Professional Documents
Culture Documents
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Buổi 1:LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỶ
I. Những kiến thức cần nhớ
a
1. Định nghĩa: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng b
với a, b Z; b 0.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
2. Các phép toán trong Q.
a) Cộng, trừ số hữu tỉ:
a b
Nếu x ; y ( a, b, m Z , m 0)
m m
a b ab a b a b
Thì x y ; x y x ( y ) ( )
m m m m m m
b) Nhân, chia số hữu tỉ:
a c a c a.c
* Nếu x ; y thì x . y .
b d b d b.d
a c 1 a d a.d
* Nếu x ; y ( y 0) thì x : y x . .
b d y b c b.c
x
Thương x : y còn gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu y ( hay x : y )
Chú ý:
+) Phép cộng và phép nhân trong Q cũng có các tính chất cơ bản như phép cộng
và phép nhân trong Z
+) Với x Q thì
x nêu x 0
x
x nêu x 0
Bổ sung:
* Với m > 0 thì
x mm xm
x m
x m
x m
x 0
* x . y 0
y 0
* x y xz yz voi z 0
x y xz yz voi z 0
II. CÁC DẠNG TOÁN
1Dạng 1: Thực hiện phép tính
87 13
KQ: a) x = ; b) x = ; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ; d) x = -1/4 hoặc x = -5/4.
140 21
Bài 11 Tính: (Bài tập về nhà)
4 2 4
0,8 : 1,25 1,08 :
5 25 7 4
E= (1,2 0,5) :
1 5 1 2 5
0,64 6 3 2
25 9 4 17
0,8 : 1
(1,08 0,08) : 4 1
7
7 0,6 : 4 0,8 4 3 8 1 3 21
0,64 0,04 119 36 5 0,6 7 4 6 4 4 3
36 17
b) + + - = với x
x 1 x 2 x 3 x 4
c) Tìm x biết :
2009 2008 2007 2006
Bài 14: Tìm x, y �Z sao cho
1 1 y x 1 1 x 1 3
a) b) 6 y 2 c) 4 y 4
x 6 3
x 2 3 x 2 3 1 1 1 1
d) 8 y 4 e) 4 y 2 g) x y x . y ;( x �y �0)
2a 5 a 2a 9 5a 17 3a
Bài 15: Tìm a �Z đểa) là số nguyên b) là số
5 5 a3 a3 a3
nguyên.
1 1 1
Bài 16 Cho ba số a, b, c thoả mãn a.b.c=1. CMR: 1
ab a 1 bc b 1 abc bc b
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Buổi 2: DẠNG TOÁN VỀ HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
P N
Giả sử MOP < MOQ => Ta có: MOQ + QON + NOP = 2900
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Buổi 3: CÁC DẠNG TOÁN VỀ
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI - LUỸ THỪA CỦA SỐ HỮU TỈ
I. Tóm tắt lý thuyết:
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
Luỹ thừa bậc n ủa một số hữu tỉ, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự
x4.x2.x...
43x ( x Q, n N, n > 1)
nhiên lớn hơn 1): xn = 1 n
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x 0)
n
a �a � a n
Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng ( a, b ι Z , b 0 ) , ta có: � �
b �b � b n
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số:
a) Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
b) Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ
của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
( x m ) x m.n
n
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
4. Luỹ thừa của môt tích - luỹ thừa của một thương.
( x. y ) ( x : y) (y 0)
n n
xn.y n xn : yn
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
Tóm tắt các công thức về luỹ thừa
a c
x , y Q; x = b
y= d
1. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
a a a
xm . xn = ( b )m .( b
)n =( b
)m+n
2. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
a a a
xm : xn = ( b )m : ( b
)n =( b
)m-n (m≥n)
3. Lũy thừa của một tích
(x . y)m = xm . ym
4. Lũy thừa của một thương
(x : y)m = xm : ym
5. Lũy thừa của một lũy thừa
(xm)n = xm.n
6. Lũy thừa với số mũ âm.
1
xn = x n
Quy ước: a1 = a; a0 = 1.
5. Giá trị tuyệt đối
+) Với x Q thì
x nêu x 0
x
x nêu x 0
Bổ sung:
* Với m > 0 thì
x mm xm
Bài 1: Tính
3 3 2
�2 � � 2� � 3�
d) ( 0,1) ;
4
a) � �; b) � �; c) �1 �;
�3 � � 3� � 4�
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô vuông
27 � 3 �
a) 16 2 b) � � c) 0,0001 (0,1)
343 � 7 �
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông:
5 64 3 2
a) 243 b) c) 0, 25
343
81
Bài 4: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
625
2. Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số.
x .x x
m n mnx :x x m n
(x 0, m �n )
m n
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
( x m ) x m.n
n
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
( x m ) x m .n
n
Bài 1: Tính
7
�1� 7 902 7904
a) � �.3 ; 3
b) (0,125) .512 c) d)
� 3� 152 794
Bài 2: So sánh 224 và 316
( 0,8)
5
4510.510 215.94 810 410
a) b) c) d)
7510 ( 0, 4 ) 6 63.83 84 411
Bài 4 Tính .
0 4 5
3 1 1
1/ 2/ 2 3/ ( 2,5) 3 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/ 5
5
7/
4 3 5
3
1
10
3
5
2
4
2
4 3
1 1
2
120 3 390 4
8/ : 2
4
9/ 9
2
10/ 11/ 12/ 13/ 273:93
3 3 2 4 40 3 130 4
14/ 1253:93 ;15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024
Bài 5:Thực hiện tính:
0 2
� 6 � �1 �
( ) ( ( 5) ) ( ( 2 ) )
2 2 2 3 2
1/ 3 � � � �: 2 ; 2 / ( 2 ) 22 ( 1) ( 2 ) ; 3 / ( 3)
3 20 0 2
� 7 � �2 �
0 0
� 2 1 � 2 �1 � 2 � 2 1�
( 2 ) : � 2 �4 ( 2 ) ; 5 / 23 3 � ( 2 ) : ��
2
4 / 2 8�
4
� 2 �
4 � 8
� 2� �2 � � 2�
* Bài tập nâng cao về luỹ thừa
Bài 1: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ,
Năm học 2019 - 2020 12
Giáo án dạy thêm toán 7
nhân, chia.
Bài 2: Tính:
82.45 8111.317
a) (0,25)3.32; b) (-0,125)3.804; c) ; d) .
220 2710.915
Bài 3: Cho x Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:
a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?
b) Luỹ thừa của x4 ?
c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?
Bài 9: So sánh:
a) 9920 và 999910; b) 321 và 231; c) 230 + 330 + 430 và 3.2410.
Bài 10: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta
cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ?
Bài 12: Tìm một số có 5 chữ số, là bình phương của một số tự nhiên và được viết bằng các
chữ số 0; 1; 2; 2; 2.
4. Dạng 4: Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ"
Bài 1:
1. Tìm x biết : =2 ; b) =2
4 3 1 2 3 1 1
2. a) x- = ; b) 6- - x = ;c) x+ - = ;d) 2-
5 4 2 5 5 2 2
2 1
x- =- ;e) 0,2 + x - 2,3 = 1,1;f) - 1+ x + 4,5 =- 6,2
5 2
3. a) = ; b) =- ; c) -1 + =- ;
a) Với giá trị nào của x thì : x>3x ; b) (x+1)(x-3) < 0 ; c) > 0 ; d)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:
Buổi 4: DẠNG TOÁN VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Lớp dạy:
2.Dạng 2: Tìm x
Bài 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
41
x 0,15 - 2,6 - 12 11 6,32 x
a) = ; b) = ; c) = ; d) 10
9
= ; e) 2,5:x = 4,7:12,1
3,15 7,2 x 42 10,5 x 7,3
4
Bài 5: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 1 7 1 12 15
a) 2 : :x b) x: :
3 3 9 3 99 90
4 1 3 41 75
c) : x 3 : 2,25 d) : x:
9 3 4 99 90
a c a- b c- d
Cho a,b,c,d 0. Từ tỉ lệ thức = hãy suy ra =
b d a c
Tiên đề Ơclít.
- Mở rộng: Phương pháp chứng minh bằng phương pháp phản chứng.
Bài tập.
Bài 1.
Cho tam giác ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC.
a/ Vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao?
b/ a và b cắt nhau tại O.
Hãy xác định một góc đỉnh O sao cho có số đo bằng góc C của tam giác ABC.
Bài 2.
Trong hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a và b tại
A và B. Một góc đỉnh A bằng n0. Tính số đo các góc đỉnh B.
Bài 3.
Cho tam giác ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC, qua C vẽ
c // AB.a, b, c lần lượt cắt nhau tại P, Q, R.
Hãy so sánh các góc của tam giác PQR và các góc của tam giác ABC.
Bài 4.
Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy điểm M. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có
chứa điểm C và tia Mx sao cho �AMx �B .
a/ Chứng minh rằng: Mx // BC, Mx cắt AC.
b/ Goị D là giao điểm của Mx và AC. Lấy N nằm giữa C và D. Trên nửa mặt
phẳng bờ AC không chứa B vẽ tia Ny sao cho �CNy �C .
Chứng minh rằng: Mx // Ny.
III. Bài tập tự luyện
Bài 1.
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a/ Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC thì m sẽ cắt các đường thẳng AB,
AC.
a c
Bài:6:Cho tỉ lệ thức
b d
. Chứng minh rằng:
ab a 2 b 2
2
ab a2 b2
và 2
cd c 2 d 2 cd c d2
Bài:7:Tìm x, y, z biết:
x y y z
; và x 2 y 2 16
2 3 4 5
3x 3 y 3z
Bài; 8:Tìm x, y, z biết
8
64 216
và 2 x 2 2 y 2 z 2 1
a c 7a 2 5ac 7b 2 5bd
Bài;9: CMR: nếu b d thì 7a 2 5ac 7b 2 5bd (Giả sử các tỉ số đều có nghĩa).
a c ab (a b) 2
Bài:10: Cho b d . Chứng minh rằng: cd (c d )2
bz cy cx az ay bx
Bài:11:Biết a
b
c
a b c
Chứng minh rằng:
x y z
ab bc ca
Tính giá trị của biểu thức: M
a 2 b2 c 2
Bài:14: Tìm tỉ lệ ba đường cao của tam giác biết rằng nếu cộng lần lượt độ dài từng
cặp hai cạnh của tam giác đó thì tỉ lệ các kết quả là 5 : 7 : 8.
Bài:15: Tìm x, y, z biết rằng: 4x = 3y ; 5y = 3z và 2x - 3y + z =6
a c
Bài:16: Cho tỉ lệ thức:
b d
. Chứng minh rằng ta có:
2002a 2003b 2002c 2003d
2002a 2003b 2002c 2003d
u2 v3 u v
Bài:21:Chứng minh rằng nếu:
u 2 v3
thì
3 2
x y
Bài:22: Tìm x, y biết rằng:
2 5
và x2 y2 4
1 2a 7 3a 3b
Bài:23: Tìm a, b biết rằng: 15
20
23 7 a
hơn kho thứ nhất 43,2 tấn. Sau 1 tháng người ta tiêu thụ hết ở kho thứ nhất 40%, ở kho
thứ hai là 30%, kho thứ 3 là 25% của số gạo trong mỗi kho. Hỏi 1 tháng tất cả ba kho
tiêu thụ hết bao nhiêu tấn gạo ?
a c ab cd
Bài:25:Chứng minh rằng nếu: 1
b d
(a, b, c, d 0) thì
a b cd
x y y z
Bài26:Tìm x, y, z biết: 2
3
;
5 7
và 2 x 3 y z 172
a c ac a 2 c 2
Bài:27:Cho tỉ lệ thức:
b d
. Chứng minh rằng:
bd b 2 d 2
b) Tìm hai số nguyên dương sao cho: tổng, hiệu (số lớn trừ đi số nhỏ), thương (số lớn
chia cho số nhỏ) của hai số đó cộng lại được 38.
x4 y4 1
Bài:30:Cho a
b ab
và x2 y2 1
x 2004 y 2004 2
Chứng minh rằng: 1002
a 1002
b (a b)102
Bài:33:Hiện nay hai kim đồng hồ chỉ 10 giờ. Sau ít nhất bao lâu thì 2 kim đồng hồ
nằm đối diện nhau trên một đường thẳng.
Bài;34:Tìm ba số a, b, c biết:
3a = 2b; 5b = 7c và 3a + 5b – 7c = 60
a b c
Bài;35: Cho và a + b + c ≠ 0; a = 2005. Tính b, c.
b c a
ab cd a c
Bài:36: Chứng minh rằng từ hệ thức a b c d ta có hệ thức: b d
Bài;37:Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
a (a 2007b) 2
c
= (b 2007c) 2
bz cy cx az ay bx a b c
Bài:39: Biết a
b
c
Chứng minh rằng: x
y
z
a c
Bài:40: Cho tỉ lệ thức b d . Chứng minh rằng:
ab a 2 b 2
2
ab a2 b2
2 và
cd c d 2 cd c2 d 2
Bài;41:Tìm x, y, z biết:
x y y z
; và x 2 y 2 16
2 3 4 5
Bài;42:
Tìm x,y,z biết:
3x 2 y 5 y 3 z 2 z 5 x
và 10x – 3y – 2z = - 4
37 15 2
a 8 b 2
Bài:43:Cho b 5 ; c 7 và a+b+c=61. Tính a,b,c.
Bài;44:Cho tỉ lệ thức . Tỷ lệ thức nào sau đây là TLT đúng
2a c a 3c 10a c a 10c 3a c a
b 2d 3b d 10b d b 10d b 3b b
3x 7 3 y 7
Bài;45:Cho x - y = 7 Tính giá trị biểu thức B 2 x y 2 y x
x 1 y 2 z 3
Bài:46: Tìm x,y,z biết 2 3 4 Và 2x + 3y - z = 50
x y z
Bài;48:Tìm các số x, y, z biết : b) 2 3 4 và x2 + y2 + z2 = 116
a c a 2 ac b 2 bd
Bài :49: Cho Chứng minh rằng
b d c 2 ac d 2 bd
Bài;50: Cho = = và a+b+c≠ 0; a=2005. Tính b,c.
Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức = ≠ 1ta có tỉ lệ thức = .
3
a b c abc a
Bài;51:Cho: b
c d
.Chứng minh:
bc d d
.
Bài:52: Cho x, y, z là các số khác 0 và x2 = yz , y2 = xz , z 2 = xy.
Chứng minh rằng: x = y = z
x y zx
Bài;53:Chứng minh : Nếu xy
zx thì x 2 yz
1 2 3
Bài:5 4:Tìm các số a, b, c, biết: ab
2
; bc ; ac
3 4
Bài:55: Tìm 3 số a, b, c biết : 3a = 2b ; 5b = 7c và 3a + 5c - 7b = 60.
Bài:56:Tìm x, y biết
2x 1 3y 2 2x 3y 1
a)
5 7 6x
x y y z zt t x
b) Cho P =
zt t x x y z y
x y z t
c) Bài;57: Tìm giá trị của P biết rằng
y z t z t x t x y x y z
1 1 1
Bài:58:Tìm x, y, z biết: 3 và 2x = -3y = 4z
x y z
3x 2 y 5 y 3z 2 z 5 x
Bài:59:Tìm x, y, z biết c/ 37
15
2
và 10x - 3y - 2z = -4
1 1 1 1
Bài;60:Cho: a + b + c = 2007 và
a b b c c a 90
a b c
Tính: S= .
bc ca ab
83
Bài;61:: Tìm 3 phân số tối giản. Biết tổng của chúng bằng 15 120 , tử số của chúng tỉ
1 1 1
lệ thuận với: 5 ; 7 ; 11, mẫu số của chúng tỉ lệ nghịch với: ; ; .
4 5 6
Bài ;62. Trong đợt phát động trồng cây đầu Xuân năm mới, ba lớp học sinh khối 7 của
một trường THCS đã trồng được một số cây. Biết tổng số cây trồng được của lớp 7A
và 7B; 7B và 7 C; 7C và 7A tỷ lệ với các số 4, 5, 7 . Tìm tỷ lệ số cây trồng được của
các lớp.
Năm học 2019 - 2020 27
Giáo án dạy thêm toán 7
Bài ;63. : a, Cho x,y,z là các số khác 0 và x2=yz , y2=xz , z2=xy .
Chứng minh rằng : x=y=z
Bài ;64.
a c
Chứng minh rằng nếu a+c=2b và 2bd = c (b+d) thì với b,d khác 0
b d
Bài;65: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 7 và 5. Diện tích
bằng 315 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài;66:: Tìm các cặp số (x; y) biết:
x y 1+3y 1+5y 1+7y
a, ; xy =84 b,
3 7 12 5x 4x
a b c
Bài 5: Ba số a, b, c khác nhau và khác 0 thoả mãn điều kiện:
bc ac ab
bc ac ab
Tính giá trị của biểu thức: P =
a b c
x y z
Bài 6: Các số a, b, c, x, y, z thoả mãn điều kiện . Chứng minh rằng:
a b c
bz cy cx az ay bx
a b c
Bài 7: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật bằng 3/2. Nếu chiều dài hình
chữ nhật tăng thêm 3 (đơn vị) thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn
vị để tỉ số của hai cạnh không đổi.
Bài 8: Tổng kết học kì I lớp 7A có 11 học sinh giỏi, 14 học sinh khá và 25 học sinh
trug bình, không có học sinh kém. Hãy tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại học sinh của cả
lớp.
3x y 3 x
Bài 10: Cho tỉ lệ thức . Tìm giá trị của tỉ số .
x y 4 y
a c
Bài 11: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau (Giả thiết các tỉ
b d
lệ thức đề có nghĩa):
Tiết 3
a c
Bài 12: Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức nếu có một trong các đẳng thức sau
b d
(Giả thiết các tỉ lệ thức đề có nghĩa):
ab cd
a) . b) (a + b + c + d)(a – b – c + d) = (a – b + c - d)(a + b – c - d)
ab cd
a c a c
Bài 13: Cho tỉ lệ thức
b d
. Chứng minh rằng
a b cd
(giả thiết a b, c d và
mỗi số a, b, c, d khác 0)
x y
Bài 14: Cho tỉ lệ thức . Biết rằng xy = 90. Tính x và y.
2 5
I/ MỤC TIÊU: Sau khi học xong "SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI, SỐ THỰC" , học sinh có
khả năng:
+Hiểu được thế nào là số vô tỉ, căn bậc hai và số thực là gì.
+ Biết sử dụng đúng kí hiệu .
+ Biết được số thực là tên gọi chung cho số vô tỉ và số hữu tỉ. Thấy được sự phát
triển của hệ thống số từ N, Z, Q đến R.
khá giỏi.
II. CHUẨN BỊ:
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: KO
+ Số vô tỉ là số chỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Số 0 không phải là số vô tỉ.
+ Căn bậc hai của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2 = a.
Ta kí hiệu căn bậc hai của a là a . Mỗi số thực dương a đều có hai căn bậc hai
là
a và - a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0. Số âm không có căn bậc hai.
+ Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Do
đó người ta kí hiệu tập hợp số thực là R = I � Q.
+ Một số giá trị căn đặc biệt cần chú ý:
0 = 0; 1 = 1; 4 = 2; 9 = 3; 16 = 4; 25 = 5; 36 = 6
Bài 3: Tìm các căn bậc hai không âm của các số sau:
a. 25; b. 2500; c. (-5)2; d. 0,49; e.121; f.100000.
Bài 4: Tính : a) 0,04 + 0,25 ; b) 5,4 + 7 0,36
Bài 5: Điền dấu ; ; thích hợp vào ô vuông:
Tiết 3
1
a) -3 Q; b) -2 Z; c) 2 R; d) 3 I; e) 4 N; f) I R
3
Bài 6: So sánh các số thực:
a) 3,7373737373… với 3,74747474…
b) -0,1845 và -0,184147…
c) 6,8218218…. và 6,6218
2/ Bài tập:
Bài : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, hoàn thành bảng sau:
x 2 5 -1,5
y 6 12 -8
Bài : Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5, y = 20.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của x khi y = -1000.
Bài tập 3: Cho bảng sau:
x -3 5 4 -1,5 6
y 6 -10 -8 3 -18
Hai đại lượng x và y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ thuận không? Vì
sao?.
Bài tập 4: Tìm ba số x, y, z, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với các số 5, 3, 2 và x–y+z = 8.
Bài tập 5: Cho tam giác ABC. Biết rằng A,B,C � � � tỉ lệ với ba số 1, 2, 3. Tìm số đo của
mỗi góc.
Bài tập 6: Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng cây xanh. Biết rằng số cây trồng được
của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3, 5, 8 và tổng số cây trồng được của mỗi lớp là 256 cây.
Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Bài tập 7: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng sau:
x 3 9 -1,5
y 6 1,8 -0,6
Bài tập 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 2, y = -15.
c) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x và hãy biểu diễn y theo x.
d) Tính giá trị của x khi y = -10.
Bài tập 9: Cho bảng sau:
Năm học 2019 - 2020 33
Giáo án dạy thêm toán 7
x -10 20 4 -12 9
y 6 -3 -15 5 -7
Hai đại lượng x và y được cho ở trên có phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch không? Vì
sao?.
3 3 1
Bài 0: Tìm ba số x, y, z, biết rằng chúng tỉ lệ thuận với các số ; ; và x + y + z =
16 6 4
340.
Bài 1: Ba đội máy cày cùng cày trên ba cánh đồng như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành
công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 5 ngày, đội thứ ba hoàn
thành công việc trong 9 ngày. Biết rằng mỗi máy cày đều có năng suất như nhau và
tổng số máy cày của ba đội là 87 máy. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu chiếc máy cày?
Bài 2: Tìm hai số dương biết rằng tổng, hiệu và tích của chúng tỉ lệ nghịch với BÀI
TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
1. Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2 : 3 : 5. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền nếu tổng số tiền lãi là 350 000 000 đ và tiền lãi được chia theo tỉ lệ
thuận với số vốn đóng góp.
2. Hai nền nhà hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Nền nhà thứ nhất có chiều
rộng là 4 mét, nền nhà thứ hai có chiều rộng là 3,5 mét. Để lát hết nền nhà thứ
nhấtngười ta dùng 600 viên gạch hoa hình vuông. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên
gạch cùng loại để lát hết nền nhà thứ hai?
3. Khi tổng kết cuối năm học người ta thấy số học sinh giỏi của trường phân bố ở
các khối 6,7,8,9theo tỉ lệ 1,5 : 1,1 : 1,3 : 1,2. Hỏi số học sinh giỏi của mỗi khối
lớp, biết rằng khối 8 nhiều hơn khối 9 là 3 học sinh giỏi.
4. Ba đội máy san đất làm 3 khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất, thứ hai,
thứ ba hoàn thành công việc lần lượt trong 4 ngày, 6 ngày, 8 ngày. Hỏi mỗi đội
có mấy máy, biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy và năng
suất các máy như nhau.
5. Với thời gian để một người thợ lành nghề làm được 11 sản phẩm thì người thợ
học nghề chỉ làm được 7 sản phẩm. Hỏi người thợ học việc phải dùng bao nhiêu
thời gian để hoàn thành một khối lượng công việc mà người thợ lành nghề làm
trong 56 giờ?
Một vật chuyển động trên các cạnh của một hình vuông. Trên hai cạnh đầu vật chuyển
động với vận tốc 5m/s, trên cạnh thứ ba với vận tốc 4m/s, trên cạnh thứ tư với vận tốc
3m/s. Hỏi độ dài của cạnh hình vuông biết rằng tổng số thời gian vật chuyển động trên
4 cạnh l
BÀI TẬP VỀ CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
6. Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 2 : 3 : 5. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền nếu tổng số tiền lãi là 350 000 000 đ và tiền lãi được chia theo tỉ lệ
thuận với số vốn đóng góp.
7. Hai nền nhà hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Nền nhà thứ nhất có chiều
rộng là 4 mét, nền nhà thứ hai có chiều rộng là 3,5 mét. Để lát hết nền nhà thứ
Bài 16: 10 chàng trai câu được 10 con cá trong 5 phút. Hỏi 50 chàng trai câu được 50
con cá trong bao nhiêu lâu?
Bài 17: Một con ngựa ăn hết một xe cỏ trong 4 ngày. Một con dê ăn hết một xe cỏ
trong 6 ngày. Một con cừu ăn hết một xe cỏ trong 12 ngày. Hỏi cả ba con ăn hết một xe
cỏ trong bao lâu?
Bài 18: Một hình chữ nhật lớn được chia thành bốn hình
chữ nhật nhỏ như hình bên với các diện tích (tính bằng m2)
được cho trong hình. Diện tích x của hình chữ nhật còn lại
bằng: 36 28
A) 72m2 B) 49m2 C) 81m2 D) 90m2 x 63
Bài 19: Biết rằng 17l dầu hoả nặng 13,6kg. Hỏi 12kg dầu hoả có thể chứa được hết
vào can 16l hay không?
Bài 20: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị được chia bao
nhiêu tiền lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia theo tỉ lệ với số
vốn đóng góp.
Bài 21: Một phường đã trợ cấp tạm thời cho 5 gia đình bị hoả hoạn tỉ lệ thuận với số
nhân khẩu trong gia đình với tổng số tiền là 8.700.000đ. Các gia đình A, B, C, D, E lần
lượt có số nhân khẩu là: 5; 7; 3; 6; 8. Hỏi mỗi gia đình được trợ cấp tạm thời bao nhiêu
tiền.
b)Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 3, 5 và 7. Tính số đo các
góc của tam giác đó?
Bài 23: Hạnh và Vân định làm mứt dẻo từ 2,5kg dâu. Theo công thức cứ 2kg dâu thì
cần 3kg đường. Hạnh bảo họ cần 3,75kg đường, còn Vân bảo cần 3,25kg đường. Theo
bạn, ai đúng và vì sao?
Bài 24: Khi tổng kết cuối năm người ta thấy số học sinh của trường phân bố ở các
khối 6; 7; 8; 9 theo tỉ lệ 1,5; 1,1; 1,3 và 1,2. Tính só học sinh giỏi của mỗi khối, biết
rằng khối 8 nhiều hơn khố 9 là 3 học sinh giỏi.
4.Củng cố: Các kiến thức vừa chữa
5. Hướng dẫn :Xem kỹ bài mẫu làm bài tập ở nhà.
===============================================
Buổi 8
ÔN TẬP TỔNG BA GÓC TRONG MỘT TAM GIÁC
Môn: Hình học 7.
Thời lượng: 3 tiết
I. Mục tiêu
1.Về kiến thức:
- Củng cố kiến thức về tổng ba góc của một tam giác. Tổng số đo hai góc nhọn trong
tam giác vuông, góc ngoài của tam giác và tính chất góc ngoài của tam giác
2.Về kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc của tam giác theo một định lí toán học
3.Về thái độ:
- HS có ý thức cẩn thận trong việc tính toán các số đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC+:
1Ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: KO
3. Bài giảng : Tiết 1 : Tổng ba góc của một tam giác
300 1100
B C II. Bài tập luyện
GV hướng dẫn HS làm hình a 1. Bài tập 1 tr.97 SBT
HĐTP 2.2 Yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần b
D * ABC có: Aˆ Bˆ Cˆ 1800
(định lí tổng 3 góc trong 1
400 tam giác)
ˆ 30 0 ;
B
x x Mà ˆ 110 0
C
E F nên  + 300 + 1100 = 1800
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS x + 1400 = 1800
Hoạt động của HS x = 1800 - 1400
HS trả lời x = 400
Vậy x = 400
HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài
HĐTP 3.1
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
1
Bˆ 2 Bˆ
2
ˆ ?
B
Aˆ Bˆ Cˆ 1800
HĐTP 3.2
Góc CDˆ B tính như thế nào?
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán của HS
HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV
HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
HS suy nghĩ tìm ra cách tính số đo góc CDˆB
ˆ B + AD 0
ˆ B =180 (kề bù)
CD
CD ˆ B + 850 = 1800
CD ˆB = 1800 - 850
CD ˆB = 950
2. Bài tập 2 tr.98 SBT
B
1 2
600 500
C
A D
ABC
 = 600
GT Cˆ 500
BD là phân giác
góc B (DAC)
ˆB ?
AD
KL ˆB ?
CD
Trong ABC có:
Aˆ Bˆ Cˆ 180 0 ( tổng 3 góc trong 1 tam giác)
Mà Â = 600
Cˆ 50 0
ˆ B 850
AD
Vậy ADˆ B 850
Hoạt động 4
Yêu cầu HS làm bài tập 4 tr.98 SBT
Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A, B, C, D
(Xem hình 47, trong đó IK//EF)
A. 1000
B. 700
C. 800
D. 900
HS đọc đề và suy nghĩ cách làm bài
Ê1 + 1300 = 1800 (kề bù)
Ê1 = 1800 - 1300
Ê1 = 500
Fˆ1 1400 1800 (TCP )
Fˆ 1800 1400
1
Fˆ1 400
Trong OEF có:
x + Ê1 + F̂1 = 1800 (tổng 3 góc trong 1 tam giác)
x + 500 + 400 = 1800
x + 900 = 1800
x = 900
Vậy x = 900
4. Bài tập 4 tr.98 SBT
O
x
I K
1400
1300 1 1
E F
x=?
Năm học 2019 - 2020 42
Giáo án dạy thêm toán 7
x + Ê1 + F̂1 = 1800
Ê1 = ?
Fˆ1 ?
Ê1 + 130 = 1800(kề bù)
0
Ho¹t ®éng 1
H§TP 1.2
GV híng dÉn HS lËp s¬ ®å
t×m ra híng lµm bµi HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
ˆ C > AB
AM ˆC
AMˆ C AMˆ K KMˆC
ABˆ C AB
ˆ K KB
ˆC
ˆK
AM > ABˆ K Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải
ˆ C KB
KM ˆ C ( gocngoai) 1. Bài tập 3 tr.98 SBT
A
M K
B C
ABC
GT M nằm trong tgiác
KL So sánh
ˆ K và AB
a) AM ˆK
ˆ C và AB
b) AM ˆC
mÂC = 500
1 ˆ C (t/c
mÂC= xA tia pg)
2
xÂC =1000
= Bˆ Cˆ
(t/c góc ngoài tam giác)
GV uốn nắn, kiểm tra sự tính toán, trình bày bài của HS
HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của
Năm học 2019 - 2020 45
Giáo án dạy thêm toán 7
HS tìm ra sơ đồ hướng giải theo gợi ý của GV
Sau khi tìm ra sơ đồ, HS trình bày bài giải
3. Bài tập 5 tr.98 SBT
x
A m
500 500
B C
ABC
Bˆ Cˆ 500
GT Am là pg' góc
ngoài đỉnh A
KL Am//BC
Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB.
Khi đó xÂC là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC .Ta có:
ˆ C Bˆ Cˆ (t/c góc ngoài tam giác) .Mà Bˆ Cˆ 500 (GT)
xA
Nên xÂC = 500 + 500 = 1000 .Vì Am là phân giác góc ngoài đỉnh A (tức góc xÂC) (GT)
1 ˆ C (t/c 1
Nên mÂC= xA tia pg) mAˆ C 1000 500 .Lại có: Cˆ 50 0 (GT )
2 2
Nên mAˆ C Cˆ (t/c bắc cầu)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên Am//BC (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song)
Hoạt động 1
Yêu cầu HS làm bài tập 13 tr.99 SBT .Trên hình 49 có Ax song song với By,
CAˆ x 50 ; CB
0 ˆ y 40 . Tính AC
0 ˆ B bằng cách xem nó là góc ngoài của một tam giác.
HĐTP 1.1
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài
Làm thế nào để ACˆ B là góc ngoài của một tam giác?
GV hướng dẫn HS làm bài
HĐTP 1.2
Sau khi HS xong GV hỏi còn cách nào khác để làm không?
GV yêu cầu HS về nhà trình bày cách 2 vào vở
HĐTP 1.3
Không sử dụng góc ngoài tam giác chúng ta còn cách làm nào khác nữa không?
GV yêu cầu HS về nhà trình bày cách 3 vào vở
Tiết 3 : Tổng ba góc của một tam giác (tiếp theo)
HS đọc đề và vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán theo yêu cầu của GV
Kéo dài tia AC cắt By tại D
Khi đó ACˆ B là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD
HS suy nghĩ cách làm bài
Kéo dài tia BC cắt Ax tại E
Năm học 2019 - 2020 46
Giáo án dạy thêm toán 7
Khi đó ACˆ B là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ACE
Vẽ đường thẳng qua C và song song với Ax. Từ đó tính được các góc thành phần tạo
nên ACˆ B
1. Bài tập 13 tr.98 SBT
A x
0
50
? C
400
B D y
Ax//BC
ˆ x 50 0
CA
GT ˆ y 40 0
CB
KL ACˆ B = ?
Giải
Kéo dài tia AC cắt By tại D
Khi đó ACˆ B là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD
Vì Ax//By (GT)
Nên CAˆ x BDˆ C (so le trong)
Mà CÂx = 500 (GT)
Nên BDˆ C 500
Vì ACˆ B là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác BCD nên có:
ACˆ B BD
ˆ C CB
ˆD
500 400 900
Vậy ACˆ B 900
Hoạt động 2
Yêu cầu HS làm bài tập 15 tr.99 SBT
Cho tam giác ABC có Â=900. Gọi E là một điểm nằm trong tam giác đó. Chứng minh
rằng góc BEC tù
HĐTP 2.1
Yêu cầu HS vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán
GV yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài
HĐTP 2.2
GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tìm ra hướng làm bài
BÊC tù
BÊC > 900
BÊC > Â
BÊD+DÊC > BÂD + DÂC
BÊD > BÂD(góc ngoài)
DÊC > DÂC(góc ngoài)
B C
D
ABC, Â = 900
GT E nằm trong tam giác
KL BÊC tù
Chứng minh
* Vì BÊD là góc ngoài tại E của tam giác ABE nên
BÊD > BÂE (t/c góc ngoài tam giác)
Hay BÊD > BÂD
* Vì DEC là góc ngoài của tam giác AEC nên
DÊC > EÂC (t/c góc ngoài tam giác
Buổi 9
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (c-c-c)
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của 2 tam giác
- Biết cách vẽ một tam giác biết 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp bằng
nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các
góc tương ứng bằng nhau
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận chính xác trong hình vẽ.
Biết trình bày bài toán chứng minh 2 tam giác bằng nhau
B. Chuẩn bị:
- Thước thẳng, com pa, thước đo góc
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (')
III. Tiến trình bài giảng:
Tiết1
I.Các kiến thức cần nhớ
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
bằng nhau
A
A'
C B'
C'
B
ABC = A’B’C’
ví dụ 1: cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi D là
trung điểm cuả BC. A
Chứng minh rằng:
a) ADB = ADC;
b) AD là tia phân gíc của góc BAC;
c) AD vuông góc với BC.
B D C
Giải
a) xét ADB và ADC, ta có:
AB = AC (GT), cạnh AD chung, DB = DC (GT)
Vậy ADB = ADC (c.c.c)
b) vì ADB = ADC (câu a)
� DAC
nên DAB � (hai góc tương ứng)
mà tia AD nằm giữa hai tia AB và AC, do đó AD là tia phân giác của góc BAC.
c) Cũng do ADB = ADC nên ADB � ADC� (hai góc tương ứng)
� ADC
Mà ADB � 0 � ADC
= 180 9hai góc kề bù), do đó ADB � 900 , suy ra AD
BC
Tiết2
Bài tập
1) Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ADB
sao cho AD = 4cm, BD = 5cm, trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABE sao
cho BE = 4cm, AE = 5cm. Chứng minh:
a) BD = BAE;
b) ADE = BED
2) Cho góc nhọn xOy . vẽ cung tròn tâm O bán kình 2cm, cung tròn này cắt Ox, Oy
lần lượt tạị ở A và B. Vẽ cung tròn tâm A và B có bán kính bằng 3cm, chúng cắt
nhau tại điểm C nằm trong góc xOy. Chứng minh OC là tia phân của góc xO y
3) Cho tam giác ABC có A � 800 , vẽ cung tròn tâm B bán kính bằng AC, vẽ cung
tròn tâm C bán kính bằng BA, hai cung tròn này cắt nhau tại D nằmm khác phía
của A đối với BC.
a) Tính góc BDC;
b) Chứng minh CD // AB. A
A B
E
Giáo án dạy thêm toán 7
b) So sánh góc OAB và góc OCA
Tiết3
I. Hướng dẫn
1)
a) ABD và BAE có: AD = BE (=4cm)
Ab chung, BD = AE (5cm)
Vậy ABD = BAE (c.c.c)
c) chứng minh tương tự câu a
ADE = BED (c.c.c)
2) Ta có
x
OA = OB (=2cm), OC chung
A
AC = Bc (=3cm)
3
2
OE.
E
Vậy AOB = COE (c.c.c0
b) vì AOB = COE , do đó OAB � OCE
� hay
B C
� OCA
OAB �
Buổi 10
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA HAI TAM GIÁC
Cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
A. Mục tiêu:
- HS nắm được trường hợp bằng nhau cạnh – góc - cạnh của 2 tam giác, biết
cách vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa.
- Biết vận dụng trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – góc - cạnh để
chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau,
cạnh tương ứng bằng nhau
- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, trình bày chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ ghi bài 25.
- HS: Đồ dùng học tập
C. Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (3')
? phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác.
III.Bài mới
Tiết1
A A'
ABC = A’B’C’
Hệ quả: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng hai cạnh góc vuông của
tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau
ABC = A’B’C’
B B'
A C A' C'
A
a) AMB và AMC có:
AB = AC (GT) 1 2
� A
A � (ví AD là tia phân giác của
1 2
m
góc A)
Cạnh AM chung
Vậy AMB = AMC (c.g.c) B d c
b) Vì AMB = AMC (câu a), do đó
MB = MC 9cạnh tương ứng)
� AMC
AMB � (góc tương ứng của hai tam giác )
Mà AMB� BMD� 1800 , AMC � CMD
� 1800 (hai góc kề bù)
� DMC
Suy ra BMD � , cạnh MD chung. Vậy MBD = MCD (c.g.c)
Tiết2
2) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C, trên tia Oy lấy hai điểm B, D
sao cho OA = OB, OC = OD (A năm giữa O và C, Bnăm giữa O và D).
a) Chứng minh OAD = OBC;
�
b) So sánh hai góc CAD �
và CBD
� CBD
Mà OBC � 1800 (hai góc kề
bù)
� CBD
Suy ra, CAD �
2) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia đối của C
tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh ABC = ABD; M
Giải
2
a) ta có:
1
� �
CAB BAD 180 0
B
Mà CAB � 900 (GT) nên BAD � 900 D
Tiết3
3) Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Oz của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên OZ lấy điểm I.
Chứng minh:
a) AOI = BOI
b) AB vuông góc với OI.
Giải
a) Oz là tia phân giác của góc xOy (GT)
nên O� O � ; OA = OB (GT), cạnh OI chung.
1 2
� OHB
Mà OHA � 1800 , suy ra
h
� �
OHA OHB = 90 , vì thế AB
0 1
2
i
OI
o
b) Gọi H là giao điểm của AB với b
OI. Ta có: OHI = OHB (c.g.c), do
� �
đó OHA OHB (góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau)
�
mà OHA �
OHB 1800 , suy ra OHA
� �
OHB 900 , vì thế AB OI.
giải
a) AMC = EMB (c.g.c) K
E
�
Suy ra MAC �
MEB. Hai góc này ở vị trí so le trong của hai đường thẳng AC và BE
cắt đường thẳng song song ta có AC//BE.
b) AMI = EMK (c.g.c), suye ra AMI � EMK
� � IME
. Mà AMI � 1800 (hai góc kề
� EMK
bù), do đó IME � 1800 , từ đó ta có ba điểm I, M, K thẳng hàng.
5) Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa điểm A vẽ tia Bx vuông
góc với BC, trên ia Bx lấy điểm D sao cho BD = BC. Trên nửa măt phẳng bờ AB
có chứa điểm C vẽ tia By vuông góc với AB, trên By lấy điểm E sao cho BE =
BA. So sánh AD và CE.
Giải x
D
�B
ta có: B � 900 và B �2 B
� 3 900
1 2
A
�1 B
suy ra B � 3 . ABD = EBC (c.g.c)
do đó AD = CE
1
3
B C
E y
CÁC BÀI TẬP HỌC SINH TỰ LÀM Ở NHÀ
1) Qua trung điểm M của đoạn thẳng AB kẻ đường thẳng d vuông góc với AB. Trên
đường thẳng d lấy hai điểm H và K sao cho m là trung điểm của HK. Chứng minh
AB là tia phân giác của góc HAK và HK là tia phân giác của góc AHB.
2) Cho góc xOy có số đo 350. Trên tia Ox lấy điểm A. Qua A kẻ đường thẳng vuông
góc với Ox cắt Oy ở B. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với Oy cắt Ox ở C. Qua
C kẻ đường thẳng vuông góc với Ox cắt Oy ở D.
a) A) Có bao nhiêu tam giác vuông trong hình vẽ?
� � �
b) Tính số đo của các góc ABC,BCD,ABO,CDO,OBA � � .
3) Cho tam giác ABC có A � 900 , tia phân giác BD của góc B (D AC). Trên cạnh
BC lấy điểm E sao cho BE = BA.
A
a) So sánh độ dài cá đoạn AD và DE; so sánh EDC � � .
và GABC N
12 H
b) Chứng minh AE BD. E
Q
Giáo án dạy thêm toán 7
IV. Củng cố: (12')
- GV đưa bảng phụ bài 25 lên bảng
BT 25 (tr18 - SGK)
H. 82 H. 83
H. 84
H.82: ABD = AED (c.g.c) vì AB = AE (gt); �A1 �A 2 (gt); cạnh AD chung
� GKI
H.83: GHK = KIG (c.g.c) vì KGH � (gt); IK = HG (gt); GK chung
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
Buổi SỐ TIẾT NỘI DUNG GHI CHÚ
1 3
2 3 Dạng toán về hai góc đối đỉnh
3 3 Các dạng toán về giá trị tuyệt đối – lũy thừa của
số hữu tỉ.
4 Dạng toán về hai đường thẳng song song
5 Các dạng toán vận dụng tỉ lệ thức
5;6
1 Kiếm tra
7 3 Dạng toán vận dụng tiên đề Ơclit
8 3 Ôn tập về số vô tỉ - Số thực
9 3 Dạng toán vận dụng định lý
10;11 4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
1 Kiểm tra
12 4 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
13 3 Dạng toán tính góc trong tam giác
14 3 Bài tập về hàm số. Đồ thị hàm số y=ax
15 3 Kiểm tra
16; 17 6 Các trường hợp bằng nhau của tam giác
18; 19 6 Ôn tập học kỳ I
20 3 Các dạng toán vận dụng bảng tần số
21 3 Các dạng toán vận dụng tam giác cân
22 3 Các dạng toán vận dụng số trung bình cộng
23 3 Dạng toán vận dụng định lý Pitago
24 1 Kiểm tra
2 Giá trị của một biểu thức đại số
25 3 Các trường hợp bằng nhau của tam giác
26 3 Đơn thức – Đơn thức đồng dạng
27 3 Ôn tập các bài toán về tam giác
28 2 Cộng trừ đa thức
1 Kiểm tra
Năm học 2019 - 2020 56
Giáo án dạy thêm toán 7
29 3 Cộng trừ đa thức một biến
30 3 Quan hệ ba cạnh của tam giác.
31 3 Ôn tập về đa thức
32 3 Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường xiên
của tam giác.
33 3 Tính chất ba đường Phân giác của tam giác.
34 3 Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
35;36 6 Ôn tập cuối năm