nhau cả số và dấu vì vậy
ta nên vận dụng tính chất phân phối
k k k k. 1 1 1 để rút gọn.
a b c a b c
 Trình bày lời giải.
5 5 5 5 6 6 6
a) Ta có: A 13 19 27 101 123 134
11 11 11 11 11 11 11
3 19 27 101 123 134
51 1 1 1 6 1 1 1

13 19 27 101 123 134


11 1 1 1 1 11 1 1 1
3 19 27 10 123 134
1
A 5 6 1

11 11
1 1 1 1 1 1 1

b) Ta có: B 6 39 51 32 13 17 1 :1 4
1 1 1 1 1 1 1 3 4 3
8 52 68 4 2 13 17
Ví dụ 6. Cho 2021 số nguyên dương a1 ;a 2 ;...a2021 thỏa mãn:

Trang 4
1 1 ... 1 1011. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất 2 trong số 2021 số nguyên
a1 a2 a 2021
dương đã cho bằng nhau.
Giải

 Tìm cách giải. Dạng toán này chúng ta không chỉ ra được cụ thể tường minh đó là hai
giá trị nào, mà chỉ cần chỉ ra tồn tại ít nhất hai số trong các số đã cho bằng nhau mà
thôi. Đối với dạng toán này thông thường chúng ta dùng phương pháp phản chứng:
 Bước 1. Phủ định kết luận. Tức là giả sử không có hai số nguyên dương nào bằng
nhau.
 Bước 2. Lập luận logic, chứng tỏ mâu thuẫn với đề bài đã cho hoặc một điều hiển
nhiên.
 Bước 3. Chứng tỏ giả sử là sai. Vậy kết luận của đề bài là đúng.
 Trình bày lời giải.
Giả sử trong 2021 số nguyên dương a1 ;a 2 ;...a2021 thỏa mãn: không có hai số nào bằng nhau.
Khi đó 1 1 ... 1 1 1 ... 1
a1 a2 a 1 2 2021
2021

1 1 1 ... 1 1 1010 1011 mâu thuẫn với đề bài.


2 2 2 1
Vậy có ít nhất 2 trong số 2021 số nguyên dương đã cho bằng nhau

 Nhận xét. Trong lời giải bài toán trên, sau khi giả sử 2021 số nguyên dương khác nhau
chúng ta đã so sánh chúng với 2021 số nguyên dương nhỏ nhất. Từ đó nhận thấy 2021
số nguyên dương nhỏ nhất cũng không thỏa mãn đầu bài. Suy ra 2021 số nào
đó cũng không thỏa mãn đề bài và dẫn đến mâu thuẫn với giả thiết.
Ví dụ 7. Cho a b c 2070 và 1 1 1 1
a b b c c a 90
Tính giá trị: S a b c
b c c a a b
Giải

Trang 5
 Tìm cách giải. Với điều kiện đề bài, chúng ta không thể tính được giá trị của a, b, c.
Do vậy chúng ta cần biến đổi S nhằm xuất hiện a + b + c và 1 1 1 .
a b b c c a
Quan sát kỹ chúng ta thấy phần kết luận a b c , mỗi phân số đều có
b c c a a b
tổng tử và mẫu bằng nhau và bằng a b c . Do đó chúng ta cộng mỗi phân số với
1, và có lời giải sau:

Trình bày lời giải.
Ta có S a 1 b 1 c 1 3
b c c a a b
S a b c a b c a b c 3
b c c a a b
S a b c 1 1 1 3

b c c a a b
S 2070. 1 3 23 3 20

90
Ví dụ 8. Tìm x, biết:
a) x 1 x 2 0; b) 2x 4 9 3x0

Giải
 Tìm cách giải. Đối với dạng toán này chúng ta chú ý kiến thức sau:
 A.B 0 A và B cùng dấu.
 A.B 0 A và B khác dấu.

 Trình bày lời giải


a) x 1 x 2 0 x 1 và x 2 cùng dấu.
mà x 2 x 1 nên suy ra: x 2 0 hoặc x 1 0 x 2 hoặc x 1.
Vậy với x 2 hoặc x 1 thì x 1 x 2 0
b) 2x 4 và 9 3x cùng dấu, nên ta có trường hợp sau:

 Trường hợp 1: 2x 4 0 2x 4 x 2 ;

9 3x 0 3x 9 x 3
 Trường hợp 2: 2x 4 0 x 2 x 2
loại.
9 3x 0 3x 9 x 3
Trang 6
Vậy với 2 x 3 thì 2x 4 9 3x 0
 Nhận xét. Ngoài cách giải trên của câu b, chúng ta có thể lập luận theo cách sau:
2x 4 9 3x0 6x 2 x 3 0 x 2 x 3 0
x 2 và x 3 khác dấu.
Mà x 3 x 2 nên suy ra: x 2 0 và x 3 0 x 2 và x 3 .
Vậy với 2 x 3 thì 2x 4 9 3x 0
Ví dụ 9. Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 4 199 200 101 102 199 200
Giải
Xét vế trái, ta có: 1 1 1 1 ... 1 1
2 3 4 199 200
1 1 1 1 ... 1 1 2 1 1 ... 1

2 3 4 199 200 2 4 200


1 1 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1

2 3 4 199 200 2 100


1 1 ... 1 1 .
101 102 199 200
Vế trái bằng vế phải; Điều phải chứng minh.
 Nhận xét. Nếu vận dụng so sánh số hữu tỷ, ta có:
1 1 ... 1 1 1 1 ... 1 1 . Từ đó bạn có thể giải được bài
101 102 199 200 200 200 200 2
toán sau: Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 ... 1 1 1
2 3 4 199 200 2
C. Bài tập vận dụng
2.1. Viết số hữu tỉ 14 thành:
45
a) tích của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.
b) thương của hai số hữu tỉ theo sáu cách khác nhau.
2.2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể).

Trang 7
a) 5 1 2 2 1 2 3 5 8 2 1 ;
5 9 23 35 6 7 18
b) 1 3 3 1 2 1 1 ;

3 4 5 64 9 36 15
c) 5 5 13 1 15 1 3 2 ;

7 67 30 2 6 14 5
d) 3 : 1 1 3: 1 1 1 ;

5 15 6 5 3 15
e) 7 . 5 5. 2 5 .18 .

13 9 9 13 9 13
2.3. Thực hiện các phép tính sau:
a) D 54 1 : 8 : 1 : 81 ;
64 9 27 3 128
b) E 193 2 3 11 : 7 11 1931 9.

17 193 386 34 1931 3862 25 2


2.4. Rút gọn: A 3 2 1 :3 2 1 .

2 5 10 2 3 12
(Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán, lớp 7, tỉnh Bắc Giang, năm học 2012 - 2013)
2.5. Tìm x, biết:
a) 3 x 7 ; b) 3 x 5 8;
5 13 2 6 9
c) 4x 9 2,5 7 x 0; d) x 5 x 6 x 7 x 8.

3 2015 2014 2013 2012


2.6. Tính:
P 1 1 1 2 1 1 2 3 1 1 2 3 4 ... 1 1 2 3 ... 16
2 3 4 16
2.7. Tìm giá trị nguyên dương của x và y , sao cho: 1 1 1
x y 5
2.8. Tìm số nguyên x, y biết:
a) 1 1 y; b) x 1 1 ; c) x 1 3.

x 6 3 6 y 2 4 y 4

Trang 8
b c 1. Tìm giá trị nhỏ nhất
2.9. Tính tổng M x y z , biết:
19 19 19 7x 7y 7z 133

x y y z z x y z z x x y10
2.10. Tìm các số hữu tỉ x, y,z thỏa mãn: x y 1; y z 1;z x 1

Trang 9
2 3 6
2.11. Cho biểu thức A 1 1 1 1
1.2 3.4 5.6 ... 99.100 . Chứng minh rằng:
a) A 1 1 1 ... 1 1 ; 7 5
b) A
51 52 53 99 100 12 6
2.12. Cho 100 số hữu tỉ, trong đó tích 3 số bất kì là một số âm. Chứng minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm.
2.13. Cho 20 số nguyên khác 0: a1 ,a 2 ,a 3 ,...,a20 có các tính chất sau:
+ a1 là số dương.
+ Tổng của ba số viết liền nhau bất kì là một số dương.
+ Tổng của 20 số đó là số âm.
Chứng minh rằng: a1.a14 a a a .a
14 12 1 12

2.14. Đặt A 1 .1 1 1 ... 1 và


1011 3 5 2019
B 1 .1 1 1 ... 1

1010 2 4 6 2020
So sánh A và B.
2.15. Cho 100 số tự nhiên a ;a ;...;a thỏa mãn 1 1 ... 1 101 .
1 2 100
a1 a2 a 2
100

Chứng minh rằng ít nhất hai trong 100 số tự nhiên trên bằng nhau.
(Thi học sinh giỏi toán 7, huyện Yên Lạc, Vĩnh Phúc 2012 - 2013)
2.16. Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 a b 1 c 2 và a
của c.
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
2.1.
a) 17 1 1 1 7 1 1
60 30 4 20 30 12 5
b) 17 1 1 11 1 1 13

60 3 20 30 4 2 60
c) 17 1 1 2 7 9 1

60 3 20 15 60 20 6
d) 17 1 7 2 1 1 1
60 6 60 5 12 4 30
2.2.
a) 5 1 2 2 1 23 5 8 2 1
9
5 23 35 6 7 18
5 2 2 81 3 2 1 2 5 1

5 35 7 18 9 6 23
3 0 1 1 3 22

23 23
b) 1 3 3 1 2 1 1
3 4 5 64 9 36 15
1 3 1 3 2 1 1 1 11 1

3 5 15 4 9 36 646 64
4
c) 5 5 13 1 15 1 3 2
7 6 30 2 61 5
7 4
1 1 5 2 1 13 5 5
3
30 2 6 5 14 7 67
1 01 5 5

2 2 67 67
3
d) 3 : 7 3: 7 3. 30 . 5 3. 30 5 3 .( 5) 3

5 30 5 5 57 5 7 5 7 7 5
e) 5 .7 2 18 5 .9 5

9 13 13 13 9 13 13
2.3.
2
a) D 7
1 . 27 :1 :8
1
32
9 8 31
2
8

Trang 10
3
D 27 .3 . 128
8
32 9
1 81
D 2 .128
7
32 8 81
D 27 36 . 128 9 . 128 4

32 81 32 81 9
b) E 193 2 3 11 : 7 11 1931 9

17 193 386 34 1931 3862 25 2


2 9
E 3 11 : 7 11

17 34 34 25 50 2
2
E 7 : 14 11 9

17 17 50 50 2
:
E 5 1 9 5: 5 1

17 2 2 17 17
2.4. A 3 2 1: 3 2 1

2 5 10 2 3 12
A 15 4 1 : 18 8 1 12 :11 6 . 12 72

10 10 10 12 12 12 10 12 5 11 55
2.5.
a) x 7 3 x 35 39 74
13 5 65 65 65
x5 8 3
b) 3 8 x x 2 5 15 16 26 13
7
9 2 6
2 6 9 1 18 18 18 9
8
c) 4x 9 0 hoặc 2,5 7 0
3
suy ra 4x 9 hoặc 7 x 2,5
3
x 9 hoặc x 5 : 7 15
4 2 3 14
Vậy x 9; 15

1
4
Trang 11
d) x 5 1 x 6 1 x 7 1 x 8 1
2015 2014 2013 2012
x 2020 x 2020 x 2020 x 2020
2015 2014 2013 2012
x 2020 x 2020 x 2020 x 2020 0
2015 2014 2013 2012
x 2020 1 1 1 1 0

2015 2014 2013 2012


Mà 1 1 1 1 0 nên x 2020 0 hay x 2020

2015 2014 2013 2012


1
2.6. Theo công thức: 1 2 3 ... n nn

2
Suy ra: P 1 1 . 2.3 1 . 3.4 1 . 4.5 ... 1 . 16.17
2 2 3 2 4 2 16 2
P 1 3 4 5 ... 17
2 2 2 2
P 11 2 3 ... 17 1
2 2
P 1.17.18 1 76
2 2 2
2.7. Vì x và y có vai trò như nhau, không giảm tính tổng quát, giả sử
x y 1 1 1 1 1 1 2 y 10
x y x y 5 y
Mặt khác 1 1 1 1 1 y 5 5 y 10 y 6;7;8;9;10

x y 5 y 5
+ Với y 6 1 1 1 1 1 1 1 x 30

x 6 5 x 5 6 30
+ Với y 7 1111113 loại.
x 7 5 x 5 7 35
+ Với y 8 1111113 loại.
x 8 5 x 5 8 40
+ Với y 9 1 1 1 1114 loại.
x 9 5 x 5 9 45
Trang 12
+ Với y 10 1 1 1 1 1 1 x 10
x 10 5 x 5 10
Vậy cặp x; y là 30;6 ; 6;30 ; 10;10
2.8.
a) 1 1 2y x1 2y 6
x 6
vì x;y Z 1 2y là ước lẻ của 6 mà ước lẻ của 6 là: 1; 3; -1; -3 nên ta có bảng giá trị

1 2y 1 3 -1 -3
x 6 2 - -2
6
Từ đó suy ra x; y 6;0 , 2;1 , 6; 1 , 2; 2
b) x 1 1 x 1 1 x 3 1 x 3 .y 6

6 y 2 6 2 y 6 y
x 3 và y là ước của 6, mà Ư(6) 1;2;3;6; 1; 2; 3; 6
Từ đó ta có bảng sau:

x 3 1 2 3 6 -2 -3 -6
y 6 3 2 1 -3 -2 -1
Từ đó suy ra x; y 4;6 , 5;3 , 6;2 , 9;1 , 2; 6,1; 3,0; 2, 3; 1
c) x 3 1 x 3 1 x 3y 4

y 4 y
4 4
x 3 và y là ước của 4, mà Ư(4) 1;2;4; 1; 2; 4 nên ta có bảng giá trị:

x 3 1 2 4 -1 -2 -4
y 4 2 1 -4 -2 -1
Từ đó suy ra x; y 4;4 , 5;2 , 7;1 , 2; 4,1; 2 , 1; 1
2.9. Từ đề bài suy ra: 1 1 1 133 :19 17

x y y z z x 10 10
Từ đề bài, ta có: x y z 133 : 7

y z z x x y 10
x y z 19

y z z x x y 10
Trang 13
x 1 y 1 z 1 19 3
y z z x x y 10
x y z x y z x y z 49

y z z x x y 10
x y z 1 1 1 49

y z z x x y 10
x y z. 7 49 x y z 7 hay M 7

10 10
2.10. Ta có:
x y y z z x 1 1 1 2x y z 1 x y z 1
2 3 6 2
Suy ra: 1 z 1 z 0 mà: y z 1 y 1;z x 1 x 1
2 2 3 3 6 6
Vậy x; y;z 1 ; 1;0 .

6 3
2.11. a) Xét biểu thức ta có:
A 1 1 1 ... 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 1
1.2 3.4 5.6 99.100 2 3 4 5 6 99 100
1 1 1 1 1 1 ... 1 21 1 ... 1
2 3 4 5 6 100 2 4 100
1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 ... 1

2 3 4 5 6 100 2 50
1 1 1 ... 1
51 52 53 100
Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh.
b) Ta có:

1 1 1 ... 1 1 1 ... 1 1 1 ... 1


51 52 53 100 50 50 50 75 75 75
25 ph©n sè 25 ph©n sè

Hay A 25 25 1 1 5 A 5 (1)

50 75 2 3 6 6

Trang 14
1 1 1 ... 1 1 1 ... 1 1 1 ... 1
51 52 53 100 75 75 75 100 100 100
25 ph©n sè 25 ph©n sè

Hay A 25 25 1 1 7 A 7 (2)

75 100 3 4 12 12
Từ (1) và (2), suy ra: 7 A 5 . Điều phải chứng minh.
12 6
2.12. Đặt 100 số hữu tỉ đó là a1 ;a 2 ;a 3 ;...;a100
a) Theo đề bài ta có: a1.a 2 .a 3 0 trong ba số a 1 ;a 2 ;a3 tồn tại ít nhất một số âm.
Giả sử a 1 0

Xét a1 ;a2 ;a3 ;...;a100 a1 a2 .a3 .a4 a5 .a6 .a7 ... a98 .a99 .a100
Ta có: a 1 0 theo đề bài: a 2 a 3a 4 0;a 5a 6a 7 0;...;a 98a 99a 100 0

(có 33 nhóm) nên a1 a2 .a3 .a4 a5 .a6 .a7 ... a98 .a99 .a100 0
b) Theo đề bài ta có a 2 a 3a 4 0 trong ba số a 2 ;a 3 ;a4 tồn tại ít nhất một số âm.

Giả sử a 2 0 . Xét a1.a 2.a 3 0 mà a 1a 2 0 nên a 3 0

Xét a1.a 2 .a k 0 với k 4,100 mà a1a 2 0 ak 0


Vậy tất cả 100 số đó đều là số âm.
2.13. Ta có:
a1 a2 a3 a4 ... a a a a a a a a a a 0
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


a1 0;a 2 a3 a4 0;...;a11 a a 0;a 15 a a 0;a 18 a a 0 a 0
12 13 16 17 19 20 14

Cũng như vậy:


a a a ... a a a a a a a a a a a 0 a13 a
1 2 3 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Mặt khác. a12 a a 0 a 0


13 14 12

Từ các điều kiện a1 0;a12 0;a14 0 a1.a14 a 14.a 12 a 1.a12 (điều phải chứng minh).
2.14. Đặt C 1011.A 1 1 1 ... 1 ;
3 5 2019
D 1010.B 1 1 1 ... 1
2 4 6 2020
Trang 15
Ta có C 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 1 ... 1
4 6 8 2020 2 2 4 6 2020
C 1 D (1)
2
Mặt khác D 1 1 ... 1 1 1 1 ... 1 1010
2 4 2020 2 2 2 2 2
1
D (2)
1010 2
Từ (1) và (2) C D D 1011.D C D hay A B
1010 1010 1011 1010
2.15. Giả sử trong 100 số nguyên dương a1 ;a 2 ;...;a100 thỏa mãn: Không có hai số nào bằng
nhau.

Khi đó 1 1 ... 1 1 1 ... 1


a a a 1 2 100
1 2 100

1 1 1 ... 1 1 99 101 mâu thuẫn với giả thiết.


2 2 2 1 2 2
Vậy có ít nhất 2 trong số 100 số nguyên dương đã cho bằng nhau.
2.16. Vì 0 a b 1 c 2 nên a b c c 2 c 1 c
1 3c 3 (vì a b c 1) hay 3c 2 c 2

3
Vậy giá trị nhỏ nhất của c là: 2 khi đó a 4 ;b 1
3 3 3

Trang 16

You might also like