Professional Documents
Culture Documents
Câu 1.
7 18 4 5 19 7 18 4 19 5
a)
25 25 23 7 23 25 25 23 23 7
5 5
1 1
7 7
7 8 7 3 12 7 8 3 12 7 12
b) . . . .1 1
19 11 19 11 19 19 11 11 19 19 19
7 10 7 9 7 10 9 2 7 2 1
d) . . .
35 19 35 19 35 19 19 35 35 35 7
Câu 2.
1 1 1 1 1
a ) A .1 1 1 .....1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . ....... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
. . . . . . ....... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
1 1
2
1
x B 2. 3. 5 4
2 2 2
b) Vì x
1
2 2
x B 2. 3. 5 7
1 1 1
2 2 2
0
2015
c) C 2 x 2 y 13x y x y 15 y x x y
3 2 2 2
2016
1 1
2 x 0 x
6 12
3 y 12 0 y 4
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2) Ta có: . Suy ra
4 3 2
4 3x 2 y 3 2 x 4 x 2 4 y 3z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0 . Do đó:
16 9 4 29
3x 2 y x y
0 3x 2 y (1)
4 2 3
2z 4x x z
0 2 z 4 x (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 4
x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
2 3 4 23 4 9
Câu 4.
1. Ta có: x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng
2x 1 1 5 -1 -5
1 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f x x10 101x9 101x8 101x 7 ...... 101x 101
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ...... 101x 101
x9 . x 100 x8 x 100 x 7 x 100 ...... x x 100 x 101
Vậy f 100 1
Câu 5.
A
D N
J
K
IM
B
C
a) Ta có AD AB, DAC BAE và AC AE ADC ABE (c.g.c)
b) Từ ADC ABE (câu a) ABE ADC, mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK 600 (dfcm)
c) Từ ADC ABE (câu a) CM EN , ACM AEN
ACM AEN (c.g.c) AM AN và CAM EAN
MAN CAE 600. Do đó AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ JB BIJ đều
BJ BI và JBI DBA 600 IBA JBD, kết hợp BA BD
IBA JBD c.g.c AIB DJB 1200 mà BID 600
DIA 600 IA là phân giác của DIE
Câu 6.
A
E
D
I
C
B M
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác
trong tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC 5cm
Chứng minh được CEI CMI CE CM
Chứng minh tương tự : AE AD, BD BM
Suy ra MB BC AB AC : 2 2
Phòng GD & ĐT Thăng Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH Năm học 2018-2019 - Môn: Toán 7
Đề thi có 02 trang
-----***----
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Đề thi có 02 trang
-----***----
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
Và n2 b => b = n2
x 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
x 4
a = 32,5%( a + b + c)
3(5
điểm)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.
Mà ED EB BD AC BD .
Từ đó : CD AC BD (đpcm)
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta
có:
OE OB EB
2 2 2
2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
OD OB DB
2 2
2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4(2 Ta có |7x – 5y| 0; |2z – 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
điểm)
Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
x z
|2z – 3x| = 0
2 3
x 20; y 28; z 30
Từ đó tìm được
x 20; y 28; z 30
1
a) .81n 3n b) 8 2n 64
27
1 1 1 1 4 3 5 7 ..... 49
..... .
8 8.15 15.22 43.50 217
1 5y 1 7 y 1 9y
b)
24 7x 2x
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A x 5 5
x 2 17
b) B 2
x 7
Câu 5. Cho tam giác ABC (CA CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho
BM MN NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I
góc ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh
AE BF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n 3n 34 n3 3n 4n 3 n n 1
27
b)8 2n 64 23 2n 26 n 4, n 5
Câu 2.
1 1 1 1 4 3 5 7 .... 49
..... .
1.8 8.15 15.22 43.50 217
1 1 1 1 1 1 1 1 5 1 3 5 7 ..... 49
.1 ..... .
7 8 8 15 15 22 43 50 217
1 1 5 12.50 25 1 49 5 625 7.7.2.2.5.31 2
.1 . . .
7 50 217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.
x y x 2 y 2 xy 405
a) và xy 405 9
5 9 25 81 5.9 45
x 2 9.25 152 x 15
y 2 9.81 272 y 27
A
P
E
K
I
F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH
Ta có: BHM IMH vì: BHM IMH ; BMH IHM (slt ); HM ....chung
BM IH MN
AHI IMN vì: IH MN (cmt ); AHI IMN ABC ; AIH INM (đồng vị)
AI IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA FKB vì:
PKA FKB (đối đỉnh); APK BFK (so le trong); AK KB AP BF (1)
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 y 2 z 2
1. Tìm các số x, y, z biết: 2
2 y 4 x 4 z 6 y 6 z 2 x 2 42 62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x y y z z x 2017
Bài 3. (3 điểm)
Bài 4. (3 điểm)
Bài 5. (5 điểm)
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của góc A và
góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O
trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH
và AI .
k 0(ktm)
56k 28k 0
2
1
k (tm)
2
1
Với k x 1; y 2; z 3
2
Vậy x 1, y 2, z 3
2.2 Ta có:
x y y z z x x y x y y z y z z x z x
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x x
0 x0
Suy ra x x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
x y x y
Từ đó ta có: y z y z là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
z x z x
Suy ra x y x y y z y z z x z x là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x y y z z x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x y y z z x =2017
Bài 3.
Đặt D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 (có 100 số hạng)
2 22 23 24 25 26 27 28 29 210 .......
296 297 298 299 2100 (có 20 nhóm)
D 2.1 2 22 23 24 26.1 2 22 23 24 ..... 296. 1 2 22 23 2 4
D 2.31 26.31 ..... 296.31
D 31. 2 26 ..... 296 chia hết cho 31
Vậy D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 chia hết cho 31
Bài 4.
Ta có: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
2 2
2 x 5 y 6 x 15 y xy 90
2 2
2 x 5 y 9. 2 x 5 y xy 90
2 2
8. 2 x 5 y xy 90
2
Ta thấy 2 x 5 y 0 với mọi x, y nên 8. 2 x 5 y 0 với mọi x, y
2 2
xy 90 0 với mọi x, y
Khi đó 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
x y
Đặt k ta được x 5k , y 2k
5 2
k 3
Mà xy 90 nên 5k .2k 90 k 2 9
k 3
Nếu k 3 x 15, y 6
Nếu k 3 x 15, y 6
x 15; y 6
Vậy MaxP 0
x 15; y 6
Bài 5.
H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
Ta có CHO CFO 900 ( vì OH AC, OF BC )
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO FCO(OC là phân giác
C)
Vậy CHO CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC G FH
Ta có FCH cân tại C (cmt) CHF CFH (1)
Mà CHF FGI (đồng vị, IG / / AC ) (2)
Từ (1) và (2) CFH FGI hay IFG IGF , Vậy IFG cân tại I
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH ( FI )
Ta lại có : IGK AHK ; HAK GIK (so le trong , IG / / AC )
Xét AHK và IGK có: IGK AHK (cmt ); GI AH (cmt ); HAK GIK (cmt )
AHK IGK ( gcg ) AK KI (dfcm)
c) Vẽ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC (*)
Chứng minh được AB BI
Chứng minh được: ABK IBC (c.c.c) ABK IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của ABC **
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7
Câu 1. (2,5 điểm) Tính:
a)7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.94
b) A 321; B 231
c)
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012
A ..... ;B ....
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000
Câu 3. (5 điểm)
a) Chứng minh rằng: 3x1 3x2 3x3 ..... 3x100 chia hết cho 120 x
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z
b) Cho . Chứng minh rằng:
4 3 2 2 3 4
c) Cho f x là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn f x1.x2 f x1 . f x2
và f 2 10. Tính f 32
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm
D sao cho CD AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
a) Chứng minh AIB DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE AD
2
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng
minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a )7,3.10,5 7,3.15 2,7.10,5 15.2,7
10,5. 7,3 2,7 15. 7,3 2,7
10,5.10 15.10
105 150 255
b) 69.210 1210 : 219.273 15.49.9 4
39.29.210 220.310 : 219.39 3.5.218.38
219.319.1 2.3 : 218.39. 2 5
2.7 : 7 2
Câu 2.
Vậy A B
b)
B 231 2. 23 2.810
10
Suy ra A B
2011 2011 2011 2011
c) A .....
1.2 3.4 5.6 1999.2000
1 1 1 1 1 1 1
2011.1 .....
2 3 4 5 6 1999 2000
1 1 1 1 1 1 1
2011. 1 ...... ......
3 5 1999 2 4 6 2000
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2011. 1 .... 2. ......
2 3 4 5 6 1999 2000 2 4 6 2000
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2011. 1 .... 1 ....
2 3 4 5 6 1999 2000 2 3 999 1000
1 1 1 1
2011. ......
1001 1002 1003 2000
1 1 1 1
B 2012. ...... A B
1001 1002 1003 2000
Câu 3.
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
b) . Suy ra:
4 3 2
4 3x 2 y 3. 2 z 4 x 2. 4 y 3 z
16 9 4
12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
29
3x 2 y x y
0 3x 2 y (1)
4 2 3
Vậy
2z 4x x z
0 2 z 4 x (2)
3 2 4
x y z
Từ (1) và (2) ta được :
2 3 4
c) Vì f x1.x2 f x1 . f x2 nên:
Câu 4.
P
B C
E
I
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB IC, IA ID.
Lại có AB CD( gt ) , do đó AIB DIC (c.c.c)
b) AID cân ở I, suy ra DAI D
AIB DIC (câu a), suy ra BAI D , do đó: DAI BAI
Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Kẻ IP AD, ta có: AIE AIP (cạnh huyền – góc nhọn) AE AP
1 1
Mà AP AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE AD.
2 2
Câu 5.
a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương
thì tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3
thừa số.
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là
của 99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là
một số dương
b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1 a2 a3 .... a100
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số
khác cũng bằng 0, trái với đề bài).
Xét tích a98.a99 .a100 0 a98 0 (vì nếu a98 0 thì a99 0, a100 0, tích của ba số
này không thể là một số âm).
Vậy a1, a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2a99 0 mà a1a2 0 nên a99 0
Xét tích a1a2a100 0 mà a1a2 0 nên a100 0
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm
TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7
Bài 1. (6 điểm)
x y y z
a) Tìm x, y, z biết , và 2 x 3 y z 6
3 4 3 5
x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng: và xy 40
2 5
c) Tìm x, biết: 5x 4 x 2
a c a2 c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho . Chứng minh rằng: 2 2
c b b c b
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên sao cho AI EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
M H
B C
E
a) Xét AMC và EMB có:
AM EM ( gt ); AMC EMB (đối đỉnh); BM MC ( gt )
Nên AMC EMB(c.g.c) AC EM
Vì AMC EMB MAC MEB , mà 2 góc này ở vị trí so le trong AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
AM EM ( gt ); MAI MEK AMC EMB ; AI EK ( gt )
Nên AMI EMK (c.g.c) AMI EMK
Mà AMI IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
EMK IME 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE H 900 có HBE 500
HBE 900 HEB 900 500 400
HEM HEB MEB 400 250 150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME HEM MHE 150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
Ta có: 8 x 2009 25 y 2 8 x 2009 y 2 25(*)
2 2
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN 7
Câu 1.
2 2 1 1
0,4 0,25
1) M 9 11 3 5 : 2014
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2014
5 9 11 3 4 5 2014 5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
:
7 5 9 11 3 . 3 4 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
: 0
7 7 2015
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x2 x 1 x 2 2 x 1 2
+Nếu x 1 x 1 2 x 1
Câu 2.
Câu 3.
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
1) Ta có:
2 x 2 2013 2 x 2015
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2
Vậy MaxA 2015 khi x 1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 2 2 2 2 x2 3 x 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0
y 1 z 1 z 2 0
y 1 z 1 2
Th1: y 1 1 y 2 và z 1 2 z 3
Th2 : y 1 2 y 3 và z 1 1 z 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2
Câu 4.
z
x
B t
C
K
A H M y
a) ABC cân tại B do CAB ACB MAC và BK là đường cao BK là
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
b) ABH BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
BH AK (hai cạnh tương ứng) mà AK AC BH AC
2 2
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB 900 và ACB 300 MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK AB2 BK 2 16 4 12
1
Mà KC AC KC AK 12
2
KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4, AH BK 2, HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
Câu 5.
Vì 0 a b c 1nên:
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b 1
ab 1 a b ab 1 a b
a a b b
Tương tự: (2); (3)
bc 1 b c ac 1 a c
a b c a b c
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
a b c 2a 2b 2c 2 a b c
Mà : 2(5)
bc ac ab abc abc abc a bc
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : 2 (dfcm)
bc 1 ac 1 ab 1
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010
Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:
3 2 5 9
a) :
4 3 9 4
1
45 1 1 1
1 1
b)
19 2 3 4
5.415.99 4.320.89
c) 10 19
5.2 .6 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4. 2 x 3 16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1
2 22
2x y 3y 2z
c) Tìm x, y, z , biết: và x z 2 y
5 15
a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng:
b d
a 2c b d a c b 2d
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên
tia đối của tia KA lấy D, sao cho KD KA
a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng
minh rằng ABH CDH
c) Chứng minh : HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
a) : : : 9
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
1
45 1 1 1
1 1
45 1 45 26
b) 1
19 2 3 4 19 1 1 19 19
2 14
3
5.4 .9 4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3 2 .3 .2
30 18 2 20 3.9
c) 10 19 10 19 19
5.2 .6 7.2 .27 29 6
5.2 .2 .3 7.229.33.6
229.318. 5.2 32 10 9 1
29 18
2 .3 . 5.3 7 15 7 8
Bài 2.
a)2 x 2 6 x 6 8x 12 16 12 x 36 x 3
1
b) Nếu x , ta có:
2
1 21 7 21 7
3 : 2x 1 : 2 x 1 x (tm)
2 22 2 22 3
1
Nếu x , ta có:
2
1 21 7 21 8 4
3 : 2x 1 : 1 2 x 2 x x (tm)
2 22 2 22 3 3
7 4
Vậy x x
3 3
c) Từ x z 2 y ta có:
1
Từ 2 x y 0 x y
2
1
Từ 3 y 2 z 0 và x z 2 y x z y 2 z 0 y yz0
2
3 2 1
y z 0 y z x z
2 3 3
1 2
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là: x z; y z; z hoặc
3 3
1 3
x y; y ; z y hoặc x , y 2 x, z 3x
2 2
a 2c b d a c b 2d
ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
a c
cb ad
b d
Bài 4.
B
D
K
M N
A H C
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có: BK CK ; BKA CKD (đối đỉnh);
AK DK ( gt ) ABK DCK (c.g.c) DCK DBK
Mà ABC ACB 900 ACD ACB BCD 900
ACD 900 BAC AB / /CD( AB AC và CD AC ).
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA CD ABK DCK ; AH CH ABH CDH (c.g.c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
AB CD; ACD BAC 900 ; AC cạnh chung ABC CDA(c.g.c)
ACB CAD mà AH CH ( gt ) và MHA NHC ABH CDH
AMH CNH ( g.c.g ) MH NH HMN cân tại H
Bài 5.
Ta có:
14 14 14 14
a) A .34,8 .65,2 . 34,8 65,2 .100 56
25 25 25 25
5 3 3 5 3 2
b) B : 7 . 7
4 4 2 4 4 3
5 1 31
7
4 2 4
Bài 2.
3 2 29 2 29 3 4 2 2
a) x x x :
4 5 60 5 60 4 15 5 3
1
5 x 3
1 1 2 1 1
b) 5x 3 x
2 2 2 2
24 2 16
x
100 5 x
2 25
c) x 0,24
5 x 24 2 x 4
100 5 25
7 2 7 6 17
d ) x 0,6 : 3 1 x : 1
3 5 3 10 5
7 3 17 7 17 3 20
x x 4
3 5 5 3 5 5 5
7 12
x 4:
3 7
Bài 3.
a b c abc
Ta có: 10
3 5 7 357
a b c
10 a 30; 10 b 50; 10 c 70
3 5 7
Vậy a 30, b 50, c 70
Bài 4.
1 2 3 48 49 1 2 3 48
P .... 1 1 1 ..... 1 1
49 48 47 2 1 49 48 47 2
50 50 50 50 50 50 50 50 50
..... 1 ....
49 48 47 2 50 49 48 47 2
1 1 1 1 1
......
1 1 1 1 S 49 50 1
50. .... 2 3 4
50 49 48 2 P 1 1 1 1 50
50. ....
50 49 48 2
Bài 5.
B D C
F
a) ADB ADE (cgc)
b) BDF EDC (cgc)
Bài 6.
D E F
B C
a) Chứng minh được ADE CFE (c.g.c) AD FC và DAE ECF ,
mà 2 góc ở vị trí so le trong AB / / FC
b) BDC FCD(c.g.c)( Do... AD BD; AD CF BD CF ; BDC FCD(slt ); DC
chung)
c) BDC FCD BCD EDC mà 2 góc này ở vị trí so le trong
1 1
DE / / BC DE DF BC
2 2
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TT HẬU A MÔN : TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1. (4 điểm)
63 3.62 33 5 8 16
a) b) A 5,13: 5 1 .1,25 1
13 28 9 63
Bài 2. (4 điểm)
1
Cho đa thức P x x 4 3x 2 x . Tìm các đa thức Q x , R x sao cho:
2
a) P x Q x x5 2 x 2 1
b) P x R x x3
Bài 4. (4 điểm)
Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành
công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ
ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng
năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy
Bài 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A có A 200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong
tam giác ABC ). Tia phân giác của ABD cắt AC tại M. Chứng minh:
ĐÁP ÁN
Bài 1.
63 3.62 33 23.33 22.33 33 3 . 2 2 1
3 3 2
a) 27
13 13 13
5 8 16
b) A 5,13: 5 1 .1,25 1
28 9 63
5 13 16
5,13: 5 2 1
28 36 63
5 13 16
5,13: 5 2 1
28 36 63
1
5,13: 4 1,26
14
Bài 2. Ta có:
Bài 3.
a) Ta có:
P x Q x x5 2 x 2 1
Q x P x x 5 2 x 2 1
1
x 4 3x 2 x x5 2 x 2 1
2
1
x5 x 4 x 2 x
2
1
Vậy Q x x5 x 4 x 2 x
2
b) Vì
1 1
P x R x x 3 R x P x x 3 x 4 3x 2 x x 3 x 4 x 3 3x 2 x
2 2
Bài 4.
Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
a b c
4a 6b 8c hay , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 1 1
4 6 8
a 6
a b c a b 2
24 b 4
1 1 1 1 1 1
c 3
4 6 8 4 6 12
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy
Bài 5.
A
M
B C
200
a) Chứng minh ADB ADC (c.c.c) DAB DAC , do đó DAB 100
2
b) ABC cân tại A, mà A 200 ( gt ) nên ABC 800
Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra ADB 800 600 200
Tia BM là phân giác của ABD nên ABM 100
a) x 1 8 b) 9 7 x 5x 3
3
c) x 3 x 0 d )12 x 15 y 20 z và x y z 48
Câu 2.
a) Tìm số dư khi chia 22011 cho 31
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a 1 và b 2007 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng: 4a a b chia hết cho 6
c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x 2 5 y 2 74
Câu 3.
a b a 2 b2 a
a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2
b c b c2 c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra
hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn
một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1
được không ? Giải thích ?
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngoài tam
giác ABC các tam giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vuông
góc EK và FN với đường thẳng HA
a) Chứng minh rằng: EK FN
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để EF 2 AI
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a b c d 1. Gọi S là tổng các
giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể
đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC 600. Chứng minh rằng
BC 2 AB2 AC 2 AB. AC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) x 1 8 x 1 2 x 1
3
3
b) 9 7 x 5x 3 . Điều kiện x
5
9 7 x 5 x 3 12 x 12 x 1
(tm)
9 7 x 3 5 x 2 x 6 x 3
c) x 3 x 0.DK : x 0
x 0
x. x 3 0
x 9
(tm)
x y z x y z x y z 48
d )12 x 15 y 20 z 4
5 4 3 5 4 3 12 12
x 20; y 16; z 12
Câu 2.
a) Ta có: 25 32 1 mod31 25 1 mod31
402
x 9 y 4
2
N
F
I
E K
A
B H C
a) Chứng minh KAF HBA(ch gn) EK AH
Chứng minh NFI HCA(ch gn) FN AH
Suy ra EK FN
1
b) Chứng minh KEI NFI (c.g.c) EI FI EF
2
EF
Mà AI ( gt ) AI EI FI IEA IAE và IAF IFA
2
EAF 900 BAC 900
Vậy EF 2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
Câu 5.
a) Giả sử a b c d 0
Ta có: S a b b c c d a c a d b d
S a bbccd a c a d bd
S 3a b c 3d
Mà c 3d 0 S 3a b
Mặt khác a b c d 1 a 1
Suy ra S 3a b 2a a b 2.1 1 3
c 3d 0
a 1
Dấu bằng xảy ra khi a b c d 1
a 1 b c d 0
Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 còn 3 số bằng 0
b)
A
H
B C
Kẻ BH AC
AB
Vì BAC 600 ABH 300 AH (1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
AB2 AH 2 BH 2 và BC 2 BH 2 HC 2
BC 2 AB 2 AH 2 AC 2 2. AC. AH AH 2
BC 2 AB 2 AC 2 2 AH . AC (2)
Từ (1) và 2 dfcm
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức A 2 3,5 : 4 3 7,5
3 6 7
2.84.27 2 4.69
b) Rút gọn biểu thức B 7 7
2 .6 27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M 5x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2
1 1 1
a) Tìm x : x
2 5 3
b) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5z và x y z 11
c) Tìm x, biết : x 2 x 2
n1 n11
với n là số tự nhiên
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường
cao tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy x y 2
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB AC , B 600 ). Hai phân giác AD và
CE của ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với
đường phân giác AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.
a) Tính AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK 6cm, AH 4cm.
c) Chứng minh IDE cân
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1
a) A 2 3,5 : 4 3 7,5
3 6 7
7 7 25 22 15
:
3 2 6 7 2
35 43 15 245 15
:
6 42 2 43 2
490 645 155
86 86 86
2.84.272 4.69 213.36 211.39 211.36. 22 33 2
b) B 7 7
2 .6 27.40.94 214.37 210.38.5 210.37. 24 3.5 3
c) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2
Ta có : 2 x 5 3 y 4 0
2012 2014
2 x 52012 0
0
2012 2014
Ta có: 2 x 5 3 y 4
2014
3 y 4 0
Mà 2 x 5 3 y 4 0 2 x 5 3 y 4 0
2012 2014 2012 2014
1 1
2 x 5 2012 0 x 2 x 2
2 2
. Vậy
2014
3 y 4 0 y 1 1 y 1 1
3 3
5 4 4 25 110 16 1159
2 2
5
Vậy M 11. .
2 2 3
3 4 3 9 36
Bài 2.
1 1 1
a) x
2 5 3
1 1 1 1 1
x x
5 2 3 5 6
1 1 1
TH1: x x
5 6 30
1 1 1 1 11
TH2: x x
5 6 6 5 30
1 11
Vậy x ;
30 30
x y x y
b) Ta có : 2 x 3 y hay
3 2 15 10
y z y z x y z
4 y 5 z hay . Vậy .
5 4 10 8 15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 11 1 10 8
, suy ra x 5, y ; z
15 10 8 15 10 8 33 3 3 3
x 2 x 2
n1 n11
c)
x 2 x 2 0
n 1 n 11
x 2 1 x 2 0
n 1 10
TH1: x 2
n1
0 x 2
x 2 1 x 1
TH2: 1 x 2 x 2 1
10 10
x 2 1 x 3
Vậy x 2; x 1; x 3
Bài 3.
Bài 4.
A
F
E
I K
B D
M C
H
P
a) Ta có ABC 600 BAC BCA 1200
1
AD là phân giác của BAC suy ra IAC BAC
2
1
CE là phân giác của ACB ICA BCA
2
1
Suy ra IAC ICA .1200 600
2
Vậy AIC 1200
b) Xét AHP và AHK có: PAH KAH ( AH là phân giác của BAC )
AH chung; PHA KHA 900
AHP AHK ( g.c.g ) PH KH (hai cạnh tương ứng)
Vậy HK 3cm
Vì AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
AK 2 AH 2 HK 2 42 32 25 . Suy ra AK 5cm
c) Vì AIC 1200 , do đó : AIE DIC 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF AE
Xét EAI và FAI có: AE AF , EAI FAI , AI chung
Vậy EAI FAI (c.g.c) IE IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
AIE AIF 600 FIC AIC AIF 600
Xét DIC và FIC có: DIC FIC 600 ; IC chung; DIC FIC
DIC FIC g.c.g ID IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I.
Bài 5.
Giả sử 10 là số hữu tỷ
a
10 (a, b là số tự nhiên, b khác 0; a, b 1)
b
a2
2
10 a 2 10b2
b
a 2 a2 4 10b2 4 b2 2 b 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1 1 1 1
a) A 1 1 1 ......1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1
b) B 2 x 2 3x 5 với x
2
0
2015
c) C 2 x 2 y 13x y x y 15 y x x y
3 2 2 2
, biết x y 0
2016
Câu 2. (4,0 điểm)
2
1
1. Tìm x, y biết: 2 x 3 y 12 0
6
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2. Tìm x, y, z biết và x y z 18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x 2 xy y 3 0
2. Cho đa thức f x x10 101x9 101x8 101x7 ..... 101x 101 . Tính
f 100
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
1. Cho ABC có B C 600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia
đối của tia AC lấy điểm M sao cho ABM ABO . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm N sao cho ACN ACO . Chứng minh rằng
a) AM AN
b) MON là tam giác đều
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự
là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ
nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a 2 b2
Cho x y 1, x 0, y 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P ( a và b
x y
là hằng số dương đã cho).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) A .1 1 1 .......1
2 1.3 2.4 3.5 2015.2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016
. . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017
1 2 2 3 3 4 4 2016 2016 2016
. . . . . . ...... .
2 1 3 2 4 3 5 2015 2017 2017
1
x
1 2
b) Vì x
2 1
x
2
2
1 1 1
Với x B 2. 3. 5 4
2 2 2
2
1 1 1
Với x B 2. 3. 5 7
2 2 2
1 1
Vậy B 4 khi x và B 7 khi x
2 2
0
2015
c)C 2 x 2 y 13x y x y 15 y x x y
3 2 2 2
2016
2 x y 13x3 y 2 x y 15 xy x y 1 1( x y 0)
Câu 2.
2 2
1 1
1.Vì 2 x 0x; 3 y 12 0y , do đó: 2 x 3 y 12 0 x, y
6 6
2 2
1 1
Theo đề bài thì 2 x 3 y 12 0 2 x 3 y 12 0
6 6
1 1
Khi đó ta có: 2 x 0 và 3 y 12 0 x ; y 4
6 12
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
2.Ta có :
4 3 2
4 3x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
Suy ra 0
16 9 4 29
3x 2 y x y
4 0 3 x 2 y
2 3 x y z
2z 4x 0 2z 4x x z 2 3 4
3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 18
2 x 4; y 6; z 8
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x 2 xy y 3 0
2 x 4 xy 2 y 6 0 2 x 4 xy 2 y 1 5
2 x 1 2 y 1 2 y 5 2 x 11 2 y 5
Lập bảng:
2x 1 1 5 -1 -5
1 2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f x x10 101x9 101x8 101x7 .... 101x 101
x10 100 x9 x9 100 x8 x8 100 x 7 x 7 ..... 101x 101
x9 x 100 x8 x 100 x 7 x 100 x 6 x 100 ..... x x 100 x 101
f 100 1
Câu 4.
1.
N
M
A
4 3
1 2
B
D
C
a) ABC có B C 600 nên A 1200
Do AD là tia phân giác nên A1 A2 600 , ta lại có A3 A4 1800 A 600
ABM ABD( g.c.g ) AM AO(1)
Suy ra A1 A2 A3 A4 600
ACN ACO( g.c.g ) AN AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM AN
b) AOM ON (c.g.c) OM ON (3)
AOM AMN (c.g.c) OM NM (4)
Từ (3) và (4) suy ra OM ON NM MON là tam giác đều
2.
E D
C
H M
B
DE AM AH (AH là đường cao của ABC )
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất M trùng với H
Câu 5.
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x y b . x y
2 2
a2 y b2 x
P a
2
b
2
x y x y x y x y
a 2 y b2 x 2
a b
2
x y
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và
x y
a 2 y b2 x a
chỉ khi a 2 y 2 b2 x 2 ay bx a 1 x bx x
x y ab
b
Suy ra y
ab
a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b khi x ;y
2
ab ab
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016 – 2017
1
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a) .16n 2n b)27 3n 243
8
1 1 1 1 1 3 5 7 ..... 49
....... .
4.9 9.14 14.19 44.49 89
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A x 2006 2007 x khi x thay đổi
Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC A 900 , đường cao AH , trung tuyến AM . Trên
tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao
cho CI CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
Bài 2.
1 1 1 1 1 3 5 7 ..... 49
....... .
4.9 9.14 14.19 44.49 89
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 3 5 7 ..... 49
. ..... .
5 4 9 9 14 14 19 44 49 12
1 1 1 2 12.50 25 5.9.7.89 9
. .
5 4 49 89 5.4.7.7.89 28
Bài 3.
a) Ta có : x 2 0 x 2
3
Nếu x thì 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 x 1(tm)
2
3 5
Nếu 2 x thì 2 x 3 x 2 2 x 3 x 2 x (tm)
2 3
Nếu x 2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
b)
+Nếu x 2006 thì A x 2006 2007 x 2 x 4013
Khi đó x 2016 2x 4013 4012 4013 1 A 1
+Nếu 2006 x 2007 thì A x 2006 2007 x 1
+Nếu x 2007 thì A x 2006 2007 x 2x 4013
Do x 2007 2 x 4013 4014 4013 1 A 1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006 x 2007
Bài 4.
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối
nhau trên một đường thẳng, ta có:
1
x y (ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y 12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)
x 12 x y x y 1 1 12 4
Do đó :11 x (vòng) x (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau
4
trên một đường thẳng là giờ
11
Bài 5.
E
F
C
B H M
D
Đường thẳng AB cắt EI tại F
Và EFA 900 (4), mặt khác EAF BAH ( đối đỉnh), BAH ACB (cùng phụ với
ABC ) EAF ACB (5)
x3 x 2 3 y 1
Cho A biết x ; y là số nguyên âm lớn nhất
x y
2
2
x 16 y 25 z 9 9 x 11 x
Cho và 2 . Tìm x y z
9 16 25 7 9
Tìm x, y biết 2 xy 3x 4
AE AB. Tia phân giác của BAC cắt đường trung trực của CE tại F
Bài 4.
a) Tính P 1 0 dfcm
b) +Rút gọn được x 2 x 3(1)
Biến đổi được P 3x3 3x2 x2 x 9 x 1 3x x2 x x2 x 9 x 1
Thay (1) vào: P 9 x 3 9 x 1 4
Bài 5.
K
F
A E H C
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của BEC F thuộc trung trực
BC BFC cân
b) +Tính được EBC 150
+Hạ FK AB FKB FHC (ch cgv) BFC vuông cân
FBC 450 BFE đều
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức :
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3x 4 y 3 z 2 2008xyz 2 8x 4 y 3 z 2
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x 2 y 1004 z
x y z t
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M
x y z x y t y z t x z t
có giá trị không phải là số tự nhiên x, y, z, t *
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)
16 2 2 2
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
Bài 2.
2 x 1 2 x 1,5
a ) 2 x 1 16 2
4 4
2 x 1 2 x 0,5
x 0,5
b) 2 x 1 2 x 1 x 0
4 6
x 15
x 25
x 3 8 20 x 3 28
c) x 3 8 20 x 31
x 3 8 20 x 3 12(ktm)
Bài 3.
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
0
2006 2010
3x 5 0 5
2 x z
y 1 0 3
x z 0 y 1
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
2 3 4
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
Từ giả thiết 4
4 9 16 4 9 16 29
x 4, y 6, z 8
x 4, y 6, z 8
Bài 4.
a) A 30 x2 yz 4 xy 2 z 2008xyz 2 A có bậc 4
b) A 2 xyz 15x 2 y 1004 z A 0 nếu 15x 2 y 1004 z
x x x
Bài 5. Ta có:
x y z t x y z x y
y y y
x y z t x yt x y
z z z
x y z t y zt zt
t t t
x y z t x z t z t
x y zt x y z t
M
x y zt x y x y zt zt
Hay 1 M 2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.
B
H
D
I
N
A C
a) AIC BHA BH AI
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
HI MI
d) BHM AIM
BMH IMA
Mà IMA BMI 900 BMH BMI 900
HMI vuông cân HIM 450
Mà HIC 900 HIM MIC 450 IM là phân giác HIC
Bài 2. (2 điểm)
3 2
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3
b) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x2 35x 42 0
b) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi
giá trị nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia
hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC, ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau
tại H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M
trên AC; K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB CE AC BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c b d 2bd b d
c
a c 2bc c a c ac a c a b
8 8 8
Viết 8
b d 2bd d b d bd bd b d
8
Bài 2.
3
x
3 2 1 4
a) Tính được x
4 3 4 3
x
2
b) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0
3 y 0 3
x
2
2 x y 0 y 3
Bài 3.
x 3
a) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
b) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7
Bài 4.
a) Viết được x 1 42 8 y 2
2
hết cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 xn1 1 0; x 0 xn x 0
Suy ra điều phải chứng minh
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
a) Nêu được AK MC KAH MCB
b) Chứng minh CE MN
Viết được AB AC BD CE BM BD MN
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Năm học 2013-2014
Môn thi: TOÁN
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho . Chứng minh rằng:
b d
a) a 2c . b d a c . b 2d
a1005 b1005 a b
1005
b) 1005
c d 1005 c d 1005
Câu 2. (6 điểm)
Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A 2 x 2 2 x 2013
Câu 4. (7 điểm)
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho DM MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
CI CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
Chứng minh AE BC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a 2c a 2c a c ac
a) Vì (1) ; (2)
b d b 2d b 2d b d bd
a c a 2c
Từ (1) và (2) a 2c . b d a c b 2d
b d b 2d
b)
a b a b a a b
1005 1005 1005
a c b
b d c d cd c d cd
a1005 b1005 a b
1005
Câu 2.
a) x 2 8 x 25 x 2 4 x 4 x 16 9 x x 4 4 x 4 9
x 4 x 4 9 x 4 9
2
Vì x 4 0 x x 4 9 0 x
2 2
đa thức x2 8x 25 vô nghiệm
b) Vì 0 x y z 1 x 1 0; y 1 0
1 1
x 1 y 1 0 xy 1 x y
xy 1 x y
z z
xy 1 x y
x x y y
Chứng minh tương tự: ; (3)
yz 1 y z xz 1 x z
x y z x y z
(4)
yz 1 xz 1 xy 1 y z x z x y
x xx x 2x
Mà
yz x yz yz x yz
y 2y z 2z
Chứng minh tương tự: ;
xz x yz x y x yz
x y z 2( x y z )
2 (5)
yz xz x y x yz
Câu 3.
A 2 x 2 2 x 2013
2 x 2 2013 2 x 2 x 2 2013 2 x 2011
E
F
A I
B M
H
C
D
Gọi giao của AB và EI là F
Mà EAF BAH (đối đỉnh) BAH ACB (cùng phụ với ABC )
a) x 1 243
5
Câu 2. (3 điểm)
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết:
x 4 8
x 1
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A x 0
x 3
Câu 3. (5 điểm)
a 1 b 3 c 5
1) Cho và 5a 3b 4c 46. xác định a, b, c
2 4 6
a c 2a 2 3ab 5b2 2c 2 3cd 5d 2
2) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh , với
b d 2b2 3ab 2d 2 3cd
điều kiện mẫu thức xác định
Câu 4. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2001 x 1
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC, AB AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD BE. Các đường thẳng vuông góc với
BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM ED
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên BC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) x 1 3 x 1 3 x 2
5 5
1 1 1 1 1
b ) x 2 0 x 2 0 x 2
11 12 13 14 15
x 0 x 0
c) x 2 x 0 x
x 2 0
x 2 0
x 4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1 2y
a) , ,
x 4 8 x 8 8 x 8
x 1 2 y 40 1 2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
x; y 40;0 ; 40;1 ; 8; 2 ; 8;3
x 1 4
b) A 1
x 3 x 3
4
A nguyên khi nguyên x 3 U (4) 4; 2; 1;1;2;4
x 3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a 1 b 3 c 5 5 a 1 3 b 3 4 c 5 5a 3b 4c 5 9 20
1) 2
2 4 6 10 12 24 10 12 24
a 3; b 11; c 7
2) Chứng minh:
a c
Đặt k a kb; c kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a 3ab 5b2 2c 2 3cd 5d 2 k 2 3k 5 k 2 3k 5
2
0 dfcm
2b2 3ab 2d 2 3cd 2 3k 2 3k
Câu 4.
A x 2001 x 1 x 2001 1 x x 2001 1 x 2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000 1 x 2001
Câu 5.
a) MDB NEC DN EN
b) MDI NEI IM IN BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
AHB AHC HAB HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
OAB OAC (c.g.c) OBA OCA (1)
OIM OIN OM ON OBN OCN (c.c.c) OBM OCM (2)
Từ (1) và (2) suy ra OCA OCN 900 OC AC
Vậy điểm O cố định
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Bài 1. (1,5 điểm)
1 1 1 1 1
a) Cho A 1 1 1 ..... 1 1 . So sánh A với
2 3 4 2015 2016
1
2015
3x3 x 2 3x 2005 1
b) Cho biểu thức A 4 . Tính giá trị của biểu thức với x
3x x 3x 2014
3
3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 x 1 8
a) b) x 3 x 0 x 0 c) 2 x 7 5 x 2
2 27. x 1
Bài 3. (1,5 điểm)
x y y z 3x 4 y 5 z
a) Cho ; . Tính B
4 7 5 6 x 2 y 5z
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17 1;3 11
2 x 1 1
2
a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
đó.
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có A 900. Vẽ phân giác BD và CE D AC , E AB
chúng cắt nhau tại O
a) Tính số đo góc BOC
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM BA, CN CA. Chứng minh
EN song song với DM
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số
0; 3 làm nghiệm
b) Cho đa thức f x , biết với mọi x ta có : x. f x 1 x 2 f x . Chứng
minh rằng đa thức f x luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 2 3 2014 2015 1 1
a) A . . ..... .
2 3 4 2015 2016 2016 2015
1
b) x 3 x 1 3 x 1 0
3
x 2 3x 1 3x 1 2014 2014
A 3
x 3x 1 3x 1 2015 2015
Bài 2.
4 13
2
x 1 x 9
4
a )81 x 1 16 ( x 1)
9
2 2
9 x 1 4 x 5
9 9
x 0
b) x x 3 0
x 9
x 3
2 x 7 5x 2
c) 2 x 7 5 x 2 5
2 x 7 5 x 2 x
7
Bài 3.
x y z
a) k x 20k , y 35k , z 42k
20 35 42
3.20k 4.35k 5.42k 130k 13
B
20k 2.35k 5.42k 160k 16
Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác
có độ dài ba cạnh nói trên.
Bài 4.
a) Ta thấy: 2 x 1 1 0 và x 1 2 0 x ,
2 2
b) C 3
2
x 1 2 x 1 2
2 2
x 2
Vì x 1 2 2 , nên x 1 2 3 x 1 1
2 2 2
x 0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
x 1 2
2
3 3 3 2 1
Vì x 1 2 2 nên 2 2 hay C
2
x 1 2 x 1 2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC x 1
3
Bài 5.
D
E
I O
B N M C
ABC ACB 900
a) BOC BAC 900 900 450 1350
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy ra DA DM , EA EN
Dẫn tới ABD MBD, ACE NCE(c.c.c)
Suy ra DMB DAB 900 ; ENC EAC 900
Hay EN BC, DM BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
BAC OAE 450 (1)
OAE ONE (c.c.c) OAE ONM 450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN OM ON hay OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON 2MAI 2MAI 900 MAI 450
AIM có IA IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
Lại có MAI 450. Vậy AIM vuông cân tại I .
Bài 6.
a) P( x) x 2 ax b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f 0 b 0
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9 3a 0 0 a 3
Đa thức P( x) x 2 3x là đa thức cần tìm
b) Với x 0, ta có: 0. f (1) 2 f (0) f 0 0 0 là một nghiệm của f x
Với x 2, ta có: 2 f 1 0 f (2) f 1 0 1 cũng là một nghiệm của
f x
Vậy đa thức f x luôn có ít nhất hai nghiệm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7
1
a) Hãy tính f 0 ; f
2
b) Chứng minh : f x 1 f 1 x
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Qua A
kẻ đường thẳng d vuông góc với AM . Qua M kẻ các đường vuông góc với
AB, AC , chúng cắt d theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng :
a) BD / /CE b) DE BD CE
Bài 5. (3,0 điểm) Tìm tỉ số của A và B , biết rằng:
1 1 1 1
A ..... .....
1.1981 2.1982 n.1980 n 25.2005
1 1 1 1
B ..... .....
1.26 2.27 m. 25 m 1980.2005
Trong đó, A có 25 số hạng và B có 1980 số hạng
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân. Trên cạnh đáy BC lấy điểm D sao cho
1
CD 2BD. Chứng minh rằng BAD CAD
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a 1,5, b 0,75 M a 2ab b 1,5 2.1,5. 0,75 0
a) a 1,5
a 1,5, 0,75 M a 2ab b 3
2
b) Do 2a bc và 3a b c trái dấu nên a 0; b 0; c 0
3 5 3 2
Bài 4.
A
D
B M C
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
MA MB
Gọi H là giao điểm của MD và AB
Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
DA DB .
Chứng minh được MBD MAD(c.c.c) MBD MAD 900 , do dó: DB BC
Tương tự ta có: EC BC
Vậy BD / /CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
b) Theo câu a, DB DA . Tương tự: EC EA
Suy ra DE DA AE BD CE
Bài 5. Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
; .
n 1980 n 1980 n 1980 n m 25 m 25 m 25 m
Áp dụng tính A và B ta được:
1 1 1 1 1 1 1
A . ......
1980 1 1981 2 1982 25 2005
1 1 1 1 1 1 1
. ..... .....
1980 1 2 25 1981 1982 2005
1 1 1 1 1 1 1
B . ......
25 1 26 2 27 1980 2005
1 1 1 1 1 1 1
. ..... .....
25 1 2 25 1981 1982 2005
A 1 1 5
Vậy :
B 1980 25 396
Bài 6.
1 2 3
1
B M C
D
E
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
Vì MD MC, MA ME, AMC EMD nên DE AC & A3 DEM
Mặt khác : D1 B (tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà B C (vì ABC cân, đáy BC) nên D1 C AC AD
Từ đó DE DA A2 DEM hay A2 A3
Vì A3 A1 (do ABD ACM )
1
Nên A2 A3 A1 A3 hay 2 A1 A2 A3 BAD CAD
2
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
MÔN TOÁN
Bài 1. (5 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của
5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 c2 a
b) Cho . Chứng minh rằng: 2
c b b c2 b
Bài 2. (4 điểm)
x y z t
a) Cho . CMR biểu thức sau có giá
y z t z t x t x y x y z
x y y z z t t z
trị nguyên: A
z t t x x y y z
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
B 2 3 ..... 2012 2013
3 3 3 3 3 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho đa thức f x x14 14 x13 14 x 2 ....... 13x 2 14 x 14. Tính f 13
Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có AB AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ
đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng:
a) BE CF
AB AC
b) AE
2
c) Tính AE, BE theo AC b, AB c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x 14
M
4 x
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : : : : 24 : 45:10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có : x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2 y 2 z 2 24309
Và 2 2 2 2 9 32
24 45 10 24 45 10
2 2
2701
x 24 .3 72 x 72
2 2 2 2
A
12
F
B
N M
I C
E
a) Kẻ BI / / AC ( I EF ) , chứng minh được:
BIM CFM ( g.c.g ) BI CF (1)
Chứng minh được: BEI cân tại B BE BI (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ANE ANF ( g.c.g ) AE AF
Ta có: AE AB BE; AF AC CF
AE AF AB BE AC CF hay 2AE AB AC (do AE AF , BE FC )
AB AC
AE
2
bc AC AB
c) Từ câu b AE , chứng minh được: BE
2 2
bc
BE
2
x 14 10 4 x 10
Bài 5. M 1
4 x 4 x 4 x
10
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x
10 10
Xét x 4 thì 0; x 4 thì 0
4 x 4 x
10 10
Ta chỉ xét x 4 thì nhỏ nhất lớn nhất
4 x 4 x
4 x 1(vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
Vậy x 3 khi đó MinM 11
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN
TRÀ MY Năm học : 2018-2019
Môn: Toán 7
Câu 1. (6 điểm)
32 33 32000
a) Tính 81 . 81 . 81 ........
3
81
4 5 6 2003
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x2 5x 2 tại x thỏa mãn x 2 1
Câu 2. (5 điểm)
x 1 y 3 z 2
Tìm x, y, z biết và x 3 y 4 z 4
2 4 3
Câu 3. (2 điểm)
15 x
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M
5 x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M
2
sao cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN
3
2
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
3
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE E K .
Chứng minh DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014
Câu 1.
36
a) Trong dãy số có 81 0 do đó tích bằng 0
9
b) Ta có x 2 1
*x 2 1 x 3
* x 2 1 x 1
Thay x 1 vào biểu thức ta được : 6.12 5.1 2 9
Thay x 3 vào biểu thức ta được 6.32 5.3 2 67
Câu 2.
x 1 y 3 z 2 x 1 3 y 9 4z 8 x 1 3 y 9 4z 8
2
2 4 3 2 12 12 2 12 12
x 1 y 3 z2
2 x 5; 2 y 11; 2 z 8
2 4 3
Vậy x 5; y 11; z 8
Câu 3.
15 x 10 10
M 1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
5 x 5 x 5 x
10
) x 5 thì 0 (1)
5 x
10 10
+) x 5 thì 0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
khi mẫu nhỏ nhất . 5 x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5 x 1 x 4
10
Khi đó 10 (2)
5 x
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4
D
A
I N
M
K
C
B F
E
1) Có B 600 (do A 900 ; C 300 )
2 2
CBN ABC .600 400
3 3
2 2
BCM ACB .300 200
3 3
BKC 1800 CBN BCM 1800 600 1200
a c c b a2 c2 a b2 a 2 b a
a) b) c)
ac cb b2 c 2 b a2 c2 a
1 3y 1 5y 1 7 y
12 5x 4x
Câu 3. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng: 2 2 2 .......
6 5 6 7 1002 4
2a 9 5a 17 3a
b) Tìm số nguyên a để: là số nguyên.
a3 a3 a3
x 1996
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A
1997
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có C 300 , đường cao AH . Trên đoạn HC
lấy điểm D sao cho HD HB. Từ C kẻ CE AD. Chứng minh:
D C
H
B E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam
giác ABD cân ở A
Lại có: B 900 300 600 ABD là tam giác đều
b) EAC BAC BAD 900 600 300 ACH 1
AHC CEA(ch gn) AH CE
c) AHC CEA(cmt ) HC EA
ADC cân ở D vì có
ADC DCA 300 DA DC DE DH DEH cân ở D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
ADC EDH (hai góc đối đỉnh), do đó: ACD DHE, mà hai góc ở vị trí so
le trong EH / / AC.
TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
x y z
a) và 5x y 2 z 28
10 6 21
b) 3x 2 y;7 y 5z và x y z 32
2x 3y 4z
c) và x y z 49
3 4 5
2
a. A 2a 2 4 a 3a 1lần lượt tại a ; a 2
3
1 2
b. B 2 x2 3xy 6 y 2 tại x và y
2 3
3a 2b a 10
a) A với
a 3b b 3
a 8 4a b
b) B với a b 3, b 5; b 4
b 5 3a b
Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM MN NC. Gọi H là trung điểm của BC
a) Chứng minh: AM AN và AH BC
b) Chứng minh: MAN BAM
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK 7cm, AB 9cm. Tính độ dài BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) x 20; y 12; z 42
b) x 20; y 30; z 42
c) x 18; y 16; z 15
Câu 2.
2 7
a) Với a A
3 9
Với a 2 A 7
1 2 19
b) Th1: x và y B
2 3 6
1 2 7
Th2: x và y B
2 3 6
Câu 3.
10
a) Thay a b A 24
3
b) Thay a b 3 B 1 1 0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a a và a b a b , dấu " " xảy ra khi ab 0 và
a 0 a 0 . Ta có:
x 2008 x 2011 x 2008 2011 x x 2008 2011 x 3
Dấu " " xảy ra khi 2008 x 2011và x 2009 0, dấu “=” xảy ra khi x 2009
y 2010 0, dấu " " xảy ra khi y 2010
A 3 2010 2014. Đẳng thức xảy ra khi x 2009, y 2010
x 2009
Vậy Amin 2014
y 2010
Câu 5.
C
H N
B M
D
a) Chứng minh được ABM ACN (cgc) AM AN
Chứng minh được ABH ACH (cgc)
AHB AHC 900 AH BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD MA
Chứng minh được AMN DMB(cgc) MAN BDM và AM AN BD
Chứng minh được: BA AM BA BD
Xét BAD có BA BD BDA BAD hay MAN BAM
c) Vì AK 0 A 900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
TH1: BAC nhọn K nằm giữa hai điểm A, C mà AC AB
AC 9cm KC AC AK 2
AKB vuông tại K BK 2 AB2 AK 2 32
AKC vuông tại K nên ta có: BC BK 2 KC 2 6cm
Th2: BAC tù A nằm giữa hai điểm K , C KC AK AC 16cm
ABK vuông tại K BK 2 AB2 AK 2 32
BKC vuông tại K BC BK 2 KC 2 288
Vậy BC 6cm hoặc BC 288cm
Câu 1. (5 điểm)
g x x3 4 x bx 1 c 3
có nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A x 2006 2007 x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có A 1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia
phân giác của C sao cho CBO 120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C, A, M thẳng hàng
b) Tam giác AOB cân.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) 2 x y 5 y z 3 z x
2 x y 5 y z 3 z x
30 30 30
x y yz zx
15 6 10
zx yz x y x y zx yx
Biến đổi: (1) ; (2)
10 6 4 15 10 5
Từ (1) và (2) dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
30 a b 120 a b 16ab
a b
Từ điều kiện: 30 a b 120 a b
5 3
a b ab
Từ điều kiện: 120(a b) 16ab
2 15
Từ đó tìm được a 5, b 3
Câu 2. Biến đổi:
f x a 4 x3 4 x 8
g ( x) x 3 4bx 2 4 x c 3
a 4 1 a 3
f ( x) g ( x) 4b 0 b 0
c 3 8 c 11
Câu 3.
Nếu đa thức f ( x) 4 x 4 3x3 2 x 2 x 1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của
1, mặt khác Ư( 1) 1
Ta có: f 1 11 0; f (1) 3 0
Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
Câu 4.
Có A x 2006 2007 x x 2006 2007 x
Dấu " " xảy ra x 2006 2007 x 0 2006 x 2007
Vậy Amin 1 2006 x 2007
Câu 5.
O
B
C
a) ABC cân tại A, A 1080 B C 360 , OCA OCB 180
Xét BOC có BOC 1800 120 180 1500
3a 6 c 6 a c
6
a c
a) Cho . Chứng minh rằng: 6 b d 0
b d 3b d 6 b d 6
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch
với 15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a 5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với
a 3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết ab 2, bc 6, ac 3
Câu 3. (3 điểm)
Câu 4. (2 điểm)
x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của A
và C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên
AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và
AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ac
a)
b d b d bd
a6 c6 a c
6
a c ac
6 6 6
6 6
b d bd b d
6
b d
3a 6 c 6 a c 3a 6 c 6 a c
6 6
6 6
b d 3b6 d 6 b d
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b a b 0 , theo đầu bài ta có:
a b a b ab a 5
15 a b 60 a b 8ab hay k k 1
8 2 15 b 3
Câu 2.
a
2 5 2. 3 5
2a 5b
b 14
a) 4
a 3b a 3
3 9
3
b 4
b) Theo đề bài: ab 2, bc 6, ac 3
Ta có: ab.bc.ac 2.6.3 a 2b2c 2 36 abc 6
Trường hợp 1:
abc 6, ab 2 c 3
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
Trường hợp 2:
abc 6, ab 2 c 3
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
a 1 a 1
Vậy b 2; b 2
c 3 c 3
Câu 3.
a) 3a 5b 8c 3a 3b 8c 8b 3 a b 8 c b
Do đó: 3 a b 8 a b 8
Do a b nên a b 8; 8
-Trường hợp a b 8 c d 3 a 8, b 0, c 3 hoặc a 9, b 1, c 4
-Trường hợp: a b 8 c b 3 a 1, b 9, c 6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
b) x2 4 x 10 x 2 2 x 2 x 4 6 x 2 6 0 x
2
Do đó x2 4 x 10 không có nghiệm.
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x 2 A 0
+) x 1 A 1
x2 2 2
+) x 1 A 1 A lớn nhất lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất x nhỏ nhất, tức là x 1, khi đó A 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A 3 x 1
Câu 5.
H
E K
O
G
B F I C
a) Chứng minh CHO CFO(ch gn) CH CF FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Suy ra AH IG, IGK AHK AHK IGK ( g c g ) AK KI
b) Vẽ OE AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
suy ra BE BF và AE AH .
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B.
Mà BO là phân giác của B, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
điểm thẳng hàng.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : TOÁN 7
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a b c d
ab bc cd d a
Tính M
cd d a ab bc
Bài 2. (3 điểm)
a) Tính P( x) Q( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) H x 2 x4 2
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
3 3 3 1 1 1
y
1
b) 2 x 3 và y 7 11 101 2 3 4
2 5 5
5 5 5 5
7 11 101 4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 2 y x 3
2
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB AC ). Tia phân giác góc B cắt
AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a) BA BH
b) DBK 450
c) Cho AB 4cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
Từ
a b c d
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
1 1 1 1
a b c d
abcd abcd abcd abcd
a b c d
Nếu a b c d 0 a b c d ; b c a d
Bài 2.
a) P( x) Q( x) x 4 x3 3x 2 3x 1
b) H ( x) Q( x) 2 x 4 2 2 x 4 x 2 x 2 2 x 4 2 x 2 x
x 0
c) H x x 2 x x 1 x 0
x 1
Bài 3.
2x 3 2 4
2 2 2 x 3 1 x 5
2 4
Bài 4.
x 2 2 0
Suy ra A nhỏ nhất 3 khi x y2
y x 0
Bài 5.
I
B 4
3
2
1
K
H
C
A
D E
a) ABD HBD(ch gn)
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức với a, b, c, d 0; a b, c d . Chứng minh:
b d
b d cd c
a) và
ba d c ab a
a b a 2013 b2013
2013
b) 2013
cd c d 2013
Câu 2. (6 điểm)
Câu 3. (2 điểm)
Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC, AB AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE
a) Chứng minh ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH AD; CK AE. Chứng minh : BH CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
2) Cho tam giác ABC có AB AC; A 1000. Điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho MBC 100 , MCB 200. Tính số đo góc AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ba d c
1) 1 1 Kết luận
b d b d b c
a c c d cd
Từ
b d a b ab
a b a b a a b a 2013 b2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ
b d c d cd c d cd c 2013 d 2013
Câu 2.
1) a)3x. 32 1 810 3x 81 x 4
b) lập luận có x 0
Với x 0 x 3 x 7 4 x x 5
Câu 3.
1)
H K
D B M C E
O
a) Chứng minh ABD ACE (c.g.c) Kết luận
b) Chứng minh MAD MAE (c.c.c) Kết luận
c) Chứng minh BHD CKE (cạnh huyền – góc nhọn) Kết luận
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của
DAE mà AM là phân giác của DAE (cmt ) Kết luận
2)
M
C
E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CB BEC EBC 700
Chứng minh ABM ABE (c.g.c) AMB AEB 700
Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c 2 ab. Chứng minh rằng:
a2 c2 a
a) 2 2
b c b
b a
2 2
ba
b) 2 2
a c a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f x x17 2000 x16 2000 x15 2000 x14 ..... 2000 x 1
Tính giá trị của đa thức tại x 1999
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A 5m n 1 3m n 4 là số chẵn
Câu 3. (2 điểm)
7x 8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x 3
Câu 4. (7 điểm)
1. Cho tam giác ABC cân tại A, B 500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
KBC 100 , KCB 300.
a) Chứng minh BA BK
b) Tính số đo BAK
2. Cho xAy 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c 2 ab
a c a 2 c 2 a 2 c 2 a 2 ab a a b a
2 2 2
c b c b c b 2 ab b 2 b a b b
a2 c2 a b2 c 2 b
b) Theo câu a ta có: 2 2 2
c b2 b a c a
b c
2 2
b b c
2 2
b b a
2 2
ba
2 2 1 1 ..... 2 2
a c
2 2
a a c a a c a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a b c
70
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c : : 6 : 40 : 25 a ; b ; c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f x x17 1999 x16 x16 1995 x15 x15 1999 x14 x14 ..... 1999 x x 1
f 1999 199917 199917 199916 199916 199915 199915 .... 19992 1999 1
1999 1 1998
2. Ta xét hiệu 5m n 1 3m n 4 ... 2m 2n 3
Với m, n thì 2m 2n 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1và
3m n 4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
chẵn
Câu 3.
7 x 8 2 7 x 8 7 2 x 3 5 7 5
Đặt A
2 x 3 2 2 x 3 2 2 x 3 2 2 2 x 3
5
Đặt B thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 2 x 3
…… GTLN của A 6 x 2
Câu 4.
1.
I
K
B C
a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB IC
..... BIA CIA(c.c.c) BIA CIA 1200 ,
do đó BIA BIK ( gcg ) BA BK
b) Từ phần a ta tính được BAK 700.
2)
x
z
K
y
A H M
a) ABC cân tại B do CAB ACB MAC và BK là đường cao nên BK là
đường trung tuyến K là trung điểm của AC.
b) ABH BAK (cạnh huyền –góc nhọn) BH AK mà
1 1
AK AC BH AC
2 2
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB 900 và ACB 300 MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK AB2 BK 2 16 4 12
1
Mà KC AC KC AC 12
2
1
Mà KC AC KC AK 12
2
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC (HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Câu 1.
3 3
0,375 0,3
a) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
b) So sánh: 50 26 1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
b) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
c) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5z và 4 x 3 y 5z 7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
S 1 2 3 .... n
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
b) Cho . Chứng minh :
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
Cho tam giác ABC BAC 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
a) AE AF
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
3 3 3. 3
8 10 11 12
2 3 4
1320
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 5
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5
1
a
2a 1
f x f x 1 2ax a b x 2
b a 0 b 1
2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x 2 x c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
.................................................................
Với x n ta có: n f n f n 1
n2 n n n 1
S 1 2 3 .... n f n f 0 c c
2 2 2
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b)
a 2b 3c
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a2 4b 2 9c 2
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
0
a 2 4b 2 9c 2
z y
2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c
Câu 4.
F
A
N
B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
b) Vì M AB nên MB là phân giác EMH MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N AC nên NC là phân giác FNH NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
c) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt ) NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
5 1 4 3
a) A 3 1 3 2
6 3 15 5
46.95 69.120
b) B 4 12 11
8 .3 6
1 1 1 1 1
c) C 1 1 1 1 ......1
3 6 10 15 210
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
a)3 2 x 1 1 2 3. 2 b.x 2 x 2 4 x 2 0
2 3
ab a b
2
a c
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
b d cd c d 2
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x y z thỏa mãn x y z 51. Biết rằng 3 tổng của
2 trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên
cạnh BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng
một nửa mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với AD cắt Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh:
a) AMB ADC
b) A là trung điểm của MN
Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A 1000. Gọi M là một điểm nằm
trong tam giác sao cho MBC 100 ; MCB 200. Tính AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
5 1 4 3 5 2 5
a ) A 3 1 3 2 .
6 3 15 5 2 3 3
46.95 69.120 212.310 212.310.5 2 .3 .1 5 2.6 4
12 10
b) B 4 12 11 12 12 11 11 11 11
8 .3 6 2 .3 2 .3 2 .3 . 2.3 1 3.5 5
1 1 1 1 1 2 5 9 14 209
c)C 1 1 1 1 ......1 . . . ........
3 6 10 15 210 3 6 10 15 210
4 10 18 28 418 1.4 2.5 . 3.6 . 4.7 ........19.22
. . . ......
6 12 20 30 420 2.3 . 3.4 4.5 . 5.6 ...... 20.21
1.2.3........19 . 4.5.6.7.......22 11
2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30
Câu 2.
a)3 2 x 1 1 2 3. 2
2 3
2 x 1 9 x 5
2x 1 9
2 x 1 9 x 4
b) x 2 x 2 4 x 2 0 x 2 4 x 2 0 x 2
c) Vì x 2 x 3 0 nên x 2, x 3 khác dấu mà x 3 x 2
x 2 0
3 x 2
x 3 0
d )3x2 4.3x1 3x1 66 3x1. 33 4.32 1 26.36
3x1.64 26.36 3x1 36 x 7
Câu 3.
a c a b ab
Ta có:
b d c d cd
a.b a b
2
a.b a b a b
.
c.d c d c d c.d c d 2
Câu 4.
Theo đề bài x y z x y x z y z
Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9 12 13 với x y z thì chỉ có
x y xz yz
Từ đó suy ra x y : x z : y z 9 :12 :13
x y xz yz
Hay , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
9 12 13
x y x z y z x y x z y z 2( x y z ) 2.51
3
9 12 13 9 12 13 34 34
x y
9 3
x y 27 x 12
x z
3 x z 36 y 15
12
yz y z 39 z 24
13 3
Câu 5.
x y
N
A
M
B
D C
a) Theo giả thiết ABC vuông cân tại A ABC ACB 450 , mà Bx BC
nên ABM 450
Xét AMB và ADC có: ABM ACD 450
AB AC (ABC cân); MAB DAC (cùng phụ với BAD)
AMB ADC ( g.c.g )
b) Theo câu a, AMB ADC AM AD , chứng minh tương tự câu a
Ta có: ANC ADB AN AD AM AN
Vậy A là trung điểm của MN
Câu 6.
M C
B
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE CB. suy ra CBE cân đỉnh C. mà
ABC cân đỉnh A, có A 1000 ACB ABC 400 CBE CEB 700
Mà MBC 100 ( gt ) EBM 600
Lại có: MCB 200 MCE 200 (Vì ACB 400 )
CMB CME(c.g.c) ME MB( hai cạnh tương ửng)
Mà EBM 600 EMB đều BE BM (1)
Mặt khác: Do EBM 600 mà ABM ABC MBC 400 100 300
ABE ABM 300 (2)
Từ (1) và (2) suy ra EBA MBA c.g.c
AMB AEB . Mà AEB 700 AMB 700 . Vậy AMB 700
Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7
Đề thi có 02 trang
-----***----
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
Đề thi có 02 trang
-----***----
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ. A C C A B D B A C D B C
án
= 25.42018 – 25 + 25 0,25
Và n2 b => b = n2
x 0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0
x 4
a = 32,5%( a + b + c)
3(5
điểm)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.
Mà ED EB BD AC BD .
Từ đó : CD AC BD (đpcm)
B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta
có:
OE OB EB
2 2 2
2 OE 2 OD 2 2OB 2 EB 2 DB 2
OD OB DB
2 2
2.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4(2 Ta có |7x – 5y| 0; |2z – 3x| 0 và | xy + yz + zx - 2000| 0
điểm)
Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000| 0
x z
|2z – 3x| = 0
2 3
x 20; y 28; z 30
Từ đó tìm được
x 20; y 28; z 30
1 1 6 1
c) x 3 x 3 0
x2 x 8
a) x 4 2 b)2 x x
5 5 5 2
x y z
Câu 2. (3 điểm) Tìm x, y, z biết và x 2 y 2 z 2 116
2 3 4
Câu 3. (1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có
4 đội thi đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc
mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ có phải là một hàm số không ? Vì sao?
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức
P x3 x2 y 2 x2 xy y 2 3 y x 2017 với x y 2
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z x y z
Câu 5. (2 điểm) Cho: . Chứng minh:
4 3 2 2 3 4
Câu 6. (1, 5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2 3 y 2 77
Câu 7. (2,5 điểm)
Cho ABC , tia phân giác của A cắt BC tại D. Biết ADB 850
a) Tính B C
b) Tính các góc của ABC nếu 4.B 5.C
Câu 8. (4,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM . Trên nửa mặt
phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa
mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh BD CE
b) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN MA. Chứng minh
ADE CAN
AD 2 IE 2
c) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh 1
DI 2 AE 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 9
x 2 x
1 1 5 5
a) x 4 2 x 2
5 5 x 1 2 x 11
5 5
1 6 1 4 3 3
b)2 x x x x
5 5 2 5 10 8
c) x 3 x 3 0 x 3 1 x 3 0
x2 x 8 x2 6
x 3
x 3 0
x 4
x 3 1 x 2
6
Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
4
2 3 4 4 9 16 4 9 16 29
x2 y 2 z 2 x y z
4 2
4 9 16 2 3 4
Vậy x, y, z 4,6,8 ; 4; 6; 8
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại
lượng cầu thủ không phải là các giá trị bằng số
Câu 4.
P x3 x 2 y 2 x 2 xy y 2 3 y x 2017
x 2 x y 2 x 2 y x y 3 y x 2017
2 x 2 2 x 2 2 y 3 y x 2017 x y 2017 2019
Vậy với x y 2 thì P 2019
Câu 5.
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z
4 3 2
12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z 12 x 8 y 6 z
0
16 9 4 16 9 4
12 x 8 y 6 z x y z
12 x 8 y 6 z
24 24 24 2 3 4
Câu 6.
77
2 x 2 3 y 2 77 3 y 2 77 2 x 2 77 y 2 y 2 25
3
Mà 2x 2 chẵn; 77 lẻ 3y 2 lẻ y 2 lẻ y 2 1;9;25
) y 2 1 2 x 2 77 3 74 x 2 37(ktm)
) y 2 9 2 x 2 77 27 50 x 2 25 x 5; y 3
) y 2 25 2 x 2 77 75 2 x 2 1 x 1; y 5
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2 3 y 2 77 là x; y 5;3 ; 1;5
Câu 7.
85
B
D C
a) Xét ADC có ADB là góc ngoài tại D ADB C DAC 850 (1)
Xét ADB có ADC là góc ngoài tại D
ADC B BAD 1800 850 950 (2)
Mà DAC BAD (vì AD là tia phân giác của A)
Từ (1) và (2) B C 950 850 100
B C B C
b) Vì B C 100 mà 4.B 5.C 100
5 4 54
B 500 , C 400 A 900
Câu 8.
E
I P
D B C
M
N
a) Xét ABD và ACE có: AD AC ( gt ); AE AB( gt ); BAD CAE (cùng phụ BAC )
ABD AEC(c.g.c) BD CE (hai cạnh tương ứng)
b) Xét ABM và NCM có:
AM MN ( gt ); BM CM ( gt ); AMB AMC (dd )
ABM NCM (c.g.c) AB CN (hai cạnh tương ứng)
ABM NCM (hai góc tương ứng)
Ta có: ACN ACB BCN ACB ABC 1800 BAC
Lại có: DAE DAC BAE BAC 1800 BAC DAE ACN
Xét ADE và ACN có: CN AE (cùng bằng
AB); AC AD( gt ); DAE ACN (cmt ) ADE CAN (c.g.c)
c) Vì ADE CAN (cmt ) NAC ADE (hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ADP vuông tại A ADE APD 900 NAC APD 900 AI DE
Xét ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có:
AD2 DI 2 AI 2 AI 2 AD2 DI 2
Xét AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
AE 2 AI 2 IE 2 AI 2 AE 2 IE 2
AD2 DI 2 AE 2 IE 2 AD2 IE 2 DI 2 AE 2
AD 2 IE 2
1(dfcm)
DI 2 AE 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán
Câu 1. (4,0 điểm)
7 3 3
2 7 9 3
.5 :
1) Thực hiện phép tính : A 7 2
5 4 16
2 .5 512
x 16 y 25 z 9
2) Cho và 2 x3 1 15. Tính B x y z
9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)
3 3
1) Tìm x, y biết: x x y và y x y
10 50
1
2) Tìm x biết: x 3 x 0
2
Câu 3. (5,0 điểm)
7n 8
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
2n 3
2) Cho đa thức p x ax3 bx 2 cx d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết
rằng, p x 5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho
5
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
2
bc ca ab
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên
tia đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D
cắt AB tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN
cắt BC tại I
1) Chứng minh : DM EN
2) Chứng minh: IM IN , BC MN
3) Gọi O là giao của đường phân giác A và đường thẳng vuông góc với MN tại
I. Chứng minh rằng BMO CNO.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn:
a100 b100 a101 b101 a102 b102 . Hãy tính giá trị của biểu thức: P a 2014 b2015
ĐÁP ÁN
Câu 1.
7 3 3 7 3
2 7 9 3 2 9 3
.5 : .5 : 27 123
1) A 5 4 16 5 4 16
7 2
27.52 512 27.52 27.22 2 .5 27.22
26. 2 33 1
7 2
2 . 5 22 2
2) Ta có: 2 x3 1 15 x3 8 x 2
y 25
2 y 57
18 y 25 z 9 16
Suy ra
9 16 25 z 9 2 z 41
25
Vậy B x y z 2 57 41 100
Câu 2.
10 50 25 5
3
Suy ra x y
5
3 1 1
Thay x y vào hai đẳng thức đã cho ta được x ; y
5 2 10
3 1 1
Thay x y vào hai đẳng thức đã cho ta được x ; y
5 2 10
1 1
2) Từ x 3 x 0 suy ra : x 3 và x cùng dấu
2 2
1
Dễ thấy x 3 x nên ta có:
2
1
*) x 3 và x cùng dương x 3 0 x 3
2
1 1 1
*) x 3 và x cùng âm x 0 x
2 2 2
1
Vậy x 3 hoặc x
2
Câu 3.
7 n 8 2 7 n 8 7 2n 3 5 7 5
1) Ta có:
2n 3 2 2n 3 2 2n 3 2 2 2n 3
5
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
2 2n 3
Từ đó suy ra n 2
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n 2.
2) Vì p x 5 với mọi x nguyên nên p 0 d 5
p 1 a b c d 5 (1)
p(1) a b c d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2 b d 5 và 2 a c 5
Vì 2 b d 5 , mà 2,5 1nên b d 5 b 5
p 2 8a 4b 2c d 5 mà d 5, b 5 mà 8a 2c 5
Kết hợp với 2 a c 5 6a 5 a 5 vì 6,5 1 . Từ đó suy ra c 5
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
a a aa
3) Vì a b c nên 1 (1)
bc bc bca
Tương tự ta có:
b b bb
1 (2)
ca ca cab
c c cc
1 (3)
ab ab abc
a b c 2a 2b 2c
Từ (1) (2), (3) suy ra : 2
bc ca ab a bc
Câu 4.
I C E
B D
O
N
1) Tam giác ABC cân tại A nên ABC ACB; NCE ACB (đối đỉnh)
Do đó: MDB NEC ( g.c.g ) DM EN
2) Ta có: MDI NEI (c.g.c) MI NI
Vì BD CE nên BC DE
Lại có : DI MN , IE IN nên DE DI IE MI NI MN
Suy ra BC MN
3) Ta chứng minh được:
ABO ACO(c.g.c) OC OB, ABO ACO
MIO NIO(c.g.c) OM ON
Ta lại có: BM CN BMO CNO(c.c.c)
MBO NCO , mà MBO ACO suy ra NCO ACO, mà đây là hai góc kể bù
nên CO AN
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc
AC tại C nên O cố định.
Câu 5.
Ta có đẳng thức : a102 b102 a101 b101 a b ab a100 b100 với mọi a, b
Suy ra : 1 a b ab a 1 b 1 0
212.35 46.92
1) Thực hiện phép tính : A
2 .3
6
2
84.35
2) Cho hàm số y f ( x) ax 2 bx c
Cho biết f 0 2014; f 1 2015; f (1) 2017 . Tính f (2)
1 7
1) x 4 2 2) 2 x1 5.2 x2
5 32
x y
3) x 5 3 y 4 0 4) và xy 40
2016
2 5
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : 2 xy x 2 y 4
2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5;1 ;2 . Tìm số M biết rằng tổng
3 4
bình phương của ba số đó là 4660
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D cắt AB tại M. Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N
1) Chứng minh MBD NCE
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ
số đó bằng 14
2) Cho tam giác ABC có BAC BCA 800. Ở miền trong của tam giác vẽ hai
tia Ax và Cy cắt BC, BA lần lượt tại D và E. Cho biết CAD 600 , ECA 500
Tính số đo ADE
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.35 46.92 212.35 212.34 2 .3 . 3 1 2 1
12 4
1) A 12 6 12 5 12 5
2 2
.3
6
8 4 5
.3 2 .3 2 .3 2 .3 . 3 1 3.4 6
2) Ta có: f (0) 2014 c 2014
f 1 2015 a b c 2015 a b 1 (1)
f 1 2017 a b c 2017 a b 3(2)
Từ (1) và (2) suy ra : a 2, b 1 f x 2 x 2 x 2014
Suy ra f 2 2. 2 2 2014 2024
2
Câu 2.
1 9
x 2 x
1 1 5 5
1) x 4 2 x 2
5 5 x 1 2 x 11
5 5
7 5 7 7 7
2)2 x 1 5.2 x 2
2 x 1 1 2 x 1.
32 2 32 2 32
7 2 1
2 x 1 . 24 x 1 4 x 3
32 7 16
3) x 5 3 y 4 0 . Vì x 5 0; 3 y 4 0
2016 2016
x 5 0 x 5
x 5 0
4
3x 4 0 y 3
2016
3 y 4 0
x y xy y 2 40 y 2 y 10 x 4
4) 2 y 2 100
2 5 2.5 5 10 25 y 10 x 4
Câu 3.
1) Ta có: 2 xy x 2 y 4 x 2 y 1 2 y 1 3 x 1 2 y 1 3
x 1 2 y 1 3 1. 3 3. 1
x 1 1 1 3 -3
x 2 0 4 -2
2y 1 3 -3 1 -1
y 1 -2 0 -1
Vậy x; y 2;1 ; 0; 2 ; 4;0 ; 2; 1
2 1 1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5:1 : 2 : : : : 6 :10 : 27
3 4 2 3 4 12 12 12
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
x y z x2 y2 z2 x2 y 2 z 2 4660
2 2 2 2 4 22
6 20 27 6 20 27 6 20 27 1165
2 2
I C E
B
D
O N
a) Ta có: ABC NCE ACB MBD NCE (cgv gn)
b) Theo câu a) MD EN IMD INE (cgv gn)
IM IN I là trung điểm MN .
c) Kẻ AH BC ABH ACH (ch gn) BAH CAH (1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
OAB OAC (c.g.c) OBA OCA (2)
Mặt khác :
OBH OCH (2cgv) OB OC (*)
OMI ONI (2cgv) OM ON (**)
BM CN (cau...b) (***)
Từ (*), (**), (***) suy ra : OBM OCN (c.c.c) OBM OCN (3)
Từ (2) (3) OCA OCN OBA 900 OC AC
Vì AC cố định mà OC AC O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định
Câu 5.
1) Ta có:
abc 7 (100a 10b c) 7 98a 7b 2a 3b c 7 2a 3b c 7 (1)
Mặt khác theo bài ra:
a b c 14 a b c 7 2a 2b 2c 7(2)
Từ (1) và (2) suy ra b c 7 b c 7;0;7
c 0 b 7, a 7
)b c 7 c 1 b 8, a 5
c 2 b 9, a 3
b c 6; a 2
b c 5 a 4
)b c 0
b c 4 a 6
b c 3 a 8
b 0 c 7, a 7
)b c 7 c b 7 b 1 c 8, a 5
b 2 c 9, a 3
Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329
2)
B
F D
E O
A C
Kẻ tia CF sao cho ACF 600 F AB , Tia CF cắt AD tại O AOC; FOD đều
OA OC AC; OF OD FD
AEC có: EAC 800 , ACE 500 CEA 500 AEC cân tại A
Câu 1.
1 1 1 7 7 25 15 15
a ) A 2 3,5 : 4 2 7,5 :
3 6 7 3 2 6 7 2
35 85 15 35 42 15 49 15 157
: .
6 42 2 6 85 2 17 2 34
2.84.27 2 4.69 2. 2 . 3 2 .2 .3
3 3 2 9 9 4 2
213.36 211.39
b) B 7 7
2 .6 27.40.94 27.27.37 27.23.5. 32 4 214.37 210.38.5
211.36. 22 33 2
2 .3 . 2 3.5
10 7 4
3
c) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2
2 x 52018 0
0
2018 2020
Ta có: 2 x 5 3 y 4
2020
3 y 4 0
Mà 2 x 5 3 y 4 0 2 x 5 3 y 4 0
2018 2020 2018 2020
5
2 x 5 2018 0 x
2
, thay vào ta được:
2020
3 y 4 0 y 4
3
5 4 4 25 110 16 1159
2 2
5
M 11. .
2 2 3
3 4 3 9 36
Câu 2.
15 3 6 1 6 5 3 1
a) x x x x
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
x x x
5 4 14 20 14 343
1 1 1 1 49
b) ......
1.3 3.5 5.7 2 x 1 2 x 1 99
1 1 1 1 1 1 1 1 49
1 ......
2 3 3 5 5 7 2 x 1 2 x 1 99
1 1 49 1 98 1 1
1 1
2 2 x 1 99 2 x 1 99 2 x 1 99
2 x 1 99 x 49
c) 2 xy x y 2 4 xy 2 x 2 y 4 2 y 1 2 x 1 5
Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra x; y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2
Vậy x; y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2
Câu 3.
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35,210,12
Ta có: x y .35 x y .210 12.xy
x y x y x y x y 2x 2y
Từ x y .35 x y .210
210 35 210 35 245 175
x y 7y
x thay vào đẳng thức x y .35 12 xy ta được
7 5 5
y 2 5 y 0 y y 5 0 y 0;5 mà y 0 y 5
Với y 5 thì x 7
x y z t
b)
y z t z t x t x y x y z
y z t z t x t x y x y z
x y z t
y z t zt x tx y x y z
1 1 1 1
x y z t
x y z t z t x y t x y z x y z t
x y z t
Nếu x y z t 0 P 4
Nếu x y z t 0 x y z t P 4
Vậy P nguyên.
c) Ta có: a3 b3 2 c3 8d 3 a3 b3 c3 d 3 3c3 15d 3
Mà 3c3 15d 3 3 nên a3 b3 c3 d 3 3 (1)
Dư trong phép chia a cho 3 là 0; 1 suy ra dư trong phép chia a 3 cho 3 cũng là
0; 1 hay a a3 mod3
Tương tự ta có: b b3 mod3 , c c3 (mod3), d d 3 (mod3)
a b c d a3 b3 c3 d 3 (mod3) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a b c d chia hết cho 3.
Câu 4.
I
M H
B C
E
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); AMC EMB (đối đỉnh);
BM MC ( gt )
AMC EMB(c.g.c) AC EB (hai cạnh tương ứng)
Vì AMC EMB MAC MEB mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt );
MAI MEK AMC EMB ; AI EK ( gt )
Nên AMI EMK (c.g.c) AMI EMK
Mà AMI IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
EMK IME 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Trong tam giác vuông BHE H 900 có HBE 500
HBE 900 HBE 900 500 400 HEM HEB MEB 400 250 150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
BME HEM MHE 150 900 1050
Câu 5.
3 8 15 24 2499
Ta có: B ....
4 9 16 25 2500
3 8 15 24 2499
B 49 1 1 1 1 .... 1
4 9 16 25 2500
1 1 1 1 1
B 49 2 2 2 2 ...... 2 49 M
2 3 4 5 50
1 1 1 1 1
Trong đó M 2 2 2 2 ...... 2
2 3 4 5 50
1 1 1
Áp dụng tính chất 2
n 1 n n n 1 n
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 ...... 2 .......
2 3 4 5 50 2.1 3.2 4.3 5.4 50.49
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M 1 ..... 1 1
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50
Ta lại có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M ..... .....
2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 50 51
1 1 49
M 0
2 51 101
Từ đó suy ra 0 M 1 B 49 M không phải là một số nguyên.
Bài 2. (2 điểm)
3 2
x 3,25 2 1,25 2,5.0,25 0,25
2 2
c) Tìm x biết: 5.
4 3
d) Tìm x, y biết 3 y 2 x y 0
Bài 3. (2 điểm)
c) Tìm nghiệm của đa thức 7 x2 35x 42 0
d) Đa thức f x ax 2 bx c có a, b, c là các số nguyên, và a 0. Biết với mọi
giá trị nguyên của x thì f x chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia
hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)
Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC, ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau
tại H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM AC. Gọi N là hình chiếu của M
trên AC; K là giao điểm của MN và CE
c) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
d) Chứng minh AB CE AC BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c b d 2bd b d
c
a c 2bc c a c ac a c a b
8 8 8
Viết 8
b d 2bd d b d bd bd b d
8
Bài 2.
3
x
3 2 1 4
c) Tính được x
4 3 4 3
x
2
d) Vì 3 y 0, 2 x y 0 3 y 2 x y 0
3 y 0 3
x
2
2 x y 0 y 3
Bài 3.
x 3
c) Viết được 7 x 2 35 x 42 7 x 3 x 2
x 2
d) Từ giả thiết f 0 c chia hết cho 7
f 1 và f 1 chia hết cho 7, tức là a b c và a b c chia hết cho 7
Suy ra 2a 2c chia hết cho 7 để có a 7 b 7
Bài 4.
b) Viết được x 1 42 8 y 2
2
hết cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x n x x x n1 1
0 x 1 xn1 1 0; x 0 xn x 0
Suy ra điều phải chứng minh
Bài 5.
A
N
E D
K
H
C
M F
B
c) Nêu được AK MC KAH MCB
d) Chứng minh CE MN
Viết được AB AC BD CE BM BD MN
MI BD BM BI
Vậy AB CE AC BD
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2015-2016
MON TOÁN 7
Bài 1.
a)
x y y z
2x 3y ; 4 y 5z
3 2 5 4
x y z x y z 30
10
15 10 8 15 10 8 3
x 150; y 100; z 80
2x 3
b) Biểu thức y có giá trị nguyên 2 x 3 x 2
x2
x 2 1 x 3
2 x 2 1 x 2 1 x 2
x 2 1 x 1
Bài 2.
a) Ta có:
5 3n2 3n 5n 5n2 5n 3n2 3n
n2
5n.24 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n2 3n2 3n 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
. . . 4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
2a 4
3b 4
4c 4
5d 4
2a 3b 4c 5d 4
4 4 4
4 4 4 4 4
2b 3c 4d 5e 2b 3c 4 4d 4 5e4
2a 4 3b4 4c 4 5d 4 a
Vậy
2b4 3c 4 4d 4 5e4 e
2c) Ta có: f 1 g 2 a b 3 (1); f 2 g 1 2a b 1 (2)
2 7
Từ 1 và 2 a , b
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn nên ad bc (1)
b d
a a b d ab ad
Mặt khác: (2)
b b b d b b d
a c b a c ab bc
(3)
b d b b d b b d
a ac
Từ (1), 2 , 3 suy ra
b bd
a b c a b c
b) A
2016 c 2016 a 2016 b a b b c c a
a a b b c c
Ta có: ; ; A 1
ab abc bc abc ca abc
a ac b ab c bc
Mặt khác : ; ; A 2
ab abc bc abc ca abc
Vậy 1 A 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.
C
M
B H
a) ABM cân tại B nên BAM BMA
mà BAM MAN 900 ; BMA HAM 900 HAM MAN
HAM NAM (ch gn) AH AN ANH cân.
b) Ta có: BC AB BC AM MC ; AC AH AC AN NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC NC . Suy ra :
BC AB AC AH BC AH AB AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)
Bài 2 (5 điểm)
a) Chứng minh rằng : 3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên
dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2014 x 2015 x 2016 x
biết : 25 y 2 8 x 2015
2
c) Tìm x, y thuộc
Bài 3 (4 điểm)
x 16 y 25 z 49
a) Cho và 4 x3 3 29 . Tính x 2 y 3z
9 16 25
b) Cho f ( x) ax3 4 x( x2 1) 8 và g ( x) x3 4 x(bx 1) c 3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x) g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường
vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại
F.
Chứng minh rằng:
a) BE CF
AB AC
b) AE
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016
Bài 1.
a)
10 5 5 3 3 2 1 1
155 0,9 5. 31 3 3 9
7 11 23 5 13 7 11 23 5 13 10
A
26 13 13
403
7
0, 2
3 2 1 1 1 1 3
13. 31
7 11 23 91 10 7 11 23 13 5 10
2 1 1 1 1 3
5. 31 3.
7 11 23
13 5 10 5 5
33
2 1 1 1 1 3
13 13
13. 31
7 11 23 13 5 10
b)
212.35 46.92 510.73 255.492 212.35 212.34 510.7 3 510.7 4
B
2 .3 125.7 59.143 212.36 212.35 59.73 59.73.23
6 3
2
84.35
212.34.(3 1) 5 .7 . 1 7 2 5.( 6) 1 10 21 7
10 3
12 5 9 3
2 .3 .(3 1) 5 .7 . 1 2 3.4
3
9 6 3 6 2
Bài 2
a) Ta có: 3n2 2n2 3n 2n 3n.9 2n.4 3n 2n
3n.10 2n.5 3n.10 2n1.10 10. 3n 2n 1 10
Vậy 3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015 x 0 nên A 2014 x 2015 x 2016 x 2014 x 2016 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015 (1)
Ta có: 2014 x 2016 x x 2014 2016 x x 2014 2016 x 2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2014 2016 x 0 , suy ra
2014 x 2016(2)
Từ (1) và (2) suy ra A 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x 2015
c) Ta có: 25 y 2 25 8 x 2015 25 x 2015 4
2 2
x 2015 1 x 2016
TH2: x 2015 1
2
x 2015 1 x 2014
Với x 2016 hoặc x 2014 thì y 2 17 (loại)
Vậy x 2015 , y 5 và x 2015, y 5
Bài 3.
a) Ta có: 4x3 3 29 4x3 32 x3 8 x 2
2 16 y 25 z 49 y 25 z 49
Thay vào tỉ lệ thức ta được: 2
9 16 25 16 25
y 7 , z 1
Vậy x 2 y 3z 2 2.(7) 3.1 19
b) Ta có : f ( x) ax3 4 x( x2 1) 8 ax3 4 x3 4 x 8 a 4 x3 4 x 8
g ( x) x3 4 x bx 1 c 3 x3 4bx 2 4 x c 3
Do f ( x) g ( x) nên chọn x 0;1; 1 ta được
f (0) g (0) 8 c 3 c 11 g ( x) x3 4bx 2 4 x 8
f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (1)
f (1) g (1) a 4 4 8 1 4b 4 8 a 4b 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b 0; a 3
Vậy a 3; b 0; c 11
Bài 4.
B C
M
DN
E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
Xét MBD và MCF có : DBM FCM (so le trong)
MB = MC (giả thiết) ; BMD CMF (đối đỉnh)
Do đó: MBD MCF (c.g.c) suy ra BD CF (1)
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân
tại A, suy ra E MFA . Mà BDE MFA (đồng vị) nên BDE E , Do đó BDE
cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
2 AE AE AF AB BD AC CF
Ta có:
( AB AC ) ( BD CF ) AB AC (do BE CF )
AB AC
Vậy AE (dpcm)
2
Bài 5.
C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2
D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA 150 B1 300
Ta có : E1 A1 EBA 300 , do đó CBE cân tại C CB CE
Gọi F là trung điểm CD CB CE CF FD
Tam giác CEF cân tại C, lại có C1 1800 BCA 600 nên là tam giác đều
Như vậy CB CE CF FD EF
Suy ra D1 E3 F2 600 (CEF đều) D1 300
Xét tam giác CDE ta có: CED 1800 C1 D1 900 (1)
Ta có: D1 B1 EB ED, A EBA EA EB EA ED (2)
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E D2 450
Vậy ADB D1 D2 300 450 750
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)
7 5 5 2 5 18
a) Tính giá trị biểu thức . . .
13 9 9 13 9 13
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a 4b chia hết cho 13
Chứng minh rằng 10a b cũng chia hết cho 13
x4 3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A
x2
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
5z 6 y 6 x 4 z 4 y 5x
và 3x 2 y 5z 96 . Tìm x, y, z
4 5 6
Bài 5. (8 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD
N M
E
D A C
K
a) Chứng minh được BAD BAC (c.g.c) BD BC và
DBC DBA ABC 450 450 900 BDC vuông cân tại B
Chứng minh được BDM BCN DM CN
b) Vì BDM BCN BNC BMD
BNC vuông tại B nên BNC BCN 900
CME vuông tại E nên MCE CME 900
Từ đó suy ra CME BMD BMK CMD
Chứng minh BMK CMD( g.c.g )
c) AB a , tính được BC a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
1 a 2
Và cũng tính được BD BC a 2; BM BC
2 2
Vì BMK CMD MD MK Chu vi DMK 2MD DK
a 5
Tính được DM do áp dụng định lý Pytago vào BDM
2
Chứng minh được BDK BCK DK BC a 2
Chu vi tam giác DMK bằng:
2 DM DK 2a
5
2
a 2 a 10 a 2 a 10 2
CH 2 BH 2 AC 2 AH 2 AB 2 AH 2 AC 2 AB 2
AC 2 BC 2 AC 2 2 AC 2
PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7
Câu 1. (2,5 điểm)
1 1
a) Tìm x biết: : 2015 x
2016 2015
3n 1
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M có giá trị là số nguyên
n 1
c) Tính giá trị của biểu thức N xy 2 z 3 x3 y 4 z 5 .... x2014 y 2015 z 2016 tại x 1;
y 1; z 1
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz 3cy 3cx ay ay 2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau . Chứng minh :
a 2b 3c
x y z
a 2b 3c
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2m 2015 n 2016 n 2016
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2015 x 2016 x 2017
b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia
hết cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của
tổng bốn số này
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC
lấy điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M
đến AB, AC, BH .
a) Chứng minh DBM FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD ME có giá trị không
đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK EH . Chứng minh BC đi
qua trung điểm của DK
Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25 và 34 bóng. Một túi chỉ
chứa bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học
lấy 2 túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi
số bóng xanh của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1
a) : 2015 x x
2016 2015 2016.2015 2015
1 1
x : 2016
2015 2016.2015
Vậy x 2016
3n 1
b) M có giá trị là một số nguyên 3n 1 (n 1)
n 1
3 n 1 2 n 1 2 n 1 n 1 U (2) 1; 2
n 0;2; 1;3 thì M nguyên
c) Ta có: N xyz. yz 2 x2 y 2 z 2 . yz 2 x3 y3 z 3 yz 2 ...... x 2014 y 2014 z 2014 yz 2
Thay y 1; z 1ta được:
N xyz x 2 y 2 z 2 x3 y 3 z 3 ..... x 2014 y 2014 z 2014
xyz xyz xyz ....... xyz
2 3 2014
H
E
D F
Q
B M I C
K
a) Chứng minh được DBM FMB(ch gn)
b) Theo câu a ta có: DBM FMB(ch gn) MD BF (2 cạnh tương ứng)
(1)
Chứng minh: MFH HEM ME FH (2 cạnh tương ứng ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD ME BF FH BH
BH không đổi MD ME không đổi ( dfcm)
c) Vẽ DP BC tại P, KQ BC tại Q, gọi I ;là giao điểm của DK và BC.
+) Chứng minh: BD FM EH CK
+)Chứng minh BDP CKQ(ch gn) DP KQ (cạnh tương ứng)
+)Chứng minh IDP IKQ DPI KQI ( g.c.g ) ID IK (dfcm)
Câu 5.
Tổng số bóng trong 6 túi: 18 19 21 23 25 34 140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là
bội của 3. Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư
2.
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23.
5.415.99 4.320.89
a) A 10 19
5.2 .6 7.229.276
2
1 1 1 2 3 5
b) B 0,1 . . 2 : 2
2 0
7 49
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các số a, b, c biết:
2a 3b,5b 7c và 3a 7b 5c 30
a c 5a 3b 5c 3d
b) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
b d 5a 3b 5c 3d
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn:
a) x 2012 x 2013 2014
b)3 2 x3 24 42 22 1
Câu 1.
. 2 6 : 25 1 2 3
1
b) B 1 49.
49
Câu 2.
a b a b
a) Vì 2a 3b (1)
3 2 21 14
b c b c
5b 7c (2)
7 5 14 10
Từ (1) và (2) suy ra:
a b c 3a 7b 5c 3a 7b 5c
21 14 10 63 98 50 63 98 50
a b c 30
2
21 14 10 15
a 42; b 28; c 20
a c
b) Đặt k a kb, kd
b d
5a 3b b 5k 3 5k 3
Suy ra : và
5a 3b b 5k 3 5k 3
5c 3d d 5k 3 5k 3
5c 3d d 5k 3 5k 3
5a 3b 5c 3d
Vậy
5a 3b 5c 3d
Câu 3.
2011
a) Nếu x 2012 từ đề suy ra 2012 x 2013 x 2014 x (tm)
2
Nếu 2012 x 2013 từ đề suy ra x 2012 2013 x 2014 1 2014(ktm)
6039
Nếu x 2013 từ đề suy ra x 2012 x 2013 2014 x (tm)
2
2011 6039
Vậy x ;
2 2
b)3 2 x3 24 16 4 1 3 2 x3 24 16 3
3 2 x3 24 13 3 2 x3 11
2 x3 8 23 x 3 3 x 6
Câu 4.
I
H
B C
M
E
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); AMC EMB (đối đỉnh);
BM MC ( gt ) nên AMC EMB(c.g.c) AC EB
b) Vì AMC EMB MAC MEB , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI MEK (AMC EMB)
Nên AMI EMK mà AMI IME 1800 (kề bù)
EMK IME 1800 I , M , K thẳng hàng
c) Trong BHE H 900 có HBE 500
HBE 900 HEB 900 500 400
HEM HEB MEB 400 250 150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME HEM MHE 150 900 1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.
x y 3 y 3 3 x 1 y 3 3
x 1 1 x 1 3
;
y 3 3 y 3 1
Các cặp x; y là 2;0 ; 0; 6 ; 4; 2 ; 2; 4
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức với a, b, c, d 0; a b, c d . Chứng minh:
b d
b d cd c
c) và
ba d c ab a
a b a 2013 b2013
2013
d)
cd c 2013 d 2013
Câu 2. (6 điểm)
Câu 3. (2 điểm)
Câu 4. (7 điểm)
3) Cho tam giác cân ABC, AB AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE
e) Chứng minh ADE cân
f) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
g) Từ B và C kẻ BH AD; CK AE. Chứng minh : BH CK
h) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
4) Cho tam giác ABC có AB AC; A 1000. Điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho MBC 100 , MCB 200. Tính số đo góc AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ba d c
1) 1 1 Kết luận
b d b d b c
a c c d cd
Từ
b d a b ab
a b a b a a b a 2013 b2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ 2013
b d c d cd c d cd c d 2013
Câu 2.
3) a)3x. 32 1 810 3x 81 x 4
b) lập luận có x 0
Với x 0 x 3 x 7 4 x x 5
Câu 3.
3)
H K
D B M C E
O
e) Chứng minh ABD ACE (c.g.c) Kết luận
f) Chứng minh MAD MAE (c.c.c) Kết luận
g) Chứng minh BHD CKE (cạnh huyền – góc nhọn) Kết luận
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của
DAE mà AM là phân giác của DAE (cmt ) Kết luận
4)
M
C
E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE CB BEC EBC 700
Chứng minh ABM ABE (c.g.c) AMB AEB 700
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7
3 2 1 3 2 1
1) Rút gọn : A :
2 5 10 2 3 12
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2012 x 2013 với x là số tự
nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Tìm x biết: 2x2.3x1.5x 10800
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
Tính số viên bi của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)
1)
15 4 1 18 8 1
A :
10 10 10 12 12 12
12 11 6 12 72
: .
10 12 5 11 55
72
Vậy A
55
2) P x 2012 x 2013
Nếu x 2012 hoặc x 2013 thì P 1
Nếu x 2013 thì P x 2012 x 2013 1 x 2013 1
Nếu x 2012 thì P x 2012 x 2013 x 2012 1 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x 2012 hoặc x 2013
Câu 2.
1) Ta có:
2 x2.3x1.5x 2 x.22.3x.3.5 x 10800
2.3.5 900 30 x 302 x 2
x
Với p 3k 1
Suy ra p 2 2012 3k 1 2012 9k 2 6k 2013 p 2 2012 3
2
D
E
C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI BC ; BE BA
Góc IAB là góc ngoài của ABH nên: IAB ABH AHB ABH 900
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: AIB IBH 900
1 1 1 1
P .....
1007 1008 2012 2013
1 1 1 1 1 1
1 ..... ....
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1
1 .....
2 1006
1 1 1 1 1 1
1 ..... ....
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1 1 1
2. ......
2 4 6 2012
1 1 1 1 1
1 ...... S
2 3 4 2012 2013
Do đó S P 0
2013
PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7
Câu 1.
3 3
0,375 0,3
c) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
d) So sánh: 50 26 1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
e) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
f) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5z và 4 x 3 y 5z 7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
S 1 2 3 .... n
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
d) Cho . Chứng minh :
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
Cho tam giác ABC BAC 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
d) AE AF
e) HA là phân giác của MHN
Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH
Câu 5. Cho ba số dương 0 a b c 1.Chứng minh rằng:
a b c
2
bc 1 ac 1 ab 1
p mn
Câu 6. Cho m, n * và p là số nguyên tố thỏa mãn: (1)
m 1 p
Chứng minh rằng: p 2 n 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
3 3 3. 3
8 10 11 12 2 3 4 1320
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 5
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5
1
a
2a 1
f x f x 1 2ax a b x 2
b a 0 b 1
2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x 2 x c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
.................................................................
Với x n ta có: n f n f n 1
n2 n n n 1
S 1 2 3 .... n f n f 0 c c
2 2 2
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b)
a 2b 3c
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a2 4b 2 9c 2
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
0
a 2 4b 2 9c 2
z y
2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c
Câu 4.
F
A
N
B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
e) Vì M AB nên MB là phân giác EMH MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N AC nên NC là phân giác FNH NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
f) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt ) NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
Câu 5.
Vì 0 a b c 1 nên:
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b (1)
ab 1 a b ab 1 a b
a a b b
Tương tự: (2) ; (3)
bc 1 b c ac 1 a c
a b c a b c
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
Mà
a b c 2a 2b 2c 2. a b c
2 (5)
bc ac ab abc abc abc a bc
a b c
Từ (4) và (5) suy ra: 2 dfcm
bc 1 ac 1 ab 1
Câu 6.
+Nếu m n chia hết cho p p (m 1) do p là số nguyên tố và m, n *
m 2 hoặc m p 1khi đó từ (1) ta có: p 2 n 2
Nếu m n không chia hết cho p, từ (1) m n m 1 p 2
Do p là số nguyên tố và m, n * m 1 p 2 và m n 1
m2 p 2 1 và n p 2 0(ktm)
Vậy p 2 n 2
Câu 1. (5 điểm)
3) Cho c 2 ab. Chứng minh rằng:
a2 c2 a
a) 2 2
b c b
b2 a 2 b a
b) 2 2
a c a
213
4) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.
Câu 2. (6 điểm)
3. Cho đa thức: f x x17 2000 x16 2000 x15 2000 x14 ..... 2000 x 1
Tính giá trị của đa thức tại x 1999
4. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A 5m n 1 3m n 4 là số chẵn
Câu 3. (2 điểm)
7x 8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x 3
Câu 4. (7 điểm)
3. Cho tam giác ABC cân tại A, B 500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
KBC 100 , KCB 300.
c) Chứng minh BA BK
d) Tính số đo BAK
4. Cho xAy 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
d) K là trung điểm của AC
e) KMC là tam giác đều
f) Cho BK 2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3.
c) Từ c 2 ab
a c a 2 c 2 a 2 c 2 a 2 ab a a b a
2 2 2
c b c b c b 2 ab b 2 b a b b
a2 c2 a b2 c 2 b
d) Theo câu a ta có: 2 2 2
c b2 b a c a
b c
2 2
b b c
2 2
b b a
2 2
ba
2 2 1 1 ..... 2 2
a c
2 2
a a c a a c a
213
4. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a b c
70
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c : : 6 : 40 : 25 a ; b ; c
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f x x17 1999 x16 x16 1995 x15 x15 1999 x14 x14 ..... 1999 x x 1
f 1999 199917 199917 199916 199916 199915 199915 .... 19992 1999 1
1999 1 1998
2. Ta xét hiệu 5m n 1 3m n 4 ... 2m 2n 3
Với m, n thì 2m 2n 3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m n 1và
3m n 4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
chẵn
Câu 3.
7 x 8 2 7 x 8 7 2 x 3 5 7 5
Đặt A
2 x 3 2 2 x 3 2 2 x 3 2 2 2 x 3
5
Đặt B thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2 2 x 3
…… GTLN của A 6 x 2
Câu 4.
2.
I
K
B C
c) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB IC
..... BIA CIA(c.c.c) BIA CIA 1200 ,
do đó BIA BIK ( gcg ) BA BK
d) Từ phần a ta tính được BAK 700.
2)
x
z
K
y
A H M
d) ABC cân tại B do CAB ACB MAC và BK là đường cao nên BK là
đường trung tuyến K là trung điểm của AC.
e) ABH BAK (cạnh huyền –góc nhọn) BH AK mà
1 1
AK AC BH AC
2 2
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB 900 và ACB 300 MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
f) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK AB2 BK 2 16 4 12
1
Mà KC AC KC AC 12
2
1
Mà KC AC KC AK 12
2
Theo phần b) AB BC 4; AH BK 2; HM BC (HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Câu 1. (3 điểm)
x 1
a) Cho A . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x 3
x 2 15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B 2
x 3
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x 2 xy y 0
Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH BC ( H BC ). Biết HBE 500 , MEB 250 . Tính HEM và
BME
Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2 BP2 CM 2 AP2 BM 2 CN 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.78 310.16
a) 10 33 6
2 .104 39.16
b) Tìm được n 2010
Câu 2.
x 1 x 3 4 4
Câu 3. a) A 1
x 3 x 3 x 3
x 2 15 12
b) B 2 1 2
x 3 x 3
Ta có: x 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0 x2 3 3 (2 vế dương)
2
12 12 12 12
2 2 4 1 2 1 4 B 5
x 3 3 x 3 x 3
Vậy MaxB 5 x 0
c) Từ : x 2 xy y 0 1 2 y 2 x 1 1
Vì x, y là các số nguyên nên 1 2y và 2 x 1 là các số nguyên do đó ta có các
trường hợp sau:
1 2 y 1 x 0 1 2 y 1 x 1
2 x 1 1 y 0 2 x 1 1 y 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 4.
I
H
B C
M
E
a) Xét AMC và EMB có: AM EM ( gt ); AMC EMB (đối đỉnh);
BM MC ( gt )
Nên AMC EMB(c.g.c) AC EB
Vì AMC EMB MAC MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE ) AC / / BE.
b) Xét AMI và EMK có: AM EM ( gt ); MAI MEK (vì AMC EMB)
AI EK ( gt ) AMI EMK (c.g.c) AMI EMK
Mà AMI IME 1800 (tính chất hai góc kề bù)
EMK IME 1800 I , M , K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE H 900 có HBE 500
Câu 5.
P N
I
B C
M
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:
AN 2 IA2 IN 2 ; CN 2 IC 2 IN 2
CN 2 AN 2 IC 2 IA2 1
I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các
câu hỏi sau:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho đa thức f x x 2 x 3x 2 x 6. Đa thức f x có nghiệm là:
5 3 2
A. 1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD,
cho BED 450 và AB 5cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm
Câu 4. Cho tam giác ABC có A 4B 10C 3600 và 3.B 9.C 1800 thì khẳng
định nào sau đây là đúng:
A. AB BC AC B. AB AC BC
C. BC AC AB D. AB BC AC
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
a)3x 3 y 2 3 y 9
b)5x 5 y 3250( x y)
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x 1 x 5 x 2007 2006
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 341 cho 11
b) Cho a, b 1. Chứng minh rằng a 2007 , b 2006 1
Câu 4. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Trên đoạn thẳng AD lấy các
điểm E và F sao cho ABE CBF . Vẽ các điểm H , K , I sao cho AC, BC, AB theo
thứ tự là đường trung trực của các đoạn thẳng EH , FK , EI
a) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của IH .
b) Chứng minh rằng: FBI KBE
c) Chứng minh rằng: ACE BCF
Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia
hết cho 45.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B
II. Tự luận
x 1; y 2
Câu 1. a) Biến đổi 3x 2 3x 1 7
x 3; y 0
5 5
x 3
x 3
b) Biến đổi 5 . 5
x y x
1 5 .26 y x
3
5 1 26 y 5
Câu 2.
a) Gọi số cần tìm là a a *,1000 a 9999
a 5 x 3
2
a 512.k 2 k 1 a 2601
b) Ta có:
x 1 x 5 x 2007 x 1 x 5 2007 x x 1 0 2007 x 2006
x 1 0 x 1
Dấu " " xảy ra khi x 5 0 x 5 x5
2007 x 0 x 2007
Câu 3. a) Theo định lý Fermat
310 1 mod11 341 3. 310 3.14 3(mod11)
4
A
H
I
E
F
B D C
K
a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH AD là đường
trung trực của IH
b) Ta có : BI BE, IBF EBK , BF BK FBI KBE (c.g.c)
c) Ta có: CH CE, CF CK , EH EK EI FHC KEC (c.c.c)
HCF ECK ACE BCF
Câu 5.
Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Do 1 2 3 ... 9 45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết
cho 45
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG Thời gian:: 120 phút
Năm học 2017-2018
Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B 2 3 ..... 50 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh: 2 2 2 ...... 2
6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)
abc a
3
a b c
a) Cho . Chứng minh :
b c d bcd d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
Cho góc xAy 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH Ay, CM Ay, BK AC .
Chứng minh rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH
2
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P x2 8x 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B 2 3 ...... 50 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
.....
3 32 33 3 3
50 51
1 1 1 1 1
B .....
3 3 3 3
2 3 51 52
3
4 1 1 351 1 351 1
B B
3 3 352 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A 2
2 2 ...... , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A ...... .....
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A .....
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . . (1)
b c d d
a b c abc
Ta lại có: (2)
b c d bcd
abc a
3
Từ (1) và (2)
bcd d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
a b c 9
1 a b c 27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a b c 18
a b c 27
a b c abc
Theo giả thiết ta có: , do đó: a b c 6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a b c 18 3 a 3, b 6, c 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.
C z
B
1
K
2
A y
H M
a) ABC có A1 A2 ( Az là tia phân giác của A); A1 C1 (Ay//BC, so le trong)
A2 C1 ABC cân tại B
Mà BK AC BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
Hay K là trung điểm của AC
b) Xét vuông ABH và vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
A
A2 30
0
A2 B1 30 ...do....
0
2
B 900 600 300
1
AC AC
ABH BAK BH AK mà AK BH
2 2
AC
c) AMC vuông tại M có AK KC (1) MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền KM (2)
2
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân
Mặt khác AMC có M 900 ; A 300 MKC 900 300 600 AMC đều.
Câu 4.
Ta có: P x 2 8x 5 x 2 8x 16 21 x 2 8x 16 21
x 4 21
2
Do x 4 0 x x 4 21 21 x
2 2
MaxP 21 x 4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS CAO VIÊN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 7
Bài 1. (5,0 điểm)
Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME MA. Chứng minh rằng:
a) AC EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH BC H BC . Biết HBE 500 ; MEB 250. Tính HEM và
BME
d) Từ H kẻ HF BE F BE . CMR: HF BE BH HE.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a b c
1) Từ giả thiết: b2 ac; c 2 bd
b c d
a 3 b3 c 3 a 3 b3 c 3
Ta có: (1)
b3 c 3 d 3 b3 c 3 d 3
a3 a a a a b c a
Lại có: 3 . . . . (2)
b b b b b c d d
a 3 b3 c 3 a
Từ (1) và (2) : 3 3
b c d3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x x *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
Ta có: a ;b ; c (1)
5 6 7 5 6 7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c ' c 4 hay 4 4 x 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói
Câu 2.
1) A B 18xy 2 9 x2 y 10 y 2 11x 6
A B 8xy 2 3x 2 y 4 y 2 x 4
2)
a) khi m 1
f x 1 2 x 2.1 3 x 1
f x 0 x 1 0 x 1
Vậy nghiệm của f x là 1 khi m 1.
5
m 2 4 2m 3 0 2m 5 0 m
2
5
Vậy m
2
c) f x có nghiệm khi f x 0
m 2 x 2m 3 0
m 2 x 2m 3 0 m 2 x 2m 3
Nếu m 2 0 m 2 , ta được 0 x 1 0(ktm)
2m 3 1
Nếu m 2 0 m 2 x 2
m2 m2
*)m 2 1 m 1 x 1
*)m 2 1 m 3 x 3
Câu 3.
M
B H C
K
Q
F
E
a) Xét AMC và EMB có: AM ME ( gt ); AMC EMB (đối đỉnh);
BM MC ( gt )
AMC EMB c.g.c AC EB và MAC MEB
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
AM EM ( gt ); MAI MEK AMC EMB ; AI EK ( gt )
Nên AMI EMK (c.g.c) , mà AMI IME 1800 (tính chất kề bù)
EMK IME 1800 Ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE H 900 có HBE 500
HEB 900 HBE 900 500 400
HEM HEB MEB 400 250 150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME HEM MHE 150 900 1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE HE; EF HE, do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE HE. Ta có QHE cân tại E nên
HQE QHE
BHQ QHE 90
0
Mà BHQ QHF
HQE QHF 90
0
Kẻ QJ BH
Ta có: QJH QFH (ch gn) HF JH , BQ BJ
Do đó: FH BE FH BQ QE JH BJ HE HB HE
Vậy FH BE HB HE
b) 2 x 1 2 x 1
4 6
c) x 3 8 20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
0
2006 2010
x y z
b) và x 2 y 2 z 2 116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4 xy 2 z 10 x 2 yz 3x 4 y 3 z 2 2008xyz 2 8x 4 y 3 z 2
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x 2 y 1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z, t *
x y z t
Chứng minh rằng: M có giá trị không
x y z x y t y z t x z t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)
16 2 2 2
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
Bài 2.
a ) Tính đúng x 1,5; x 0,5
b) Tính đúng x 0,5; x 0; x 15
x 3 8 20 x 3 28
c) x 3 8 20
x 3 8 20 x 3 12(VN )
x 3 28 x 25
x 3 28 x 31
Bài 3.
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
0
2006 2100
5
x
3x 5 0 3
2
y 1 0 y 1
x z 0 x z
5 5 5 5
Vậy x; y; z ; 1; ; ;1;
3 3 3 3
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
4
4 9 16 4 9 16 29
b) Từ giả thiết
x 4; y 6; z 8
x 4; y 6; z 8
Bài 4.
a) A 30 x 2 yz 4 xy 2 z 2008xyz 2 A có bậc 4
b) A 2 xyz 15x 2 y 1004 z A 0 nếu 15x 2 y 1004
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
;
x y z t x y z x y x y z t x y t x y
z z z t t t
;
x y z t y z t z t x y z t x z t z t
x y z t x y z t
M
x y z t x y x y z t z t
1 M 2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.
B
H
D
M
I
N
A
C
a) AIC BHA BH AI
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
d) BHM AIM HM MI và BHM IMA
Mà IMA BMI 900 BMH BMI 900
HMI vuông cân HIM 450
Mà : HIC 900 HIM MIC 450 IM là phân giác HIC
PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
Câu 1. (2,0 điểm)
1 1 1 1
b) Cho B 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 ...... 1 2 3 .... x
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B 115
Câu 2. (2,0 điểm)
y z 1 x z 2 x y 3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn
x y z x yz
Tính giá trị của biểu thức A 2016.x y 2017 z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x 3 y 5z và x 2 y 5
Tìm giá trị lớn nhất của 3x 2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x 2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị nhỏ nhất
3x 2
b) Cho đa thức f ( x) 2016.x 4 32. 25k 2 x 2 k 2 100 (với k là số thực dương
cho trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
a b c . Tính hiệu của a c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc
CBx sao cho CBx 450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và
BA tỉ lệ với 1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt
là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N.
Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p p 2 là các số nguyên tố
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5 5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô
vuông chir một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số
theo mỗi cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng
nhau.
Câu 1
1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x 1 0 x
3
1
Khi đó x 2 x 1 0 nên (*) trở thành
2
3x 3 2 x 1 3x 1 3x 3 x (điều kiện x 0)
3
Nếu x 1 ta có 3x 3 x nên x (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0 x 1 ta có 3 3x x nên x (thỏa mãn)
4
Vậy x ;
3 3
2 4
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 x x 1
B 1 . ....... .
2 2 3 2 4 2 x 2
b)
3 4 x 1 1 1 x( x 3)
1 ..... . 2 3 4 ...... ( x 1) .
2 2 2 2 2 2
1 x( x 3)
Từ đó B = 115 khi . 115 x( x 3) 460
2 2
Vậy x=20
Câu 2.
B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA ' 1: 2
Suy ra A A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam
giác ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
b) Ta có AMB AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB 450
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH ACI 900 CAH
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra AIC BHA (c.h g.n) BH AI
BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB2 (không đổi)
c) BHM AIM HM MI và BMH BMI 900 HMI vuông cân
HMI 450
Mà HIC 900 HIM MIC 450 IM là tia phân giác HIC
Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm M cố định
Câu 5.
a) Với p 2 thì 2 p p2 4 4 8 không là số nguyên tố
Với p 3 thì 2 p p2 8 9 17 là số nguyên tố
Vơi p 3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p 22k 1 2(mod 3)
Và p 2 1(mod 3) nên 2 p p 2 3
Mà 2 p p 2 3 nên 2 p p 2 là hợp số
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là hợp số
Vậy với p 3 thì 2 p p 2 là số nguyên tố.
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các
giá trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm)
2 5 3 4 7
a) x
5 3 2 15 6
1 2 5
b) x 1 x 2 x 1 5
4 3 8
Bài 2. (4 điểm)
Tìm số đo các góc của ABC , biết rằng số đo các góc này tỉ lệ với 2,3,4
Bài 3. (6 điểm)
4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C
2 x 3 5
2
ab ca
b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức suy ra hệ thức a 2 bc
a b ca
Bài 4. (6 điểm)
Cho ABC có AB AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD AB. Hai
đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:
a)AEB CED
Câu 1.
2 5 3 5 4 7 1 2 5
a) . . x b) x 1 x 2 x 1 5
5 3 2 3 15 6 4 3 8
2 5 4 7 1 2 5
x x 5 1 2 1
5 2 9 6 4 3 8
4 7 2 5 7
x x9
9 6 5 2 24
4 49 7
x x 9:
9 15 24
49 4 216
x : x
15 9 7
147
x
20
Câu 2.
A B C
Theo giả thiết ta có:
2 3 4
A
20 A 40
0 0
2
A B C A B C 1800 B
200 20 B 600
2 3 4 23 4 9 3
C
20 C 80
0 0
4
Mà mẫu số 2 x 3 5 5 x
2
4 3
Vậy Cmin x
5 2
ab ca
b) Đặt k , ta có: a b k a b
a b ca
a b ka kb a ka kb b a 1 k b k 1
a k 1 k 1 k 1 a k 1
b 1 k k 1 k 1 b k 1
c a k c a c a kc ka c kc ka a
c k 1 k 1 k 1
c 1 k a k 1
a 1 k k 1 k 1
c k 1 a c k 1 a c
a 2 bc
a k 1 b a k 1 b a
Câu 4.
A
D
N
M
E
B C
a) Xét BEM và DEM có: BM DM ( gt ); ME cạnh chung
BEM DEM (cgc) BE DE (1)
Xét AEN và CEN có: AN CN ( gt ); NE chung
AEN CEN (cgc) AE CE (2) và AB CD( gt ) (3)
Từ (1), (2), (3) AEB CED(c.c.c)
b) Vì AEN CEN (cmt ) ECN EAN
Mà BAE ECN Do : AEB CED nên BAE EAN
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại
đỉnh A của ABC
Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho với a, b, c 0. Chứng minh rằng:
c b
a a2 c2 b a b2 a 2
a) b) 2 2
b b2 c 2 a a c
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5.
63
Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.
5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
x 4 8
x 1
A ( x 0)
x 3
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)
a) Chứng minh BH AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ .
c b c b c b
a a 2
c 2
a2 c2 a a2 c2
2 2 2 2 2 (đpcm)
b c b c b2 b b c
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
a c a a2 c2 b b2 c2 b b2 c2
2 2 1 2 1
c b b b c2 a a c2 a a c2
b a b2 c2 a 2 c 2 b a b2 c2 a 2 c2
2
a a a c2 a2 c2 a a2 c2
b a b2 a 2
2 (dfcm)
a a c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a b c 5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c 20 4 5 21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c abc 5
63
21 35 12 21 35 12 68 63
5 5 5 25 5 20
a 21. ; b 35. ; c 12.
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
Từ x 1 2 y 40
x 4 8 x 8 4 x 8
1 2y ước lẻ của 40 là 1; 5
1 2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số x; y 8;3 ; 40;1 ; 40;0 ; 8; 2
x 1 4
Câu 3. Ta có: A 1
x 3 x 3
4
A x 3 U (4) 1; 2; 4
x 3
Lập bảng:
x 3 -4 -2 -1 1 2 4
x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x 1;4;16;25;49
Câu 4.
A x 2013 x 2014 x 2015
A x 2013 x 2015 x 2014
Vi : x 2015 2015 x
A x 2013 2015 x x 2014
Mà x 2013 2015 x x 2013 2015 x 2
A x 2013 2015 x x 2014 2 x 2014
A 2
x 2014 0
x 2013 2015 x 0
Dấu " " xảy ra x 2014
x 2014
Vậy Amin 2 x 2014
Câu 5.
E
C
B M
K
a) Xét ABH và CAK có:
AHB CKA 900 ; AB AC (ABC cân tại A), ABH CAE (cùng phụ với BAH )
ABH CAK (ch gn) BH AK
b) Ta có: MA MB MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
AM BC AMB và AMC vuông cân tại M BAM ACM 450
Ta có: ABH CAK (cau...a) BAH ACK (hai góc tương ứng)
Mà:
BAH BAM MAH
BAH 45 MAH
0
MAH MCK
ACK ACM MCK
ACK 45 MCK
0
Xét AMH và CMK có: AMH CMK ( cùng phụ với HMC
MA MC (cmt ); MAH MCK (cmt )
AMH CMK ( g.c.g ) MH MK MHK cân tại M
AMH HMC 900
CMK HMC HMK 90 HMK vuông cân tại M .
0
AMH CMK
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
2 3 193 33 7 11 1931 9
A .
: .
193 386 17 34 1931 3862 25 2
b) Rút gọn : B 5 5 5 5 ...... 5 5 .
0 1 2 3 2016 2017
ĐÁP ÁN
Câu 1.
2 3 193 33 2 193 3 193 33 2 2 33
a ) . . . 1
193 386 17 34 193 17 386 17 34 17 34 34
7 11 1931 9 7 1931 11 1931 9 7 11 9
1931 3862 . 25 2 1931. 25 3862 . 25 2 25 50 2 5
1
A 1: 5
5
b) 5 B 5 5 5 ...... 5 5 5
1 2 3 2016 2017 2018
1 52018
Do đó: 5 B B 6 B 5 1 B
2018
6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c 12a 15b 20c
0
7 9 11 27
12a 15b
0 12a 15b
7 a b c
12a 15b 20c 1 1 1
20c 12a
0 20c 12a
9 12 15 20
Và a b c 48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c abc 48
24
1 1 1 1 1 1 1
12 15 60 12 15 20 5
a 20, b 16, c 12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x m3 , DK : x 0
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c m3 , DK : a, b, c 0
a b c abc x 7x 6x 5x
Ta có a ;b ; c (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c ' m3 . ĐK: a ', b ', c ' 0
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x
Ta có a ' ; b ' ; c ' (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7 x 6x x
Vì a a ' 6 hay 6 4 x 360
18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
Câu 3.
Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x 2017 2019 có giá trị nhỏ nhất
2018
Dấu " " xảy ra khi x 2017 C
2019
2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x 2017
2019
3 8 15 n 2 1 22 1 32 1 42 1 n2 1
b) S ...... 2 2 2 2 ..... 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 ..... 1 2 1 1 1 .... 1 2 2 2 ..... 2
2 3 4 n 2 3 4 n
S n 1 (1)
1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét: ; 2 ; 2 ;......; 2
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n n 1.n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 ..... 2 ....... 1 1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 n 1 n n
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 ...... 2 1 n 1 2 2 2 ...... 2 n 1 1 n 2
2 3 4 n 2 3 4 n
S n 2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n 2 S n 1 hay S không là số nguyên
c) Ta có:
x xy y 0
x 1 y y 0
1 y x 1 y 1
1 x 1 y 1 1.1 1. 1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy x; y 0;0 ; 2;2
Câu 4.
A
C
B D H I E
O
N
a) MDB NEC g.c.g DM EN (cặp cạnh tương ứng)
b) Ta có:
MDI vuông tại D: DMI MID 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NEI vuông tại E: ENI NIE 900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID NIE (đối đỉnh) nên DMI ENI
MDI NEI ( g.c.g ) IM IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
AHB AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông) HAB HAC (cặp góc tương
ứng)
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
OAB OAC (c.g.c) OBA OCA (cặp góc tương ứng) (1)
OC OB (cặp cạnh tương ứng)
OIM OIN (c.g.c) OM ON (cặp cạnh tương ứng )
OBM OCN (c.c.c) OBM OCN (cặp góc tương ứng ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra OCA OCN 900 , do đó OC AC
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y ax nên tọa độ 2;1 của A phải thỏa mãn
hàm số y ax
1 1
Do đó, 1 a.2 a . Vậy hàm số được cho bởi công thức y x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ
thuận với nhau
y 1 2 y 2
0 0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0 4
y0 2 1
Vậy
x0 4 2
1 5
b) Nếu x0 5 thì y0 x0 2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S a.h ta có
2
1
SOBC .5.2,5 6,25
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 16/03/2017
Câu 1. (4,5 điểm)
4 2 2 3 3 2
a) Tính giá trị của biểu thức A : :
7 5 3 7 5 3
1
b) Tính giá trị của biểu thức B 2 x 2 3x 1 với x
2
x y y z
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng: ; và x y z 110
3 7 2 5
Câu 2. (4,5 điểm)
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5 1 31 1
4 : 2 7 x 3 : 3,2 4,5.1 : 21
9 18 5 45 2
1 1 1 1 1
b) Tìm x, biết: x x x x ..... x 11x
2 6 12 20 110
c) Tính giá trị của biểu thức C 2 x5 5 y3 2015 tại x, y thỏa mãn:
x 1 y 2 0
20
Vậy C 2057
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng
quát, giả sử a b c 9 , ta có: 1 a b c 27
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a b c 9 a b c 18 a b c 27
a b c abc
Theo đề bài ta có:
1 2 3 6
Như vậy a b c chia hết cho 6, nên a b c 18
Từ đó suy ra a 3, b 6, c 9
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
Vậy hai số cần tìm là 396,936
b) Nhận xét : với x 0 thì x x 2 x
Với x 0 thì x x 0. Do đó x x luôn là số chẵn với b
Suy ra 2a 37 là số chẵn 2a lẻ a 0
Khi đó b 45 b 45 38
Nếu b 45 , ta có: b 45 b 45 38 0 38(ktm)
Nếu b 45 , ta có: 2 b 45 38 b 64(tm)
Vậy a, b 0;64
Câu 4.
A
D N
J
K
I
M
B
C
a) Ta có: AD AB, DAC BAE và AC AE ADC ABE (c.g.c)
b) Từ ADC ABE ABE ADC mà BKI AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK DAK 600 (dfcm)
c) Từ ADC ABE CM EN , ACM AEN
ACM AEN (c.g.c) AM AN và CAM EAN
MAN CAE 600. Do đó AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ IB BIJ đều BJ BI và
JBI DBA 600 IBA JBD, kết hợp BA BD
IBA JBD(c.g.c) AIB DJB 1200 mà BID 600
DIA 600. Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE
Câu 5.
Ta có:
a1 a2 a3 a4 ...... a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 0
a1 0, a2 a3 a4 0;.....; a11 a12 a13 0; a15 a16 a17 0; a18 a19 a20 0 a14 0
Cũng như vậy:
a1 a2 a3 ...... a10 a11 a12 a13 a14 a15 a16 a17 a18 a19 a20 0
a13 a14 0
Mặt khác, a12 a13 a14 0 a12 0
Từ các điều kiện a1 0; a12 0; a14 0 a1.a14 a14 .a12 a1a12 (dfcm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (4,5 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
3 4 7 4 7 7
a) A : :
7 11 11 7 11 11
212.35 46.92
b) B
22.3 84.35
6
x y 5x2 3 y 2
2) Cho . Tính giá trị biểu thức C
3 5 10 x 2 3 y 2
Câu 2. (4,5 điểm)
1) Tìm các số x, y, z biết:
x y y z
a) ; và x y z 92
2 3 5 7
b) x 1 2 y 1 x 2 y z 0
2016 2016 2017
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 4 7 4 7 7 3 4 11 4 7 11
1)a) A : : . .
7 11 11 7 11 11 7 11 7 7 11 7
11 3 4 4 7 11 3 4 4 7 11
A . . . 1 1 0
7 7 11 7 11 7 7 7 11 11 7
212.35 22 . 32
6 2
212.35 46.92 212.35 212.34 2 .3 . 3 1
12 4
b) B 12 6 12 5 12 5
2 .3
2 6
8 .3
4 5
212.36 23 .35
4
2 .3 2 .3 2 .3 . 3 1
212.34.2 1
12 5
2 .3 .4 6
x y x 3k
2. Đặt k . Khi đó:
3 5 y 5k
5 3k 3 5k
2 2
5x2 3 y 2 45k 2 75k 2 120k 2
C 8
10 x 2 3 y 2 10. 3k 2 3 5k 2 90k 2 75k 2 15k 2
Câu 2.
x y x y
2 3 10 15 x y z
a) Ta có:
y z y z 10 15 21
5 7 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x y z 92, ta được:
x y z x yz 92
2
10 15 21 10 15 21 46
x
10 2
x 20
y
2 y 30
15
z z 42
21 2
b) Ta có: x 1 0x ; 2 y 1 0y; x 2 y z 0x, y, z
2016 2016 2017
x 12016 0 x 1 x 1
1 1
2 y 1 0 y y
2016
2 2
x 2 y z 0
2017
1 z 2
1 2. z 0
2
2. Ta có: xy 3x y 6 x y 3 y 3 6 3
x 1 y 3 3 1.3 3.1 1. 3 3. 1 . Ta có bảng sau:
x 1 1 3 1 3
y3 3 1 3 1
x 2 4 0 2
y 0 2 6 4
Vậy x; y 2;0 ; 4; 2 ; 0;6 ; 2; 4
Câu 3. 1) Ta có:
A 3xy 4 y 2 x 2 7 xy 8 y 2
A x 2 7 xy 8 y 2 3xy 4 y 2
A x 2 4 xy 4 y 2
2)
b) Với a 1 y f ( x) x 2
1
ta có: f 2 x 1 f 1 2 x 2 x 1 2 1 2 x 2 x
2
Câu 4.
D I
21
1 1
3 2 2 C
A
21
E
DAC A1 90 60 90 150
0 0 0 0
I1 AEC E1 C1 C2 1800
I1 600 E1 C1 600 1800
I1 1200 1800 ( E1 C1 )
I1 600
Vì DAE BAE (cm câu b) E1 E2 (hai góc tương ứng) EA là tia phân giác
của DEI (1)
DAC BAE
Vì DAC DAE D1 D2 (hai góc tương ứng) DA là tia
DAE BAE
phân giác của EDC (2)
Từ (1) và (2) A là giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE IA là đường
phân giác thứ 3 trong DIE IA là tia phân giác của DIE
Câu 5.
1) Gọi x m, n , n 0, m, n 1. Khi đó:
m
n
1 m n m2 n 2
x (1)
x n m mn
1
Để x nguyên thì m2 n2 mn
x
m2 n2 m
n2 m n m
m 1
Mà m, n 1
m 1
*)Với m 1:
1 12 n2 1 n2 1
Từ (1), ta có: x . Để x nguyên thì 1 n2 n 1 n hay
x 1.n n x
n 1
*)Với m 1:
1 1 n 1 n 2
2 2
1
Từ (1), ta có: x . Để x nguyên thì 1 n2 (n) 1 n
x 1.n n x
hay n 1
m 1 1 1 1
Khi đó x hay x 1
n 1 1 1 1
2) Ta có: a 3c 2016(1) và a 2b 2017(2)
Từ (1) a 2016 3c
1 3c
Lấy (2) 1 ta được 2b 3c 1 b . Khi đó:
2
1 3c 1 6c 3c 2c 1 c
P a b c 2016 3c c 2016 2016
2 2 2 2 2
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên P 2016 2016 , MaxP 2016 c 0
2 2 2 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
9 9
Câu 2. Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn
10 11
P( x) x 2 2mx m2
Q( x) x 2 2m 1 x m 2
1 3y 1 5y 1 7 y
b)
12 5x 4x
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau:
A x 1 5
x 2 15
B 2
x 3
Câu 6. Cho tam giác ABC có A 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng
AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh: DC BE và DC BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho
NA NM . Chứng minh AB ME, ABC EMA
c) Chứng minh : MA BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
0 a 4 a 0;1;2;3;4
a 0a 0
a 1 a 1
a 2 a 2
a 3 a 3
a 4 a 4
Câu 2.
7
Vậy phân số cần tìm là
8
Câu 3.
P(1) 12 2m.1 m2 m2 2m 1
Q(1) 1 2m 1 m2 m2 2m
1
Để P 1 Q 1 m2 2m 1 m2 2m 4m 1 m
4
Câu 4.
x y x 2 y 2 xy 84
a) ; xy 84 4
3 7 9 49 3.7 21
x 2 4.49 196 x 14
y 2 4.4 16 x 4
x 6; y 14
x 6; y 14
1 3y 1 5y 1 7 y 1 7 y 1 5 y 2 y 1 5 y 1 3y 2y
12 5x 4x 4 x 5x x 5 x 12 5 x 12
2y 2y
x2
x 5 x 12
1 3y 2 y 1
y 1 3 y 12 y 15 y 1 y
12 2 15
1
Vậy x 2; y thỏa mãn đề bài
15
Câu 5.
A x 1 5
Vậy MinA 5 x 1
x 2 15 12
B 2 1 2
x 3 x 3
12 12 12 12
2 4 1 2 5
x 3 3
2
x 3 x 3
Vậy MaxB 5 x 0
Câu 6.
P E
N
D
A
B H C
a) Xét ADC và BAF ta có:
DA BC ( gt ); AE AC ( gt ); DAC BAE 900 BAC
DAC BAE(c.g.c) DC BE
Xét AIE và TIC có: I1 I 2 (đối đỉnh); E1 C1 DAC BAE
EAI CTI CTI 900 DC BE
b) Ta có: MNE AND(c.g.c) D1 MEN , AD ME mà
AD AB( gt ) AB ME (dpcm)(1)
Vì D1 MEN DA / / ME DAE AEM 1800 (trong cùng phía)
Mà BAC DAE 1800 BAC AEM (2)
Ta lại có: AC AE ( gt )(3). Từ 1 , 2 , 3 ABC EMA(dfcm)
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP MH
Xét AHC và EPA có:
CAH AEP (cùng phụ với PAE ); AE CA( gt ); PAE HCA (do ABC EMA)
AHC EPA EPA AHC AHC 900 MA BC (dfcm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3
0,375 0,3
a) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
11 12 3
b) Tính B 1 2 2 ..... 2 . So sánh B với 2
2 4 100 102
Tam giác ABC cân ở B có ABC 800.I là một điểm nằm trong tam giác, biết
IAC 100 , và ICA 300. Tính AIB
ĐÁP ÁN
Câu 1.a)
3 3
0,375 0,3
A 11 12 1,5 1 0,75
5 5 5
0,625 0,5 2,5 1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1 1
3 3
8 10 11 12 2 3 4
8 10 11 12
2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
1 1 1 1 1 1 1
5. 5.
8 10 11 12 2 3 4 8 10 11 12 2 3 4
3 3
0
5 5
Câu 2.
xy 2 x y 7 x y 2 y 2 5
x 1 y 2 5 5.1 1.5 1. 5 5 . 1
y2 5 1 -1 -5
x 1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0
y 3 -1 -3 -7
Vậy x; y 2;3 ; 6; 1 ; 4; 3 ; 0; 7
Câu 3.
1 2006
a) Ta có: A
6 x
2006
Để A lớn nhất thì phải lớn nhất
6 x
Ta thấy 2006 là số dương nên 6 x 0 và 6 x phải đạt giá trị nhỏ nhất
x 5(v ì x ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A 2007
ab bc ca abc bca cab
b)
ab bc ca a b c b c a c a b
abc abc
ac bc ab ac bc ab a c
ac bc ab ac
Tương tự, chứng minh được a b c M 1
Câu 4.
E M
C
B H
a) Ta có: IAB 1800 BAH 1800 900 ABC 900 ABC EBC
ABI BEC (c.g.c)
b) ABI BEC (câu a) nên BI EC (hai cạnh tương ứng)
ECB BIA hay ECB BIH
Gọi giao điểm của CE với AB là M, ta có:
MCB MBC BIH IBH 900 BMC 900
Do đó CE BI . Chứng minh tương tự BF CI
c) Trong tam giác BIC : AH , CE, BF là ba đường cao. Vậy AH , CE, BF đồng
quy tại một điểm.
Câu 5.
I C
A
Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC)
MÔN TOÁN 7
1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức : C 2 3 4 .... 99 100 . Chứng minh rằng: C
3 3 3 3 3 3 16
a 2 b 2 ab
Câu 2: Cho tỉ lệ thức: với a, b, c, d 0 và c d
c 2 d 2 cd
a c a d
Chứng minh rằng: hoặc
b d b c
Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:
27 2 x
Câu 2: Cho Q . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12 x
Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:
H 3x 2 y 4 y 6 x xy 24
2 2
Bài 5. (5,0 điểm) Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE AC.
Bài 1.
Biến đổi :
1 2 3 4 99 100 2 3 4 99 100
3C 3. 2 3 4 ..... 99 100 1 2 3 .... 98 99
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Ta có:
2 3 4 99 100 1 2 3 4 99 100
3C C 1 2 3 .... 98 99 2 3 4 ..... 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 1 3 2 4 3 100 99 100
4C 1 2 2 2 2 ...... 99 99 100
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 100
4C 1 2 3 ...... 99 100
3 3 3 3 3
1 1 1 1
Đặt D 1 2 3 ..... 99
3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: 3D 3.1 2 3 ..... 99 3 1 2 ..... 98
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
Khi đó: 3D D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ..... 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D 3 1 2 ..... 98 1 2 3 ..... 99
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1 1
4 D 3 1 1 2 2 ..... 98 98 99
3 3 3 3 3 3 3
1 3 1
4 D 3 99 D 99
3 4 4.3
3 1 100 3 1 100
Nên ta có: 4C 99 100 4C 99 100
4 4.3 3 4 4.3 3
1 3 1 100 3 1 25
C . 99 100 2 99 100
4 4 4.3 3 16 4 .3 3
3 1 25
C 2 99 100
16 4 .3 3
1 25 3 1 25 3 3
Ta có: 0 nên . Vậy C
42.399 3100 16 42.399 3100 16 16
Bài 2.
1) Ta có: 2 x y z 38 2 x y z 38
x z x z
Vì 3x 4 y 5 z 3x 4 y 3x 5 z 3x 3x 9 x 5 z (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3x 4 y (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x 2.20 40
x y z 2x y z 38
2 y 2.15 30
20 15 36 40 15 36 19 z 2.36 72
Vậy x 40; y 30; z 72
a 2 b 2 ab a 2 b 2 2ab
2) Ta có: nên
c 2 d 2 cd c 2 d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab a 2 b 2 2ab
c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd c 2 d 2 2cd
2
a 2 ab b 2 ab a 2 ab b 2 ab a b 2 a b 2
c cd d 2 cd c2 cd d 2 cd c d 2 c d 2
a b a b a b a b ab ba
2 2
cd cd cd cd cd cd
Suy ra hoặc:
ab ab
+Với thì a b c d a b c d
cd cd
a c
ac ad bc bd ac ad bc bd ab bc
b d
ab ba
+Với thì a b c d b a c d
cd cd
a d
ac ad bc bd bc bd ac ad ac bd
b c
a 2 b2 ab a c a d
Vậy nếu 2 a, b, c, d 0; c d hoặc
c d 2
cd b d b c
Bài 3.
Bài 4. Ta có:
H 3x 2 y 4 y 6 x xy 24
2 2
3x 2 y 4. 2 y 3x xy 24 3x 2 y 4. 3x 2 y xy 24
2 2 2 2
3. 3x 2 y 3. 3x 2 y xy 24 ]
2 2
Ta có: 3. 3x 2 y 0x, y; xy 24 0x, y
2
Hay H 0
x y
Với 3x 2 y 0 3x 2 y
2 3
x y
Đặt k x 2k ; y 3k
2 3
k 2
Thay x 2k , y 3k vào (1) ta được: 2k .3k 24 0
k 2
x 2.2 4 x 4
Với k 2 ; với k 2
x 3.2 6 y 6
x 4; y 6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0
x 4; y 6
Bài 5.
E
M
D F
A
I
K
B
H C
1) Ta có: DAC DAB BAC (vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
Mà BAD 900 (Vì AB AD tại A) nên DAC 900 BAC (1)
Ta có: BAE CAE BAC (vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
Mà CAE 900 (Vì AE AC tại A) nên BAE 900 BAC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BAE DAC
Xét ABE và ADC có: AB AD( gt ); BAE DAC (cmt ); AE AC ( gt )
Do đó ABE ADC (c.g.c) BE CD (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F
Xét MAE và MDN có: MN MA( vẽ thêm);
AME DMN cmt ; ME MD( gt ) MAE MND(c.g.c)
Suy ra AE DN và NDM MEA
Mà NDM và MEA ở vị trí so le trong nên AE / / DN ADN DAE 1800 ( trong
cùng phía) (3)
Ta lại có : DAE DAB BAC EAC 3600
Hay DAE BAC 1800 (do....DAB EAC 900 ) (4)
Từ (3) và (4) ADN BAC
Ta có: AE DN (cmt ); AE AC ( gt ) nên AC DN
Xét ABC và DAN có: AB AD( gt ); ADN BAC (cmt ); AC DN (cmt )
ABC DAN (c.g.c) DNA ACB hay DNF ACB
Ta có: DAF BAD BAH 1800 ( F , A, H thẳng hàng)
Hay DAF BAH 900 Do....BAD 900 (5)
Trong ADF vuông tại F có FDA DAF 900 ( hai góc phụ nhau) (6)
Từ (5), (6) FDA BAH
Ta có: ADN NDF FDA (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)
BAC HAC BAH (vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )
Mà ADN BAC; FDA BAH (cmt ) nên NDF HAC
Xét AHC và DFN có: NDF HAC (cmt ); AC DN (cmt ); DNF ACB(cmt )
AHC DFN ( g.c.g ) DFN AHC mà DFN 900 (vì DE MA tại F)
Nên AHC 900 MA BC tại H ( dfcm)
3) MA BC tại H nên AHB, AHC vuông tại H
Đặt HC x HB a x (vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytago cho 2 tam giác vuông AHB, AHC ta có:
AH 2 AB2 BH 2 và AH 2 AC 2 CH 2
AB2 BH 2 AC 2 CH 2 c 2 a x b2 x 2
2
a 2 b2 c 2
Từ đó tìm được: HC x
2a
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7
Bài 1. (4 điểm)
b) Chứng minh rằng : Số A 11n2 122n1 chia hết cho 133, với mọi n
Bài 2. (4 điểm)
1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
3
1 1
của lớp 7 A1 , số học sinh của lớp 7 A2 và số học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh
4 5
giỏi cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh
của mỗi lớp 7 ở trường K.
Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia
đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM AN 2 AB
b) Ta có:
A 11n 2 122 n1 112.11n 12.122 121.11n 12.144n
n
Và x 3 0 x 3 0
2013
2 x y 7 0 x 3
x 3 0 y 13
n n 1
b) Ta có: 1 2 3 ... n và aaa a.111 a.3.37
2
Do đó, từ 1 2 3 .... n aaa n n 1 2.3.37a
n n 1 chia hết cho số nguyên tố 37
n hoặc n 1chia hết cho 37 (1)
n n 1
Mặt khác: aaa 999 n n 1 1998 n 45 (2)
2
Từ (1) và (2) n 37 hoặc n 1 37
37.38
Với n 37 aaa 703(ktm)
2
36.37
Với n 1 37 aaa 666(tm)
2
Vậy n 36 và a 6
Bài 3.
Goi tổng số học sinh của 7 A1,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c a, b, c *
1 1 1
Theo bài ra ta có: a a b b c c(*) và a b c 147
3 4 5
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ (*)
3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c abc 147
3 a 54, b 48, c 45
18 16 15 18 16 15 49
Vậy tổng số học sinh của 7 A1,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Bài 4.
A
1 2
B C
D
A B C A B C 1800
a) Từ A 3B 6C 200
6 2 1 6 2 1 9
A 1200 , B 400 , C 200
Vậy A 1200 , B 400 , C 200
b) Trong ACD có:
ADC 900 , C 200 A2 700 A1 500
Xét ABD có B 400 C 200 AB AC AB 2 AC 2 *
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB, ADC có:
AB2 AD2 BD2 và AC 2 AD2 CD2
Do đó, từ (*) AD2 BD2 AD2 CD2 BD2 CD2 BD CD (2)
Từ (1) và (2) AD BD CD
Bài 5.
I C
B E
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB AB AB AB AM BM
AM AN AM AC CN , ABC cân ở A AB AC
Do đó, từ AM AN 2 AB BM CN
b) Qua M kẻ ME / / AC E BC
ABC cân ở A BME cân ở M EM BM CN
MEI NCI ( g.c.g ) IM IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN KM KN (1)
ABK ACK (c.g.c) KB KC (2); ABK ACK (*)
Kết quả chứng minh câu a: BM CN (3)
Từ 1 , 2 , 3 BMK CNK (c c c) ABK NCK (**)
1800
Từ (*) và (**) ACK NCK 900 KC AN
2
UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)
a 3 b3 c 3 a
Chứng minh rằng: 3 3
b c d3 d
Bài 3. (4 điểm)
1) Tính
1 1 1 1
P 1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 .... 1 2 3 .... 2012
2 3 4 2012
45 45 45 45 65 65 65 65 65 65
2) Tìm x thỏa mãn: . 2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5
Bài 4. (2 điểm)
Cho đa thức f x thỏa mãn: x. f x 2011 x 2012 . f x
Bài 5. (8 điểm)
Cho tam giác ABC có B 900 và B 2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
1) Chứng minh BEH ACB
2) So sánh độ dài của ba đoạn thẳng : DH , DC và DA
3) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Tam giác AB ' C là tam giác gì ? Vì
sao ?
4) Chứng minh: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì DE 2 BC 2 AB2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 x 2011 0x
1) Nhận xét
3 y 2012 0y
2012
2011
x
2 x 2011 0 2
Đẳng thức xảy ra khi
3 y 2012 0 y 2012
3
2) Ta có: 0 ab 99 201100 2011ab 201199 4482 2011ab 4492
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một
số tự nhiên.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z
1) ; (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x 3y 4z 3x 4 y 5 z 3x 4 y 5 z
1 và
30 60 96 30 60 90 45 80 120 45 80 120
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z 2 x 3x
: : 1
30 60 96 45 80 120 30 45
2 x 3 y 4 z 3x 4 y 5 z
: 1
30 60 96 45 80 120
2x 3y 4z 245 2 x 3 y 4 z 186
. 1 M
186 3x 4 y 5 z 3 x 4 y 5 z 245
a b c a 3 b3 c 3 a 3 b3 c 3
2) Từ b ac và c bd ta có: 3 3 3 3 3
2 2
(2)
b c d b c d b c d3
a3 a.a.a a a a a b c a
Mà 3 . . . . (3)
b b.b.b b b b b c d d
Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh
Bài 3.
1 1 1 1
1) P 1 1 2 1 2 3 .1 2 3 4 ...... .1 2 3 ..... 2012
2 3 4 2012
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
1 . . . ....... .
2 2 3 2 4 2 2012 2
2 3 4 5 2013 1
....... 2 3 4 ..... 2013
2 2 2 2 2 2
1 1 2012.2013 2025077
1 2 3 .... 2013 1 1
2 2 2 2
45 45 45 45 65 65 65 65 65 65 4.45 6.65 46 66
2) . . .
35 35 35 25 2 5 3.35 2.25 36 26
6 6
6 4
. 212 2 x 212 x 12
3 2
Bài 4.
*Với x 0 ta có: 2012. f 0 0. f 2011 0 hay f 0 0 , vậy đa thức có một
nghiệm x 0
*Với x 2011ta có: 2011. f 2011 2011 2011 2012 f 2011
Như vậy 1 f 2011 2011. f 0 0, nên f 2011 0
Vậy đa thức có 1 nghiệm x 2011
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 5.
A
1
2
B 1 C
H B'
E
1) Tam giác BEH cân tại B nên E H1 mà 2C ABC E H1 2E .
Vậy BEH ACB
2) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH (1)
Chứng minh được: DAH 900 C , DAH 900 H 2
Suy ra DAH AHD DAH cân tại D nên DA DH (2)
Từ (1) và (2) ta có: DC DH DA
3) ABB ' cân tại A nên AB ' B ABB ' 2C mà AB ' B A1 C
Vậy 2C A1 C A1 C AB ' C cân tại B '
4) Chứng minh được: ABC vuông tại A thì ABC 600 , ACB 300
Chứng minh được: AHC DAE DE AC
Do AC 2 BC 2 AB2 từ đó DE 2 BC 2 AB2
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra
còn biết: a b2 b c . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Tìm hai số x và y sao cho x y xy x : y ( y 0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2 a p 0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f x ax5 bx3 2014 x 1, biết: f 2015 2. Hãy tính
f 2015
b) Tìm x, biết: x 5 x 5
x 1 x 13
0
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
3 3
0,6 0,75
S 13 7
11 11
2,2 2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2 2 x 3 3x 4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB 6cm, AC 8cm và đường cao AH .
Tia phân giác của BAH cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK BC.
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD AB và AD AB (tia AD
nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE AC và AE AC (tia AE nằm giữa hai tia
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM DE.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có: a 0, b2 0 nên từ a b2 b c b c 0 c b
+Nếu b 0 a 0 a 0 có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b 0 c b 0 có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b 0 , ta xét a 0 b c 0 b c 0 có hai số dương b và c, vô lý
a0
Vậy a 0, b 0, c 0
b) Từ x y xy x xy y y x 1 x : y x 1
Ta lại có: x : y x y x y x 1 y 1
1
x xy y x 1 x .
2
1
Vậy hai số cần tìm là x ; y 1
2
c) Từ a a p 0 p a 2 a a a 1
2
Với a p a a 1 2; p là số nguyên tố p 2
a 1
a a 1 2 1.2 1. 2
a 2
Bài 2.
a) Ta có: f x ax5 bx3 2014 x 2015
f x a x b x 2014 x 2015 ax 5 bx 3 2014 x 2015
5 3
f x f x 2 f 2015 f 2015 2
f 2015 2 f 2015 2 2 0
Vậy f 2015 0
x 5 x1 0
b) x 5 x 5 0 x 5 . 1 x 5 0
x 1 x 13 x 1 12
1 x 512 0
x 5 0
x 5
x 1
0 x5
x 1 0
x 5 1 x 6
1 x 5 0 x 5 1
12 12
.
x 5 1 x 4
Vậy x 4, x 5, x 6
c)
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
0,6 0,75 3.
13 5 7 4
13 5 7 4 3
S 13 7
11 11
2,2 2,75
11 11 11 11
1 1 1 1 11
11.
7 13 7 5 13 4 7 5 13 4
Bài 3.
a) Ta có: x 2 3x 4 2 x 3x 4 2 x 3x 4 2 x 2
4
Dấu " " xảy ra 2 x 3x 4 0 x2
3
2x 3 2x 2 3 2x 2x 2 3 2 x 2 x 2 1 1
3
Dấu " " xảy ra 2 x 3 2 x 2 0 1 x
2
Do đó A x 2 2 x 3 3x 4 1. Dấu " " xảy ra
4
3 x 2 4 3
x
1 x 3 3 2
2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A 1 x
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x y x y xy x y x y 2 x 3x
Ta có: k 0
3 1 200 1 10 5
3
3 3 3 3
5k 200k
x (1); x y 3k (2); xy (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2) y 3k xy . (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4) k 30 k 0 x 50; y 40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40
Bài 4.
K
A
B D H
a) Chứng minh KB / / AD
BAC 900 BAD CAD 900 , AH BC AHD vuông ở H
HAD ADH 900 mà BAD HAD (vì AD là phân giác của BAH )
1800 C
Nên CAD ADH ACD cân ở C CAD
2
1800 C
CK BC ( gt ) CBK cân ở C CKB
2
Do đó CAD CKB KB / / AD
b) Chứng minh KD BC
c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC 2 AB2 AC 2 62 82 102 BC 10
ACD cân ở C CD AC 8 BD BC CD 10 8 2
BKD KBA(cmt ) KD AB 6
KD BC KDB vuông ở D KB2 KD2 BD2 62 22 40 KB 40
Câu 5.
C
B M
E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF MA AMB FMC (c.g.c)
AB AD CF (1); ABM FCM (2)
Từ (2) CF / / AB FCA BAC 1800 (3)
AD AB BAE EAD BAD 900 , AE AC CAD EAD CAE 900
BAE EAD CAD EAD 1800 BAC EAD 1800 (4)
Từ (3), (4) FCA EAD ADE CFA(c.g.c) AED CAF
Mà CAF FAE CAE 900 nên AED FAE 900 hay AEK KAE 900
AKE vuông tại K AM DE
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
A
a b x y a y b x 1 3
với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2
a1 a2 ...... a9
3
a3 a6 a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
chiều rộng của chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x 7 3x 2 9 x 2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B
x2 x3
a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC, AB AC. Trên tia đối của các tia BC, CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE.
Bài 1.
A
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by
a x y b x y a b x y b x
abxy xy ay ab by
ax ay bx by ab ax by xy
abxy xy ay ab by
ay bx ab xy xy ay ab by 1
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
1 3 1
Với a ; b 2; x ; y 1 A 1
1 3
3 2 . 2 . .1
3 2
Bài 2.
a1 a2 a3 3a3 (1)
a4 a5 a6 3a6 (2)
a7 a8 a9 3a9 (3)
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9
a1 a2 ...... a9
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3
a3 a6 a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , SB , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
với các chiều rộng. Ta có:
S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
SB 7 d B 7d 7.24
dB C 21(m) d A
SC 8 d C 8 8
Bài 4.
4x 7 4 x 2 1 1
a) Ta có: A 4
x2 x2 x2
Với x thì x 2
1 x 2 1 x 3
Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1)
x2 x 2 1 x 1
3 x 2 9 x 2 3 x x 3 2 2
B 3x
x3 x3 x3
Với x x 3
2
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
x3
Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1.
Bài 5.
K
H
M E
C
D B
O
a) ABC cân nên ABC ACB ABD ACE
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt ); ABD ACE (cmt ); DB CE ( gt )
ABD ACE (c.g.c) AD AE ADE cân tại A
b) Xét AMD và AME có:
MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
AMD AME (c.c.c) MAD MAE
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên ADE AED
Xét BHD và CKE có: BDH CEK (do... ADE AED); DB CE ( gt )
BHD CKE (ch gn) BH CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH AK ( AD AE, DH KE (doBHD CKE ))
AHO AKO(ch cgv)
Do đó OAH OAK nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
DAE , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
Câu 1.
3 3
0,375 0,3
e) Thực hiện phép tính: 11 12 1,5 1 0,75
5 5 5
0,265 0,5 2,5 1,25
11 12 3
f) So sánh: 50 26 1 và 168
Câu 2.
g) Tìm x biết: x 2 3 2 x 2 x 1
h) Tìm x, y biết: xy 2 x y 5
i) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5z và 4 x 3 y 5z 7
Câu 3.
e) Tìm đa thức bậc hai biết f x f x 1 x . Từ đó áp dụng tính tổng
S 1 2 3 .... n
2bz 3cy 3cx az ay 2bx x y z
f) Cho . Chứng minh :
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
Cho tam giác ABC BAC 900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
f) AE AF
g) HA là phân giác của MHN
h) Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
a) A 8 10 11 12 2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1 1 1 1 165 132 120 110
3 3 3. 3
8 10 11 12
2 3 4
1320
53 1 1 1 1 1 1 53 66 60 55 5
5 5 5
100 10 11 12 2 3 4 100 660
263 263
3. 3.
1320 3 1320 3 3945 3 1881
53 49 5 1749 1225 5 5948 5 29740
5.
100 660 3300
b) Ta có: 50 49 7; 26 25 5
1
a
2a 1
f x f x 1 2ax a b x 2
b a 0 b 1
2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f x x 2 x c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x 1, ta có: 1 f 1 f 0
Với x 2 ta có: 1 f 2 f 1
.................................................................
Với x n ta có: n f n f n 1
n2 n n n 1
S 1 2 3 .... n f n f 0 cc
2 2 2
2bz 3cy 3cx az ay 2bx
b)
a 2b 3c
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
a2 4b 2 9c 2
2abz 3acy 6bcx 2abz 3acy 6bcx
0
a 2 4b 2 9c 2
z y
2bz 3cy 0 (1)
3c 2b
x z
3cx az 0 (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :
a 2b 3c
Câu 4.
F
A
N
B H C
g) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE AF
h) Vì M AB nên MB là phân giác EMH MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N AC nên NC là phân giác FNH NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
i) Ta có: AH BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt ) NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN BN AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau) BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,0 điểm)
a) So sánh : 17 26 1 và 99
1 1 1 1 1
b) Chứng minh: .... 10
1 2 3 99 100
1 1 1 1 1 1
c) Cho S 1 ...... và
2 3 4 2013 2014 2015
1 1 1 1 1
P ..... . Tính S P
2016
Bài 4. (3,0 điểm) Cho xAy 600 , vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B
trên tia Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH Ay tại H,
CM Ay tại M, BK AC tại K. Chứng minh
AC
a) KC KA b) BH c) KMC đều
2
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có B 2C 900 Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi
qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
17 16; 26 25 17 26 1 16 25 1 4 5 1 10
Mà 10 100 99 . Vậy 17 26 1 99
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;....;
1 100 2 100 3 100 99 100
1 1 1 1 1
Suy ra : ..... 100. 10
1 2 3 100 100
1 1 1 1
Vậy ..... 10
1 2 3 100
1 1 1 1 1
c) Ta có: P .....
1008 1009 1010 2014 2015
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .... .... 1 ....
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 3 1006 1007
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 .... ....
2 .....
2 3 1006 1007 1008 2014 2015 2 4 6 2012 2014
1 1 1 1 1 1
1 ...... S
2 3 4 2013 2014 2015
Do đó S P 0
2016
Bài 2.
Đặt a b x 2 x * , suy ra ab a b x6
2 3
Vậy ab 27
Bài 3.
z x y xz yz z y
a) Ta có: B 1 1 1 . .
x y z x y z
Từ x y z 0 x z y; y x z; y z x
y z x
Suy ra B . . 1 x, y, z 0
x y z
b) Ta có:
3x 2 y 2 z 4 x 4 y 3z 4 3x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3z
4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4 3x 2 y 3 2 z 4 x 2 4 y 3z 4(3x 2 y ) 3 2 z 4 x 2 4 y 3z
0
16 9 4 16 9 4
4 3x 2 y x y 3(2 z 4 x) x z
0 3x 2 y (1); 0 2 z 4 x (2)
16 2 3 9 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :
2 3 4
5 x 3 x 2 3
c) Ta có: M 1 x 2
x2 x2 x2
3
M nhỏ nhất nhỏ nhất x 2 lớn nhất và x 2 0 x lớn nhất và x 2
x2
x 1 do...x
3
Khi đó GTNN của M là M 1 4 x 1
1 2
Bài 4.
B C
y
A H M
a) Ta có: yAz zAx 300 ( Az là tia phân giác của xAy )
Mà yAz ACB Ay / / BC, slt zAx ACB ABC cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy BK cũng
là đường trung tuyến của ABC KC KA
b) Ta có: ABH 900 xAy 300 (ABH vuông tại H)
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK có:
AB chung; zAx ABH 300 ABH BAK BH AK
AC AC
Mà AK (cmt ) BH
2 2
c) Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC AC
KM (1) mà AK KC (2)
2 2
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân tại K (3)
Mặt khác AMC có AMC 900 , yAz 300 MCK 900 300 600 (4)
Từ (3) và (4) suy ra AMC đều.
Bài 5.
B H I C
D
Ta có: B 2C B C nên AC AB HC HB
Do đó: IA IC HC hay AB HC AD
KHC ACB BHD KAH KHA (phụ hai góc bằng nhau)
Câu 1.
2 2 1 1
0,4 0,25
1) M 9 11 3 5 : 2014
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2015
9 11 6
2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2014
5 9 11 3 4 5 2014 5 9 11 3 4 5
:
7 7 7 7 7 7 2015 1 1 1 7 1 1 1 2015
:
7 5 9 11 3 . 3 4 5
5 9 11 6 8 10
2 2 2014
: 0
7 7 2015
2) Vì x 2 x 1 0 nên 1 x2 x 1 x 2 2 x 1 2
+Nếu x 1 x 1 2 x 1
Câu 2.
Câu 3.
A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
3) Ta có:
2 x 2 2013 2 x 2015
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2
Vậy MaxA 2015 khi x 1
4) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1 x y z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1 2 2 2 2 x2 3 x 1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1 y z yz y yz 1 z 0
y 1 z 1 z 2 0
y 1 z 1 2
Th1: y 1 1 y 2 và z 1 2 z 3
Th2 : y 1 2 y 3 và z 1 1 z 2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2
Câu 4.
z
x
B t
C
K
A H M y
d) ABC cân tại B do CAB ACB MAC và BK là đường cao BK là
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
e) ABH BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
BH AK (hai cạnh tương ứng) mà AK AC BH AC
2 2
Ta có: BH CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK BH AC CM CK MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB 900 và ACB 300 MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) MKC là tam giác đều
f) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK AB2 BK 2 16 4 12
1
Mà KC AC KC AK 12
2
KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4, AH BK 2, HM BC ( HBCM là hình chữ nhật)
AM AH HM 6
Câu 5.
Vì 0 a b c 1nên:
1 1 c c
a 1 b 1 0 ab 1 a b 1
ab 1 a b ab 1 a b
a a b b
Tương tự: (2); (3)
bc 1 b c ac 1 a c
a b c a b c
Do đó: (4)
bc 1 ac 1 ab 1 b c a c a b
a b c 2a 2b 2c 2 a b c
Mà : 2(5)
bc ac ab abc abc abc a bc
a b c
Từ (4) và (5) suy ra : 2 (dfcm)
bc 1 ac 1 ab 1
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 7
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1 1
3. Rút gọn A .....
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22 3.23 4.24 ..... n 1 2n1 n.2n 2n34
Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2 y 2 z 2
3. Tìm các số x, y, z biết: 2
2 y 4 x 4 z 6 y 6 z 2 x 2 42 62
4. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x y y z z x 2017
Bài 3. (3 điểm)
Bài 4. (3 điểm)
Bài 5. (5 điểm)
Cho ABC có 3 góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của góc A và
góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O
trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH
và AI .
k 0(ktm)
56k 28k 0
2
1
k (tm)
2
1
Với k x 1; y 2; z 3
2
Vậy x 1, y 2, z 3
2.2 Ta có:
x y y z z x x y x y y z y z z x z x
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x x
0 x0
Suy ra x x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
x y x y
Từ đó ta có: y z y z là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
z x z x
Suy ra x y x y y z y z z x z x là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x y y z z x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x y y z z x =2017
Bài 3.
Đặt D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 (có 100 số hạng)
2 22 23 24 25 26 27 28 29 210 .......
296 297 298 299 2100 (có 20 nhóm)
D 2.1 2 22 23 24 26.1 2 22 23 24 ..... 296. 1 2 22 23 2 4
D 2.31 26.31 ..... 296.31
D 31. 2 26 ..... 296 chia hết cho 31
Vậy D 2 22 23 24 25 ..... 299 2100 chia hết cho 31
Bài 4.
Ta có: P 2 x 5 y 15 y 6 x xy 90
2 2
2 x 5 y 6 x 15 y xy 90
2 2
2 x 5 y 9. 2 x 5 y xy 90
2 2
8. 2 x 5 y xy 90
2
Ta thấy 2 x 5 y 0 với mọi x, y nên 8. 2 x 5 y 0 với mọi x, y
2 2
xy 90 0 với mọi x, y
Khi đó 8. 2 x 5 y xy 90 0 với mọi x, y
2
x y
Đặt k ta được x 5k , y 2k
5 2
k 3
Mà xy 90 nên 5k .2k 90 k 2 9
k 3
Nếu k 3 x 15, y 6
Nếu k 3 x 15, y 6
x 15; y 6
Vậy MaxP 0
x 15; y 6
Bài 5.
H
E
K
O
G
C
B F I
d) Chứng minh
Ta có CHO CFO 900 ( vì OH AC, OF BC )
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO FCO(OC là phân giác
C)
Vậy CHO CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
CH CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
e) Qua I vẽ IG / / AC G FH
Ta có FCH cân tại C (cmt) CHF CFH (1)
Mà CHF FGI (đồng vị, IG / / AC ) (2)
Từ (1) và (2) CFH FGI hay IFG IGF , Vậy IFG cân tại I
FI GI , mặt khác : FI AH nên GI AH ( FI )
Ta lại có : IGK AHK ; HAK GIK (so le trong , IG / / AC )
Xét AHK và IGK có: IGK AHK (cmt ); GI AH (cmt ); HAK GIK (cmt )
AHK IGK ( gcg ) AK KI (dfcm)
f) Vẽ OE AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC (*)
Chứng minh được AB BI
Chứng minh được: ABK IBC (c.c.c) ABK IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của ABC **
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7
Câu 1. (4 điểm)
3
2 2 1 1
0,4 0,25
a) Thực hiện phép tính: A 9 11 3 5 : 2013
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2014
9 11 6
1 9 9 9 9
b) Tính B ......
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4
a 2014 b2014 a b
2014
a c
b) Chứng minh rằng: Nếu thì 2014
b d c d 2014 c d
c) Cho hàm số y f ( x) kx (k là hằng số, k 0). Chứng minh rằng:
f x1 x2 f x1 f x2
Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm x biết: 5x 4 x 2
b) Tìm x, y thỏa mãn x xy y 9
Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại
điểm D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC E BC . Tia ED và tia BA cắt nhau tại
F.
a) So sánh DA và DC
b) Chứng minh BD FC
c) Chứng minh AE / / FC
a b c
Câu 5. (2 điểm) Cho M với a, b, c 0
ab bc ca
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
2 2 1 1
0,4 0,25
a) A 9 11 3 5 : 2013
7 7 1
1,4 1 0,875 0,7 2014
9 11 6
3
2 2 2 1 1 1
5 9 11
3 4 5 : 2013
A
7 7 7 7 7 7 2014
5 9 11 6 8 10
1 1 1 1 1 1
2 5 9 11
A 3 4 5 : 2013 2 2 : 2013 0
7. 1 1 1 7 . 1 1 1 2014 7 7 2014
5 9 11 2 3 4 5
1 9 9 9 9
B ......
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 9 9 9 9
......
9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 10 10 10 10 10
. .......
10 9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 1 1 1 1 1 1 1 1
. ........
10 9 19 19 29 29 39 1999 2009
9 1 1 200
.
10 9 2009 2009
Câu 2.
Câu 3.
a) 5x 4 x 2 (1)
3
Xét với x 2 1 4 5 x 2 x 0 x (ktm)
2
4 1
Xét với 2 x 1 4 5 x x 2 0 x (tm)
5 3
4 3
Xét với x ta có 1 5 x 4 x 2 0 x (tm)
5 2
1 3
Vậy x ; x
3 2
b) Từ x xy y 9 x y 1 y 1 10 y 1 x 1 10
x 1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9
y 1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0
Câu 4.
A
M
D
B E C
a) Ta có ABD EDB vì có AD chung ; B1 B2 cho ta DA DE (1)
Trong tam giác vuông EDC thì DE DC (2)
Từ (1) và (2) suy ra DA DC
b) ABD EDB nên AB BE (hai cạnh tương ứng)
Hai tam giác EFB và ACB có AB BE và B chung, suy ra BF BC
FBC cân , đỉnh B
Mà BM là phân giác của B nên cũng là đường cao, suy ra BM FC (3) hay
BD FC
c) Ta dễ dàng thấy BD AE (4)
Từ (3) và (4) suy ra AE / / FC
Câu 5.
a a b b c c
Vì a, b, c 0 nên: ; ;
ab abc bc abc ca abc
a b c abc
M 1 . Do đó M 1 (1)
ab bc ca abc
a b c b c a
Mà
ab bc ca ab bc ac
a b b c c a
3
ab ab bc bc ca ca
b c a a b c
Vì 1 suy ra M 2 (2)
ab bc ac ab bc ca
Bài 1. (4 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính A 1 . 1 . 1 ...... 1 . 1
4 9 16 100 121
b) Tính S 2 2 2 ..... 2 1
2010 2009 2008
Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm x, y nguyên biết xy 3x y 6
1 1 1 1 1 1
b) Cho A ...... và B .....
1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Bài 3. (4 điểm)
a) Cho S 17 172 173 ..... 178. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
b) Cho đa thức f ( x) a4 x4 a3 x3 a2 x2 a1x a0
Biết rằng f 1 f 1 ; f 2 f 2 . Chứng minh
f x f x với mọi x
Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua
M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
Chứng minh:
a) 2BME ACB B
FE 2
b) AH 2 AE 2
4
c) BE CF
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a b c d 1. Gọi S là
tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt
được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 8 15 99 120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12
a) . . ....... . 2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
2 2
22.32.....112 2 .11 22
b) S 22010 22009 22008 ..... 2 1
2S 22011 22010 22009 ..... 22 2
2S S 22011 22010 22010 22009 22009..... 2 2 2 2 2 2 1
S 22011 2.22010 1 1
Bài 2.
a) xy 3x y 6 x 1. y 3 3 3.1 1.3 3. 1 1. 3
Bài 3.
Vậy S 307
b) f 1 a4 a3 a2 a1 a0 ; f (1) a4 a3 a2 a1 a0
a3 a1 a3 a1
a3 a1 0 (1)
Từ (1) và (2) a1 a3 0
Vậy f x a4 x 4 a2 x 2 a0
f x a4 x a2 x a0 a4 x 4 a2 x 2 a0 với mọi x
4 2
E
1
B
M C
D
F
a) AEH AFH (cgc) E1 F
Xét CMF có ACB là góc ngoài suy ra CMF ACB F
BME có E1 là góc ngoài suy ra BME E1 B
Vậy CMF BME ( ACB F ) E1 B
Hay 2BME ACB B(dfcm)
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF HA AF hay
2 2 2
AH 2 AE 2 (dfcm)
4
c) Chứng minh AHE AHF ( g.c.g ) AE AF ; E1 F
Từ C vẽ CD / / AB( D EF )
Chứng minh được BME CMD( g.c.g ) BE CD (1)
Và có E1 CDF (cặp góc đồng vị)
Do đó: CDF F CDF cân CF CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE CF
Bài 5.
Giả sử a b c d khi đó:
S a b a c a d bc bd cd
a b a c a d b c b d c d 3a b c 3d
Do c 3d 0 S 3a b; S 3a b khi c d 0 , lúc đó a b 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Bài 1.
2
1) Tìm x, biết x 1
3
2 x 2 3x 1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A với x 1
3x 2 3
Bài 2.
x. f x 2 x 2 9 f ( x)
1) Tính f 5
2) Chứng minh rằng f x có ít nhất 3 nghiệm
Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE AB. Trên nửa mặt
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
AF AC. Chứng minh rằng:
a) FB EC
b) EF 2 AM
c) AM EF
Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x a x b x c x d
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2 5 14
x 1 x A
2 3 3 27
x 1
3 2 1 2
x 1 x A
3 3 9
Bài 2.
1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x3 x25 5
1 x 2 U (5) 1; 5
x2 x2 x2
x 1;3; 3;7
Bài 3.
1) Ta có: x 3 f 5 0
2) x 0 f 0 0 x 0 là một nghiệm
x 3 f 5 0 x 5 là một nghiệm
x 3 f 1 0 x 1 là một nghiệm
Vậy f x có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.
E
I
C
F M
B
K
a) Chứng minh ABF AEC (cgc) FB EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK 2 AM .
Ta có: ABM KCM CK / / AB
ACK CAB EAF CAB 1800 ACK EAF
EAF và KCA có AE AB CK ; AF AC ( gt ); ACK EAF
EAF KCA(cgc) EF AK 2 AM
c) Từ EAF KCA
CAK AFE AFE FAK CAK FAK 900
AK EF
Suy ra A c d a b. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi dấu " " ở (1) và (2) xảy ra
x a d x 0 và x b c x 0 a x d và b x c. Do đó
MinA c d a b b x c
Môn: Toán 7
A. TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1. Thay tỉ số 1 :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
2
5 6 6 5
A. B. C. D.
6 5 5 6
x y
Câu 2. Biết và x y 24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
A. x 9, y 15 B. x 15, y 9 C. x 6, y 18 D. x 3, y 21
A B
B. TỰ LUẬN
Câu 5. Tìm x, y biết:
1 3
a)3: 2 : 6 x b) 2 x 3 5 x
4 4
1 1 y
c)31.3x 9.3x 28 d ) ( x, y
)
x 6 3
1
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng
2
3 2
số học sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học
4 5
sinh giỏi ít hơn số học sinh khá là 4 em
Câu 7. Cho tam giác ABC có B C , tia phân giác A cắt BC tại D
a) Tính số đo ADC và ADB
b) Vẽ AH BC H BC , tính số đo HAD
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
AP BC; PB AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH AP
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n2004 1không là số chính phương.
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1B 2A 3A 4B
II. Tự luận
Câu 5.
3
a) x
32
3
b) Th1: Nếu 2 x 3 0 x thì ta có:
2
2 x 3 5 x x 8(tm)
3
Th2:Nếu 2 x 3 0 x thì ta có: 2 x 3 5 x x 2(tm)
2
Vậy x 2;8
c) 31.3x 9.3x 28
1 1
.3x 9.3x 28 9 .3x 28
3 3
28
.3x 28 3x 3 x 1
3
d) Đưa về phương trình ước số x.(1 2 y) 6 x 2; y 1
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
3a b 2c a b c
a b 4 và
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 1.8 8
a b c ba 4
1 b 1.12 12
8 12 15 12 8 4 c 1.15 15
Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em
Câu 7.
A
P
B H D C
a) Ta có: ADC ADB B BAD C CAD B C
Mặt khác: ADC ADB 1800 nên ADC 900 ; ADB 900
2 2
b) Trong tam giác HAD có: HAD 900 ADH
2
c) ABC BAP(c.c.c) ABC BAP nên AP / / BC
Mà AH BC AH AP
Tương tự ABP BAC nên BP / / AC
Câu 8.
Giả sử n2004 1là số chính phương với n là số lẻ ta có:
n 2004 1 a 2 (a *)
a 2 n1002 1
2
a n1002 a n1002 1
1 a n1002 a n1002 1 điều này vô lý vì a n1002 2 với n là số lẻ
Vậy n2004 1không là số chính phương với n là số lẻ.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
DƯƠNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5 điểm)
1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P a a , với a
2014 2016 2015
6 x 1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x 1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a 2, b 2 . Chứng minh ab a b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho DEF vuông tại D và DF DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH E F
b) Chứng minh : EF DE DF DH
Câu 4. (2 điểm)
a1 a2 a3 ..... a15
Cho các số 0 a1 a2 a3 ...... a15 . Chứng minh rằng: 5
a5 a10 a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ABC có A 1200. Các tia phân giác BE, CF của ABC và ACB cắt
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
sao cho BIM CIN 300
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE BF BC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a) Thay a vào biểu thức s P
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P
2014 2015 2015 2016
1 1 2016 2014
P
2014 2016 2014.2016
2 1 1
P
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2
A . .
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
2 x 1 4 4
2
x 1 x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x 1U (4) 1; 2; 4
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5
Câu 2.
1 1 1 1
a) Từ a 2 ; b 2
a 2 b 2
1 1 ab
Suy ra 1 1
a b ab
Vậy ab a b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
tương ứng là d1, r1, d2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
; và d1 d2 ; r1 r2 27; r2 r3 ; d3 24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r r 27
1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều rộng r1 12cm, r2 15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
d2 3 21(cm)
S3 8 d3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2 d2r2 21.15 315cm2
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1 S2 .315 252cm2
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba : S3 S2 .315 360cm2
7 7
Câu 3.
E
H
M
K
D I F
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M
E MDE , mà HDE F cùng phụ với E ,
Ta có: MDH MDE HDE , vậy MDH E F
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
DI DH
Ta có: EF DE EF EK KF ; DF DH DF DI IF
Ta cần chứng mình KF IF
EK ED DEK cân EDK EKD
EDK KDI EKD HDK 900 KDI HDK
DHK DIK (c.g.c) KID DHK 900
Trong KIF vuông tại I KF FI (đpcm)
Câu 4.
Ta có:
a1 a2 a3 a4 a5 5a5
a6 a7 a8 a9 a10 5a10
a11 a12 a13 a14 a15 5a15
a1 a2 a3 ..... a15
Vậy 5
a5 a10 a15
Câu 5.
C
A E
I
F
N
M
B
1 1
a) Ta có: ABC ACB 1800 A 600 B C 300
2 2
BIC 1500 mà BIM CIN 300 MIN 900
b) BIC 1500 FIB EIC 300
Suy ra BFI BMI ( g.c.g ) BF BM
CNI CEI ( g.c.g ) CN CE
Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC
Vậy CE BF BC
A 2.1 2.3 2.5 ... 2.99 và B 2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100
Bài 2. (2,5 điểm)
a) Tìm x biết: x2 2 x 3 x 6
39 15
b) Tìm x biết: 3x 2
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
Bài 5. (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB AF .BF cắt Ot tại
E.
b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN
Bài 1.
B 2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100
A 2.1 2.3 2.5 .... 2.99
B A 2 2 2 2 ...2 2(50 99) 2.49 2.(49) 0
A B
Bài 2.
x 0
a ) x 2 2 x 3 x 6 x 2 3 x 0
x 3
39 15
b) 3x 2 3x 2 12 x 2 4 x 2
2 2
39 15
3x 2 3x 2 27 x 2 9 x 3
2 2
Bài 3. a 3b 4c 5d
a b c d ab c2 d2 ab c 2 d 2
60 20 15 12 1200 225 144 1200 225 144
d 2 831 d 12 b 20, c 15 b c 5
144 831 d 12 b 20; c 15 b c 5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n m tận cùng là 0 n m chia
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n Ax Ax A 2012 9 A x 2012 2012 10 9 A 2012
Mà A là số tự nhiên nên A 223 x 5 . Vậy n 2235.
Bài 5.
z
F
E
O
A
B y
a) F thuộc đường trung trực của FA FO FA OFA cân tại F
FOA FAO 2.EOB 2.FOE
AF AB FAB cân tại A AFB ABF FAO 2FBA
Vậy EOB EBO OE EB
OFE BAE OF AB, OE EB, FOE EBO
EF EA E thuộc đường trung trực của FA.
b) FOA 900 FOE 450
OFE có OFE 1800 3FOE 3 600 FOE
3 600 450 450 FOE
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 7
b) 2 x 1 2 x 1
4 6
c) x 3 8 20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
0
2006 2100
x y z
b) & x 2 y 2 z 2 116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức
A 11x 4 y 3 z 2 20 x 2 yz 4xy 2 z 10x 2 yz 3x 4 y 3z 2 2008xyz 2 8x 4 y 3z 2
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x 2 y 1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z, t *
x y z t
Chứng minh rằng: M có giá trị không
x y z x y t y z t x z t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH AI
b) BH 2 CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)
16 2 2 2
b)3227 25 2135 2156 24.39 1639 1839
27
32 18
27 39
Bài 2.
3
x
a) 2 x 1 16 2
4
x 1
2
b) 2 x 1 2 x 1 x 0,5; x 0; x 1,5
4 6
x 3 20 8 x 3 28 x 3 28 x 25
c) x 3 8 20
x 3 20 8 x 3 12(VN ) x 3 28 x 31
Bài 3.
a) 3x 5 y 2 1 x z
2008
0
2006 2100
3 x 5 2006 0
5 y 1
y 2 1 0 x z ;
2008
3 y 1
x z 0
2100
x 2 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 116
b)GT 4
4 9 9 4 9 16 29
x 4 x 4
y 6; y 6
z 8 z 8
Bài 4.
A 30 x2 yz 4 xy 2 z 2008xyz 2 A có bậc 4
b) A 2 xyz 15x 2 y 1004 z A 0 nếu 15x 2 y 1004 z
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
;
x y z t x y z x y x y z t x y t x y
z z z t t z
;
x y z t y z t z t x y z t x z t z t
x y z t x y z t
M
x y z t x y x y z t z t
1 M 2
Bài 6.
B
H
D
M
I N
A C
a) AIC BHA BH AI
b) BH 2 CI 2 BH 2 AH 2 AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N N là trực tâm DN AC
d) BHM AIM HM MI và BHM IMA
Mà IMA BMI 900 BMH BMI 900 HMI vuông cân
HIM 450 mà HIC 900 HIM MIC 450 IM là phân giác của
HIC
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)
4 x 4
và x y 22
a) Tìm x, y biết
7 y 7
x y y z 2x 3y 4z
b) Cho và . Tính M
3 4 5 6 3x 4 y 5 z
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ...... . 2 x
4 6 8 10 12 62 64
45 45 45 45 65 65 65 65 65 65
b) . 2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5
Cho tam giác ABC có B 900 và B 2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
1
D
B 2
1 B' C
H
E
a) BEH cân tại B nên E H1 ; ABC E H1 2E ;
ABC 2C BEH ACB
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH
DAH có: DAH 900 C; DHA 900 H 2 900 C
DAH cân tại D nên DA DH
c) ABB ' cân tại A nên B B ' 2C
B ' A1 C nên 2C A1 C C A1 AB ' C cân tại B '
d) AB AB ' CB '; BE BH B ' H
Có: AE AB BE; HC CB ' B ' H AE HC
UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)
4 x 4
và x y 22
a) Tìm x, y biết
7 y 7
x y y z 2x 3y 4z
b) Cho và . Tính M
3 4 5 6 3x 4 y 5 z
Tìm x biết:
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ...... . 2 x
4 6 8 10 12 62 64
45 45 45 45 65 65 65 65 65 65
b) . 2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5
Cho tam giác ABC có B 900 và B 2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D
1
D
B 2
1 B' C
H
E
a) BEH cân tại B nên E H1 ; ABC E H1 2E ;
ABC 2C BEH ACB
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC DH
DAH có: DAH 900 C; DHA 900 H 2 900 C
DAH cân tại D nên DA DH
c) ABB ' cân tại A nên B B ' 2C
B ' A1 C nên 2C A1 C C A1 AB ' C cân tại B '
d) AB AB ' CB '; BE BH B ' H
Có: AE AB BE; HC CB ' B ' H AE HC
PHÒNG GD ANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TÀO SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Câu 1. (2 điểm)
2
1 1 2 5 1
a) Thực hiện phép tính : : :
2 2 3 3 2
b) Xác định a để đồ thị hàm số y ax đi qua điểm M 2; 8 . Vẽ đồ thị hàm
số vừa tìm được.
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết:
1 4 2
a) x 3,2
3 5 5
Câu 3. (2 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương
5 4 6
của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2 c2 a
b) Cho . Chứng minh rằng 2 (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b c2 b
nghĩa)
Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có A 900 , AB AC. Qua A vẽ đường thẳng
d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc
với d . Chứng minh rằng:
a) AH CK
b) HK BH CK
1 1 2 5 1 1 9 13 8 13 23
2
a) : : :
2 2 3 3 2 2 16 6 9 6 18
Câu 4.
d
K
A
C
B
a) Xét AHK và CKH có: H K 900 ; AB AC ( gt ); HAB KCA (cùng phụ
với KAC ) AHK CKA( g.c.g ) AH CK (cặp cạnh tương ứng)
b) Từ câu a)AHK CKA BH AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH AH AK BH CK
Câu 5. Ta có:
3 5 7 19
A ........
12.22 22.32 32.42 92.102
22 12 32 22 42 32 102 92
2 2 2 2 2 2 ....... 2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 ...... 2 2
1 2 2 3 3 4 9 10
1
1 2 1
10
TRƯỜNG THCS VỊ THANH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1. (1 điểm)
A 2.1 2.3 2.5 ... 2.99 và B 2.2 2.4 2.6 ...... 2.98 100
a) Tìm x biết: x2 2 x 3 x 6
39 15
b) Tìm x biết: 3x 2
2 2
Bài 3. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số
Bài 5. (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung
trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB AF .BF cắt Ot tại
E.
b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN
Bài 1.
B 2.2 2.4 2.6 .... 2.98 100
A 2.1 2.3 2.5 .... 2.99
B A 2 2 2 2 ...2 2(50 99) 2.49 2.(49) 0
A B
Bài 2.
x 0
a ) x 2 2 x 3 x 6 x 2 3 x 0
x 3
39 15
b) 3x 2 3x 2 12 x 2 4 x 2
2 2
39 15
3x 2 3x 2 27 x 2 9 x 3
2 2
Bài 3. a 3b 4c 5d
a b c d ab c2 d2 ab c 2 d 2
60 20 15 12 1200 225 144 1200 225 144
d 2 831 d 12 b 20, c 15 b c 5
144 831 d 12 b 20; c 15 b c 5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n m tận cùng là 0 n m chia
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n Ax Ax A 2012 9 A x 2012 2012 10 9 A 2012
Mà A là số tự nhiên nên A 223 x 5 . Vậy n 2235.
Bài 5.
z
F
E
O
A
B y
a) F thuộc đường trung trực của FA FO FA OFA cân tại F
FOA FAO 2.EOB 2.FOE
AF AB FAB cân tại A AFB ABF FAO 2FBA
Vậy EOB EBO OE EB
OFE BAE OF AB, OE EB, FOE EBO
EF EA E thuộc đường trung trực của FA.
b) FOA 900 FOE 450
OFE có OFE 1800 3FOE 3 600 FOE
3 600 450 450 FOE
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (3,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
3 4 7 4 7 7
a) : :
7 11 11 7 11 11
1 1 1 1 1
b) .....
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
a)2009 x 2009 x
2008
2
b) 2 x 1 y x yz 0
2008
5
Bài 3. (3 điểm)
3a 2b 2c 5a 5b 3c
Tìm 3 số a, b, c biết: và a b c 50
5 3 2
Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB AC; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối
của CB lấy điểm E sao cho BD CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
CI CA.
Câu 1. Chứng minh
a)ABD ICE
b) AB AC AD AE
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 2008a 3b 1 2008a 2008a b 225
ĐÁP ÁN
Bài 2.
Bài 3.
a b
2 3
15a 10b 0 3a 2b
a c a b c
6c 15a 0 2c 5a
10b 6c 0 5b 3c 2 5 2 3 5
c b
5 3
E
B
D O C
I
Câu 1.
3b 1 25
3b 1không chia hết cho 3 và 3b 1 b 1 b8
b 1 9
Vậy a 0, b 8
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7
Bài 1. (5 điểm)
b) Tính giá trị biểu thức: B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 4.5.6 .... 17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3x 4 y,5 y 6 z và xyz 30
1 3 3
b) Tìm x biết x 1,6
2 4 5
Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số y f ( x) m 1 x
a) Tìm m biết f 2 f 1 7
b) Cho m 5. Tìm x biết f 3 2 x 20
1 3
2) Cho các đơn thức: A x 2 yz 2 , B xy 2 z 2 , C x3 y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm
Bài 4. (7 điểm)
Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABC cắt AC tại D, phân giác
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.
a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF BE. Chứng minh CID CIF
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM IB IC. Chứng minh BCM đều
Bài 5. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22 3.23 3.24 ..... n.2n 2n11
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2m 4 m 1 7 m 4
Vì f 3 2 x 20 4 3 2 x 20 x 1
2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm A.B.C có giá trị âm (1)
1 3 3
Mặt khác A.B.C x 2 yz 2 . xy 2 z 2 .x3 y x 6 y 4 z 4
2 4 8
3 6 4 4
Vì x y z 0 x, y A.B.C 0 x, y (2)
8
1 3
Vậy ba đơn thức A x 2 yz 2 ; B xy 2 z 2 , C x3 y không thể cùng có giá trị âm
2 4
Bài 4.
D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N
M
1
a) BD là phân giác của ABC nên B1 B2 ABC
2
1
CE là phân giác của ACB nên C1 C2 ACB
2
Mà tam giác ABC có A B C 1800 600 ABC ACB 1800
ABC ACB 1200 B2 C1 600 BIC 1200
b) BIE BIF (c.g.c) BIE BIF
BIC 1200 BIE 600 BIE BIF 600
Mà BIE BIF CIF 1800 CIF 600
CID BIE 600 (đối đỉnh) CIF CID 600 CID CIF ( g.c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB IN NM IC
BIN đều BN BI và BNM 1200 BNM BIC ( gcg )
BM BC và B2 B4 BCM đều
Bài 5.
S 2S S 2.23 3.24 4.25 .... n.2n1 2.22 3.23 4.24 .... n.2n
S n.2n1 23 23 24 ..... 2n1 2n
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7
3 2 1 3 2 1
3) Rút gọn : A :
2 5 10 2 3 12
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2012 x 2013 với x là số tự
nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
3) Tìm x biết: 2x2.3x1.5x 10800
4) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
Tính số viên bi của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)
3)
15 4 1 18 8 1
A :
10 10 10 12 12 12
12 11 6 12 72
: .
10 12 5 11 55
72
Vậy A
55
4) P x 2012 x 2013
Nếu x 2012 hoặc x 2013 thì P 1
Nếu x 2013 thì P x 2012 x 2013 1 x 2013 1
Nếu x 2012 thì P x 2012 x 2013 x 2012 1 1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x 2012 hoặc x 2013
Câu 2.
3) Ta có:
2 x2.3x1.5x 2 x.22.3x.3.5 x 10800
2.3.5 900 30 x 302 x 2
x
Với p 3k 1
Suy ra p 2 2012 3k 1 2012 9k 2 6k 2013 p 2 2012 3
2
D
E
C F N
B H M
3) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI BC ; BE BA
Góc IAB là góc ngoài của ABH nên: IAB ABH AHB ABH 900
Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: AIB IBH 900
1 1 1 1
P .....
1007 1008 2012 2013
1 1 1 1 1 1
1 ..... ....
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1
1 .....
2 1006
1 1 1 1 1 1
1 ..... ....
2 1006 1007 1008 2012 2013
1 1 1 1
2. ......
2 4 6 2012
1 1 1 1 1
1 ...... S
2 3 4 2012 2013
Do đó S P 0
2013
5
3) Tìm các cặp số nguyên dương a, b biết: 3a b ab 8
Bài 3. (3,5 điểm)
ab b4 a3 33
1) Cho . Tính giá trị biểu thức: D 3
a 3 b4 b 43
2) Cho 2 đa thức f x x 2 2mx m2 2 và g x m2 x 2 2 m 1 x 5
a) Tìm m để f 1 g 1
b) Với giá trị m tìm được ở câu a, tìm đa thức h x 2 f ( x) g ( x)
c) Với đa thức h( x) ở câu b. Tìm nghiệm của đa thức h x 3x 2 9
Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều
rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A
nhỏ hơn tổng chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa
ruộng.
1
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C B, kẻ AH vuông góc với
2
BC tại H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD HB . Từ C kẻ đường thẳng CE
vuông góc với đường thẳng HD.
a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng AD CD; DE DH ; HE / / AC
2 BC 2 AD 2
c) So sánh HE và
4
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE
3 AC
I H , I E . Chứng minh rằng IA IK IC
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35 212.34 510.73 510.7 4 2 .3 . 3 1 5 .7 .1 7
12 4 10 3
1) P 12 6 12 5 9 3 9 3 3 12 5
2 .3 2 .3 5 .7 5 .2 .7 2 .3 . 3 1 59.73. 1 8
1 10 7
6 3 2
a 2 a 2b 3c
2) Vì b c : 0 0 a 2b 3c 0
2 3 2
Suy ra a 2b 3c;3c a 2b;3c 2b a
Ta có:
3c a a 2b 3c 2b
5 5 5
Q 2018 . .
3a b 2c
3c a a 2b 3c 2b
5
Q 2018 . .
3a b 2c
2b.3c.a
5
5
2020
3
Vì 3x 1 0; y 0
2018
5
2020
3
3x 1 0; y 0
2018
5
3 1 3
3x 1 0; y 0 x ; y
5 3 5
3) 3a b ab 8 ab b 3a 3 5
b a 1 3 a 1 5 a 1 b 3 5
Lập bảng ta có:
a 1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4
b3 5 1 -5 -1
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm
Bài 3.
a 3
1) Từ GT chứng minh được:
b 4
a3 33 a3 33 a3 33 27
3 3
a 3
Từ 3 3 3 D
b 4 b 4 b 43
b 3
43
64
2) a)
f 1 1 2m.(1) m2 2 m2 2m 1
2
g (1) m2 .12 2 m 1 .1 5 m2 2m 3
Để f 1 g 1 m2 2m 1 m2 2m 3 m 1
b) Với m 1thì f x x 2 2 x 1 và g x x 2 4 x 5
h( x) 2 f x g x 2. x 2 2 x 1 x 2 4 x 5
h( x ) x 2 7
c) h x 3x 2 9 0 x 2 7 3x 2 9 0 x 2 4 x 2
Bài 4.
Gọi chiều dài của 3 thửa ruộng là A, B, C lần lượt là x, y, t m x, y, t 0
Và y t x 35
Gọi chiều rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt là a, b, c(m) a, b, c 0
a b c
Ta có: ax by ct (1) (do diện tích bằng nhau) và
3 5 4
a b c
Đặt k a 3k ; b 5k ; c 4k , thay vào (1) ta được
3 5 4
x y t y t x 35
2kx 5ky 4kt 5
20 12 15 12 15 20 7
Từ đó tính được: x 100; y 60; t 75
Bài 5.
A
1
3 2
B D 1 C
H 1 2
I
E
K
a) Ta có: ABC vuông tại A, suy ra B C 900
1
Mà C B nên C 300 ; B 600
2
Chứng minh AHB AHD(cgc) AB AD nên ABD cân tại A
Mà B 600 ABD là tam giác đều.
b) Chứng minh AHD CED (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra DH DE
Ta có: ABD là tam giác đều (cmt);suy ra BAD 600 , AB AD BD
Suy ra A1 BAC BAD 900 600 300
ADC có A1 C 300 nên ADC cân tại D, suy ra AD CD và
D1 1800 2C 1800 2.300 1200
Suy ra D2 D1 1200
1800 D2 1800 1200
Do HDE cân tại D H1 E1 300
2 2
Suy ra A1 E1 300 HE / / AC
c) AHB AHD(cmt ) A2 A3 300
AHE có A2 E1 300 nên AHE cân tại H AH HE AH 2 HE 2
AHB vuông tại H
2
BD BD 2 3BD 2
AH AB BH BD
2 2 2 2
BD
2
(1)
2 4 4
Ta có: AD BD CD BC 2BD
BC 2 AD 2 2 BD BD
2 2
3BD 2
(2)
4 4 4
BC 2 AD 2
Từ (1) và (2) suy ra HE
2
4
d) AEC AEK ( g.c.g ) AC AK ACK cân tại A
Ta có: CAK A1 A2 300 300 600 nên ACK là tam giác đều
Suy ra: AC CK AK 3 AC AC CK AK (3)
Áp dụng BĐT tam giác vào các tam giác AIC, CIK , KIA có:
AC IA IC; CK IC IK ; AK IA IK
AC CK AK 2 IA IC IK 4
3 AC
Từ (3) và (4) suy ra : 3 AC 2 IA IC IK IA IC IK
2
Câu 1.
Câu 2.
1)
x 2
a) b) x 5; y 2
x 3
Câu 3.
10 10
Biến đổi A 2 . Để Amax B max
11 x 11 x
11 x 0 B 0
Bmax B 0
11 x 0 B 0
Câu 4.
A J
K
L
C
B D
AI AD
a) Do AB, AC là trung trực của AB AI AJ AIJ cân tạiA
AD AJ
b) ALI ALD(c.c.c) I1 D1
Tương tự AKD AKJ (c.c.c) D2 J 2
Mà AIJ cân (cmt) I1 J1 D1 D2 DA là tia phân giác của LDK
c) CMTT câu b: CL, BK là phân giác trong của LKD; DLK của DLK
BK AC CL AB
d) Từ câu c trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong
DLK
e) Chứng minh được IAJ 2BAC (không đổi)
*AIJ cân tại A có IAJ không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên
AI nhỏ nhất
Ta có: AI AD AH ( AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D H
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất.
TRƯỜNG THCS HỒNG LIÊN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
a bc bca c a b
. Hãy tính giá trị của biểu thức:
c a b
b a c
B 1 1 1
a c b
Câu 2. (5 điểm)
abc a
3
a b c
1) Cho . Chứng minh:
b c d bcd d
a 1 b 3 c 5
2) Cho và 5a 3b 4c 46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5: 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5: 6 nên
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã
mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 2 x 2 2 x 2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
Cho xAy 600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH Ay tại H, kẻ
BK Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK 2cm, Tính các cạnh của AKM
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x. Chứng minh f x có ít nhất hai
nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a b c 0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c a b a b c b c a c a b
1
c a b abc
abc bca c a b
Mà 1 1 1 2
c a b
ab bc ca
2
c a b
b a c b c c a b c
Vậy B 1 1 1 . . 8
a c b a c b
Câu 2.
a b c abc
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
b c d bcd
abc abc abc abc a b c a
3
Do đó: . . . .
b c d b c d b c d b c d b c d d
a 1 b 3 c 5 5 a 1 3(b 3) 4(c 5) 5a 3b 4c 5 9 20
2) 2
2 4 6 10 12 24 10 12 24
a 3, b 11, c 7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x x *
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a bc x 5x 6x x 7x
Ta có: a ;b ;c (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
a ' ;b ' ;c ' (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a a ', b b ', c c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c ' c 4 hay 4 4 x 360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
Ta có: A 2 x 2 2 x 2013 2 x 2 2013 2 x
2 x 2 2013 2 x 2011
2013
Dấu " " xảy ra khi 2 x 2 2013 2 x 0 1 x
2
Câu 4.
z
C
B
K
y
A H M
a) ABC cân tại B do CAB ACB MAC và BK là đường cao BK là
đường trung tuyến K là trung điểm của AC
1 1
b) ABH BAK (ch gn) BH AK mà AK AC BH AC
2 2
1
Ta có: BH CM (BHM MCB) mà CK BH AC CM CK MKC
2
là tam giác cân (1)
Mặt khác MCB 900 và ACB 300 MCK 600 (2)
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB 300 AB 2BK 2.2 4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
1
AK AB2 BK 2 16 4 12 mà KC AC KC AK 12
2
KCM đều KC KM 12
Theo phần b, AB BC 4cm, AH BK 2, HM BC (BHM MCB)
AM AH HM 6cm
Câu 5. Vì x 1 f x x 4 f x 8 với mọi x nên:
+khi x 4 thì 5 f 4 0. f 4 f 4 0 . Vậy x 4 là một nghiệm của
f x
+Khi x 12 thì 13 f 12 8. f 4 f 12 f 4 0 . Vậy x 12 là
một nghiệm của f x
Do đó f x có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12
Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
c) Tính : B 2 3 ..... 50 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
d) Chứng minh: 2 2 2 ...... 2
6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)
abc a
3
a b c
c) Cho . Chứng minh :
b c d bcd d
d) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
Cho góc xAy 600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH Ay, CM Ay, BK AC .
Chứng minh rằng:
d) K là trung điểm của AC
AC
e) BH
2
f) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P x2 8x 5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B 2 3 ...... 50 51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
.....
3 32 33 3 3
50 51
1 1 1 1 1
B .....
3 3 3 3
2 3 51 52
3
4 1 1 351 1 351 1
B B
3 3 352 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A 2
2 2 ...... , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A ...... .....
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A .....
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
c) Ta có: . . (1)
b c d d
a b c abc
Ta lại có: (2)
b c d bcd
abc a
3
Từ (1) và (2)
bcd d
d) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
a b c 9
1 a b c 27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên a b c 18
a b c 27
a b c abc
Theo giả thiết ta có: , do đó: a b c 6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a b c 18 3 a 3, b 6, c 9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.
C z
B
1
K
2
A y
H M
d) ABC có A1 A2 ( Az là tia phân giác của A); A1 C1 (Ay//BC, so le trong)
A2 C1 ABC cân tại B
Mà BK AC BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
Hay K là trung điểm của AC
e) Xét vuông ABH và vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
A
A2 30
0
A2 B1 30 ...do....
0
2
B 900 600 300
1
AC AC
ABH BAK BH AK mà AK BH
2 2
AC
f) AMC vuông tại M có AK KC (1) MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền KM (2)
2
Từ (1) và (2) KM KC KMC cân
Mặt khác AMC có M 900 ; A 300 MKC 900 300 600 AMC đều.
Câu 4.
Ta có: P x 2 8x 5 x 2 8x 16 21 x 2 8x 16 21
x 4 21
2
Do x 4 0 x x 4 21 21 x
2 2
MaxP 21 x 4
TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI OLYMPIC
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (5 điểm)
3a 6 c 6 a c
6
a c
c) Cho . Chứng minh rằng: 6 b d 0
b d 3b d 6 b d 6
d) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch
với 15;60 và 8
Câu 2. (3 điểm)
2a 5b a 3
c) Tính giá trị của biểu thức với
a 3b b 5
d) Tìm các số a, b, c biết ab 2, bc 6, ac 3
Câu 3. (3 điểm)
x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A với x là số nguyên.
x
Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB AC BC. Các tia phân giác của A
và C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên
AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI AH . Gọi K là giao điểm của FH và
AI
c) Chứng minh tam giác FCH cân và AK KI
d) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ac
a)
b d b d bd
a6 c6 a c
6
a c ac
6 6 6
6 6
b d bd b d
6
b d
3a 6 c 6 a c 3a 6 c 6 a c
6 6
6 6
b d 3b6 d 6 b d
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b a b 0 , theo đầu bài ta có:
a b a b ab a 5
15 a b 60 a b 8ab hay k k 1
8 2 15 b 3
Câu 2.
a
2 5 2. 3 5
2a 5b
b 14
a) 4
a 3b a 3
3 9
3
b 4
b) Theo đề bài: ab 2, bc 6, ac 3
Ta có: ab.bc.ac 2.6.3 a 2b2c 2 36 abc 6
Trường hợp 1:
abc 6, ab 2 c 3
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
Trường hợp 2:
abc 6, ab 2 c 3
abc 6, bc 6 a 1
abc 6, ac 3 b 2
a 1 a 1
Vậy b 2; b 2
c 3 c 3
Câu 3.
c) 3a 5b 8c 3a 3b 8c 8b 3 a b 8 c b
Do đó: 3 a b 8 a b 8
Do a b nên a b 8; 8
-Trường hợp a b 8 c d 3 a 8, b 0, c 3 hoặc a 9, b 1, c 4
-Trường hợp: a b 8 c b 3 a 1, b 9, c 6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
d) x2 4 x 10 x 2 2 x 2 x 4 6 x 2 6 0 x
2
Do đó x2 4 x 10 không có nghiệm.
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x 2 A 0
+) x 1 A 1
x2 2 2
+) x 1 A 1 A lớn nhất lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất x nhỏ nhất, tức là x 1, khi đó A 3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A 3 x 1
Câu 5.
H
E K
O
G
B F I C
c) Chứng minh CHO CFO(ch gn) CH CF FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Suy ra AH IG, IGK AHK AHK IGK ( g c g ) AK KI
d) Vẽ OE AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
suy ra BE BF và AE AH .
BA BE EA BF AH BF FI BI ABI cân tại B.
Mà BO là phân giác của B, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
điểm thẳng hàng.
SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
Trường THCS Nguyễn Khuyến MÔN TOÁN 7
x3 x 2 3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A biết x ; y là số nguyên âm lớn nhất
x2 y 2
x 16 y 25 z 9 9 x 11 x
Bài 2. (2 điểm). Cho và 2. Tìm x y z
9 16 25 7 9
Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho AE AB. Tia phân giác của BAC cắt đường trung trực của CE tại
F.
b) Biết góc ACB 300. Chứng minh tam giác BFE đều
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được : x ; y 1
2
1 17
Với x , y 1 A
2 50
1 27
Với x , y 1 A
2 50
Bài 2.
9 x 11 x 1 1
Từ 2 2 x 0 x 2
7 9 7 9
x 16 y 25 z 9 2 16
Thay x 2 2
9 16 50 9
x y z 100
Bài 3.
Biến đổi: x 2 y 3 4
Chỉ ra được x, y x Ư(4) và 2 y 3 lẻ
x 4 2 1 1 2 4
2y 3 1 2 4 4 2 1
y 2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy x; y 4; 2 ; 4; 1
Bài 4.
a) Tính được P 1 0 dfcm
b) Rút được x2 x 3
P 3x3 3x 2 x 2 x 9 x 1
3x x 2 x x 2 x 9 x 1
9x 3 9x 1 4
Bài 5.
K
F
B
A E C
H
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 đường trung trực của BEC
F trung trực BC BFC cân
b) Tính được: EBC 150
Hạ FK AB FKB FHC (ch gn) BFC vuông cân
FBC 450 BFE đều
PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2018-2019
MON TOÁN 7
Bài 1.
a)
x y y z
2x 3y ; 4 y 5z
3 2 5 4
x y z x y z 30
10
15 10 8 15 10 8 3
x 150; y 100; z 80
2x 3
b) Biểu thức y có giá trị nguyên 2 x 3 x 2
x2
x 2 1 x 3
2 x 2 1 x 2 1 x 2
x 2 1 x 1
Bài 2.
a) Ta có:
5 3n2 3n 5n 5n2 5n 3n2 3n
n2
5n.24 3n.8
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n2 3n2 3n 5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
. . . 4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
2a 4
3b 4
4c 4
5d 4
2a 3b 4c 5d 4
4 4 4
4 4 4 4 4
2b 3c 4d 5e 2b 3c 4 4d 4 5e4
2a 4 3b4 4c 4 5d 4 a
Vậy
2b4 3c 4 4d 4 5e4 e
2c) Ta có: f 1 g 2 a b 3 (1); f 2 g 1 2a b 1 (2)
2 7
Từ 1 và 2 a , b
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn nên ad bc (1)
b d
a a b d ab ad
Mặt khác: (2)
b b b d b b d
a c b a c ab bc
(3)
b d b b d b b d
a ac
Từ (1), 2 , 3 suy ra
b bd
a b c a b c
b) A
2016 c 2016 a 2016 b a b b c c a
a a b b c c
Ta có: ; ; A 1
ab abc bc abc ca abc
a ac b ab c bc
Mặt khác : ; ; A 2
ab abc bc abc ca abc
Vậy 1 A 2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.
C
M
B H
a) ABM cân tại B nên BAM BMA
mà BAM MAN 900 ; BMA HAM 900 HAM MAN
HAM NAM (ch gn) AH AN ANH cân.
b) Ta có: BC AB BC AM MC ; AC AH AC AN NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC NC . Suy ra :
BC AB AC AH BC AH AB AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
CH 2 BH 2 AC 2 AH 2 AB 2 AH 2 AC 2 AB 2
AC 2 BC 2 AC 2 2 AC 2
A
a b x y a y b x 1 3
với a ; b 2; x ; y 1
abxy xy ay ab by 3 2
a1 a2 ...... a9
3
a3 a6 a9
Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
chiều rộng của chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.
4x 7 3x 2 9 x 2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A ;B
x2 x3
c) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
d) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên
Bài 5. Cho tam giác cân ABC, AB AC. Trên tia đối của các tia BC, CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD CE.
Bài 1.
A
a b x y a y b x
abxy xy ay ab by
a x y b x y a b x y b x
abxy xy ay ab by
ax ay bx by ab ax by xy
abxy xy ay ab by
ay bx ab xy xy ay ab by 1
abxy xy ay ab by abxy xy ay ab by abxy
1 3 1
Với a ; b 2; x ; y 1 A 1
1 3
3 2 . 2 . .1
3 2
Bài 2.
a1 a2 a3 3a3 (1)
a4 a5 a6 3a6 (2)
a7 a8 a9 3a9 (3)
a1 a2 ...... a9 3 a3 a6 a9
a1 a2 ...... a9
Vì a1 a2 ...... a9 0 nên ta được: 3
a3 a6 a9
Bài 3.
Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , SB , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:
S A 4 SB 7
; ; d A d B ; rA rB 27(m); rB rC ; dC 24(m)
S B 5 SC 8
Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
với các chiều rộng. Ta có:
S A 4 rA r r r r 27 rA 12m
A B A B 3
S B 5 rB 4 5 45 9 rB 15m rC
Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:
SB 7 d B 7d 7.24
dB C 21(m) d A
SC 8 d C 8 8
Bài 4.
4x 7 4 x 2 1 1
c) Ta có: A 4
x2 x2 x2
Với x thì x 2
1 x 2 1 x 3
Để A nguyên thì nguyên x 2 U (1)
x2 x 2 1 x 1
3 x 2 9 x 2 3 x x 3 2 2
B 3x
x3 x3 x3
Với x x 3
2
Để B nguyên thì nguyên x 3 U 2 1; 2
x3
Do đó x 5, x 1, x 4, x 2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
d) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x 1.
Bài 5.
K
H
M E
C
D B
O
e) ABC cân nên ABC ACB ABD ACE
Xét ABD và ACE có: AB AC ( gt ); ABD ACE (cmt ); DB CE ( gt )
ABD ACE (c.g.c) AD AE ADE cân tại A
f) Xét AMD và AME có:
MD ME ( DB CE; MB MC ); AM chung; AD AE (cmt )
AMD AME (c.c.c) MAD MAE
Vậy AM là tia phân giác của DAE
g) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên ADE AED
Xét BHD và CKE có: BDH CEK (do... ADE AED); DB CE ( gt )
BHD CKE (ch gn) BH CK
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH AK ( AD AE, DH KE (doBHD CKE ))
AHO AKO(ch cgv)
Do đó OAH OAK nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
DAE , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1. (5 điểm) Cho f ( x) x x19 x5 x 2018
g ( x) x 2019 x 20 9 x 2 x 4 x 2 2
a) Tính k x f x g x
5 7 9 11 13 15 17 19 5
b) Tính giá trị của k x tại x 2 .
3 6 10 15 21 28 36 45 6
c) Chứng minh rằng: đa thức k x không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của
x nguyên ?
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
1 4 1
a)23x 0 b) 2 x 5 47 x
27 9 2
8 8 3 34 2 3
c) 2 x 3 3x 1 27 . 1
2017 2018 2019 35 5 7
d ) x 2 5 x 6
Câu 3. (3 điểm)
a b c
a) Cho và a b c 2019. Tính a, b, c
b c a
ab cd a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức 1 ta có tỉ lệ thức
a b c d b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC AB AC , A 1000. Tia phân giác của B cắt
AC tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I
a) Chứng minh rằng: BD là trung trực của AI
b) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK DA. Chứng minh rằng: tam giác
AIK đều
c) Chứng minh : BK BC
d) Lấy E BD. Chứng minh rằng: BC EA AB EC
Câu 5. (2 điểm)
x 2019 2020
a) Tìm GTLN của: A
x 2019 2021
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: B 3 3 3 ......
2 3 4 20193 22
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Tính được k x x 4 2 x 2 9
b)
5 7 9 11 13 15 17 19
Xet : 2
3 6 10 15 21 28 36 45
5 7 9 11 13 15 17 19
2 1
6 12 20 30 42 56 72 90
2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
2.1
6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2.1 ......
2 3 3 4 4 5 5 6 9 10
1 1 6 6
2. 2.
2 10 10 5
6 5
Vậy x . 1 k x 12
5 6
c) Xét k x x 4 2 x 2 9 x 2 x 2 2 9
Giả sử k x 2019 x 2 x 2 2 2010
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x 2 ; x 2 2 cùng tính chẵn (hoặc lẻ) x 2 ; x 2 2 là
hai số chẵn liên tiếp nên x 2 x 2 2 4 , còn 2010 không chia hết cho 4
Vậy giả sử là sai hay k x không nhận giá trị 2019 với mọi x nguyên.
Câu 2.
11
a) Tìm được x
621
5
b) Với x 2x 5 0 2x 5 2x 5
2
1 104 5
Nên ta có: 2 x 5 47 x x (tm...x )
2 3 2
5
Với x 2 x 5 0 2 x 5 2 x 5
2
1 4 5
Nên ta có: 2 x 5 47 x x 16 (tm...x )
2 5 2
34 2 3 34 14 15 35
c) Xét 1 0
35 5 7 35
3
2 x 3 0 x 2
Thay vào ta có: 2 x 3 3 x 1 0
3 x 1 0 x 1
3
d) Ta có: x 5x 6 0 x 2 x 3x 6 0
2 2
x x 2 3 x 2 0
x 3 0 x 3
x 3 x 2 0
x 2 0 x 2
Câu 3.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a b c 2019 a
1 1 a b , tương tự b c
b c a a b c 2019 b
2019
Suy ra a b c 673
3
ab cd
b) 1 b 0; 1 d 0
a b cd
ab cd a c
Vì a b c d a b c d 2bc 2ad b, d 0
a b c d b d
Câu 4.
D K
E
B
I C
a) Xét BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên BAI cân tại đỉnh
B BD là trung trực của AI
b) Từ chứng minh trên KA KI (1)
Từ giả thiết ABC cân đỉnh A A 1000 ABC ACB 400
AKI 60 (cmt )
0
Và DKI DKA 30 BKC 80
0 0
BKC 800
BKC : KCB 800 BKC cân tại đỉnh B BK BC.
KBC 200
d) Ta có: BK là trung trực của AI EA EI
BC AB BC BI IC 1
Từ đó EC EA EC EI IC (BĐT trong tam giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC EA BC AB hay BC EA AB EC
Câu 5.
x 2019 2020 x 2019 2021 1
a) A
x 2019 2021 x 2019 2021
1
A 1 (Vì x 2019 2021 2021. Dấu " " xảy ra x 2019
x 2019 2021
1 1
x 2019 2021 2021
1 1 2020
A 1 1
x 2019 2021 2021 2021
2020
GTNN của A x 2019
2021
1 1
b) Ta có: 23 1.2.3 3
2 1.2.3
1 1 1 1
Tương tự : 3 ;......; 3
3 2.3.4 2019 2017.2018.2019
1 1 1 1 3 1 4 2 2019 2017
A ...... ......
1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 2 1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A ....
2 1.2 2.3 2.3 3.4 2017.2018 2018.2019 2 1.2 2018.2019
1 1 1
A 2 2
2 2018.2019.2 2
1 1 1 1 1
A 3 3 3 ...... 3
2
2 3 4 2019 2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
9 3 2
a) P 20180 0,4 1 2
25 5 5
b) x 0
x 4 x 2 1. x 2
3 0
x 4 0 x 16(tm)
x 2 1 x 1
x 2 1 0
x 2 1 x 3
x 2 3 0 x 3
Bài 2.
x y xy x y
a) Ta có: (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x y xy x y
1
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
x y x y x yx y 2x x
2017 2019 2017 2019 4036 2018
xy x
(2)
2018 2018
TH1: x 0 y 0
Th2: x 0, 2 y 1 x 2018(tm)
Vậy x; y 0;0 ; 2018;1
b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x 2y z
(1)
a 2b c 4a 2b 2c 4a 4b c 9a
2x y z 2x y z
(2)
2a 4b 2c 2a b c 4a 4b c 9b
4x 4y z 4x 4 y z
(3)
4a 8b 4c 8a 4b 4c 4a 4b c 9c
Từ 1 , 2 , 3 ta có:
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z 9a 9b 9c
hay
9a 9b 9c x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
a b c
Vậy
x 2 y z 2x y z 4x 4 y z
Bài 3.
a) f 1 3 a.1 b 3 a b 3 b 3 a
f 2 0 2a b 0 2a 3 a 0 3a 3 a 1
Thay a 1 b 2
Vậy a 1; b 2
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y ax. A1;2 y ax a 2 y 2 x
m 0
Để O, A, M thẳng hàng thì M m; m2 y 2 x m2 2m
m 2
Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m 0(ktm)
Vậy m 2
Bài 4.
a) Ta có: 222333 2223 ;333222 3332
111 111
C E
B D O
N
I
a) ABC cân tại A suy ra AB AC, ABC ACB
Mà AC IC gt AB IC; ACB ICE (đối đỉnh) ABD ICE
Xét ABD và ICE có: AB IC; ABD ICE; AB IC
Suy ra ABD ICE (dfcm)
Ta có: AB CI AB AC CI AC AI (1)
Theo chứng minh trên ABD ICE (c.g.c) AD IE AD AE IE AE (2)
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE AE AI (3)
Từ 1 , 2 , 3 AD AE AB AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
Chứng minh được BDM CEN ( g.c.g ) DM EN
Chứng minh được: ODM OEN ( g.c.g ) OD OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM CN AB AC AM MN (4)
Có BD CE ( gt ) BC DE
MO OD
MO NO OD OE MN DE MN BC (5)
NO OE
CABC AB AC BC
CAMN AM AN MN (6)
Từ (4), (5), (6) Chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
Bài 6.
S có n 1 số hạng
3 8 15 n2 1 1 1 1 1
S .... 2 1 2 1 2 1 2 .... 1 2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1
S n 1 2 2 2 ..... 2 n 1 (1)
2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác 2 2 2 ..... 2 ..... 1
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4 n 1.n n
1 1
S n 11 n 2 n 2 (2)
n n
Từ (1) và (2) ta có: n 2 S n 1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n 2