You are on page 1of 2

TIẾT 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN

Bài 1: Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn


a ) 32 ; 192

b) 7.x 2  x  0  ; 5. y 2  y  0 

2 5
c) 27.  5  m  ; 18.  m  1  m  1
Bài 2: Đưa một thừa số vào trong dấu căn.
54
a) 3 5; 2 7; 3
75

y x 2
b ) xy  xy  0; x  0  ; 4  x  x  4 ; x  x  0
x x4 x

2 x
c) x ;  x  5  x  5
5 25  x 2
Bài 3: So sánh các số
5 1 1
a ) 5 2 và 4 3 ; b) 2 29 và 3 13 ; c) và 6
2 6 37
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 12  48  75  108  147 ; b ) 6 18  5 8  4 32  3 128

c)  
28  2 14  7 . 7  7 8 ; 
d) 15 50  5 200  3 450 : 10 
Bài 5: Rút gọn biểu thức sau
a ) 3 2x  15  4 2x  5 2x  x  0 ;
b) 5 3x  26  4 12x  5 27x  x  0
2 3 
c) a 2  6a  9   3  8a    a  3
8 

a 5
d)  a  0; a  25 
a  25

You might also like