You are on page 1of 31

www.mathx.

vn Toán lớp 5

ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 5


PHẦN 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
Bài 1. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
2 : 5; 45 : 100; 9 : 15
Hướng dẫn
2 45 9
2:5  ; 45:100  ; 9:15  .
5 100 15
Bài 2. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
23; 64; 85
Hướng dẫn
23 64 85
23  ; 64  ; 85 
1 1 1
Bài 3. Rút gọn các phân số:
12 25 40
; ; .
16 75 80
Hướng dẫn
12 3 25 1 40 1
 ;  ; 
16 4 75 3 80 2
Bài 4. Quy đồng mẫu số các phân số sau:
3 7 1 4
a) và b) và
4 8 5 15
Hướng dẫn
6 7 3 4
a) và b) và
8 8 15 15
Bài 5. So sánh các phân số:
2 2 5 5 7 7
a) và b) và c) và
5 9 8 6 2 4
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1
www.mathx.vn Toán lớp 5

2 2 5 5 7 7
a) > b) < c) >
5 9 8 6 2 4
Bài 6. Phân số nào lớn hơn?
4 6 3 5 2 3
a) và b) và c) và
5 7 8 6 3 2
Hướng dẫn
6 4 5 3
a) lớn hơn b) lớn hơn
7 5 6 8
3 2
c) lớn hơn .
2 3
3 5 1
Bài 7. Hãy viết các phân số ; ; theo thứ tự từ bé đến lớn.
4 6 3
Hướng dẫn
1 3 5
Thứ tự từ bé đến lớn là: ; ; .
3 4 6
Bài 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5  12  3  7
a) 
3 8 7 5
25 4  6
b) 
4 357
Hướng dẫn
5  12  3  7 3
a) 
3 8  7  5 2
2 5 4  6 4
b) 
4  3 5 7 7
Bài 9. Rút gọn các phân số sau:
1313
a)
1515
252525
b)
525252
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 2
www.mathx.vn Toán lớp 5

1313 13
a) 
1515 15
252525 25
b)  .
525252 52
Bài 10. Tính:
3 2 9 2 6 1
a)  b)  c) 1    
5 7 4 5 7 2
7 5 1 7 1 3 6
d)  e) : f) : 
9 6 5 10 4 8 5
Hướng dẫn
3 2 31 9 2 37
a)   b)  
5 7 35 4 5 20
6 1 9 7 5 35
c) 1      d)  
 7 2  14 9 6 54
1 7 2 1 3 6 4
e) :  f) :  
5 10 7 4 8 5 5
Bài 11. Tìm x :
1 5 7 1
a) x   b) x 
4 8 8 2
4 2 3 6
c) : x  d) x  
3 5 5 11
Hướng dẫn
1 5 7 1
a) x   b) x 
4 8 8 2
3 3
x  x 
8 8
3 3
Vậy x  . Vậy x  .
8 8

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 3
www.mathx.vn Toán lớp 5

4 2 3 6
c) :x  d) x  
3 5 5 11
10 10
x  x 
3 11
10 10
Vậy x  Vậy x  .
3 11

Bài 12. Ba bạn Lan, Mai, Hoa chạy thi trên sân trường. Sau 1 phút Lan chạy
1 3
được quãng đường, Mai chạy được quãng đường còn Hoa chạy
2 4
2
được quãng đường. Hỏi ai chạy nhanh nhất, ai chạy chậm nhất?
3
Hướng dẫn
Mai chạy nhanh nhất, Lan chạy chậm nhất.
5 2
Bài 13. Một hình chữ nhật có diện tích là m2, chiều dài là m. Tính chu vi
8 7
của hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
5 2 35
Chiều rộng hình chữ nhật là: :  (m)
8 7 16
 2 35  277
Chu vi của hình chữ nhật đó là:     2  (m)
 7 16  56
277
Đáp số: (m).
56
Bài 14. Một vòi nước chảy vào cái bể không có nước trong 2 giờ. Giờ đầu vòi
1 1
chảy được bể, giờ sau chảy được bể. Người ta đã dùng lượng
3 4
1
nước bằng bể. Hỏi lượng nước còn lại chiếm mấy phần bể?
12
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4
www.mathx.vn Toán lớp 5

1 1 1 1
Lượng nước còn lại chiếm số phần bể là:      phần bể.
 3 4  12 2
1
Đáp số: phần bể.
2
II. PHÂN SỐ THẬP PHÂN – HỖN SỐ
Bài 15. Trong các phân số dưới đây, phân số nào là phân số thập phân?
4 6 5 8
; ; ; .
5 10 7 10000
Hướng dẫn
6 8
Các phân số thập phân là: ; .
10 10000
Bài 16. Viết số thích hợp vào ô trống:
6 6 36 36 :
a)   b)  
5 5 10 600 600: 100
Hướng dẫn
6 6  2 12 36 36 :6 6
a)   b)  
5 5  2 10 600 600:6 100
Bài 17. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
12 35 13
; ;
5 2 4
Hướng dẫn
12 24 35 175 13 325
 ;  ; 
5 10 2 10 4 100
Bài 18. Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
4 3 5 3
2 ; 5 ; 3 ; 13
5 7 6 10
Hướng dẫn
4 14 3 38 5 23 3 133
2  ; 5  ; 3  ; 13 
5 5 7 7 6 6 10 10
Bài 19. So sánh các hỗn số sau:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 5
www.mathx.vn Toán lớp 5

5 3 3 7
a) 3 .......4 b) 7 .....4
2 5 2 6
Hướng dẫn
5 3 3 7
a) 3  4 b) 7  4
2 5 2 6

Bài 20. Tính:


3 5 5 7
a) 3  b) 6
4 9 4 4
4 3 2 3
c) 4  d) 1 :
6 7 3 5
Hướng dẫn
3 5 115 5 7
a) 3   b)  6  9
4 9 36 4 4
4 3 2 3 25
c) 4   2 d) 1 : 
6 7 3 5 9
Bài 21. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính:
2 1 1 5
a) 3  2 b) 5  3
3 3 3 6
3 1 2 1
c) 2  3 d) 4 :3
4 5 3 2
Hướng dẫn
2 1 11 7 18
a) 3  2    6
3 3 3 3 3
1 5 16 23 3
b) 5  3   
3 6 3 6 2
3 1 11 16 44
c) 2  3   
4 5 4 5 5
2 1 14 7 4
d) 4 :3  :  .
3 2 3 2 3

Bài 22. Viết các số đo độ dài (theo mẫu):

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 6
www.mathx.vn Toán lớp 5

7 7
Mẫu: 3dm 7cm = 3dm + dm = 3 dm.
10 10
a) 5 m 7dm
b) 3m 24cm
c) 4dm 2cm
Hướng dẫn
7 7
a) 5 m 7dm  5 m + m=5 m
10 10
24
b) 3m 24cm  3 m.
100
2
c) 4dm 2cm = 4 dm.
10
III. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

5
Bài 23. Tổng của hai số là 60. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
7
Hướng dẫn
Đáp số: số thứ nhất là 25.
Số thứ hai là: 35.
7
Bài 24. Hiệu của hai số là 45 . Số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hai số đó.
2
Hướng dẫn
Đáp số: số thứ nhất là 63.
Số thứ hai là: 18.
3
Bài 25. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nửa chu vi bằng
5
256m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
Chiều rộng hình chữ nhật là: 96m.
Chiều dài hình chữ nhật là: 160m.
Diện tích hình chữ nhật là: 96  160  15360 (m2).
Đáp số: 15360 (m2).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 7
www.mathx.vn Toán lớp 5

Bài 26. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20 m và chiều
3
rộng bằng chiều dài.
5
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa đất.
1
b) Người ta sử dụng diện tích thửa đất để đào ao cá. Tính diện tích
5
đất còn lại trên thửa đất.
Hướng dẫn
a) Chiều dài: 50m
Chiều rộng: 30m.
b) Diện tích thửa đất hình chữ nhật là: 30  50  1500 (m2)
1
Diện tích đất còn lại trên thửa đất là: 1500   1500  1200 (m2).
5
Đáp số: a) chiều dài: 50m.
Chiều rộng: 30m.
b) 1200 (m2).
Bài 27. Số lít mật ong loại I có nhiều hơn số lít mật ong loại 2 là 15 lít. Hỏi mỗi
loại có bao nhiêu lít mật ong, biết rằng số lít mật ong loại I gấp 4 lần số
lít mật ong loại II?
Hướng dẫn
Số lít mật ong loại I là: 20 lít.
Số lít mật ong loại II là: 5 lít.
Bài 28. Năm nay tổng số tuổi của hai ông cháu là 66 tuổi. Biết rằng sau 3 năm
2
nữa thì tuổi cháu bằng tuổi ông. Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi,
7
cháu bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn
Sau 3 năm nữa thì tổng số tuổi của hai ông cháu là:
66 + 3 + 3 = 72 (tuổi).
Số tuổi của ông ba năm nữa là: 56 (tuổi).
Nên số tuổi của ông năm nay là: 56 – 3 = 53 (tuổi)
Số tuổi của cháu năm nay là: 66 – 53 = 13 (tuổi).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 8
www.mathx.vn Toán lớp 5

Đáp số: Ông: 53 tuổi.


Cháu: 13 tuổi.
Bài 29. Mua 8 quyển vở hết 32 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết
bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn
Mua một quyển vở hết số tiền là: 32000: 8  4000 (đồng).
Mua 60 quyển vở hết số tiền là: 4000  60  240000 (đồng)
Đáp số: 240000 đồng.
Bài 30. Tiền công quét sơn 6m tường rào là 180 000 đồng. Hỏi tiền công quét
sơn 25m tường rào như thế là bao nhiêu đồng?
Hướng dẫn
Tiền công quét sơn 1m tường rào là: 180 000 : 6 = 30000 (đồng).
Tiền công quét sơn 25m tường rào như thế là:
30000  25  750000 (đồng).
Đáp số: 750000 (đồng).
Bài 31. Một thợ làm trong 6 ngày được nhận 600 000 đồng tiền công. Hỏi với
mức trả công như vậy, nếu người thợ làm 8 ngày thì được trả bao
nhiêu tiền?
Hướng dẫn
Đáp số: 800000 (đồng).
Bài 32. Một xưởng may trong 5 ngày may được 260 cái quần. Hỏi với mức
làm như thế, muốn may 468 cái quần thì xưởng đó phải làm trong bao
nhiêu ngày?
Hướng dẫn
Một ngày xưởng may may được số cái quần là: 260 :5  52 (cái).
Muốn may 468 cái quần thì xưởng đó phải làm trong số ngày là:
468 :52  9 (ngày).
Đáp số: 9 ngày.
Bài 33. 10 người làm xong một công việc phải hết 6 ngày. Nay muốn làm xong
công việc đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người?
(Mức làm của mỗi người như nhau).
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 9
www.mathx.vn Toán lớp 5

Đáp số: 15 ngày.


Bài 34. Để hoàn thành xong một công việc cần 20 người làm trong 6 giờ. Hỏi
muốn hoàn thành công việc đó trong 4 giờ thì cần bao nhiêu người?
(Mức làm của mỗi người như nhau).
Hướng dẫn
Đáp số: 30 người.
Bài 35. Một bếp ăn dự trữ gạo cho đủ 100 người ăn trong 20 ngày, thực tế đã
có 120 người ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
(Mức ăn của mỗi người như nhau).
Hướng dẫn
Số gạo dự trữ cho 120 người ăn trong số ngày là:
120  20 :150  16 (ngày)
Đáp số: 16 ngày.
Bài 36. Lúc đầu bác Ngân mua 6kg gạo hết 90 000 đồng, sau đó bác mua thêm
5kg gạo nữa. Hỏi bác Ngân mua gạo hết tất cả bao nhiêu tiền? (Giá tiền
mỗi ki-lô-gam gạo không đổi).
Hướng dẫn
Bác Ngân mua 1kg gạo hết số tiền là: 90000:6  15000 (đồng).
Bác mua thêm 5kg nữa hết số tiền là: 15000  5  75000 (đồng).
Bác Ngân mua gạo hết tất cả số tiền là:
90000  75000  165000 (đồng).
Đáp số: 165 000 đồng.
Bài 37. Để hút hết nước ở một cái bể bơi, người ta phải dùng 2 máy bơm làm
việc liên tục trong 3 giờ. Vì muốn công việc hoàn thành nhanh hơn
nên người ta đã dùng 3 máy bơm như thế. Hỏi sau mấy giờ sẽ hút hết
nước ở bể bơi?
Hướng dẫn
1 máy bơm làm việc hết số giờ là: 2  3  6 (giờ).
Dùng 3 máy bơm thì làm việc hết số giờ là: 6 :3  2 (giờ).
Đáp số: 2 giờ.
Bài 38. Người ta dự tính để đắp xong một đoạn đê cần 30 người làm trong 20
ngày, thực tế đã có 50 người là. Vậy thực tế người ta đắp xong đoạn đê
đó trong vòng bao nhiêu ngày? (Mức làm của mỗi người là như nhau).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 10
www.mathx.vn Toán lớp 5

Hướng dẫn
1 người đắp xong một đoạn đê cần số ngày là:
30  20  600 (ngày)
50 người đắp xong một đoạn đê cần số ngày là:
600 :50  12 (ngày).
Đáp số: 12 ngày.
Bài 39. Một trường tiểu học tổ chức cho học sinh đi tham quan, tính ra phải
sử dụng 16 xe ô tô, mỗi xe chở 45 học sinh thì chở vừa hết số học sinh
tham gia. Nếu mỗi xe ô tô chở 48 học sinh thì phải sử dụng bao nhiêu
xe ô tô như thế để chở hết số học sinh đó?
Hướng dẫn
Trường tiểu học có số học sinh đi tham quan là:
16  45  720 (học sinh).
Nếu mỗi xe ô tô chở 48 học sinh thì phải sử dụng số xe ô tô là:
720 : 48  15 (xe)
Đáp số: 15 xe.
Bài 40. Một xe tải chỉ có thể chở được 350 bao ngô, mỗi bao 40kg. Nếu chất
lên xe loại bao ngô 70kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao?
Hướng dẫn
Đáp số: 200 bao.
IV. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG;
HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG; MI-LI-MÉT VUÔNG; HÉC-TA.
Bài 41. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15km  ..... m; 243m = ….dm; 230cm = ….dm
3400m = ….dam; 1 dam = …..km; 1mm = …..m
14 tạ = ….kg; 250 tấn = …..yến
323000kg = …..tấn 25000kg = ….yến.
Hướng dẫn
15km = 15000 m; 243m = 2430 dm;
230cm = 23 dm 3400m = 340 dam;
1 1
1 dam = km; 1mm = m
100 1000

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 11
www.mathx.vn Toán lớp 5

14 tạ = 1400 kg; 250 tấn = 25000 yến


323000kg = 323 tấn 25000kg = 2500 yến
Bài 42. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15dam2 = …..m2; 3cm2 = ….mm2;
6dm2 = ….cm2; 550hm2 = ….km2 ….hm2;
4km2 = ….ha; 4500ha = ……km2.
Hướng dẫn
15dam2 = 1500 m2; 3cm2 = 300 mm2;
6dm2 = 600 cm2; 550hm2 = 5 km2 50 hm2;
4km2 = 400 ha; 4500ha = 45 km2.
Bài 43. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14m 20cm = …..cm; b) 5kg 60g = ….. g.
c) 3486g = ….kg…..g. d) 3 tạ 5kg = ….. kg.
Hướng dẫn
a) 14m 20cm = 1420 cm; b) 5kg 60g = 5060 g.
c) 3486g = 3 kg 486g. d) 3 tạ 5kg = 305 kg.
Bài 44. Điền dấu “>; <; =” vào chỗ chấm cho thích hợp:
32m 4dm ….. 32m 45cm 8cm2 42mm2 ….. 9cm2
32km2 ….. 320 ha 5 tấn 40kg ….. 5040 kg.
Hướng dẫn
32m 4dm < 32m 45cm 8cm2 42mm2 < 9cm2
32km2 > 320 ha 5 tấn 40kg = 5040 kg.
Bài 45. Một công nhân trong ba ngày sửa được 3km đường. Ngày thứ nhất đội
sửa được 780m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi
ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu
mét đường?
Hướng dẫn
Đổi: 3km = 3000m.
Ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được số mét đường là:
3000  780  2  780  660 (m)
Đáp số: 660 (m).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 12
www.mathx.vn Toán lớp 5

Bài 46. Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn gạo. Ngày đầu bán được
250kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba
cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Hướng dẫn
Đổi: 1 tấn = 1000kg.
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số ki- lô-gam đường là:
1000  250  2  250  250 (kg).
Đáp số: 250 kg.
Bài 47. Một con chim chích chòe nặng 50g. Một con heo nặng 100kg. Hỏi con
heo nặng gấp bao nhiêu lần con chim chích chòe?
Hướng dẫn
Đổi: 100kg = 100000g.
Con heo nặng gấp số lần con chim chích chòe là:
100000 :50  2000 (lần).
Đáp số: 2000 lần.
Bài 48. Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa
hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều
rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-
ti-mét vuông?
Hướng dẫn
Đổi: 1m = 100cm.
3 cm = 30 mm
Diện tích 1 con tem là:
30  22  660 (mm2)
Diện tích 500 con tem là:
660  500  330000 (mm2)  3300 (cm2)
Diện tích tấm bìa hình vuông là:
100  100  10000 (cm2)
Diện tích phần bìa không dán tem là:
10000  3300  6700 (cm2)
Đáp số: 6700 (cm2)
Bài 49. Trong một khu dân cư mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để
làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 13
www.mathx.vn Toán lớp 5

được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều
rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là
bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Hướng dẫn
Diện tích mỗi mảnh đất để xây nhà là:
10  25  250 (m2)
Tổng diện tích đất để xây nhà là:
250.2000  500000 (m2)
Tổng diện tích khu dân cư là:
500000.2  1000000 (m2)
Đáp số: 1 km2
Bài 50. Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300m,
chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó?
b) Biết rằng trung bình cứ 10m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Hướng dẫn
a) Nửa chu vi thửa ruộng đó là: 300 :2  150 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là: 150  50  :2  100 (m)
Chiều rộng thửa ruộng đó là: 150  100  50 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là: 100  50  5000 (m2).
b) Thửa ruộng thu hoạch được là: 5000:10  50  25000 (kg) = 250 tạ.
Đáp số: a) 5000 (m2).
b) 25000 (kg).
Bài 51. Xét khu công nghiệp có mặt bằng được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000
(xem hình vẽ). Hỏi diện tích mặt bằng khu công nghiệp là bao nhiêu
mét vuông?

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 14
www.mathx.vn Toán lớp 5

14cm

16cm

20cm
16cm

Hướng dẫn
Diện tích mặt bằng khu công nghiệp trên bản đồ là:
14  20  16  16  536 (cm2)
Diện tích mặt bằng khu công nghiệp trên thực tế là:
536  10000  5360000 (cm2)
Đổi: 5360000 (cm2) = 536 (m2)
Đáp số: 536 (m2).
Bài 52. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 8m. Người
ta dùng các viên gạch hoa hình vuông cạnh 4dm để lát nền căn phòng.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch hoa để lát kín nền các phòng đó?
(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể).
Hướng dẫn
Diện tích căn phòng hình chữ nhật đó là: 6  8  48 (m2)
Diện tích viên gạch là: 4  4  16 (dm2)
Số viên gạch cần để lát nền căn phòng là: 4800:16  300 (viên)
Đáp số: 300 (viên).
Bài 53. Một khu nghỉ mát hình chữ nhật có chu vi 2km 8hm và chiều dài gấp 4
lần chiều rộng. Hỏi diện tích khu nghỉ mát đó là bao nhiêu mét vuông?
Hướng dẫn
Đổi: 2km 8hm = 2800m.
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 2800 : 2 = 1400 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 1400:5  4  1120 (m).
Chiều rộng hình chữ nhật là: 1400  1120  280 (m)
Diện tích khu nghỉ mát đó là: 280  1120  313600 (m2)
Đáp số: 313600 (m2).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 15
www.mathx.vn Toán lớp 5

PHẦN 2. SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN


Bài 54. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 8
a) 4 dm = m = ….m b) 8 cm = m = …m
10 100
9 3
c) 9 mm = m = ….m d) 3 g = kg = …..kg
1000 1000
Hướng dẫn
4 8
a) 4 dm = m = 0,4 m b) 8 cm = m = 0,08m
10 100
9 3
c) 9 mm = m = 0,009m d) 3 g = kg = 0,003kg
1000 1000

Bài 55. Viết cách đọc số thập phân vào ô trống (theo mẫu):
Viết số Đọc số
0,1 Không phẩy một
0,82
7,89
134,24
Hướng dẫn
Viết số Đọc số
0,1 Không phẩy một
0,82 Không phẩy tám mươi hai
7,89 Bảy phẩy tám mươi chín
134,24 Một trăm ba mươi tư phẩy hai mươi tư

Bài 56. Chuyển mỗi phân số đã cho thành phân số thập phân rồi viết số thập
phân:
35 1 38 1
a) b) ; c) ; d)
200 5 500 2
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 16
www.mathx.vn Toán lớp 5

35
a)  0,175
200
1
b)  0,2 ;
5
38
c)  0,076 ;
500
1
d)  0,5 .
2
Bài 57. Chuyển các phân số thập phân thành hỗn số rồi viết thành số thập
phân:
46 256 1603 548
a) ; b) ; c) ; d)
10 100 100 100
Hướng dẫn
46 6
a)  4  4,6 ;
10 10
256 56
b) 2  2,56 ;
100 100
1603 3
c)  16  16,03 ;
100 100
548 48
d) 5  5,48
100 100
Bài 58. Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
9 24 351
a) 7 ; b) 67 ; c) 241
10 100 1000
Hướng dẫn
9 79
a) 7   7,9
10 10
24 6724
b) 67   67,24 ;
100 100
351 241351
c) 241   241,351
1000 1000
Học sinh tự đọc các số thập phân.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 17
www.mathx.vn Toán lớp 5

Bài 59. Viết các số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
a) 6,8 b) 2,59 ; c) 8,03 ; d) 24,104
Hướng dẫn
8
a) 6,8  6
10
59
b) 2,59  2 ;
100
3
c) 8,03  8 ;
100
104
d) 24,104  24
1000

Bài 60. Điền vào bảng sau:


Đọc số Viết số
Bốn đơn vị, 8 phần mười.
Hai mươi ba đơn vị, hai phần mười, bảy phần trăm.
Không đơn vị, hai phần nghìn.
Hướng dẫn
Đọc số Viết số
Bốn đơn vị, 8 phần mười. 4,8
Hai mươi ba đơn vị, hai phần mười, bảy phần trăm. 23,27
Không đơn vị, hai phần nghìn. 0,002

Bài 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3,5 m = ….dm b) 3,54m = ….cm
c) 5,6m = …..cm d) 2,52m = ….cm
Hướng dẫn
a) 3,5 m = 35 dm b) 3,54m = 354 cm
c) 5,6m = 560 cm d) 2,52m = 252 cm

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 18
www.mathx.vn Toán lớp 5

Bài 62. Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập
phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 8,9000 b) 35,82000; c) 32,0300
Hướng dẫn
a) 8,9
b) 35,82
c) 32,03.
Bài 63. Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập
phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng
nhau (đều có ba chữ số)
a) 3,349 b) 65,3; c) 540,24
Hướng dẫn
a) 3,349
b) 65,300
c) 540,240.

Bài 64. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


3,52 ; 7,432; 57,26; 46,235
Hướng dẫn
Các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3,52; 7,432; 46,235; 57,26.
Bài 65. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
75,353; 8,432; 35,767; 87,467
Hướng dẫn
Các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 87,467; 75,353; 35,767; 8,432.
Bài 66. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 7dm = ……m; 25m 16cm = ……m;
3 tấn 359kg = ……..tấn; 550 kg = …….tấn;
2545m2 = ……ha; 24 dm2 35 cm2 = .....dm2
Hướng dẫn
8m 7dm = 8,7 m; 25m 16cm = 25,16 m;
3 tấn 359kg = 3,359 tấn; 550 kg = 0,55 tấn;
2545m2 = 0,2545 ha;

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 19
www.mathx.vn Toán lớp 5

24 dm2 35 cm2 = 24,35dm2


Bài 67. Tính:
a) 3,7  6,8 b) 35,79  75,29  45,34
c) 95,256  35,266 d) 463,654  352,235  9,4
Hướng dẫn
a) 3,7  6,8  10,5
b) 35,79  75,29  45,34  156,42
c) 95,256  35,266  59,99
d) 463,654  352,235  9,4  102,019
Bài 68. Tính:
a) 2,67  3 b) 35,29  100
c) 3,56  1,6 d) 235,24  0,01
e) 3,35  5,73  7,43 f) 35,5 : 5
g) 245,21: 100 h) 440,572 : 32,3
Hướng dẫn
a) 2,67  3  8,01 b) 35,29  100  3529
c) 3,56  1,6  5,696 d) 235,24  0,01  2,3524
e) 3,35  5,73  7,43  44,086 f) 35,5 : 5 = 7,1
g) 245,21: 100 = 2,4521 h) 440,572 : 32,3 = 13,64.
Bài 69. Tìm x
a) x  45,64  81,5 b) 205,7  x  387,54
c) 7,3  x  2,3  x  25,6  9,6 d) x : 4,75  31,24  25,64
Hướng dẫn
a) x  45,64  81,5 b) 205,7  x  387,54
x  127,14 x  181,84
Vậy x  127,14 Vậy x  181,84 .
c) 7,3  x  2,3  x  25,6  9,6 d) x : 4,75  31,24  25,64
x  25,6 x  26,6
Vậy x  25,6 . Vậy x  26,6 .
Bài 70. Tính bằng cách hợp lý:
a) 27,84  31,3  4,16  5,7 b) 17,58  6,35  5,65
c) 5,6  3,7  5,6  2,3

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 20
www.mathx.vn Toán lớp 5

d) 1,1  1,2  1,3  1,4  1,5  1,6   1,25  0,25  5


Hướng dẫn
a) 27,84  31,3  4,16  5,7   27,84  4,16   31,3  5,7 
 32  37  69
b) 17,58  6,35  5,65  17,58   6,35  5,65
 17,58  12  5,58
c) 5,6  3,7  5,6  2,3  5,6  3,7  2,3  5,6  6  33,6
d) 1,1  1,2  1,3  1,4  1,5  1,6   1,25  0,25  5
 1,1  1,2  1,3  1,4  1,5  1,6   1,25  1,25
 1,1  1,2  1,3  1,4  1,5  1,6   0  0
Bài 71. Số thứ nhất là 73,5. Số thứ hai gấp 5 lần số thứ nhất, số thứ ba kém số
thứ nhất 24,1 đơn vị. Tìm tổng của ba số đó.
Hướng dẫn
Số thứ hai là: 73,5  5  367,5
Số thứ ba là: 73,5  24,1  49,4
Tổng của ba số là: 73,5  367,5  49,4  490,4 .
Đáp số: 490,4.
2
Bài 72. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 82,5m và chiều rộng bằng chiều
3
dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Hướng dẫn
Chiều rộng hình chữ nhật là:  82,5:5  2  33 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 82,5  33  49,5 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là: 33  49,5  1633,5 (m2)
Đáp số: 1633,5 (m2).
Bài 73. Trung bình cộng số gạo của hai bao là 52,6kg. Nếu chuyển từ bao thứ
nhất sang bao thứ hai 2,6kg gạo thì số gạo có trong hai bao bằng nhau.
Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 21
www.mathx.vn Toán lớp 5

Tổng số gạo hai bao là: 52,6  2  105,2 (kg)


Số gạo thứ nhất hơn số gạo thứ hai số ki-lô-gam là:
2,6  2,6  5,2 (kg).
Lúc đầu số ki-lô-gam gạo ở bao thứ nhất là:
105,2  5,2 :2  55,2 (kg)
Số ki-lô-gam gạo ở bao thứ hai là:
55,2  5,2  50 (kg).
Đáp số: Bao thứ nhất: 55,2 (kg)
Bao thứ hai: 50 (kg).
Bài 74. Thùng thứ nhất có 20 lít dầu, thùng thứ hai có 46 lít dầu. Toàn bộ dầu
của hai thùng được đổ vào các chai, mỗi chai chứa 0,4 lít dầu. Hỏi có
tất cả bao nhiêu chai dầu?
Hướng dẫn
Tổng số lít dầu của cả hai thùng là: 20  46  66 (lít)
Có tất cả số chai dầu là: 66 :0,4  165 (lít).
Đáp số: 165 lít.
Bài 75. May một bộ quần áo hết 2,8m vải. Hỏi có 157,5m vải thì may được
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải?
Hướng dẫn
Ta có: 157,5:2,8  56,25
Có 157,5 m vải thì may được nhiều nhất số bộ quần áo là: 56 bộ.
Và còn thừa số mét vải là: 157,5  56  2,8  0,7 (m)
Đáp số: 0,7 (m).
PHẦN 3. TỈ SỐ PHẦN TRĂM
Bài 76. Viết thành tỉ số phần trăm:
34 45 35
a) ; b) ; c) ;
200 300 700
d) 0,35 ; e) 0,246 f) 5,356
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 22
www.mathx.vn Toán lớp 5

34
a)  17% ;
200
45
b)  15% ;
300
35
c)  5% ;
700
d) 0,35  35% ;
e) 0,246  24,6% ;
f) 5,356  535,6% .
Bài 77. Tính:
a) 53,25%  35,63% b) 35%  24%
c) 36,3%  4 d) 252% :7
Hướng dẫn
a) 53,25%  35,63%  88,88%
b) 35%  24%  11%
c) 36,3%  4  145,2%
d) 252% :7  36% .
Bài 78. Tìm:
a) 14% của 150kg b) 45% của 280m2
c) 50% của một số là 20 d) 0,8% của một số là 18.
Hướng dẫn
a) 14% của 150kg là: 14%  150  21 kg.
b) 45% của 280m2 là: 45%  280  126 m2.
c) 50% của một số là 20. Số đó là: 20 :50%  40 .
d) 0,8% của một số là 18. Số đó là: 18 :0,8%  2250 .
Bài 79. Trong vườn có 80 cây xoài và nhãn, trong đó có 30 cây xoài. Tính tỉ số
phần trăm của số cây xoài so với số cây nhãn?
Hướng dẫn
Trong vườn có số cây nhãn là: 80  30  50 (cây).
Tỉ số phần trăm của số cây xoài so với số cây nhãn là:
30:50  100%  60%
Đáp số: 60%.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 23
www.mathx.vn Toán lớp 5

Bài 80. Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 450 bao gạo nếp, còn lại là
các bao gạo tẻ. Hỏi:
a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?
b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là bao
nhiêu?
Hướng dẫn
a) Số bao gạo tẻ là: 1000  450  550 (bao gạo).
Số bao gạo nếp chiếm số phần trăm số bao gạo trong kho là:
450 :1000  100%  45%
b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là:
550:1000  100%  55%
Đáp số: a) 45%; b) 55%
Bài 81. Nhà Mai nuôi một đàn gà, đàn gà có 20 con gà trống, số gà trống ít hơn
số gà mái 60 con. Tìm tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà mái
trong đàn gà đó.
Hướng dẫn
Số gà mái là: 20  60  80 (con)
Tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà mái trong đàn gà đó là:
20 : 80  100%  25%
Đáp số: 25%.
Bài 82. Với cùng một số tiền, ngày thường mua được 5 bông hoa còn ngày lễ
chỉ mua được 4 bông hoa. Hỏi giá hoa ngày lễ tăng hay giảm bao nhiêu
phần trăm so với ngày thường?
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm giá hoa ngày lễ so với ngày thường là:
5: 4  100%  125%
Giá hoa ngày lễ tăng số phần trăm so với ngày thường là:
125%  100%  25%
Đáp số: 25%.
Bài 83. Lãi suất tiết kiệm là 1,2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm
8 000 000 đồng. Hỏi sau hai tháng, cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu
đồng?
Hướng dẫn

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 24
www.mathx.vn Toán lớp 5

Tổng số tiền gửi và lãi sau một tháng là:


8000000  1,2:100  8000000  8096000 (đồng)
Tổng số tiền gửi và lãi sau hai tháng là:
8096000  1,2:100  8096000  8193152 (đồng)
Đáp số: 8193152 (đồng)
Bài 84. Một người bỏ ra 4 500 000 đồng tiền vốn mua hoa. Biết rằng người đó
lãi 12% tiền vốn. Tính số tiền lãi.
Hướng dẫn
Số tiền lãi là: 4500000  12:100  540000 (đồng).
Đáp số: 540000 đồng.
Bài 85. Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số
vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Số vải may áo chiếm số phần trăm là: 100% - 60% = 40%.
Số vải may áo là: 350  40:100  140 (m)
Đáp số: 140m.
Bài 86. Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số
gạo của cửa hàng đó trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao
nhiêu tấn gạo?
Hướng dẫn
Trước khi bán, cửa hàng có số tấn gạo là:
2:12,5  100  16 (tạ) = 1,6 tấn.
Đáp số: 1,6 tấn.
Bài 87. Một kho gạo đã bán tuần lễ đầu 700 tạ gạo bằng 35% tổng số gạo có
trong kho. Tuần lễ thứ hai kho gạo đã bán một số gạo bằng 40% số
gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tạ gạo?
Hướng dẫn
Số gạo có trong kho là: 700 :35  100  2000 (tạ)
Số gạo còn lại sau khi bán tuần lễ đầu là:
2000  700  1300 (tạ)
Số gạo tuần lễ thứ 2 bán được là:
1300.40:100  520 (tạ)
Số gạo còn lại trong kho là:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 25
www.mathx.vn Toán lớp 5

2000  700  520  780 (tạ)


Đáp số: 780 tạ.
Bài 88. Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất
hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài.
Hướng dẫn
80 4
Rút gọn: 80%  
100 5
Tổng số phần bằng nhau là: 4  5  9 (phần).
Tổng chiều dài và chiều rộng (nửa chu vi) khu đất là:
3780,36 :2  1890,18 (m)
Chiều dài khu đất là:
1890,18 :9  5  1050,1 (m)
Chiều rộng khu đất là:
1890,18  1050,1  840,08 (m)
Diện tích khu đất là:
1050,1  840,08  882168,008 (m2)
Đáp số: 882168,008 m2.
Bài 89. Khối lớp Năm có 240 học sinh trong đó có 85% học sinh được xếp học
lực khá và giỏi, còn lại là học sinh xếp học lực trung bình. Hỏi khối lớp
Năm có bao nhiêu học sinh xếp học lực trung bình?
Hướng dẫn
Số phần trăm học sinh xếp học lực trung bình là:
100%  85%  15%
Khối lớp Năm có số học sinh xếp học lực trung bình là:
240  15:100  36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh.
Bài 90. Khi trả bài tập kiểm tra của lớp 5A, cô giáo nói: “Số điểm 10 chiếm
20%, số điểm 9 ít hơn 5% so với điểm 10; có tất cả 14 điểm 10 và
điểm 9”. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh?
(Tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra).
Hướng dẫn
Tỉ số phần trăm của số học sinh được điểm 9 là:
20%  5%  15%

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 26
www.mathx.vn Toán lớp 5

Tỉ số phần trăm của số học sinh được điểm 9 hoặc điểm 10 là:
15%  20%  35%
Số học sinh lớp 5A là:
14 :35  100  40 (học sinh)
Đáp số: 40 học sinh.
Bài 91. Cuối năm 2016 số dân của một huyện là 250 000 người. Hỏi với mức
tăng dân số hằng năm là 1,2% thì đến cuối năm 2018 số dân của
huyện đó là bao nhiêu người? (Dùng máy tính bỏ túi).
Hướng dẫn
Tổng số dân của huyện đó năm 2017 là:
250000  250000  1,2:100  253000 (người)
Tổng số dân của huyện đó năm 2018 là:
253000  253000  1,2:100  256036 (người)
Đáp số: 256036 (người).
Bài 92. Một đội thợ gặt xong lúa ở một cánh đồng có diện tích 2ha trong ba
ngày. Ngày thứ nhất đội đó gặt được 40% diện tích cánh đồng, ngày
thứ hai đội đó gặt được 30% diện tích cánh đồng còn lại. Hỏi ngày thứ
ba đội đó gặt được bao nhiêu héc – ta?
Hướng dẫn
Ngày thứ ba đội đó gặt được số phần trăm diện tích cánh đồng là:
100%  40%  30%  30%
Ngày thứ ba đội đó gặt được số héc – ta là:
2  30:100  0,6 (ha)
Đáp số: 0,6 ha.
PHẦN 4. HÌNH TAM GIÁC
Bài 93. Hãy viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 27
www.mathx.vn Toán lớp 5

E
A

B C D F

Hướng dẫn
 ;BAC
+ Xét tam giác ABC có các góc là: ABC  ; ACB

Ba cạnh là: AB; BC; AC.
 ;DEF
+ Xét tam giác DEF có các góc là: EDF  ;DFE

Ba cạnh là: ED; DF; EF.
Bài 94. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam
giác dưới đây:
E
A
K

B C D F
H

Hướng dẫn
+ Xét tam giác ABC có đường cao AH và đáy là BC.
+ Xét tam giác DEF có đường cao DK và đáy EF.
Bài 95. Tính diện tích mỗi hình tam giác vuông sau:

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 28
www.mathx.vn Toán lớp 5

B
D

6cm
8cm
4dm
E

A C
5dm F

Hướng dẫn
1
+ Xét tam giác ABC có diện tích là: S ABC  AB .AC  10 (dm2)
2
1
+ Xét tam giác DEF có diện tích là: S DEF  ED.DF  24 (dm2)
2

Bài 96. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 3,6m và chiều cao là
16dm.
Hướng dẫn
Đổi: 16dm = 1,6m.
1
Diện tích tam giác đó là:  3,6  1,6  2,88 (m2)
2
Đáp số: 2,88 (m2).
Bài 97. Tam giác ABC có diện tích 60cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ
dài đáy BC của tam giác ABC là bao nhiêu?
Hướng dẫn
Đổi: 0,8 dm = 8 cm.
Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
60  2: 8  15 (cm).
Đáp số: 15cm.
Bài 98. Cho hình vẽ sau:
Tính diện tích hình tam giác EDC (theo 2 cách), biết AB = 3,5cm;
BC = 1,6 cm; EB = 2cm.

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 29
www.mathx.vn Toán lớp 5

3,5cm
A E B
2cm
1,6cm

D I C

Hướng dẫn
1 1
Cách 1: Diện tích tam giác EDC là:  EI CD   1,6  3,5  2,8 (m2).
2 2
Cách 2: Diện tích tam giác EDC = Diện tích HCN ABCD – diện tích tam
giác ADE – diện tích tam giác EBC. (Học sinh tự tính).
Đáp số: 2,8 (m2).
Bài 99. Hình tam giác có độ dài đáy 30m, chiều cao bằng 60% độ dài đáy. Tính
diện tích hình tam giác đó.
Hướng dẫn
Chiều cao của hình tam giác là: 30  60%  18 (m)
1
Diện tích hình tam giác là:  18  30  270 (m2)
2
Đáp số: 270 m2.
Bài 100. Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 1600cm2. Tính diện tích hình tam
giác MEQ.

M 24cm E 26cm N

Q P

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 30
www.mathx.vn Toán lớp 5

Hướng dẫn
Chiều dài của hình chữ nhật là: 24  26  50 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 1600 :50  32 (cm).

1
Diện tích hình tam giác MEQ là:  30  24  360 (cm2).
2
Đáp số: 360 (cm2).

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 31

You might also like