You are on page 1of 419

PHÒNG GD & ĐT THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7

Năm học 2016-2017


Đề chính thức Môn: TOÁN
Câu 1. (4,0 điểm) Tính hợp lý
7 18 4 5 19 7 8 7 3 12
a)     b) .  . 
25 25 23 7 23 19 11 19 11 19
7 10 7 9 2
c)  25  .125.4. 8 . 17  d) .  . 
35 19 35 19 35
Câu 2. (3,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a. A  .1  1  1   .....1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b. B  2 x2  3x  5 với x 
2
0
 2015 
c. C  2 x  2 y  13x y  x  y   15  y x  x y   
3 2 2 2
 , biết x  y  0
 2016 
Câu 3. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết :  2 x    3 y  12  0
 6
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2. Tìm x, y, z biết:   và x  y  z  18
4 3 2
Câu 4. (3,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết: x  2 xy  y  3  0
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x7  ....  101x  101 .
Tính f 100 
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của
AB và DC
a) Chứng minh rằng ADC  ABE
b) Chứng minh rằng DIB  600
c) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng AMN
đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3cm, AC  4cm. Điểm I nằm trong
tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác ABC. Gọi M là chân đường vuông góc
kẻ từ I đến BC. Tính MB .
ĐÁP ÁN

Câu 1.

7 18 4 5 19  7 18   4 19  5
a)         
25 25 23 7 23  25 25   23 23  7
5 5
 1  1  
7 7

7 8 7 3 12 7  8 3  12 7 12
b) .  .   .     .1   1
19 11 19 11 19 19  11 11  19 19 19

c)  25 .125.4. 8 . 17    25 .4.125. 8 . 17 


  100  . 1000  . 17   1700000

7 10 7 9 7  10 9  2 7 2 1
d) .  .  .      
35 19 35 19 35  19 19  35 35 35 7

Câu 2.

1 1  1  1   1 
a ) A  .1  1  1   .....1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2  3 3  4 4  2016 2016 
  .  . .  . .  ....... . 
2 1 3  2 4  3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
 . .  . .  . .  ....... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017

 1 1
2
1
 x   B  2.   3.  5  4
2 2 2
b) Vì x   
1
2  2
 x    B  2.    3.    5  7

1 1 1
 2  2  2
0
 2015 
c) C  2 x  2 y  13x y  x  y   15  y x  x y   
3 2 2 2

 2016 

 2( x  y)  13x3 y 2  x  y   15xy  x  y   1  1 (vì x  y  0)


Câu 3.
2
 1
1)Vì  2 x    0 với mọi x; 3 y  12  0 y, do đó:
 6
2
 1
 2 x    3 y  12  0x, y , theo đề bài thì:
 6
2 2
 1  1
 2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0 . Khi đó:
 6  6

 1  1
2 x   0 x 
 6   12
3 y  12  0  y  4

3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2) Ta có:   . Suy ra
4 3 2

4  3x  2 y  3 2 x  4 x  2  4 y  3z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
    0 . Do đó:
16 9 4 29

3x  2 y x y
 0  3x  2 y   (1)
4 2 3

2z  4x x z
 0  2 z  4 x   (2)
3 2 4

x y z
Từ (1) và (2) suy ra   . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2 3 4

x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8
2 3 4 23 4 9

Câu 4.

1. Ta có: x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5
 2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng
2x  1 1 5 -1 -5
1  2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2. Ta có:
f  x   x10  101x9  101x8  101x 7  ......  101x  101
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  ......  101x  101
 x9 . x  100   x8  x  100   x 7  x  100   ......  x  x  100    x  101
Vậy f 100   1

Câu 5.

A
D N
J
K
IM
B
C
a) Ta có AD  AB, DAC  BAE và AC  AE  ADC  ABE (c.g.c)
b) Từ ADC  ABE (câu a)  ABE  ADC, mà BKI  AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK  DAK  600 (dfcm)
c) Từ ADC  ABE (câu a)  CM  EN , ACM  AEN
 ACM  AEN (c.g.c)  AM  AN và CAM  EAN
 MAN  CAE  600. Do đó AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  JB  BIJ đều
 BJ  BI và JBI  DBA  600  IBA  JBD, kết hợp BA  BD
 IBA  JBD  c.g.c   AIB  DJB  1200 mà BID  600
 DIA  600  IA là phân giác của DIE
Câu 6.

A
E
D

I
C
B M
Vì I nằm trong tam giác ABC cách đều 3 cạnh nên I là giao 3 đường phân giác
trong tam giác ABC
Tam giác ABC vuông tại A nên tính BC  5cm
Chứng minh được CEI  CMI  CE  CM
Chứng minh tương tự : AE  AD, BD  BM
Suy ra MB   BC  AB  AC  : 2  2
Phòng GD & ĐT Thăng Bình ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH Năm học 2018-2019 - Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)


Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song
song với Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và
f(1) = 1. Giá trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB
tại D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I .
Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,  IDE =  IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b)  0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là
một hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng
toàn bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2.
Hỏi số cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít
hơn số cây của lớp 7B trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng
900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD 
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB  AC  BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|

------- Hết -------

Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay

Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........


Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7


ĐỀ CHÍNH
Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đ. A C C A B D B A C D B C
án

II. Phần tự luận (14 điểm)

Câu Nội dung chính Điểm

1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25


điểm)
= 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25

= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.42018 – 25 + 25 0,25

= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 0,25

Vậy M 102 0,25


B, Đặt a.b = c2 (1)

Gọi (a,c) = d nên a d, c d 0,25

Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1

Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25

=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5

Và n2 b => b = n2

Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5

2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015


điểm) = x2 – 4x + 2015

A, Với x = 4 ta được A = 2015

x  0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
x  4

2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c  N*)


Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120

a = 32,5%( a + b + c)

Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

3(5
điểm)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.

Chứng minh AOC  BOE  g  c  g   AC  BE; CO  EO

Chứng minh DOC  DOE  c  g  c   CD  ED

Mà ED  EB  BD  AC  BD .

Từ đó : CD  AC  BD (đpcm)

B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta
có:


OE  OB  EB
2 2 2

 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2
OD  OB  DB

2 2

Mà OE 2  OD2  DE 2 ; Nên 0,25


DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2
 2OB 2  EB.  DE  BD   DB.( DE  BE )
0,25
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE 0,25

 2OB 2  DE.  EB  DB   2BD.BE 0,25


 2OB 2  DE 2  2 BD.BE

Suy ra 2OB2  2BD.BE  0  BD.BE  OB2


AB
Mà BE  AC; OB  .
2
2
0,25
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (đpcm)
 2  4

2.

Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với


AC cắt AB tại E

Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)


 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
0,5
Từ đó HE  BH

ΔHBE vuông nên HB < BE (2)

Tương tự ta có HC < DC (3)

Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)

Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5)


0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) đpcm
3

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25
4(2 Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
điểm)
Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0

Mà A = 0 khi và chỉ khi

|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0


x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  
5 7

x z
|2z – 3x| = 0  
2 3

|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000

 x  20; y  28; z  30
Từ đó tìm được 
 x  20; y  28; z  30

A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


PHÒNG GD-ĐT ĐƯC THỌ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1. Tìm giá tri n nguyên dương

1
a) .81n  3n b) 8  2n  64
27

Câu 2. Thực hiện phép tính:

1 1 1 1  4  3  5  7  .....  49
    .....  .
 8 8.15 15.22 43.50  217

Câu 3. Tìm các cặp số  x; y  biết:


x y
a)  và xy  405
5 9

1 5y 1 7 y 1 9y
b)  
24 7x 2x

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:

a) A  x  5  5

x 2  17
b) B  2
x 7

Câu 5. Cho tam giác ABC (CA  CB), trên BC lấy các điểm M và N sao cho
BM  MN  NC . Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với AB cắt AN tại I

a) Chứng minh I là trung điểm của AN


b) Qua K là trung điểm của AB kẻ đường thẳng vuông góc với đường phân giác

góc ACB cắt đường thẳng AC tại E, đường thẳng BC tại F. Chứng minh
AE  BF
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
a) .81n  3n  34 n3  3n  4n  3  n  n  1
27
b)8  2n  64  23  2n  26  n  4, n  5
Câu 2.
 1 1 1 1  4  3  5  7  ....  49
    .....  .
 1.8 8.15 15.22 43.50  217
1 1 1 1 1 1 1 1  5  1  3  5  7  .....  49 
 .1       .....   .
7  8 8 15 15 22 43 50  217
1 1  5  12.50  25 1 49 5  625 7.7.2.2.5.31 2
 .1   .  . .  
7  50  217 7 50 7.31 7.2.5.5.7.31 5
Câu 3.

x y x 2 y 2 xy 405
a)  và xy  405     9
5 9 25 81 5.9 45
 x 2  9.25  152  x  15
 y 2  9.81  272  y  27

Do x, y cùng dấu nên x  15, y  27 & x  15, y  27

b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


1  5 y 1  7 y 1  9 y 1  9 y 1  7 y 2 y 1  7 y 1  5 y 2y
     
24 7x 2x 2x  7x 5 x 7 x  24 7 x  24
2y 2y
   5 x  7 x  24  x  2
5 x 7 x  24
Thay x  2 vào trên ta được:
1 5y y 5
  5 y  25 y  24 y  49 y  5  y  
24 5 49
5
Vậy x  2, y   thỏa mãn đề bài
49
Câu 4.
a) Ta có: x  5  0 . Dấu "  " xảy ra  x  5  A  5
Vậy MinA  5  x  5
x 2  17 x 2  7  10 10
b) B  2   1 
x 7 x2  7 x2  7
Ta có: x 2  0 , Dấu "  " xảy ra  x  0  x2  7  7
10 10 10 10 17
  1 2  1   B  , dấu "  " xảy ra  x  0
x 7 7
2
x 7 7 7
17
Vậy MaxB   x  0
7
Câu 5.

A
P
E

K
I

F
B
M
N
C
a) Từ I kẻ đường thẳng //BC cắt AB tại H. Nối MH

Ta có: BHM  IMH vì: BHM  IMH ; BMH  IHM (slt ); HM ....chung
 BM  IH  MN

 
AHI  IMN vì: IH  MN (cmt ); AHI  IMN  ABC ; AIH  INM (đồng vị)

 AI  IN (dfcm)
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại P. PKA  FKB vì:
PKA  FKB (đối đỉnh); APK  BFK (so le trong); AK  KB  AP  BF (1)

EPA  KFC (đồng vị); CEF  KFC ( CFE cân)


 EPA  CEF  APE cân  AP  AK  2 
Từ (1) và (2) suy ra AE  BF (dfcm)

TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


GIAO TÂN NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)

1 1 1 1 1 1
1. Rút gọn A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34

Bài 2. (5 điểm)

xy yz zx x2  y 2  z 2
1. Tìm các số x, y, z biết:    2
2 y  4 x 4 z  6 y 6 z  2 x 2  42  62
2. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x  y  y  z  z  x  2017

Bài 3. (3 điểm)

Chứng minh rằng: 2  22  23  24  25  ......  299  2100 chia hết cho 31

Bài 4. (3 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90


2 2

Bài 5. (5 điểm)

Cho ABC có 3 góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của góc A và
góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O
trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH
và AI .

a) Chứng minh FCH cân


b) Chứng minh AK  KI
c) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1 
A     .....   
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 
A    .....    
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A  1     .....       
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  49
A  1  
100  100  50
1.2) 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 (1)
B  2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n
 2 B  2. 2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
2 B  2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1
Đặt 2 B  B   2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2 n1 
  2.22  3.23  4.24  .......   n  1.2n1  n.2n 
B  23  24  25  ........  2n  n.2n1  2.22
   23  24  25  .......  2n   n.2n1  23
C  23  24  25  ......  2n
 2C  2. 23  24  25  ......  2n   24  25  26  ....  2n1
Đặt
2C  C   24  25  26  ....  2n1    23  24  25  ......  2n 
C  2n1  23
Khi đó B    2n1  23   n.2n1  23
 2n1  23  n.2n1  23  2n1  n.2n1   n  1.2n1
Vậy từ (1) ta có:  n  1 2n1  2n34
2n34   n  1 .2n1  0
2n1.  233   n  1   0  233  n  1  0  n  233  1
Vậy n  233  1
Bài 2.
1. Xét x  0  y  0, z  0  2 y  4 z  0 (vô lý)
Suy ra x  0; y  0; z  0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y  4 x 4 z  6 y 6 x  2 z 22  42  62
   2
xy yz zx x  y2  z2
2 4 4 6 6 2 22  42  62 2
       2  2.
x y y z z x x y z
2 2
x
2 4 6 1 22  42  62 2
Đặt     k  0  thì 2 
x y z k x  y2  z2 k
Suy ra : x  2k ; y  4k ; z  6k và x2  y 2  z 2  28k (3)
Thay x  2k , y  4k , z  6k vào (3) ta được:
 2k    4k    6k   28k
2 2 2

 k  0(ktm)
 56k  28k  0  
2
1
 k  (tm)
 2
1
Với k   x  1; y  2; z  3
2
Vậy x  1, y  2, z  3
2.2 Ta có:
x  y  y  z  z  x  x  y   x  y  y  z   y  z   z  x   z  x
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x  x  
0 x0
Suy ra x  x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
 x  y   x  y

Từ đó ta có:  y  z   y  z  là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z

 z  x   z  x
Suy ra x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x  là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x  y  y  z  z  x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x  y  y  z  z  x =2017
Bài 3.
Đặt D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 (có 100 số hạng)
  2  22  23  24  25    26  27  28  29  210   .......
  296  297  298  299  2100  (có 20 nhóm)
D  2.1  2  22  23  24   26.1  2  22  23  24   .....  296. 1  2  22  23  2 4 
D  2.31  26.31  .....  296.31
D  31. 2  26  .....  296  chia hết cho 31
Vậy D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 chia hết cho 31
Bài 4.
Ta có: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
2 2

  2 x  5 y    6 x  15 y   xy  90
2 2

  2 x  5 y   9. 2 x  5 y   xy  90
2 2

  8. 2 x  5 y   xy  90 
2
 
Ta thấy  2 x  5 y   0 với mọi x, y nên 8. 2 x  5 y   0 với mọi x, y
2 2

xy  90  0 với mọi x, y
Khi đó 8. 2 x  5 y   xy  90  0 với mọi x, y
2

Suy ra  8. 2 x  5 y   xy  90   0 với mọi x, y


2
 
Hạy P  0 với mọi x, y
 2 x  5 y 2  0  x  y
Dấu "  " xảy ra khi   5 2
  
 xy  90
xy 90 0

x y
Đặt   k ta được x  5k , y  2k
5 2
k  3
Mà xy  90 nên 5k .2k  90  k 2  9  
 k  3
Nếu k  3  x  15, y  6
Nếu k  3  x  15, y  6
 x  15; y  6
Vậy MaxP  0  
 x  15; y  6
Bài 5.

H
E
K
O
G
C
B F I
a) Chứng minh
Ta có CHO  CFO  900 ( vì OH  AC, OF  BC )
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO  FCO(OC là phân giác
C)
Vậy CHO  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
 CH  CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
b) Qua I vẽ IG / / AC  G  FH 
Ta có FCH cân tại C (cmt)  CHF  CFH (1)
Mà CHF  FGI (đồng vị, IG / / AC ) (2)
Từ (1) và (2)  CFH  FGI hay IFG  IGF , Vậy IFG cân tại I
 FI  GI , mặt khác : FI  AH nên GI  AH ( FI )
Ta lại có : IGK  AHK ; HAK  GIK (so le trong , IG / / AC )
Xét AHK và IGK có: IGK  AHK (cmt ); GI  AH (cmt ); HAK  GIK (cmt )
 AHK  IGK ( gcg )  AK  KI (dfcm)
c) Vẽ OE  AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC (*)
Chứng minh được AB  BI
Chứng minh được: ABK  IBC (c.c.c)  ABK  IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của ABC **
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.

UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 7
Câu 1. (2,5 điểm) Tính:
a)7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.94 

Câu 2. (5 điểm) So sánh A và B trong mỗi trường hợp sau:


2012 1999
a) A  B
4025 3997

b) A  321; B  231
c)
2011 2011 2011 2011 2012 2012 2012 2012
A    .....  ;B     .... 
1.2 3.4 5.6 1999.2000 1001 1002 1003 2000
Câu 3. (5 điểm)

a) Chứng minh rằng: 3x1  3x2  3x3  .....  3x100 chia hết cho 120  x  
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z
b) Cho   . Chứng minh rằng:  
4 3 2 2 3 4
c) Cho f  x  là hàm số xác định với mọi x thỏa mãn f  x1.x2   f  x1 . f  x2 
và f  2   10. Tính f  32 

Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC có AB  AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm
D sao cho CD  AB. Gọi I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD
a) Chứng minh AIB  DIC
b) Chứng minh AI là tia phân giác của BAC
1
c) Kẻ IE vuông góc với AB, chứng minh AE  AD
2
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng
minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm
ĐÁP ÁN

Câu 1.
a )7,3.10,5  7,3.15  2,7.10,5  15.2,7
 10,5. 7,3  2,7   15. 7,3  2,7 
 10,5.10  15.10
 105  150  255
b)  69.210  1210  :  219.273  15.49.9 4 
  39.29.210  220.310  :  219.39  3.5.218.38 
  219.319.1  2.3  :  218.39. 2  5  
  2.7  : 7  2

Câu 2.

2012 2012 1 1 1999 1999


a)   ;  
4025 4024 2 2 3998 3997
2012 1999 2012 1999
   
4025 3997 4025 3997

Vậy A  B

A  321  3. 32   3.910


10

b)
B  231  2. 23   2.810
10

Suy ra A  B
2011 2011 2011 2011
c) A     ..... 
1.2 3.4 5.6 1999.2000
 1 1 1 1 1 1 1 
 2011.1       .....   
 2 3 4 5 6 1999 2000 
 1 1 1  1 1 1 1 
 2011. 1    ......        ......  
 3 5 1999   2 4 6 2000  
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
 2011. 1       ....      2.    ......  
 2 3 4 5 6 1999 2000   2 4 6 2000 
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 1 
 2011. 1       ....      1    ....   
 2 3 4 5 6 1999 2000   2 3 999 1000  
 1 1 1 1 
 2011.    ......  
 1001 1002 1003 2000 
 1 1 1 1 
B  2012.    ......   A B
 1001 1002 1003 2000 

Câu 3.

a)3x1  3x 2  3x3  ....  3x100


  3x1  3x 2  3x3  3x4    3x5  3x6  3x7  3x8   ....   3x97  3x98  3x99  3x100 
 3x. 31  32  33  34   3x 4. 31  32  33  34   ....  3x 96.  31  32  33  34 
 3x.120  3x 4.120  ......  3x 96.120
 120  3x  3x 4  .....  3x96  120(dfcm)

3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
b)   . Suy ra:
4 3 2

4  3x  2 y  3. 2 z  4 x  2. 4 y  3 z 
 
16 9 4
12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
 0
29
3x  2 y x y
 0  3x  2 y   (1)
4 2 3
Vậy
2z  4x x z
 0  2 z  4 x   (2)
3 2 4

x y z
Từ (1) và (2) ta được :  
2 3 4

c) Vì f  x1.x2   f  x1 . f  x2  nên:

f  4   f  2.2   f  2  . f  2   10.10  100


f 16   f  4.4   f  4  . f  4   100.100  10000
f  32   f 16.2   f 16  . f  2   10000.10  100000

Câu 4.

P
B C
E

I
a) Vì I là giao điểm các đường trung trực của BC và AD nên IB  IC, IA  ID.
Lại có AB  CD( gt ) , do đó AIB  DIC (c.c.c)
b) AID cân ở I, suy ra DAI  D
AIB  DIC (câu a), suy ra BAI  D , do đó: DAI  BAI
Vậy AI là tia phân giác của BAC
c) Kẻ IP  AD, ta có: AIE  AIP (cạnh huyền – góc nhọn)  AE  AP
1 1
Mà AP  AD (Vì P là trung điểm AD) Suy ra AE  AD.
2 2
Câu 5.

a) Trong 100 số đã cho, phải có ít nhất một số âm (vì nếu cả 100 số đều dương
thì tích của ba số bất kì không thể lầ một số âm).
Ta tách riêng số âm đó ra. Chia 99 số còn lại thành 33 nhóm, mỗi nhóm 3
thừa số.
Theo đề bài, mỗi nhóm đều có tích là một số âm nên tích của 33 nhóm tức là
của 99 số là một số âm
Nhân số âm này với số âm đã tách riêng từ đầu ta được tích của 100 số là
một số dương
b) Sắp xếp 100 số đã cho theo thứ tự tăng dần, chẳng hạn a1  a2  a3  ....  a100
Các số này đều khác o (vì nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích của nó với hai thừa số
khác cũng bằng 0, trái với đề bài).
Xét tích a98.a99 .a100  0  a98  0 (vì nếu a98  0 thì a99  0, a100  0, tích của ba số
này không thể là một số âm).
Vậy a1, a2 , a3 ,....a98 là các số âm
Xét tích a1a2a99  0 mà a1a2  0 nên a99  0
Xét tích a1a2a100  0 mà a1a2  0 nên a100  0
Vậy tất cả 100 số đã cho đều là số âm
TRƯỜNG THCS KỲ XUÂN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2017-2018 MÔN TOÁN 7

Bài 1. (6 điểm)

x y y z
a) Tìm x, y, z biết  ,  và 2 x  3 y  z  6
3 4 3 5
x y
b) Tìm hai số x, y biết rằng:  và xy  40
2 5
c) Tìm x, biết: 5x  4  x  2

a c a2  c2 a
Bài 2. (3 điểm) Cho  . Chứng minh rằng: 2 2 
c b b c b

212.35  46.92 510.73  255.492


Bài 3. (4 điểm) Thực hiện phép tính: A  
 2 .3 125.7   59.143
6 3
2
 84.35

Bài 4. (6 điểm)

Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:

a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên sao cho AI  EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.

c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC . Biết HBE  500 , MEB  250. Tính HEM , BME

Bài 5. (1 điểm) Tìm x, y  biết: 25  y 2  8  x  2009 


2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x y y z y z
a) Từ giả thiết:    (1);    (2)
3 4 9 12 3 5 12 20
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :   (*)
9 12 20
x y z 2x 3 y z 2x  3 y  z 6
Ta có:        3
9 12 20 18 36 20 18  36  20 2
 x  9.3  27; y  12.3  36; z  20.3  60
x y
b) Nhân cả hai vế của  với x ta được:
2 5
x 2 xy 40  x  4  y  10
   8  x 2  16  
2 5 5  x  4  y  10
 3
 4 x  6  x 
5 x  4  x  2 2
c) 5 x  4  x  2   
5 x  4   x  2  6 x  2  x  1
 3
Bài 2.
a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
Từ   c  ab  2
2
  
c b b  c 2 b2  ab b  a  b  b
Bài 3.
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4
A    9 3 9 3 3
 2 .3  8 .3     5 .7  5 .2 .7
6 3 9 3 12 6 12 5
2 4 5
125.7 5 .14 2 .3 2 .3

212.34. 3  1 510.73.1  7  212.34.2 510.73. 6  1 10 7


 12 5      
2 .3 . 3  1 59.73.1  23  212.35.4 59.73.9 6 3 2
Bài 4.

M H
B C

E
a) Xét AMC và EMB có:
AM  EM ( gt ); AMC  EMB (đối đỉnh); BM  MC ( gt )
Nên AMC  EMB(c.g.c)  AC  EM
Vì AMC  EMB  MAC  MEB , mà 2 góc này ở vị trí so le trong  AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
AM  EM ( gt ); MAI  MEK  AMC  EMB  ; AI  EK ( gt )
Nên AMI  EMK (c.g.c)  AMI  EMK
Mà AMI  IME  1800 (tính chất hai góc kề bù)
 EMK  IME  1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng

 
c) Trong tam giác vuông BHE H  900 có HBE  500
 HBE  900  HEB  900  500  400
 HEM  HEB  MEB  400  250  150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME  HEM  MHE  150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
Bài 5.
Ta có: 8  x  2009   25  y 2  8  x  2009   y 2  25(*)
2 2

25  x  2009 2  0  *  y 2  17(ktm)


Vì y 2  0 nên  x  2009   ; suy ra 
2

8  x  2009 2  0  *  y 2  25  y  5


Vậy x  2009; y  5

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (1,5 điểm)


 2 2 1 1 
 0,4  9  11  0,25 
5  : 2014
1) M    3 
7 7 1
 1,4   1  0,875  0,7  2015
 9 11 6 
2) Tìm x, biết x  x  1  x  2
2 2

Câu 2. (2,5 điểm)


1) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a bc bca c a b
 
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1  
 a  c  b 
2) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5: 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5: 6 nên
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số
nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x  y  z  xyz
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho xAy  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm, tính các cạnh của AKM
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:   2
bc  1 ac  1 ab  1
ĐÁP ÁN

Câu 1.

 2 2 1 1 
 0,4    0,25 
1) M   9 11  3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
     2       2014
 5 9 11 3 4 5  2014  5 9 11  3 4 5
     :
7 7 7 7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
:
       7  5  9  11  3 . 3  4  5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
   : 0
 7 7  2015

2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x2  x  1  x 2  2  x  1  2

+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3

+Nếu x  1  x  1  2  x  1

Câu 2.

1) +Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


a b c b c a c  a b a b c b c a c  a b
   1
c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Mà 1  1  1  2    2
c a b c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c  a b a b c b c a c  a b
   0
c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Mà 1  1 11   1
c a b c a b
 b  a  c   b  a   c  a   b  c 
Vậy B  1  1  1     . .  1
 a  c  b   a   c   b 
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x  *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x 7x
Ta có:      a  ;b  ; c  (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
     a '  ;b '  ; c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh 1 và  2  ta có: a  a '; b  b '; c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7 x
Vậy c ' c  4    4  x  360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.

Câu 3.

A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
1) Ta có:
 2 x  2  2013  2 x  2015
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2
Vậy MaxA  2015 khi x  1
2) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1     2  2  2  2  x2  3  x  1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0
 y 1  z   1  z   2  0
  y  1 z  1  2
Th1: y  1  1  y  2 và z  1  2  z  3
Th2 : y  1  2  y  3 và z  1  1  z  2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2 
Câu 4.

z
x

B t
C

K
A H M y
 
a) ABC cân tại B do CAB  ACB  MAC và BK là đường cao  BK là
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
b) ABH  BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
 BH  AK (hai cạnh tương ứng) mà AK  AC  BH  AC
2 2
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB  900 và ACB  300  MCK  600 (2)
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK  AB2  BK 2  16  4  12
1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4, AH  BK  2, HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6

Câu 5.

Vì 0  a  b  c  1nên:

1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     1
ab  1 a  b ab  1 a  b

a a b b
Tương tự:  (2);  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c

a b c a b c
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b

a b c 2a 2b 2c 2 a  b  c
Mà :        2(5)
bc ac ab abc abc abc a bc

a b c
Từ (4) và (5) suy ra :   2 (dfcm)
bc  1 ac  1 ab  1
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN
Năm học 2009-2010
Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:

3 2 5 9
a) :    
4 3 9 4
1

45  1  1  1   
1 1

b)     
19  2  3  4   
 
5.415.99  4.320.89
c) 10 19
5.2 .6  7.229.276

Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2  x  1  3 2 x  2   4. 2 x  3  16
1 21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x  1 
2 22
2x  y 3y  2z
c) Tìm x, y, z , biết:  và x  z  2 y
5 15

a c
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức :  . Chứng minh rằng:
b d
 a  2c b  d    a  c b  2d 
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên
tia đối của tia KA lấy D, sao cho KD  KA

a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng
minh rằng ABH  CDH
c) Chứng minh : HMN cân

Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
ĐÁP ÁN

Bài 1.

3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
a) :      :      :   9
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
1

45  1  1  1   
1 1
45 1 45 26
b)          1
19  2  3  4    19 1  1 19 19
 
2 14
3
5.4 .9  4.3 .8
15 9 20 9
5.2 .3  2 .3 .2
30 18 2 20 3.9
c) 10 19  10 19 19
5.2 .6  7.2 .27 29 6
5.2 .2 .3  7.229.33.6
229.318. 5.2  32  10  9 1
 29 18  
2 .3 . 5.3  7  15  7 8

Bài 2.
a)2 x  2  6 x  6  8x  12  16  12 x  36  x  3

1
b) Nếu x  , ta có:
2
1 21 7 21 7
3 : 2x 1   :  2 x  1   x  (tm)
2 22 2 22 3

1
Nếu x  , ta có:
2
1 21 7 21 8 4
3 : 2x  1   : 1  2 x    2 x   x   (tm)
2 22 2 22 3 3

7 4
Vậy x  x
3 3

c) Từ x  z  2 y ta có:

x  2 y  z  0 hay 2 x  4 y  2 z  0 hay 2 x  y  3 y  2 z  0 hay 2 x  y  3 y  2 z


2x  y 3 y  2z
Vậy nếu   2x  y  3 y  2z  0
5 15

1
Từ 2 x  y  0  x  y
2
1
Từ 3 y  2 z  0 và x  z  2 y  x  z  y  2 z  0  y yz0
2
3 2 1
 y z 0 y  z  x  z
2 3 3

 1 2 
Vậy các giá trị x, y, z cần tìn là:  x  z; y  z; z   hoặc
 3 3 
 1 3 
 x  y; y  ; z  y  hoặc  x  , y  2 x, z  3x
 2 2 

Bài 3.Ta có:

 a  2c  b  d    a  c  b  2d 
 ab  ad  2cb  2cd  ab  2ad  cb  2cd
a c
cb  ad  
b d
Bài 4.

B
D

K
M N

A H C
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có: BK  CK ; BKA  CKD (đối đỉnh);
AK  DK ( gt )  ABK  DCK (c.g.c)  DCK  DBK
Mà ABC  ACB  900  ACD  ACB  BCD  900
 ACD  900  BAC  AB / /CD( AB  AC và CD  AC ).
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA  CD  ABK  DCK  ; AH  CH  ABH  CDH (c.g.c)
c) Xét 2 tam giác vuông: ABC và CDA có:
AB  CD; ACD  BAC  900 ; AC cạnh chung  ABC  CDA(c.g.c)
 ACB  CAD mà AH  CH ( gt ) và MHA  NHC  ABH  CDH 
 AMH  CNH ( g.c.g )  MH  NH  HMN cân tại H

Bài 5.

Ta có:

abcabc  abc.1001  abc.91.11 11


TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2014-2015
Môn Toán 7
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
14 14 5 3  3
a) A   .34,8  .65,2 b) B   :     (7)
25 25 4 4  2
Bài 2. (4 điểm) Tìm x biết:
1
5 x
3 2 29 1 2 1
a)  x  b)   
4 5 60 2 8
2 7  2
c) x   0,24 d )  x  0,6  : 3  1
5 3  5
a b c
Bài 3. (4 điểm) Tìm các số a, b, c biết:   và a  b  c  10
3 5 7
Bài 4. (2 điểm)
1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49
Cho S     .....    và P     .....  
2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1
S
Hãy tính
P
Bài 5. (3 điểm)
Cho ABC có AB  AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC  D  BC . Trên cạnh
AC lấy điểm E sao cho AE  AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC. Chứng
minh rằng:
a)ADB  ADE
b)BDF  EDC
Bài 6. (5 điểm)
Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ
điểm F sao cho E là trung điểm của DF . Chứng minh rằng:
a) AD  FC và AB / / FC
b) BDC  FCD
1
c) DE / / BC và DE  BC
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.

14 14 14 14
a) A   .34,8  .65,2   . 34,8  65,2    .100  56
25 25 25 25
5 3  3 5 3  2
b) B   :      7    .    7
4 4  2 4 4  3
5 1 31
  7
4 2 4
Bài 2.

3 2 29 2 29 3 4 2 2
a)  x   x  x : 
4 5 60 5 60 4 15 5 3
1
5 x 3
1 1 2 1 1
b)       5x   3  x 
2 2 2 2
 24 2 16
x 
 100 5   x 
2 25
c) x   0,24  
5  x   24  2  x  4
 100 5 25

7  2 7 6  17
d )  x  0,6  : 3  1   x   :  1
3  5 3 10  5
7 3 17 7 17 3 20
 x   x   4
3 5 5 3 5 5 5
7 12
 x  4: 
3 7

Bài 3.

a b c abc
Ta có:     10
3 5 7 357

a b c
  10  a  30;  10  b  50;  10  c  70
3 5 7
Vậy a  30, b  50, c  70

Bài 4.

1 2 3 48 49  1   2   3   48 
P    ....      1    1    1  .....    1  1
49 48 47 2 1  49   48   47   2 
 50 50 50 50  50 50 50 50 50
    .....    1      ....
 49 48 47 2  50 49 48 47 2
1 1 1 1 1
   ......  
 1 1 1 1 S 49 50  1
 50.    ....     2 3 4
 50 49 48 2 P  1 1 1 1  50
50.    ....  
 50 49 48 2

Bài 5.

B D C

F
a) ADB  ADE (cgc)
b) BDF  EDC (cgc)
Bài 6.

D E F

B C
a) Chứng minh được ADE  CFE (c.g.c)  AD  FC và DAE  ECF ,
mà 2 góc ở vị trí so le trong  AB / / FC
b) BDC  FCD(c.g.c)( Do... AD  BD; AD  CF  BD  CF ; BDC  FCD(slt ); DC
chung)
c) BDC  FCD  BCD  EDC mà 2 góc này ở vị trí so le trong
1 1
 DE / / BC  DE  DF  BC
2 2
PHÒNG GD&ĐT HỒNG NGỰ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TT HẬU A MÔN : TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018

Bài 1. (4 điểm)

Tính giá trị của biểu thức:

63  3.62  33  5 8 16 
a) b) A  5,13:  5  1 .1,25  1 
13  28 9 63 

Bài 2. (4 điểm)

Biết 12  22  32  .....  102  385. Tính 22  42  62  ......  202


Bài 3. (4 điểm)

1
Cho đa thức P  x   x 4  3x 2   x . Tìm các đa thức Q  x  , R  x  sao cho:
2

a) P  x   Q  x   x5  2 x 2  1
b) P  x   R  x   x3

Bài 4. (4 điểm)

Ba đội san đất làm ba khối công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành
công việc trong 4 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 6 ngày và đội thứ
ba hoàn thành công việc trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng
năng suất), biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai 2 máy

Bài 5. (4 điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A có A  200 , vẽ tam giác đều DBC (D nằm trong
tam giác ABC ). Tia phân giác của ABD cắt AC tại M. Chứng minh:

a) Tia AD là phân giác của ABC


b) AM  BC

ĐÁP ÁN

Bài 1.
63  3.62  33 23.33  22.33  33 3 . 2  2  1
3 3 2

a)    27
13 13 13
 5 8 16 
b) A  5,13:  5  1 .1,25  1 
 28 9 63 
 5 13 16 
 5,13:  5  2  1 
 28 36 63 
  5 13 16  
 5,13:  5  2  1      
  28 36 63  
 1
 5,13:  4    1,26
 14 

Bài 2. Ta có:

S  22  42  62  .....  202  22 12  22  32  .....  102   4.385  1540

Bài 3.

a) Ta có:

P  x   Q  x   x5  2 x 2  1
 Q  x   P  x    x 5  2 x 2  1
1
 x 4  3x 2   x  x5  2 x 2  1
2
1
  x5  x 4  x 2  x 
2

1
Vậy Q  x    x5  x 4  x 2  x 
2
b) Vì
1 1
P  x   R  x   x 3  R  x   P  x   x 3  x 4  3x 2   x  x 3  x 4  x 3  3x 2  x 
2 2
Bài 4.

Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là a, b, c (các máy có cùng năng suất)
Vì số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , do đó ta có:
a b c
4a  6b  8c hay   , theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
1 1 1
4 6 8
a  6
a b c a b 2 
     24  b  4
1 1 1 1 1 1
 c  3
4 6 8 4 6 12 
Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6;4;3 máy

Bài 5.

A
M

B C
200
a) Chứng minh ADB  ADC (c.c.c)  DAB  DAC , do đó DAB   100
2
b) ABC cân tại A, mà A  200 ( gt ) nên ABC  800

ABC đều nên DBC  600

Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra ADB  800  600  200
Tia BM là phân giác của ABD nên ABM  100

Xét tam giác ABM và BAD có:

AB cạnh chung; BAM  ABD  200 ; ABM  DAB  100

Vậy ABM  BAD( g.c.g )  AM  BD mà BD  BC ( gt )  AM  BC

TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU


ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC : 2015-2016
Môn thi: Toán 7

Câu 1. Tìm các số x, y, z biết:

a)  x  1  8 b) 9  7 x  5x  3
3

c) x  3 x  0 d )12 x  15 y  20 z và x  y  z  48
Câu 2.
a) Tìm số dư khi chia 22011 cho 31
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a  1 và b  2007 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng: 4a  a  b chia hết cho 6
c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x 2  5 y 2  74
Câu 3.
a b a 2  b2 a
a) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2 
b c b  c2 c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra
hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi còn
một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1
được không ? Giải thích ?
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngoài tam
giác ABC các tam giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vuông
góc EK và FN với đường thẳng HA
a) Chứng minh rằng: EK  FN
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để EF  2 AI
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a  b  c  d  1. Gọi S là tổng các
giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể
đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC  600. Chứng minh rằng
BC 2  AB2  AC 2  AB. AC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)  x  1  8  x  1  2  x  1
3

3
b) 9  7 x  5x  3 . Điều kiện x 
5
9  7 x  5 x  3 12 x  12 x 1
   (tm)
9  7 x  3  5 x  2 x  6 x  3
c) x  3 x  0.DK : x  0
x  0
 
 x. x  3  0  
x  9
(tm)

x y z x y z x  y  z 48
d )12 x  15 y  20 z         4
5 4 3 5 4 3 12 12
 x  20; y  16; z  12

Câu 2.
a) Ta có: 25  32  1 mod31   25   1 mod31
402

 22011  2  mod31. Vậy số dư khi chia 22011 cho 31 là 2


b) Vì a nguyên dương nên ta có 4a  1 mod3  4a  2  0  mod3
Mà 4a  2  0  mod 2   4a  2 6
Khi đó ta có 4a  a  b  4a  2  a  1  b  2007  2010 6
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a  1 và b  2007 chia hết cho 6 thì
4a  a  b chia hết cho 6.
74
c) Từ 6 x 2  5 y 2  74  6 x 2  74  x 2  mà x nguyên  x 2 0;1;4;9
6
 x 2  4  y 2  10(ktm)
Mặt khác ta có x  1  75  5 x  5 y 5   2
2 2 2

x  9  y  4
2

  x, y    3,2  ;  3, 2  ;  3;2  ,  3, 2 


Câu 3.
a  a   b  a 2 b2 a 2  b2
2 2
a a b
a) Ta có:  .         2  2  2
c b c c c c b c b  c2
a b a 2  b2 a
Vậy nếu có tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức 2 
b c b  c2 c
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009
Ta có S  1  2  3  ....  2008   1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi  a  b    a  b   2b
là số chẵn.
Nên tổng mới phải là một số chẵn
Vậy trên bảng không thể còn lại số 1.
Câu 4.

N
F
I

E K
A

B H C
a) Chứng minh KAF  HBA(ch  gn)  EK  AH
Chứng minh NFI  HCA(ch  gn)  FN  AH
Suy ra EK  FN
1
b) Chứng minh KEI  NFI (c.g.c)  EI  FI  EF
2
EF
Mà AI  ( gt )  AI  EI  FI  IEA  IAE và IAF  IFA
2
 EAF  900  BAC  900
Vậy EF  2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
Câu 5.
a) Giả sử a  b  c  d  0
Ta có: S  a  b  b  c  c  d  a  c  a  d  b  d
 S  a bbccd  a c a d bd
 S  3a  b   c  3d 
Mà c  3d  0  S  3a  b
Mặt khác a  b  c  d  1  a  1
Suy ra S  3a  b  2a  a  b  2.1  1  3
c  3d  0
 a  1
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  d  1  
a  1 b  c  d  0

Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 còn 3 số bằng 0
b)

A
H

B C
Kẻ BH  AC
AB
Vì BAC  600  ABH  300  AH  (1)
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
AB2  AH 2  BH 2 và BC 2  BH 2  HC 2
 BC 2  AB 2  AH 2  AC 2  2. AC. AH  AH 2
 BC 2  AB 2  AC 2  2 AH . AC (2)
Từ (1) và  2   dfcm

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
HUYỆN VĨNH LỘC NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)

 1   1 1
a) Tính giá trị biểu thức A   2  3,5  :  4  3   7,5
 3   6 7
2.84.27 2  4.69
b) Rút gọn biểu thức B  7 7
2 .6  27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M   5x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2

Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn  2 x  5  3 y  4 0


2012 2014

Bài 2. (4,0 điểm)

1 1 1
a) Tìm x :  x 
2 5 3
b) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5z và x  y  z  11
c) Tìm x, biết :  x  2    x  2
n1 n11
với n là số tự nhiên

Bài 3. (4,0 điểm)

a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường
cao tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy  x  y  2

Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB  AC , B  600 ). Hai phân giác AD và
CE của ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với
đường phân giác AI tai H, cắt AB ở P, cắt AC ở K.

a) Tính AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK  6cm, AH  4cm.
c) Chứng minh IDE cân
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ
ĐÁP ÁN

Bài 1.

 1   1 1
a) A   2  3,5  :  4  3   7,5
 3   6 7
 7 7   25 22  15
   :  
3 2  6 7  2
35 43 15 245 15
 :   
6 42 2 43 2
490 645 155
  
86 86 86
2.84.272  4.69 213.36  211.39 211.36. 22  33  2
b) B  7 7   
2 .6  27.40.94 214.37  210.38.5 210.37. 24  3.5  3

c) M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2   5 x 2  2 xy 
 M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy  x 2  11xy  y 2
Ta có :  2 x  5  3 y  4 0
2012 2014

 2 x  52012  0
        0
2012 2014
Ta có:  2 x 5 3 y 4
   
2014
 3 y 4 0
Mà  2 x  5  3 y  4  0   2 x  5  3 y  4  0
2012 2014 2012 2014

 1  1
 2 x  5 2012  0  x  2  x  2
2 2
  . Vậy 
   
2014
3 y 4 0  y  1 1  y  1 1
 3  3
5  4   4  25 110 16 1159
2 2
5
Vậy M     11. .         
 
2 2  3   
3 4 3 9 36

Bài 2.

1 1 1
a)  x  
2 5 3
1 1 1 1 1
x    x 
5 2 3 5 6

1 1 1
TH1: x   x
5 6 30

1 1 1 1 11
TH2: x   x  
5 6 6 5 30

 1 11 
Vậy x   ;  
 30 30 

x y x y
b) Ta có : 2 x  3 y   hay 
3 2 15 10
y z y z x y z
4 y  5 z   hay  . Vậy   .
5 4 10 8 15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 11 1 10 8
     , suy ra x  5, y  ; z 
15 10 8 15  10  8 33 3 3 3
 x  2   x  2
n1 n11
c)
 x  2   x  2  0
n 1 n 11

  x  2  1   x  2    0
n 1 10
 
TH1:  x  2 
n1
 0  x  2
x  2 1  x  1
TH2: 1   x  2    x  2   1   
10 10

 x  2  1  x  3
Vậy x  2; x  1; x  3

Bài 3.

a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z  cm  x, y, z  0 


Theo bài ra ta có: x  y  z  13
x y z
Và 2 x  3 y  4 z  2S ABC   
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 13
     1  x  6, y  4, z  3
6 4 3 6  4  3 13
b) 2 xy  x  y  2
4 xy  2 x  2 y  4
2 x  2 y  1  2 y  1  5
  2 y  1 2 x  1  5  5.1  1.5  5.  1  1.  5
Xét 4 trường hợp tìm ra  , y   1;3 ;  3;1 ;  2;0  ;  0; 2 

Bài 4.

A
F
E
I K
B D
M C
H

P
a) Ta có ABC  600  BAC  BCA  1200
1
AD là phân giác của BAC suy ra IAC  BAC
2
1
CE là phân giác của ACB  ICA  BCA
2
1
Suy ra IAC  ICA  .1200  600
2
Vậy AIC  1200
b) Xét AHP và AHK có: PAH  KAH ( AH là phân giác của BAC )
AH chung; PHA  KHA  900
 AHP  AHK ( g.c.g )  PH  KH (hai cạnh tương ứng)
Vậy HK  3cm
Vì AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
AK 2  AH 2  HK 2  42  32  25 . Suy ra AK  5cm
c) Vì AIC  1200 , do đó : AIE  DIC  600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF  AE
Xét EAI và FAI có: AE  AF , EAI  FAI , AI chung
Vậy EAI  FAI (c.g.c)  IE  IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
AIE  AIF  600  FIC  AIC  AIF  600
Xét DIC và FIC có: DIC  FIC  600 ; IC chung; DIC  FIC
 DIC  FIC  g.c.g   ID  IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I.

Bài 5.

Giả sử 10 là số hữu tỷ

a
 10  (a, b là số tự nhiên, b khác 0;  a, b   1)
b

a2
2
 10  a 2  10b2
b

 a 2  a2 4  10b2 4  b2 2  b 2

Vậy  a, b   1nên 10 là số vô tỷ.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
TRIỆU SƠN MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
1 1  1  1   1 
a) A  1  1  1   ......1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1
b) B  2 x 2  3x  5 với x 
2
0
 2015 
c) C  2 x  2 y  13x y  x  y   15  y x  x y   
3 2 2 2
 , biết x  y  0
 2016 
Câu 2. (4,0 điểm)
2
 1
1. Tìm x, y biết:  2 x    3 y  12  0
 6
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2. Tìm x, y, z biết   và x  y  z  18
4 3 2
Câu 3. (5,0 điểm)
1. Tìm các số nguyên x, y biết x  2 xy  y  3  0
2. Cho đa thức f  x   x10  101x9  101x8  101x7  .....  101x  101 . Tính
f 100 
3. Chứng minh rằng từ 8 số nguyên dương tùy ý không lớn hơn 20, luôn chọn
được ba số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác
Câu 4. (5,0 điểm)
1. Cho ABC có B  C  600 , phân giác AD. Trên AD lấy điểm O, trên tia
đối của tia AC lấy điểm M sao cho ABM  ABO . Trên tia đối của tia
AB lấy điểm N sao cho ACN  ACO . Chứng minh rằng
a) AM  AN
b) MON là tam giác đều
2. Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M nằm giữa B và C. Gọi D, E thứ tự
là hình chiếu của M trên AC, AB. Tìm vị trí của M để DE có độ dài nhỏ
nhất
Câu 5. (1,0 điểm)
a 2 b2
Cho x  y  1, x  0, y  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   ( a và b
x y
là hằng số dương đã cho).
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1  1  1   1 
a ) A  .1  1  1   .......1  
2  1.3  2.4  3.5   2015.2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016 
 . .  . .  . .  ...... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017 
1 2 2 3 3 4 4  2016 2016  2016
 . .  . .  . .  ...... . 
2 1 3 2 4 3 5  2015 2017  2017
 1
x 
1  2
b) Vì x   
2  1
x
 2
2
1 1 1
Với x   B  2.   3.  5  4
2 2 2
2
1  1  1
Với x    B  2.    3.    5  7
2  2  2
1 1
Vậy B  4 khi x  và B  7 khi x  
2 2
0
 2015 
c)C  2 x  2 y  13x y  x  y   15  y x  x y   
3 2 2 2

 2016 
 2  x  y   13x3 y 2  x  y   15 xy  x  y   1  1( x  y  0)
Câu 2.
2 2
 1  1
1.Vì  2 x    0x; 3 y  12  0y , do đó:  2 x    3 y  12  0 x, y
 6  6
2 2
 1  1
Theo đề bài thì  2 x    3 y  12  0   2 x    3 y  12  0
 6  6
1 1
Khi đó ta có: 2 x   0 và 3 y  12  0  x  ; y  4
6 12
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
2.Ta có :  
4 3 2
4  3x  2 y  3 2 z  4 x  2  4 y  3z  12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
Suy ra    0
16 9 4 29
 3x  2 y x y
 4  0  3 x  2 y  
2 3 x y z
   
 2z  4x  0  2z  4x  x  z 2 3 4
 3 2 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x  y  z 18
     2  x  4; y  6; z  8
2 3 4 23 4 9
Câu 3.
1) Ta có : x  2 xy  y  3  0
 2 x  4 xy  2 y  6  0  2 x  4 xy  2 y  1  5
 2 x 1  2 y   1  2 y   5   2 x  11  2 y   5
Lập bảng:
2x  1 1 5 -1 -5
1  2y 5 1 -5 -1
x 1 3 0 -2
y -2 0 3 1
Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn Thỏa mãn
2) Ta có:
f  x   x10  101x9  101x8  101x7  ....  101x  101
 x10  100 x9  x9  100 x8  x8  100 x 7  x 7  .....  101x  101
 x9  x  100   x8  x  100   x 7  x  100   x 6  x  100   .....  x  x  100    x  101
 f 100   1

3) Giả sử 8 số nguyên dương tùy ý đã cho là a1, a2 , a3 ,....., a8 với


1  a1  a2  ........  a8  20
Nhận thấy rằng với ba số dương a, b, c thỏa mãn a  b  c và b  c  a thì a, b, c là
độ dài ba cạnh của một tam giác. Từ đó, ta thấy nếu trong các số a1, a2 , a3 ,......, a8
không chọn được 3 số là độ dài ba cạnh của một tam giác thì:
a6  a7  a8  1  1  2
a5  a6  a7  2  1  3
a4  a5  a6  3  2  5
a3  a4  a5  5  3  8
a2  a3  a4  8  5  13
a1  a2  a3  13  8  21
(trái với giả thiết)
Vậy điều giả sử trên là sai.Do đó, trong 8 số nguyên trên đã cho luôn chọn được 3
số x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác

Câu 4.
1.

N
M

A
4 3
1 2

B
D
C
a) ABC có B  C  600 nên A  1200
Do AD là tia phân giác nên A1  A2  600 , ta lại có A3  A4  1800  A  600
ABM  ABD( g.c.g )  AM  AO(1)
 
Suy ra A1  A2  A3  A4  600  
ACN  ACO( g.c.g )  AN  AO(2)
Từ (1) và (2) suy ra AM  AN
b) AOM  ON (c.g.c)  OM  ON (3)
AOM  AMN (c.g.c)  OM  NM (4)
Từ (3) và (4) suy ra OM  ON  NM  MON là tam giác đều
2.

E D

C
H M
B
DE  AM  AH (AH là đường cao của ABC )
Vậy DE nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất  M trùng với H
Câu 5.
Ta có:
a 2 b 2 a 2 .1 b 2 .1 a . x  y  b . x  y 
2 2
a2 y b2 x
P      a 
2
b 
2

x y x y x y x y
 a 2 y b2 x  2
  a b
2

 x y 
a2 y b2 x
Các số dương và có tích không đổi nên tổng của chúng nhỏ nhất khi và
x y
a 2 y b2 x a
chỉ khi   a 2 y 2  b2 x 2  ay  bx  a 1  x   bx  x 
x y ab
b
Suy ra y 
ab
a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  b  khi x  ;y 
2

ab ab
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2016 – 2017

1
Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a) .16n  2n b)27  3n  243
8

Bài 2. Thực hiện phép tính

 1 1 1 1  1  3  5  7  .....  49
    .......  .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89

Bài 3. a) Tìm x biết 2 x  3  x  2

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A  x  2006  2007  x khi x thay đổi

Bài 4. Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ

nằm đối diện nhau trên một đường thẳng.

 
Bài 5. Cho tam giác vuông ABC A  900 , đường cao AH , trung tuyến AM . Trên

tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM  MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao

cho CI  CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.

Chứng minh AE  BC.


ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
a) .16n  2n  24 n3  2n  4n  3  n  n  1
8
b)27  3n  243  33  3n  35  n  4

Bài 2.

 1 1 1 1  1  3  5  7  .....  49
    .......  .
 4.9 9.14 14.19 44.49  89
1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  1  3  5  7  .....  49 
 .       .....   .
5  4 9 9 14 14 19 44 49  12
1  1 1  2  12.50  25 5.9.7.89 9
 .   .  
5  4 49  89 5.4.7.7.89 28

Bài 3.
a) Ta có : x  2  0  x  2
3
Nếu x   thì 2 x  3  x  2  2 x  3  x  2  x  1(tm)
2
3 5
Nếu 2  x   thì 2 x  3  x  2  2 x  3  x  2  x   (tm)
2 3
Nếu x  2 thì không có giá trị của x thỏa mãn
b)
+Nếu x  2006 thì A   x  2006  2007  x  2 x  4013
Khi đó  x  2016  2x  4013  4012  4013  1  A  1
+Nếu 2006  x  2007 thì A  x  2006  2007  x  1
+Nếu x  2007 thì A  x  2006  2007  x  2x  4013
Do x  2007  2 x  4013  4014  4013  1  A  1
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 1 khi 2006  x  2007
Bài 4.
Gọi x, y là số vòng quay của kim phút và kim giờ khi 10 giờ đến lúc 2 kim đối
nhau trên một đường thẳng, ta có:
1
x  y  (ứng với từ số 12 đến số 4 trên đồng hồ)
3
Và x : y  12 (do kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)

x 12 x y x y 1 1 12 4
Do đó      :11   x  (vòng)  x  (giờ)
y 1 12 1 11 3 33 33 11
Vậy thời gian ít nhất để 2 kim đồng hồ từ lúc khi 10 giờ đến lúc nằm đối diện nhau
4
trên một đường thẳng là giờ
11
Bài 5.

E
F

C
B H M

D
Đường thẳng AB cắt EI tại F

ABM  DCM vì AM  DM ( gt ); MB  MC ( gt ), AMB  DMC (dd )


 BAM  CDM  FB / / ID  ID  AC và FAI  CIA (so le trong) (1)

IE / / AC ( gt )  FIA  CAI (so le trong ) (2)

Từ (1) và (2)  CAI  FIA( AI chung)  IC  AC  AF (3)

Và EFA  900 (4), mặt khác EAF  BAH ( đối đỉnh), BAH  ACB (cùng phụ với
ABC )  EAF  ACB (5)

Từ (3), (4) và (5)  AFE  CAB  AE  BC


SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI GIẢI NGUYỄN KHUYẾN
Trường THCS Nguyễn Khuyến NĂM HỌC 2017-2018
Môn:Toán 7

Bài 1. (1,5 điểm)

x3  x 2  3 y 1
Cho A  biết x  ; y là số nguyên âm lớn nhất
x y
2
2

Bài 2. (2,0 điểm)

x  16 y  25 z  9 9  x 11  x
Cho   và   2 . Tìm x  y  z
9 16 25 7 9

Bài 3. (1,5 điểm)

Tìm x, y  biết 2 xy  3x  4

Bài 4. (2,0 điểm)

Cho đa thức P  3x3  4 x2  8x  1

a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của đa thức


b) Tính giá trị của P biết x2  x  3  0

Bài 5. (3,0 điểm)


Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  ,trên cạnh AC lấy điểm E sao cho

AE  AB. Tia phân giác của BAC cắt đường trung trực của CE tại F

a) Chứng minh tam giác BFC cân

b) Biết ACB  300. Chứng minh BFE đều


ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được x   ; y  1
2
1 17
Với x   ; y  1  A  
2 50
1 27
Với x  , y  1  A  
2 50
Bài 2.
9  x 11  x 1 1
Từ   2  2  x    0  x  2
7 9 7 9
x  16 y  25 z  9 x  y  z 2  16
Thay x  2       2  x  y  z  100
9 16 25 50 9
Bài 3.
Biến đổi được x  2 y  3  4
x, y   x U  4  và 2 y  3 lẻ
x 4 2 1 1 2 4
2y+3 1 -2 4 4 2 1
y 2 Loại Loại Loại Loại 1

Bài 4.
a) Tính P 1  0  dfcm
b) +Rút gọn được x 2  x  3(1)
Biến đổi được P   3x3  3x2    x2  x   9 x  1  3x  x2  x    x2  x   9 x  1
Thay (1) vào: P  9 x  3  9 x  1  4
Bài 5.

K
F

A E H C
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 trung trực của BEC  F thuộc trung trực
BC  BFC cân
b) +Tính được EBC  150
+Hạ FK  AB  FKB  FHC (ch  cgv)  BFC vuông cân
 FBC  450  BFE đều

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN LỚP 7

NĂM HỌC 2016-2017

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý


200 1000
1 1
b)  32  và  18
27 39
a)   và  
 16  2
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
 2 x  1  16 b)  2 x  1   2 x  1 c) x  3  8  20
4 4 6
a)
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết :
a)  3x  5   y 2  1   x  z
2008
0
2006 2100

x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức :
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3x 4 y 3 z 2    2008xyz 2  8x 4 y 3 z 2 
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x  2 y  1004 z
x y z t
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng M    
x y  z x y t y  z t x z t
có giá trị không phải là số tự nhiên  x, y, z, t  *
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC.H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)        
 16  2 2 2
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

 3227  1839   32    18 


27 39

Bài 2.
2 x  1  2  x  1,5
a )  2 x  1  16   2    
4 4

 2 x  1  2  x  0,5
 x  0,5
b)  2 x  1   2 x  1   x  0
4 6

 x  15
  x  25
 x  3  8  20  x  3  28  
c) x  3  8  20     x  31
 x  3  8  20  x  3  12(ktm)

Bài 3.
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2008
0
2006 2010

3x  5  0  5
 2 x  z 
  y 1  0   3
x  z  0  y  1

x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
2 3 4
x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
Từ giả thiết      4
4 9 16 4  9  16 29
 x  4, y  6, z  8

 x  4, y  6, z  8
Bài 4.
a) A  30 x2 yz  4 xy 2 z  2008xyz 2  A có bậc 4
b) A  2 xyz 15x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15x  2 y  1004 z
x x x
Bài 5. Ta có:  
x y z t x y z x y
y y y
 
x y z t x yt x y
z z z
 
x y z t y zt zt
t t t
 
x y z t x z t z t
x y zt  x y   z t 
 M     
x y zt  x y x y  zt zt 
Hay 1  M  2 . Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên
Bài 6.

B
H
D

I
N
A C
a) AIC  BHA  BH  AI
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
 HI  MI

d) BHM  AIM  
 BMH  IMA

Mà IMA  BMI  900  BMH  BMI  900
 HMI vuông cân  HIM  450
Mà HIC  900  HIM  MIC  450  IM là phân giác HIC

TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và
 ac  a b
8 8 8
c  b  d   2bd . Chứng minh    8
bd  b d
8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
 x  3,25  2 1,25  2,5.0,25   0,25  
2 2
a) Tìm x biết: 5.
4 3  
b) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0

Bài 3. (2 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức 7 x2  35x  42  0
b) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi
giá trị nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia
hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)

a) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41


b) Biết x  và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC, ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau
tại H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M
trên AC; K là giao điểm của MN và CE
a) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
b) Chứng minh AB  CE  AC  BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c  b  d   2bd  b  d 
c
a  c 2bc c a c ac  a c  a b
8 8 8
Viết         8
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

Bài 2.
 3
 x
3 2 1 4
a) Tính được  x   
4 3 4  3
x
 2
b) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0

 3  y  0  3
x 
  2
 2 x  y  0  y  3
Bài 3.
x  3
a) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
b) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7
Bài 4.
a) Viết được  x  1  42  8 y 2
2

Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia


2 2

hết cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  xn1  1  0; x  0  xn  x  0
Suy ra điều phải chứng minh
Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
a) Nêu được AK  MC  KAH  MCB
b) Chứng minh CE  MN
Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS TÂN ƯỚC Năm học 2013-2014
Môn thi: TOÁN

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho  . Chứng minh rằng:
b d
a)  a  2c  . b  d    a  c  . b  2d 
a1005  b1005  a  b 
1005

b) 1005 
c  d 1005  c  d 1005

Câu 2. (6 điểm)

a) Tìm nghiệm của đa thức sau: x2  8x  25


b) Cho ba số dương 0  x  y  z  1. Chứng minh:
x y z
  2
yz  1 xz  1 xy  1

Câu 3. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A  2 x  2  2 x  2013

Câu 4. (7 điểm)

Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , trung tuyến AM . Trên tia đối của
tia MA lấy điểm D sao cho DM  MA. Trên tia đối của tia CD, lấy điểm I sao cho
CI  CA. Qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đường thẳng AH tại E.
Chứng minh AE  BC.
ĐÁP ÁN

Câu 1.

a c a 2c a  2c a c ac
a) Vì     (1) ;   (2)
b d b 2d b  2d b d bd
a  c a  2c
Từ (1) và (2)     a  2c . b  d    a  c  b  2d 
b  d b  2d
b)
a b a b a   a b 
1005 1005 1005
a c b
         
b d c d cd c d  cd 
a1005 b1005  a  b 
1005

 1005  1005  (1) (theo tính chất Dãy tỉ số bằng nhau)


c  d 
1005
c d
a1005 b1005 a1005  b1005
Mà 1005  1005  1005 (2)
c d c  d 1005
a1005  b1005  a  b 
1005

Từ (1) và (2) suy ra 1005 


c  d 1005  c  d 1005

Câu 2.

a) x 2  8 x  25  x 2  4 x  4 x  16  9  x  x  4   4  x  4   9
  x  4  x  4   9   x  4   9
2

Vì  x  4   0  x    x  4   9  0  x 
2 2

 đa thức x2  8x  25 vô nghiệm

b) Vì 0  x  y  z  1  x  1  0; y  1  0

1 1
  x  1 y  1  0  xy  1  x  y  
xy  1 x  y
z z
 
xy  1 x  y
x x y y
Chứng minh tương tự:  ;  (3)
yz  1 y  z xz  1 x  z

Cộng từng vế (1) (2) (3) ta có:

x y z x y z
     (4)
yz  1 xz  1 xy  1 y  z x  z x  y

x xx x 2x
Mà   
yz x yz yz x yz

y 2y z 2z
Chứng minh tương tự:  ; 
xz x yz x y x yz

x y z 2( x  y  z )
    2 (5)
yz xz x y x yz

Từ (4) và (5) suy ra đpcm

Câu 3.

A  2 x  2  2 x  2013
 2 x  2  2013  2 x  2 x  2  2013  2 x  2011

Dấu "  " xảy ra   2 x  2  2013  2 x   0

Vậy min A  2011  1  x  1006,5


Câu 4.

E
F

A I

B M
H
C

D
Gọi giao của AB và EI là F

ABM  DCM (cgc)  B1  C1  BF / / DI


 BAC  ACI  900  ID  AC
BF / / DI  A1  I1; IF / / AC  A2  I 2
 CAI  FIA( g .c.g )  IC  AF  AC

Mà EAF  BAH (đối đỉnh)  BAH  ACB (cùng phụ với ABC )

 EAF  ACB  AFE  CAB( g.c.g )  AE  BC


TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7

Năm học 2018-2019

Câu 1. (3 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết:

a)  x  1  243
5

x2 x2 x2 x2 x2


b)    
11 12 13 14 15
c) x  2 x  0 ( x  0)

Câu 2. (3 điểm)
5 y 1
a) Tìm số nguyên x, y biết:  
x 4 8
x 1
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên, biết: A   x  0
x 3
Câu 3. (5 điểm)
a 1 b  3 c  5
1) Cho   và 5a  3b  4c  46. xác định a, b, c
2 4 6
a c 2a 2  3ab  5b2 2c 2  3cd  5d 2
2) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh  , với
b d 2b2  3ab 2d 2  3cd
điều kiện mẫu thức xác định
Câu 4. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2001  x  1

Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác cân ABC, AB  AC. Trên cạnh BC lấy điểm D. Trên
tia đối của tia BC lấy điểm E sao cho BD  BE. Các đường thẳng vuông góc với
BC kẻ từ D và E cắt AB và AC lần lượt ở M và N . Chứng minh:
a) DM  ED
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN .
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên BC.
ĐÁP ÁN

Câu 1.
a)  x  1   3  x  1  3  x  2
5 5

1 1 1 1 1
b )  x  2         0  x  2  0  x  2
 11 12 13 14 15 
 x 0 x  0
c) x  2 x  0  x  
x 2 0 
 x  2  0

x  4
Câu 2.
5 y 1 5 2y 1 5 1 2y
a)   ,   , 
x 4 8 x 8 8 x 8
x 1  2 y   40  1  2 y là ước lẻ của 40. Ước lẻ của 40 là 1; 5
  x; y    40;0  ;  40;1 ; 8; 2  ; 8;3
x 1 4
b) A  1
x 3 x 3
4
A nguyên khi nguyên  x  3 U (4)  4; 2; 1;1;2;4
x 3
Các giá trị nguyên của x là: 1;4;16;25;49
Câu 3.
a  1 b  3 c  5 5  a  1 3 b  3 4  c  5 5a  3b  4c  5  9  20
1)        2
2 4 6 10 12 24 10  12  24
 a  3; b  11; c  7

2) Chứng minh:
a c
Đặt   k  a  kb; c  kd . Thay vào các biểu thức:
b d
2a  3ab  5b2 2c 2  3cd  5d 2 k 2  3k  5 k 2  3k  5
2
    0  dfcm
2b2  3ab 2d 2  3cd 2  3k 2  3k
Câu 4.
A  x  2001  x  1  x  2001  1  x  x  2001  1  x  2000
Vậy biểu thức đạt GTNN là 2000  1  x  2001
Câu 5.
a) MDB  NEC  DN  EN
b) MDI  NEI  IM  IN  BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN.
c) Gọi H là chân đường cao vuông góc kẻ từ A xuống BC, ta có:
AHB  AHC  HAB  HAC
Gọi O là giao AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I thì
OAB  OAC (c.g.c)  OBA  OCA (1)
OIM  OIN  OM  ON  OBN  OCN (c.c.c)  OBM  OCM (2)
Từ (1) và (2) suy ra OCA  OCN  900  OC  AC
Vậy điểm O cố định
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
HUYỆN KHOÁI CHÂU Năm học: 2014-2015
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 7
Bài 1. (1,5 điểm)
 1  1  1   1  1 
a) Cho A    1  1  1 .....  1  1 . So sánh A với
 2  3  4   2015  2016 
1
2015
3x3  x 2  3x  2005 1
b) Cho biểu thức A  4 . Tính giá trị của biểu thức với x 
3x  x  3x  2014
3
3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
3 x  1 8
a)  b) x  3 x  0  x  0  c) 2 x  7  5 x  2
2 27. x  1
Bài 3. (1,5 điểm)
x y y z 3x  4 y  5 z
a) Cho  ;  . Tính B 
4 7 5 6 x  2 y  5z
b) Có hay không một tam giác với độ dài ba cạnh là : 26; 17  1;3 11
2  x  1  1
2

Bài 4. (1,5 điểm) Cho biểu thức: C 


 x  1
2
2

a) Chứng tỏ rằng với mọi x, biểu thức C luôn có giá trị là một số dương.
b) Tìm tất cả các số nguyên x, để C có giá trị là một số nguyên
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức C có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất
đó.
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có A  900. Vẽ phân giác BD và CE  D  AC , E  AB 
chúng cắt nhau tại O
a) Tính số đo góc BOC
b) Trên BC lấy hai điểm M và N sao cho BM  BA, CN  CA. Chứng minh
EN song song với DM
c) Gọi I là giao điểm của BD và AN . Chứng minh tam giác AIM vuông cân
Bài 6. (1,0 điểm)
a) Xác định đa thức P( x) có bậc 2 với hệ số cao nhất bằng 1 và nhận hai số
0; 3 làm nghiệm
b) Cho đa thức f  x  , biết với mọi x ta có : x. f  x  1   x  2  f  x . Chứng
minh rằng đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm.
ĐÁP ÁN

Bài 1.

1 2 3 2014 2015 1 1
a) A  . . ..... .  
2 3 4 2015 2016 2016 2015

1
b) x   3 x  1  3 x  1  0
3
x 2  3x  1   3x  1  2014 2014
 A 3 
x  3x  1   3x  1  2015 2015

Bài 2.

 4  13
2
 x  1  x  9
4
a )81 x  1  16  ( x  1)     
9

2 2

9 x 1   4 x  5
 9  9
x  0
 
b) x x  3  0  
x  9
 x  3
2 x  7  5x  2
c) 2 x  7  5 x  2    5
 2 x  7  5 x  2  x 
 7

Bài 3.

x y z
a)    k  x  20k , y  35k , z  42k
20 35 42
3.20k  4.35k  5.42k 130k 13
B  
20k  2.35k  5.42k 160k 16

b)3 11  99 là số lớn nhất trong 3 số

Xét tổng: 26  17  1  25  16  1  5  4  1  10  100  99  3 11

Đoạn thẳng dài nhất nhỏ hơn tổng tộ dài hai đoạn thẳng kia. Vậy tồn tại tam giác
có độ dài ba cạnh nói trên.
Bài 4.

a) Ta thấy: 2  x  1  1  0 và  x  1  2  0 x ,
2 2

Vậy biểu thức C luôn dương.


2  x  1  2  3
2

b) C    3
2
 x  1  2  x  1  2
2 2

Để C nguyên, ta phải có  x  1  2 là ước dương của 3


2

x  2
Vì  x  1  2  2 , nên  x  1  2  3   x  1  1  
2 2 2

x  0
3
c) C nhỏ nhất khi lớn nhất
 x  1  2
2

3 3 3 2 1
Vì  x  1  2  2 nên  2  2  hay C 
2

 x  1 2  x  1  2
2 2
2 3 3
1
Vậy MinC   x 1
3
Bài 5.

D
E

I O

B N M C
ABC  ACB 900
a) BOC  BAC   900   900  450  1350
2 2
b) ABM cân, nên phân giác BD đồng thời là đường trung trực
ACN cân, nên phân giác CE đồng thời là đường trung trực.
Suy ra DA  DM , EA  EN
Dẫn tới ABD  MBD, ACE  NCE(c.c.c)
Suy ra DMB  DAB  900 ; ENC  EAC  900
Hay EN  BC, DM  BC. Do vậy EN / / DM
c) Phân giác BD và phân giác CE cắt nhau tại O cho ta AO là phân giác của
BAC  OAE  450 (1)
OAE  ONE (c.c.c)  OAE  ONM  450
Theo chứng minh câu b, ta thấy, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN  OM  ON hay OMN cân tại O(2)
Từ (1) và (2) suy ra OMN vuông cân tại O
Dễ chứng minh MON  2MAI  2MAI  900  MAI  450
AIM có IA  IM (do I thuộc trung trực BD của AM) nên cân tại I.
Lại có MAI  450. Vậy AIM vuông cân tại I .

Bài 6.

a) P( x)  x 2  ax  b
Vì 0 là một nghiệm của đa thức, nên f  0   b  0
3 là một nghiệm của đa thức, nên: 9  3a  0  0  a  3
Đa thức P( x)  x 2  3x là đa thức cần tìm
b) Với x  0, ta có: 0. f (1)  2 f (0)  f  0   0  0 là một nghiệm của f  x 
Với x  2, ta có: 2 f  1  0 f (2)  f  1  0  1 cũng là một nghiệm của
f  x
Vậy đa thức f  x  luôn có ít nhất hai nghiệm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI – NĂM HỌC 2017-2018
HUYỆN VĨNH LỘC MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)


a) Cho biểu thức: M  a  2ab  b. Tính giá trị của M với a  1,5; b  0,75
b) Xác định dấu của c, biết rằng 2a3bc trái dấu với 3a5b3c 2

Bài 2. (4,0 điểm)


x y y z
a) Tìm các số x, y, z biết rằng:  ;  và 2 x  3 y  z  6
3 4 3 5
b) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  
a b c d
ab bc cd d a
Tính giá trị của biểu thức M , với M    
cd d a ab bc
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hàm số y  f  x   2  x 2

 1
a) Hãy tính f  0  ; f   
 2
b) Chứng minh : f  x  1  f 1  x 
Bài 4. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM . Qua A
kẻ đường thẳng d vuông góc với AM . Qua M kẻ các đường vuông góc với
AB, AC , chúng cắt d theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng :
a) BD / /CE b) DE  BD  CE
Bài 5. (3,0 điểm) Tìm tỉ số của A và B , biết rằng:
1 1 1 1
A   .....   ..... 
1.1981 2.1982 n.1980  n  25.2005
1 1 1 1
B   .....   ..... 
1.26 2.27 m. 25  m  1980.2005
Trong đó, A có 25 số hạng và B có 1980 số hạng
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC cân. Trên cạnh đáy BC lấy điểm D sao cho
1
CD  2BD. Chứng minh rằng BAD  CAD
2
ĐÁP ÁN

Bài 1.
 a  1,5, b  0,75  M  a  2ab  b  1,5  2.1,5. 0,75   0
a) a  1,5  
 a  1,5,  0,75  M  a  2ab  b  3
 2
b) Do 2a bc và 3a b c trái dấu nên a  0; b  0; c  0
3 5 3 2

2a 3bc. 3a 5b3c 2   0


 6a8b 4c3  0  a8b 4c3  0
 c3  0  c  0  do...a8b 4  0a, b  0 
Vậy c  0 tức là mang dấu dương.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z 2x 3y z
a) Vì    ;         
3 4 9 12 3 5 12 20 9 12 20 18 36 20
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
2x 3 y z 2x  3 y  z 6
     3  x  27, y  36, z  60
18 36 20 18  36  20 2
b) Từ giả thiết suy ra
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
1  1  1  1
a b c d
abcd abcd abcd abcd
   
a b c d
*Nếu a  b  c  d  0 thì
a  b    c  d  ; b  c    d  a  ; c  d    a  b  ; d  a   b  c 
Khi đó M   1   1   1   1  4
1 1 1 1
*Nếu a  b  c  d  0 thì    nên a  b  c  d
a b c d
Khi đó M  1  1  1  1  4
Bài 3.
a) f  0   2  02  2;
2
 1  1 7
f    2   
 2  2 4
b) f  x  1  2   x  1 ; f 1  x   2  1  x 
2 2

Do  x  1 và 1  x  là hai số đối nhau nên bình phương bằng nhau.


Vậy 2   x  1  2  1  x  hay f  x  1  f 1  x 
2 2

Bài 4.

A
D

B M C
a) Theo tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông:
MA  MB
Gọi H là giao điểm của MD và AB
Tam giác cân AMB có MH đường cao ứng với đáy nên là đường trung trực, suy ra
DA  DB .
Chứng minh được MBD  MAD(c.c.c)  MBD  MAD  900 , do dó: DB  BC
Tương tự ta có: EC  BC
Vậy BD / /CE (cùng vuông góc với BC ), (đpcm)
b) Theo câu a, DB  DA . Tương tự: EC  EA
Suy ra DE  DA  AE  BD  CE
Bài 5. Ta có:
1 1 1 1  1 1 1 1 
    ;  .  
n 1980  n  1980  n 1980  n  m  25  m  25  m 25  m 
Áp dụng tính A và B ta được:
1 1 1 1 1 1 1 
A .     ......   
1980  1 1981 2 1982 25 2005 
1  1 1 1   1 1 1 
 .    .....       .....  
1980  1 2 25   1981 1982 2005  
1 1 1 1 1 1 1 
B .     ......   
25  1 26 2 27 1980 2005 
1  1 1 1   1 1 1 
 .    .....       .....  
25  1 2 25   1981 1982 2005  
A 1 1 5
Vậy  : 
B 1980 25 396
Bài 6.

1 2 3

1
B M C
D

E
Gọi M là trung điểm của DC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho
ME  MA.
Ta có hai tam giác AMC và EMD bằng nhau
Vì MD  MC, MA  ME, AMC  EMD nên DE  AC & A3  DEM
Mặt khác : D1  B (tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà B  C (vì ABC cân, đáy BC) nên D1  C  AC  AD
Từ đó DE  DA  A2  DEM hay A2  A3
Vì A3  A1 (do ABD  ACM )
1
Nên A2  A3  A1  A3 hay 2 A1  A2  A3  BAD  CAD
2
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI

Trường THCS Thanh Thùy

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN

Bài 1. (5 điểm)

2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo : : . Biết tổng các bình phương của
5 4 6
ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2  c2 a
b) Cho  . Chứng minh rằng: 2 
c b b  c2 b
Bài 2. (4 điểm)
x y z t
a) Cho    . CMR biểu thức sau có giá
y z t z t  x t  x y x y z
x y y z z t t  z
trị nguyên: A    
z t t  x x y y  z
b) Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
B   2  3  .....  2012  2013 
3 3 3 3 3 2
Bài 3. (2 điểm)
Cho đa thức f  x   x14  14 x13  14 x 2  .......  13x 2  14 x  14. Tính f 13
Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC có AB  AC. Gọi M là trung điểm của BC , từ M kẻ
đường thẳng vuông góc với phân giác của góc A, cắt tia này tại N , cắt tia AB tại E
và cắt tia AC tại F. Chứng minh rằng:
a) BE  CF
AB  AC
b) AE 
2
c) Tính AE, BE theo AC  b, AB  c
Bài 5. (2 điểm) Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó
x  14
M
4 x
ĐÁP ÁN

Bài 1.
2 3 1 24 45 10
a) Ta có: : :  : :  24 : 45:10
3 4 6 60 60 60
Giả sử số A được chia thành 3 phần x, y, z
x y z
Theo đề bài ta có :    x, y, z cùng dấu
24 45 10
x2 y2 z2 x2  y 2  z 2 24309
Và 2  2  2  2   9  32
24 45 10 24  45  10
2 2
2701
 x  24 .3  72  x  72
2 2 2 2

Học sinh tính tương tự: y  135; z  30


Vậy A  237 hoặc A  237
a c a2 c2 a2  c2
b) Ta có:   2  2  2 (1)
c b c b c  d2
a2 a c a
Lại có: 2  .  (2)
c c b b
Từ (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Bài 2.
x y z t x y  z t 1
a) Ta có:     
y  z  t z  t  x t  x  y x  y  z 2 x  y  z  t  2
Suy ra 2 x  y  z  t;2 y  z  t  x;2 z  t  x  y;2t  x  y  z
x  y  z  t; y  z  t  x
Từ đó học sinh suy ra được:
z  t  x  y; t  x  y  z
Khi đó tính được A  4. Vậy A có giá trị nguyên.
1 1 1 1 1
b) B   2  3  .....  2012  2013
3 3 3 3 3
1 1 1 1
3B  1   2  3  .....  2012
3 3 3 3
1 1
3B  B  1  2013  2 B  1  2013
3 3
1 1 1
B  2013

2 2.3 2
1
Vậy B 
2
Bài 3.
Ta có:
f  x   x14  13  1 x13  13  1 x12  .....  13  1 x 2  13  1 x  13  1
 x 4   x  1 x13   x  1 x12  ....   x  1 x 2   x  1 x   x  1
 x14  x14  x13  x13  x12  ......  x3  x 2  x 2  x  x  1
1
(Vì thay 14  13  1  x  1). Vậy f 13  1.
Bài 4.

A
12

F
B
N M
I C
E
a) Kẻ BI / / AC ( I  EF ) , chứng minh được:
BIM  CFM ( g.c.g )  BI  CF (1)
Chứng minh được: BEI cân tại B  BE  BI (2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh được ANE  ANF ( g.c.g )  AE  AF
Ta có: AE  AB  BE; AF  AC  CF
 AE  AF  AB  BE  AC  CF hay 2AE  AB  AC (do AE  AF , BE  FC )
AB  AC
 AE 
2
bc AC  AB
c) Từ câu b  AE  , chứng minh được: BE 
2 2
bc
 BE 
2
x  14 10   4  x  10
Bài 5. M    1
4 x 4 x 4 x
10
M nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất
4 x
10 10
Xét x  4 thì  0; x  4 thì 0
4 x 4 x
10 10
Ta chỉ xét x  4 thì nhỏ nhất  lớn nhất
4 x 4 x
 4  x  1(vì mẫu nguyên dương nhỏ nhất)
Vậy x  3 khi đó MinM  11
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN CẤP HUYỆN
TRÀ MY Năm học : 2018-2019
Môn: Toán 7
Câu 1. (6 điểm)

 32   33   32000 
a) Tính   81 .   81 .   81 ........ 
3
 81
4 5 6   2003 
b) Tính giá tri của biểu thức 6 x2  5x  2 tại x thỏa mãn x  2  1
Câu 2. (5 điểm)
x 1 y  3 z  2
Tìm x, y, z biết   và x  3 y  4 z  4
2 4 3
Câu 3. (2 điểm)
15  x
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của biểu thức M 
5 x
Câu 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có góc C bằng 300 . Trên cạnh AB lấy điểm M
2
sao cho góc BCM bằng góc ACB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho góc CBN
3
2
bằng góc ABC. Gọi giao điểm của CM và BN là K
3
1/ Tính góc CKN
2/ Gọi F và I theo thứ tự là hình chiếu của điểm K trên BC và AC. Trên tia đối của
tia IK lấy điểm D sao cho IK=ID, trên tia KF lấy điểm E sao cho KF = FE  E  K  .
Chứng minh DCE là tam giác đều
3/ Chứng minh ba điểm D, N, E thẳng hàng
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 XUÂN DƯƠNG 2013-2014

Câu 1.

36
a) Trong dãy số có  81  0 do đó tích bằng 0
9
b) Ta có x  2  1
*x  2  1  x  3
* x  2  1  x  1
Thay x  1 vào biểu thức ta được : 6.12  5.1  2  9
Thay x  3 vào biểu thức ta được 6.32  5.3  2  67
Câu 2.
x 1 y  3 z  2 x 1 3 y  9 4z  8 x 1  3 y  9  4z  8
      2
2 4 3 2 12 12 2  12  12
x 1 y 3 z2
 2  x  5;  2  y  11; 2 z 8
2 4 3
Vậy x  5; y  11; z  8
Câu 3.
15  x 10 10
M  1 . M lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất
5 x 5 x 5 x
10
) x  5 thì  0 (1)
5 x
10 10
+) x  5 thì  0 mà có tử không đổi nên phương trình có giá trị lớn nhất
5 x 5 x
khi mẫu nhỏ nhất . 5  x là số nguyên dương nhỏ nhất khi 5  x  1  x  4
10
Khi đó  10 (2)
5 x
10
So sánh (1) và (2) thấy lớn nhất bằng 10.
5 x
Vậy GTLN của M = 11 khi và chỉ khi x=4
Câu 4

D
A
I N
M
K
C
B F

E
1) Có B  600 (do A  900 ; C  300 )
2 2
CBN  ABC  .600  400
3 3
2 2
BCM  ACB  .300  200
3 3
 
BKC  1800  CBN  BCM  1800  600  1200

 CKN  1800  1200  600 (hai góc kề bù)


2) KIC  DIC (cgc)  CK  CD và DCI  KCI (1)
KFC  EFC  cgc   CK  CE và KCF  ECF (2)
Từ (1) và (2)  CD  CE  DCE cân
Có: DCE  2.ABC  600  DCE đều
3) Xét tam giác vuông ANB có ANB  900  200  700  BNC  1100

CND  CNK (c.c.c)  DNC  KNC  1100  CDN  600 NCD  100 ; DNC  1100 
Có CDE đều (cmt)  CDE  600
Do đó CDN  CDE  600
Suy ra :Tia DN trùng với tia DE hay 3 điểm D, N, E thẳng hàng
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THCS BÍCH HÒA MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
a c
Câu 1. (5 điểm) Cho  . Chứng minh rằng:
c b

a c c b a2  c2 a b2  a 2 b  a
a)  b)  c) 
ac cb b2  c 2 b a2  c2 a

Câu 2. (2 điểm) Tìm x; y biết:

1  3y 1  5y 1  7 y
 
12 5x 4x

Câu 3. (4 điểm)

1 1 1 1 1 1
a) Chứng minh rằng:  2  2  2  .......  
6 5 6 7 1002 4
2a  9 5a  17 3a
b) Tìm số nguyên a để:   là số nguyên.
a3 a3 a3

x  1996
Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A 
1997

Câu 5. (7 điểm)

Cho tam giác ABC vuông ở A, có C  300 , đường cao AH . Trên đoạn HC
lấy điểm D sao cho HD  HB. Từ C kẻ CE  AD. Chứng minh:

a) Tam giác ABD là tam giác đều


b) AH  CE
c) EH song song với AC.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c ac ac a c c b
a)     
c b c b c b ac cb
a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
b)Từ   c 2  a.b  2   
c b b  c 2 b 2  ab b  a  b  b
a2  c2 a b2  c 2 b
c) Theo câu b, ta có: 2   2 2
b  c2 b a c a
b2  c 2 b b2  c 2 b b2  c 2  a 2  c 2 b  a
Từ 2   2 2  1   1 hay 
a  c2 a a c a a2  c2 a
b2  a 2 b  a
Vậy 2 
a  c2 a
Câu 2.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1  3y 1  5 y 1  7 y 1  7 y 1  5 y 2 y 1  5 y 1  3y 2y
     
12 5x 4x 4 x  5x x 5 x  12 5 x  12
2y 2y
    x  5 x  12  x  2
 x 5 x  12
1 3y 2 y 1
    y  1  3 y  12 y  y  
12 2 15
1
Vậy x  2; y   .
15
Câu 3.
1 1 1 1
a) Đặt A  2  2  2  .....  , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A    .....       .....     
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 99 100 4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
A   .....     
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
1 1 1 1 1 1
Vậy  2  2  2  .......  2

6 5 6 7 100 4
b) Ta có:
2a  9 5a  17 3a 4a  26 4a  12  14 4  a  3  14 14
      4
a3 a3 a3 a3 a3 a3 a3
là số nguyên.
Khi đó  a  3 là ước của 14 mà Ư 14   1; 2; 7; 14
Ta có : a  2; 4; 1; 5; 10;11; 17
Câu 4.
A  0 với mọi x nên A đạt giá trị lớn nhất khi A đạt giá trị nhỏ nhất
x  1996 x  1996
A 
1997 1997
1996
x  0x nên x  1996  1996 , vậy A nhỏ nhất bằng  x0
1997
1996
Suy ra GTLN của A   x0
1997
Câu 5.

D C

H
B E
a) Tam giác ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến nên tam
giác ABD cân ở A
Lại có: B  900  300  600  ABD là tam giác đều
b) EAC  BAC  BAD  900  600  300  ACH 1
AHC  CEA(ch  gn)  AH  CE
c) AHC  CEA(cmt )  HC  EA
ADC cân ở D vì có
ADC  DCA  300   DA  DC  DE  DH  DEH cân ở D
Hai tam giác cân ADC và DEH có:
ADC  EDH (hai góc đối đỉnh), do đó: ACD  DHE, mà hai góc ở vị trí so
le trong  EH / / AC.
TRƯỜNG THCS THANH MAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2018-2019
MÔN THI: TOÁN 7
Câu 1. (5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:

x y z
a)   và 5x  y  2 z  28
10 6 21

b) 3x  2 y;7 y  5z và x  y  z  32

2x 3y 4z
c)   và x  y  z  49
3 4 5

Câu 2. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:

2
a. A  2a 2  4 a  3a  1lần lượt tại a  ; a  2
3
1 2
b. B  2 x2  3xy  6 y 2 tại x  và y 
2 3

Câu 3. (3 điểm) Tính giá trị các biểu thức:

3a  2b a 10
a) A  với 
a  3b b 3

a  8 4a  b
b) B   với a  b  3, b  5; b  4
b  5 3a  b

Câu 4. (2 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A  x  2008  x  2009  y  2010  x  2011  2011


Câu 5. (7 điểm)

Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lần lượt lấy 2 điểm M và N sao cho
BM  MN  NC. Gọi H là trung điểm của BC

a) Chứng minh: AM  AN và AH  BC
b) Chứng minh: MAN  BAM
c) Kẻ đường cao BK . Biết AK  7cm, AB  9cm. Tính độ dài BC

ĐÁP ÁN

Câu 1.
a) x  20; y  12; z  42
b) x  20; y  30; z  42
c) x  18; y  16; z  15
Câu 2.
2 7
a) Với a   A
3 9
Với a  2  A  7
1 2 19
b) Th1: x  và y   B  
2 3 6
1 2 7
Th2: x   và y   B  
2 3 6

Câu 3.
10
a) Thay a  b  A  24
3
b) Thay a  b  3  B  1  1  0
Câu 4.
Áp dụng tính chất a  a và a  b  a  b , dấu "  " xảy ra khi ab  0 và
a  0  a  0 . Ta có:
x  2008  x  2011  x  2008  2011  x  x  2008  2011  x  3
Dấu "  " xảy ra khi 2008  x  2011và x  2009  0, dấu “=” xảy ra khi x  2009
y  2010  0, dấu "  " xảy ra khi y  2010
 A  3  2010  2014. Đẳng thức xảy ra khi x  2009, y  2010
 x  2009
Vậy Amin  2014  
 y  2010
Câu 5.

C
H N
B M

D
a) Chứng minh được ABM  ACN (cgc)  AM  AN
Chứng minh được ABH  ACH (cgc)
 AHB  AHC  900  AH  BC
b) Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD  MA
Chứng minh được AMN  DMB(cgc)  MAN  BDM và AM  AN  BD
Chứng minh được: BA  AM  BA  BD
Xét BAD có BA  BD  BDA  BAD hay MAN  BAM
c) Vì AK  0  A  900 nên chỉ có hai trường hợp xảy ra :
TH1: BAC nhọn  K nằm giữa hai điểm A, C mà AC  AB
 AC  9cm  KC  AC  AK  2
AKB vuông tại K  BK 2  AB2  AK 2  32
AKC vuông tại K nên ta có: BC  BK 2  KC 2  6cm
Th2: BAC tù  A nằm giữa hai điểm K , C  KC  AK  AC  16cm
ABK vuông tại K  BK 2  AB2  AK 2  32
BKC vuông tại K  BC  BK 2  KC 2  288
Vậy BC  6cm hoặc BC  288cm

TRƯỜNG THCS THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


NĂM HỌC 2018-2019

Câu 1. (5 điểm)

a) Chứng minh rằng:


x y yz
Nếu 2  x  y   5  y  z   3 z  x  thì 
4 5
b) Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với ba số
30;120; 16.

Câu 2. (4 điểm) Cho f  x   ax3  4 x  x 2  1  8

g  x   x3  4 x  bx  1  c  3

Trong đó a, b, c là các hằng số. Xác định a, b, c để f  x   g  x 

Câu 3. (2 điểm) Chứng minh rằng đa thức : f  x   4 x 4  3x3  2 x 2  x  1 không

có nghiệm nguyên.
Câu 4. (2 điểm) Tìm GTNN của biểu thức : A  x  2006  2007  x

Câu 5. (7 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có A  1080. Gọi O là một điểm nằm trên tia

phân giác của C sao cho CBO  120 , vẽ tam giác đều BOM (M và A cùng thuộc
một nửa mặt phẳng bờ BO). Chứng minh rằng:
a) Ba điểm C, A, M thẳng hàng
b) Tam giác AOB cân.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) 2  x  y   5  y  z   3 z  x 
2  x  y  5  y  z  3 z  x 
  
30 30 30
x y yz zx
  
15 6 10
zx yz x y x y zx yx
Biến đổi:   (1) ;   (2)
10 6 4 15 10 5
Từ (1) và (2)  dfcm
b) Gọi 2 số đó là a, b. Ta có:
30  a  b   120  a  b   16ab
a b
Từ điều kiện: 30  a  b   120  a  b  

5 3
a  b ab
Từ điều kiện: 120(a  b)  16ab  
2 15
Từ đó tìm được a  5, b  3
Câu 2. Biến đổi:
f  x    a  4  x3  4 x  8
g ( x)  x 3  4bx 2  4 x  c  3
a  4  1 a  3
 
f ( x)  g ( x)  4b  0  b  0
c  3  8 c  11
 
Câu 3.
Nếu đa thức f ( x)  4 x 4  3x3  2 x 2  x  1 có nghiệm thì nghiệm đó là ước của
1, mặt khác Ư( 1)  1
Ta có: f  1  11  0; f (1)  3  0
Vậy đa thức đã cho không có nghiệm nguyên.
Câu 4.
Có A  x  2006  2007  x  x  2006  2007  x
Dấu "  " xảy ra   x  2006  2007  x   0  2006  x  2007
Vậy Amin  1  2006  x  2007
Câu 5.

O
B
C
a) ABC cân tại A, A  1080  B  C  360 , OCA  OCB  180
 
Xét BOC có BOC  1800  120  180  1500

BOM  600  MOC  3600  1500  600   1500

 BOC  MOC (c.g.c)  OCM  OCB  180


Mà OCA  180 nên hai tia CM , CA trùng nhau, do đó 3 điểm C, O, M thẳng hàng.
b) CBM có CM  CB  CBM cân tại C; C  360
1800  360
 CBM  CMB   720
2
BAM  1800  1080  720
Vậy BAM cân tại B  BA  BM  BO  AOB cân tại B

TRƯỜNG THCS PHÚ TRƯỜNG ĐỀ THI OLYMPIC


MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (5 điểm)

3a 6  c 6  a  c 
6
a c
a) Cho  . Chứng minh rằng: 6  b  d  0
b d 3b  d 6  b  d 6
b) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch
với 15;60 và 8

Câu 2. (3 điểm)

2a  5b a 3
a) Tính giá trị của biểu thức với 
a  3b b 5
b) Tìm các số a, b, c biết ab  2, bc  6, ac  3

Câu 3. (3 điểm)

a) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a  5b  8c


b) Chứng minh đa thức x2  4 x  10 không có nghiệm.

Câu 4. (2 điểm)

x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  với x là số nguyên.
x

Câu 5. (7 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của A
và C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên
AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và
AI
a) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  KI
b) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ac
a)    
b d b d bd
a6 c6  a  c 
6
a  c   ac 
6 6 6

       6  6
b d  bd  b  d 
6
b d

3a 6 c 6  a  c  3a 6  c 6  a  c 
6 6

 6  6  
 b  d  3b6  d 6  b  d 
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b  a  b  0  , theo đầu bài ta có:
a  b a  b ab a  5
15  a  b   60  a  b   8ab hay    k  k 1 
8 2 15 b  3
Câu 2.
a
2    5 2. 3  5
2a  5b
  
b 14
a)  4 
a  3b a 3
3 9
 3
b 4
b) Theo đề bài: ab  2, bc  6, ac  3
Ta có: ab.bc.ac  2.6.3  a 2b2c 2  36  abc  6
Trường hợp 1:
abc  6, ab  2  c  3
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
Trường hợp 2:
abc  6, ab  2  c  3
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
a  1 a  1
 
Vậy b  2; b  2
c  3 c  3
 
Câu 3.
a) 3a  5b  8c  3a  3b  8c  8b  3 a  b   8  c  b 
Do đó: 3 a  b  8  a  b 8
Do a  b nên a  b  8; 8
-Trường hợp a  b  8  c  d  3  a  8, b  0, c  3 hoặc a  9, b  1, c  4
-Trường hợp: a  b  8  c  b  3  a  1, b  9, c  6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
b) x2  4 x  10  x 2  2 x  2 x  4  6   x  2   6  0  x 
2

Do đó x2  4 x  10 không có nghiệm.
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x  2  A  0
+) x  1  A  1
x2 2 2
+) x  1  A   1   A lớn nhất  lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất  x nhỏ nhất, tức là x  1, khi đó A  3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A  3  x  1
Câu 5.

H
E K
O
G

B F I C
a) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)  CH  CF  FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G  FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Suy ra AH  IG, IGK  AHK  AHK  IGK ( g  c  g )  AK  KI
b) Vẽ OE  AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
suy ra BE  BF và AE  AH .
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B.
Mà BO là phân giác của B, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
điểm thẳng hàng.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : TOÁN 7
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
  
a b c d
ab bc cd d a
Tính M    
cd d a ab bc
Bài 2. (3 điểm)

Cho các đa thức : P( x)  3x4  x3  4 x 2  2 x  1 ; Q( x)  2 x 4  x 2  x  2

a) Tính P( x)  Q( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x)  H  x   2 x4  2
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)

Bài 3. (3 điểm) Tìm x biết:


a) x  2010  x  2012  x  2014  4

3 3 3 1 1 1
y    
1
b) 2 x  3    và y  7 11 101  2 3 4
2 5 5
 
5 5 5 5
 
7 11 101 4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A   x  2  y  x  3
2

Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A( AB  AC ). Tia phân giác góc B cắt
AC ở D. Kẻ DH vuông góc với BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE  AB.
Đường thẳng vuông góc với AE tại E cắt tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a) BA  BH

b) DBK  450
c) Cho AB  4cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN

Bài 1.

2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
Từ   
a b c d

2a  b  c  d a  2b  c  d a  b  2c  d a  b  c  2d
 1  1  1  1
a b c d
abcd abcd abcd abcd
   
a b c d

Nếu a  b  c  d  0  a  b    c  d  ; b  c    a  d 

ab bc cd d a


M     4
cd d a ab bc

ab bc cd d a


Nếu a  b  c  d  0  a  b  c  d  M     4
cd d a ab bc

Bài 2.

a) P( x)  Q( x)  x 4  x3  3x 2  3x  1
b) H ( x)  Q( x)  2 x 4  2  2 x 4  x 2  x  2  2 x 4  2   x 2  x
x  0
c) H  x    x 2  x  x 1  x   0  
x 1

Bài 3.

a) x  2010  x  2012  x  2014  x  2010  2014  x  x  2012  4(*)


Mà x  2010  x  2012  x  2014  4 , nên (*) xảy ra dấu
 x  2012  0
""   x  2012
 2010  x  2014
1 1 1  1 1 1
3     
b) y   7 11 101 
 2 3 4  3  2 1
1 1 1  5 1 1 1 5 5
5    .   
 7 11 101  2  2 3 4 
 1 7
2 x  3   x 
1 1 
1

2x  3       2 4
 2  2 2 x  3   1  x  5
 2 4

Bài 4.

Ta có :  x  2   0 với mọi x và y  x  0 với mọi x, y  A  3 với mọi x, y


2

 x  2 2  0
Suy ra A nhỏ nhất  3 khi  x y2
 y  x  0

Bài 5.

I
B 4
3
2
1

K
H

C
A
D E
a) ABD  HBD(ch  gn)

b) Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với EK , cắt EK tại I


Ta có: ABI  900
Ta có: ABI  900 ; AB  BH  ABD  HBD  ;
AE  AB( gt ); AE  BI  BA / / IE   BH  BI
 HBK  IBK (ch  cgv)  B3  B4 mà B1  B2  DBK  450
c) ABD  HBD  AD  DH
HBK  IBK  HK  KI  KD  DH  HK  AD  KI
Chu vi tam giác DEK  DE  EK  KD  DE  KE  AD  KI
AE  IE  2 AB  2.4  8(cm)

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Năm học 2016-2017
MÔN: TOÁN 7

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0; a  b, c  d . Chứng minh:
b d

b d cd c
a)  và 
ba d c ab a
 a b  a 2013  b2013
2013

b)    2013
cd  c  d 2013

Câu 2. (6 điểm)

1) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


a)3x2  3x  810
b) x  3  x  7  4 x
2) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C  x10  x5  x2  x  1

Câu 3. (2 điểm)

a) Chứng minh với mọi a, b ta có: a  b  a  b


b) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  2  x  8

Câu 4. (7 điểm)
1) Cho tam giác cân ABC, AB  AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE
a) Chứng minh ADE cân
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C kẻ BH  AD; CK  AE. Chứng minh : BH  CK
d) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
2) Cho tam giác ABC có AB  AC; A  1000. Điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho MBC  100 , MCB  200. Tính số đo góc AMB

ĐÁP ÁN

Câu 1.

a c a c ba d c
1)   1   1     Kết luận
b d b d b c

a c c d cd
Từ    
b d a b ab

a b a b  a   a b  a 2013  b2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ           
b d c d cd c d cd  c 2013  d 2013

Câu 2.

1) a)3x. 32  1  810  3x  81  x  4
b) lập luận có x  0

Với x  0  x  3  x  7  4 x  x  5

2) Xét đa thức : C  x10  x5  x2  x  1


Nếu x  0  C  1  0
Nếu x  0  x10  x2  1  0;  x5  x  0  C  0
Nếu 0  x  1  C  x10  x2 1  x3   1  x   0
Nếu x  1  C  x5 . x5  1  x  x  1  1  0
Vậy C  0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm

Câu 3.

a) Chứng minh đúng BĐT


b) Ta có: B  x  2  8  x  6 . Dấu "  " xảy ra
  x  2 8  x   0  2  x  8
Vậy MinB  6  2  x  8
Câu 4.

1)

H K

D B M C E

O
a) Chứng minh ABD  ACE (c.g.c)  Kết luận
b) Chứng minh MAD  MAE (c.c.c)  Kết luận
c) Chứng minh BHD  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  Kết luận
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của
DAE mà AM là phân giác của DAE (cmt )  Kết luận
2)

M
C

E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE  CB  BEC  EBC  700
Chứng minh ABM  ABE (c.g.c)  AMB  AEB  700

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS THANH VĂN Năm học 2017-2018

Câu 1. (5 điểm)
1) Cho c 2  ab. Chứng minh rằng:
a2  c2 a
a) 2 2 
b c b
b a
2 2
ba
b) 2 2 
a c a
213
2) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.

Câu 2. (6 điểm)
1. Cho đa thức: f  x   x17  2000 x16  2000 x15  2000 x14  .....  2000 x  1
Tính giá trị của đa thức tại x  1999
2. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A   5m  n  1 3m  n  4  là số chẵn

Câu 3. (2 điểm)
7x  8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x  3
Câu 4. (7 điểm)

1. Cho tam giác ABC cân tại A, B  500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
KBC  100 , KCB  300.
a) Chứng minh BA  BK
b) Tính số đo BAK
2. Cho xAy  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1.
a) Từ c 2  ab
a c a 2 c 2 a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
   2  2 2   
c b c b c  b 2 ab  b 2 b  a  b  b
a2  c2 a b2  c 2 b
b) Theo câu a ta có: 2   2 2
c  b2 b a c a
b c
2 2
b b c
2 2
b b a
2 2
ba
  2 2  1   1  .....  2 2 
a c
2 2
a a c a a c a
213
2. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a  b  c 
70
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c  : :  6 : 40 : 25  a  ; b  ; c 
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f  x   x17  1999 x16  x16  1995 x15  x15  1999 x14  x14  .....  1999 x  x  1
f 1999   199917  199917  199916  199916  199915  199915  ....  19992  1999  1
 1999  1  1998
2. Ta xét hiệu  5m  n  1   3m  n  4  ...  2m  2n  3
Với m, n thì 2m  2n  3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m  n  1và
3m  n  4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
chẵn
Câu 3.
7 x  8 2  7 x  8  7  2 x  3  5 7 5
Đặt A     
2 x  3 2  2 x  3 2  2 x  3 2 2  2 x  3
5
Đặt B  thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2  2 x  3
…… GTLN của A  6  x  2
Câu 4.
1.

I
K

B C
a) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB  IC
 .....  BIA  CIA(c.c.c)  BIA  CIA  1200 ,
do đó BIA  BIK ( gcg )  BA  BK
b) Từ phần a ta tính được BAK  700.
2)

x
z

K
y
A H M
 
a) ABC cân tại B do CAB  ACB  MAC và BK là đường cao nên BK là
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC.
b) ABH  BAK (cạnh huyền –góc nhọn)  BH  AK mà
1 1
AK  AC  BH  AC
2 2
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB  900 và ACB  300  MCK  600 (2)
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK  AB2  BK 2  16  4  12
1
Mà KC  AC  KC  AC  12
2
1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC (HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6
PHÒNG GD & ĐT CHƯƠNG MỸ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

Câu 1.

3 3
0,375  0,3 

a) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75
5 5 5
0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3
b) So sánh: 50  26  1 và 168
Câu 2.
a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1

b) Tìm x, y  biết: xy  2 x  y  5
c) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5z và 4 x  3 y  5z  7
Câu 3.
a) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng

S  1  2  3  ....  n
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
b) Cho   . Chứng minh :  
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.

 
Cho tam giác ABC BAC  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm

đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
a) AE  AF
b) HA là phân giác của MHN
c) Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH
ĐÁP ÁN

Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
    
a) A  8 10 11 12  2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
     
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110 
3     3     3.  3
  8 10 11 12 
  2 3 4
  1320 
53  1 1 1  1 1 1 53  66  60  55  5
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740
 5.
100 660 3300

b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5

Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168


Câu 2.
a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2
3 4
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
2 5
4
Vậy x  6; x 
5
b) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2  3   x  1 y  2   3
  y  2 x  1  3.1  1.3   1. 3   3. 1
y2 3 1 -1 -3
x 1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
c) Từ 2 x  3 y;4 y  5z;8x  12 y  15z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
3 4
Vậy x  ; y  1; z 
2 5
Câu 3.
a) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 
Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2

 1
 a 
 2a  1
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x    2
b  a  0 b  1
 2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x 2  x  c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
.................................................................
Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
n2 n n  n  1
 S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0     c  c 
2 2 2
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b)  
a 2b 3c
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
a2 4b 2 9c 2
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
 0
a 2  4b 2  9c 2
z y
 2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
a) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
b) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH  MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
c) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN  HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt )  NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP HUYỆN
HUYỆN NGA SƠN NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:

 5 1  4 3
a) A   3  1  3  2 
 6 3  15 5
46.95  69.120
b) B  4 12 11
8 .3  6
 1  1  1  1  1 
c) C  1  1  1  1   ......1  
 3  6  10  15   210 
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
a)3 2 x  1  1   2   3. 2  b.x 2  x  2   4  x  2   0
2 3

c)  x  2  x  3  0 d .3x2  4.3x1  3x1  66

ab  a  b 
2
a c
Câu 3. (2 điểm) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 
b d cd  c  d 2
Câu 4. (4 điểm) Cho ba số x  y  z thỏa mãn x  y  z  51. Biết rằng 3 tổng của
2 trong 3 số đã cho tỉ lệ với 9,12,13 . Tìm x, y, z
Câu 5. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi D là một điểm bất kỳ trên
cạnh BC ( D khác B và C). Vẽ hai tia Bx, Cy vuông góc với BC va nằm trên cùng
một nửa mặt phẳng có bờ chứa BC và điểm A. Qua A vẽ đường thẳng vuông góc
với AD cắt Bx tại M và cắt Cy tại N . Chứng minh:
a) AMB  ADC
b) A là trung điểm của MN
Câu 6. (1 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A  1000. Gọi M là một điểm nằm

trong tam giác sao cho MBC  100 ; MCB  200. Tính AMB
ĐÁP ÁN
Câu 1.
 5 1  4 3 5 2 5
a ) A   3  1  3  2   . 
 6 3  15 5 2 3 3
46.95  69.120 212.310  212.310.5 2 .3 .1  5  2.6 4
12 10
b) B  4 12 11  12 12 11 11  11 11  
8 .3  6 2 .3  2 .3 2 .3 . 2.3  1 3.5 5
 1  1  1  1  1  2 5 9 14 209
c)C  1  1  1  1   ......1    . . . ........
 3  6  10  15   210  3 6 10 15 210
4 10 18 28 418 1.4  2.5  . 3.6  . 4.7  ........19.22 
 . . . ...... 
6 12 20 30 420  2.3 . 3.4  4.5  . 5.6  ...... 20.21


1.2.3........19 . 4.5.6.7.......22   11
 2.3.4......20 . 3.4.5.6.......21 30
Câu 2.
a)3 2 x  1  1   2   3. 2 
2 3

2 x  1  9 x  5
 2x  1  9   
 2 x  1  9  x  4
b) x 2  x  2   4  x  2   0   x 2  4   x  2   0  x  2
c) Vì  x  2  x  3  0 nên x  2, x  3 khác dấu mà x  3  x  2
x  2  0
  3  x  2
x  3  0
d )3x2  4.3x1  3x1  66  3x1. 33  4.32  1  26.36
 3x1.64  26.36  3x1  36  x  7
Câu 3.
a c a b ab
Ta có:    
b d c d cd
a.b  a  b 
2
a.b a  b a  b
  .  
c.d c  d c  d c.d  c  d 2
Câu 4.
Theo đề bài x  y  z  x  y  x  z  y  z
Do 3 tổng của 2 trong ba số tỉ lệ với 9,12,13 mà 9  12  13 với x  y  z thì chỉ có
x y xz yz
Từ đó suy ra  x  y  :  x  z  :  y  z   9 :12 :13
x y xz yz
Hay   , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
9 12 13
x  y x  z y  z x  y  x  z  y  z 2( x  y  z ) 2.51
     3
9 12 13 9  12  13 34 34
x  y
 9 3
  x  y  27  x  12
x  z  
  3   x  z  36   y  15
 12  
yz  y  z  39  z  24
 13  3

Câu 5.

x y

N
A
M

B
D C
a) Theo giả thiết ABC vuông cân tại A  ABC  ACB  450 , mà Bx  BC
nên ABM  450
Xét AMB và ADC có: ABM  ACD  450  
AB  AC (ABC cân); MAB  DAC (cùng phụ với BAD)
 AMB  ADC ( g.c.g )
b) Theo câu a, AMB  ADC  AM  AD , chứng minh tương tự câu a
Ta có: ANC  ADB  AN  AD  AM  AN
Vậy A là trung điểm của MN

Câu 6.

M C
B
Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho CE  CB. suy ra CBE cân đỉnh C. mà
ABC cân đỉnh A, có A  1000  ACB  ABC  400  CBE  CEB  700
Mà MBC  100 ( gt )  EBM  600
Lại có: MCB  200  MCE  200 (Vì ACB  400 )
 CMB  CME(c.g.c)  ME  MB( hai cạnh tương ửng)
Mà EBM  600  EMB đều  BE  BM (1)
Mặt khác: Do EBM  600 mà ABM  ABC  MBC  400  100  300
 ABE  ABM  300 (2)
Từ (1) và (2) suy ra EBA  MBA c.g.c 
 AMB  AEB . Mà AEB  700  AMB  700 . Vậy AMB  700

Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
ĐỀ CHÍNH Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7

Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)


Câu 1: Giá trị của x trong biểu thức ( x - 1 )2 = 0,25 là:
9 1 1 9 9 1 9 1
A. ; B.  ;  C. ;  D.  ;
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 2: Cho góc xOy = 500, điểm A nằm trên Oy. Qua A vẽ tia Am. Để Am song
song với Ox thì số đo của góc OAm là:
A. 500 B. 1300 C. 500 và 1300 D. 800
Câu 3: Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x > 1. Biết f(n) = (n - 1).f(n – 1) và
f(1) = 1. Giá trị của f(4) là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 1
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 6 , Â = 300. Phân giác góc C cắt AB
tại D. Khi đó độ dài đoạn thẳng BD và AD lần lượt là:
A.2; 4 B. 3; 3 C. 4; 2 D. 1; 5
Câu 5: Cho a2m = - 4. Kết quả của 2a6m - 5 là:
A. -123 B. -133 C. 123 D. -128
Câu 6: Cho tam giác DEF có  E =  F. Tia phân giác của góc D cắt EF tại I .
Ta có:
A. ∆ DIE = ∆ DIF B. DE = DF ,  IDE =  IDF
C. IE = IF; DI = EF D Cả A, B,C đều đúng
Câu 7: Biết a + b = 9. Kết quả của phép tính 0, a(b)  0, b(a) là:
A. 2 B. 1 C, 0,5 D. 1,5
Câu 8: Cho (a - b)2 + 6a.b = 36. Giá trị lớn nhất của x = a.b là:
A. 6 B. - 6 C. 7 D. 5
Câu 9: Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến BM, CN. Biết AC > AB. Khi đó
độ dài hai đoạn thẳng BM và CN là:
A. BM ≤ CN B. BM > CN C. BM < CN D. BM = CN
Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :
A. M ( - 1; -2 ) B. N ( 1; 2 ) C. P ( 0 ; -2 ) D. Q ( -1; 2 )
Câu 11: Biết rằng lãi suất hàng năm của tiền gửi tiết kiệm theo mức 5% năm là
một hàm số theo số tiền gửi: i = 0,005p . Nếu tiền gửi là 175000 thì tiền lãi sẽ là:
A. 8850 đ B. 8750 đ C. 7850 đ D.7750 đ
Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, Â = 20 0 . Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
AD = BC. Số đo của góc BDC là:
A. 500 B. 700 C. 300 D. 800
II. Phần tự luận (14 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
A, Chứng tỏ rằng: M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 chia hết cho 102
B, Cho tích a.b là số chính phương và (a,b) = 1. Chứng minh rằng a và b đều là số
chính phương.
Câu 2.(4 điểm)
2.1 Cho đa thức A = 2x.(x - 3) – x(x -7)- 5(x - 403)
Tính giá trị của A khi x = 4. Tìm x để A = 2015
2.2 Học sinh khối 7 của một trường gồm 3 lớp tham gia trồng cây. Lớp 7A trồng
toàn bộ 32,5% số cây. Biết số cây lớp 7B và 7C trồng được theo tỉ lệ 1,5 và 1,2.
Hỏi số cây cả 3 lớp trồng được là bao nhiêu, biết số cây của lớp 7A trồng được ít
hơn số cây của lớp 7B trồng được là 120 cây.
Câu 3.(5 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ
hai tia Ax và By lần lượt vuông góc với AB tại A và B. Gọi O là trung điểm của đoạn
thẳng AB. Trên tia Ax lấy điểm C và trên tia By lấy điểm D sao cho góc COD bằng
900.
a) Chứng minh rằng: AC + BD = CD.
AB 2
b) Chứng minh rằng: AC.BD 
4
2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Chứng minh rằng:
2
HA + HB + HC < ( AB  AC  BC )
3
Câu 4.(2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của A, biết :
A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|

------- Hết -------

Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay

Họ và tên học sinh:........................................................... SBD:.........


Phòng GD & ĐT Lâm Thao ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Năm học 2016 – 2017 - Môn: Toán 7


ĐỀ CHÍNH
Thời gian: 90 phút

Đề thi có 02 trang

-----***----

I. Phần trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đ. A C C A B D B A C D B C
án

II. Phần tự luận (14 điểm)

Câu Nội dung chính Điểm

1(4 M = 75.(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25


điểm)
= 25.(4- 1)(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.[4(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)- (42017+ 42016+... + 42 +4 + 1)] + 25 0,25

= 25.(42018+ 42017+... + 42 +4) - 25(42017+ 42016+... + 42 +4 + 1) + 25 0,25

= 25.42018 – 25 + 25 0,25

= 25.42018 =25.4.42017 = 100.42017 100 0,25

Vậy M 102 0,25


B, Đặt a.b = c2 (1)

Gọi (a,c) = d nên a d, c d 0,25

Hay a = m.d và c = n.d với (m,n) = 1

Thay vào (1) ta được m.d.b = n2 . d2 0,25

=> m.b = n2. d => b n2 vì (a,b) = 1= (b,d) 0,5

Và n2 b => b = n2

Thay vào (1) ta có a = d2 => đpcm 0,5

2(4 1. Ta có A = 2x2 – 6x – x2 + 7x – 5x + 2015


điểm) = x2 – 4x + 2015

A, Với x = 4 ta được A = 2015

x  0
B, A = 2015 => x2 – 4x = 0 => x(x - 4) = 0  
x  4

2. Gọi số cây ba lớp trồng lần lượt là a, b, c ( cây, a,b,c  N*)


Theo đề bài ta có b : c = 1,5: 1,2 và b – a = 120

a = 32,5%( a + b + c)

Vậy cả 3 lớp trồng được số cây là 2400 cây

3(5
điểm)
A, Vẽ tia CO cắt tia đối của tia By tại điểm E.

Chứng minh AOC  BOE  g  c  g   AC  BE; CO  EO

Chứng minh DOC  DOE  c  g  c   CD  ED

Mà ED  EB  BD  AC  BD .

Từ đó : CD  AC  BD (đpcm)

B, Áp dụng định lí Pytago vào các tam giác vuông BOE và BOD ta
có:


OE  OB  EB
2 2 2

 2  OE 2  OD 2  2OB 2  EB 2  DB 2
OD  OB  DB

2 2

Mà OE 2  OD2  DE 2 ; Nên 0,25


DE 2  2OB 2  EB 2  DB 2
 2OB 2  EB.  DE  BD   DB.( DE  BE )
0,25
 2OB 2  EB.DE  EB.BD  DB.DE  DB.BE
 2OB 2   EB.DE  DB.DE   2 BD.BE 0,25

 2OB 2  DE.  EB  DB   2BD.BE 0,25


 2OB 2  DE 2  2 BD.BE

Suy ra 2OB2  2BD.BE  0  BD.BE  OB2


AB
Mà BE  AC; OB  .
2
2
0,25
 AB  AB 2
Vậy AC.BD     (đpcm)
 2  4

2.

Qua H kẻ đường thẳng // với AB cắt AC tại D, kẻ đường thẳng // với


AC cắt AB tại E

Ta có ΔAHD = ΔHAE (g –c-g)


 AD = HE; AE = HD
Δ AHD có HA< HD + AD nên HA < AE + AD (1)
0,5
Từ đó HE  BH

ΔHBE vuông nên HB < BE (2)

Tương tự ta có HC < DC (3)

Từ 1,2,3 HA + HB + HC < AB + AC (4)

Tương tự HA + HB + HC < AB + BC (5)


0,25
HA + HB + HC < BC + AC (6)
2
Từ đó suy ra HA + HB + HC < ( AB  AC  BC ) đpcm
3

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25
4(2 Ta có |7x – 5y|  0; |2z – 3x|  0 và | xy + yz + zx - 2000|  0
điểm)
Nên A = |7x – 5y| + |2z – 3x| +|xy + yz + zx - 2000|  0

Mà A = 0 khi và chỉ khi

|7x – 5y| = |2z – 3x| = |xy + yz + zx - 2000| = 0


x y
Có: |7x – 5y| = 0  7x = 5y  
5 7

x z
|2z – 3x| = 0  
2 3

|xy + yz + zx - 2000| = 0  xy + yz + zx = 2000

 x  20; y  28; z  30
Từ đó tìm được 
 x  20; y  28; z  30

A  0, mà A = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Vậy MinA = 0  (x,y,z) = (20;28;30) hoặc (x,y,z)= (-20;-28;-30)

Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa


PHÒNG GD & ĐT QUỐC OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Môn: Toán 7
Năm học 2016-2017

Câu 1. (4 điểm) Tìm x :

1 1 6 1
c)  x  3   x  3  0
x2 x 8
a) x   4  2 b)2 x   x 
5 5 5 2
x y z
Câu 2. (3 điểm) Tìm x, y, z biết   và x 2  y 2  z 2  116
2 3 4
Câu 3. (1 điểm) Trong vòng bán kết giải bóng đá của trường THCS Phù Đổng có
4 đội thi đấu, gọi A là tập hợp các cầu thủ; B là tập hợp các số áo thi đấu. Quy tắc
mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ có phải là một hàm số không ? Vì sao?
Câu 4. (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức
P  x3  x2 y  2 x2  xy  y 2  3 y  x  2017 với x  y  2
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z
Câu 5. (2 điểm) Cho:   . Chứng minh:  
4 3 2 2 3 4
Câu 6. (1, 5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2  3 y 2  77
Câu 7. (2,5 điểm)
Cho ABC , tia phân giác của A cắt BC tại D. Biết ADB  850
a) Tính B  C
b) Tính các góc của ABC nếu 4.B  5.C
Câu 8. (4,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn, trung tuyến AM . Trên nửa mặt
phẳng bờ AB chứa điểm C, vẽ đoạn thẳng AE vuông góc và bằng AB. Trên nửa
mặt phẳng bờ AC chứa điểm B, vẽ đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AC.
a) Chứng minh BD  CE
b) Trên tia đối của tia MA lấy N sao cho MN  MA. Chứng minh
ADE  CAN
AD 2  IE 2
c) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh 1
DI 2  AE 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
 1  9
 x   2  x 
1 1 5 5
a) x   4  2  x   2   
5 5  x  1  2  x   11
 5  5
1 6 1 4 3 3
b)2 x   x   x    x  
5 5 2 5 10 8
c)  x  3   x  3  0   x  3 1   x  3   0
x2 x 8 x2 6
 
x  3
x  3  0
  x  4

 x  3  1  x  2
6


Câu 2.
x y z x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
       4
2 3 4 4 9 16 4  9  16 29
x2 y 2 z 2 x y z
    4     2
4 9 16 2 3 4
Vậy  x, y, z    4,6,8 ;  4; 6; 8
Câu 3. Quy tắc mỗi cầu thủ ứng với số áo của họ không là một hàm số vì đại
lượng cầu thủ không phải là các giá trị bằng số
Câu 4.
P  x3  x 2 y  2 x 2  xy  y 2  3 y  x  2017
 x 2  x  y   2 x 2  y  x  y   3 y  x  2017
 2 x 2  2 x 2  2 y  3 y  x  2017  x  y  2017  2019
Vậy với x  y  2 thì P  2019
Câu 5.
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z
 
4 3 2
12 x  8 y 6 z  12 x 8 y  6 z 12 x  8 y  6 z  12 x  8 y  6 z
    0
16 9 4 16  9  4
12 x 8 y 6 z x y z
 12 x  8 y  6 z      
24 24 24 2 3 4
Câu 6.
77
2 x 2  3 y 2  77  3 y 2  77  2 x 2  77  y 2   y 2  25
3
Mà 2x 2 chẵn; 77 lẻ  3y 2 lẻ  y 2 lẻ  y 2 1;9;25
) y 2  1  2 x 2  77  3  74  x 2  37(ktm)
) y 2  9  2 x 2  77  27  50  x 2  25  x  5; y  3
) y 2  25  2 x 2  77  75  2  x 2  1  x  1; y  5
Vậy số tự nhiên x, y thỏa mãn 2 x 2  3 y 2  77 là  x; y    5;3 ; 1;5 
Câu 7.

85
B
D C
a) Xét ADC có ADB là góc ngoài tại D  ADB  C  DAC  850 (1)
Xét ADB có ADC là góc ngoài tại D
 ADC  B  BAD  1800  850  950 (2)
Mà DAC  BAD (vì AD là tia phân giác của A)
 Từ (1) và (2)  B  C  950  850  100
B C B C
b) Vì B  C  100 mà 4.B  5.C     100
5 4 54
 B  500 , C  400  A  900
Câu 8.

E
I P
D B C
M

N
a) Xét ABD và ACE có: AD  AC ( gt ); AE  AB( gt ); BAD  CAE (cùng phụ BAC )
 ABD  AEC(c.g.c)  BD  CE (hai cạnh tương ứng)
b) Xét ABM và NCM có:
AM  MN ( gt ); BM  CM ( gt ); AMB  AMC (dd )
 ABM  NCM (c.g.c)  AB  CN (hai cạnh tương ứng)
ABM  NCM (hai góc tương ứng)
Ta có: ACN  ACB  BCN  ACB  ABC  1800  BAC
Lại có: DAE  DAC  BAE  BAC  1800  BAC  DAE  ACN
Xét ADE và ACN có: CN  AE (cùng bằng
AB); AC  AD( gt ); DAE  ACN (cmt )  ADE  CAN (c.g.c)
c) Vì ADE  CAN (cmt )  NAC  ADE (hai góc tương ứng)
Gọi P là giao điểm của DE và AC
Xét ADP vuông tại A  ADE  APD  900  NAC  APD  900  AI  DE
Xét ADI vuông tại I. theo định lsy Pytago ta có:
AD2  DI 2  AI 2  AI 2  AD2  DI 2
Xét AIE vuông tại I. theo định lý Pytago ta có:
AE 2  AI 2  IE 2  AI 2  AE 2  IE 2
 AD2  DI 2  AE 2  IE 2  AD2  IE 2  DI 2  AE 2
AD 2  IE 2
  1(dfcm)
DI 2  AE 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
TRIỆU SƠN Năm học 2017-2018
Môn: Toán
Câu 1. (4,0 điểm)
7 3 3
2 7 9  3 
  .5    :  
1) Thực hiện phép tính : A    7 2   
5 4 16
2 .5  512
x  16 y  25 z  9
2) Cho   và 2 x3  1  15. Tính B  x  y  z
9 16 25
Câu 2. (4,0 điểm)
3 3
1) Tìm x, y biết: x  x  y   và y  x  y   
10 50
 1
2) Tìm x biết:  x  3  x    0
 2
Câu 3. (5,0 điểm)
7n  8
1) Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị lớn nhất
2n  3
2) Cho đa thức p  x   ax3  bx 2  cx  d với a, b, c, d là các hệ số nguyên. Biết
rằng, p  x  5 với mọi x nguyên. Chứng minh rằng a, b, c, d đều chia hết cho
5
3) Gọi a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
a b c
  2
bc ca ab
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D (D khác B, C ). Trên
tia đối của tia CB, lấy điểm E sao cho CE  BD. Đường vuông góc với BC kẻ từ D
cắt AB tại M. Đường vuông góc với BC kẻ từ E cắt đường thẳng AC tại N, MN
cắt BC tại I
1) Chứng minh : DM  EN
2) Chứng minh: IM  IN , BC  MN
3) Gọi O là giao của đường phân giác A và đường thẳng vuông góc với MN tại
I. Chứng minh rằng BMO  CNO.
Câu 5. (2,0 điểm) Cho các số thực dương a và b thỏa mãn:
a100  b100  a101  b101  a102  b102 . Hãy tính giá trị của biểu thức: P  a 2014  b2015
ĐÁP ÁN

Câu 1.
7 3 3 7 3
2 7 9  3  2  9 3 
  .5    :    .5    :  27  123
1) A   5  4   16   5   4 16 
  7 2
27.52  512 27.52  27.22 2 .5  27.22
26. 2  33  1
 7 2 
2 . 5  22  2

2) Ta có: 2 x3  1  15  x3  8  x  2

 y  25
 2  y  57
18 y  25 z  9  16
Suy ra   
9 16 25  z  9  2  z  41
 25

Vậy B  x  y  z  2  57  41  100

Câu 2.

1) Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được:


2
3  3 9  3
x  x  y   y  x  y         x  y  x  y     x  y    
2

10  50  25  5
3
Suy ra x  y  
5
3 1 1
Thay x  y  vào hai đẳng thức đã cho ta được x  ; y  
5 2 10
3 1 1
Thay x  y   vào hai đẳng thức đã cho ta được x   ; y 
5 2 10
 1 1
2) Từ  x  3  x    0 suy ra : x  3 và x  cùng dấu
 2 2
1
Dễ thấy x  3  x  nên ta có:
2
1
*) x  3 và x  cùng dương  x  3  0  x  3
2
1 1 1
*) x  3 và x  cùng âm  x   0  x  
2 2 2
1
Vậy x  3 hoặc x  
2
Câu 3.

7 n  8 2  7 n  8  7  2n  3   5 7 5
1) Ta có:    
2n  3 2  2n  3  2  2n  3  2 2  2n  3 
5
Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi lớn nhất.
2  2n  3 
Từ đó suy ra n  2
Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi n  2.
2) Vì p  x  5 với mọi x nguyên nên p  0   d 5
p 1  a  b  c  d 5 (1)
p(1)  a  b  c  d 5 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2  b  d  5 và 2  a  c  5
Vì 2  b  d  5 , mà  2,5  1nên b  d 5  b 5
p  2   8a  4b  2c  d 5 mà d 5, b 5 mà 8a  2c 5
Kết hợp với 2  a  c  5  6a 5  a 5 vì  6,5  1 . Từ đó suy ra c 5
Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5
a a aa
3) Vì a  b  c nên 1  (1)
bc bc bca
Tương tự ta có:
b b bb
1  (2)
ca ca cab
c c cc
1  (3)
ab ab abc
a b c 2a  2b  2c
Từ (1) (2), (3) suy ra :    2
bc ca ab a bc
Câu 4.

I C E
B D

O
N
1) Tam giác ABC cân tại A nên ABC  ACB; NCE  ACB (đối đỉnh)
Do đó: MDB  NEC ( g.c.g )  DM  EN
2) Ta có: MDI  NEI (c.g.c)  MI  NI
Vì BD  CE nên BC  DE
Lại có : DI  MN , IE  IN nên DE  DI  IE  MI  NI  MN
Suy ra BC  MN
3) Ta chứng minh được:
ABO  ACO(c.g.c)  OC  OB, ABO  ACO
MIO  NIO(c.g.c)  OM  ON
Ta lại có: BM  CN  BMO  CNO(c.c.c)
 MBO  NCO , mà MBO  ACO suy ra NCO  ACO, mà đây là hai góc kể bù
nên CO  AN
Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc
AC tại C nên O cố định.

Câu 5.

Ta có đẳng thức : a102  b102   a101  b101   a  b   ab  a100  b100  với mọi a, b

Kết hợp với : a100  b100  a101  b101  a102  b102

Suy ra : 1   a  b   ab   a  1 b  1  0

 a  1  1  b100  1  b101  1  b102  b  1



b  1  1  a  1  a  1  a  a  1
100 101 102

Do đó: P  a 2014  b2014  12004  12005  2

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI GIAO LƯU HSG CẤP HUYỆN


HUYỆN NHƯ XUÂN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Câu 1. (4,0 điểm)

212.35  46.92
1) Thực hiện phép tính : A 
 2 .3
6
2
 84.35
2) Cho hàm số y  f ( x)  ax 2  bx  c
Cho biết f  0  2014; f 1  2015; f (1)  2017 . Tính f (2)

Câu 2. (5,0 điểm) Tìm x, y biết:

1 7
1) x   4  2 2) 2 x1  5.2 x2 
5 32
x y
3) x  5   3 y  4  0 4)  và xy  40
2016

2 5
Câu 3. (4,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho : 2 xy  x  2 y  4
2 1
2) Số M được chia thành ba số tỉ lệ với 0,5;1 ;2 . Tìm số M biết rằng tổng
3 4
bình phương của ba số đó là 4660
Câu 4. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia
đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE  BD. Đường thẳng vuông góc với BC kẻ từ
D cắt AB tại M. Đường vuông góc với BE tại E cắt AC tại N
1) Chứng minh MBD  NCE
2) Cạnh BC cắt MN tại I. Chứng minh I là trung điểm của MN
3) Chứng minh đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua một điểm cố
định khi D thay đổi trên đoạn BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số tự nhiên có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 7 và tổng các chữ
số đó bằng 14
2) Cho tam giác ABC có BAC  BCA  800. Ở miền trong của tam giác vẽ hai
tia Ax và Cy cắt BC, BA lần lượt tại D và E. Cho biết CAD  600 , ECA  500
Tính số đo ADE
ĐÁP ÁN
Câu 1.
212.35  46.92 212.35  212.34 2 .3 . 3  1 2 1
12 4
1) A   12 6 12 5  12 5  
 
2 2
.3
6
 8 4 5
.3 2 .3  2 .3 2 .3 .  3  1 3.4 6
2) Ta có: f (0)  2014  c  2014
f 1  2015  a  b  c  2015  a  b  1 (1)
f  1  2017  a  b  c  2017  a  b  3(2)
Từ (1) và (2) suy ra : a  2, b  1  f  x   2 x 2  x  2014
Suy ra f  2   2. 2    2   2014  2024
2

Câu 2.
 1  9
 x   2  x 
1 1 5 5
1) x   4  2  x   2   
5 5  x  1  2  x   11
 5  5
7  5 7 7 7
2)2 x 1  5.2 x 2 
 2 x 1 1     2 x 1. 
32  2  32 2 32
7 2 1
 2 x 1  .   24  x  1  4  x  3
32 7 16
3) x  5   3 y  4   0 . Vì x  5  0;  3 y  4   0
2016 2016

 x  5  0  x  5
x  5  0 
   4
 3x  4   0     y  3
2016
3 y 4 0

x y xy y 2 40 y 2  y  10  x  4
4)    2    y 2  100  
2 5 2.5 5 10 25  y  10  x  4
Câu 3.
1) Ta có: 2 xy  x  2 y  4  x  2 y  1   2 y  1  3   x  1 2 y  1  3
  x  1 2 y  1  3   1. 3   3. 1
x 1 1 1 3 -3
x 2 0 4 -2
2y 1 3 -3 1 -1
y 1 -2 0 -1
Vậy  x; y   2;1 ;  0; 2 ;  4;0 ; 2; 1
2 1 1 5 9 6 20 27
2) Ta có: 0,5:1 : 2  : :  : :  6 :10 : 27
3 4 2 3 4 12 12 12
Giả sử M được chia ra thành 3 số x, y, z . Theo bài ra ta có:
x y z x2 y2 z2 x2  y 2  z 2 4660
   2 2 2 2   4  22
6 20 27 6 20 27 6  20  27 1165
2 2

 x 2  122  x  12; y 2  402  y  40; z 2  542  z  54


Vậy M  12  40  54  106 hoặc M  12  40  54  106
Câu 4.
A

I C E
B
D

O N
 
a) Ta có: ABC  NCE  ACB  MBD  NCE (cgv  gn)
b) Theo câu a)  MD  EN  IMD  INE (cgv  gn)
 IM  IN  I là trung điểm MN .
c) Kẻ AH  BC  ABH  ACH (ch  gn)  BAH  CAH (1)
Đường vuông góc với MN tại I cắt AH tại O
 OAB  OAC (c.g.c)  OBA  OCA (2)
Mặt khác :
OBH  OCH (2cgv)  OB  OC (*)
OMI  ONI (2cgv)  OM  ON (**)
BM  CN (cau...b) (***)
Từ (*), (**), (***) suy ra : OBM  OCN (c.c.c)  OBM  OCN (3)
 
Từ (2) (3)  OCA  OCN  OBA  900  OC  AC
Vì AC cố định mà OC  AC  O cố định
Vậy đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn đi qua điểm O cố định
Câu 5.
1) Ta có:
abc 7  (100a  10b  c) 7   98a  7b  2a  3b  c  7   2a  3b  c  7 (1)
Mặt khác theo bài ra:
a  b  c  14   a  b  c  7   2a  2b  2c  7(2)
Từ (1) và (2) suy ra  b  c  7   b  c  7;0;7
c  0  b  7, a  7

)b  c  7  c  1  b  8, a  5
c  2  b  9, a  3

b  c  6; a  2
b  c  5  a  4

)b  c  0  
b  c  4  a  6
b  c  3  a  8
b  0  c  7, a  7

)b  c  7  c  b  7  b  1  c  8, a  5
b  2  c  9, a  3

Vậy có 10 số thỏa mãn : 770;581;392;266;644;833;707;518;329
2)
B

F D

E O

A C
Kẻ tia CF sao cho ACF  600  F  AB  , Tia CF cắt AD tại O  AOC; FOD đều

 OA  OC  AC; OF  OD  FD

AEC có: EAC  800 , ACE  500  CEA  500  AEC cân tại A

Có EAO  200  AEO  AOE  800  EOF  400

Suy ra AFC  1800  800  600  400  EOF


 EOF cân tại E
 EO  EF  FDE  ODE (c.c.c)
1 1
 ODE  FDE  FDA  600  300
2 2
Vậy ADE  300
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN 7
Câu 1. (4,0 điểm)
 1   1 1
a) Tính giá trị biểu thức A   2  3,5  :  4  2   7,5
 3   6 7
2.8  4.6
4 9
b) Rút gọn biểu thức B  7 7
2 .6  27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M   5x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2 . Tính giá trị của
M khi x, y thỏa mãn  2 x  5   3 y  4   0
2018 2020

Câu 2. (4,0 điểm) Tìm x biết:


15 3 6 1
a)  x   x 
12 7 5 2
1 1 1 1 49
b)    ......  
1.3 3.5 5.7  2 x  1 2 x  1 99
c) Tìm x, y nguyên biết 2 xy  x  y  2
Câu 3. (6,0 điểm)
a) Tìm hai số nguyên dương x và y biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng lần
lượt tỉ lệ với 35;210;12
x y z t
b) Cho   
y z t z t  x t  x y x y z
x y y  z z t t  x
Chứng minh rằng biểu thức P     có giá tri nguyên
z t t  x x y y  z
c) Cho a, b, c, d  thỏa mãn a3  b3  2  c3  8d 3  .Chứng minh a  b  c  d
chia hết cho 3.
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC . Biết HBE  500 , MEB  250. Tính HEM và
BME
Câu 5. (1,0 điểm)
3 8 15 24 2499
Cho B      ........  .Chứng tỏ B không phải là số
4 9 16 25 2500
nguyên.
ĐÁP ÁN

Câu 1.
 1   1 1  7 7   25 15  15
a ) A   2  3,5  :  4  2   7,5     :     
 3   6 7 3 2  6 7 2
35 85 15 35 42 15 49 15 157
 :   .    
6 42 2 6 85 2 17 2 34
2.84.27 2  4.69 2. 2  . 3   2 .2 .3
3 3 2 9 9 4 2
213.36  211.39
b) B  7 7  
2 .6  27.40.94 27.27.37  27.23.5. 32 4 214.37  210.38.5

211.36. 22  33  2
 
2 .3 . 2  3.5 
10 7 4
3
c) M   5 x 2  2 xy   6 x 2  9 xy  y 2  M  6 x 2  9 xy  y 2   5 x 2  2 xy 
 M  6 x 2  9 xy  y 2  5 x 2  2 xy  x 2  11xy  y 2
 2 x  52018  0
        0
2018 2020
Ta có:  2 x 5 3 y 4
   
2020
 3 y 4 0
Mà  2 x  5  3 y  4  0   2 x  5  3 y  4 0
2018 2020 2018 2020

 5
 2 x  5 2018  0  x 
2
  , thay vào ta được:
   
2020
3 y 4 0 y   4
 3
5  4   4  25 110 16 1159
2 2
5
M     11. .         
 
2 2  3   
3 4 3 9 36

Câu 2.
15 3 6 1 6 5 3 1
a)  x   x   x  x  
12 7 5 2 5 4 7 2
6 5 13 49 13 130
   x   x x
5 4 14 20 14 343
1 1 1 1 49
b)    ......  
1.3 3.5 5.7  2 x  1 2 x  1 99
1 1 1 1 1 1 1 1  49
 1       ......   
2 3 3 5 5 7 2 x  1 2 x  1  99
1 1  49 1 98 1 1
 1   1   
2  2 x  1  99 2 x  1 99 2 x  1 99
 2 x  1  99  x  49
c) 2 xy  x  y  2  4 xy  2 x  2 y  4   2 y  1 2 x  1  5
Học sinh xét 4 trường hợp tìm ra  x; y   1;3 ;  3;1 ;  2;0 ;  0; 2 
Vậy  x; y   1;3 ;  3;1 ;  2;0 ; 0; 2
Câu 3.
a) Do tổng, hiệu và tích của x và y lần lượt tỉ lệ nghịch với 35,210,12
Ta có:  x  y .35   x  y .210  12.xy
x y x y x  y x  y 2x 2y
Từ  x  y .35   x  y .210      
210 35 210 35 245 175
x y 7y
  x thay vào đẳng thức  x  y .35  12 xy ta được
7 5 5
 y 2  5 y  0  y  y  5  0  y 0;5 mà y  0  y  5
Với y  5 thì x  7
x y z t
b)   
y z t z t  x t  x y x y  z
y z t z t  x t  x y x y z
   
x y z t
y z t zt  x tx y x y z
 1 1 1 1
x y z t
x y z t z t  x y t  x y z x y z t
   
x y z t
Nếu x  y  z  t  0  P  4
Nếu x  y  z  t  0  x  y  z  t  P  4
Vậy P nguyên.
c) Ta có: a3  b3  2  c3  8d 3   a3  b3  c3  d 3  3c3  15d 3
Mà 3c3  15d 3 3 nên a3  b3  c3  d 3 3 (1)
Dư trong phép chia a cho 3 là 0; 1 suy ra dư trong phép chia a 3 cho 3 cũng là
0; 1 hay a  a3  mod3
Tương tự ta có: b  b3  mod3 , c  c3 (mod3), d  d 3 (mod3)
 a  b  c  d  a3  b3  c3  d 3 (mod3) (2)
Từ (1) và (2) suy ra a  b  c  d chia hết cho 3.
Câu 4.

I
M H
B C

E
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt ); AMC  EMB (đối đỉnh);
BM  MC ( gt )
 AMC  EMB(c.g.c)  AC  EB (hai cạnh tương ứng)
Vì AMC  EMB  MAC  MEB mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt );
MAI  MEK  AMC  EMB  ; AI  EK ( gt )
Nên AMI  EMK (c.g.c)  AMI  EMK
Mà AMI  IME  1800 (tính chất hai góc kề bù)
 EMK  IME  1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng.

 
c) Trong tam giác vuông BHE H  900 có HBE  500

 HBE  900  HBE  900  500  400  HEM  HEB  MEB  400  250  150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
 BME  HEM  MHE  150  900  1050
Câu 5.
3 8 15 24 2499
Ta có: B      .... 
4 9 16 25 2500
 3 8 15 24 2499 
B  49  1   1   1   1   ....  1  
 4 9 16 25 2500 
1 1 1 1 1 
B  49   2  2  2  2  ...... 2   49  M
2 3 4 5 50 
1 1 1 1 1 
Trong đó M   2  2  2  2  ...... 2 
2 3 4 5 50 
1 1 1
Áp dụng tính chất  2
 n  1 n n  n  1 n
Ta có:
1 1 1 1 1   1 1 1 1 1 
 2  2  2  2  ...... 2        .......  
2 3 4 5 50   2.1 3.2 4.3 5.4 50.49 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M  1         .....    1  1
2 2 3 3 4 4 5 49 50 50
Ta lại có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
M     .....         .....  
2.3 3.4 4.5 5.6 50.51 2 3 3 4 4 5 50 51
1 1 49
M   0
2 51 101
Từ đó suy ra 0  M  1  B  49  M không phải là một số nguyên.

TRƯỜNG THCS VẠN LONG


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Bài 1. (2 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thỏa điều kiện a  c  2b và
 ac  a b
8 8 8
c  b  d   2bd . Chứng minh   
bd  b d
8 8

Bài 2. (2 điểm)
3 2
 x  3,25  2 1,25  2,5.0,25   0,25  
2 2
c) Tìm x biết: 5.
4 3  
d) Tìm x, y biết 3  y  2 x  y  0

Bài 3. (2 điểm)
c) Tìm nghiệm của đa thức 7 x2  35x  42  0
d) Đa thức f  x   ax 2  bx  c có a, b, c là các số nguyên, và a  0. Biết với mọi
giá trị nguyên của x thì f  x  chia hết cho 7. Chứng minh a, b, c cũng chia
hết cho 7
Bài 4. (2 điểm)

c) Tìm các số nguyên x, y biết x 2  2 x  8 y 2  41


d) Biết x  và 0  x  1. Chứng minh x n  x với n  , n  2

Bài 5. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có AB  AC, ba đường cao BD, CE và AF cắt nhau
tại H. Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  AC. Gọi N là hình chiếu của M
trên AC; K là giao điểm của MN và CE
c) Chứng minh hai góc KAH và MCB bằng nhau
d) Chứng minh AB  CE  AC  BD
ĐÁP ÁN
Bài 1.
2bd
Từ c  b  d   2bd  b  d 
c
a  c 2bc c a c ac  a c  a b
8 8 8
Viết         8
b  d 2bd d b d bd bd  b d
8

Bài 2.
 3
 x
3 2 1 4
c) Tính được  x   
4 3 4  3
x
 2
d) Vì 3  y  0, 2 x  y  0  3  y  2 x  y  0

 3  y  0  3
x 
  2
 2 x  y  0  y  3
Bài 3.
x  3
c) Viết được 7 x 2  35 x  42  7  x  3 x  2   
x  2
d) Từ giả thiết  f  0   c chia hết cho 7
f 1 và f  1 chia hết cho 7, tức là a  b  c và a  b  c chia hết cho 7
Suy ra 2a  2c chia hết cho 7 để có a 7  b 7
Bài 4.
b) Viết được  x  1  42  8 y 2
2

Suy ra  x  1 là số chẵn , để có  x  1 chia hết cho 4 nên 42  8y 2 không chia


2 2

hết cho 4
Vậy không có số nguyên x, y thỏa mãn đề bài
b) Xét x n  x  x  x n1  1
0  x  1  xn1  1  0; x  0  xn  x  0
Suy ra điều phải chứng minh
Bài 5.

A
N
E D
K
H
C
M F

B
c) Nêu được AK  MC  KAH  MCB
d) Chứng minh CE  MN
Viết được AB  AC  BD  CE  BM  BD  MN
MI  BD  BM  BI
Vậy AB  CE  AC  BD
PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2015-2016
MON TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)

a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y,4 y  5z và x  y  z  30


2x  3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y 
x2
Bài 2. (6,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n2  3n2  3n  5n chia hết cho 25
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn    . Chứng minh
b c d e
2a 4  3b4  4c 4  5d 4 a
rằng: 
2b4  3c 4  4d 4  5e4 e
c) Cho hai đa thức : f  x   ax  b; g ( x)  x 2  x  1
Hãy xác định a, b biết: f 1  g  2  và f  2   g 1
Bài 3. (4,0 điểm)
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 
b d
a ac
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Chứng minh
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
a b c
A  
2016  c 2016  a 2016  b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH .
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM  BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC  N  AC . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC  AH  AB  AC
c) 2AC 2  BC 2  CH 2  BH 2
ĐÁP ÁN

Bài 1.
a)
x y y z
2x  3y   ; 4 y  5z  
3 2 5 4
x y z x  y  z 30
      10
15 10 8 15  10  8 3
 x  150; y  100; z  80
2x  3
b) Biểu thức y  có giá trị nguyên  2 x  3 x  2
x2
x  2 1 x  3
 2  x  2  1 x  2  1 x  2   
 x  2  1  x  1
Bài 2.
a) Ta có:
5  3n2  3n  5n   5n2  5n    3n2  3n 
n2

 5n.24  3n.8
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n2  3n2  3n  5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
    . . .  4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
2a 4
3b 4
4c 4
5d 4
2a  3b  4c  5d 4
4 4 4
 4 4 4 4  4
2b 3c 4d 5e 2b  3c 4  4d 4  5e4
2a 4  3b4  4c 4  5d 4 a
Vậy 
2b4  3c 4  4d 4  5e4 e
2c) Ta có: f 1  g  2   a  b  3 (1); f  2   g 1  2a  b  1 (2)
2 7
Từ 1 và  2   a  , b 
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn  nên ad  bc (1)
b d
a a  b  d  ab  ad
Mặt khác:   (2)
b b b  d  b b  d 
a  c b  a  c  ab  bc
  (3)
b  d b b  d  b b  d 
a ac
Từ (1),  2  ,  3 suy ra

b bd
a b c a b c
b) A      
2016  c 2016  a 2016  b a  b b  c c  a
a a b b c c
Ta có:  ;  ;   A 1
ab abc bc abc ca abc
a ac b ab c bc
Mặt khác :  ;  ;   A 2
ab abc bc abc ca abc
Vậy 1  A  2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.

C
M
B H
a) ABM cân tại B nên BAM  BMA
mà BAM  MAN  900 ; BMA  HAM  900  HAM  MAN
 HAM  NAM (ch  gn)  AH  AN  ANH cân.
b) Ta có: BC  AB  BC  AM  MC ; AC  AH  AC  AN  NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC  NC . Suy ra :
BC  AB  AC  AH  BC  AH  AB  AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
PHÒNG GD & ĐT PHÚ NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN LỚP 7
Bài 1 (4 điểm)

Thực hiện phép tính:


10 5 5 3 3
155      0,9
a) A  7 11 23  5 13
26 13 13 7 3
403     0, 2 
7 11 23 91 10
2 .3  4 .9
12 5 6 2
5 .7  25 .49
10 3 5 2
b) B  
 2 .3  8 .3 125.7   59.143
2 6 4 5 3

Bài 2 (5 điểm)

a) Chứng minh rằng : 3n2  2n2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên
dương n
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2014  x  2015  x  2016  x
biết : 25  y 2  8  x  2015
2
c) Tìm x, y thuộc
Bài 3 (4 điểm)
x  16 y  25 z  49
a) Cho   và 4 x3  3  29 . Tính x  2 y  3z
9 16 25
b) Cho f ( x)  ax3  4 x( x2 1)  8 và g ( x)  x3  4 x(bx  1)  c  3 trong đó a, b, c là hằng
số. Xác định a, b, c để f ( x)  g ( x)
Bài 4 (5 điểm)
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường
vuông góc với tia phân giác của góc BAC tại N, cắt tia AB tại E và cắt tia AC tại
F.
Chứng minh rằng:
a) BE  CF
AB  AC
b) AE 
2
Bài 5 (2 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450 , góc C bằng 1200 . Trên tia đối của tia CB lấy
điểm D sao cho CD = 2CB. Tính góc ADB
ĐÁP ÁN HSG TOÁN 7 TÂN LẠC 2015-2016
Bài 1.
a)
10 5 5 3 3  2 1 1 
155     0,9 5.  31     3  3  9
 
7 11 23  5 13 7 11 23  5 13 10
A 
26 13 13
403   
7
 0, 2 
3  2 1 1  1 1 3
 
13.  31    
7 11 23 91 10  7 11 23  13 5 10
 2 1 1  1 1 3
5.  31     3.    
 
7 11 23 
 
13 5 10  5 5
 33
 2 1 1  1 1 3
  13 13
13.  31    
 7 11 23  13 5 10
b)
212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.7 3  510.7 4
B   
 2 .3 125.7   59.143 212.36  212.35 59.73  59.73.23
6 3
2
 84.35
212.34.(3  1) 5 .7 . 1  7  2 5.( 6) 1 10 21 7
10 3

 12 5  9 3      
2 .3 .(3  1) 5 .7 . 1  2  3.4
3
9 6 3 6 2

Bài 2
a) Ta có: 3n2  2n2  3n  2n  3n.9  2n.4  3n  2n
 3n.10  2n.5  3n.10  2n1.10  10.  3n  2n 1  10
Vậy 3n2  2n2  3n  2n chia hết cho 10 với mọi số nguyên dương n
b) Vì 2015  x  0 nên A  2014  x  2015  x  2016  x  2014  x  2016  x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015 (1)
Ta có: 2014  x  2016  x  x  2014  2016  x  x  2014  2016  x  2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  x  2014 2016  x   0 , suy ra
2014  x  2016(2)
Từ (1) và (2) suy ra A  2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  2015
Vậy A nhỏ nhất bằng 2 khi x  2015
c) Ta có: 25  y 2  25  8  x  2015  25   x  2015  4
2 2

Do x nguyên nên  x  2015 là số chính phương. Có 2 trường hợp xảy ra :


2

TH1:  x  2015  0  x  2015 , khi đó y  5 hoặc y  5


2

 x  2015  1  x  2016
TH2:  x  2015  1   
2

 x  2015  1  x  2014
Với x  2016 hoặc x  2014 thì y 2  17 (loại)
Vậy x  2015 , y  5 và x  2015, y  5
Bài 3.
a) Ta có: 4x3  3  29  4x3  32  x3  8  x  2
2  16 y  25 z  49 y  25 z  49
Thay vào tỉ lệ thức ta được:     2
9 16 25 16 25
 y  7 , z  1
Vậy x  2 y  3z  2  2.(7)  3.1  19
b) Ta có : f ( x)  ax3  4 x( x2 1)  8  ax3  4 x3  4 x  8   a  4  x3  4 x  8
g ( x)  x3  4 x  bx  1  c  3  x3  4bx 2  4 x  c  3
Do f ( x)  g ( x) nên chọn x  0;1; 1 ta được
f (0)  g (0)  8  c  3  c  11  g ( x)  x3  4bx 2  4 x  8
f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (1)
f (1)  g (1)  a  4  4  8  1  4b  4  8  a  4b  3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra b  0; a  3
Vậy a  3; b  0; c  11
Bài 4.

B C
M
DN

E
a) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt EF tại D
Xét MBD và MCF có : DBM  FCM (so le trong)
MB = MC (giả thiết) ; BMD  CMF (đối đỉnh)
Do đó: MBD  MCF (c.g.c) suy ra BD  CF (1)
Mặt khác AEF có AN vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên cân
tại A, suy ra E  MFA . Mà BDE  MFA (đồng vị) nên BDE  E , Do đó BDE
cân tại B, suy ra BD = BE (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF (dpcm)
b) Tam giác AEF cân tại A suy ra AE = AF
2 AE  AE  AF   AB  BD    AC  CF 
Ta có:
 ( AB  AC )  ( BD  CF )  AB  AC (do BE  CF )
AB  AC
Vậy AE  (dpcm)
2
Bài 5.

C
1 1
2
E
2 1
F 3
2
A
1
2

D
Trên CA lấy điểm E sao cho EBA  150  B1  300
Ta có : E1  A1  EBA  300 , do đó CBE cân tại C  CB  CE
Gọi F là trung điểm CD  CB  CE  CF  FD
Tam giác CEF cân tại C, lại có C1  1800  BCA  600 nên là tam giác đều
Như vậy CB  CE  CF  FD  EF
Suy ra D1  E3  F2  600 (CEF đều)  D1  300
 
Xét tam giác CDE ta có: CED  1800  C1  D1  900 (1)
Ta có: D1  B1  EB  ED, A  EBA  EA  EB  EA  ED (2)
Từ (1) và (2) suy ra EDA vuông cân tại E  D2  450
Vậy ADB  D1  D2  300  450  750

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
THÁI THỤY NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7

Bài 1. (3 điểm)

7 5 5  2  5 18
a) Tính giá trị biểu thức .  .    .
13 9 9  13  9 13
b) Cho a, b là các số tự nhiên thỏa mãn: a  4b chia hết cho 13
Chứng minh rằng 10a  b cũng chia hết cho 13

x4  3
Bài 2. (4 điểm) Cho biểu thức A 
x2

a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A không xác đinh được
b) Với những giá trị nào của x thì biểu thức A nhận giá trị là số âm
c) Tìm tất cả các số nguyên x để biểu thức A nhận giá trị nguyên

Bài 3. (2 điểm) Cho 3 số x, y, z thỏa mãn các điều kiện sau:

5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
  và 3x  2 y  5z  96 . Tìm x, y, z
4 5 6

Bài 4. (3 điểm) Cho đa thức f  x   ax 2  bx  c


a) Biết f  0   0, f 1  2013 và f  1  2012. Tính a, b, c
b) Chứng minh rằng nếu f (1)  2012, f  2  f  3  2036 thì đa thức f  x  vô
nghiệm

Bài 5. (8 điểm)

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao
cho AD  AC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC vầ BD

a) Tam giác BDC là tam giác gì ? Vì sao ? So sánh DM và CN


b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với CN cắt tia BA tại K
Chứng minh : BMK  CMD
c) Biết AB  a, tính chu vi tam giác DMK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
5
a) Tính đúng kết quả là 
13
 a  4b  13  10(a  4b) 13
b)
10. a  4b   (10a  b)  10a  40b  10a  b  39b 13
Do 10  a  4b  13  (10a  b) 13
Bài 2.
a) Giá trị của biểu thức A không xác định khi x  2
b) Nhận xét x2  0x  x2  3  0x
A nhận giá trị là số âm khi x  2  0  x  2
x2  3 x4  4  7 7
c) A    ( x  2) 
x2 x2 x2
7
A    7  x  2
x2
 x  2  7; 1;7;1  x  5;1;3;9
Bài 3.
5z  6 y 6 x  4 z 4 y  5x
Từ  
4 5 6
20 z  24 30 x  20 z 24 y  30 x 20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x
    0
y 25 36 10  25  36
 20 z  24 y  30 x  20 z  24 y  30 x  0  20 z  24 y  30 x
x y z 3x 2 y 5 z 3x  2 y  5 z 96
 10 z  12 y  15 x         3
4 5 6 12 10 30 12  10  30 32
 x  12; y  15; z  18
Bài 4.
a) Tính được 0  f (0)  c;2013  f (1)  a  b  c và 2012  f (1)  a  b  c
4025 1
Tính được : a  b  2013 và a  b  2012  a  ;b 
2 2
4025 1
Vậy a  ;b  ;c  0
2 2
b) Tính được:
2012  f (1)  a  b  c (1)
2036  f (2)  4a  2b  c (2)
2036  f (3)  9a  3b  c (3)
Từ (1), (2) có a  b  8
Từ (2), (3) có a  b  0  a  4, b  4
Như vậy f ( x)  4 x2  4 x  2012   2 x  1  2011  0(x)
2

Vậy đa thức vô nghiệm.


Bài 5.
B

N M
E
D A C

K
a) Chứng minh được BAD  BAC (c.g.c)  BD  BC và
DBC  DBA  ABC  450  450  900  BDC vuông cân tại B
Chứng minh được BDM  BCN  DM  CN
b) Vì BDM  BCN  BNC  BMD
BNC vuông tại B nên BNC  BCN  900
CME vuông tại E nên MCE  CME  900
Từ đó suy ra CME  BMD  BMK  CMD
Chứng minh BMK  CMD( g.c.g )
c) AB  a , tính được BC  a 2 do áp dụng định lý Pytago với tam giác ABC
1 a 2
Và cũng tính được BD  BC  a 2; BM  BC 
2 2
Vì BMK  CMD  MD  MK  Chu vi DMK  2MD  DK
a 5
Tính được DM  do áp dụng định lý Pytago vào BDM
2
Chứng minh được BDK  BCK  DK  BC  a 2
Chu vi tam giác DMK bằng:

2 DM  DK  2a
5
2
 a 2  a 10  a 2  a  10  2 
CH 2  BH 2   AC 2  AH 2    AB 2  AH 2   AC 2  AB 2
 AC 2   BC 2  AC 2   2 AC 2

PHÒNG GD & ĐT SÔNG LÔ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
ĐỀ CHÍNH THỨC CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ THI MÔN : TOÁN 7
Câu 1. (2,5 điểm)
1 1
a) Tìm x biết: : 2015 x  
2016 2015
3n  1
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số M  có giá trị là số nguyên
n 1
c) Tính giá trị của biểu thức N  xy 2 z 3  x3 y 4 z 5  ....  x2014 y 2015 z 2016 tại x  1;
y  1; z  1
Câu 2. (2,0 điểm)
2bz  3cy 3cx  ay ay  2bx
a) Cho dãy tỉ số bằng nhau   . Chứng minh :
a 2b 3c
x y z
 
a 2b 3c
b) Tìm tất cả các số tự nhiên m, n sao cho: 2m  2015  n  2016  n  2016
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2015  x  2016  x  2017
b) Cho bốn số nguyên dương khác nhau thỏa mãn tổng của hai số bất kỳ chia
hết cho 2 và tổng của ba số bất kỳ chia hết cho 3. Tính giá trị nhỏ nhất của
tổng bốn số này
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, BH vuông góc với AC tại H. Trên cạnh BC
lấy điểm M bất kỳ (khác B và C). Gọi D, E, F là chân đường vuông góc hạ từ M
đến AB, AC, BH .
a) Chứng minh DBM  FMB
b) Chứng minh khi M chạy trên cạnh BC thì tổng MD  ME có giá trị không
đổi
c) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho CK  EH . Chứng minh BC đi
qua trung điểm của DK
Câu 5. (1,0 điểm) Có sáu túi lần lượt chứa 18,19,21,23,25 và 34 bóng. Một túi chỉ
chứa bóng đỏ trong khi 5 túi kia chỉ chứa bóng xanh. Bạn Toán lấy ba túi, bạn Học
lấy 2 túi. Túi còn lại chứa bóng đỏ. Biết lúc này bạn Toán có số bóng xanh gấp đôi
số bóng xanh của học Học. Tìm số bóng đỏ trong túi còn lại.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1
a) : 2015 x    x
2016 2015 2016.2015 2015
1 1
x :  2016
2015 2016.2015
Vậy x  2016
3n  1
b) M  có giá trị là một số nguyên  3n  1 (n  1)
n 1
 3 n  1  2  n  1  2  n  1   n  1 U (2)  1; 2
 n 0;2; 1;3 thì M nguyên
c) Ta có: N  xyz. yz 2  x2 y 2 z 2 . yz 2  x3 y3 z 3 yz 2  ......  x 2014 y 2014 z 2014 yz 2
Thay y  1; z  1ta được:
N   xyz  x 2 y 2 z 2  x3 y 3 z 3  .....  x 2014 y 2014 z 2014
   xyz    xyz    xyz   .......   xyz 
2 3 2014

Thay xyz  1 ta được: N  1  1  1  1  ......  1  1  0


Vậy N  0
Câu 2.
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
2a )  
a 2b 3c
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
a2 4b 2 9c 2
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
 0
a 2  4b 2  9c 2
z y x z
 2bz  3cy  0   (1)  3cx  az  0   (2)
3c 2b a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra  
a 2b 3c
b) Nhận xét: Với x  0 thì x  x  2 x
Với x  0 thì x  x  0
Do đó x  x luôn là số chẵn x 
Áp dụng nhận xét trên thì n  2016  n  2016 là số chẵn với n  2016 
Suy ra 2m  2015 là số chẵn  2m lẻ  m  0
Khi đó n  2016  n  2016  2016
Nếu n  2016, ta có:   n  2016   n  2016  2016  0  2016 (loại)
Nếu n  2016, ta có: 2  n  2016   2016  n  2016  1008  n  3024 (thỏa
mãn)
Vậy  m, n    0,3024
Câu 3.
a) P  x  2015  2016  x  x  2017   x  2015  2017  x   x  2016
Ta có: x  2015  2017  x  x  2015  2017  x  2. Dấu "  " xảy ra khi
2015  x  2017 (1)
Lại có x  2016  0. Dấu "  " xảy ra khi x  2016 (2)
Từ (1) và (2) ta có min P  2  x  2016
b) Nhận xét: Bốn số phải cùng số dư khi chia cho 2 và 3. Để có tổng nhỏ nhất,
mỗi trong hai số dư này là 1
Từ đó ta có các số 1,7,13,19 . Tổng của chúng là 1  7  13  19  40.
Câu 4.

H
E
D F

Q
B M I C
K
a) Chứng minh được DBM  FMB(ch  gn)
b) Theo câu a ta có: DBM  FMB(ch  gn)  MD  BF (2 cạnh tương ứng)
(1)
Chứng minh: MFH  HEM  ME  FH (2 cạnh tương ứng ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MD  ME  BF  FH  BH
BH không đổi  MD  ME không đổi ( dfcm)
c) Vẽ DP  BC tại P, KQ  BC tại Q, gọi I ;là giao điểm của DK và BC.
+) Chứng minh: BD  FM  EH  CK
+)Chứng minh BDP  CKQ(ch  gn)  DP  KQ (cạnh tương ứng)
+)Chứng minh IDP  IKQ  DPI  KQI ( g.c.g )  ID  IK (dfcm)
Câu 5.
Tổng số bóng trong 6 túi: 18  19  21  23  25  34  140
Vì số bóng của Toán gấp hai lần số bóng của Học nên tổng số bón của hai bạn là
bội của 3. Ta có : 140 chia 3 bằng 46 dư 2. Do đó số bóng đỏ cũng là số chia 3 dư
2.
Trong sáu số đã cho chỉ có 23 chia 3 dư 2, do đó số bóng đỏ là 23.

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

MÔN THI: TOÁN 7

NĂM HỌC 2018-2019

Câu 1. (4 điểm) Tính

5.415.99  4.320.89
a) A  10 19
5.2 .6  7.229.276
2
 1 1  1  2 3 5 
b) B   0,1     . .  2  : 2
2 0
 
   7   49  
 
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các số a, b, c biết:
2a  3b,5b  7c và 3a  7b  5c  30
a c 5a  3b 5c  3d
b) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: 
b d 5a  3b 5c  3d
Câu 3. (4 điểm) Tìm số x thỏa mãn:
a) x  2012  x  2013  2014
b)3  2 x3  24   42   22  1

Câu 4. (6,0 điểm)


Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME  MA. Chứng minh rằng:
a) AC  EB, AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
minh rằng I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC  . Biết HBE  500 , MEB  250. Tính HEM và
BME
Câu 5. (2,0 điểm) Tìm x, y nguyên biết: xy  3x  y  6
ĐÁP ÁN

Câu 1.

5.415.99  4.320.89 5.22.15.32.9  22.320.23.9


a) A  10 19 
5.2 .6  7.229.276 5.210.219.319  7.229.33.6
229.318. 5.2  32  10  9 1
 29 18  
2 .3 . 5.3  7  15  7 8

.  2 6 : 25   1  2  3
1
b) B  1  49.
49

Câu 2.

a b a b
a) Vì 2a  3b     (1)
3 2 21 14
b c b c
5b  7c     (2)
7 5 14 10
Từ (1) và (2) suy ra:
a b c 3a 7b 5c 3a  7b  5c
     
21 14 10 63 98 50 63  98  50
a b c 30
     2
21 14 10 15
 a  42; b  28; c  20
a c
b) Đặt   k  a  kb,  kd
b d
5a  3b b  5k  3 5k  3
Suy ra :   và
5a  3b b  5k  3 5k  3
5c  3d d  5k  3 5k  3
 
5c  3d d  5k  3 5k  3
5a  3b 5c  3d
Vậy 
5a  3b 5c  3d
Câu 3.

2011
a) Nếu x  2012 từ đề suy ra 2012  x  2013  x  2014  x  (tm)
2
Nếu 2012  x  2013 từ đề suy ra x  2012  2013  x  2014  1  2014(ktm)
6039
Nếu x  2013 từ đề suy ra x  2012  x  2013  2014  x  (tm)
2
 2011 6039 
Vậy x   ; 
 2 2 
b)3  2 x3  24  16   4  1   3  2 x3  24  16  3
 3  2 x3  24  13  3  2 x3  11
 2 x3  8  23  x  3  3  x  6

Câu 4.

I
H
B C
M

E
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt ); AMC  EMB (đối đỉnh);
BM  MC ( gt ) nên AMC  EMB(c.g.c)  AC  EB
b) Vì AMC  EMB  MAC  MEB , mà 2 góc này ở vị trí so le trong \
Suy ra AC / / BE
Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  MEK (AMC  EMB)
Nên AMI  EMK mà AMI  IME  1800 (kề bù)
 EMK  IME  1800  I , M , K thẳng hàng


c) Trong BHE H  900 có HBE  500 
 HBE  900  HEB  900  500  400
 HEM  HEB  MEB  400  250  150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME  HEM  MHE  150  900  1050
(định lý góc ngoài của tam giác)
Câu 5.
x  y  3   y  3  3   x  1 y  3  3
 x  1  1  x  1  3
 ;
 y  3   3  y  3  1
Các cặp  x; y  là  2;0  ;  0; 6  ;  4; 2 ;  2; 4 

PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS BÌNH MINH Năm học 2013-2014
MÔN: TOÁN 7

a c
Câu 1. (5 điểm) Cho tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0; a  b, c  d . Chứng minh:
b d

b d cd c
c)  và 
ba d c ab a
 a b  a 2013  b2013
2013

d)   
cd  c 2013  d 2013
Câu 2. (6 điểm)

3) Tìm x thỏa mãn một trong các điều kiện sau:


a)3x2  3x  810
b) x  3  x  7  4 x
4) Chứng minh đa thức sau không có nghiệm: C  x10  x5  x2  x  1

Câu 3. (2 điểm)

c) Chứng minh với mọi a, b ta có: a  b  a  b


d) Áp dụng tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  2  x  8

Câu 4. (7 điểm)

3) Cho tam giác cân ABC, AB  AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE
e) Chứng minh ADE cân
f) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
g) Từ B và C kẻ BH  AD; CK  AE. Chứng minh : BH  CK
h) Chứng minh AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm
4) Cho tam giác ABC có AB  AC; A  1000. Điểm M nằm trong tam giác
ABC sao cho MBC  100 , MCB  200. Tính số đo góc AMB

ĐÁP ÁN

Câu 1.

a c a c ba d c
1)   1   1     Kết luận
b d b d b c

a c c d cd
Từ    
b d a b ab

a b a b  a   a b  a 2013  b2013
2013 2013 2013
a c b
2) Từ            2013
b d c d cd c d cd  c  d 2013
Câu 2.

3) a)3x. 32  1  810  3x  81  x  4
b) lập luận có x  0

Với x  0  x  3  x  7  4 x  x  5

4) Xét đa thức : C  x10  x5  x2  x  1


Nếu x  0  C  1  0
Nếu x  0  x10  x2  1  0;  x5  x  0  C  0
Nếu 0  x  1  C  x10  x2 1  x3   1  x   0
Nếu x  1  C  x5 . x5  1  x  x  1  1  0
Vậy C  0 với mọi x nên đa thức C không có nghiệm

Câu 3.

c) Chứng minh đúng BĐT


d) Ta có: B  x  2  8  x  6 . Dấu "  " xảy ra
  x  2 8  x   0  2  x  8
Vậy MinB  6  2  x  8
Câu 4.

3)

H K

D B M C E

O
e) Chứng minh ABD  ACE (c.g.c)  Kết luận
f) Chứng minh MAD  MAE (c.c.c)  Kết luận
g) Chứng minh BHD  CKE (cạnh huyền – góc nhọn)  Kết luận
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O. Chứng minh AO là tia phân giác của
DAE mà AM là phân giác của DAE (cmt )  Kết luận
4)

M
C

E
Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE  CB  BEC  EBC  700
Chứng minh ABM  ABE (c.g.c)  AMB  AEB  700

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)

3 2 1  3 2 1 
1) Rút gọn : A      :    
 2 5 10   2 3 12 
2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2012  x  2013 với x là số tự
nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
1) Tìm x biết: 2x2.3x1.5x  10800
2) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
Tính số viên bi của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)

1) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2  2012 là hợp số


2) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n đều là các só chính
phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
1) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI  CE
2) Phân giác của các góc ABC, BDC cắt AC, BC lần lượt tại D, M . Phân giác
1
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD  MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
Cho S  1 
   ......    và
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
P   ....   . Tính  S  P 
2013

1007 1008 2012 2013


ĐÁP ÁN
Câu 1.

1)
 15 4 1   18 8 1 
A     :   
 10 10 10   12 12 12 
12 11 6 12 72
 :  . 
10 12 5 11 55
72
Vậy A 
55
2) P  x  2012  x  2013
Nếu x  2012 hoặc x  2013 thì P  1
Nếu x  2013 thì P  x  2012  x  2013  1  x  2013  1
Nếu x  2012 thì P  x  2012  x  2013  x  2012  1  1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x  2012 hoặc x  2013

Câu 2.

1) Ta có:
2 x2.3x1.5x  2 x.22.3x.3.5 x  10800
  2.3.5  900  30 x  302  x  2
x

Vậy x  2 là kết quả cần tìm


2) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
ba bạn là 74 nên a  b  c  74
a b a b
Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên   
5 6 10 12
b c b c
Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên   
4 5 12 15
a b c abc 74
Từ đó ta có:     2
10 12 15 10  12  15 37
Suy ra a  20; b  24; c  30
Câu 3.

1) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p  3k  1 k  , k  1


Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

Vậy p 2  2012 là hợp số


2) Vì n là số có hai chữ số nên 9  n  100  18  2n  200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;
144;196
Với 2n  36  n  18  n  4  22 không là số chính phương
Với 2n  64  n  32  n  4  36 là số chính phương
Với 2n  100  n  50  n  4  54 không là số chính phương
Với 2n  144  n  72  n  4  76 không là số chính phương
Với 2n  196  n  98  n  4  102 không là số chính phương
Vậy số cần tìm là n  32
Câu 4.

D
E

C F N
B H M
1) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI  BC ; BE  BA

Góc IAB là góc ngoài của ABH nên: IAB  ABH  AHB  ABH  900

Ta có: EBC  EBA  ABC  ABC  900  IAB  EBC

Do đó: ABI  BEC (c.g.c)

Do ABI  BEC  AIB  BCE

Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: AIB  IBH  900

Do đó: BCE  IBH  900

Vậy CE vuông góc với BI

2) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM  DN


Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM  FD  FN
Tam giác FDM cân tại F nên FMD  MDF
FMD  MBD  BDM (góc ngoài của tam giác)
 MBD  CDM  MBD  CDF (1)
Ta có: MCD  CDF  CFD (2)
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2MBD (3)
Từ (1), (2), (3)  MBD  DFC hay tam giác DBF cân tại D.
1
Do đó: BD  DF  MN
2
Câu 5. Ta có:

1 1 1 1
P   .....  
1007 1008 2012 2013
 1 1 1 1 1 1 
 1   .....     ....   
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
 1 1 
 1   .....  
 2 1006 
 1 1 1 1 1 1 
 1   .....     ....   
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
1 1 1 1 
2.    ......  
2 4 6 2012 
1 1 1 1 1
 1     ......   S
2 3 4 2012 2013

Do đó  S  P  0
2013

PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG SƠN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

Câu 1.
3 3
0,375  0,3  
c) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75
5 5 5
0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3
d) So sánh: 50  26  1 và 168
Câu 2.
d) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1
e) Tìm x, y  biết: xy  2 x  y  5
f) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5z và 4 x  3 y  5z  7
Câu 3.
c) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng
S  1  2  3  ....  n
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
d) Cho   . Chứng minh :  
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
 
Cho tam giác ABC BAC  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm
đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
d) AE  AF
e) HA là phân giác của MHN
Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH
Câu 5. Cho ba số dương 0  a  b  c  1.Chứng minh rằng:
a b c
  2
bc  1 ac  1 ab  1
p mn
Câu 6. Cho m, n * và p là số nguyên tố thỏa mãn:  (1)
m 1 p
Chứng minh rằng: p 2  n  2

ĐÁP ÁN

Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
    
a) A  8 10 11 12  2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
     
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110 
3     3     3.  3
  8 10 11 12    2 3 4    1320 
53  1 1 1  1 1 1 53  66  60  55  5
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740
 5.
100 660 3300

b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5

Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168


Câu 2.
d) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2
3 4
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
2 5
4
Vậy x  6; x 
5
e) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2  3   x  1 y  2   3
  y  2 x  1  3.1  1.3   1. 3   3. 1
y2 3 1 -1 -3
x 1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
f) Từ 2 x  3 y;4 y  5z;8x  12 y  15z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
3 4
Vậy x  ; y  1; z 
2 5
Câu 3.
b) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 
Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2

 1
 a 
 2a  1
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x    2
b  a  0 b  1
 2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x 2  x  c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
.................................................................
Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
n2 n n  n  1
 S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0     c  c 
2 2 2
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b)  
a 2b 3c
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
a2 4b 2 9c 2
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
 0
a 2  4b 2  9c 2
z y
 2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
d) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
e) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH  MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
f) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN  HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt )  NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
Câu 5.
Vì 0  a  b  c  1 nên:
1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     (1)
ab  1 a  b ab  1 a  b
a a b b
Tương tự:  (2) ;  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c
a b c a b c
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b

a b c 2a 2b 2c 2. a  b  c 
      2 (5)
bc ac ab abc abc abc a bc
a b c
Từ (4) và (5) suy ra:    2  dfcm 
bc  1 ac  1 ab  1
Câu 6.
+Nếu m  n chia hết cho p  p (m  1) do p là số nguyên tố và m, n *
 m  2 hoặc m  p  1khi đó từ (1) ta có: p 2  n  2
Nếu m  n không chia hết cho p, từ (1)   m  n  m  1  p 2
Do p là số nguyên tố và m, n  *  m  1  p 2 và m  n  1
 m2  p 2  1 và n   p 2  0(ktm)
Vậy p 2  n  2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


Năm học 2018-2019

Câu 1. (5 điểm)
3) Cho c 2  ab. Chứng minh rằng:
a2  c2 a
a) 2 2 
b c b
b2  a 2 b  a
b) 2 2 
a c a
213
4) Ba phân số có tổng bằng , các tử của chúng tỉ lệ với 3;4;5 , các mẫu của
70
chúng tỉ lệ với 5;1;2 . Tìm ba phân số đó.

Câu 2. (6 điểm)
3. Cho đa thức: f  x   x17  2000 x16  2000 x15  2000 x14  .....  2000 x  1
Tính giá trị của đa thức tại x  1999
4. Chứng minh rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số:
A   5m  n  1 3m  n  4  là số chẵn

Câu 3. (2 điểm)
7x  8
Tìm số tự nhiên x đê phân số có giá trị lớn nhất.
2x  3
Câu 4. (7 điểm)

3. Cho tam giác ABC cân tại A, B  500. Gọi K là điểm trong tam giác sao cho
KBC  100 , KCB  300.
c) Chứng minh BA  BK
d) Tính số đo BAK
4. Cho xAy  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với
Ay tại H, kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C.
Từ C kẻ CM vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
d) K là trung điểm của AC
e) KMC là tam giác đều
f) Cho BK  2cm. Tính các cạnh AKM
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3.
c) Từ c 2  ab
a c a 2 c 2 a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
   2  2 2   
c b c b c  b 2 ab  b 2 b  a  b  b
a2  c2 a b2  c 2 b
d) Theo câu a ta có: 2   2 2
c  b2 b a c a
b c
2 2
b b c
2 2
b b a
2 2
ba
  2 2  1   1  .....  2 2 
a c
2 2
a a c a a c a
213
4. Gọi các phân số phải tìm là : a, b, c , ta có: a  b  c 
70
3 4 5 9 12 15
Và a : b : c  : :  6 : 40 : 25  a  ; b  ; c 
5 1 2 35 7 14
Câu 2.
1.
f  x   x17  1999 x16  x16  1995 x15  x15  1999 x14  x14  .....  1999 x  x  1
f 1999   199917  199917  199916  199916  199915  199915  ....  19992  1999  1
 1999  1  1998
2. Ta xét hiệu  5m  n  1   3m  n  4  ...  2m  2n  3
Với m, n thì 2m  2n  3 là một số lẻ. Do đó trong hai số 5m  n  1và
3m  n  4 phải có một số chẵn. Suy ra tích của chúng là một số chẵn. Vậy A là số
chẵn
Câu 3.
7 x  8 2  7 x  8  7  2 x  3  5 7 5
Đặt A     
2 x  3 2  2 x  3 2  2 x  3 2 2  2 x  3
5
Đặt B  thì A lớn nhất khi và chỉ khi B lớn nhất
2  2 x  3
…… GTLN của A  6  x  2
Câu 4.
2.

I
K

B C
c) Vẽ tia phân giác ABK cắt CK ở I , ta có: IBC cân nên IB  IC
 .....  BIA  CIA(c.c.c)  BIA  CIA  1200 ,
do đó BIA  BIK ( gcg )  BA  BK
d) Từ phần a ta tính được BAK  700.
2)

x
z

K
y
A H M
 
d) ABC cân tại B do CAB  ACB  MAC và BK là đường cao nên BK là
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC.
e) ABH  BAK (cạnh huyền –góc nhọn)  BH  AK mà
1 1
AK  AC  BH  AC
2 2
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB  900 và ACB  300  MCK  600 (2)
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
f) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pytago ta có: AK  AB2  BK 2  16  4  12
1
Mà KC  AC  KC  AC  12
2
1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
Theo phần b) AB  BC  4; AH  BK  2; HM  BC (HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6
PHÒNG GD&ĐT TAM NÔNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
TRƯỜNG THCS HỒNG ĐÀ NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Câu 1. (3 điểm)

212.13  212.65 310.11  310.5


a) Tính giá trị biểu thức: 
210.104 39.24
b) Cho A  3  32  33  ......  32015
Tìm số tự nhiên n biết rằng 2 A  3  3n
Câu 2. (5 điểm)
y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
a) Tìm các số x, y, z biết rằng   
x y z x y z
x  4 x  3 x  2 x 1
b) Tìm x :   
2012 2013 2014 2015
c) Tìm x để biểu thức sau nhận giá trị dương: x 2  2016 x
Câu 3. (5 điểm)

x 1
a) Cho A  . Tìm số nguyên x để A là số nguyên
x 3
x 2  15
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B  2
x 3
c) Tìm số nguyên x, y sao cho x  2 xy  y  0

Câu 4. (5 điểm) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Từ E kẻ EH  BC ( H  BC ). Biết HBE  500 , MEB  250 . Tính HEM và
BME
Câu 5. (2 điểm)
Từ điểm I tùy ý trong tam giác ABC , kẻ IM , IN , IP lần lượt vuông góc với
BC, CA, AB. Chứng minh rằng: AN 2  BP2  CM 2  AP2  BM 2  CN 2
ĐÁP ÁN

Câu 1.

212.78 310.16
a)  10   33 6
2 .104 39.16
b) Tìm được n  2010

Câu 2.

a) Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:


y  z 1 x  z  2 y  x  3 1
  
x y x x yz
y  z  1  x  z  2  y  x  3 2 x  y  z 
  2
x yz x yz
Vì x  y  z  0  x  y  z  0,5 . Thay kết quả này vào đề bài ta có:
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3 1.5  x 2,5  y 2,5  z
   2 tức là   2
x y z x y z
1 5 5
Vậy x  ; y  ; z  
2 6 6
x  4 x  3 x  2 x 1
b)   
2012 2013 2014 2015
x4 x3 x2 x 1
 1 1 1 1
2012 2013 2014 2015
 1 1 1 1 
  x  2016  .    0
 2012 2013 2014 2015 
 x  2016  0  x  2016
 x  2014
c) Ta có: x 2  2014 x  x  x  2014   
x  0

x 1 x 3 4 4
Câu 3. a) A   1
x 3 x 3 x 3

Để A là số nguyên thì x  3 là ước của 4, tức là x  3 1; 2; 4


Vậy giá trị x cần tìm là: 1;4;16;25;49

x 2  15 12
b) B  2 1 2
x 3 x 3
Ta có: x  0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  0  x2  3  3 (2 vế dương)
2

12 12 12 12
 2   2  4 1 2 1 4  B  5
x 3 3 x 3 x 3
Vậy MaxB  5  x  0
c) Từ : x  2 xy  y  0  1  2 y  2 x  1  1
Vì x, y là các số nguyên nên 1  2y  và  2 x  1 là các số nguyên do đó ta có các
trường hợp sau:
1  2 y  1 x  0 1  2 y  1  x  1
   
2 x  1  1  y  0  2 x  1  1 y 1
Vậy có 2 cặp số x, y như trên thỏa mãn điều kiện đầu bài
Câu 4.

I
H
B C
M

E
a) Xét AMC và EMB có: AM  EM ( gt ); AMC  EMB (đối đỉnh);
BM  MC ( gt )
Nên AMC  EMB(c.g.c)  AC  EB
Vì AMC  EMB  MAC  MEB (2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi
đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE )  AC / / BE.
b) Xét AMI và EMK có: AM  EM ( gt ); MAI  MEK (vì AMC  EMB)
AI  EK ( gt )  AMI  EMK (c.g.c)  AMI  EMK
Mà AMI  IME  1800 (tính chất hai góc kề bù)
 EMK  IME  1800  I , M , K thẳng hàng

 
c) Trong tam giác vuông BHE H  900 có HBE  500

 HEB  900  HBE  900  500  400


 HEM  HEB  MEB  400  250  150
Nên BME  HEM  MHE  150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam
giác)

Câu 5.

P N
I

B C
M
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông NIA và NIC ta có:

AN 2  IA2  IN 2 ; CN 2  IC 2  IN 2

 CN 2  AN 2  IC 2  IA2 1

Tương tự ta cũng có: AP2  BP2  IA2  IB2  2  ; MB2  CM 2  IB2  IC 2  3

Từ (1), (2), (3) ta có: AN 2  BP2  CM 2  AP2  BM 2  CN 2


PHÒNG GD – ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG TOÁN 7

I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các
câu hỏi sau:

Câu 1. Nếu 3x.3x2.3x3  81.316 thì giá trị của x là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho đa thức f  x   x  2 x  3x  2 x  6. Đa thức f  x  có nghiệm là:
5 3 2

A. 1 B. 1 C. 2006 D. 2007
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AD. Gọi E là trung điểm của AD,
cho BED  450 và AB  5cm thì độ dài cạnh BC là:
A. 10cm B. 2 3cm C. 2 5cm D. 15cm
Câu 4. Cho tam giác ABC có A  4B  10C  3600 và 3.B  9.C  1800 thì khẳng
định nào sau đây là đúng:
A. AB  BC  AC B. AB  AC  BC
C. BC  AC  AB D. AB  BC  AC
II. Tự luận
Câu 1. Tìm các số tự nhiên x, y thỏa mãn:
a)3x  3 y  2   3 y  9
b)5x  5 y  3250( x  y)
Câu 2. a) Tìm tất cả các số chính phương có 4 chữ số chia hết cho 153
b) Tìm x thỏa mãn: x  1  x  5  x  2007  2006
Câu 3. a) Tìm số dư khi chia 341 cho 11
b) Cho  a, b   1. Chứng minh rằng  a 2007 , b 2006   1
Câu 4. Cho tam giác ABC có đường phân giác AD. Trên đoạn thẳng AD lấy các
điểm E và F sao cho ABE  CBF . Vẽ các điểm H , K , I sao cho AC, BC, AB theo
thứ tự là đường trung trực của các đoạn thẳng EH , FK , EI
a) Chứng minh rằng: AD là đường trung trực của IH .
b) Chứng minh rằng: FBI  KBE
c) Chứng minh rằng: ACE  BCF
Câu 5. Chứng minh rằng: Trong 45 số tự nhiên liên tiếp tồn tại 9 số có tổng chia
hết cho 45.
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm
1C 2A 3C 4B
II. Tự luận
 x  1; y  2
Câu 1. a) Biến đổi  3x  2  3x  1  7  
 x  3; y  0

5  5
x 3
x  3
b) Biến đổi 5 . 5
x y x
 1  5 .26   y  x
3

5  1  26  y  5

Câu 2.
a) Gọi số cần tìm là a  a  *,1000  a  9999 
a 5  x  3
2

Ta có: a 153     a 512  a 2601


a 3  y  5
2

 a  512.k 2  k  1  a  2601
b) Ta có:
x  1  x  5  x  2007  x  1  x  5  2007  x  x  1  0  2007  x  2006
x 1  0 x  1
 
Dấu "  " xảy ra khi  x  5  0  x  5  x5
2007  x  0  x  2007
 
Câu 3. a) Theo định lý Fermat
310  1 mod11  341  3. 310   3.14  3(mod11)
4

Suy ra 341 chia cho 11 dư 3


b) Giả sử a 2007 và b2006 đều chia hết cho số nguyên tố d  a d và b d
Mà  a, b   1  d  1 (vô lý ). Vậy  a 2007 , b 2006   1
Câu 4.

A
H
I
E
F

B D C
K
a) Tam giác AIH cân tại A có AD là tia phân giác của IAH  AD là đường
trung trực của IH
b) Ta có : BI  BE, IBF  EBK , BF  BK  FBI  KBE (c.g.c)
c) Ta có: CH  CE, CF  CK , EH  EK  EI  FHC  KEC (c.c.c)
 HCF  ECK  ACE  BCF
Câu 5.
Ta có 45 số tự nhiên liên tiếp chia cho 45 ta được các số dư là 0,1,2,3,...,44
Do 1  2  3  ...  9  45
Suy ra các số chia cho 45 theo thứ tự dư: 1,2,3,...,9 thì tổng của 9 số này chia hết
cho 45
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7
TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠNG Thời gian:: 120 phút
Năm học 2017-2018

Câu 1. (6 điểm)
1 1 1 1 1
a) Tính : B    2  3  .....  50  51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
b) Chứng minh:  2  2  2  ......  2

6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)

 abc  a
3
a b c
a) Cho   . Chứng minh :   
b c d bcd  d
b) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)

Cho góc xAy  600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH  Ay, CM  Ay, BK  AC .
Chứng minh rằng:
a) K là trung điểm của AC
AC
b) BH 
2
c) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P   x2  8x  5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B    2  3  ......  50  51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
    .....  
 3  32  33  3  3
50 51

1 1 1 1 1
 B   .....  
 3  3  3  3
2 3 51 52
3
4 1 1 351  1 351  1
 B   B
3 3  352 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A  2
 2  2  ......  , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A     ......         .....  
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
  
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A    .....     
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
a) Ta có: . .  (1)
b c d d
a b c abc
Ta lại có:    (2)
b c d bcd
 abc  a
3

Từ (1) và (2)    
bcd  d
b) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
a  b  c  9
1  a  b  c  27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên  a  b  c  18

 a  b  c  27
a b c abc
Theo giả thiết ta có:    , do đó:  a  b  c  6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a  b  c  18      3  a  3, b  6, c  9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.

C z
B

1
K
2
A y
H M
a) ABC có A1  A2 ( Az là tia phân giác của A); A1  C1 (Ay//BC, so le trong)
 A2  C1  ABC cân tại B
Mà BK  AC  BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
Hay K là trung điểm của AC
b) Xét  vuông ABH và  vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
 A
 A2   30
0
A2  B1   30 ...do.... 
0
2
 B  900  600  300
 1
AC AC
 ABH  BAK  BH  AK mà AK   BH 
2 2
AC
c) AMC vuông tại M có AK  KC  (1)  MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền  KM  (2)
2
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân

Mặt khác AMC có M  900 ; A  300  MKC  900  300  600  AMC đều.

Câu 4.
Ta có: P   x 2  8x  5   x 2  8x  16  21    x 2  8x  16   21

   x  4   21
2

Do   x  4   0  x     x  4   21  21 x 
2 2

 MaxP  21  x  4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS CAO VIÊN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN 7
Bài 1. (5,0 điểm)

1) Cho a, b, c, d là 4 số khác 0, thỏa mãn điều kiện:


b2  ac; c2  bd ; b3  c3  d 3  0
a 3  b3  c 3 a
Chứng minh rằng: 3 3 
b  c  d3 d
2) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5: 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5: 6 nên
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà 3 lớp đã
mua

Bài 2. (6,0 điểm)

1) Cho hai đa thức :


A  5 xy 2  6 x  3x 2 y  7 y 2  1
B  5 x  13xy 2  3 y 2  6 x 2 y  5
Tính A  B; A  B
2) Cho đa thức f ( x)   m  2  x  2m  3
a) Tìm nghiệm của f  x  khi m  1
b) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm là 4
c) Tìm giá trị của m khi f  x  có nghiệm nguyên, tìm nghiệm nguyên đó.

Bài 3. (2,0 điểm)

Tìm GTNN của biểu thức A  x  2013  x  2014  x  2015

Bài 4. (7,0 điểm) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm E sao cho ME  MA. Chứng minh rằng:
a) AC  EB và AC / / BE
b) Gọi I là một điểm trên AC; K là một điểm trên EB sao cho AI  EK . Chứng
minh ba điểm I , M , K thẳng hàng.
c) Từ E kẻ EH  BC  H  BC . Biết HBE  500 ; MEB  250. Tính HEM và
BME
d) Từ H kẻ HF  BE  F  BE . CMR: HF  BE  BH  HE.
ĐÁP ÁN

Câu 1.

a b c
1) Từ giả thiết: b2  ac; c 2  bd   
b c d
a 3 b3 c 3 a 3  b3  c 3
Ta có:    (1)
b3 c 3 d 3 b3  c 3  d 3
a3 a a a a b c a
Lại có: 3  . .  . .  (2)
b b b b b c d d
a 3  b3  c 3 a
Từ (1) và (2) :  3 3 
b  c  d3 d
2) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x  *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x x 7x
Ta có:      a  ;b   ; c  (1)
5 6 7 5  6  7 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
     a '  ;b '   ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c ' c  4 hay  4  4  x  360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói

Câu 2.

1) A  B  18xy 2  9 x2 y  10 y 2  11x  6

A  B  8xy 2  3x 2 y  4 y 2  x  4

2)

a) khi m  1
f  x   1  2  x  2.1  3   x  1
f  x   0   x  1  0  x  1
Vậy nghiệm của f  x  là 1 khi m  1.

b) Khi f  x  có nghiệm là 4, ta có:

5
 m  2 4   2m  3  0  2m  5  0  m 
2
5
Vậy m 
2

c) f  x  có nghiệm khi f  x   0
 m  2  x  2m  3  0
 m  2  x  2m  3  0   m  2  x  2m  3
Nếu m  2  0  m  2 , ta được 0 x  1  0(ktm)

2m  3 1
Nếu m  2  0  m  2  x   2 
m2 m2

x nguyên khi m  2 U (1)  1;1

*)m  2  1  m  1  x  1
*)m  2  1  m  3  x  3

Vậy m  1 thì x  1; m  3 thì x  3

Câu 3.

A    x  2013  x  2015   x  2014


A   x  2013  x  2015  x  2014  2  x  2014  2

A  2    x  2013 x  2015  0 và x  2014  0

 2013  x  2015; x  2014  x  2014

Vậy MinA  2  x  2014


Câu 4.

M
B H C

K
Q
F
E
a) Xét AMC và EMB có: AM  ME ( gt ); AMC  EMB (đối đỉnh);
BM  MC ( gt )
 AMC  EMB  c.g.c   AC  EB và MAC  MEB
2 góc ở vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC và EB cắt đường thẳng AE
Suy ra AC / / BE
b) Xét AMI và EMK có:
AM  EM ( gt ); MAI  MEK  AMC  EMB  ; AI  EK ( gt )
Nên AMI  EMK (c.g.c) , mà AMI  IME  1800 (tính chất kề bù)
 EMK  IME  1800  Ba điểm I , M , K thẳng hàng
c) Trong tam giác vuông BHE H  900 có HBE  500  
 HEB  900  HBE  900  500  400
 HEM  HEB  MEB  400  250  150
BME là góc ngoài tại đỉnh M của HEM
Nên BME  HEM  MHE  150  900  1050 (định lý góc ngoài của tam giác)
d) Tam giác BHE vuông tại H nên BE  HE; EF  HE, do đó trên BE tồn tại
điểm Q nằm giữa B và F sao cho QE  HE. Ta có QHE cân tại E nên
HQE  QHE

 BHQ  QHE  90
0

Mà   BHQ  QHF
 HQE  QHF  90

0

Kẻ QJ  BH
Ta có: QJH  QFH (ch  gn)  HF  JH , BQ  BJ
Do đó: FH  BE  FH  BQ  QE  JH  BJ  HE  HB  HE
Vậy FH  BE  HB  HE

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN LỚP 7

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý:


200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
b)  32  và  18
27 39

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:


a)  2 x  1  16
4

b)  2 x  1   2 x  1
4 6

c) x  3  8  20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a)  3x  5    y 2  1  x  z
2008
0
2006 2010
x y z
b)   và x 2  y 2  z 2  116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm) Cho đa thức
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4 xy 2 z  10 x 2 yz  3x 4 y 3 z 2    2008xyz 2  8x 4 y 3 z 2 
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x  2 y  1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z, t  *
x y z t
Chứng minh rằng: M     có giá trị không
x y  z x y t y  z t x z t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của BC. Lấy điểm D
bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường thẳng
AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC.
d) IM là phân giác của HIC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)        
 16  2 2 2
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

 3227  1839   32    18 


27 39

Bài 2.
a ) Tính đúng x  1,5; x  0,5
b) Tính đúng x  0,5; x  0; x  15
 x  3  8  20  x  3  28
c) x  3  8  20   
 x  3  8  20  x  3  12(VN )
 x  3  28  x  25
 
 x  3  28  x  31
Bài 3.
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2008
0
2006 2100

 5
x 
3x  5  0  3
 2 
  y  1  0   y  1
x  z  0 x  z
 

 5 5   5 5 
Vậy  x; y; z    ; 1;  ;  ;1;  
 3 3   3 3 
x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
     4
4 9 16 4  9  16 29
b) Từ giả thiết
 x  4; y  6; z  8

 x  4; y  6; z  8
Bài 4.
a) A  30 x 2 yz  4 xy 2 z  2008xyz 2  A có bậc 4
b) A  2 xyz 15x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15x  2 y  1004
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
  ;  
x y z t x y z x y x y  z t x y t x y
z z z t t t
  ;  
x y z t y z t z t x y  z t x z t z t
x y z t  x y   z t 
 M     
x y z t  x y x y   z t z t 
1 M  2
Vậy M có giá trị không phải là số tự nhiên.
Bài 6.

B
H
D
M

I
N
A
C

a) AIC  BHA  BH  AI
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
d) BHM  AIM  HM  MI và BHM  IMA
Mà IMA  BMI  900  BMH  BMI  900
 HMI vuông cân  HIM  450
Mà : HIC  900  HIM  MIC  450  IM là phân giác HIC
PHÒNG GD&ĐT PHỦ LÝ ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7
Câu 1. (2,0 điểm)

a) Tìm x biết 3x  3  2 x   1  3x  20170


2016

1 1 1 1
b) Cho B  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4   ......  1  2  3  ....  x 
2 3 4 x
Tìm số nguyên dương x để B  115
Câu 2. (2,0 điểm)
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
a) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn   
x y z x yz
Tính giá trị của biểu thức A  2016.x  y 2017  z 2017
b) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn: 2 x  3 y  5z và x  2 y  5
Tìm giá trị lớn nhất của 3x  2 z
Câu 3 (2,0 điểm)
2016 x  2016
a) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M  có giá trị nhỏ nhất
3x  2
b) Cho đa thức f ( x)  2016.x 4  32.  25k  2  x 2  k 2 100 (với k là số thực dương
cho trước). Biết đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt a, b, c với
 a  b  c  . Tính hiệu của a  c
Câu 4. (2,5 điểm)
Cho đoạn thẳng BC cố định, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Vẽ góc
CBx sao cho CBx  450 , trên tia Bx lấy điểm A sao cho độ dài đoạn thẳng BM và
BA tỉ lệ với 1 và 2 . Lấy điểm D bất kỳ thuộc đoạn thẳng BM. Gọi H và I lần lượt
là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N.
Chứng minh rằng:
a) DN vuông góc với AC
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi khi D di chuyển trên đoạn thẳng BM
c) Tia phân giác của góc HIC luôn đi qua một điểm cố định
Câu 5. (1,5 điểm)
a) Tìm các số nguyên tố p thỏa mãn 2 p  p 2 là các số nguyên tố
b) Trong một bảng ô vuông gồm có 5  5 ô vuông, người ta viết vào mỗi ô
vuông chir một trong 3 số 1;0; 1 . Chứng minh rằng trong các tổng của 5 số
theo mỗi cột, mỗi hàng, mỗi đường chéo phải có ít nhất hai tổng số bằng
nhau.

ĐÁP ÁN ĐỀ HSG TOÁN 7 TAM DƯƠNG 2016-2017

Câu 1

a) 3x  3  2 x   1  3x  20170  3x  3  2 x  1  3x  1(*)


2016

1
Điều kiện để x thỏa mãn bài toán là 3x  1  0  x 
3
1
Khi đó x   2 x  1  0 nên (*) trở thành
2
3x  3  2 x  1  3x  1  3x  3  x (điều kiện x  0)
3
Nếu x  1 ta có 3x  3  x nên x  (thỏa mãn)
2
3
Nếu 0  x  1 ta có 3  3x  x nên x  (thỏa mãn)
4

Vậy x   ; 
3 3
2 4
1  2.3  1  3.4  1  4.5  1  x  x  1 
B  1      .   .......  .  
2 2  3 2  4  2  x  2 
b)
3 4 x 1 1 1  x( x  3) 
 1    .....   .  2  3  4  ......  ( x  1)   .  
2 2 2 2 2  2 

1  x( x  3) 
Từ đó B = 115 khi .   115  x( x  3)  460
2  2 

Mà x là số nguyên dương nên x và x+3 là ước dương của 460 nên x  20

Vậy x=20

Câu 2.

a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :


y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
   2
x y z x yz
0,5  x  1 0,5  y  2 0,5  z  3
 x  y  z  0,5    2
x y z
1 5 5
 x  ; y  ;z 
2 6 6
1
Khi đó ta có 2016.x  y 2017  z 2017  2016.  0  1008
2
1
Khi đó ta có 2016.  0  1008
2
y  z 1 x  z  2 x  y  3 1
Vậy với x, y, z là các số thực thỏa mãn   
x y z x yz
Thì giá trị của biểu thức 2016.x  y 2017  z 2017 là 1008
x 2y x  2y
b) Ta có:   ,3 y  5 z
3 4 1
Nếu x  2 y  5  x  15, y  10, z  6. Khi đó 3x  2z  45  12  33
Nếu x  2 y  5  x  15; y  10; z  6 . Khi đó 3x  2z  45 12  33
Vậy giá trị lớn nhất của 3x  2 z là 33
Câu 3.
2016 x  2016 672.  3x  2   2016  1344 3360
a) M    672 
3x  2 3x  2 3x  2
3360
M nhỏ nhất  lớn nhất
3x  2
3360
* Xét 3x  2  0 thì  0 (1)
3x  2
3360
* Xét 3x  2  0 thì 0
3x  2
3360
lớn nhất khi 3x  2 nhỏ nhất . Mà x nguyên, 3x  2 dương và 3x  2 chia 3
3x  2
dư 2 nên 3x  2  2  x  0
3360 3360
Khi đó   1680(2)
3x  2 3.0  2
3360
So sánh (1) và (2) thì có giá trị lớn nhất bằng 1680
3x  2
Vậy M min  1008  x  0
b) Ta thấy đa thức f ( x) nếu có nghiệm x  a (a khác 0) thì x  a cũng là một
nghiệm của f ( x) nên f ( x) có 2m nghiệm
Mà đa thức f ( x) có đúng ba nghiệm phân biệt nên một trong ba nghiệm sẽ
bằng 0. Thay x  0 vào đa thức đã cho ta được: k 2  100  0 nên k  10 (vì k
dương)
Với k  10 ta có f ( x)  2016 x4  8064 x2  2016 x2 .( x2  4)  0
Từ đó f ( x) sẽ có 3 nghiệm phân biệt là a  2; b  0; c  2 nên a  c  4
Câu 4.

B
H
D
M
I
N
A C
a) Từ M kẻ tia My vuông góc với BC và cắt tia Bx tại A’
Tam giác BMA’ vuông cân tại M nên MB : BA '  1: 2
Suy ra A  A ' nên AM vuông góc với BC
Tam giác ADC có AM và CI là đường cao nên N là trực tâm của tam
giác ADC. Suy ra DN vuông góc với AC
b) Ta có AMB  AMC (c.g.c) nên AB = AC và góc ACB  450
Tam giác ABC vuông cân tại A và có BAH  ACI  900  CAH
H, I là hình chiếu của B và C trên AD nên H=I=90 0
Suy ra AIC  BHA (c.h  g.n)  BH  AI
BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB2 (không đổi)
c) BHM  AIM  HM  MI và BMH  BMI  900  HMI vuông cân
 HMI  450
Mà HIC  900  HIM  MIC  450  IM là tia phân giác HIC
Vậy tia phân giác của HIC luôn đi qua điểm M cố định
Câu 5.
a) Với p  2 thì 2 p  p2  4  4  8 không là số nguyên tố
Với p  3 thì 2 p  p2  8  9  17 là số nguyên tố
Vơi p  3 thì p là số nguyên tố nên p lẻ nên 2 p  22k 1  2(mod 3)
Và p 2  1(mod 3) nên 2 p  p 2 3
Mà 2 p  p 2  3 nên 2 p  p 2 là hợp số
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là hợp số
Vậy với p  3 thì 2 p  p 2 là số nguyên tố.
b) Ta có 5 cột, 5 hàng và 2 đường chéo nên sẽ có 12 tổng
Mỗi ô vuông chỉ nhận một trong 3 số 1;0 hoặc – 1 nên mỗi tổng chỉ nhận các
giá trị từ - 5 đến 5. Ta có 11 số nguyên từ - 5 đến 5 là – 5; - 4 ; ….;0;1;….5
Vậy theo nguyên lý Dirichle phải có ít nhất hai tổng bằng nhau (đpcm)

TRƯỜNG THCS HƯNG VŨ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TRƯỜNG


ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm) Tìm x, biết

2 5  3 4  7
a)    x  
5 3  2 15  6
1  2  5 
b)  x  1   x  2    x  1  5
4  3  8 

Bài 2. (4 điểm)

Tìm số đo các góc của ABC , biết rằng số đo các góc này tỉ lệ với 2,3,4

Bài 3. (6 điểm)

4
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C 
 2 x  3 5
2

ab ca
b) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức  suy ra hệ thức a 2  bc
a b ca

Bài 4. (6 điểm)
Cho ABC có AB  AC . Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD  AB. Hai
đường trung trực của BD, AC cắt nhau tại E. Chứng minh rằng:

a)AEB  CED

b) AE là tia phân giác trong tại đỉnh A của ABC.


ĐÁP ÁN

Câu 1.

2 5 3 5 4 7 1 2 5
a)  .  . x b) x  1  x  2  x  1  5
5 3 2 3 15 6 4 3 8
2 5 4 7 1 2 5
  x     x  5   1  2  1
5 2 9 6 4 3 8
4 7  2 5  7
 x    x9
9 6  5 2 24
4 49 7
 x x  9:
9 15 24
49 4 216
x : x
15 9 7
147
x
20
Câu 2.

Trong ABC ta có: A  B  C  1800

A B C
Theo giả thiết ta có:  
2 3 4

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

A
  20  A  40
0 0

2
A B C A  B  C 1800  B
     200    20  B  600
2 3 4 23 4 9 3
C
  20  C  80
0 0

 4

Vậy A  400 , B  600 , C  800


Câu 3.

a) C nhỏ nhất   2 x  3  5 lớn nhất


2

Mà mẫu số  2 x  3  5  5  x  
2

4 3
Vậy Cmin  x
5 2

ab ca
b) Đặt   k , ta có: a  b  k  a  b 
a b ca
 a  b  ka  kb  a  ka  kb  b  a 1  k   b  k  1
a k  1   k  1 k  1 a k  1
     
b 1 k   k  1 k  1 b k  1
c  a  k  c  a   c  a  kc  ka  c  kc  ka  a
c k  1   k  1 k  1
 c 1  k   a  k  1    
a 1 k   k  1 k  1
c k 1 a c k 1 a c
        a 2  bc
a k 1 b a k 1 b a
Câu 4.

A
D

N
M
E
B C
a) Xét BEM và DEM có: BM  DM ( gt ); ME cạnh chung
 BEM  DEM (cgc)  BE  DE (1)
Xét AEN và CEN có: AN  CN ( gt ); NE chung
 AEN  CEN (cgc)  AE  CE (2) và AB  CD( gt ) (3)
Từ (1), (2), (3)  AEB  CED(c.c.c)
b) Vì AEN  CEN (cmt )  ECN  EAN
Mà BAE  ECN  Do : AEB  CED  nên BAE  EAN
Mặt khác: AE nằm giữa hai tia AB, AN nên AE là tia phân giác của góc trong tại
đỉnh A của ABC

TRƯỜNG THCS MỸ HƯNG ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7


HUYỆN THANH OAI Năm hoc 2016-2017
Môn thi: TOÁN

Câu 1. (5 điểm)
a c
1) Cho  với a, b, c  0. Chứng minh rằng:
c b
a a2  c2 b  a b2  a 2
a)  b)  2 2
b b2  c 2 a a c
25
2) Tổng ba phân số tối giản bằng 5 các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5.
63
Các mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7. Tìm ba phân số đó.

5 y 1
Câu 2. (3 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:  
x 4 8

Câu 3. (3 điểm) Tìm số nguyên x để A có giá trị là một số nguyên biết:

x 1
A ( x  0)
x 3

Câu 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:

A  x  2013  x  2014  x  2015

Câu 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có trung tuyến AM .E là điểm
thuộc cạnh BC. Kẻ BH , CH vuông góc với AE ( H , K thuộc AE)

a) Chứng minh BH  AK
b) Cho biết MHK là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN

Câu 1.
2 2
a c a c a c
1) a) Từ   .      
c b c b  c  b
a a 2
c 2
a2  c2 a a2  c2
  2  2 2   2 2 (đpcm)
b c b c  b2 b b c
b) Áp dụng chứng minh phần a ta có:
a c a a2  c2 b b2  c2 b b2  c2
   2   2  1 2 1
c b b b  c2 a a  c2 a a  c2
b a b2  c2 a 2  c 2 b  a b2  c2  a 2  c2
   2   
a a a  c2 a2  c2 a a2  c2
b  a b2  a 2
  2 (dfcm)
a a  c2
2) Gọi ba phân số cần tìm là a, b, c
25
Theo bài ra ta có: a  b  c  5
63
1 1 1
1 1 1
a : b : c  20  4  5     21: 35 :12
1 3 7 20 12 35
25
5
a b c abc 5
     63 
21 35 12 21  35  12 68 63
5 5 5 25 5 20
 a  21.  ; b  35.  ; c  12. 
63 3 63 9 63 21
5 25 20
Vậy ba phân số cần tìm là ; ;
3 9 21
Câu 2.
5 y 1 5 1 y 5 1 2y
Từ         x 1  2 y   40
x 4 8 x 8 4 x 8
 1  2y  ước lẻ của 40 là 1; 5
1  2y -5 -1 1 5
x -8 -40 40 8
y 3 1 0 -2
Vậy ta có các cặp số  x; y    8;3 ;  40;1 ;  40;0  ; 8; 2 
x 1 4
Câu 3. Ta có: A  1
x 3 x 3
4
A    x  3 U (4)  1; 2; 4
x 3
Lập bảng:
x 3 -4 -2 -1 1 2 4
x Loại 1 4 16 25 49
Vậy x 1;4;16;25;49
Câu 4.
A  x  2013  x  2014  x  2015
A   x  2013  x  2015   x  2014
Vi : x  2015  2015  x
 A   x  2013  2015  x   x  2014
Mà x  2013  2015  x  x  2013  2015  x  2
A   x  2013  2015  x   x  2014  2  x  2014 
  A 2
x  2014  0 

 x  2013 2015  x   0
Dấu "  " xảy ra    x  2014
 x  2014
Vậy Amin  2  x  2014
Câu 5.

E
C
B M
K
a) Xét ABH và CAK có:
AHB  CKA  900 ; AB  AC (ABC cân tại A), ABH  CAE (cùng phụ với BAH )
 ABH  CAK (ch  gn)  BH  AK
b) Ta có: MA  MB  MC (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền)
ABC cân tại A  AM vừa là trung tuyến vừa là đường cao
 AM  BC  AMB và AMC vuông cân tại M  BAM  ACM  450
Ta có: ABH  CAK (cau...a)  BAH  ACK (hai góc tương ứng)
Mà:
BAH  BAM  MAH 
 BAH  45  MAH 
0

   MAH  MCK
ACK  ACM  MCK 
 ACK  45  MCK 
0

Xét AMH và CMK có: AMH  CMK ( cùng phụ với HMC
MA  MC (cmt ); MAH  MCK (cmt )
 AMH  CMK ( g.c.g )  MH  MK  MHK cân tại M
AMH  HMC  900 

  CMK  HMC  HMK  90  HMK vuông cân tại M .
0

AMH  CMK 

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN BẾN LỨC NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
 2 3  193 33   7 11  1931 9 
A     .   
:  .  
 193 386  17 34   1931 3862  25 2 
b) Rút gọn : B   5   5   5   5  ......   5   5 .
0 1 2 3 2016 2017

Câu 2. (4,0 điểm)


12a  15b 20c  12a 15b  20c
a) Tìm a, b, c biết   và a  b  c  48
7 9 11
b) Một công trường dự định phân chia số đất cho ba đội I , II , III tỉ lệ với 7;6;5.
Nhưng sau đó vì số người của các đội thay đổi nên đã chia lại tỉ lệ 6;5;4.
Như vậy có một đội làm nhiều hơn so với dự định là 6m3 . Tính tổng số đất
đã phân chia cho các đội.
Câu 3. (4,5 điểm)
x  2017  2018
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức C 
x  2017  2019
3 8 15 n2  1
b) Chứng tỏ rằng S     .....  2 không là số tự nhiên với mọi
4 9 16 n
n ,n  2
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y sao cho x  xy  y  0
Câu 4. (5,5 điểm) Cho tam giác cân ABC, AB  AC . Trên cạnh BC lấy điểm D,
trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Các đường thẳng vuông góc với
BC kẻ từ D và E cắt AB, AC lần lượt ở M , N . Chứng minh rằng:
a) DM  EN
b) Đường thẳng BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Đường thẳng vuông góc với MN tại I luôn luôn đi qua một điểm cố định khi
D thay đổi trên cạnh BC.
Câu 5. (2,0 điểm)
Trong hình bên, đường thẳng OA là
đồ thị của hàm số y  f ( x)  ax
y 2
a) Tính tỉ số 0
x0  4
b) Giả sử x0  5. Tính diện tích
tam giác OBC.
O

ĐÁP ÁN
Câu 1.
 2 3  193 33  2 193 3 193 33 2 2 33
a )   .   .  .     1
 193 386  17 34  193 17 386 17 34 17 34 34
 7 11  1931 9  7 1931 11 1931 9 7 11 9
 1931  3862  . 25  2   1931. 25  3862 . 25  2  25  50  2  5
  
1
 A  1: 5 
5
b)  5 B   5   5   5   ......   5    5    5 
1 2 3 2016 2017 2018

B   5   5   5   5  ......   5    5 


0 1 2 3 2016 2017

1  52018
Do đó:  5 B  B  6 B   5 1 B 
2018

6
Câu 2.
a) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
12a  15b 20c  12a 15b  20c 12a  15b  20c  12a  15b  20c
   0
7 9 11 27
12a  15b 
 0  12a  15b 
7  a b c
  12a  15b  20c  1  1  1
20c  12a
 0  20c  12a 
9  12 15 20
Và a  b  c  48
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c abc 48
     24
1 1 1 1 1 1 1
 
12 15 60 12 15 20 5
 a  20, b  16, c  12
b) Gọi tổng số đất đã phân chia cho các đội là x  m3  , DK : x  0
Số đất dự định chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a, b, c  m3  , DK : a, b, c  0
a b c abc x 7x 6x 5x
Ta có      a  ;b  ; c  (1)
7 6 5 18 18 18 18 18
Số đất sau đó chia cho 3 đội I , II , III lần lượt là a ', b ', c '  m3  . ĐK: a ', b ', c '  0
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 6x 5x 4x
Ta có      a '  ; b '  ; c '  (2)
6 5 4 15 15 15 15 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên đội I nhận nhiều hơn lúc đầu
7 x 6x x
Vì a  a '  6 hay  6  4  x  360
18 15 90
Vậy tổng số đất đã phân chia cho các đội là 360m3 đất.
Câu 3.

x  2017  2018  x  2017  2019   1 1


a)C   1
x  2017  2019 x  2017  2019 x  2017  2019

Biểu thức C đạt giá tri nhỏ nhất khi x  2017  2019 có giá trị nhỏ nhất

Mà x  2017  0 nên x  2017  2019  2019

2018
Dấu "  " xảy ra khi x  2017  C 
2019

2018
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là khi x  2017
2019
3 8 15 n 2  1 22  1 32  1 42  1 n2  1
b) S     ......  2  2  2  2  .....  2
4 9 16 n 2 3 4 n
1 1 1 1 1 1 1 1 
 1  2  1  2  1  2  .....  1  2  1  1  1  ....  1   2  2  2  .....  2 
2 3 4 n 2 3 4 n 
 S  n  1 (1)

1 1 1 1 1 1 1 1
Nhận xét:  ; 2 ; 2 ;......; 2 
2
2 1.2 3 2.3 4 3.4 n  n  1.n
1 1 1 1 1 1 1 1 1
  2  2  .....  2     .......  1 1
2
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4  n  1 n n

1 1 1 1 1 1 1 1
   2  2  2  ......  2   1   n  1   2  2  2  ......  2    n  1  1  n  2
2 3 4 n  2 3 4 n 
 S  n  2(2)
Từ (1) và (2) suy ra n  2  S  n  1 hay S không là số nguyên

c) Ta có:
x  xy  y  0
 x 1  y   y  0
 1  y   x 1  y   1
 1  x 1  y   1  1.1  1.  1
1-x 1 -1
1-y 1 -1
X 0 2
y 0 2
Vậy  x; y    0;0  ;  2;2
Câu 4.
A

C
B D H I E

O
N
a) MDB  NEC  g.c.g   DM  EN (cặp cạnh tương ứng)

 MB  NC (cặp cạnh tương ứng)

b) Ta có:
MDI vuông tại D: DMI  MID  900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
NEI vuông tại E: ENI  NIE  900 (tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông)
Mà MID  NIE (đối đỉnh) nên DMI  ENI
 MDI  NEI ( g.c.g )  IM  IN (cặp cạnh tương ứng)
Vậy BC cắt MN tại điểm I là trung điểm của MN
c) Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BC.
AHB  AHC (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  HAB  HAC (cặp góc tương
ứng)
Gọi O là giao điểm của AH với đường thẳng vuông góc với MN kẻ từ I
OAB  OAC (c.g.c)  OBA  OCA (cặp góc tương ứng) (1)
 OC  OB (cặp cạnh tương ứng)
OIM  OIN (c.g.c)  OM  ON (cặp cạnh tương ứng )
OBM  OCN (c.c.c)  OBM  OCN (cặp góc tương ứng ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra OCA  OCN  900 , do đó OC  AC
Vậy điểm O cố định
Câu 5.
a) Điểm A thuộc đồ thị hàm số y  ax nên tọa độ  2;1 của A phải thỏa mãn
hàm số y  ax
1 1
Do đó, 1  a.2  a  . Vậy hàm số được cho bởi công thức y  x
2 2
Hai điểm A và B thuộc đồ thị hàm số nên hoành độ và tung độ của chúng tỉ lệ
thuận với nhau
y 1 2 y 2
 0   0 (tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
x0 2 4 x0  4
y0  2 1
Vậy 
x0  4 2
1 5
b) Nếu x0  5 thì y0  x0   2,5
2 2
1
Diện tích tam giác OBC là: Áp dụng công thức S  a.h ta có
2
1
SOBC  .5.2,5  6,25
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 16/03/2017
Câu 1. (4,5 điểm)
 4 2  2  3 3  2
a) Tính giá trị của biểu thức A    :    :
 7 5 3  7 5 3
1
b) Tính giá trị của biểu thức B  2 x 2  3x  1 với x 
2
x y y z
c) Tìm 3 số x, y, z biết rằng:  ;  và x  y  z  110
3 7 2 5
Câu 2. (4,5 điểm)
a) Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
5 5  1 31   1
4 : 2  7  x   3 : 3,2  4,5.1  :  21 
9 18  5 45   2
1 1 1 1 1
b) Tìm x, biết: x   x   x   x  .....  x   11x
2 6 12 20 110
c) Tính giá trị của biểu thức C  2 x5  5 y3  2015 tại x, y thỏa mãn:
x  1   y  2  0
20

Câu 3. (3,5 điểm)


a) Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của
nó tỉ lệ theo 1: 2 : 3
b) Tìm tất cả các số tự nhiên a, b sao cho: 2a  37  b  45  b  45
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn  AB  AC . Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao của CD và BE, K là giao của
AB và DC.
a) Chứng minh rằng : ADC  ABE
b) Chứng minh rằng: DIB  600
c) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của CD và BE. Chứng minh rằng
AMN đều
d) Chứng minh rằng IA là phân giác của DIE
Câu 5. (1,5 điểm)
Cho 20 số nguyên khác 0: a1, a2 , a3 ,....., a20 có các tính chất sau:
* a1 là số dương
*Tổng của ba số viết liền nhau bất kỳ là một số dương.
*Tổng của 20 số đó là số âm
Chứng minh rằng: a1.a14  a14 .a12  a1.a12
ĐÁP ÁN
Câu 1.
 4 2  2  3 3  2
a) A    :    :
 7 5 3  7 5 3
 4 2 3 3  2 2
    :  0:  0
 7 5 7 5 3 3
1 1
b) Vì x  x
2 2
2
1 1 1
Với x  thì A  2.   3.  1  0
2 2 2
2
1  1  1
Với x   thì A  2.    3.    1  3
2  2  2
1 1
Vậy A  0 với x  và A  3 với x  
2 2
x y x y y z y z x y z
c) Từ    ;      
3 7 6 14 2 5 14 35 6 14 35
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x yz 110
     2
6 14 35 6  14  35 55
 x  2.6  12; y  2.14  28; z  2.35  70
Vậy x  12, y  28, z  70
Câu 2.
5 5 41 18
a)Ta có: 4 : 2  7  .  7  2  7  5 . Lại có:
9 18 9 41
 1 31   1   16 5 9 76   43   38  2 43 2 2
 3 : 3,2  4,5.1  :  21    .  .  :    1  .  . 
 5 45   2   5 16 2 45   2   5  43 5 43 5
2
Do đó 5  x  mà x   x 4; 3; 2; 1
5
b) Nhận xét: Vế trái của đẳng thức luôn  0 nên vế phải  0  11x  0  x  0
Với x  0 ta có:
1 1 1 1 1
x  x  x  x  .....  x   11x
2 6 12 20 110
1 1 1 1 1
 x x x x  .....  x   11x
2 6 12 20 110
1 10
 x  1   (tm)
11 11
10
Vậy x 
11
c) Do x  1  0;  y  2   0  x  1   y  2   0 với mọi x, y
20 20

 x 1  0 x  1
Kết hợp x  1   y  2   0   
20

 y  2   0 

20
y  2
Giá trị của biểu thức C  2 x5  5 y3  2015 tại x  1, y  2 là:
C  2.15  5. 2   2015  2057
3

Vậy C  2057
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là các chữ số của số có ba chữ số cần tìm. Không mất tính tổng
quát, giả sử a  b  c  9 , ta có: 1  a  b  c  27
Mặt khác do số cần tìm là bội của 18 nên là bội của 9
Do đó a  b  c  9  a  b  c  18  a  b  c  27
a b c abc
Theo đề bài ta có:   
1 2 3 6
Như vậy a  b  c chia hết cho 6, nên a  b  c  18
Từ đó suy ra a  3, b  6, c  9
Do đó số phải tìm là bội của 18 nên chữ số hàng đơn vị chẵn.
Vậy hai số cần tìm là 396,936
b) Nhận xét : với x  0 thì x  x  2 x
Với x  0 thì x  x  0. Do đó x  x luôn là số chẵn với b
Suy ra 2a  37 là số chẵn  2a lẻ  a  0
Khi đó b  45  b  45  38
Nếu b  45 , ta có:   b  45  b  45  38  0  38(ktm)
Nếu b  45 , ta có: 2  b  45  38  b  64(tm)
Vậy  a, b    0;64
Câu 4.

A
D N
J
K
I
M
B
C
a) Ta có: AD  AB, DAC  BAE và AC  AE  ADC  ABE (c.g.c)
b) Từ ADC  ABE  ABE  ADC mà BKI  AKD (đối đỉnh)
Khi đó xét BIK và DAK suy ra BIK  DAK  600 (dfcm)
c) Từ ADC  ABE  CM  EN , ACM  AEN
 ACM  AEN (c.g.c)  AM  AN và CAM  EAN
MAN  CAE  600. Do đó AMN đều
d) Trên tia ID lấy điểm J sao cho IJ  IB  BIJ đều  BJ  BI và
JBI  DBA  600  IBA  JBD, kết hợp BA  BD
 IBA  JBD(c.g.c)  AIB  DJB  1200 mà BID  600
 DIA  600. Từ đó suy ra IA là phân giác của DIE
Câu 5.
Ta có:
a1   a2  a3  a4   ......   a11  a12  a13   a14   a15  a16  a17    a18  a19  a20   0
a1  0, a2  a3  a4  0;.....; a11  a12  a13  0; a15  a16  a17  0; a18  a19  a20  0  a14  0
Cũng như vậy:
 a1  a2  a3   ......   a10  a11  a12   a13  a14   a15  a16  a17    a18  a19  a20   0
 a13  a14  0
Mặt khác, a12  a13  a14  0  a12  0
Từ các điều kiện a1  0; a12  0; a14  0  a1.a14  a14 .a12  a1a12 (dfcm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7
HUYỆN THẠCH THÀNH MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (4,5 điểm)
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
 3 4  7  4 7  7
a) A     :    :
 7 11  11  7 11  11
212.35  46.92
b) B 
 22.3  84.35
6

x y 5x2  3 y 2
2) Cho  . Tính giá trị biểu thức C 
3 5 10 x 2  3 y 2
Câu 2. (4,5 điểm)
1) Tìm các số x, y, z biết:
x y y z
a)  ;  và x  y  z  92
2 3 5 7
b)  x  1   2 y  1  x  2 y  z 0
2016 2016 2017

2) Tìm x, y nguyên biết: xy  3x  y  6


Câu 3. (3,0 điểm)
1) Tìm đa thức A biết: A   3xy  4 y 2   x2  7 xy  8 y 2
2) Cho hàm số y  f ( x)  ax  2 có đồ thị đi qua điểm A  a  1; a 2  a 
a) Tìm a
b) Với a vừa tìm được, tìm giá trị của x thỏa mãn f  2 x  1  f 1  2 x 
Câu 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ về phía ngoài tam giác
ABC các tam giác đều ABD và ACE. Gọi I là giao điểm của BE và CD. Chứng
minh rằng:
a) BE  CD
b) BDE là tam giác cân
c) EIC  600 và IA là tia phân giác của DIE
Câu 5. (2,0 điểm)
1) Tìm số hữu tỉ x, sao cho tổng của số đó với nghịch đảo của nó có giá trị là
một số nguyên.
2) Cho các số a, b, c không âm thỏa mãn : a  3c  2016; a  2b  2017. Tìm giá
trị lớn nhất của biểu thức P  a  b  c

ĐÁP ÁN

Câu 1.

 3 4  7  4 7  7  3 4  11  4 7  11
1)a) A     :     :    .    .
 7 11  11  7 11  11  7 11  7  7 11  7
11  3 4   4 7   11  3 4   4 7   11
A .       .         .  1  1  0
7  7 11   7 11   7  7 7   11 11   7 
212.35   22  . 32 
6 2
212.35  46.92 212.35  212.34 2 .3 . 3  1
12 4
b) B    12 6 12 5  12 5
 2 .3
2 6
 8 .3
4 5
212.36   23  .35
4
2 .3  2 .3 2 .3 . 3  1

212.34.2 1
 12 5 
2 .3 .4 6

x y  x  3k
2. Đặt  k . Khi đó:
3 5  y  5k

5  3k   3  5k 
2 2
5x2  3 y 2 45k 2  75k 2 120k 2
C    8
10 x 2  3 y 2 10. 3k 2  3 5k 2 90k 2  75k 2 15k 2

Câu 2.

x y x y
 2  3 10  15 x y z
a) Ta có:     
y  z y  z 10 15 21
 5 7 15 21
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và x  y  z  92, ta được:
x y z x yz 92
    2
10 15 21 10  15  21 46
x
10  2
  x  20
y 
   2   y  30
15 
z  z  42
 21  2

b) Ta có:  x  1  0x ;  2 y  1  0y; x  2 y  z  0x, y, z
2016 2016 2017

  x  1   2 y  1  x  2y  z  0 . Dấu "  " xảy ra


2016 2016 2017


 x  12016  0 x  1 x  1
  
  1  1
  2 y  1  0   y   y 
2016

  2  2
 x  2 y  z 0 
2017
1  z  2
1  2.  z  0
2
2. Ta có: xy  3x  y  6  x  y  3   y  3  6  3
  x  1 y  3  3  1.3  3.1   1. 3   3. 1 . Ta có bảng sau:
x 1 1 3 1 3
y3 3 1 3 1
x 2 4 0 2
y 0 2 6 4
Vậy  x; y    2;0 ;  4; 2 ;  0;6 ; 2; 4

Câu 3. 1) Ta có:

A   3xy  4 y 2   x 2  7 xy  8 y 2
A  x 2  7 xy  8 y 2   3xy  4 y 2 
A  x 2  4 xy  4 y 2

2)

a) Vì đồ thị hàm số y  f ( x)  ax  2 đi qua điểm A  a  1; a 2  a  nên:


a 2  a  a  a  1  2  a 2  a  a 2  a  2  2a  2  a  1

b) Với a  1  y  f ( x)  x  2

1
ta có: f  2 x  1  f 1  2 x    2 x  1  2  1  2 x   2  x 
2
Câu 4.

D I
21
1 1
3 2 2 C
A

21

E

 DAC  A1  90  60  90  150
0 0 0 0

a) Ta có:   DAC  BAE


 BAE  A2  90  60  90  150

0 0 0 0

Xét DAC và BAE có: DA  BA( gt ); DAC  BAE (cmt ); AC  AE ( gt )


 DAC  BAE(c.g.c)  BE  CD (hai cạnh tương ứng)
b) Ta có : A3  A1  BAC  A2  3600
 A3  600  900  600  3600
 A3  1500  DAC
Xét DAE và BAE có: DA  BA( gt ); A3  DAC (cmt ); AE chung
 DAE  BAE (c.g.c)  DE  BE  BDE cân tại E
c) Ta có: DAC  BAE (cm câu a)  E1  C1 (hai góc tương ứng)
Lại có: I1  E2  ICE  1800 (tổng 3 góc trong ICE )

  
 I1  AEC  E1  C1  C2  1800 
 I1  600  E1  C1  600  1800
 I1  1200  1800 ( E1  C1 )
 I1  600
Vì DAE  BAE (cm câu b)  E1  E2 (hai góc tương ứng)  EA là tia phân giác
của DEI (1)
DAC  BAE
Vì   DAC  DAE  D1  D2 (hai góc tương ứng)  DA là tia
 DAE  BAE
phân giác của EDC (2)
Từ (1) và (2)  A là giao điểm của 2 tia phân giác trong DIE  IA là đường
phân giác thứ 3 trong DIE  IA là tia phân giác của DIE
Câu 5.
1) Gọi x   m, n  , n  0,  m, n   1. Khi đó:
m
n
1 m n m2  n 2
x    (1)
x n m mn
1
Để x  nguyên thì m2  n2 mn
x
 m2  n2 m
 n2 m  n m
m  1
Mà  m, n   1  
 m  1
*)Với m  1:
1 12  n2 1  n2 1
Từ (1), ta có: x    . Để x  nguyên thì 1  n2 n  1 n hay
x 1.n n x
n  1
*)Với m  1:
1  1  n 1  n 2
2 2
1
Từ (1), ta có: x    . Để x  nguyên thì 1  n2 (n)  1  n 
x  1.n n x
hay n  1
m 1 1 1 1
Khi đó x      hay x  1
n 1 1 1 1
2) Ta có: a  3c  2016(1) và a  2b  2017(2)
Từ (1)  a  2016  3c
1  3c
Lấy (2)  1 ta được 2b  3c  1  b  . Khi đó:
2
1  3c  1  6c  3c  2c 1 c
P  a  b  c   2016  3c    c   2016     2016 
2  2 2 2 2
1 c 1 1
Vì a, b, c không âm nên P  2016   2016 , MaxP  2016  c  0
2 2 2 2
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7

NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. Tìm tất cả các số nguyên a biết: a  4

9 9
Câu 2. Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn  và nhỏ hơn 
10 11

Câu 3. Cho 2 đa thức:

P( x)  x 2  2mx  m2
Q( x)  x 2   2m  1 x  m 2

Tìm m biết P 1  Q  1

Câu 4. Tìm các cặp số  x; y  biết:


x y
a)  ; xy  84
3 7

1  3y 1  5y 1  7 y
b)  
12 5x 4x

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của biểu thức sau:

A  x 1  5
x 2  15
B 2
x 3

Câu 6. Cho tam giác ABC có A  900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng
AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.

a) Chứng minh: DC  BE và DC  BE
b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho
NA  NM . Chứng minh AB  ME, ABC  EMA
c) Chứng minh : MA  BC

ĐÁP ÁN

Câu 1.

0  a  4  a  0;1;2;3;4
a 0a 0
a  1  a  1
a  2  a  2
a  3  a  3
a  4  a  4

Câu 2.

Gọi mẫu phân số cần tìm là x, ta có:


9 7 9 63 63 63
      77  9 x  70, vì 9 x 9  9 x  72  x  8
10 x 11 70 9 x 77

7
Vậy phân số cần tìm là 
8

Câu 3.

P(1)  12  2m.1  m2  m2  2m  1
Q(1)  1  2m  1  m2  m2  2m

1
Để P 1  Q  1  m2  2m  1  m2  2m  4m  1  m  
4
Câu 4.

x y x 2 y 2 xy 84
a)  ; xy  84     4
3 7 9 49 3.7 21
 x 2  4.49  196  x  14
 y 2  4.4  16  x  4

Do x, y cùng dấu nên:

x  6; y  14
 x  6; y  14

b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

1  3y 1  5y 1  7 y 1  7 y 1  5 y 2 y 1  5 y 1  3y 2y
     
12 5x 4x 4 x  5x x 5 x  12 5 x  12
2y 2y
  x2
 x 5 x  12

Thay x  2 vào trên ta được:

1  3y 2 y 1
   y  1  3 y  12 y  15 y  1  y  
12 2 15
1
Vậy x  2; y   thỏa mãn đề bài
15

Câu 5.

A  x 1  5

Ta có: x  1  0 . Dấu "  " xảy ra  x  1

Vậy MinA  5  x  1

x 2  15 12
B 2 1 2
x 3 x 3

Ta có x 2  0 . Dấu "  " xảy ra  x  0  x2  3  3

12 12 12 12
   2  4 1 2 5
x 3 3
2
x 3 x 3

Vậy MaxB  5  x  0
Câu 6.

P E

N
D
A

B H C
a) Xét ADC và BAF ta có:

DA  BC ( gt ); AE  AC ( gt ); DAC  BAE  900  BAC 
 DAC  BAE(c.g.c)  DC  BE
Xét AIE và TIC có: I1  I 2 (đối đỉnh); E1  C1  DAC  BAE 
 EAI  CTI  CTI  900  DC  BE
b) Ta có: MNE  AND(c.g.c)  D1  MEN , AD  ME mà
AD  AB( gt )  AB  ME (dpcm)(1)
Vì D1  MEN  DA / / ME  DAE  AEM  1800 (trong cùng phía)
Mà BAC  DAE  1800  BAC  AEM (2)
Ta lại có: AC  AE ( gt )(3). Từ 1 ,  2  ,  3  ABC  EMA(dfcm)
c) Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP  MH
Xét AHC và EPA có:
CAH  AEP (cùng phụ với PAE ); AE  CA( gt ); PAE  HCA (do ABC  EMA)
 AHC  EPA  EPA  AHC  AHC  900  MA  BC (dfcm)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN 7
Câu 1. (4,0 điểm)
3 3
0,375  0,3  
a) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75
5 5 5
0,625  0,5   2,5   1,25
11 12 3
b) Tính B  1  2  2  .....  2 . So sánh B với 2
2 4 100 102

Câu 2. (5,0 điểm)


a) Tìm x biết: x  2  3  2 x  4 x  1
b) Tìm x, y, z biết 2 x  3 y;4 y  5z và 4 x  3 y  5z  7
c) Tìm x, y  biết: xy  2 x  y  7

Câu 3. (4,0 điểm)


2012  x
a) Cho biểu thức A  . Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị lớn
6 x
nhất. Tìm giá tri đó
ab bc ca
b) Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn  
ab bc ca
ab  bc  ca
Tính giá trị của biểu thức M  2
a  b2  c2
Câu 4. (5,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC. Về phía ngoài của tam giác vẽ các tam giác vuông
cân ABE, ACF vuông ở B và C. Có AH vuông góc với BC, trên tia đối của tia AH
lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh:
a) ABI  BEC
b) BI  CE và BI vuông góc với CE
c) Ba đường thẳng AH , CE, BF cắt nhau tại một điểm

Câu 5. (2,0 điểm)

Tam giác ABC cân ở B có ABC  800.I là một điểm nằm trong tam giác, biết
IAC  100 , và ICA  300. Tính AIB
ĐÁP ÁN

Câu 1.a)

3 3
0,375  0,3  
A 11 12  1,5  1  0,75
5 5 5
0,625  0,5   2,5   1,25
11 12 3
3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1  1 1 1
     3     3   
 8 10 11 12  2 3 4  
8 10 11 12 
 
2 3 4
5 5 5 5 5 5 5
      1 1 1 1  1 1 1
5.     5.   
8 10 11 12 2 3 4  8 10 11 12  2 3 4
3 3
  0
5 5

b) Ta có: 4B  22  24  26  .....  2102

4 B  B   22  24  26  .....  2102   1  24  26  .....  2100 


2102  1
3B  2 102
1 B   B  2102
3

Câu 2.

a) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  4 x  1  x  6(ktm)


3 2
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  4 x  1  x   (ktm)
2 3
3 4
Nếu x  ta có: 2  x  3  2 x  4 x  1  x  (tm)
2 7
4
Vậy x 
7
b) Từ 2 x  3 y;4 y  5z  8x  12 y  15z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
3 4
Vậy ta tìm được x  ; y  1; z 
2 5
c) Ta có:

xy  2 x  y  7  x  y  2    y  2   5
  x  1 y  2   5  5.1  1.5   1. 5    5 . 1

y2 5 1 -1 -5
x 1 1 5 -5 -1
x 2 6 -4 0
y 3 -1 -3 -7
Vậy  x; y    2;3 ;  6; 1 ;  4; 3 ;  0; 7 

Câu 3.

1  2006
a) Ta có: A 
6 x
2006
Để A lớn nhất thì phải lớn nhất
6 x
Ta thấy 2006 là số dương nên 6  x  0 và 6  x phải đạt giá trị nhỏ nhất
 x  5(v ì x  ) thì A đạt giá trị lớn nhất là A  2007
ab bc ca abc bca cab
b)     
ab bc ca  a  b  c b  c  a c  a b
abc abc
  ac  bc  ab  ac  bc  ab  a  c
ac  bc ab  ac
Tương tự, chứng minh được a  b  c  M  1
Câu 4.

E M
C
B H

 
a) Ta có: IAB  1800  BAH  1800  900  ABC  900  ABC  EBC
 ABI  BEC (c.g.c)
b) ABI  BEC (câu a) nên BI  EC (hai cạnh tương ứng)
ECB  BIA hay ECB  BIH
Gọi giao điểm của CE với AB là M, ta có:
MCB  MBC  BIH  IBH  900  BMC  900
Do đó CE  BI . Chứng minh tương tự BF  CI
c) Trong tam giác BIC : AH , CE, BF là ba đường cao. Vậy AH , CE, BF đồng
quy tại một điểm.
Câu 5.

I C
A

ABC cân ở B, ABC  800 nên BAC  BCA  500

Vì IAC  200 , ICA  300 nên IAB  400 , ICB  200

Vẽ tam giác đều AKC (K và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AC)

Ta có: BAK  BCK  100

ABK  CKB(c.g.c)  BAK  BCK  300

ABK  AIC ( g.c.g )  AB  AI

ABI cân ở A  AIB  700

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018-2019

MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)

1 2 3 4 99 100 3
Cho biểu thức : C   2  3  4  ....  99  100 . Chứng minh rằng: C 
3 3 3 3 3 3 16

Bài 2. (5,0 điểm)


Câu 1: Tìm x, y, z biết: 3x  4 y  5z  3x  4 y và 2 x  y  z  38

a 2  b 2 ab
Câu 2: Cho tỉ lệ thức:  với a, b, c, d  0 và c  d
c 2  d 2 cd

a c a d
Chứng minh rằng:  hoặc 
b d b c

Bài 3. (3,0 điểm)

Câu 1: Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có:

4n3  4n2  4n1  4n chia hết cho 300

27  2 x
Câu 2: Cho Q  . Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên ?
12  x

Bài 4. (3,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau:

H   3x  2 y    4 y  6 x   xy  24
2 2

Bài 5. (5,0 điểm) Cho ABC nhọn. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
dựng đoạn thẳng AD vuông góc với AB và AD  AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa điểm B dựng đoạn thẳng AE vuông góc với AC và AE  AC.

1) Chứng minh rằng: BE  CD


2) Gọi M là trung điểm của DE , tia MA cắt BC tại H. Chứng minh MA  BC
3) Nếu AB  c, AC  b, BC  a. hãy tính độ dài đoạn HC theo a, b, c
ĐÁP ÁN

Bài 1.

Biến đổi :
1 2 3 4 99 100  2 3 4 99 100
3C  3.  2  3  4  .....  99  100   1   2  3  ....  98  99
3 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3

Ta có:

 2 3 4 99 100   1 2 3 4 99 100 
3C  C  1   2  3  ....  98  99     2  3  4  .....  99  100 
 3 3 3 3 3  3 3 3 3 3 3 
 2 1   3 2   4 3   100 99  100
4C  1       2  2     2  2   ......    99  99   100
 3 3 3 3   3 3   3 3  3
1 1 1 1 100
4C  1   2  3  ......  99  100
3 3 3 3 3

1 1 1 1
Đặt D  1   2  3  .....  99
3 3 3 3

 1 1 1 1  1 1 1
Ta có: 3D  3.1   2  3  .....  99   3  1   2  .....  98
 3 3 3 3  3 3 3

 1 1 1   1 1 1 1 
Khi đó: 3D  D   3  1   2  .....  98   1   2  3  .....  99 
 3 3 3   3 3 3 3 

1 1 1 1 1 1 1
4 D  3  1   2  .....  98  1   2  3  .....  99
3 3 3 3 3 3 3
1 1  1 1   1 1  1
4 D  3   1  1        2  2   .....    98  98   99
3 3  3 3   3 3  3
1 3 1
4 D  3  99  D   99
3 4 4.3

3 1  100 3 1 100
Nên ta có: 4C    99   100  4C   99  100
 4 4.3  3 4 4.3 3
1 3 1 100  3 1 25
 C  .  99  100    2 99  100
4  4 4.3 3  16 4 .3 3
3  1 25 
C    2 99  100 
16  4 .3 3 

1 25 3  1 25  3 3
Ta có:   0 nên      . Vậy C 
42.399 3100 16  42.399 3100  16 16

Bài 2.

1) Ta có: 2 x  y  z  38  2 x  y  z  38
x z x z
Vì 3x  4 y  5 z  3x  4 y  3x  5 z  3x  3x  9 x  5 z     (1)
5 9 20 36
x y x y
Vì 3x  4 y     (2)
4 3 20 15
x y z
Từ (1) và (2) suy ra  
20 15 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 x  2.20  40
x y z 2x  y  z 38 
     2   y  2.15  30
20 15 36 40  15  36 19  z  2.36  72

Vậy x  40; y  30; z  72
a 2  b 2 ab a 2  b 2 2ab
2) Ta có:  nên 
c 2  d 2 cd c 2  d 2 2cd
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a 2  b 2 2ab a 2  b 2  2ab a 2  b 2  2ab
  
c 2  d 2 2cd c 2  d 2  2cd c 2  d 2  2cd

 2
 a 2  ab    b 2  ab   a 2  ab    b 2  ab   a  b 2  a  b 2
  
 c  cd    d 2  cd   c2  cd    d 2  cd   c  d 2  c  d 2
 a b   a b  a b a b ab ba
2 2

      
cd  cd  cd cd cd cd
Suy ra hoặc:
ab ab
+Với  thì  a  b  c  d    a  b  c  d 
cd cd
a c
 ac  ad  bc  bd  ac  ad  bc  bd  ab  bc  
b d
ab ba
+Với  thì  a  b  c  d    b  a  c  d 
cd cd
a d
 ac  ad  bc  bd  bc  bd  ac  ad  ac  bd  
b c
a 2  b2 ab a c a d
Vậy nếu 2   a, b, c, d  0; c  d    hoặc 
c d 2
cd b d b c

Bài 3.

1) Với mọi n nguyên dương, ta có:


4n3  4n2  4n1  4n  4n. 43  42  4  1
 4n.75  4n1.4.75  300.4n1
Mà 300.4n1 chia hết cho 300 (với mọi n nguyên dương)
Nên 4n3  4n2  4n1  4n chia hết cho 300.
2) Điều kiện: x  , x  12
27  2 x 2.12  x   3 3
Biến đổi: Q   2
12  x 12  x 12  x
3
Ta có: 2  ; x  ; x  12 nên Q có giá trị nguyên khi và chỉ khi 
12  x
3
Mà   12  x U (3)  3; 1;1;3  x 15;13;11;9
12  x
Vậy Q nguyên khi và chỉ khi x 15;13;11;9

Bài 4. Ta có:

H   3x  2 y    4 y  6 x   xy  24
2 2

  3x  2 y   4. 2 y  3x   xy  24   3x  2 y   4. 3x  2 y   xy  24
2 2 2 2

 3. 3x  2 y    3. 3x  2 y   xy  24 ]
2 2

Ta có: 3. 3x  2 y   0x, y; xy  24  0x, y
2

Do đó: 3. 3x  2 y   xy  24  0 x, y


2

Nên  3. 3x  2 y   xy  24   0 x, y


2
 

Hay H  0

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi : 3x  2 y  0 và xy  24  0(1)

x y
Với 3x  2 y  0  3x  2 y  
2 3

x y
Đặt   k  x  2k ; y  3k
2 3

k  2
Thay x  2k , y  3k vào (1) ta được: 2k .3k  24  0  
 k  2

 x  2.2  4  x  4
Với k  2   ; với k  2  
 x  3.2  6  y  6

 x  4; y  6
Vậy giá trị lớn nhất của H là 0  
 x  4; y  6
Bài 5.

E
M
D F
A

I
K

B
H C
1) Ta có: DAC  DAB  BAC (vì tia AB nằm giữa hai tia AD, AC )
Mà BAD  900 (Vì AB  AD tại A) nên DAC  900  BAC (1)
Ta có: BAE  CAE  BAC (vì tia AC nằm giữa hai tia AB, AE )
Mà CAE  900 (Vì AE  AC tại A) nên BAE  900  BAC (2)
Từ (1) và (2) suy ra BAE  DAC
Xét ABE và ADC có: AB  AD( gt ); BAE  DAC (cmt ); AE  AC ( gt )
Do đó ABE  ADC (c.g.c)  BE  CD (hai cạnh tương ứng)
2) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho M là trung điểm AN
Từ D kẻ DF vuông góc với MA tại F
Xét MAE và MDN có: MN  MA( vẽ thêm);
AME  DMN  cmt  ; ME  MD( gt )  MAE  MND(c.g.c)
Suy ra AE  DN và NDM  MEA
Mà NDM và MEA ở vị trí so le trong nên AE / / DN  ADN  DAE  1800 ( trong
cùng phía) (3)
Ta lại có : DAE  DAB  BAC  EAC  3600
Hay DAE  BAC  1800 (do....DAB  EAC  900 ) (4)
Từ (3) và (4)  ADN  BAC
Ta có: AE  DN (cmt ); AE  AC ( gt ) nên AC  DN
Xét ABC và DAN có: AB  AD( gt ); ADN  BAC (cmt ); AC  DN (cmt )
 ABC  DAN (c.g.c)  DNA  ACB hay DNF  ACB
Ta có: DAF  BAD  BAH  1800 ( F , A, H thẳng hàng)


Hay DAF  BAH  900 Do....BAD  900 (5)
Trong ADF vuông tại F có FDA  DAF  900 ( hai góc phụ nhau) (6)
Từ (5), (6)  FDA  BAH
Ta có: ADN  NDF  FDA (vì tia DF nằm giữa hia tia DA, DN)
BAC  HAC  BAH (vì tia AH nằm giữa hai tia AB, AC )
Mà ADN  BAC; FDA  BAH (cmt ) nên NDF  HAC
Xét AHC và DFN có: NDF  HAC (cmt ); AC  DN (cmt ); DNF  ACB(cmt )
 AHC  DFN ( g.c.g )  DFN  AHC mà DFN  900 (vì DE  MA tại F)
Nên AHC  900  MA  BC tại H ( dfcm)
3) MA  BC tại H nên AHB, AHC vuông tại H
Đặt HC  x  HB  a  x (vì H nằm giữa B và C)
Áp dụng định lý Pytago cho 2 tam giác vuông AHB, AHC ta có:
AH 2  AB2  BH 2 và AH 2  AC 2  CH 2
 AB2  BH 2  AC 2  CH 2  c 2   a  x   b2  x 2
2

a 2  b2  c 2
Từ đó tìm được: HC  x 
2a
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO Môn TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)

a) So sánh hai số :  5 và  2 


39 91

b) Chứng minh rằng : Số A  11n2  122n1 chia hết cho 133, với mọi n

Bài 2. (4 điểm)

a) Tìm tất cả các cặp số  x; y  thỏa mãn  2 x  y  7   x 3 0


2012 2013

b) Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1  2  3  ....  n  aaa

1
Bài 3. (4 điểm) Ba lớp 7 ở trường K có tất cả 147 học sinh. Nếu đưa số học sinh
3
1 1
của lớp 7 A1 , số học sinh của lớp 7 A2 và số học sinh của lớp 7 A3 đi thi học sinh
4 5
giỏi cấp huyện thì số học sinh còn lại của ba lớp bằng nhau. Tính tổng số học sinh
của mỗi lớp 7 ở trường K.

Bài 4. (4 điểm) Cho tam giác ABC có A  3B  6C

a) Tính số đo các góc của ABC


b) Kẻ AD  BC  D  BC  . Chứng minh : AD  BD  CD

Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC cân ở A. Trên cạnh AB lấy điểm M , trên tia
đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM  AN  2 AB

a) Chứng minh rằng: BM  CN


b) Chứng minh rằng: BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN
c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của BAC cắt nhau tại K. Chứng
minh rằng KC  AC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Ta có:
 5  539    53   12513 ;  2  291    27   12813
39 13 91 13

Ta thấy : 12513  12813  12513  12813   5   2 


39 91

b) Ta có:
A  11n 2  122 n1  112.11n  12.122   121.11n  12.144n
n

 133  12  .11n  12.144n  133.11n  12.11n  12.144n


 133.11n  12.144n  11n 
Ta thấy :
133.11n 133
144 n
 11n  144  11  133  12.144n  11n  133
Do đó suy ra 133.11n  12.144n  11n  chia hết cho 133
Vậy: số A  11n2  122n1 chia hết cho 133, với mọi n
Bài 2.
a) Ta có 2012 là số tự nhiên chẵn   2 x  y  7  0
2012

Và x  3  0  x  3 0
2013

Do đó, từ  2 x  y  7   x 3  0 suy ra:  2 x  y  7   0& x 3 0


2012 2013 2012 2013

2 x  y  7  0  x  3
 
 x  3  0  y  13
n  n  1
b) Ta có: 1  2  3  ...  n  và aaa  a.111  a.3.37
2
Do đó, từ 1  2  3  ....  n  aaa  n  n  1  2.3.37a
 n  n  1 chia hết cho số nguyên tố 37
 n hoặc n  1chia hết cho 37 (1)
n  n  1
Mặt khác:  aaa  999  n  n  1  1998  n  45 (2)
2
Từ (1) và (2)  n  37 hoặc n  1  37
37.38
Với n  37  aaa   703(ktm)
2
36.37
Với n  1  37  aaa   666(tm)
2
Vậy n  36 và a  6
Bài 3.
Goi tổng số học sinh của 7 A1,7 A2 ,7 A3 lần lượt là a, b, c  a, b, c  *
1 1 1
Theo bài ra ta có: a  a  b  b  c  c(*) và a  b  c  147
3 4 5
2a 3b 4c 12a 12b 12c a b c
Từ (*)         
3 4 5 18 16 15 18 16 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c abc 147
     3  a  54, b  48, c  45
18 16 15 18  16  15 49
Vậy tổng số học sinh của 7 A1,7 A2 ,7 A3 lần lượt là 54;48;45
Bài 4.

A
1 2

B C
D
A B C A  B  C 1800
a) Từ A  3B  6C       200
6 2 1 6  2 1 9
 A  1200 , B  400 , C  200
Vậy A  1200 , B  400 , C  200
b) Trong ACD có:
ADC  900 , C  200  A2  700  A1  500
Xét ABD có B  400  C  200  AB  AC  AB 2  AC 2 *
Áp dụng định lý Pytago cho hai tam giác vuông ADB, ADC có:
AB2  AD2  BD2 và AC 2  AD2  CD2
Do đó, từ (*)  AD2  BD2  AD2  CD2  BD2  CD2  BD  CD (2)
Từ (1) và (2)  AD  BD  CD
Bài 5.

I C
B E
N
K
a) Theo giả thiết, ta có:
2AB  AB  AB  AB  AM  BM
AM  AN  AM  AC  CN , ABC cân ở A  AB  AC
Do đó, từ AM  AN  2 AB  BM  CN
b) Qua M kẻ ME / / AC  E  BC 
ABC cân ở A  BME cân ở M  EM  BM  CN
 MEI  NCI ( g.c.g )  IM  IN
Vậy BC đi qua trung điểm của MN
c) K thuộc đường trung trực của MN  KM  KN (1)
ABK  ACK (c.g.c)  KB  KC (2); ABK  ACK (*)
Kết quả chứng minh câu a: BM  CN (3)
Từ 1 ,  2  ,  3  BMK  CNK (c  c  c)  ABK  NCK (**)
1800
Từ (*) và (**)  ACK  NCK   900  KC  AN
2
UBND HUYỆN THÁI THỤY KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
Môn : TOÁN 7
Bài 1. (3 điểm)

1) Tìm x và y thỏa mãn 2 x  2011   3 y  2012  0


2012

2) Có tìm được hai chữ số a và b để 2011ab là bình phương của một số tự


nhiên không ? Vì sao ?
Bài 2. (3 điểm)
x y y z 2x  3y  4z
1) Cho  và  . Tính M 
3 4 5 6 3x  4 y  5 z
2) Cho các số a, b, c, d thỏa mãn b  ac, c 2  bd
2

a 3  b3  c 3 a
Chứng minh rằng: 3 3 
b  c  d3 d
Bài 3. (4 điểm)
1) Tính
1 1 1 1
P  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4   ....  1  2  3  ....  2012 
2 3 4 2012
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65
2) Tìm x thỏa mãn: .  2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5

Bài 4. (2 điểm)
Cho đa thức f  x  thỏa mãn: x. f  x  2011   x  2012 . f  x 

Chứng minh rằng đa thức f  x  có ít nhất hai nghiệm khác nhau.

Bài 5. (8 điểm)

Cho tam giác ABC có B  900 và B  2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D.
1) Chứng minh BEH  ACB
2) So sánh độ dài của ba đoạn thẳng : DH , DC và DA
3) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB ' . Tam giác AB ' C là tam giác gì ? Vì
sao ?
4) Chứng minh: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì DE 2  BC 2  AB2
ĐÁP ÁN

Bài 1.
 2 x  2011  0x
1) Nhận xét 
 3 y  2012   0y
2012

 2011
x 
2 x  2011  0  2
Đẳng thức xảy ra khi  
3 y  2012  0  y   2012
 3
2) Ta có: 0  ab  99  201100  2011ab  201199  4482  2011ab  4492
448 và 449 là hai số tự nhiên liên tiếp nên 2011ab không là bình phương của một
số tự nhiên.
Bài 2.
x y x y y z y z x y z
1)    ;       (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x  3y  4z 3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1     và   
30 60 96 30  60  90 45 80 120 45  80  120
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
 :  : 1
30  60  96 45  80  120 30 45
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z
 : 1
30  60  96 45  80  120
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245
a b c a 3 b3 c 3 a 3  b3  c 3
2) Từ b  ac và c  bd ta có:    3  3  3  3 3
2 2
(2)
b c d b c d b  c  d3
a3 a.a.a a a a a b c a
Mà 3   . .  . .  (3)
b b.b.b b b b b c d d
Từ (2) và (3) ta có điều phải chứng minh
Bài 3.
1 1 1 1
1) P  1 1  2   1  2  3  .1  2  3  4   ......  .1  2  3  .....  2012 
2 3 4 2012
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 2012.2013
1 .  .  .  .......  .
2 2 3 2 4 2 2012 2
2 3 4 5 2013 1
     .......    2  3  4  .....  2013
2 2 2 2 2 2
1 1  2012.2013  2025077
 1  2  3  ....  2013  1    1 
2 2 2  2
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65 4.45 6.65 46 66
2) .  .  .
35  35  35 25  2 5 3.35 2.25 36 26
6 6
6 4
   .   212  2 x  212  x  12
3  2
Bài 4.
*Với x  0 ta có: 2012. f  0  0. f  2011  0 hay f  0   0 , vậy đa thức có một
nghiệm x  0
*Với x  2011ta có: 2011. f  2011  2011   2011  2012  f  2011
Như vậy 1 f  2011  2011. f  0  0, nên f  2011  0
Vậy đa thức có 1 nghiệm x  2011
Từ đây suy ra điều cần chứng minh.
Bài 5.

A
1

2
B 1 C
H B'

E
1) Tam giác BEH cân tại B nên E  H1 mà 2C  ABC  E  H1  2E .
Vậy BEH  ACB
2) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH (1)
Chứng minh được: DAH  900  C , DAH  900  H 2
Suy ra DAH  AHD  DAH cân tại D nên DA  DH (2)
Từ (1) và (2) ta có: DC  DH  DA
3) ABB ' cân tại A nên AB ' B  ABB '  2C mà AB ' B  A1  C
Vậy 2C  A1  C  A1  C  AB ' C cân tại B '
4) Chứng minh được: ABC vuông tại A thì ABC  600 , ACB  300
Chứng minh được: AHC  DAE  DE  AC
Do AC 2  BC 2  AB2 từ đó DE 2  BC 2  AB2
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,5 điểm)
a) Trong ba số a, b, c có một số dương, một số âm vầ một số bằng 0, ngoài ra
còn biết: a  b2  b  c  . Hỏi số nào dương, số nào âm, số nào bằng 0
b) Tìm hai số x và y sao cho x  y  xy  x : y ( y  0)
c) Cho p là số nguyên tố. Tìm tất cả các số nguyên a thỏa mãn: a 2  a  p  0
Bài 2. (4,5 điểm)
a) Cho đa thức f  x   ax5  bx3  2014 x  1, biết: f  2015  2. Hãy tính
f  2015
b) Tìm x, biết:  x  5   x  5
x 1 x 13
0
c) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị của biểu thức:
3 3
 0,6   0,75
S  13 7
11 11
 2,2   2,75
7 13
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2  2 x  3  3x  4
1 200
b) Tìm hai số khác 0, biết tổng, hiệu,tích của hai số đó tỉ lệ với 3, ,
3 3
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB  6cm, AC  8cm và đường cao AH .
Tia phân giác của BAH cắt BH tại D. Trên tia CA lấy điểm K sao cho CK  BC.
a) Chứng minh KB / / AD
b) Chứng minh KD  BC
c) Tính độ dài KB
Bài 5. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có A tù. Kẻ AD  AB và AD  AB (tia AD
nằm giữa hai tia AB và AC ). Kẻ AE  AC và AE  AC (tia AE nằm giữa hai tia
AB và AC ). Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng AM  DE.
ĐÁP ÁN

Bài 1.
a) Ta có: a  0, b2  0 nên từ a  b2  b  c   b  c  0  c  b
+Nếu b  0  a  0  a  0  có hai số a và b bằng 0, vô lý
+Nếu b  0  c  b  0  có hai số âm b và c, vô lý
+Nếu b  0 , ta xét a  0  b  c  0  b  c  0  có hai số dương b và c, vô lý
a0
Vậy a  0, b  0, c  0
b) Từ x  y  xy  x  xy  y  y  x  1  x : y  x  1
Ta lại có: x : y  x  y  x  y  x  1  y  1
1
 x  xy  y   x  1  x  .
2
1
Vậy hai số cần tìm là x  ; y  1
2
c) Từ a  a  p  0  p  a 2  a  a  a  1
2

Với a   p  a  a  1 2; p là số nguyên tố  p  2
a  1
 a  a  1  2  1.2   1. 2   
 a  2
Bài 2.
a) Ta có: f  x   ax5  bx3  2014 x  2015
 f   x   a   x   b   x   2014   x   2015  ax 5  bx 3  2014 x  2015
5 3

 f  x   f   x   2  f  2015   f  2015  2
 f  2015  2  f  2015  2  2  0
Vậy f  2015  0
 x  5 x1  0
b)  x  5    x  5  0   x  5  . 1   x  5  0
x 1 x 13 x 1 12
  1   x  512  0

x  5  0
 x  5
x 1
0  x5
x  1  0
x  5 1 x  6
1   x  5  0   x  5  1   
12 12
.
 x  5  1  x  4
Vậy x  4, x  5, x  6
c)
3 3 3 3 3 3  1 1 1 1
 0,6   0,75    3.    
 13 5 7 4  
13 5 7 4  3
S  13 7 
11 11
 2,2   2,75
11 11 11 11
    1 1 1 1  11
11.    
7 13 7 5 13 4  7 5 13 4 
Bài 3.
a) Ta có: x  2  3x  4  2  x  3x  4  2  x  3x  4  2 x  2
4
Dấu "  " xảy ra   2  x  3x  4   0 x2
3
2x  3  2x  2  3  2x  2x  2  3  2 x  2 x  2  1  1
3
Dấu "  " xảy ra   2 x  3 2 x  2   0  1  x 
2
Do đó  A  x  2  2 x  3  3x  4  1. Dấu "  " xảy ra
4
 3  x  2 4 3
  x
1  x  3 3 2
 2
4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là min A  1  x
3 2
b) Gọi 2 số khác 0 cần tìm là x và y.
x y x y xy x  y  x  y 2 x 3x
Ta có:      k 0
3 1 200 1 10 5
3
3 3 3 3
5k 200k
 x  (1); x  y  3k (2); xy  (3)
3 3
5k 4k 5k 4k 20k 2
Từ (1) và (2)  y  3k    xy  .  (4)
3 3 3 3 9
200k 20k 2 5.30 4.30
Từ (3) và (4)    k  30  k  0   x   50; y   40
3 9 3 3
Vậy hai số cần tìm là 50;40
Bài 4.

K
A

B D H

a) Chứng minh KB / / AD
BAC  900  BAD  CAD  900 , AH  BC  AHD vuông ở H
 HAD  ADH  900 mà BAD  HAD (vì AD là phân giác của BAH )
1800  C
Nên CAD  ADH  ACD cân ở C  CAD 
2
1800  C
CK  BC ( gt )  CBK cân ở C  CKB 
2
Do đó  CAD  CKB  KB / / AD
b) Chứng minh KD  BC

KC  BC ( gt ); AC  CD(ACD cân ở C)  DB  KA (1)

CBK cân ở C  DBK  AKB (2)

Từ (1) và (2)  BKD  KBA(c.g.c)  BDK  KAB  900  KD  BC

c) Tính độ dài KB
Lập luận tính đúng BC 2  AB2  AC 2  62  82  102  BC  10
ACD cân ở C  CD  AC  8  BD  BC  CD  10  8  2
BKD  KBA(cmt )  KD  AB  6
KD  BC  KDB vuông ở D  KB2  KD2  BD2  62  22  40  KB  40
Câu 5.

C
B M

E F D
Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MF  MA  AMB  FMC (c.g.c)
 AB  AD  CF (1); ABM  FCM (2)
Từ (2)  CF / / AB  FCA  BAC  1800 (3)
AD  AB  BAE  EAD  BAD  900 , AE  AC  CAD  EAD  CAE  900
 BAE  EAD  CAD  EAD  1800  BAC  EAD  1800 (4)
Từ (3), (4)  FCA  EAD  ADE  CFA(c.g.c)  AED  CAF
Mà CAF  FAE  CAE  900 nên  AED  FAE  900 hay AEK  KAE  900
 AKE vuông tại K  AM  DE
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU LỚP 7 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3
với a  ; b  2; x  ; y  1
abxy  xy  ay  ab  by  3 2

Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì:

a1  a2  ......  a9
3
a3  a6  a9

Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
chiều rộng của chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.

4x  7 3x 2  9 x  2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B 
x2 x3

a) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
b) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên

Bài 5. Cho tam giác cân ABC, AB  AC. Trên tia đối của các tia BC, CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE.

a) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân


b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
c) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH  CK
d) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ĐÁP ÁN

Bài 1.

A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
abxy  xy  ay  ab  by 
a   x  y   b   x  y   a b  x   y b  x 

abxy  xy  ay  ab  by 
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy

abxy  xy  ay  ab  by 
ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1
  
abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

1 3 1
Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1
1 3
3 2 . 2 . .1
3 2

Bài 2.

Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra:

a1  a2  a3  3a3 (1)
a4  a5  a6  3a6 (2)
a7  a8  a9  3a9 (3)

Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được:

a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9 

a1  a2  ......  a9
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3
a3  a6  a9

Bài 3.

Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , SB , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:

S A 4 SB 7
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8

Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
với các chiều rộng. Ta có:

S A 4 rA r r r r 27 rA  12m
   A B A B  3 
S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC

Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:

SB 7 d B 7d 7.24
   dB  C   21(m)  d A
SC 8 d C 8 8

Do đó: S A  d A.rA  21.12  252(m2 )

S B  d B .rB  21.15  315(m2 )


SC  dC .rC  24.15  360(m2 )

Bài 4.

4x  7 4 x  2  1 1
a) Ta có: A   4
x2 x2 x2
Với x  thì x  2 
1 x  2 1 x  3
Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)   
x2  x  2  1  x  1
3 x 2  9 x  2 3 x  x  3  2 2
B   3x 
x3 x3 x3
Với x   x  3 
2
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
x3
Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
b) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1.

Bài 5.

K
H
M E
C
D B
O
a) ABC cân nên ABC  ACB  ABD  ACE
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); ABD  ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
 ABD  ACE (c.g.c)  AD  AE  ADE cân tại A
b) Xét AMD và AME có:
MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
 AMD  AME (c.c.c)  MAD  MAE
Vậy AM là tia phân giác của DAE
c) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên ADE  AED
Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  AED); DB  CE ( gt )
 BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
d) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH  AK ( AD  AE, DH  KE (doBHD  CKE ))
 AHO  AKO(ch  cgv)
Do đó OAH  OAK nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
DAE , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

PHÒNG GD & ĐT MINH AN ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7

Câu 1.

3 3
0,375  0,3 

e) Thực hiện phép tính: 11 12  1,5  1  0,75
5 5 5
0,265  0,5   2,5   1,25
11 12 3
f) So sánh: 50  26  1 và 168
Câu 2.
g) Tìm x biết: x  2  3  2 x  2 x  1

h) Tìm x, y  biết: xy  2 x  y  5
i) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y;4 y  5z và 4 x  3 y  5z  7
Câu 3.
e) Tìm đa thức bậc hai biết f  x   f  x  1  x . Từ đó áp dụng tính tổng

S  1  2  3  ....  n
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx x y z
f) Cho   . Chứng minh :  
a 2b 3c a 2b 3c
Câu 4.
 
Cho tam giác ABC BAC  900 , đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là điểm

đối xứng của H qua AB, AC , đường thẳng EF cắt AB, AC lần lượt tại M và N .
Chứng minh rằng:
f) AE  AF
g) HA là phân giác của MHN
h) Chứng minh CM / / EH , BN. / / FH

ĐÁP ÁN

Câu 1.
3 3 3 3 3 3 3
    
a) A  8 10 11 12  2 3 4
53 5 5 5 5 5 5
     
100 10 11 12 2 3 4
1 1 1 1  1 1 1  165  132  120  110 
3     3     3.  3
  8 10 11 12 
  2 3 4
  1320 
53  1 1 1  1 1 1 53  66  60  55  5
 5     5     5 
100  10 11 12   2 3 4  100  660 
263 263
3. 3.
1320  3  1320 3 3945 3 1881
    
53 49 5 1749  1225 5 5948 5 29740
 5.
100 660 3300

b) Ta có: 50  49  7; 26  25  5

Vậy 50  26  1  7  5  1  13  169  168


Câu 2.
g) Nếu x  2 ta có: x  2  2 x  3  2 x  1  x  6
3
Nếu  x  2 ta có: 2  x  2 x  3  2 x  1  x  2(ktm)
2
3 4
Nếu x  , ta có: 2  x  3  2 x  2 x  1  x 
2 5
4
Vậy x  6; x 
5
h) Ta có: xy  2 x  y  5  x  y  2    y  2  3   x  1 y  2   3
  y  2 x  1  3.1  1.3   1. 3   3. 1
y2 3 1 -1 -3
x 1 1 3 -3 -1
x 2 4 -2 0
y 1 -1 -3 -5
i) Từ 2 x  3 y;4 y  5z;8x  12 y  15z
x y z 4 x 3 y 5z 4 x  3 y  5z 7
         12
1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
 
8 12 15 2 4 3 2 4 3 12
1 3 1 1 4
 x  12.  ; y  12.  1; z  12. 
8 2 12 15 5
3 4
Vậy x  ; y  1; z 
2 5
Câu 3.
c) Đa thức bậc hai cần tìm có dạng: f  x   ax 2  bx  c  a  0 
Ta có: f  x  1  a  x  1  b  x  1  c
2

 1
 a
 2a  1 
f  x   f  x  1  2ax  a  b  x    2
b  a  0 b  1
 2
1 1
Vậy đa thức cần tìm là f  x   x 2  x  c ( c là hằng số tùy ý)
2 2
Áp dụng:
Với x  1, ta có: 1  f 1  f  0 
Với x  2 ta có: 1  f  2   f 1
.................................................................
Với x  n ta có: n  f  n   f  n  1
n2 n n  n  1
 S  1  2  3  ....  n  f  n   f  0    cc
2 2 2
2bz  3cy 3cx  az ay  2bx
b)  
a 2b 3c
2abz  3acy 6bcx  2abz 3acy  6bcx
  
a2 4b 2 9c 2
2abz  3acy  6bcx  2abz  3acy  6bcx
 0
a 2  4b 2  9c 2
z y
 2bz  3cy  0   (1)
3c 2b
x z
 3cx  az  0   (2)
a 3c
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :  
a 2b 3c
Câu 4.

F
A
N

B H C
g) Vì AB là trung trực của EH nên ta có: AE  AH (1)
Vì AC là trung trực của HF nên ta có: AH  AF (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE  AF
h) Vì M  AB nên MB là phân giác EMH  MB là phân giác ngoài góc M của
tam giác MNH
Vì N  AC nên NC là phân giác FNH  NC là phân giác ngoài N của tam
giác MNH
Do MB, NC cắt nhau tại A nên HA là phân giác trong góc H của tam giác
HMN hay HA là phân giác của MHN .
i) Ta có: AH  BC ( gt ) mà HM là phân giác MHN  HB là phân giác ngoài
của H của tam giác HMN
MB là phân giác ngoài của M của tam giác HMN (cmt )  NB là phân giác
trong góc N của tam giác HMN  BN  AC (hai đường phân giác của hai
góc kề bù thì vuông góc với nhau)  BN / / HF (cùng vuông góc với AC )
Chứng minh tương tự ta có: EH / /CM
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (4,0 điểm)

a) So sánh : 17  26  1 và 99
1 1 1 1 1
b) Chứng minh:    ....    10
1 2 3 99 100
1 1 1 1 1 1
c) Cho S  1     ......    và
2 3 4 2013 2014 2015
1 1 1 1 1
P    .....   . Tính  S  P 
2016

1008 1009 1010 2014 2015


Bài 2. (4,0 điểm)
a) Một số nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm hợp số r
b) Tìm số tự nhiên ab sao cho ab   a  b 
2 3

Bài 3. (6,0 điểm)


a) Cho x, y, z  0 và x  y  z  0. Tính giá trị biểu thức
 z  x  y
B  1   1   1  
 x  y  z
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z x y z
b) Cho   . Chứng minh rằng:  
4 3 2 2 3 4
5 x
c) Cho biểu thức M  . Tìm x nguyên để M có giá trị nhỏ nhất.
x2

Bài 4. (3,0 điểm) Cho xAy  600 , vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B
trên tia Ax vẽ đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Kẻ BH  Ay tại H,
CM  Ay tại M, BK  AC tại K. Chứng minh

AC
a) KC  KA b) BH  c) KMC đều
2

Bài 5. (3,0 điểm) Cho ABC có B  2C  900 Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
Trên tia AB lấy điểm D sao cho AD  HC. Chứng minh rằng đường thẳng DH đi
qua trung điểm của đoạn thẳng AC.
ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) Ta có:
17  16; 26  25  17  26  1  16  25  1  4  5  1  10
Mà 10  100  99 . Vậy 17  26  1  99
b) Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
 ;  ;  ;....; 
1 100 2 100 3 100 99 100
1 1 1 1 1
Suy ra :    .....   100.  10
1 2 3 100 100
1 1 1 1
Vậy    .....   10
1 2 3 100
1 1 1 1 1
c) Ta có: P     .....  
1008 1009 1010 2014 2015
 1 1 1 1 1 1 1   1 1 1 1 
 1    ....     ....     1    ....   
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 3 1006 1007 
 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 
 1    ....     ....   
  2    .....   
 2 3 1006 1007 1008 2014 2015   2 4 6 2012 2014 
1 1 1 1 1 1
 1     ......    S
2 3 4 2013 2014 2015
Do đó  S  P  0
2016

Bài 2.

a) Vì p chia cho 42 có số dư là r nên p  42k  r  0  r  42, r  


Hay p  2.3.7k  r
Vì p là số nguyên tố nên r không chia hết cho 2;3;7
 r là hợp số không chia hết cho 2,3,7 và r  42 , Vậy hợp số r  25
b) Ta có:  a  b   ab là số chính phương nên a  b là số chính phương
3 2

Đặt a  b  x 2  x  * , suy ra ab   a  b   x6
2 3

 x3  ab  100 và ab  8  8  x3  100  2  x  5  x  3;4 vì x  *


) x  3  ab   a  b   36  729  27 2   2  7   x  3(tm)
2 3 3

) x  4  ab   a  b   46  4096  642   6  4   1000  x  4(ktm)


2 3 3

Vậy ab  27

Bài 3.

 z  x  y xz yz z y
a) Ta có: B  1   1   1    . .
 x  y  z x y z
Từ x  y  z  0  x  z  y; y  x   z; y  z  x
y z x
Suy ra B  . .  1 x, y, z  0 
x y z
b) Ta có:
3x  2 y 2 z  4 x 4 y  3z 4  3x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3z 
    
4 3 2 16 9 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
4  3x  2 y  3  2 z  4 x  2  4 y  3z  4(3x  2 y )  3  2 z  4 x   2  4 y  3z 
   0
16 9 4 16  9  4
4  3x  2 y  x y 3(2 z  4 x) x z
  0  3x  2 y   (1);  0  2 z  4 x   (2)
16 2 3 9 2 4
x y z
Từ (1) và (2) suy ra :  
2 3 4
5  x 3   x  2 3
c) Ta có: M     1 x  2 
x2 x2 x2
3
M nhỏ nhất  nhỏ nhất  x  2 lớn nhất và x  2  0  x lớn nhất và x  2
x2
 x  1 do...x  
3
Khi đó GTNN của M là M   1  4  x  1
1 2
Bài 4.

B C

y
A H M
a) Ta có: yAz  zAx  300 ( Az là tia phân giác của xAy )
Mà yAz  ACB  Ay / / BC, slt   zAx  ACB  ABC cân tại B
Trong tam giác cân ABC có BK là đường cao ứng với cạnh đáy  BK cũng
là đường trung tuyến của ABC  KC  KA
b) Ta có: ABH  900  xAy  300 (ABH vuông tại H)
Xét hai tam giác vuông ABH và BAK có:
AB chung; zAx  ABH   300   ABH  BAK  BH  AK
AC AC
Mà AK  (cmt )  BH 
2 2
c) Ta có: AMC vuông tại M có MK là trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC AC
 KM  (1) mà AK  KC  (2)
2 2
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân tại K (3)
Mặt khác AMC có AMC  900 , yAz  300  MCK  900  300  600 (4)
Từ (3) và (4) suy ra AMC đều.

Bài 5.

B H I C

D
Ta có: B  2C  B  C nên AC  AB  HC  HB

Trên đoạn thẳng HC lấy điểm I sao cho IH  IB  AHI  AHB

 AI  AB và AIB  ABC  2 ACB

Mặt khác : AIB  ACB  IAC  IAC  ACB

Do đó: IA  IC  HC hay AB  HC  AD

Gọi K là giao điểm của DH với AC.

Vì AD  HC, AB  IC nên BD  HI  HB  DBH cân tại B


1
Do đó: BDH  BHD  ABC  ACB
2

 
 KHC  ACB  BHD  KAH  KHA (phụ hai góc bằng nhau)

Suy ra KA  KH  KC hay K là trung điểm của đoạn thẳng AC

Vậy đường thẳng DH đi qua trung điểm của đoạn thẳng AC


PHÒNG GD&ĐT LỘC HÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN 7

Câu 1. (1,5 điểm)


 2 2 1 1 
 0,4    0,25 
3) M   9 11  3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2015
 9 11 6 
4) Tìm x, biết x 2  x  1  x 2  2
Câu 2. (2,5 điểm)
3) Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thỏa mãn điều kiện :
a bc bca c a b
 
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1  
 a  c  b 
4) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp với tỉ lệ 5: 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5: 6 nên
có một lớp nhận nhiều hơn 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua
Câu 3. (2,0 điểm)
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số
nguyên.
4) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : x  y  z  xyz
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho xAy  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH vuông góc với Ay tại
H , kẻ BK vuông góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vuông góc với Ay tại M. Chứng minh:
d) K là trung điểm của AC
e) KMC là tam giác đều
f) Cho BK  2cm, tính các cạnh của AKM
Câu 5. (1,0 điểm)
a b c
Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:   2
bc  1 ac  1 ab  1
ĐÁP ÁN

Câu 1.

 2 2 1 1 
 0,4    0,25 
1) M   9 11  3 5  : 2014
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2015
 9 11 6 
2 2 2 1 1 1   1 1 1  1 1 1 
     2       2014
 5 9 11 3 4 5  2014  5 9 11  3 4 5
     :
7 7 7 7 7 7  2015   1 1 1  7  1 1 1   2015
:
       7  5  9  11  3 . 3  4  5  
 5 9 11 6 8 10      
 2 2  2014
   : 0
 7 7  2015

2) Vì x 2  x  1  0 nên 1  x2  x  1  x 2  2  x  1  2

+Nếu x  1 thì *  x  1  2  x  3

+Nếu x  1  x  1  2  x  1

Câu 2.

3) +Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


a b c b c a c  a b a b c b c a c  a b
   1
c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Mà 1  1  1  2    2
c a b c a b
 b  a  c   b  a  c  a  b  c 
Vậy B  1  1  1       8
 a  c  b   a  c  b 
+Nếu a  b  c  0 , theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c  a b a b c b c a c  a b
   0
c a b abc
abc bca c  a b ab bc ca
Mà 1  1 11   1
c a b c a b
 b  a  c   b  a   c  a   b  c 
Vậy B  1  1  1     . .  1
 a  c  b   a   c   b 
4) Gọi tổng số gói tăm 3 lớp cùng mua là x  x  *
Số gói tăm dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c abc x 5x 6x 7x
Ta có:      a  ;b  ; c  (1)
5 6 7 18 18 18 18 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' , ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x 6x
     a '  ;b '  ; c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 15
So sánh 1 và  2  ta có: a  a '; b  b '; c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7 x
Vậy c ' c  4    4  x  360(tm)
15 18
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.

Câu 3.

A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
3) Ta có:
 2 x  2  2013  2 x  2015
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2
Vậy MaxA  2015 khi x  1
4) Vì x, y, z nguyên dương nên ta giả sử 1  x  y  z
1 1 1 1 1 1 3
Theo bài ra 1     2  2  2  2  x2  3  x  1
yz yx zx x x x x
Thay vào đầu bài ta có: 1  y  z  yz  y  yz  1  z  0
 y 1  z   1  z   2  0
  y  1 z  1  2
Th1: y  1  1  y  2 và z  1  2  z  3
Th2 : y  1  2  y  3 và z  1  1  z  2
Vậy có hai cặp nghiệm nguyên thỏa mãn 1,2,3 ; 1,3,2 
Câu 4.

z
x

B t
C

K
A H M y
 
d) ABC cân tại B do CAB  ACB  MAC và BK là đường cao  BK là
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
e) ABH  BAK ( cạnh huyền – góc nhọn)
1 1
 BH  AK (hai cạnh tương ứng) mà AK  AC  BH  AC
2 2
Ta có: BH  CM (tính chất đoạn chắn) mà
1
CK  BH  AC  CM  CK  MKC là tam giác cân (1)
2
Mặt khác: MCB  900 và ACB  300  MCK  600 (2)
Từ (1) và (2)  MKC là tam giác đều
f) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo pytago ta có: AK  AB2  BK 2  16  4  12
1
Mà KC  AC  KC  AK  12
2
KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4, AH  BK  2, HM  BC ( HBCM là hình chữ nhật)
 AM  AH  HM  6

Câu 5.

Vì 0  a  b  c  1nên:

1 1 c c
 a  1 b  1  0  ab  1  a  b     1
ab  1 a  b ab  1 a  b

a a b b
Tương tự:  (2);  (3)
bc  1 b  c ac  1 a  c

a b c a b c
Do đó:      (4)
bc  1 ac  1 ab  1 b  c a  c a  b

a b c 2a 2b 2c 2 a  b  c
Mà :        2(5)
bc ac ab abc abc abc a bc

a b c
Từ (4) và (5) suy ra :   2 (dfcm)
bc  1 ac  1 ab  1
TRƯỜNG THCS ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)

1 1 1 1 1 1
3. Rút gọn A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
4. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện:
2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34

Bài 2. (5 điểm)
xy yz zx x2  y 2  z 2
3. Tìm các số x, y, z biết:    2
2 y  4 x 4 z  6 y 6 z  2 x 2  42  62
4. Chứng minh rằng không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn :
x  y  y  z  z  x  2017

Bài 3. (3 điểm)

Chứng minh rằng: 2  22  23  24  25  ......  299  2100 chia hết cho 31

Bài 4. (3 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90


2 2

Bài 5. (5 điểm)

Cho ABC có 3 góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của góc A và
góc C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O
trên AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH
và AI .

d) Chứng minh FCH cân


e) Chứng minh AK  KI
f) Chứng minh 3 điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1 1 1
1.1) A      .....  
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1  1 1 1 1 1 
A     .....   
100  100.99 99.98 98.97 3.2 2.1 
1  1 1 1 1 1 
A    .....    
100  1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 
1  1 1 1 1 1 1 1 1 1 
A  1     .....       
100  2 2 3 97 98 98 99 99 100 
1  1  49
A  1  
100  100  50
1.2) 2.22  3.23  4.24  .....   n  1 2n1  n.2n  2n34 (1)
B  2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n
 2 B  2. 2.22  3.23  4.24  .......   n  1 .2n1  n.2n 
2 B  2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2n1
Đặt 2 B  B   2.23  3.24  4.25  .....   n  1 2n  n.2 n1 
  2.22  3.23  4.24  .......   n  1.2n1  n.2n 
B  23  24  25  ........  2n  n.2n1  2.22
   23  24  25  .......  2n   n.2n1  23
C  23  24  25  ......  2n
 2C  2. 23  24  25  ......  2n   24  25  26  ....  2n1
Đặt
2C  C   24  25  26  ....  2n1    23  24  25  ......  2n 
C  2n1  23
Khi đó B    2n1  23   n.2n1  23
 2n1  23  n.2n1  23  2n1  n.2n1   n  1.2n1
Vậy từ (1) ta có:  n  1 2n1  2n34
2n34   n  1 .2n1  0
2n1.  233   n  1   0  233  n  1  0  n  233  1
Vậy n  233  1
Bài 2.
2. Xét x  0  y  0, z  0  2 y  4 z  0 (vô lý)
Suy ra x  0; y  0; z  0
Khi đó từ đề suy ra :
2 y  4 x 4 z  6 y 6 x  2 z 22  42  62
   2
xy yz zx x  y2  z2
2 4 4 6 6 2 22  42  62 2
       2  2.
x y y z z x x y z
2 2
x
2 4 6 1 22  42  62 2
Đặt     k  0  thì 2 
x y z k x  y2  z2 k
Suy ra : x  2k ; y  4k ; z  6k và x2  y 2  z 2  28k (3)
Thay x  2k , y  4k , z  6k vào (3) ta được:
 2k    4k    6k   28k
2 2 2

 k  0(ktm)
 56k  28k  0  
2
1
 k  (tm)
 2
1
Với k   x  1; y  2; z  3
2
Vậy x  1, y  2, z  3
2.2 Ta có:
x  y  y  z  z  x  x  y   x  y  y  z   y  z   z  x   z  x
2 x x0
Với mọi số nguyên x ta lại có x  x  
0 x0
Suy ra x  x luôn là số chẵn với mọi số nguyên x
 x  y   x  y

Từ đó ta có:  y  z   y  z  là các số chẵn với mọi số nguyên x, y, z

 z  x   z  x
Suy ra x  y   x  y   y  z   y  z   z  x   z  x  là một số chẵn với mọi số
nguyên x, y, z
Hay x  y  y  z  z  x là một số chẵn với mọi số nguyên x, y, z
Do đó, không thể tìm được số nguyên x, y, z thỏa mãn:
x  y  y  z  z  x =2017
Bài 3.
Đặt D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 (có 100 số hạng)
  2  22  23  24  25    26  27  28  29  210   .......
  296  297  298  299  2100  (có 20 nhóm)
D  2.1  2  22  23  24   26.1  2  22  23  24   .....  296. 1  2  22  23  2 4 
D  2.31  26.31  .....  296.31
D  31. 2  26  .....  296  chia hết cho 31
Vậy D  2  22  23  24  25  .....  299  2100 chia hết cho 31
Bài 4.
Ta có: P   2 x  5 y   15 y  6 x   xy  90
2 2

  2 x  5 y    6 x  15 y   xy  90
2 2

  2 x  5 y   9. 2 x  5 y   xy  90
2 2

  8. 2 x  5 y   xy  90 
2
 
Ta thấy  2 x  5 y   0 với mọi x, y nên 8. 2 x  5 y   0 với mọi x, y
2 2

xy  90  0 với mọi x, y
Khi đó 8. 2 x  5 y   xy  90  0 với mọi x, y
2

Suy ra  8. 2 x  5 y   xy  90   0 với mọi x, y


2
 
Hạy P  0 với mọi x, y
 2 x  5 y 2  0  x  y
Dấu "  " xảy ra khi   5 2
  
 xy  90
xy 90 0

x y
Đặt   k ta được x  5k , y  2k
5 2
k  3
Mà xy  90 nên 5k .2k  90  k 2  9  
 k  3
Nếu k  3  x  15, y  6
Nếu k  3  x  15, y  6
 x  15; y  6
Vậy MaxP  0  
 x  15; y  6
Bài 5.

H
E
K
O
G
C
B F I
d) Chứng minh
Ta có CHO  CFO  900 ( vì OH  AC, OF  BC )
Xét CHO vuông và CFO vuông có: OC chung; HCO  FCO(OC là phân giác
C)
Vậy CHO  CFO (cạnh huyền – góc nhọn)
 CH  CF (hai cạnh tương ứng). Vậy FCH cân tại C
e) Qua I vẽ IG / / AC  G  FH 
Ta có FCH cân tại C (cmt)  CHF  CFH (1)
Mà CHF  FGI (đồng vị, IG / / AC ) (2)
Từ (1) và (2)  CFH  FGI hay IFG  IGF , Vậy IFG cân tại I
 FI  GI , mặt khác : FI  AH nên GI  AH ( FI )
Ta lại có : IGK  AHK ; HAK  GIK (so le trong , IG / / AC )
Xét AHK và IGK có: IGK  AHK (cmt ); GI  AH (cmt ); HAK  GIK (cmt )
 AHK  IGK ( gcg )  AK  KI (dfcm)
f) Vẽ OE  AB tại E, Chứng minh được BO là tia phân giác của ABC (*)
Chứng minh được AB  BI
Chứng minh được: ABK  IBC (c.c.c)  ABK  IBK
Từ đó suy ra BK lầ tia phân giác của ABC **
Từ (*) và (**) suy ra tia BK , BO trùng nhau
Hay B, O, K là ba điểm thẳng hàng.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 7
HUYỆN SƠN DƯƠNG NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN 7

Câu 1. (4 điểm)
3
 2 2 1 1 
 0,4    0,25 
a) Thực hiện phép tính: A   9 11  3 5  : 2013
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2014
 9 11 6 
1 9 9 9 9
b) Tính B      ...... 
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
Câu 2. (4 điểm)
a) Tìm các góc của một tam giác. Biết rằng số đo của chúng tỉ lệ với 2,3,4
a 2014  b2014  a  b 
2014
a c
b) Chứng minh rằng: Nếu  thì 2014  
b d c  d 2014  c  d 
c) Cho hàm số y  f ( x)  kx (k là hằng số, k  0). Chứng minh rằng:
f  x1  x2   f  x1   f  x2 

Câu 3. (4 điểm)
a) Tìm x biết: 5x  4  x  2
b) Tìm x, y  thỏa mãn x  xy  y  9

Câu 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC vuông góc tại A. Phân giác trong của B cắt cạnh AC tại
điểm D. Từ D kẻ DE vuông góc với BC  E  BC . Tia ED và tia BA cắt nhau tại
F.
a) So sánh DA và DC
b) Chứng minh BD  FC
c) Chứng minh AE / / FC
a b c
Câu 5. (2 điểm) Cho M    với a, b, c  0
ab bc ca
Chứng tỏ rằng M không phải là số nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
 2 2 1 1 
 0,4    0,25 
a) A   9 11  3 5  : 2013
7 7 1 
 1,4   1  0,875  0,7  2014
 9 11 6 
3
2 2 2 1 1 1 
 5  9  11  
3 4 5  : 2013
A 
7 7 7 7 7 7  2014
     
 5 9 11 6 8 10 
 1 1 1  1 1 1 
 2  5  9  11    
A    3 4 5  : 2013   2  2  : 2013  0
 
 7. 1  1  1  7 . 1  1  1   2014  7 7  2014
  5 9 11  2  3 4 5  
    

1 9 9 9 9
B     ...... 
19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9 9 9 9 9
     ...... 
9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009
9  10 10 10 10 10 
 .     .......  
10  9.19 19.29 29.39 39.49 1999.2009 
9 1 1 1 1 1 1 1 1 
 .       ........   
10  9 19 19 29 29 39 1999 2009 
9 1 1  200
 .  
10  9 2009  2009

Câu 2.

a) Gọi số đo độ của ba góc của tam giác là x, y, z . Khi đó ta có:


x y z x yz
    20  x  y  z  1800 
2 3 4 9
x y
  200  x  400 ;  200  y  600 ; z  800
2 3
a b a b  a   a b 
2014 2014 2014
a c b
b) Từ           (1)
d d c d cd c d  cd 
a 2014  b 2014
2014 2014
a c a b a b
Từ          2014 (2)
b d c d c d  c  d 2014
a 2014  b2014  a  b 
2014

Từ (1) và (2) suy ra 2014  


c  d 2014  c  d 
c) Ta có: f  x1  x2   k  x1  x2   kx1  kx2  f  x1   f  x2 

Câu 3.

a) 5x  4  x  2 (1)
3
Xét với x  2  1  4  5 x  2  x  0  x  (ktm)
2
4 1
Xét với 2  x   1  4  5 x  x  2  0  x  (tm)
5 3
4 3
Xét với x  ta có 1  5 x  4  x  2  0  x  (tm)
5 2
1 3
Vậy x  ; x 
3 2
b) Từ x  xy  y  9  x  y  1   y  1  10   y  1 x  1  10
x 1 -1 1 -2 2 -5 5 -10 10
x -2 0 -3 1 -6 4 -11 9
y 1 -10 10 -5 5 -2 2 -1 1
y -11 9 -6 4 -1 1 -2 0
Câu 4.

A
M
D

B E C
a) Ta có ABD  EDB vì có AD chung ; B1  B2 cho ta DA  DE (1)
Trong tam giác vuông EDC thì DE  DC (2)
Từ (1) và (2) suy ra DA  DC
b) ABD  EDB nên AB  BE (hai cạnh tương ứng)
Hai tam giác EFB và ACB có AB  BE và B chung, suy ra BF  BC
 FBC cân , đỉnh B
Mà BM là phân giác của B nên cũng là đường cao, suy ra BM  FC (3) hay
BD  FC
c) Ta dễ dàng thấy BD  AE (4)
Từ (3) và (4) suy ra AE / / FC

Câu 5.

a a b b c c
Vì a, b, c  0 nên:  ;  ; 
ab abc bc abc ca abc

a b c abc
M      1 . Do đó M  1 (1)
ab bc ca abc
 a b c   b c a 
Mà       
ab bc ca ab bc ac

 a b   b c   c a 
      3
ab ab bc bc ca ca

 b c a   a b c 
Vì      1 suy ra M       2 (2)
ab bc ac ab bc ca

Từ (1) và (2) suy ra 1  M  2 nên M không phải là số nguyên.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
VIỆT YÊN NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4 điểm)

1  1   1   1  1 
a) Tính A    1 .  1 .  1 ......  1 .   1
 4   9   16   100   121 
b) Tính S  2  2  2  .....  2  1
2010 2009 2008

Bài 2. (4 điểm)
a) Tìm x, y nguyên biết xy  3x  y  6
1 1 1 1 1 1
b) Cho A    ......  và B    ..... 
1.2 3.4 37.38 20.38 21.37 38.20
A
Chứng minh rằng là một số nguyên.
B
Bài 3. (4 điểm)
a) Cho S  17  172  173  .....  178. Chứng tỏ rằng S chia hết cho 307
b) Cho đa thức f ( x)  a4 x4  a3 x3  a2 x2  a1x  a0
Biết rằng f 1  f  1 ; f  2  f  2 . Chứng minh
f  x   f   x  với mọi x

Bài 4. (6 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB  AC ), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua
M vuông góc với tia phân giác của A tại H cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F
Chứng minh:

a) 2BME  ACB  B
FE 2
b)  AH 2  AE 2
4
c) BE  CF
Bài 5. (2 điểm) Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a  b  c  d  1. Gọi S là
tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt
được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 8 15 99 120 1.3 2.4 3.5 9.11 10.12
a) . . ....... .  2 . 2 . 2 ......... 2 . 2
4 9 16 100 121 2 3 4 10 11
1.2.3.4.....10.3.4.5.6....11.12 1.2.11.12 12
  2 2 
22.32.....112 2 .11 22
b) S  22010  22009  22008  .....  2  1
2S  22011  22010  22009  .....  22  2
2S  S  22011  22010  22010  22009  22009.....  2 2  2 2  2  2  1
S  22011  2.22010  1  1
Bài 2.
a) xy  3x  y  6   x  1. y  3  3  3.1  1.3  3.  1  1.  3

Tìm ra các cặp  x; y  thỏa mãn  4;2  ;  2;0  ;  2; 4 ;  0;6 


1 1 1 1 1 1 1 1 1
b) A    .......       ......  
1.2 3.4 37.38 1 2 3 4 37 38
 1 1 1  1 1 1 
 1    .....       .......  
 3 5 37   2 4 38 
1 1 1 1 1  1 1 1 
      ....    2.   .......  
1 2 3 4 38  2 4 38 
1 1 1
   ....... 
20 21 38
1 1 1
B   ..... 
20.38 21.37 38.20
1 1 1 1 1 1  1 1 1 
 58B      ......    2    .....    2 A
20 38 21 37 38 20  20 21 38 
2 A 58
B A   29 
58 B 2

Bài 3.

a) S  17.1  17  17 2   17 4.1  17  17 2   .....  1716. 1  17  17 2 


 17.307  17 4.307  .....  1716.307
 307.17  17 4  .......  1716  307

Vậy S 307
b) f 1  a4  a3  a2  a1  a0 ; f (1)  a4  a3  a2  a1  a0

Do f 1  f  1 nên a4  a3  a2  a1  a0  a4  a3  a2  a1  a0

 a3  a1  a3  a1
 a3  a1  0 (1)

Tương tự f  2  16a4  8a3  4a2  2a1  a0

f  2  16a4  8a3  4a2  2a1  a0


Vì f  2   f  2  nên 4a3  a1  0 (2)

Từ (1) và (2)  a1  a3  0

Vậy f  x   a4 x 4  a2 x 2  a0

f   x   a4   x   a2  x   a0  a4 x 4  a2 x 2  a0 với mọi x
4 2

Vậy f  x   f   x  với mọi x


Bài 4.

E
1

B
M C
D
F
a) AEH  AFH (cgc)  E1  F
Xét CMF có ACB là góc ngoài suy ra CMF  ACB  F
BME có E1 là góc ngoài suy ra BME  E1  B

Vậy CMF  BME  ( ACB  F )  E1  B 
Hay 2BME  ACB  B(dfcm)
b) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AFH
FE 2
Ta có: HF  HA  AF hay
2 2 2
 AH 2  AE 2 (dfcm)
4
c) Chứng minh AHE  AHF ( g.c.g )  AE  AF ; E1  F
Từ C vẽ CD / / AB( D  EF )
Chứng minh được BME  CMD( g.c.g )  BE  CD (1)
Và có E1  CDF (cặp góc đồng vị)
Do đó: CDF  F  CDF cân  CF  CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra BE  CF
Bài 5.
Giả sử a  b  c  d khi đó:
S  a b  a c  a d  bc  bd  cd 
 a  b    a  c    a  d   b  c   b  d    c  d    3a  b    c  3d 
Do c  3d  0  S  3a  b; S  3a  b khi c  d  0 , lúc đó a  b  1

Do a  1 ta có: S  2a   a  b   2a  1  2.1  1 hay S  3

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7

Bài 1.

2
1) Tìm x, biết x  1 
3
2 x 2  3x  1 2
2) Tính giá trị của biểu thức sau: A  với x  1 
3x  2 3

Bài 2.

1) Tìm chữ số tận cùng của A biết: A  3n2  2n2  3n  2n


x3
2) Tìm các giá trị nguyên của x để nhận giá trị nguyên.
x2

Bài 3. Cho đa thức f  x  xác định với mọi x thỏa mãn:

x. f  x  2    x 2  9  f ( x)

1) Tính f  5
2) Chứng minh rằng f  x  có ít nhất 3 nghiệm

Bài 4. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C bờ là
đường thẳng AB dựng đoạn AE vuông góc với AB và AE  AB. Trên nửa mặt
phẳng chứa đỉnh B bờ là đường thẳng AC dựng đoạn AF vuông góc với AC và
AF  AC. Chứng minh rằng:
a) FB  EC
b) EF  2 AM
c) AM  EF

Bài 5. Cho a, b, c, d là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A x a  x b  x c  x d

ĐÁP ÁN

Bài 1.

 2 5 14
x  1   x   A 
2  3 3 27
x 1   
3  2 1 2
x 1    x   A  
 3 3 9

Bài 2.

1) Chứng minh A chia hết cho 10 suy ra chữ số tận cùng của A là chữ số 0
2) Ta có:
x3 x25 5
 1   x  2 U (5)  1; 5
x2 x2 x2
 x  1;3; 3;7

Bài 3.

1) Ta có: x  3  f  5  0
2) x  0  f  0   0  x  0 là một nghiệm
x  3  f  5  0  x  5 là một nghiệm
x  3  f  1  0  x  1 là một nghiệm
Vậy f  x  có ít nhất là 3 nghiệm
Bài 4.

E
I

C
F M
B

K
a) Chứng minh ABF  AEC (cgc)  FB  EC
b) Trên tia đối của tia MA lấy K sao cho AK  2 AM .
Ta có: ABM  KCM  CK / / AB
 ACK  CAB  EAF  CAB  1800  ACK  EAF
EAF và KCA có AE  AB  CK ; AF  AC ( gt ); ACK  EAF
 EAF  KCA(cgc)  EF  AK  2 AM
c) Từ EAF  KCA
 CAK  AFE  AFE  FAK  CAK  FAK  900
 AK  EF

Bài 5. Không mất tính tổng quát, giả sử a  b  c  d . Áp dụng BĐT


a  b  a  b , dấu bằng xảy ra  ab  0 ta có:

xa  xd  xa  d x  xad x d a (1)


x b  x c  x b  c  x  x bc  x  c b (2)

Suy ra A  c  d  a  b. Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi dấu "  " ở (1) và (2) xảy ra
  x  a  d  x   0 và  x  b  c  x   0  a  x  d và b  x  c. Do đó
MinA  c  d  a  b  b  x  c

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LẦN II

Môn: Toán 7

Năm học 2016-2017

A. TRẮC NGHIỆM
 1
Câu 1. Thay tỉ số  1  :1,25 bằng tỉ số giữa các số nguyên ta được:
 2
5 6 6 5
A. B. C. D. 
6 5 5 6
x y
Câu 2. Biết  và x  y  24 thì giá trị của x, y bằng:
3 5
A. x  9, y  15 B. x  15, y  9 C. x  6, y  18 D. x  3, y  21

Câu 3. Cho hình vẽ, biết a / /b và


M 2  1500 .Số đo góc E2 là:
2
a
A.300 B.1800
C.1500 D.1300 M
2 E b
Câu 4. Cho bài toán như hình vẽ
biết Ax / / By , ACB  900 và
x y
xAC  300 , khi đó số đo yBC
bằng:
A.300 B.600
C.900 D. Một đáp án khác C

A B
B. TỰ LUẬN
Câu 5. Tìm x, y biết:
1 3
a)3: 2  :  6 x  b) 2 x  3  5  x
4 4
1 1 y
c)31.3x  9.3x  28 d )   ( x, y  
)
x 6 3
1
Câu 6. Học sinh lớp 7 A được chia thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết rằng
2
3 2
số học sinh khá bằng số học sinh giỏi và bằng số học sinh trung bình, số học
4 5
sinh giỏi ít hơn số học sinh khá là 4 em
Câu 7. Cho tam giác ABC có B  C   , tia phân giác A cắt BC tại D
a) Tính số đo ADC và ADB
b) Vẽ AH  BC  H  BC  , tính số đo HAD
c) Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tam giác ABP sao cho
AP  BC; PB  AC. Chứng minh rằng AC song song với BP và AH  AP
Câu 8. Cho n lẻ. Chứng minh rằng n2004  1không là số chính phương.
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm
1B 2A 3A 4B
II. Tự luận
Câu 5.
3
a) x 
32
3
b) Th1: Nếu 2 x  3  0  x  thì ta có:
2
2 x  3  5  x  x  8(tm)
3
Th2:Nếu 2 x  3  0  x  thì ta có: 2 x  3  5  x  x  2(tm)
2
Vậy x 2;8
c) 31.3x  9.3x  28
1 1 
 .3x  9.3x  28    9  .3x  28
3 3 
28
 .3x  28  3x  3  x  1
3
d) Đưa về phương trình ước số x.(1  2 y)  6  x  2; y  1
Câu 6. Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của lớp 7A lần lượt là a, b, c , ta có:
3a b 2c a b c
a  b  4 và     
4 2 5 8 12 15
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a  1.8  8
a b c ba 4 
     1  b  1.12  12
8 12 15 12  8 4 c  1.15  15

Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lớp 7A lần lượt là 8;12;15 em
Câu 7.

A
P

B H D C

a) Ta có: ADC  ADB  B  BAD  C  CAD  B  C   
 
Mặt khác: ADC  ADB  1800 nên ADC  900  ; ADB  900 
2 2

b) Trong tam giác HAD có: HAD  900  ADH 
2
c) ABC  BAP(c.c.c)  ABC  BAP nên AP / / BC
Mà AH  BC  AH  AP
Tương tự ABP  BAC nên BP / / AC
Câu 8.
Giả sử n2004  1là số chính phương với n là số lẻ ta có:
n 2004  1  a 2 (a  *)
 a 2   n1002   1
2

  a  n1002  a  n1002   1
 1  a  n1002    a  n1002   1 điều này vô lý vì  a  n1002   2 với n là số lẻ
Vậy n2004  1không là số chính phương với n là số lẻ.
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
DƯƠNG NAM NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. (5 điểm)

1 1 1
a) Tính giá trị biểu thức P  a   a , với a 
2014 2016 2015
6 x 1
b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số và là một số nguyên.
x 1 3
Câu 2. (5 điểm)
a) Cho a  2, b  2 . Chứng minh ab  a  b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình
thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ
với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều
rộng của chúng là 27cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng,
chiều dài của hình thứ ba là 24cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó.
Câu 3. (3 điểm)
Cho DEF vuông tại D và DF  DE, kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc
cạnh EF ). Gọi M là trung điểm của EF .
a) Chứng minh MDH  E  F
b) Chứng minh : EF  DE  DF  DH
Câu 4. (2 điểm)
a1  a2  a3  .....  a15
Cho các số 0  a1  a2  a3  ......  a15 . Chứng minh rằng: 5
a5  a10  a15
Câu 5. (5 điểm)
Cho ABC có A  1200. Các tia phân giác BE, CF của ABC và ACB cắt
nhau tại I ( E , F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M , N
sao cho BIM  CIN  300
a) Tính số đo của MIN
b) Chứng minh CE  BF  BC
ĐÁP ÁN

Câu 1.

1 1 1 1 1
a) Thay a  vào biểu thức s P    
2015 2015 2014 2015 2016
Ta có:
1 1 1 1
P   
2014 2015 2015 2016
1 1 2016  2014
P  
2014 2016 2014.2016
2 1 1
P  
2014.2016 1007.2016 2030112
b)
6 x 1 2 x  1 2  x  1 2 x  2
A .  .  
x 1 3 x 1 1 x 1 x 1
2  x  1  4 4
 2
x 1 x 1
Để A nhận giá trị nguyên thì x  1U (4)  1; 2; 4
Suy ra x 0; 2;1; 3;3; 5

Câu 2.

1 1 1 1
a) Từ a  2   ; b  2 
a 2 b 2
1 1 ab
Suy ra   1  1
a b ab
Vậy ab  a  b
b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là S1 , S2 , S3 , chiều dài, chiều rộng
tương ứng là d1, r1, d2 , r2 , d3 , r3 theo đề bài ta có:
S1 4 S2 7
 ;  và d1  d2 ; r1  r2  27; r2  r3 ; d3  24
S 2 5 S3 8
Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài
S1 4 r1 r r r  r 27
   1 2 1 2 3
S2 5 r2 4 5 9 9
Suy ra chiều rộng r1  12cm, r2  15cm
Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng
S2 7 d 2 7d 7.24
   d2  3   21(cm)
S3 8 d3 8 8
Vậy diện tích hình thứ hai: S2  d2r2  21.15  315cm2
4 4
Diện tích hình thứ nhất : S1  S2  .315  252cm2
5 5
8 8
Diện tích hình thứ ba : S3  S2  .315  360cm2
7 7

Câu 3.

E
H
M
K

D I F
a) Vì M là trung điểm của EF suy ra MD  ME  MF  MDE cân tại M
 E  MDE , mà HDE  F cùng phụ với E ,
Ta có: MDH  MDE  HDE , vậy MDH  E  F
b) Trên cạnh EF lấy K sao cho EK  ED, trên cạnh DF lấy I sao cho
DI  DH
Ta có: EF  DE  EF  EK  KF ; DF  DH  DF  DI  IF
Ta cần chứng mình KF  IF
EK  ED  DEK cân  EDK  EKD
EDK  KDI  EKD  HDK  900  KDI  HDK
DHK  DIK (c.g.c)  KID  DHK  900
Trong KIF vuông tại I  KF  FI (đpcm)

Câu 4.

Ta có:

a1  a2  a3  a4  a5  5a5
a6  a7  a8  a9  a10  5a10
a11  a12  a13  a14  a15  5a15

Suy ra a1  a2  ........  a15  5  a5  a10  a15 

a1  a2  a3  .....  a15
Vậy 5
a5  a10  a15
Câu 5.

C
A E

I
F
N
M

B
1 1
a) Ta có: ABC  ACB  1800  A  600  B  C  300
2 2
 BIC  1500 mà BIM  CIN  300  MIN  900
b) BIC  1500  FIB  EIC  300
Suy ra BFI  BMI ( g.c.g )  BF  BM
CNI  CEI ( g.c.g )  CN  CE
Do đó CE  BF  BM  CN  BM  MN  NC  BC
Vậy CE  BF  BC

TRƯỜNG THCS NGUYẾN KHUYẾN


ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (1 điểm)

Không sử dụng máy tính hãy so sánh:

A  2.1  2.3  2.5  ...  2.99 và B  2.2  2.4  2.6  ......  2.98  100
Bài 2. (2,5 điểm)

a) Tìm x biết: x2  2  x  3  x  6

39 15
b) Tìm x biết:  3x 2 
2 2

Bài 3. (2 điểm)

Cho 4 số a, b, c, d biết a  3b  4c  5d và ab  c2  d 2  831. Tính b  c

Bài 4. (1,5 điểm)

Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số

mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.

Bài 5. (3 điểm)

Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung

trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB  AF .BF cắt Ot tại

E.

a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA

b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN

Bài 1.
B  2.2  2.4  2.6  ....  2.98  100
A  2.1  2.3  2.5  ....  2.99
B  A  2  2  2  2  ...2  2(50  99)  2.49  2.(49)  0
 A B
Bài 2.
x  0
a ) x 2  2  x  3  x  6  x 2  3 x  0  
x  3
39 15
b)  3x 2   3x 2  12  x 2  4  x  2
2 2
39 15
 3x 2    3x 2  27  x 2  9  x  3
2 2
Bài 3. a  3b  4c  5d
a b c d ab c2 d2 ab  c 2  d 2
       
60 20 15 12 1200 225 144 1200  225  144
d 2 831  d  12  b  20, c  15  b  c  5
  
144 831  d  12  b  20; c  15  b  c  5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n  m tận cùng là 0  n  m chia
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n  Ax  Ax  A  2012  9 A  x  2012  2012  10  9 A  2012
Mà A là số tự nhiên nên A  223  x  5 . Vậy n  2235.
Bài 5.

z
F
E

O
A
B y
a) F thuộc đường trung trực của FA  FO  FA  OFA cân tại F
 FOA  FAO  2.EOB  2.FOE
AF  AB  FAB cân tại A  AFB  ABF  FAO  2FBA
Vậy EOB  EBO  OE  EB

OFE  BAE OF  AB, OE  EB, FOE  EBO 
 EF  EA  E thuộc đường trung trực của FA.
b) FOA  900  FOE  450

OFE có OFE  1800  3FOE  3 600  FOE 
 3 600  450   450  FOE
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI

MÔN TOÁN 7

Năm học 2016-2017

Bài 1. (1,5 điểm) So sánh hợp lý


200 1000
1 1
a)   và  
 16  2
b)  32  và  18
27 39

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết:


a)  2 x  1  16
4

b)  2 x  1   2 x  1
4 6

c) x  3  8  20
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm các số x, y, z biết:
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2008
0
2006 2100

x y z
b)   & x 2  y 2  z 2  116
2 3 4
Bài 4. (1,5 điểm)
Cho đa thức
A  11x 4 y 3 z 2  20 x 2 yz   4xy 2 z  10x 2 yz  3x 4 y 3z 2    2008xyz 2  8x 4 y 3z 2 
a) Xác định bậc của A
b) Tính giá trị của A nếu 15x  2 y  1004 z
Bài 5. (1 điểm) Cho x, y, z, t  *
x y z t
Chứng minh rằng: M     có giá trị không
x y  z x y t y  z t x z t
phải là số tự nhiên.
Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm BC. Lấy
điểm D bất kỳ thuộc cạnh BC. H và I thứ tự là hình chiếu của B và C xuống đường
thẳng AD. Đường thẳng AM cắt CI tại N. Chứng minh rằng:
a) BH  AI
b) BH 2  CI 2 có giá trị không đổi
c) Đường thẳng DN vuông góc với AC
d) IM là phân giác của HIC

ĐÁP ÁN
Bài 1.
200 4.200 800 1000
1 1 1 1
a)        
 16  2 2 2
b)3227   25   2135  2156  24.39  1639  1839
27

  32    18 
27 39

Bài 2.
 3
 x
a)  2 x  1  16   2
4

x   1
 2
b)  2 x  1   2 x  1  x  0,5; x  0; x  1,5
4 6

 x  3  20  8  x  3  28  x  3  28  x  25
c) x  3  8  20     
 x  3  20  8  x  3  12(VN )  x  3  28  x  31

Bài 3.
a)  3x  5   y 2  1  x  z
2008
0
2006 2100

 3 x  5 2006  0

 5 y 1
  y 2  1  0  x  z  ; 
2008

 3  y  1
 x  z   0
2100

x 2 y 2 z 2 x 2  y 2  z 2 116
b)GT      4
4 9 9 4  9  16 29
 x  4  x  4
 
  y  6;  y  6
 z  8  z  8
 
Bài 4.
A  30 x2 yz  4 xy 2 z  2008xyz 2  A có bậc 4
b) A  2 xyz 15x  2 y  1004 z   A  0 nếu 15x  2 y  1004 z
Bài 5. Ta có:
x x x y y y
  ;  
x y  z t x y  z x y x y  z t x  y t x  y
z z z t t z
  ;  
x y  z t y  z t z t x y  z t x  z t z t
x y z t  x y   z t 
 M     
x y z t  x y x y   z t z t 
1 M  2
Bài 6.

B
H
D
M

I N

A C
a) AIC  BHA  BH  AI
b) BH 2  CI 2  BH 2  AH 2  AB2
c) AM , CI là hai đường cao cắt nhau tại N  N là trực tâm  DN  AC
d) BHM  AIM  HM  MI và BHM  IMA
Mà IMA  BMI  900  BMH  BMI  900  HMI vuông cân
 HIM  450 mà HIC  900  HIM  MIC  450  IM là phân giác của
HIC
UBND HUYỆN QUẾ SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)

4 x 4
 và x  y  22
a) Tìm x, y biết
7 y 7
x y y z 2x  3y  4z
b) Cho  và  . Tính M 
3 4 5 6 3x  4 y  5 z

Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:

a) S  22010  22009  22008  .......  2  1


1 1 1 1
b) P  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4   .....  1  2  3  ....  16 
2 3 4 16

Bài 3. (2,0 điểm)

Tìm x biết:

1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ...... .  2 x
4 6 8 10 12 62 64
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65
b) .  2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5

Bài 4. (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có B  900 và B  2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D

a) Chứng minh BEH  ACB


b) Chứng minh DH  DC  DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
d) Chứng minh AE  HC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x y
a)  28  7 x  28  4 y   
4 7 47
x y 22
    2  x  8; y  14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b)    ;       (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x  3y  4z
1    
30 60 96 30  60  96
3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1    
45 80 120 45  80  120
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
 :  :
30  60  96 45  80  120 30 45
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245
Bài 2.
a)2S  22011  22010  22009  .....  22  2
2S  S  22011  22010  22010  22009  22009  .....  2 2  2 2  2  2  1
S  22011  2.22010  1  1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P  1  .  .  .  .....  .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
     ..... 
2 2 2 2 2
1
 1  2  3  .....  17  1  76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6  2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
 2 x  36  2 x  x  36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
4.45 6.65 46 66
b) 5
. 5
 2 x
 6
. 6  2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
  .   2 x  212  2 x  x  12
3 2
Bài 4.

1
D

B 2
1 B' C
H

E
a) BEH cân tại B nên E  H1 ; ABC  E  H1  2E ;
ABC  2C  BEH  ACB
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH
DAH có: DAH  900  C; DHA  900  H 2  900  C
 DAH cân tại D nên DA  DH
c) ABB ' cân tại A nên B  B '  2C
B '  A1  C nên 2C  A1  C  C  A1  AB ' C cân tại B '
d) AB  AB '  CB '; BE  BH  B ' H
Có: AE  AB  BE; HC  CB ' B ' H  AE  HC
UBND HUYỆN KIM SƠN KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
PHÒNG GD & ĐT NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Bài 1. (2,0 điểm)

4 x 4
 và x  y  22
a) Tìm x, y biết
7 y 7
x y y z 2x  3y  4z
b) Cho  và  . Tính M 
3 4 5 6 3x  4 y  5 z

Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện tính:

a) S  22010  22009  22008  .......  2  1


1 1 1 1
b) P  1  1  2   1  2  3  1  2  3  4   .....  1  2  3  ....  16 
2 3 4 16

Bài 3. (2,0 điểm)

Tìm x biết:

1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ...... .  2 x
4 6 8 10 12 62 64
45  45  45  45 65  65  65  65  65  65
b) .  2x
3 3 3
5 5 5
2 2
5 5

Bài 4. (4,0 điểm)

Cho tam giác ABC có B  900 và B  2C. Kẻ đường cao AH . Trên tia đối của
tia BA lấy điểm E sao cho BE  BH . Đường thẳng HE cắt AC tại D

a) Chứng minh BEH  ACB


b) Chứng minh DH  DC  DA
c) Lấy B ' sao cho H là trung điểm của BB '. Chứng minh tam giác AB ' C cân
d) Chứng minh AE  HC
ĐÁP ÁN
Bài 1.
x y x y
a)  28  7 x  28  4 y   
4 7 47
x y 22
    2  x  8; y  14
4 7 11
x y x y y z y z x y z
b)    ;       (1)
3 4 15 20 5 6 20 24 15 20 24
2x 3y 4z 2x  3y  4z
1    
30 60 96 30  60  96
3x 4 y 5 z 3x  4 y  5 z
1    
45 80 120 45  80  120
2 x  3 y  4 z 3x  4 y  5 z 2 x 3x
 :  :
30  60  96 45  80  120 30 45
2x  3y  4z 245 2 x  3 y  4 z 186
 . 1 M  
186 3x  4 y  5 z 3 x  4 y  5 z 245
Bài 2.
a)2S  22011  22010  22009  .....  22  2
2S  S  22011  22010  22010  22009  22009  .....  2 2  2 2  2  2  1
S  22011  2.22010  1  1
1 2.3 1 3.4 1 4.5 1 16.17
b) P  1  .  .  .  .....  .
2 2 3 2 4 2 16 2
2 3 4 5 17
     ..... 
2 2 2 2 2
1
 1  2  3  .....  17  1  76
2
Bài 3.
1 2 3 4 5 30 31
a) . . . . ....... . 6  2x
2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.31 2
1.2.3.4.5....30.31 1
30 6
 2 x  36  2 x  x  36
1.2.3.4....30.31.2 .2 2
4.45 6.65 46 66
b) 5
. 5
 2 x
 6
. 6  2x
3.3 2.2 3 2
6 6
6 4
  .   2 x  212  2 x  x  12
3 2
Bài 4.

1
D

B 2
1 B' C
H

E
a) BEH cân tại B nên E  H1 ; ABC  E  H1  2E ;
ABC  2C  BEH  ACB
b) Chứng tỏ được DHC cân tại D nên DC  DH
DAH có: DAH  900  C; DHA  900  H 2  900  C
 DAH cân tại D nên DA  DH
c) ABB ' cân tại A nên B  B '  2C
B '  A1  C nên 2C  A1  C  C  A1  AB ' C cân tại B '
d) AB  AB '  CB '; BE  BH  B ' H
Có: AE  AB  BE; HC  CB ' B ' H  AE  HC
PHÒNG GD ANH SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THCS TÀO SƠN NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7

Câu 1. (2 điểm)
2
1 1 2 5 1
a) Thực hiện phép tính : :  :   
2 2 3 3 2
b) Xác định a để đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm M  2; 8 . Vẽ đồ thị hàm
số vừa tìm được.
Câu 2. (2 điểm) Tìm x biết:
1 4 2
a) x     3,2  
3 5 5

b) Tìm x biết 2x2.3x1.5x  10800

Câu 3. (2 điểm)
2 3 1
a) Số A được chia thành 3 số theo tỉ lệ : : . Biết rằng tổng các bình phương
5 4 6
của ba số đó bằng 24309. Tìm số A.
a c a2  c2 a
b) Cho  . Chứng minh rằng 2  (với giả thiết các biểu thức đều có
c b b  c2 b
nghĩa)

Câu 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có A  900 , AB  AC. Qua A vẽ đường thẳng
d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d . Kẻ BH và CK vuông góc
với d . Chứng minh rằng:
a) AH  CK
b) HK  BH  CK

Câu 5.(1 điểm) Chứng minh rằng:


3 5 7 19
A 2 2
 2 2  2 2  .....  2 2  1
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
ĐÁP ÁN
Câu 1.

1  1 2  5 1 1 9 13 8 13 23
2

a) :  :     :    
2  2 3  3 2 2 16 6 9 6 18

b) Vì đồ thị đi qua điểm M  2; 8  nên ta có : 8  a. 2   a  4 , vậy hàm số đã


cho là : y  4 x

Học sinh tự vẽ đồ thị


Câu 2.
1 4 2 1 4 14
a) x     3,2    x   
3 5 5 3 5 5
 1  7
 x   2  x 
1 3 3
 x  2  
3  x  1  2  x  5
 3  3
b)2 x  2.3x 1.5 x  10800
 2 x.4.3x.3.5 x  10800
 30 x  10800 :12  900
 30 x  302  x  2
Câu 3.
a) Gọi a, b, c là ba số được chia ra từ số A.
2 3 1
Theo đề bài ta có: a : b : c  : : (1) và a 2  b2  c2  24309 (2)
5 4 6
a b c 2 3 k
Từ (1)     k  a  k ; b  k ; c 
2 3 1 5 4 6
5 4 6
 2   k 2 .
4 9 1 
    24309
 25 16 36 
Do đó  k  180 ; k  180
)k  180  a  72; b  135; c  30  A  a  b  c  237
)k  180  a  72; b  135; c  30  A  a  b  c  237
a c a 2  c 2 a 2  ab a  a  b  a
b) Từ   c  ab , khi đó: 2
2
  
c b b  c 2 b2  ab b  b  a  b

Câu 4.

d
K
A

C
B
a) Xét AHK và CKH có: H  K  900 ; AB  AC ( gt ); HAB  KCA (cùng phụ
với KAC )  AHK  CKA( g.c.g )  AH  CK (cặp cạnh tương ứng)
b) Từ câu a)AHK  CKA  BH  AK (cặp cạnh tương ứng)
Vậy KH  AH  AK  BH  CK
Câu 5. Ta có:
3 5 7 19
A    ........ 
12.22 22.32 32.42 92.102
22  12 32  22 42  32 102  92
 2 2  2 2  2 2  .......  2 2
1 .2 2 .3 3 .4 9 .10
1 1 1 1 1 1 1 1
 2  2  2  2  2  2  ......  2  2
1 2 2 3 3 4 9 10
1
1 2 1
10
TRƯỜNG THCS VỊ THANH
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN TOÁN 7- NĂM HỌC 2018-2019
Bài 1. (1 điểm)

Không sử dụng máy tính hãy so sánh:

A  2.1  2.3  2.5  ...  2.99 và B  2.2  2.4  2.6  ......  2.98  100

Bài 2. (2,5 điểm)

a) Tìm x biết: x2  2  x  3  x  6

39 15
b) Tìm x biết:  3x 2 
2 2

Bài 3. (2 điểm)

Cho 4 số a, b, c, d biết a  3b  4c  5d và ab  c2  d 2  831. Tính b  c

Bài 4. (1,5 điểm)

Tìm số tự nhiên n. Biết rằng nếu gạch bỏ đi một chữ số của n thì được số

mới nhỏ hơn số n là 2012 đơn vị.

Bài 5. (3 điểm)
Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Oy lấy điểm A. Đường trung

trực của OA cắt tia Ox tại F. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB  AF .BF cắt Ot tại

E.

a) Chứng minh E thuộc đường trung trực của FA

b) So sánh EF và EB
ĐÁP ÁN

Bài 1.
B  2.2  2.4  2.6  ....  2.98  100
A  2.1  2.3  2.5  ....  2.99
B  A  2  2  2  2  ...2  2(50  99)  2.49  2.(49)  0
 A B
Bài 2.
x  0
a ) x 2  2  x  3  x  6  x 2  3 x  0  
x  3
39 15
b)  3x 2   3x 2  12  x 2  4  x  2
2 2
39 15
 3x 2    3x 2  27  x 2  9  x  3
2 2
Bài 3. a  3b  4c  5d
a b c d ab c2 d2 ab  c 2  d 2
       
60 20 15 12 1200 225 144 1200  225  144
d 2 831  d  12  b  20, c  15  b  c  5
  
144 831  d  12  b  20; c  15  b  c  5
Bài 4.
Gọi chữ số bị gạch đi là x, và số mới là m. Nếu x không phải là chữ số tận cùng của
n thì số m và n có cùng chữ số tận cùng. Do đó n  m tận cùng là 0  n  m chia
hết cho 10 mà 2012 không chia hết cho 10. Vậy x là chữ số tận cùng của n
Ta có: n  Ax  Ax  A  2012  9 A  x  2012  2012  10  9 A  2012
Mà A là số tự nhiên nên A  223  x  5 . Vậy n  2235.
Bài 5.

z
F
E

O
A
B y
a) F thuộc đường trung trực của FA  FO  FA  OFA cân tại F
 FOA  FAO  2.EOB  2.FOE
AF  AB  FAB cân tại A  AFB  ABF  FAO  2FBA
Vậy EOB  EBO  OE  EB

OFE  BAE OF  AB, OE  EB, FOE  EBO 
 EF  EA  E thuộc đường trung trực của FA.
b) FOA  900  FOE  450

OFE có OFE  1800  3FOE  3 600  FOE 
 3 600  450   450  FOE

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
TAM DỰ NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (3,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
 3 4  7  4 7  7
a)    :    :
 7 11  11  7 11  11
1 1 1 1 1
b)    .....  
99.97 97.95 95.93 5.3 3.1
Bài 2. (3,5 điểm) Tìm x, y, z biết:
a)2009  x  2009  x
2008
 2
b)  2 x  1 y   x yz 0
2008

 5
Bài 3. (3 điểm)
3a  2b 2c  5a 5b  3c
Tìm 3 số a, b, c biết:   và a  b  c  50
5 3 2
Bài 4. (7 điểm)
Cho tam giác ABC ( AB  AC; A tù). Trên cạnh BC lấy điểm D, trên tia đối
của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Trên tia đối của CA lấy điểm I sao cho
CI  CA.
Câu 1. Chứng minh
a)ABD  ICE
b) AB  AC  AD  AE
Câu 2. Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh BM  CN .
Câu 3. Chứng minh rằng chu vi tam giác ABC nhỏ hơn chu vi tam giác AMN
Bài 5. (3 điểm)
Tìm các số tự nhiên a, b sao cho:  2008a  3b  1  2008a  2008a  b   225
ĐÁP ÁN

Bài 1. Học sinh giải đúng được điểm tối đa.

Bài 2.

a)2009  x  2009  x  2009  x  x  2009


 x  2009    x  2009   x  2009
1 2 9
b) x  ; y  ; z 
2 5 10

Bài 3.

3a  2b 2c  5a 5b  3c 15a  10b 6c  15a 10b  6c


    
5 3 2 25 9 4

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

15a  10b 6c  15a 10b  6c 15a  10b  6c  15a  10b  6c


   0
25 9 4 38

a b
2  3
15a  10b  0 3a  2b 
  a c a b c
 6c  15a  0  2c  5a      
10b  6c  0 5b  3c 2 5 2 3 5
  c b
5  3

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau  a  10; b  15; c  25


Bài 4.

E
B
D O C

I
Câu 1.

a) Chứng minh ABD  ICE (cgc)


b) Có AB  AC  AI , vì ABD  ICE  AD  EI (2 cạnh tương ứng)
Áp dụng bất đẳng thức trong AEI có: AE  EI  AI hay AE  AD  AB  AC
Câu 2. Chứng minh BDM  CEN ( gcg )  BM  CN
Câu 3.
Vì BM  CN  AB  AC  AM  AN (1)
Có BM  CE ( gt )  BC  DE
Gọi giao điểm của MN với BC là O ta có:
MO  OD 
  MO  NO  OD  OE  MN  DE  MN  BC (2)
NO  OE 
Từ (1) và (2) suy ra chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
Bài 5.

Theo đề bài  2008a  3b  1và 2008a  2008a  b là hai số lẻ

Nếu a  0  2008a  2008a là số chẵn

Để 2008a  2008a  b lẻ  b lẻ , nếu b lẻ  3b  1 chẵn, do đó 2008a  3b  1 chẵn


(không thỏa mãn), vậy a  0

Với a  0   3b  1 b  1  225

Vì b    3b  1 b  1  3.75  5.45  9.25

3b  1  25
3b  1không chia hết cho 3 và 3b  1  b  1   b8
b  1  9

Vậy a  0, b  8

PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2018-2019
CHÂU ĐỐC MÔN: TOÁN 7

Bài 1. (5 điểm)

212.35  46.92 510.73  255.492


a) Thực hiện phép tính: A  
 22.3  84.35 125.7   59.143
6 3

b) Tính giá trị biểu thức: B  1.2.3  2.3.4  3.4.5  4.5.6  ....  17.18.19
c) Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu tăng chữ số hàng trăm thêm
n đơn vị đồng thời giảm chữ số hàng chục và giảm chữ số hàng đơn vị đi n
đơn vị thì được một số có 3 chữ số gấp n lần số có 3 chữ số ban đầu.
Bài 2. (3 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết rằng: 3x  4 y,5 y  6 z và xyz  30
1 3 3
b) Tìm x biết x    1,6 
2 4 5

Bài 3. (3 điểm)
1) Cho hàm số y  f ( x)   m  1 x
a) Tìm m biết f  2   f  1  7
b) Cho m  5. Tìm x biết f  3  2 x   20
1 3
2) Cho các đơn thức: A   x 2 yz 2 , B   xy 2 z 2 , C  x3 y
2 4
Chứng minh rằng các đơn thức A, B, C không thể cùng nhận giá trị âm

Bài 4. (7 điểm)

Cho ABC nhọn có góc A bằng 600. Phân giác ABC cắt AC tại D, phân giác
ACB cắt AB tại E. BD cắt CE tại I.

a) Tính số đo BIC
b) Trên cạnh BC lấy điểm F sao cho BF  BE. Chứng minh CID  CIF
c) Trên tia IF lấy điểm M sao cho IM  IB  IC. Chứng minh BCM đều
Bài 5. (2 điểm)
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện: 2.22  3.23  3.24  .....  n.2n  2n11
ĐÁP ÁN

Bài 1.

212.35  46.92 510.73  255.492 212.35  212.34 510.73  510.7 4


a) A    12 6 12 5  9 3 9 3 3
     2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7
6 3

2 4 5 9 3
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
212.34. 3  1 510.73.1  7  2 5. 6  1 10 7
 12 5  9 3     
2 .3 . 3  1 5 .7 .1  2  3.4
3
9 6 3 2
b)4 B  1.2.3.4  2.3.4. 5  1  3.4.5. 6  2   ......  17.18.19. 20  16 
4 B  1.2.3.4  2.3.4.5  1.2.3.4  3.4.5.6  2.3.4.5  ....  17.18.19.20  16.17.18.19
4 B  17.18.19.20
B  17.18.19.5  29070

c) Gọi số có 3 chữ số cần tìm là abc ( a, b, c  , a  0)


Theo bài ra ta có:  a  n  b  n  c  n   n.abc
 100  a  n   10  b  n    c  n   n 100a  10b  c 
 100a  100n  10b  10n  c  n  100an  10bn  cn
 100  n  1 a  10  n  1 b   n  1 c  89n
 89n n  1
Mà 89; n  1  1 nên n n  1  n  2
Số có 3 chữ số cần tìm là 178.
Bài 2.
x y y z x y z
a)  ;      k  x  8k , y  6k , z  5k
4 3 6 5 8 6 5
1 1
xyz  30  8k .6k .5k  30  k 3   k 
8 2
5
 x  4, y  3, z 
2
1 3 3 1 8 3 1 3
b) x    1,6   x      x    1
2 4 5 2 5 5 2 4
 3
x 
1 1  4
 x  
2 4  1
x
 4
Bài 3.
1.a) Vì f  2  f  1  7   m  2 .2   m  1. 1  7

 2m  4  m  1  7  m  4

1.b) Với m  5 ta có hàm số y  f ( x)  4 x

Vì f  3  2 x   20  4  3  2 x   20  x  1

2. Giả sử cả 3 đơn thức A, B, C cùng có giá trị âm  A.B.C có giá trị âm (1)

 1  3  3
Mặt khác A.B.C    x 2 yz 2  .  xy 2 z 2  .x3 y  x 6 y 4 z 4
 2  4  8

3 6 4 4
Vì x y z  0 x, y  A.B.C  0 x, y (2)
8

Ta thấy 1 mâu thuẫn với  2  , suy ra điều giả sử sai

1 3
Vậy ba đơn thức A   x 2 yz 2 ; B   xy 2 z 2 , C  x3 y không thể cùng có giá trị âm
2 4
Bài 4.

D
E
I
1
2 2
B 3
1
4 F
C
N

M
1
a) BD là phân giác của ABC nên B1  B2  ABC
2
1
CE là phân giác của ACB nên C1  C2  ACB
2
Mà tam giác ABC có A  B  C  1800  600  ABC  ACB  1800
 ABC  ACB  1200  B2  C1  600  BIC  1200
b) BIE  BIF (c.g.c)  BIE  BIF
BIC  1200  BIE  600  BIE  BIF  600
Mà BIE  BIF  CIF  1800  CIF  600
CID  BIE  600 (đối đỉnh)  CIF  CID  600  CID  CIF ( g.c.g )
c) Trên đoạn IM lấy điểm N sao cho IB  IN  NM  IC
 BIN đều  BN  BI và BNM  1200  BNM  BIC ( gcg )
 BM  BC và B2  B4  BCM đều

Bài 5.

Đặt S  2.22  3.23  4.24  ......  n.2n

S  2S  S   2.23  3.24  4.25  ....  n.2n1    2.22  3.23  4.24  ....  n.2n 
S  n.2n1  23   23  24  .....  2n1  2n 

Đặt T  23  24  .....  2n1  2n. Tính được: T  2T  T  2n1  23

 S  n.2n1  23  2n1  23   n  1 2n1


  n  1.2n1  2n11  n  1  210  n  210  1  1025

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA CẤP TỈNH
BẮC GIANG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (4,0 điểm)

3 2 1  3 2 1 
3) Rút gọn : A      :    
 2 5 10   2 3 12 
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2012  x  2013 với x là số tự
nhiên
Câu 2. (5,0 điểm)
3) Tìm x biết: 2x2.3x1.5x  10800
4) Ba bạn An, Bình, Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của
An và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5.
Tính số viên bi của mỗi bạn
Câu 3. (4,0 điểm)

3) Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p 2  2012 là hợp số


4) Cho n là số tự nhiên có 2 chữ số. Tìm n biết n  4 và 2n đều là các só chính
phương.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn
3) Về phía ngoài của tam giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung
điểm BC, trên tia đối của tia AH lấy điểm I sao cho AI  BC. Chứng minh
hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và BI  CE
4) Phân giác của các góc ABC, BDC cắt AC, BC lần lượt tại D, M . Phân giác
1
của góc BDA cắt BC tại N. Chứng minh BD  MN
2
Câu 5. (1,0 điểm)
1 1 1 1 1 1
Cho S  1 
   ......    và
2 3 4 2011 2012 2013
1 1 1 1
P   ....   . Tính  S  P 
2013

1007 1008 2012 2013


ĐÁP ÁN
Câu 1.

3)
 15 4 1   18 8 1 
A     :   
 10 10 10   12 12 12 
12 11 6 12 72
 :  . 
10 12 5 11 55
72
Vậy A 
55
4) P  x  2012  x  2013
Nếu x  2012 hoặc x  2013 thì P  1
Nếu x  2013 thì P  x  2012  x  2013  1  x  2013  1
Nếu x  2012 thì P  x  2012  x  2013  x  2012  1  1
Do đó giá trị nhỏ nhất của P bằng 1, đạt được khi x  2012 hoặc x  2013

Câu 2.

3) Ta có:
2 x2.3x1.5x  2 x.22.3x.3.5 x  10800
  2.3.5  900  30 x  302  x  2
x

Vậy x  2 là kết quả cần tìm


4) Gọi số viên bi của An, Bình, Cường lần lượt là a, b, c. Vì tổng số viên bi của
ba bạn là 74 nên a  b  c  74
a b a b
Vì số viên bi của An và Bình tỉ lệ với 5 và 6 nên   
5 6 10 12
b c b c
Vì số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5 nên   
4 5 12 15
a b c abc 74
Từ đó ta có:     2
10 12 15 10  12  15 37
Suy ra a  20; b  24; c  30
Câu 3.

3) Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng p  3k  1 k  , k  1


Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

Với p  3k  1
 
Suy ra p 2  2012   3k  1  2012  9k 2  6k  2013  p 2  2012 3
2

Vậy p 2  2012 là hợp số


4) Vì n là số có hai chữ số nên 9  n  100  18  2n  200
Mặt khác 2n là số chính phương chẵn nên 2n có thể nhận các giá trị: 36;64;100 ;
144;196
Với 2n  36  n  18  n  4  22 không là số chính phương
Với 2n  64  n  32  n  4  36 là số chính phương
Với 2n  100  n  50  n  4  54 không là số chính phương
Với 2n  144  n  72  n  4  76 không là số chính phương
Với 2n  196  n  98  n  4  102 không là số chính phương
Vậy số cần tìm là n  32
Câu 4.

D
E

C F N
B H M
3) Xét hai tam giác AIB và BCE có: AI  BC ; BE  BA

Góc IAB là góc ngoài của ABH nên: IAB  ABH  AHB  ABH  900

Ta có: EBC  EBA  ABC  ABC  900  IAB  EBC

Do đó: ABI  BEC (c.g.c)

Do ABI  BEC  AIB  BCE

Trong tam giác vuông IHB vuông tại H có: AIB  IBH  900

Do đó: BCE  IBH  900

Vậy CE vuông góc với BI

4) Do tính chất của đường phân giác, ta có: DM  DN


Gọi F là trung điểm của MN . Ta có: FM  FD  FN
Tam giác FDM cân tại F nên FMD  MDF
FMD  MBD  BDM (góc ngoài của tam giác)
 MBD  CDM  MBD  CDF (1)
Ta có: MCD  CDF  CFD (2)
Do tam giác ABC cân tại A nên MCD  2MBD (3)
Từ (1), (2), (3)  MBD  DFC hay tam giác DBF cân tại D.
1
Do đó: BD  DF  MN
2
Câu 5. Ta có:

1 1 1 1
P   .....  
1007 1008 2012 2013
 1 1 1 1 1 1 
 1   .....     ....   
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
 1 1 
 1   .....  
 2 1006 
 1 1 1 1 1 1 
 1   .....     ....   
 2 1006 1007 1008 2012 2013 
1 1 1 1 
2.    ......  
2 4 6 2012 
1 1 1 1 1
 1     ......   S
2 3 4 2012 2013

Do đó  S  P  0
2013

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KT CL HỌC SINH GIỎI 7


HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN
Bài 1. (3 điểm)
212.35  46.92 510.73  255.492
1) Tính giá trị biểu thức: P  
 2 .3 125.7   59.143
6 3
2
 84.35
a 2
2) Cho biết  b  c : và a, b, c khác 0. Tính giá trị biểu thức:
2 3
5 5 5
 c 1 a  3 b
Q  2018     .  2  .  
 a 3 2  2 c
Bài 2. (4 điểm)
a b c
1) Tìm a, b, c biết a2  3b2  2c2  16 và  
2 3 4
2020
 3
2) Tìm x, y biết:  3x  1   y    0
2018

 5
3) Tìm các cặp số nguyên dương  a, b  biết: 3a  b  ab  8
Bài 3. (3,5 điểm)
ab b4 a3  33
1) Cho  . Tính giá trị biểu thức: D  3
a 3 b4 b  43
2) Cho 2 đa thức f  x   x 2  2mx  m2  2 và g  x   m2 x 2  2  m  1 x  5
a) Tìm m để f  1  g 1
b) Với giá trị m tìm được ở câu a, tìm đa thức h  x   2 f ( x)  g ( x)
c) Với đa thức h( x) ở câu b. Tìm nghiệm của đa thức h  x   3x 2  9
Bài 4. (2,5 điểm) Ba thửa ruộng hình chữ nhật A, B, C có cùng diện tích. Chiều
rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3;4;5. Chiều dài của thửa ruộng A
nhỏ hơn tổng chiều dài của 2 thửa ruộng B và C là 35 mét. Tính chiều dài mỗi thửa
ruộng.
1
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, C  B, kẻ AH vuông góc với
2
BC tại H . Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD  HB . Từ C kẻ đường thẳng CE
vuông góc với đường thẳng HD.
a) Tam giác ABD là tam giác gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng AD  CD; DE  DH ; HE / / AC
2 BC 2  AD 2
c) So sánh HE và
4
d) Gọi K là giao điểm của AH và CE , lấy điểm I bất kỳ thuộc đoạn thẳng HE
3 AC
 I  H , I  E  . Chứng minh rằng  IA  IK  IC
2

ĐÁP ÁN
Bài 1.
212.35  212.34 510.73  510.7 4 2 .3 . 3  1 5 .7 .1  7 
12 4 10 3
1) P  12 6 12 5  9 3 9 3 3  12 5 
2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7 2 .3 . 3  1 59.73. 1  8 
1 10 7
  
6 3 2
a 2 a  2b  3c
2) Vì  b  c :  0   0  a  2b  3c  0
2 3 2
Suy ra a  2b  3c;3c  a  2b;3c  2b  a
Ta có:
 3c  a   a  2b   3c  2b 
5 5 5

Q  2018    .  . 
 3a   b   2c 
 3c  a a  2b 3c  2b 
5

 Q  2018   . . 
 3a b 2c 
 2b.3c.a 
5

Q  2018     2018   1  2019


 3a.b.2c 
Bài 2.
a b c a 2 3b 2 2c 2
1) Ta có:      và a, b, c cùng dấu
2 3 4 4 27 32
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
a 2
3b 2 2c 2 a 2  3b 2  2c 2 16
     16
4 27 32 4  27  32 1
a 2  16.4  a  8

 b 2  16.9  b  12
c 2  16.16  c  16

Vậy các số a, b, c cần tìm là:
 a  8; b  12; c  16 hoặc  a  8; b  12; c  16 
2020
 3
2) Ta có:  3x  1   y    0
2018

 5
2020
 3
Vì  3x  1  0;  y    0
2018

 5
2020
 3
  3x  1  0;  y    0
2018

 5
3 1 3
 3x  1  0; y   0  x  ; y  
5 3 5

3) 3a  b  ab  8   ab  b    3a  3  5
 b  a  1  3 a  1  5   a  1 b  3  5
Lập bảng ta có:
a 1 1 5 -1 -5
a 2 6 0 -4
b3 5 1 -5 -1
b 2 -2 -8 -4
Xét Thỏa mãn Không tm Không tm Không tm

Vậy các cặp số nguyên dương  a, b  cần tìm là  2;2 

Bài 3.
a 3
1) Từ GT chứng minh được: 
b 4
a3 33 a3  33 a3  33 27
3 3
a 3
Từ       3  3  3  D  
   
b 4 b 4 b  43
b 3
 43
64
2) a)
f  1   1  2m.(1)  m2  2  m2  2m  1
2

g (1)  m2 .12  2  m  1 .1  5  m2  2m  3
Để f  1  g 1  m2  2m  1  m2  2m  3  m  1
b) Với m  1thì f  x   x 2  2 x  1 và g  x   x 2  4 x  5
h( x)  2 f  x   g  x   2. x 2  2 x  1   x 2  4 x  5 
h( x )  x 2  7
c) h  x   3x 2  9  0  x 2  7  3x 2  9  0  x 2  4  x  2
Bài 4.
Gọi chiều dài của 3 thửa ruộng là A, B, C lần lượt là x, y, t  m  x, y, t  0 
Và y  t  x  35
Gọi chiều rộng của 3 thửa ruộng A, B, C lần lượt là a, b, c(m)  a, b, c  0 
a b c
Ta có: ax  by  ct (1) (do diện tích bằng nhau) và  
3 5 4
a b c
Đặt    k  a  3k ; b  5k ; c  4k , thay vào (1) ta được
3 5 4
x y t y t  x 35
2kx  5ky  4kt      5
20 12 15 12  15  20 7
Từ đó tính được: x  100; y  60; t  75

Bài 5.

A
1
3 2

B D 1 C
H 1 2

I
E

K
a) Ta có: ABC vuông tại A, suy ra B  C  900
1
Mà C  B nên C  300 ; B  600
2
Chứng minh AHB  AHD(cgc)  AB  AD nên ABD cân tại A
Mà B  600  ABD là tam giác đều.
b) Chứng minh AHD  CED (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra DH  DE
Ta có: ABD là tam giác đều (cmt);suy ra BAD  600 , AB  AD  BD
Suy ra A1  BAC  BAD  900  600  300
ADC có A1  C  300 nên ADC cân tại D, suy ra AD  CD và
D1  1800  2C  1800  2.300  1200
Suy ra D2  D1  1200
1800  D2 1800  1200
Do HDE cân tại D  H1  E1    300
2 2
Suy ra A1  E1  300  HE / / AC
c) AHB  AHD(cmt )  A2  A3  300
AHE có A2  E1  300 nên AHE cân tại H  AH  HE  AH 2  HE 2
AHB vuông tại H
2
 BD  BD 2 3BD 2
 AH  AB  BH  BD  
2 2 2 2
  BD 
2
 (1)
 2  4 4
Ta có: AD  BD  CD  BC  2BD
BC 2  AD 2  2 BD   BD
2 2
3BD 2
   (2)
4 4 4
BC 2  AD 2
Từ (1) và (2) suy ra HE 
2

4
d) AEC  AEK ( g.c.g )  AC  AK  ACK cân tại A
Ta có: CAK  A1  A2  300  300  600 nên ACK là tam giác đều
Suy ra: AC  CK  AK  3 AC  AC  CK  AK (3)
Áp dụng BĐT tam giác vào các tam giác AIC, CIK , KIA có:
AC  IA  IC; CK  IC  IK ; AK  IA  IK
AC  CK  AK  2  IA  IC  IK   4
3 AC
Từ (3) và (4) suy ra : 3 AC  2  IA  IC  IK    IA  IC  IK
2

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRỰC


ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TOÁN 7
Câu 1.
a c
1) Cho tỉ lệ thức  . Chứng minh rằng: ta có tỉ lệ thức sau:
b d
 a  b c  d 
2 2
a 2  b2 c 2  d 2
a)  b) 2  2
ab cd a  b2 c  d2
ab b
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và  0. Biết ab là số nguyên tố và  .
bc c
Tìm abc
Câu 2.
1)Tìm x, y biết:
a) x 2  5 x  6  0
b) x 2  6 y 2  1  2 ( x, y là nguyên tố)
2) Chứng minh rằng đa thức f  x   x8  x5  x 2  x  1 không có nghiệm
Câu 3.
32  2 x
Tìm x  để A  đạt GTLN. Tìm GTLN đó
11  x
Câu 4.
Cho ABC nhọn, AD vuông góc với BC tại D. Xác định I , J sao cho AB là
trung trực của DI , AC là trung trực của DJ ; IJ cắt AB, AC lần lượt tại L và K.
Chứng minh rằng
a) AIJ cân
b) DA là tia phân giác của LDK
c) BK  AC; CL  AB
d) Trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác DLK
e) Nếu D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Chứng minh rằng IAJ có số đo
không đổi và tìm vị trí điểm D trên cạnh BC để IJ có độ dài nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN

Câu 1.

1) a) Chứng minh đúng b) Chứng minh đúng


a b
2) Từ gt hoán vị trung tỉ và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có 
b c
Do ab là 1 số nguyên tố có hai chữ số nên b1;3;7;9
Do ac  b2 ta xét các trường hợp
b  1  a  c  1(loại do a  c)
b  3  ac  9  1.9 (do a  c)  ab  13 (do 93 không là nguyên tố)
ab 13 1 3 b
Có     (tm)
bc 39 3 9 c
b  7, b  9 đều bị loại do dẫn đến a  c
Vậy abc  139

Câu 2.

1)

x  2
a)  b) x  5; y  2
x  3

2) Xét từng khoảng


+xét x  0 dẫn dến f  x   1  0
+Xét 0  x  1 lập luận dẫn đến f  x   0
+Xét x  1 lập luận dẫn đến f  x   0
Trong cả ba khoảng trên đều có f  x   0 nên đa thức f  x  không có nghiệm.

Câu 3.

10 10
Biến đổi A  2  . Để Amax  B  max
11  x 11  x
11  x  0  B  0 
  Bmax  B  0
11  x  0  B  0

Lập luận để có 11  x là số nguyên dương nhỏ nhất  x  10

Suy ra GTNN của A là 12  x  10

Câu 4.

A J

K
L

C
B D
AI  AD 
a) Do AB, AC là trung trực của AB    AI  AJ  AIJ cân tạiA
AD  AJ 
b) ALI  ALD(c.c.c)  I1  D1
Tương tự AKD  AKJ (c.c.c)  D2  J 2
Mà AIJ cân (cmt)  I1  J1  D1  D2  DA là tia phân giác của LDK
c) CMTT câu b: CL, BK là phân giác trong của LKD; DLK của DLK
 BK  AC  CL  AB
d) Từ câu c  trực tâm của ABC chính là giao của 3 đường phân giác trong
DLK
e) Chứng minh được IAJ  2BAC (không đổi)
*AIJ cân tại A có IAJ không đổi nên cạnh đáy IJ nhỏ nhất nếu cạnh bên
AI nhỏ nhất
Ta có: AI  AD  AH ( AH là đường vuông góc kẻ từ A đến BC)
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi D  H
Vậy khi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC thì IJ nhỏ nhất.
TRƯỜNG THCS HỒNG LIÊN ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 7

Câu 1. (3 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn điều kiện:

a bc bca c a b
  . Hãy tính giá trị của biểu thức:
c a b
 b  a  c 
B  1  1  1  
 a  c  b 

Câu 2. (5 điểm)

 abc  a
3
a b c
1) Cho   . Chứng minh:   
b c d bcd  d
a 1 b  3 c  5
2) Cho   và 5a  3b  4c  46. Xác định a, b, c
2 4 6
3) Ba lớp 7 A,7 B,7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự
định chia cho ba lớp tỉ lệ với 5: 6 : 7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4 : 5: 6 nên
có một lớp nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã
mua.
Câu 3. (2 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 x  2  2 x  2013 với x là số nguyên
Câu 4. (7 điểm)
Cho xAy  600 có tia phân giác Az. Từ điểm B trên Ax kẻ BH  Ay tại H, kẻ
BK  Az và Bt / / Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM  Ay tại M. Chứng minh:
a) K là trung điểm của AC
b) KMC là tam giác đều
c) Cho BK  2cm, Tính các cạnh của AKM
Câu 5. (3 điểm)
Cho biết  x  1 f  x    x  4 f  x  8 với mọi x. Chứng minh f  x  có ít nhất hai
nghiệm.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
Vì a, b, c là các số dương nên a  b  c  0
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c b c a c  a b a b c b c a c  a b
   1
c a b abc
abc bca c  a b
Mà 1  1  1  2
c a b
ab bc ca
   2
c a b
 b  a  c  b  c c  a b  c
Vậy B  1  1  1    . . 8
 a  c  b  a c b
Câu 2.
a b c abc
1) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:   
b c d bcd
 abc  abc abc abc a b c a
3

Do đó:    . .  . . 
 b  c  d  b  c  d b  c  d b  c  d b c d d
a  1 b  3 c  5 5  a  1 3(b  3) 4(c  5) 5a  3b  4c  5  9  20
2)        2
2 4 6 10 12 24 10  12  24
 a  3, b  11, c  7
3) Gọi tổng số tăm của ba lớp cùng mua là x  x  *
Số gói tăng dự định chia cho 3 lớp 7 A,7 B,7C lúc đầu lần lượt là a, b, c
a b c a bc x 5x 6x x 7x
Ta có:      a  ;b   ;c  (1)
5 6 7 18 18 18 18 3 18
Số gói tăm sau đó chia cho 3 lớp lần lượt là a ', b ', c ' ta có:
a ' b ' c ' a ' b ' c ' x 4x 5x x 6x
     a '  ;b '   ;c '  (2)
4 5 6 15 15 15 15 3 15
So sánh (1) và (2) ta có: a  a ', b  b ', c  c ' nên lớp 7C nhận nhiều hơn lúc đầu
6x 7x x
Vậy c ' c  4 hay  4  4  x  360
15 18 90
Vậy số gói tăm 3 lớp đã mua là 360 gói.
Câu 3.
Ta có: A  2 x  2  2 x  2013  2 x  2  2013  2 x
 2 x  2  2013  2 x  2011
2013
Dấu "  " xảy ra khi  2 x  2  2013  2 x   0  1  x 
2
Câu 4.

z
C
B

K
y
A H M
 
a) ABC cân tại B do CAB  ACB  MAC và BK là đường cao  BK là
đường trung tuyến  K là trung điểm của AC
1 1
b) ABH  BAK (ch  gn)  BH  AK mà AK  AC  BH  AC
2 2
1
Ta có: BH  CM (BHM  MCB) mà CK  BH  AC  CM  CK  MKC
2
là tam giác cân (1)
Mặt khác MCB  900 và ACB  300  MCK  600 (2)
Từ (1) và (2) suy ra MKC là tam giác đều
c) Vì ABK vuông tại K mà KAB  300  AB  2BK  2.2  4cm
Vì ABK vuông tại K nên theo Pitago ta có:
1
AK  AB2  BK 2  16  4  12 mà KC  AC  KC  AK  12
2
KCM đều  KC  KM  12
Theo phần b, AB  BC  4cm, AH  BK  2, HM  BC (BHM  MCB)
 AM  AH  HM  6cm
Câu 5. Vì  x  1 f  x    x  4  f  x  8 với mọi x nên:
+khi x  4 thì 5 f  4   0. f  4   f  4   0 . Vậy x  4 là một nghiệm của
f  x
+Khi x  12 thì 13 f  12   8. f  4   f  12   f  4   0 . Vậy x  12 là
một nghiệm của f  x 
Do đó f  x  có ít nhất 2 nghiệm là 4 và 12

PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 7


TRƯỜNG THCS ĐIỆN HỒNG Thời gian:: 120 phút
Năm học 2018-2019

Câu 1. (6 điểm)

1 1 1 1 1
c) Tính : B    2  3  .....  50  51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
d) Chứng minh:  2  2  2  ......  2

6 5 6 7 100 4
Câu 2. (5 điểm)

 abc  a
3
a b c
c) Cho   . Chứng minh :   
b c d bcd  d
d) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó là bội của 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ theo 1,2,3?
Câu 3. (7 điểm)
Cho góc xAy  600 vẽ tia phân giác Az của góc đó. Từ một điểm B trên Ax vẽ
đường thẳng song song với Ay cắt Az tại C. Vẽ BH  Ay, CM  Ay, BK  AC .
Chứng minh rằng:
d) K là trung điểm của AC
AC
e) BH 
2
f) KMC đều
Câu 4. (2 điểm)
Với giá trị nào của x thì biểu thức: P   x2  8x  5 có giá trị lớn nhất ? Tìm
giá trị lớn nhất đó.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1 1 1 1 1
a ) B    2  3  ......  50  51
3 3 3 3 3
1 1 1 1 1
    .....  
 3  32  33  3  3
50 51

1 1 1 1 1
 B   .....  
 3  3  3  3
2 3 51 52
3
4 1 1 351  1 351  1
 B   B
3 3  352 352 4.351
1 1 1 1
b) Đặt A  2
 2  2  ......  , ta có:
5 6 7 1002
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
*A     ......         .....  
4.5 5.6 6.7 99.100 4 5 5 6 6 7 99 100
1 1 1
  
4 100 4
1 1 1 1 1 1 1
*A    .....     
5.6 6.7 99.100 100.101 5 101 6
Câu 2.
a b c a
c) Ta có: . .  (1)
b c d d
a b c abc
Ta lại có:    (2)
b c d bcd
 abc  a
3

Từ (1) và (2)    
bcd  d
d) Gọi a, b, c là các chữ số của số có 3 chữ số cần tìm
Vì mỗi chữ số không vượt quá 9 và không thể đồng thời bằng 0 nên
a  b  c  9
1  a  b  c  27 . Mặt khác, số đó là bội của 18 nên  a  b  c  18

 a  b  c  27
a b c abc
Theo giả thiết ta có:    , do đó:  a  b  c  6
1 2 3 6
a b c 18
Nên a  b  c  18      3  a  3, b  6, c  9
1 2 3 6
Vì số phải tìm chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị phải là chữ số chẵn
Vậy các số phải tìm là 396;936
Câu 3.

C z
B

1
K
2
A y
H M
d) ABC có A1  A2 ( Az là tia phân giác của A); A1  C1 (Ay//BC, so le trong)
 A2  C1  ABC cân tại B
Mà BK  AC  BK là đường cao vừa là đường trung tuyến của ABC cân
Hay K là trung điểm của AC
e) Xét  vuông ABH và  vuông BAK có: AB là cạnh huyền;
 A
 A2   30
0
A2  B1   30 ...do.... 
0
2
 B  900  600  300
 1
AC AC
 ABH  BAK  BH  AK mà AK   BH 
2 2
AC
f) AMC vuông tại M có AK  KC  (1)  MK là trung tuyến thuộc cạnh
2
AC
huyền  KM  (2)
2
Từ (1) và (2)  KM  KC  KMC cân

Mặt khác AMC có M  900 ; A  300  MKC  900  300  600  AMC đều.

Câu 4.
Ta có: P   x 2  8x  5   x 2  8x  16  21    x 2  8x  16   21

   x  4   21
2

Do   x  4   0  x     x  4   21  21 x 
2 2

 MaxP  21  x  4
TRƯỜNG THCS KIM AN ĐỀ THI OLYMPIC
MÔN TOÁN 7 – NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. (5 điểm)

3a 6  c 6  a  c 
6
a c
c) Cho  . Chứng minh rằng: 6  b  d  0
b d 3b  d 6  b  d 6
d) Tìm hai số dương, biết rằng tổng, hiệu, tích của chúng lần lượt tỉ lệ nghịch
với 15;60 và 8

Câu 2. (3 điểm)

2a  5b a 3
c) Tính giá trị của biểu thức với 
a  3b b 5
d) Tìm các số a, b, c biết ab  2, bc  6, ac  3

Câu 3. (3 điểm)

c) Tìm các số tự nhiên abc có ba chữ số khác nhau sao cho 3a  5b  8c


d) Chứng minh đa thức x2  4 x  10 không có nghiệm.
Câu 4. (2 điểm)

x2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  với x là số nguyên.
x

Câu 5. (7 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB  AC  BC. Các tia phân giác của A
và C cắt nhau tại O. Gọi F là hình chiếu của O trên BC; H là hình chiếu của O trên
AC. Lấy điểm I trên đoạn FC sao cho FI  AH . Gọi K là giao điểm của FH và
AI
c) Chứng minh tam giác FCH cân và AK  KI
d) Chứng minh ba điểm B, O, K thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a c a c ac
a)    
b d b d bd
a6 c6  a  c 
6
a  c   ac 
6 6 6

       6  6
b d  bd  b  d 
6
b d

3a 6 c 6  a  c  3a 6  c 6  a  c 
6 6

 6  6  
 b  d  3b6  d 6  b  d 
6 6
3b d
b) Gọi hai số phải tìm là a, b  a  b  0  , theo đầu bài ta có:
a  b a  b ab a  5
15  a  b   60  a  b   8ab hay    k  k 1 
8 2 15 b  3
Câu 2.
a
2    5 2. 3  5
2a  5b
  
b 14
a)  4 
a  3b a 3
3 9
 3
b 4
b) Theo đề bài: ab  2, bc  6, ac  3
Ta có: ab.bc.ac  2.6.3  a 2b2c 2  36  abc  6
Trường hợp 1:
abc  6, ab  2  c  3
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
Trường hợp 2:
abc  6, ab  2  c  3
abc  6, bc  6  a  1
abc  6, ac  3  b  2
a  1 a  1
 
Vậy b  2; b  2
c  3 c  3
 
Câu 3.
c) 3a  5b  8c  3a  3b  8c  8b  3 a  b   8  c  b 
Do đó: 3 a  b  8  a  b 8
Do a  b nên a  b  8; 8
-Trường hợp a  b  8  c  d  3  a  8, b  0, c  3 hoặc a  9, b  1, c  4
-Trường hợp: a  b  8  c  b  3  a  1, b  9, c  6
Vậy tất cả có ba số thỏa mãn bài toán: 803,914,196.
d) x2  4 x  10  x 2  2 x  2 x  4  6   x  2   6  0  x 
2

Do đó x2  4 x  10 không có nghiệm.
Câu 4.
Xét các trường hợp:
+) x  2  A  0
+) x  1  A  1
x2 2 2
+) x  1  A   1   A lớn nhất  lớn nhất
x x x
2
Vì x là số nguyên dương, nên lớn nhất  x nhỏ nhất, tức là x  1, khi đó A  3
x
Vậy giá trị lớn nhất của A  3  x  1
Câu 5.

H
E K
O
G

B F I C
c) Chứng minh CHO  CFO(ch  gn)  CH  CF  FCH cân tại C
Vẽ IG / / AC (G  FH ). Chứng minh FIG cân tại I
Suy ra AH  IG, IGK  AHK  AHK  IGK ( g  c  g )  AK  KI
d) Vẽ OE  AB tại E. Tương tự câu a, ta có: AEH , BEF thứ tự cân tại A, B ,
suy ra BE  BF và AE  AH .
BA  BE  EA  BF  AH  BF  FI  BI  ABI cân tại B.
Mà BO là phân giác của B, BK là đường trung tuyến của ABI nên B, O, K là ba
điểm thẳng hàng.
SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI THCS
Trường THCS Nguyễn Khuyến MÔN TOÁN 7

x3  x 2  3 y 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho A  biết x  ; y là số nguyên âm lớn nhất
x2  y 2
x  16 y  25 z  9 9  x 11  x
Bài 2. (2 điểm). Cho   và   2. Tìm x  y  z
9 16 25 7 9

Bài 3. (1,5 điểm). Tìm x, y  biết 2 xy  3x  4

Bài 4. (2 điểm) Cho đa thức P  3x3  4 x2  8x  1

a) Chứng minh rằng x  1 là nghiệm của đa thức

b) Tính giá trị của P biết x2  x  3  0

Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , trên cạnh AC lấy

điểm E sao cho AE  AB. Tia phân giác của BAC cắt đường trung trực của CE tại

F.

a) Chứng minh tam giác BFC cân

b) Biết góc ACB  300. Chứng minh tam giác BFE đều
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
Tìm được : x   ; y  1
2
1 17
Với x   , y  1  A 
2 50
1 27
Với x  , y  1  A  
2 50
Bài 2.
9  x 11  x 1 1
Từ   2  2  x    0  x  2
7 9 7 9
x  16 y  25 z  9 2  16
Thay x  2     2
9 16 50 9
 x  y  z  100
Bài 3.
Biến đổi: x  2 y  3  4
Chỉ ra được x, y   x  Ư(4) và 2 y  3 lẻ
x 4 2 1 1 2 4
2y  3 1 2 4 4 2 1
y 2 Loại Loại Loại Loại -1
Vậy  x; y   4; 2  ;  4; 1
Bài 4.
a) Tính được P 1  0  dfcm
b) Rút được x2  x  3
P   3x3  3x 2    x 2  x   9 x  1
 3x  x 2  x    x 2  x   9 x  1
 9x  3  9x  1  4
Bài 5.

K
F
B

A E C
H
a) Chỉ ra được F là giao điểm 2 đường trung trực của BEC
 F  trung trực BC  BFC cân
b) Tính được: EBC  150
Hạ FK  AB  FKB  FHC (ch  gn)  BFC vuông cân
 FBC  450  BFE đều
PHÒNG GD & ĐT CÁT TIÊN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2018-2019
MON TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)

a) Tìm x, y, z biết: 2 x  3 y,4 y  5z và x  y  z  30


2x  3
b) Tìm các số nguyên x để biểu thức sau có giá trị là một số nguyên y 
x2
Bài 2. (6,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có:
5n2  3n2  3n  5n chia hết cho 25
a b c d
b) Cho các số thực a; b; c; d ; e khác 0 thỏa mãn    . Chứng minh
b c d e
2a 4  3b4  4c 4  5d 4 a
rằng: 
2b4  3c 4  4d 4  5e4 e
c) Cho hai đa thức : f  x   ax  b; g ( x)  x 2  x  1
Hãy xác định a, b biết: f 1  g  2  và f  2   g 1
Bài 3. (4,0 điểm)
a c
a) Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn 
b d
a ac
Hãy so sánh với
b bd
b) Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Chứng minh
rằng giá trị biểu thức sau không phải là một số nguyên
a b c
A  
2016  c 2016  a 2016  b
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH .
Trên cạnh BC lấy M sao cho BM  BA. Từ M kẻ MN vuông góc với
AC  N  AC . Chứng minh rằng:
a) Tam giác ANH cân
b) BC  AH  AB  AC
c) 2AC 2  BC 2  CH 2  BH 2
ĐÁP ÁN

Bài 1.
a)
x y y z
2x  3y   ; 4 y  5z  
3 2 5 4
x y z x  y  z 30
      10
15 10 8 15  10  8 3
 x  150; y  100; z  80
2x  3
b) Biểu thức y  có giá trị nguyên  2 x  3 x  2
x2
x  2 1 x  3
 2  x  2  1 x  2  1 x  2   
 x  2  1  x  1
Bài 2.
a) Ta có:
5  3n2  3n  5n   5n2  5n    3n2  3n 
n2

 5n.24  3n.8
Vì n nguyên dương nên 5n.24 chia hết cho 24; 3n.8 chia hết cho 24
Vậy 5n2  3n2  3n  5n chia hết cho 24 với mọi số nguyên dương n
b) Ta có:
a b c d a b c d a 4 b4 c4 d 4
    . . .  4 4 4 4
b c d e b c d e b c d e
2a 4
3b 4
4c 4
5d 4
2a  3b  4c  5d 4
4 4 4
 4 4 4 4  4
2b 3c 4d 5e 2b  3c 4  4d 4  5e4
2a 4  3b4  4c 4  5d 4 a
Vậy 
2b4  3c 4  4d 4  5e4 e
2c) Ta có: f 1  g  2   a  b  3 (1); f  2   g 1  2a  b  1 (2)
2 7
Từ 1 và  2   a  , b 
3 3
Bài 3.
a c
a) Vì a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn  nên ad  bc (1)
b d
a a  b  d  ab  ad
Mặt khác:   (2)
b b b  d  b b  d 
a  c b  a  c  ab  bc
  (3)
b  d b b  d  b b  d 
a ac
Từ (1),  2  ,  3 suy ra

b bd
a b c a b c
b) A      
2016  c 2016  a 2016  b a  b b  c c  a
a a b b c c
Ta có:  ;  ;   A 1
ab abc bc abc ca abc
a ac b ab c bc
Mặt khác :  ;  ;   A 2
ab abc bc abc ca abc
Vậy 1  A  2 nên A không phải là một số nguyên.
Bài 4.

C
M
B H
a) ABM cân tại B nên BAM  BMA
mà BAM  MAN  900 ; BMA  HAM  900  HAM  MAN
 HAM  NAM (ch  gn)  AH  AN  ANH cân.
b) Ta có: BC  AB  BC  AM  MC ; AC  AH  AC  AN  NC
Tam giác MNC vuông tại N nên MC  NC . Suy ra :
BC  AB  AC  AH  BC  AH  AB  AC (dfcm)
c) Áp dụng định lý Pytago vào các tam giác vuông ABH , ACH , ABC ta có:
CH 2  BH 2   AC 2  AH 2    AB 2  AH 2   AC 2  AB 2
 AC 2   BC 2  AC 2   2 AC 2

PHÒNG GD VÀ ĐT YÊN MỸ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG


TRƯỜNG THCS LÊ HÒNG PHONG LỚP 7 – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN

Bài 1. Tính giá trị biểu thức:

A
 a  b   x  y    a  y  b  x  1 3
với a  ; b  2; x  ; y  1
abxy  xy  ay  ab  by  3 2

Bài 2. Chứng minh rằng: Nếu 0  a1  a2 .....  a9 thì:

a1  a2  ......  a9
3
a3  a6  a9

Bài 3. Có 3 mảnh đất hình chữ nhật A, B và C. Các diện tích của A và B tỉ lệ với 4
và 5, các diện tích của B và C tỉ lệ với 7 và 8; A và B có cùng chiều dài và tổng các
chiều rộng của chúng là 27m. B và C có cùng chiều rộng. Chiều dài của mảnh đất
C là 24m. Hãy tính diện tích của mỗi mảnh đất.

4x  7 3x 2  9 x  2
Bài 4. Cho 2 biểu thức: A  ;B 
x2 x3

c) Tìm giá trị nguyên của x để mỗi biểu thức có giá trị nguyên
d) Tìm giá trị nguyên của x để cả hai biểu thức cùng có giá trị nguyên

Bài 5. Cho tam giác cân ABC, AB  AC. Trên tia đối của các tia BC, CB lấy theo
thứ tự hai điểm D và E sao cho BD  CE.

e) Chứng minh tam giác ADE là tam giác cân


f) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của DAE
g) Từ B và C vẽ BH , CK theo thứ tự vuông góc với AD, AE . Chứng minh
BH  CK
h) Chứng minh 3 đường thẳng AM , BH , CK gặp nhau tại 1 điểm.
ĐÁP ÁN

Bài 1.

A
 a  b   x  y    a  y  b  x 
abxy  xy  ay  ab  by 
a   x  y   b   x  y   a b  x   y b  x 

abxy  xy  ay  ab  by 
ax  ay  bx  by  ab  ax  by  xy

abxy  xy  ay  ab  by 
ay  bx  ab  xy  xy  ay  ab  by 1
  
abxy  xy  ay  ab  by  abxy  xy  ay  ab  by  abxy

1 3 1
Với a  ; b  2; x  ; y  1  A   1
1 3
3 2 . 2 . .1
3 2

Bài 2.

Ta có: 0  a1  a2  .....  a9 nên suy ra:

a1  a2  a3  3a3 (1)
a4  a5  a6  3a6 (2)
a7  a8  a9  3a9 (3)

Cộng vế với vế của 1 ,  2  ,  3 ta được:

a1  a2  ......  a9  3 a3  a6  a9 

a1  a2  ......  a9
Vì a1  a2  ......  a9  0 nên ta được: 3
a3  a6  a9

Bài 3.

Gọi diện tích, chiều dài, chiều rộng của các mảnh đất A, B, C theo thứ tự là
S A , d A , rA , SB , d B , rB , SC , dC , rC
Theo bài ra ta có:

S A 4 SB 7
 ;  ; d A  d B ; rA  rB  27(m); rB  rC ; dC  24(m)
S B 5 SC 8

Hai hình chữ nhật A và B có cùng chiều dài nên các diện tích của chúng tỉ lệ thuận
với các chiều rộng. Ta có:

S A 4 rA r r r r 27 rA  12m
   A B A B  3 
S B 5 rB 4 5 45 9 rB  15m  rC

Hai hình chữ nhật B và C có cùng chiều rộng nên các diện tích của chúng tỉ lệ
thuận với các chiều dài. Ta có:

SB 7 d B 7d 7.24
   dB  C   21(m)  d A
SC 8 d C 8 8

Do đó: S A  d A.rA  21.12  252(m2 )

S B  d B .rB  21.15  315(m2 )


SC  dC .rC  24.15  360(m2 )

Bài 4.

4x  7 4 x  2  1 1
c) Ta có: A   4
x2 x2 x2
Với x  thì x  2 
1 x  2 1 x  3
Để A nguyên thì nguyên  x  2 U (1)   
x2  x  2  1  x  1
3 x 2  9 x  2 3 x  x  3  2 2
B   3x 
x3 x3 x3
Với x   x  3 
2
Để B nguyên thì nguyên  x  3 U  2   1; 2
x3
Do đó x  5, x  1, x  4, x  2
Vậy để B nguyên thì x 5;1;4;2
d) Từ câu a suy ra để A, B cùng nguyên thì x  1.

Bài 5.

K
H
M E
C
D B
O
e) ABC cân nên ABC  ACB  ABD  ACE
Xét ABD và ACE có: AB  AC ( gt ); ABD  ACE (cmt ); DB  CE ( gt )
 ABD  ACE (c.g.c)  AD  AE  ADE cân tại A
f) Xét AMD và AME có:
MD  ME ( DB  CE; MB  MC ); AM chung; AD  AE (cmt )
 AMD  AME (c.c.c)  MAD  MAE
Vậy AM là tia phân giác của DAE
g) Vì ADE cân tại A (cm câu a) nên ADE  AED
Xét BHD và CKE có: BDH  CEK (do... ADE  AED); DB  CE ( gt )
 BHD  CKE (ch  gn)  BH  CK
h) Gọi giao điểm của BH và CK là O
Xét AHO và AKO có: OA cạnh chung;
AH  AK ( AD  AE, DH  KE (doBHD  CKE ))
 AHO  AKO(ch  cgv)
Do đó OAH  OAK nên AO là tia phân giác của KAH hay AO là tia phân giác của
DAE , mặt khác theo câu b) AM là tia phân giác của DAE
Do đó AO  AM , suy ra ba đường thẳng AM , BH , CK cắt nhau tại O.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG LỚP 7
HUYỆN THƯỜNG TÍN MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1. (5 điểm) Cho f ( x)  x  x19  x5  x 2018 
g ( x)  x 2019  x 20  9  x 2  x 4  x 2  2 
a) Tính k  x   f  x   g  x 
 5 7 9 11 13 15 17 19  5
b) Tính giá trị của k  x  tại x   2         .
 3 6 10 15 21 28 36 45  6
c) Chứng minh rằng: đa thức k  x  không nhận giá trị 2019 với mọi giá trị của
x nguyên ?
Câu 2. (4 điểm) Tìm x biết:
 1 4 1
a)23x      0 b) 2 x  5  47  x
 27 9  2
 8 8 3   34 2 3 
c)  2 x  3 3x  1     27  .    1
 2017 2018 2019   35 5 7 
d ) x 2  5 x  6
Câu 3. (3 điểm)
a b c
a) Cho   và a  b  c  2019. Tính a, b, c
b c a
ab cd a c
b) Chứng minh rằng: Từ tỷ lệ thức   1 ta có tỉ lệ thức 
a b c d b d
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác ABC  AB  AC  , A  1000. Tia phân giác của B cắt
AC tại D, qua A kẻ đường vuông góc với BD cắt BC ở I
a) Chứng minh rằng: BD là trung trực của AI
b) Trên tia đối của tia DB lấy K sao cho DK  DA. Chứng minh rằng: tam giác
AIK đều
c) Chứng minh : BK  BC
d) Lấy E  BD. Chứng minh rằng: BC  EA  AB  EC
Câu 5. (2 điểm)
x  2019  2020
a) Tìm GTLN của: A 
x  2019  2021
1 1 1 1 1
b) Chứng minh rằng: B  3  3  3  ......  
2 3 4 20193 22

ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) Tính được k  x   x 4  2 x 2  9
b)
5 7 9 11 13 15 17 19
Xet : 2        
3 6 10 15 21 28 36 45
 5 7 9 11 13 15 17 19 
 2 1         
 6 12 20 30 42 56 72 90 
 2  3 3  4 4  5 5  6 6  7 7  8 8  9 9  10 
 2.1         
 6 12 20 30 42 56 72 90 
 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 2.1          ......   
 2 3 3 4 4 5 5 6 9 10 
1 1  6 6
 2.    2. 
 2 10  10 5
6 5
Vậy x  .  1  k x  12
5 6
c) Xét k x   x 4  2 x 2  9  x 2  x 2  2   9
 
Giả sử k x   2019  x 2 x 2  2  2010
Vì x nguyên nên 2010 chẵn và x 2 ;  x 2  2  cùng tính chẵn (hoặc lẻ)  x 2 ; x 2  2 là
hai số chẵn liên tiếp nên x 2  x 2  2  4 , còn 2010 không chia hết cho 4
Vậy giả sử là sai hay k x  không nhận giá trị 2019 với mọi x nguyên.
Câu 2.
11
a) Tìm được x  
621
5
b) Với x   2x  5  0  2x  5  2x  5
2
1 104 5
Nên ta có: 2 x  5  47  x  x  (tm...x  )
2 3 2
5
Với x   2 x  5  0  2 x  5  2 x  5
2
1 4 5
Nên ta có: 2 x  5  47  x  x  16 (tm...x  )
2 5 2
34 2 3 34  14  15  35
c) Xét   1  0
35 5 7 35
 3
2 x  3  0  x  2
Thay vào ta có:  2 x  3 3 x  1  0  
3 x  1  0  x   1
 3
d) Ta có: x  5x  6  0   x  2 x    3x  6   0
2 2

 x  x  2   3 x  2   0
x  3  0  x  3
  x  3 x  2   0  
x  2  0  x  2
Câu 3.
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a  b  c 2019 a
     1   1  a  b , tương tự b  c
b c a a  b  c 2019 b
2019
Suy ra a  b  c   673
3
ab cd
b)  1  b  0;  1 d  0
a b cd
ab cd a c
Vì    a  b  c  d    a  b  c  d   2bc  2ad    b, d  0 
a b c d b d
Câu 4.

D K

E
B
I C
a) Xét BAI có BD vừa là phân giác vừa là đường cao nên BAI cân tại đỉnh
B  BD là trung trực của AI
b) Từ chứng minh trên  KA  KI (1)
 
Từ giả thiết ABC cân đỉnh A A  1000  ABC  ACB  400

BAI cân đỉnh B mà ABI  400  BAI  BIA  700


Từ đó suy ra IAC  300 (2) và AIC  1100
BAD : BAD  1000 , ABD  200  ADB  600
Lại có DAK cân đỉnh D  DAK  DKA  ADB  2 DAK (tính chất góc ngoài)
 DAK  300 (3). Từ (2) và (3) suy ra: IAK  600 (4)
Từ (1) và (4) suy ra AIK đều.
AKC  AIC  1100 

c) Ta có: IAC  KAC (cgc)    IKC  50
0

AKI  60 (cmt ) 
0

Và DKI  DKA  30  BKC  80
0 0

BKC  800  
BKC :   KCB  800  BKC cân tại đỉnh B  BK  BC.
KBC  200  
d) Ta có: BK là trung trực của AI  EA  EI
BC  AB  BC  BI  IC 1
Từ đó EC  EA  EC  EI  IC (BĐT trong tam giác) (2)
Từ (1) và (2) suy ra EC  EA  BC  AB hay BC  EA  AB  EC
Câu 5.
x  2019  2020 x  2019  2021  1
a) A  
x  2019  2021 x  2019  2021
1
A 1 (Vì x  2019  2021  2021. Dấu "  " xảy ra  x  2019
x  2019  2021
1 1
 
x  2019  2021 2021
1 1 2020
 A 1 1 
x  2019  2021 2021 2021
2020
GTNN của A   x  2019
2021
1 1
b) Ta có: 23  1.2.3  3 
2 1.2.3
1 1 1 1
Tương tự : 3  ;......; 3

3 2.3.4 2019 2017.2018.2019
1 1 1 1  3 1 4  2 2019  2017 
 A   ......      ......  
1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 2  1.2.3 2.3.4 2017.2018.2019 
1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
 A      ....      
2  1.2 2.3 2.3 3.4 2017.2018 2018.2019  2  1.2 2018.2019 
1 1 1
 A 2   2
2 2018.2019.2 2
1 1 1 1 1
 A  3  3  3  ......  3
 2
2 3 4 2019 2

PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN


THÁI THỤY NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN 7

Bài 1. (4,0 điểm)


9
a) Thực hiện phép tính : P   20180  0,4
25
b) Tìm x thỏa mãn:  x 4   x  2  1  x 2
 3  0
Bài 2. (4,0 điểm)
x y xy x y
a) Tìm x, y biết:  
2017 2018 2019
x y z
b) Cho x, y, z, a, b, c thỏa mãn  
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c
a b c
Chứng minh rằng:   (với điều kiện các mẫu
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
thức khác 0)
Bài 3. (3,0 điểm)
a) Cho đa thức f ( x)  ax  b. Tìm a, b biết f 1  3 và f  2   0
b) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A 1;2  và M  m; m2  . Tìm m để 3 điểm phân
biệt O, A, M thẳng hàng
Bài 4. (3,0 điểm)
a) So sánh : 222333 và 333222
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  x  2017  x  2018  x  2019
Bài 5. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A( góc A tù). Trên cạnh BC lấy điểm
D, trên tia đối của CB lấy điểm E sao cho BD  CE. Trên tia đối của tia CA lấy
điểm I sao cho CI  CA
a) Chứng minh: ABD  ICE và AB  AC  AD  AE
b) Từ D và E kẻ các đường thẳng cùng vuông góc với BC cắt AB, AI theo thứ
tự tại M , N . Chứng minh MN đi qua trung điểm DE.
c) Chứng minh chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tam giác AMN .
Bài 6. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n  2 thì tổng:
3 8 15 n2  1
S     .....  2 không thể là một số nguyên.
4 9 16 n

ĐÁP ÁN
Bài 1.
9 3 2
a) P   20180  0,4   1   2
25 5 5
b) x  0
 x 4   x  2  1. x 2
 3  0
 x  4  0  x  16(tm)

  x  2  1  x  1
  x  2 1  0  
  x  2  1  x  3
 x 2  3  0  x   3
Bài 2.
x y xy x y
a) Ta có:   (1)
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức ta có:
x y xy x y
  1
2017 2018 2019
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta có:
x y x y x yx y 2x x
   
2017 2019 2017  2019 4036 2018
xy x
  (2)
2018 2018
TH1: x  0  y  0
Th2: x  0,  2   y  1  x  2018(tm)
Vậy  x; y    0;0 ;  2018;1
b) Từ giả thiết suy ra
x 2y z x  2y  z
   (1)
a  2b  c 4a  2b  2c 4a  4b  c 9a
2x y z 2x  y  z
   (2)
2a  4b  2c 2a  b  c 4a  4b  c 9b
4x 4y z 4x  4 y  z
   (3)
4a  8b  4c 8a  4b  4c 4a  4b  c 9c
Từ 1 ,  2  ,  3 ta có:
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z 9a 9b 9c
  hay  
9a 9b 9c x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
a b c
Vậy  
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z
Bài 3.
a) f 1  3  a.1  b  3  a  b  3  b  3  a
f  2  0  2a  b  0  2a  3  a  0  3a  3  a  1
Thay a  1  b  2
Vậy a  1; b  2
b) Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y  ax. A1;2   y  ax  a  2  y  2 x
m  0
Để O, A, M thẳng hàng thì M  m; m2   y  2 x  m2  2m  
m  2
Vì ba điểm O, A, M phân biệt nên m  0(ktm)
Vậy m  2
Bài 4.
a) Ta có: 222333   2223  ;333222   3332 
111 111

2223   2.111  8.1113  8.111.1112  888.1112


3

3332   3.111  9.1112


2

Vì 888  9  888.1112  9.1112


 2223  3332   2223    3332 
111 111
 222333  333222
Vậy 222333  333222
b) Q  x  2017  x  2018  x  2019
Q   x  2017  x  2019   x  2018 , vì x  2019  2019  x
 Q   x  2017  2019  x   x  2018
Mà x  2017  2019  x  x  2017  2019  x  2
Q   x  2017  2019  x   2  x  2018  
Q  2
x  2018  0 

 x  2017  2019  x   0 2017  x  2019
Dấu "  " xảy ra     x  2018
 x  2018  0  x  2018
Vậy Q đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x  2018
Bài 5.
A

C E
B D O
N

I
a) ABC cân tại A suy ra AB  AC, ABC  ACB
Mà AC  IC  gt   AB  IC; ACB  ICE (đối đỉnh)  ABD  ICE
Xét ABD và ICE có: AB  IC; ABD  ICE; AB  IC
Suy ra ABD  ICE (dfcm)
Ta có: AB  CI  AB  AC  CI  AC  AI (1)
Theo chứng minh trên ABD  ICE (c.g.c)  AD  IE  AD  AE  IE  AE (2)
Áp dụng BĐT trong tam giác AEI ta có: IE  AE  AI (3)
Từ 1 ,  2  ,  3  AD  AE  AB  AC
b) Gọi O là giao điểm của MN với DE
Chứng minh được BDM  CEN ( g.c.g )  DM  EN
Chứng minh được: ODM  OEN ( g.c.g )  OD  OE
Hay MN đi qua trung điểm của DE.
c) Vì BM  CN  AB  AC  AM  MN (4)
Có BD  CE ( gt )  BC  DE
MO  OD 
  MO  NO  OD  OE  MN  DE  MN  BC (5)
NO  OE 
CABC  AB  AC  BC
CAMN  AM  AN  MN (6)
Từ (4), (5), (6)  Chu vi ABC nhỏ hơn chu vi AMN
Bài 6.
S có  n  1 số hạng
3 8 15 n2  1  1  1  1  1
S     ....  2  1  2   1  2   1  2   ....  1  2 
4 9 16 n  2   3   4   n 
 1 1 1 1 
S  n  1   2  2  2  .....  2   n  1 (1)
2 3 4 n 
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác 2  2  2  .....  2     .....  1
2 3 4 n 1.2 2.3 3.4  n  1.n n
1 1
S  n 11  n  2   n  2 (2)
n n
Từ (1) và (2) ta có: n  2  S  n  1
Vậy S không có giá trị nguyên với mọi số tự nhiên n  2

Tham khảo thêm tài liệu lớp 7 tại đây:


https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-7

You might also like