Professional Documents
Culture Documents
vn Toán lớp 5
2 2 5 5 7 7
a) > b) < c) >
5 9 8 6 2 4
Bài 6. Phân số nào lớn hơn?
4 6 3 5 2 3
a) và b) và c) và
5 7 8 6 3 2
Hướng dẫn
6 4 5 3
a) lớn hơn b) lớn hơn
7 5 6 8
3 2
c) lớn hơn .
2 3
3 5 1
Bài 7. Hãy viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn.
4 6 3
Hướng dẫn
1 3 5
Thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; .
3 4 6
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5 12 3 7
a)
3 8 7 5
25 4 6
b)
4 357
Hướng dẫn
5 12 3 7 3
a)
3 8 7 5 2
2 5 4 6 4
b)
4 3 5 7 7
Bài 9. Rút gọn các phân số sau:
1313
a)
1515
252525
b)
525252
Hướng dẫn
1313 13
a)
1515 15
252525 25
b) .
525252 52
Bài 10. Tính:
3 2 9 2 6 1
a) b) c) 1
5 7 4 5 7 2
7 5 1 7 1 3 6
d) e) : f) :
9 6 5 10 4 8 5
Hướng dẫn
3 2 31 9 2 37
a) b)
5 7 35 4 5 20
6 1 9 7 5 35
c) 1 d)
7 2 14 9 6 54
1 7 2 1 3 6 4
e) : f) :
5 10 7 4 8 5 5
Bài 11. Tìm x :
1 5 7 1
a) x b) x
4 8 8 2
4 2 3 6
c) : x d) x
3 5 5 11
Hướng dẫn
1 5 7 1
a) x b) x
4 8 8 2
3 3
x x
8 8
3 3
Vậy x . Vậy x .
8 8
4 2 3 6
c) :x d) x
3 5 5 11
10 10
x x
3 11
10 10
Vậy x Vậy x .
3 11
Bài 12. Ba bạn Lan, Mai, Hoa chạy thi trên sân trường. Sau 1 phút Lan chạy
1 3
được quãng đường, Mai chạy được quãng đường còn Hoa chạy
2 4
2
được quãng đường. Hỏi ai chạy nhanh nhất, ai chạy chậm nhất?
3
Hướng dẫn
Mai chạy nhanh nhất, Lan chạy chậm nhất.
5 2
Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là m. Tính chu vi
8 7
của hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
5 2 35
Chiều rộng hình chữ nhật là: : (m)
8 7 16
2 35 277
Chu vi của hình chữ nhật đó là: 2 (m)
7 16 56
277
Đáp số: (m).
56
Bài 14. Một vòi nước chảy vào cái bể không có nước trong 2 giờ. Giờ đầu vòi
1 1
chảy được bể, giờ sau chảy được bể. Người ta đã dùng lượng
3 4
1
nước bằng bể. Hỏi lượng nước còn lại chiếm mấy phần bể?
12
Hướng dẫn
1 1 1 1
Lượng nước còn lại chiếm số phần bể là: phần bể.
3 4 12 2
1
Đáp số: phần bể.
2
II. PHÂN SỐ THẬP PHÂN – HỖN SỐ
Bài 15. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân?
4 6 5 8
; ; ; .
5 10 7 10000
Hướng dẫn
6 8
Các phân số thập phân là: ; .
10 10000
Bài 16. Viết số thích hợp vào ô trống:
6 6 36 36 :
a) b)
5 5 10 600 600: 100
Hướng dẫn
6 6 2 12 36 36 :6 6
a) b)
5 5 2 10 600 600:6 100
Bài 17. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
12 35 13
; ;
5 2 4
Hướng dẫn
12 24 35 175 13 325
; ;
5 10 2 10 4 100
Bài 18. Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
4 3 5 3
2 ; 5 ; 3 ; 13
5 7 6 10
Hướng dẫn
4 14 3 38 5 23 3 133
2 ; 5 ; 3 ; 13
5 5 7 7 6 6 10 10
Bài 19. So sánh các hỗn số sau:
5 3 3 7
a) 3 .......4 b) 7 .....4
2 5 2 6
Hướng dẫn
5 3 3 7
a) 3 4 b) 7 4
2 5 2 6
7 7
Mẫu: 3dm 7cm = 3dm + dm = 3 dm.
10 10
a) 5 m 7dm
b) 3m 24cm
c) 4dm 2cm
Hướng dẫn
7 7
a) 5 m 7dm 5 m + m=5 m
10 10
24
b) 3m 24cm 3 m.
100
2
c) 4dm 2cm = 4 dm.
10
III. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
5
Bài 23. Tổng của hai số là 60. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
7
Hướng dẫn
Đáp số: số thứ nhất là 25.
Số thứ hai là: 35.
7
Bài 24. Hiệu của hai số là 45 . Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
2
Hướng dẫn
Đáp số: số thứ nhất là 63.
Số thứ hai là: 18.
3
Bài 25. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nửa chu vi bằng
5
256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
Chiều rộng hình chữ nhật là: 96m.
Chiều dài hình chữ nhật là: 160m.
Diện tích hình chữ nhật là: 96 160 15360 (m2).
Đáp số: 15360 (m2).
Bài 26. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và chiều
3
rộng bằng chiều dài.
5
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa đất.
1
b) Người ta sử dụng diện tích thửa đất để đào ao cá. Tính diện tích
5
đất còn lại trên thửa đất.
Hướng dẫn
a) Chiều dài: 50m
Chiều rộng: 30m.
b) Diện tích thửa đất hình chữ nhật là: 30 50 1500 (m2)
1
Diện tích đất còn lại trên thửa đất là: 1500 1500 1200 (m2).
5
Đáp số: a) chiều dài: 50m.
Chiều rộng: 30m.
b) 1200 (m2).
Bài 27. Số lít mật ong loại I có nhiều hơn số lít mật ong loại 2 là 15 lít. Hỏi mỗi
loại có bao nhiêu lít mật ong, biết rằng số lít mật ong loại I gấp 4 lần số
lít mật ong loại II?
Hướng dẫn
Số lít mật ong loại I là: 20 lít.
Số lít mật ong loại II là: 5 lít.
Bài 28. Năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm
2
nữa thì tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi,
7
cháu bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Sau 3 năm nữa thì tổng số tuổi của hai ông cháu là:
66 + 3 + 3 = 72 (tuổi).
Số tuổi của ông ba năm nữa là: 56 (tuổi).
Nên số tuổi của ông năm nay là: 56 – 3 = 53 (tuổi)
Số tuổi của cháu năm nay là: 66 – 53 = 13 (tuổi).
Hướng dẫn
Mua một quyển vở hết số tiền là: 32000: 8 4000 (đồng).
Mua 60 quyển vở hết số tiền là: 4000 60 240000 (đồng)
Đáp số: 240000 đồng.
Bài 30. Tiền công quét sơn 6m tường rào là 180 000 đồng. Hỏi tiền công quét
sơn 25m tường rào như thế là bao nhiêu đồng?
Hướng dẫn
Tiền công quét sơn 1m tường rào là: 180 000 : 6 = 30000 (đồng).
Tiền công quét sơn 25m tường rào như thế là:
30000 25 750000 (đồng).
Đáp số: 750000 (đồng).
Bài 31. Một thợ làm trong 6 ngày được nhận 600 000 đồng tiền công. Hỏi với
mức trả công như vậy, nếu người thợ làm 8 ngày thì được trả bao
nhiêu tiền?
Hướng dẫn
Đáp số: 800000 (đồng).
Bài 32. Một xưởng may trong 5 ngày may được 260 cái quần. Hỏi với mức
làm như thế, muốn may 468 cái quần thì xưởng đó phải làm trong bao
nhiêu ngày?
Hướng dẫn
Một ngày xưởng may may được số cái quần là: 260 :5 52 (cái).
Muốn may 468 cái quần thì xưởng đó phải làm trong số ngày là:
468 :52 9 (ngày).
Đáp số: 9 ngày.
Bài 33. 10 người làm xong một công việc phải hết 6 ngày. Nay muốn làm xong
công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người?
(Mức làm của mỗi người như nhau).
Hướng dẫn
Hướng dẫn
1 người đắp xong một đoạn đê cần số ngày là:
30 20 600 (ngày)
50 người đắp xong một đoạn đê cần số ngày là:
600 :50 12 (ngày).
Đáp số: 12 ngày.
Bài 39. Một trường tiểu học tổ chức cho học sinh đi tham quan, tính ra phải
sử dụng 16 xe ô tô, mỗi xe chở 45 học sinh thì chở vừa hết số học sinh
tham gia. Nếu mỗi xe ô tô chở 48 học sinh thì phải sử dụng bao nhiêu
xe ô tô như thế để chở hết số học sinh đó?
Hướng dẫn
Trường tiểu học có số học sinh đi tham quan là:
16 45 720 (học sinh).
Nếu mỗi xe ô tô chở 48 học sinh thì phải sử dụng số xe ô tô là:
720 : 48 15 (xe)
Đáp số: 15 xe.
Bài 40. Một xe tải chỉ có thể chở được 350 bao ngô, mỗi bao 40kg. Nếu chất
lên xe loại bao ngô 70kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao?
Hướng dẫn
Đáp số: 200 bao.
IV. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG;
HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG; MI-LI-MÉT VUÔNG; HÉC-TA.
Bài 41. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15km ..... m; 243m = ….dm; 230cm = ….dm
3400m = ….dam; 1 dam = …..km; 1mm = …..m
14 tạ = ….kg; 250 tấn = …..yến
323000kg = …..tấn 25000kg = ….yến.
Hướng dẫn
15km = 15000 m; 243m = 2430 dm;
230cm = 23 dm 3400m = 340 dam;
1 1
1 dam = km; 1mm = m
100 1000
Bài 46. Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn gạo. Ngày đầu bán được
250kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba
cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Hướng dẫn
Đổi: 1 tấn = 1000kg.
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số ki- lô-gam đường là:
1000 250 2 250 250 (kg).
Đáp số: 250 kg.
Bài 47. Một con chim chích chòe nặng 50g. Một con heo nặng 100kg. Hỏi con
heo nặng gấp bao nhiêu lần con chim chích chòe?
Hướng dẫn
Đổi: 100kg = 100000g.
Con heo nặng gấp số lần con chim chích chòe là:
100000 :50 2000 (lần).
Đáp số: 2000 lần.
Bài 48. Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa
hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều
rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-
ti-mét vuông?
Hướng dẫn
Đổi: 1m = 100cm.
3 cm = 30 mm
Diện tích 1 con tem là:
30 22 660 (mm2)
Diện tích 500 con tem là:
660 500 330000 (mm2) 3300 (cm2)
Diện tích tấm bìa hình vuông là:
100 100 10000 (cm2)
Diện tích phần bìa không dán tem là:
10000 3300 6700 (cm2)
Đáp số: 6700 (cm2)
Bài 49. Trong một khu dân cư mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để
làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại
được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều
rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là
bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Hướng dẫn
Diện tích mỗi mảnh đất để xây nhà là:
10 25 250 (m2)
Tổng diện tích đất để xây nhà là:
250.2000 500000 (m2)
Tổng diện tích khu dân cư là:
500000.2 1000000 (m2)
Đáp số: 1 km2
Bài 50. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m,
chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Hướng dẫn
a) Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 300 :2 150 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là: 150 50 :2 100 (m)
Chiều rộng thửa ruộng đó là: 150 100 50 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 100 50 5000 (m2).
b) Thửa ruộng thu hoạch được là: 5000:10 50 25000 (kg) = 250 tạ.
Đáp số: a) 5000 (m2).
b) 25000 (kg).
Bài 51. Xét khu công nghiệp có mặt bằng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000
(xem hình vẽ). Hỏi diện tích mặt bằng khu công nghiệp là bao nhiêu
mét vuông?
14cm
16cm
20cm
16cm
Hướng dẫn
Diện tích mặt bằng khu công nghiệp trên bản đồ là:
14 20 16 16 536 (cm2)
Diện tích mặt bằng khu công nghiệp trên thực tế là:
536 10000 5360000 (cm2)
Đổi: 5360000 (cm2) = 536 (m2)
Đáp số: 536 (m2).
Bài 52. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 8m. Người
ta dùng các viên gạch hoa hình vuông cạnh 4dm để lát nền căn phòng.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát kín nền các phòng đó?
(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể).
Hướng dẫn
Diện tích căn phòng hình chữ nhật đó là: 6 8 48 (m2)
Diện tích viên gạch là: 4 4 16 (dm2)
Số viên gạch cần để lát nền căn phòng là: 4800:16 300 (viên)
Đáp số: 300 (viên).
Bài 53. Một khu nghỉ mát hình chữ nhật có chu vi 2km 8hm và chiều dài gấp 4
lần chiều rộng. Hỏi diện tích khu nghỉ mát đó là bao nhiêu mét vuông?
Hướng dẫn
Đổi: 2km 8hm = 2800m.
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 2800 : 2 = 1400 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 1400:5 4 1120 (m).
Chiều rộng hình chữ nhật là: 1400 1120 280 (m)
Diện tích khu nghỉ mát đó là: 280 1120 313600 (m2)
Đáp số: 313600 (m2).
Bài 55. Viết cách đọc số thập phân vào ô trống (theo mẫu):
Viết số Đọc số
0,1 Không phẩy một
0,82
7,89
134,24
Hướng dẫn
Viết số Đọc số
0,1 Không phẩy một
0,82 Không phẩy tám mươi hai
7,89 Bảy phẩy tám mươi chín
134,24 Một trăm ba mươi tư phẩy hai mươi tư
Bài 56. Chuyển mỗi phân số đã cho thành phân số thập phân rồi viết số thập
phân:
35 1 38 1
a) b) ; c) ; d)
200 5 500 2
Hướng dẫn
35
a) 0,175
200
1
b) 0,2 ;
5
38
c) 0,076 ;
500
1
d) 0,5 .
2
Bài 57. Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi viết thành số thập
phân:
46 256 1603 548
a) ; b) ; c) ; d)
10 100 100 100
Hướng dẫn
46 6
a) 4 4,6 ;
10 10
256 56
b) 2 2,56 ;
100 100
1603 3
c) 16 16,03 ;
100 100
548 48
d) 5 5,48
100 100
Bài 58. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
9 24 351
a) 7 ; b) 67 ; c) 241
10 100 1000
Hướng dẫn
9 79
a) 7 7,9
10 10
24 6724
b) 67 67,24 ;
100 100
351 241351
c) 241 241,351
1000 1000
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Bài 59. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
a) 6,8 b) 2,59 ; c) 8,03 ; d) 24,104
Hướng dẫn
8
a) 6,8 6
10
59
b) 2,59 2 ;
100
3
c) 8,03 8 ;
100
104
d) 24,104 24
1000
Bài 62. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập
phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 8,9000 b) 35,82000; c) 32,0300
Hướng dẫn
a) 8,9
b) 35,82
c) 32,03.
Bài 63. Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập
phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng
nhau (đều có ba chữ số)
a) 3,349 b) 65,3; c) 540,24
Hướng dẫn
a) 3,349
b) 65,300
c) 540,240.
34
a) 17% ;
200
45
b) 15% ;
300
35
c) 5% ;
700
d) 0,35 35% ;
e) 0,246 24,6% ;
f) 5,356 535,6% .
Bài 77. Tính:
a) 53,25% 35,63% b) 35% 24%
c) 36,3% 4 d) 252% :7
Hướng dẫn
a) 53,25% 35,63% 88,88%
b) 35% 24% 11%
c) 36,3% 4 145,2%
d) 252% :7 36% .
Bài 78. Tìm:
a) 14% của 150kg b) 45% của 280m2
c) 50% của một số là 20 d) 0,8% của một số là 18.
Hướng dẫn
a) 14% của 150kg là: 14% 150 21 kg.
b) 45% của 280m2 là: 45% 280 126 m2.
c) 50% của một số là 20. Số đó là: 20 :50% 40 .
d) 0,8% của một số là 18. Số đó là: 18 :0,8% 2250 .
Bài 79. Trong vườn có 80 cây xoài và nhãn, trong đó có 30 cây xoài. Tính tỉ số
phần trăm của số cây xoài so với số cây nhãn?
Hướng dẫn
Trong vườn có số cây nhãn là: 80 30 50 (cây).
Tỉ số phần trăm của số cây xoài so với số cây nhãn là:
30:50 100% 60%
Đáp số: 60%.
Bài 80. Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 450 bao gạo nếp, còn lại là
các bao gạo tẻ. Hỏi:
a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?
b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là bao
nhiêu?
Hướng dẫn
a) Số bao gạo tẻ là: 1000 450 550 (bao gạo).
Số bao gạo nếp chiếm số phần trăm số bao gạo trong kho là:
450 :1000 100% 45%
b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là:
550:1000 100% 55%
Đáp số: a) 45%; b) 55%
Bài 81. Nhà Mai nuôi một đàn gà, đàn gà có 20 con gà trống, số gà trống ít hơn
số gà mái 60 con. Tìm tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà mái
trong đàn gà đó.
Hướng dẫn
Số gà mái là: 20 60 80 (con)
Tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà mái trong đàn gà đó là:
20 : 80 100% 25%
Đáp số: 25%.
Bài 82. Với cùng một số tiền, ngày thường mua được 5 bông hoa còn ngày lễ
chỉ mua được 4 bông hoa. Hỏi giá hoa ngày lễ tăng hay giảm bao nhiêu
phần trăm so với ngày thường?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm giá hoa ngày lễ so với ngày thường là:
5: 4 100% 125%
Giá hoa ngày lễ tăng số phần trăm so với ngày thường là:
125% 100% 25%
Đáp số: 25%.
Bài 83. Lãi suất tiết kiệm là 1,2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm
8 000 000 đồng. Hỏi sau hai tháng, cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu
đồng?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm của số học sinh được điểm 9 hoặc điểm 10 là:
15% 20% 35%
Số học sinh lớp 5A là:
14 :35 100 40 (học sinh)
Đáp số: 40 học sinh.
Bài 91. Cuối năm 2016 số dân của một huyện là 250 000 người. Hỏi với mức
tăng dân số hằng năm là 1,2% thì đến cuối năm 2018 số dân của
huyện đó là bao nhiêu người? (Dùng máy tính bỏ túi).
Hướng dẫn
Tổng số dân của huyện đó năm 2017 là:
250000 250000 1,2:100 253000 (người)
Tổng số dân của huyện đó năm 2018 là:
253000 253000 1,2:100 256036 (người)
Đáp số: 256036 (người).
Bài 92. Một đội thợ gặt xong lúa ở một cánh đồng có diện tích 2ha trong ba
ngày. Ngày thứ nhất đội đó gặt được 40% diện tích cánh đồng, ngày
thứ hai đội đó gặt được 30% diện tích cánh đồng còn lại. Hỏi ngày thứ
ba đội đó gặt được bao nhiêu héc – ta?
Hướng dẫn
Ngày thứ ba đội đó gặt được số phần trăm diện tích cánh đồng là:
100% 40% 30% 30%
Ngày thứ ba đội đó gặt được số héc – ta là:
2 30:100 0,6 (ha)
Đáp số: 0,6 ha.
PHẦN 4. HÌNH TAM GIÁC
Bài 93. Hãy viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:
E
A
B C D F
Hướng dẫn
;BAC
+ Xét tam giác ABC có các góc là: ABC ; ACB
Ba cạnh là: AB; BC; AC.
;DEF
+ Xét tam giác DEF có các góc là: EDF ;DFE
Ba cạnh là: ED; DF; EF.
Bài 94. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam
giác dưới đây:
E
A
K
B C D F
H
Hướng dẫn
+ Xét tam giác ABC có đường cao AH và đáy là BC.
+ Xét tam giác DEF có đường cao DK và đáy EF.
Bài 95. Tính diện tích mỗi hình tam giác vuông sau:
B
D
6cm
8cm
4dm
E
A C
5dm F
Hướng dẫn
1
+ Xét tam giác ABC có diện tích là: S ABC AB .AC 10 (dm2)
2
1
+ Xét tam giác DEF có diện tích là: S DEF ED.DF 24 (dm2)
2
Bài 96. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m và chiều cao là
16dm.
Hướng dẫn
Đổi: 16dm = 1,6m.
1
Diện tích tam giác đó là: 3,6 1,6 2,88 (m2)
2
Đáp số: 2,88 (m2).
Bài 97. Tam giác ABC có diện tích 60cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ
dài đáy BC của tam giác ABC là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Đổi: 0,8 dm = 8 cm.
Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
60 2: 8 15 (cm).
Đáp số: 15cm.
Bài 98. Cho hình vẽ sau:
Tính diện tích hình tam giác EDC (theo 2 cách), biết AB = 3,5cm;
BC = 1,6 cm; EB = 2cm.
3,5cm
A E B
2cm
1,6cm
D I C
Hướng dẫn
1 1
Cách 1: Diện tích tam giác EDC là: EI CD 1,6 3,5 2,8 (m2).
2 2
Cách 2: Diện tích tam giác EDC = Diện tích HCN ABCD – diện tích tam
giác ADE – diện tích tam giác EBC. (Học sinh tự tính).
Đáp số: 2,8 (m2).
Bài 99. Hình tam giác có độ dài đáy 30m, chiều cao bằng 60% độ dài đáy. Tính
diện tích hình tam giác đó.
Hướng dẫn
Chiều cao của hình tam giác là: 30 60% 18 (m)
1
Diện tích hình tam giác là: 18 30 270 (m2)
2
Đáp số: 270 m2.
Bài 100. Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 1600cm2. Tính diện tích hình tam
giác MEQ.
M 24cm E 26cm N
Q P
Hướng dẫn
Chiều dài của hình chữ nhật là: 24 26 50 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 1600 :50 32 (cm).
1
Diện tích hình tam giác MEQ là: 30 24 360 (cm2).
2
Đáp số: 360 (cm2).