You are on page 1of 3

1

Phiếu bài tập tuần Toán 9


PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 02

Đại số 9 § 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.


Hình học 9: Luyện tập “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”

Bài 1: a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính:
0,25.0, 36 24.( 5)2 1, 44.100 3452
1 1 1
2,25.400. 0, 36.100.81 0, 001.360.32.( 3)2 . .3.27
4 5 20
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai, hãy tính:
2. 32 5. 45 11. 44 2 2(4 8  32)

Bài 2: Rút gọn

A= 27.48(1 a )2 với a 1 1
B= a 4 (a b)2 với a b
a b
C= 5a . 45a 3a với a  0 D = (3 a )2 0,2. 180a 2 với a tùy ý

Bài 3: So sánh hai số sau (không dùng máy tính)

9 và 6 2 2 2 + 3 và  3
16 và 9 4 5 11 3 và 2

Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

1
A 9x 2 12x 4 1 3x tại x B 2x 2 6x 2 9 tại x 3 2
3
Bài 5: Cho ABC vuông ở A , AB 30cm, AC 40cm , đường cao AH , trung tuyến AM .
a) Tính BH , HM, MC . b) Tính AH .

Bài 6: Cho ABC vuông ở A , đường cao AH . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC . Biết HM 15cm , HN 20cm . Tính HB, HC , AH .

- Hết –

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 2 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


2
Phiếu bài tập tuần Toán 9
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1
a) Áp dụng quy tắc khai phương một tích
0,5.0,6 0, 3 22.5 20 1,2.10 12 32.5 45
1 0,6.10.9 54 0,6.3.3 5, 4
1 9
1, 5.20. 15 .9
2 10 10
b) Áp dụng quy tắc nhân căn thức bậc hai
64  8 5.5.9  15 11.11.4  22 8 16  2 64  8.4  2.8  16
Bài 2:
Với a 1 Với a b
A 9.3.3.16(1 a2) 3.3.4. 1 a 36(a 1) 1 1
B .a 2 . a b .a 2 .(a b) a2
a b a b
Với a  0 Với a tùy ý
C 5.5.9.a.a 3a 15 a 3a 15a 3a 12a D (3 a )2 36a 2 9 a2 6a 6a
2
9 a 12a khi a 0
2
9 a khi a<0
Bài 3:

Ta có 9  6  3  6  9 ; 6  2 2  6  8 Ta có: ( 2  3) 2  5  2 6; 9  5  4  5  2.2
Vậy 9  6  2 2 Do 6  2 nên 2  3  3
Ta có : 16  42  (2  2) 2 ; 9  4 5  (2  5) 2 Ta có :
11  3  12  3  2 3  3  3  4  2
Vậy 16  9  4 5
Vậy 11  3  2
Bài 4:

a) A 9x 2 12x 4 1 3x (3x 2)2 1 3x | 3x 2| 1 3x

1
Thay x  vào biểu thức A ta được:
3

1 1
A | 3. 2| 1 3. 1 1 1 1
3 3
1
Vậy A  1 tại x 
3

b) B 2x 2 6x 2 9 (x 2 3)2 |x 2 3|

Thay x  3 2 vào biểu thức B ta được

B | 3 2. 2 3| 3

Vậy B  3 tại x  3 2

PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 2 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ


3
Phiếu bài tập tuần Toán 9
Bài 5:
a) Xét tam giác ABC vuông tại A
 BC  AC 2  AB2  50 cm
Tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
AB 2 302
AB  BC.BH  BH 
2
  18 cm.
BC 50
 AH  AB 2  BH 2  24 cm
1
Vì AM là trung tuyến của tam giác ABC nên AM  BC  25 cm
2
 HM  AM 2  AH 2  7 cm.
1
MC  BC  25 cm ( M là trung điểm của BC ).
2
b) AH .BC  AB. AC  AH  24 cm

Bài 6:
Xét tam giác ABH vuông tại H có HM là trung
1
tuyến nên HM  AB A
2
 AB  2 HM  30 cm.
M N
Xét tam giác AHC vuông tại H có HN là trung
1
tuyến nên HN  AC
2 B
H C
 AC  2 HN  40 cm.
Xét tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2
 2 2   AH  24 cm
AH AB AC AH 30 40 576

 HB  AB 2  AH 2  18 cm  HC  AC 2  AH 2  32 cm
AB.AC
PP khác: Tính BC 50 cm ( hoặc tính theo Pytago tam giác vuông ABC)
AH
AB 2
AB 2 BH .BC BH 18 cm ; HC BC BH 50 18 32 cm .
BC

- Hết -
PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 9 TUẦN 2 ĐỦ ĐIỂM ĐỖ

You might also like