Professional Documents
Culture Documents
Bài 1: a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính:
0,25.0, 36 24.( 5)2 1, 44.100 3452
1 1 1
2,25.400. 0, 36.100.81 0, 001.360.32.( 3)2 . .3.27
4 5 20
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
2. 32 5. 45 11. 44 2 2(4 8 32)
A= 27.48(1 a )2 với a 1 1
B= a 4 (a b)2 với a b
a b
C= 5a . 45a 3a với a 0 D = (3 a )2 0,2. 180a 2 với a tùy ý
9 và 6 2 2 2 + 3 và 3
16 và 9 4 5 11 3 và 2
1
A 9x 2 12x 4 1 3x tại x B 2x 2 6x 2 9 tại x 3 2
3
Bài 5: Cho ABC vuông ở A , AB 30cm, AC 40cm , đường cao AH , trung tuyến AM .
a) Tính BH , HM, MC . b) Tính AH .
Bài 6: Cho ABC vuông ở A , đường cao AH . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC . Biết HM 15cm , HN 20cm . Tính HB, HC , AH .
- Hết –
Ta có 9 6 3 6 9 ; 6 2 2 6 8 Ta có: ( 2 3) 2 5 2 6; 9 5 4 5 2.2
Vậy 9 6 2 2 Do 6 2 nên 2 3 3
Ta có : 16 42 (2 2) 2 ; 9 4 5 (2 5) 2 Ta có :
11 3 12 3 2 3 3 3 4 2
Vậy 16 9 4 5
Vậy 11 3 2
Bài 4:
1
Thay x vào biểu thức A ta được:
3
1 1
A | 3. 2| 1 3. 1 1 1 1
3 3
1
Vậy A 1 tại x
3
b) B 2x 2 6x 2 9 (x 2 3)2 |x 2 3|
B | 3 2. 2 3| 3
Vậy B 3 tại x 3 2
Bài 6:
Xét tam giác ABH vuông tại H có HM là trung
1
tuyến nên HM AB A
2
AB 2 HM 30 cm.
M N
Xét tam giác AHC vuông tại H có HN là trung
1
tuyến nên HN AC
2 B
H C
AC 2 HN 40 cm.
Xét tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 1 1 1 1
2
2
2
2
2 2 AH 24 cm
AH AB AC AH 30 40 576
HB AB 2 AH 2 18 cm HC AC 2 AH 2 32 cm
AB.AC
PP khác: Tính BC 50 cm ( hoặc tính theo Pytago tam giác vuông ABC)
AH
AB 2
AB 2 BH .BC BH 18 cm ; HC BC BH 50 18 32 cm .
BC
- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 2 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ