You are on page 1of 3

UBND QUẬN LIÊN CHIỂU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHƠN NĂM HỌC 2021 - 2022


MÔN TOÁN LỚP 6

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

1 a c
Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?
b d
2 Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Quy tắc quy đồng
mẫu số nhiều phân số. Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
3 Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
4 Quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
5 Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các
tính chất đó?
6 Quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước, quy tắc tìm một số biết giá trị phân
số của nó?
7 Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
8 Quy tắc làm tròn, khái niệm tỉ số phần trăm.
9 Điểm thuộc, không thuộc đường thẳng.
10 Ba điểm thẳng hàng.
11 Điểm nằm giữa hai điểm. Tia.
12 Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.

II. BÀI TẬP THAM KHẢO


A. SỐ HỌC
Bài 1: Thực hiện phép tính
2 3 5 3 12 5
a)  b)  
c)
3 4 6 5 25 24
8 4 1 1 3 4
d) : e)  f) 
15 9 3 6 8 5
3 3 7  5 1 5 3 1 1 1
g)    :  h) 6 : 2  11 .  
 8 4 12  6 2 12 4 4 3 5
Bài 2: Thực hiện phép tính
5 5 4
a) 25%   1 b) 45 : 2  50%  1, 25
4 6 7
15 4 2 1 1  3 4  
c) 1, 4  (  ):2 d) 3 : 2  1 : (  1,6)   25%
49 5 3 5 7  5 3  
13  11  7
e) 1  0, 75    25%  :
15  20  3
Bài 3: Tìm x, biết:
x 2 3 2 4
a)  b) x  c) 5 : x  13
9 6 9 6 7
2 3 5 7 3 5 23
d) x  x  d) : (2  x)  
3 2 12 9 4 9 27
Bài 4: Tính nhanh:
13 16 7 3 7 3 18
a)   b)   
7 35 13 4 25 4 25
7 8 7 12 7 1 2 5 2 8 1
c)      d)    1
5 19 5 19 5 19 7 13 7 13 7
Bài 5: Rút gọn:
 315
a) 22 b) 63 c) 25 d) 11.4  11 e)
55 81 75 2  13 540
25.13 3.13  13.18 5 .712  511.711
11
f) g) i) 12 12
26.35 15.40  80 5 .7  9.511.7 11
Bài 6: So sánh các phân số sau:
16 24 27 26 4 7
a) và b) và c) và
9 13 90 75 7 9
3 3 6
Bài 7: Tìm: a) của 14 b) 1 của 14 c) của 28
2 2 7
Bài 8: Tìm một số, biết:
3 3 6
a) của nó bằng 15; b) 1 của nó bằng -45; c) của nó bằng 36
2 2 7
Bài 9: Lớp 6A có 40 học sinh, kết quả xếp loại cuối học kì I gồm ba loại như sau: Giỏi, khá,
1
trung bình. Trong đó số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình
5
3
bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
8
5
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi
16
và diện tích của hình chữ nhật đó.
4
Bài 11: Một học sinh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày đầu đọc được số trang.
15
2
Ngày thứ hai đọc được số trang. Ngày thứ ba đọc hết 80 trang còn lại. Tính số trang đọc
5
trong ngày đầu, số trang đọc trong ngày thứ hai?
Bài 12: Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số cây tổ
I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà
tổ I trồng. Tính số cây tổ ba trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.
B. Hình học:
Bài 1: Cho hình vẽ sau:
a) Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
b) Điểm B thuộc đường thẳng nào, không thuộc đường thẳng nào
c) Điểm O nằm giữa hai điểm nào?
d) Em hãy đọc tên các tia trong hình.
e) Chỉ ra hai tia đối nhau.
B
O
A

C
Bài 2: Cho hình vẽ sau:
a) Có bao nhiêu đoạn thẳng trong hình, hãy kể tên các đoạn thẳng?
b) Hãy đo độ dài các đoạn thẳng rồi đánh dấu sự bằng nhau trong hình.
M

Q N

Chúc các em thi tốt!

Tổ trưởng CM Nhóm giáo viên


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Lê Thị Ngọc Vy
Nguyễn Thị Minh
Lê Thị Ngọc Vy Nguyễn Thị Ngoan

----- HẾT -----

You might also like