Professional Documents
Culture Documents
com
BỘ ĐỀ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 7 HÀ NỘI 2021
a M a'
118°
Q
152° 62°
b P N b'
Câu 5. (0,5 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai ý sau :
1 1 1 a+b b+c c+a 1
a ) Cho các số a, b, c thỏa mãn a.b.c ≠ 0 và + + = + + = .
a b c c a b 3
Tính S = a + b + c = 2020.
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn: a 3 + 3a 2 + 5 = 5b và a + 3 =5c
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG ARCHIMEDES SCHOOL
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 7
Lời giải
3 −3 8 3 12 11 12 23
a) 0,5 + − = + + = + = .
16 4 16 16 16 16 16 16
2 1 3 2 6 1 3 2 5 3 −3 3 3
− 2 − + + ( 0, 75 ) = − − + + 1 = − + + 1 = + + 1 =−1 + + 1
0
b)
3 3 2 3 3 3 2 3 3 2 3 2 2
3 3 3
= ( −1 + 1) + = 0 + = .
2 2 2
5 5 3 1 11 5 5 9 4 11 5 5 5 11 5 5 24 11
c) − : − + =− : − + = − : + =− . +
4 6 8 6 12 4 6 24 24 12 4 6 24 12 4 6 5 12
5 11
= −4+
4 12
15 48 11 −33 11 −22 −11
= − += + = = .
12 12 12 12 12 12 6
2 −3 3 2 −3 2 2 2 3 −1
3 2
2 2 1
d) : + −1 :1,5= + : = + . = − 1= − =
3 3 2 3 2 2 3 2 3 3 3 3 3
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, y, z biết:
x y z
a) 2 x = 3 y và xy = 54 ; b) = = và 2 x + y − z =−30
8 5 6
Lời giải
3 3
a) Ta có: 2 x = 3 y ⇒ x = y . Thay x = y vào xy = 54 ta được:
2 2
3 3 y = 6
54 : ⇒ y 2 =
y. y = 54 ⇒ y 2 = 36 ⇒
2 2 y = −6
3
Với y = 6 ta có=
x = .6 9
2
3
Với y = −6 ta có x = . ( −6 ) =−9
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy cặp giá trị ( x; y ) cần tìm là ( 9;6 ) và ( −9; −6 )
x y z
b) = = và 2 x + y − z =−30
8 5 6
x y z 2 x + y − z −30
Theo bài ra ta có: = = = = = −2 (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng
8 5 6 2.8 + 5 − 6 15
nhau)
x
Khi đó ta có: = −2 ⇒ x =−2.8 ⇒ x =−16
8
y
= −2 ⇒ y =−2.5 ⇒ y =−10
5
z
= −2 ⇒ z =−2.6 ⇒ z =−12
6
Vậy x =−16; y =−10; z =
−12 .
Câu 3. (2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào khuyên góp sách, ba lớp 7 A1 , 7 A2 , 7 A3 đã khuyên góp
được tổng số 180 cuốn sách. Biết số cuốn sách của 3 lớp 7 A1 , 7 A2 , 7 A3 tỉ lệ với các số
5;6; 4 . Tính số sách mà mỗi lớp đã khuyên góp được.
Lời giải
Gọi số sách mà ba lớp 7 A, 7 B, 7C khuyên góp được lần lượt là x; y; z ( x; y; z ∈ * )
x y z
Vì số cuốn sách của 3 lớp 7 A1 , 7 A2 , 7 A3 tỉ lệ với các số 5;6; 4 ta có: = = .
5 6 4
Vì đã khuyên góp được tổng số 180 cuốn sách nên : x + y + z = 180
x y z x + y + z 180
Ta có: = = = = = 12 (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
5 6 4 5 + 6 + 4 15
Khi đó ta có:
x
= 12 ⇒ x =
12.5 ⇒ x =60 (TM)
5
y
= 12 ⇒ y =
12.6 ⇒ y =
72 (TM)
6
z
= 12 ⇒ z = 12.4 ⇒ z = 48 (TM)
4
Vậy số sách mà ba lớp 7 A, 7 B, 7C khuyên góp được lần lượt là 60;72; 48 cuốn sách.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4. (3,5 điểm) Vẽ lại hình và chú thích đầy đủ
Cho hình vẽ. Biết
MNb =62°;
NMa =118°;
QPb =152°
a ) Chứng minh aa ' // bb ' ;
b) Tính số đo góc MQP . Trên nữa mặt phẳng bờ aa ' chứa điểm N , vẽ tia Mx // QP .
Tính số đo góc aMx ;
aMx =
c) Trên nữa mặt phẳng bờ aa ' không chứa điểm N vẽ tia Mx ' sao cho a ' Mx ' .
Chứng minh hai tia Mx và Mx ' là hai tia đối nhau.
Lời giải
a.
Vì MNb + NMa= 62° + 118°= 180° mà hai góc này ở vị
trí trong cùng phía nên aa ' // bb ' (dấu hiệu nhận biết)
b. Ta có :
QPb +
= 180° ⇒
QPN = 180° −
QPN = 28° (hai góc
QPb
bù nhau)
Ta có :
MQP=
QPN +
QNP= 28° + 62°= 90° (tính chất góc ngoài tam giác)
Vì Mx // QP và
MQP = 90o suy ra
xMQ = 90o (quan hệ song song và vuông góc)
aMx = 1180 −
Từ đó : xMQ = 1180 − 90o = 28o
aMx +
c. Ta có : aMx +
xMa ' = 1800 ⇒ x ' Ma ' = 1800 ⇒
x ' Mx ' = 1800 hay Mx và Mx’ là
hai tia đối nhau.
Câu 5. (0,5 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai ý sau :
1 1 1 a+b b+c c+a 1
a ) Cho các số a, b, c thỏa mãn a.b.c ≠ 0 và + + = + + = .
a b c c a b 3
Tính S = a + b + c + 2020.
b) Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn: a 3 + 3a 2 + 5 = 5b và a + 3 = 5c
Lời giải
a.
Ta có:
a+b b+c c+a 1
⇒ + + =
c a b 3
a+b b+c c+a 1
⇔ +1+ +1+ +1 = 3 +
c a b 3
a + b + c a + b + c a + b + c 10
⇔ + + =
c a b 3
1 1 1 10
⇔ (a + b + c) + + =
a b c 3
1 10
⇔ ( a + b + c). =
3 3
⇔ a+b+c = 10
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Thay vào ta có: S = 10 + 2020 =
2030.
b. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn: a 3 + 3a 2 + 5 =5b (1) và a + 3 =5c (2)
Ta có:
⇔ a 3 + 3a 2 + 5 = 5b
⇔ a 2 ( a + 3) + 5 =5b
⇔ a 2 .5c + 5 =5b (3)
Xét:
TH1: c = 1 thay vào (2) ta có a = 2 , khi đó thay tiếp vào (1) ta được b = 2 .
TH2: c > 1 khi đó từ (3) suy ra b > 1 nhưng sẽ vô lý vì cả a 2 .5c ; ..5b đều chia hết cho 52
mà 5 thì không.
Vậy= a 2;= b 2;=c 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x 3
Câu 2: Tính x trong tỉ lệ thức: = có giá trị là:
15 5
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 9 D. Một đáp án khác
b) Qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có duy nhất một đường thẳng song song với đường
thẳng đã cho.
1 − 1: 2 + 1 − −
2
Bài 3. (2đ) Ba khối 6, 7, 8 tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của 3 khối tỉ lệ với 3, 7, 5 và
khối 7 trồng nhiều hơn khối 8 là 30 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng được?
Bài 4. (2, 5đ)
Cho hình vẽ: c
=
Biết c ⊥ a, c ⊥ b; C 500
1 a D M
2
a) Chứng minh a // b A 1 1
; D
b) Tính D
1 2 1000
O
= 1000 . Tính M
c) Cho MOC
1
x y z −2 x + y + 5 z
Bài 5. (0, 5đ) Cho = = . Tính giá trị của biểu thức: A =
−4 −7 3 2x − 3y − 6z
(với x, y, z ≠ 0 và 2 x − 3 y − 6 z ≠ 0 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
Bài 1. (1đ) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thương của phép chia x 8 : x 3 là:
A. x11 B. x 5 C. x 24 D. Một
đáp án khác
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 8 : x 3 = x 5
x 3
Câu 2: Tính x trong tỉ lệ thức: = có giá trị là:
15 5
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 9 D. Một đáp án
khác
Lời giải
Chọn C
x 3 3.15
Ta có: = ⇒x= =9
15 5 5
Bài 2. (1đ) Chọn đáp án sai.
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có duy nhất một đường thẳng song song với đường
thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn a
II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (1, 5đ) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):
7 1 1 3 5 7 5
a) 7 + − + 3 − + 5 b) 1 : + 3 : c)
12 2 12 10 7 10 7
3 1
2
1 − 1: 2 + 1 − −
2
Lời giải
7 1 1
a) 7 + − + 3 − + 5
12 2 12
7 1 1
= 7+ − + 3− −5
12 2 12
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( 7 + 3 − 5) +
7 1 1
= − −
12 12 2
1 1
=5 + − =5
2 2
3 5 7 5
b) 1 : +3 :
10 7 10 7
3 7 7 7
= 1 ⋅ +3 ⋅
10 5 10 5
3 7 7
= 1 + 3 ⋅
10 10 5
7
=5 ⋅ =7
5
3 1
2
c) 1 − 1: 2 + 1 − −
2
1
= 1 − 1: 8 + 1 −
4
35
= 1 − 1:
4
4 31
=−
1 =
35 35
Bài 2. (1, 5đ) Tìm x, biết:
1 1 1 16 2 1
a) + : x = b) x − = − −x =
2
0 c) 6
3 2 5 25 5 2
Lời giải
1 1 1
a) + :x=
3 2 5
1 1 1
: x= −
2 5 3
1 2
:x= −
2 15
1 2
=x :−
2 15
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
15
x= −
4
16
b) x − =
2
0
25
16
x2 =
25
4 4
x= hoặc x = −
5 5
2 1
c) − −x =
6
5 2
1 2
− x = −6
2 5
1 28
−x =−
2 5
1 1 28
Vì − x ≥ 0 với mọi x nên không có giá trị x thỏa mãn − x =− .
2 2 5
Câu 3. (2đ) Ba khối 6, 7, 8 tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của 3 khối tỉ lệ với 3, 7, 5 và
khối 7 trồng nhiều hơn khối 8 là 30 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng được.
Lời giải
Gọi x, y, z lần lượt là số cây 3 khối trồng được ( x, y, z ∈ N * ).
Theo đề bài ta có
x y z
= =
3 7 5
Vì số cây khối 7 nhiều hơn số cây khối 8 là 30 cây nên ta có y − z = 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z y − z 30
= = = = = 15
3 7 5 7−5 2
⇒ x= 15.3= 45
= = 105
y 15.7
= = 75
z 15.5
Vậy khối 6 trồng được 45 cây, khối 7 trồng được 105 cây, khối 8 trồng được 75 cây.
Câu 4. (2, 5đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cho hình vẽ: c
=
Biết c ⊥ a, c ⊥ b; C 500
1 a D M
2
a) Chứng minh a // b A 1 1
; D
b) Tính D
1 2 1000
O
= 1000 . Tính M
c) Cho MOC
1
Lời giải
+D
Vì a b (cmt) nên C =1800 (hai góc trong cùng phía).
2 1
+ 500 =
D 1800
1
+D
Mà D =1800
1 2
=
1300 + D 1800
2
1800 − 1300
=
D2
= 500 .
D2
=
c) Từ O kẻ Om a b ⇒ mOC =
C 500 (hai góc so le trong).
2
+ mOM
Mà mOC = 1000
=
500 + mOM 1000
= 1000 − 500 = 500
mOM
và M
Mà mOM là hai góc trong cùng phía do m a .
1
+M
mOM = 1800
1
=
500 + M 1800
1
x y z −2 x + y + 5 z
Câu 5. (0, 5đ) Cho = = . Tính giá trị của biểu thức: A = .
−4 −7 3 2x − 3y − 6z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(với x, y, z ≠ 0 và 2 x − 3 y − 6 z ≠ 0 ).
Lời giải
x y z
Ta có = = = k (k ≠ 0)
−4 −7 3
⇒x=−4k , y = −7 k , z =3k
−2 x + y + 5 z 8k − 7 k + 15k 16
=
⇒A = =
2 x − 3 y − 6 z −8k + 21k − 18k −5
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Chọn chữ cái A , B , C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
2
Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
−5
−4 −10 12 15
A. B. C. D.
10 26 −40 −35
11 33 9
Câu 2: Kết quả của phép tính : . là:
12 16 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho 20 : x = 4 : 5 giá trị x bằng:
A. 10 B. 16 C. 24 D. 25
a c
Câu 4: Từ tỉ lệ thức = , với a , b , c , d ≠ 0 có thể suy ra:
b d
3a 2d 3b 3d 5a b a d
A. = B. = C. = D. =
2c 3b a c 5d c 2b 2c
Câu 5: Cho hai đường thẳng xx ' và yy ' cắt nhau tại O . Chúng được gọi là hai đường thẳng
vuông góc với nhau khi:
′ < 90°
A. xOy ′ > 90°
B. xOy =′ 90°
C. xOy =′ 180°
D. xOy
Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
A. a và b cùng cắt c B. a ⊥ c và b ⊥ c
C. a cắt c và b ⊥ c D. a ⊥ c và b cắt c
Câu 7: Cho hình vẽ và biết AB // CD thì:
A. x = y B. =
y 180° + x
C. y =x − 180° D. x + y = 180°
Câu 8: = 60° . Trên tia Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O. Từ A vẽ đường thẳng
Cho xOy
song song với OB, từ B vẽ đường thẳng song son với OA, chúng cắt nhau tại C. Khi đó
số đo của
ACB là:
A. 120° B. 80° C. 70° D. 60°
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
11 5 13 36
a) − + + 0,5 −
24 41 24 41
3 −1 3 −1
b) 16 . − 13 .
5 3 5 3
6 2
1 1 2 1
c) 2 + 3. − − .4 + ( −2 ) : : 8
3
2 2 2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
1 1 5 x −3 5
a) x− = − b) = c) 2 x −3 − 3.2 x =
−92
4 3 9 x+5 7
Bài 3: (1,5 điểm) Tính số học sinh của lớp 7 A và 7B biết số học sinh lớp 7 A ít hơn số học
sinh lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh hai lớp là 8 : 9 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
2
Câu 1. Phân số biểu diễn số hữu tỉ là :
−5
−4 −10 12 15
A. . B. . C. . D. .
10 26 −40 −35
Lời giải
Chọn A
2 2. ( −2 ) −4
Ta=
có = .
−5 −5. ( −2 ) 10
11 33 9
Câu 2. Kết quả của phép tính : . là :
12 16 2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
11 33 9 11 16 9 11 4.4 9 4 9
Ta có : = . . = . . .
= =. 2.
12 16 2 12 33 2 4.3 3.11 2 9 2
Câu 3. Cho 20 : x = 4 : 5 giá trị của x bằng :
A. 10 . B. 16 . C. 24 . D. 25 .
Lời giải
Chọn D
20.5
Ta có 20 : x= 4 : 5 ⇒ x= ⇒ x= 25 .
4
a c
Câu 4. Từ tỉ lệ thức = với a, b, c, d ≠ 0 có thể suy ra
b d
3a 2d 3b 3d 5a b a d
A. = . B. = . C. = . D. = .
2c 3b a c 5d c 2b 2c
Lời giải
Chọn B
a c
Theo đề bài, = ⇒ a.d =bc (*)
b d
3a 2d
Xét phương án A, = ⇒ 9ab =4cd mâu thuẫn với (*). Tương tự, phương án C, D
2c 3b
sai.
3b 3d
Xét phương án B, = ⇒ 3bc = 3ad ⇔ ad = bc thỏa mãn (*). Chọn B.
a c
Câu 5. Cho hai đường thẳng xx′ và yy′ cắt nhau tại O . Chúng được gọi là hai đường
thẳng vuông góc với nhau khi:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
< 90° .
A. xOy > 90° .
B. xOy = 90° .
C. xOy = 180° .
D. xOy
Lời giải
Chọn C
= 90° .
Theo định nghĩa, hai đường thẳng đó vuông góc với nhau khi xOy
Câu 6. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Hai đường thẳng a và b song song với nhau
khi:
A. a và b cùng cắt c . B. a ⊥ c và b ⊥ c .
C. a cắt c và b ⊥ c . D. a ⊥ c và b cắt c .
Lời giải
Chọn B
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song nhau.
Câu 7. Cho hình vẽ và biết AB // CD thì
A. x = y . B. =
y 180° + x . C. y =x − 180° . D. x + y = 180° .
Lời giải
Chọn D
Do AB // CD ⇒ y = (hai góc so le trong), mà x + BAC
BAC = 180° nên x + y = 180° .
Câu 8. = 60° . Trên tia Ox, Oy lần lượt lấy điểm A, B khác O . Từ A vẽ đường
Cho xOy
thẳng song song với OB , Từ B vẽ đường thẳng song song với OA , chúng cắt nhau
tại C . Khi đó số đo của
ACB là:
A. 120° . B. 80° . C. 70° . D. 60° .
Lời giải
Chọn D
= xOy
Ta có ACB = 60° .
2 2 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
11 5 13 36
a) − + + 0,5 −
24 41 24 41
24 41
= − + 0,5
24 41
= 1 − 1 + 0,5
= 0,5
3 −1 3 −1
− 13 .
b) 16 .
5 3 5 3
−1 3 3
= 16 − 13
3 5 5
−1
= .3
3
= −1
−1
6 2
c) 2 + 3. − .4 + ( −2 ) : : 8
3 1 2 1
2 2 2
1 1
=+8 3. − .4 + 8 : 8
64 4
515
=
64
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
2 x = 32
x=5
Bài 3: (1,5 điểm) Tính số học sinh của lớp 7 A và 7B biết số học sinh lớp 7 A ít hơn số học
sinh lớp 7B là 5 em và tỉ số học sinh hai lớp là 8 : 9 .
Lời giải
Gọi số học sinh 7A và 7B lần lượt là x và y, x, y ∈ *
x y
Vì số học sinh tỉ lệ với 8:9 nên ta có:=
8 9
Và số học sinh của 7A ít hơn 7B là 5 học sinh nên ta có: y − x =5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y y−x
= = = 5
8 9 9−8
Ta được:
= =
x 40; y 45 (thỏa mãn).
Vậy lớp 7A có 40 học sinh, 7B có 45 học sinh.
Gọi số học sinh 7A và 7B lần lượt là x và y, x, y ∈ *
nên=
D = 75o
ADC
1
Vì :
xx ' ⊥ AB
⇒ xx '/ / yy ' ( từ vuông góc đến song song)
yy ' ⊥ AB
Mà là hai góc ở vị trí trong cùng phía nên:
ADC và DCy
=
ADC + DCy 180°
Thay số ta có: DCy= 180° − 75=
° 105°
b)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
nên ta có:
Vì Ct là phân giác của DCy
105
DCy
= ECy
DCE = = = 52,5°
2 2
= ECy
Mà xx '/ / yy ' nên DEC = 52,5° ( hai
góc ở vị trí so le trong) 1 D E
x' A x
= DEC
Vậy DEC (đpcm) 75
y' C B y
2. ( 2107 − 2 + 2 ) =22 x
2.2107 = 22 x
2108 = 22 x
x = 54
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1. (3,0 điểm) Tính
−1 7 2 1
a) 5. + − .4
10 15 13 3
−3 5 −4 3 −5 27 5
3
b) + : − − + + .
8 32 5 5 8 32 4
Câu 2. (3 điểm)
2
2 1 4
a) Tìm tất cả các số hữu tỉ x , biết rằng: − 3x − =
5 5 25
4 1 1
b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x , biết rằng: − : 2 x − 1 =
3 3 2
c) Tìm các số a , b , c biết 2=
a 5= b 3c và a + b − c =−44
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC , . Từ C kẻ đường thẳng song song
Ax là tia phân giác của BAC
. Trên nửa mặt
với Ax, cắt tia đối của tia AB tại D. Kẻ tia Ay là phân giác của DAC
=
phẳng bờ AD không chứa điểm C, vẽ tia Az sao cho zAD ADC .
a) Chứng minh
ADC =
ACD.
b) Chứng minh Ay ⊥ DC.
c) Chứng minh Ax và Az là hai tia đối nhau.
Câu 4. (1,0 điểm)
10n + 7
a) Tìm tất cả các số nguyên n để biểu thức A = nhận giá trị nguyên.
5n − 1
b) Tính giá trị biểu thức
3 2 4 2 5 2 101 2
B=
− 2 . − 2 . − 2 ... − 2
2 2 3 3 4 4 100 100
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM
Thời gian làm bài 60 phút
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. (3,0 điểm) Tính
−1 7 2 1
a) 5. + − .4
10 15 13 3
−3 5 −4 3 −5 27 −5
3
b) + : − − + + .
8 32 5 5 8 32 4
Lời giải
−1 7 2 1 −3 14 2 13 11 2 7
a) 5. + − .4= 5. + − . = 5. −=
10 15 13 3 30 30 13 3 30 3 6
−3 5 −4 3 −5 27 −5
3
b) + : − − + + .
8 32 5 5 8 32 4
−3 5 −5 3 −5 27 −5
3
= + . − − + + .
8 32 4 5 8 32 4
−3 5 −5 27 −5 3
3
= + + + . − −
8 32 8 32 4 5
27
=
125
Câu 5. (3 điểm)
2
2 1 4
a) Tìm tất cả các số hữu tỉ x , biết rằng: − 3x − =
5 5 25
4 1 1
− : 2x −1 =
b) Tìm tất cả các số hữu tỉ x , biết rằng:
3 3 2
c) Tìm các số a, b, c biết 2=
a 5=
b 3c và a + b − c =−44
Lời giải
2
2 1 4
a) − 3 x − =
5 5 25
2
2 9
⇔ − 3x =
5 25
2 3
5 − 3 x =
5
⇔
2 − 3x = −
3
5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
3x = −
⇔ 5
3 x = 1
1
x = − 15
⇔
x = 1
3
1 1
Vậy x = hoặc x = −
3 15
4 1 1
b) − : 2x −1 =
3 3 2
1 4 1
⇔ : 2x −1 = −
3 3 2
1 5
⇔ : 2x −1 =
3 6
1 5
⇔ 2x −1 = :
3 6
2
⇔ 2x −1 =
5
2
2 x − 1 =5
⇔
2 x − 1 =− 2
5
7
2 x = 5
⇔
2 x = 3
5
7
x = 10
⇔
x = 3
10
7 3
Vậy x = hoặc x =
10 10
c) 2=
a 5=
b 3c và a + b − c =−44
2a 5b 3c a b c
Ta có 2a =5b =3c ⇒ = = ⇒ = =
30 30 30 15 6 10
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a b c a+b−c −44
= = = = = −4
15 6 10 15 + 6 − 10 11
a
15 = −4
a = −60
b
⇒ = −4 ⇒ b = −24
6
c c = −40
10 = −4
Vậy a = −60 , b = −24 , c = −40
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC , . Từ C kẻ đường thẳng song song
Ax là tia phân giác của BAC
. Trên nửa mặt
với Ax, cắt tia đối của tia AB tại D. Kẻ tia Ay là phân giác của DAC
=
phẳng bờ AD không chứa điểm C, vẽ tia Az sao cho zAD ADC .
a) Chứng minh
ADC =
ACD.
b) Chứng minh Ay ⊥ DC.
c) Chứng minh Ax và Az là hai tia đối nhau.
Lời giải
a) Ta có:
CD // Ax , (gt)
⇒ (so le trong)
ACD = CAx (1)
=
BAx ADC (đồng vị) (2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
BAC
mà CAx
= BAx
= (Ax là phân giác) (3)
2
Từ (1), (2), (3) ⇒ =
BAx =
ADC ACD
Vậy
ADC =
ACD
b)
DAC
+ Ta có: DAy
= CAy
= (Vì Ay là phân giác góc CAD) (4)
2
BAC
= BAx
CAx = (Vì Ax là tia phân giác của góc BAC )
2
(5)
BAC BAD
180°
= CAy
Từ (4), (5) ⇒ xAy = DAC
+ CAx = + = = 90°
2 2 2 2
⇒ Ay ⊥ Ax
Mà CD // Ax
=
c) Ta có: zAD ADC (gt)
=180°
⇒ xAz
Nên Ax và Az là hai tia đối nhau
Câu 6. (1,0 điểm)
10n + 7
a) Tìm tất cả các số nguyên n để biểu thức A = nhận giá trị nguyên.
5n − 1
b) Tính giá trị biểu thức
3 2 4 2 5 2 101 2
B=
− 2 . − 2 . − 2 ... − 2
2 2 3 3 4 4 100 100
Lời giải
10n + 7 10n − 2 + 9 2(5n − 1) 9 9
a) Ta có: A = = = + =
2+
5n − 1 5n − 1 5n − 1 5n − 1 5n − 1
9
Để A nguyên thì phải nguyên nên (5n − 1) ∈ U (9) ={−9; −3; −1;1;3;9}
5n − 1
Ta có bảng sau:
5n − 1 −9 −3 −1 1 3 9
−8 −2 2 4
n (l ) (l ) 0(tm) (l ) (l ) 2(tm)
5 5 5 5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Vậy n ∈ {0; 2} thì A nguyên
b)
3 2 4 2 5 2 101 2
B=
− 2 . − 2 . − 2 ... − 2
2 2 3 3 4 4 100 100
4 10 18 10098
B = 2 . 2 . 2 ... 2
2 3 4 100
1.4 2.5 3.6 99.102
B = 2 . 2 . 2 ... 2
2 3 4 100
(1.2.3...99).(4.5.6...102)
B=
22.32.42...1002
101.102
B=
100.2.3
1717
B=
100
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
1 −5 3 2 3 −5
− + . + . − (1, 75 ) .
0
a) c)
3 6 4 5 5 6
2
b) −1 + 1, 2 .
1 3 5 3 2
d) . + :2 .
2 4 8 4 3
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết.
54 2
a) − + x = . c) x − =
1.
99 5
3 1 −5 2x −1 2 − x
b) + x =. d) = .
4 4 6 3 −2
Câu 3. (2 điểm)
x y
a) Tìm x , y .biết = và x − y =
10 .
3 −2
b) Ba lớp 7 A , 7B , 7C tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của ba lớp 7 A , 7B , 7C
lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5 và số cây lớp 7 A trồng được ít hơn số cây lớp 7C là 6 cây. Tìm
số cây mỗi lớp đã trồng.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ biết đường thẳng xy song song với đường thẳng zt ; đường
= 30° , OBz
thẳng xy song song với đường thẳng uv ; xAO = 45° .
Tính
( a + b )( b + c )( c + a ) .
abc
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
b) −1 + 1, 2 .
1 3 5 3 2
d) . + :2 .
2 4 8 4 3
Lời giải
1 −5 3 4 10 9 23
a) − + = + + = .
3 6 4 12 12 12 12
−3
2 2
b) −1 + 1, 2 = + = + = + = .
1 12 9 6 45 24 69
2 2 10 4 5 20 20 20
2 3 −5 2 3 5 2 1 4 5 10 −1
+ . − (1, 75 ) = + . − 1 = + − 1 = + − =
0
c) .
5 5 6 5 5 6 5 2 10 10 10 10
3 5 3 2 3 5 3 8 3 5 3 3 3 5 3 3
d) . + :2 = . + : = . + . = . + = .
4 8 4 3 4 8 4 3 4 8 4 8 4 8 8 4
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết.
5
4
a) − + x = .
9
9
3 1 −5
b) + x =.
4 4 6
2
c) x − =1.
5
2x −1 2 − x
d) = .
3 −2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
5 4 4 5
a) − + x = ⇒ x = + ⇒ x = 1.
9 9 9 9
3 1 −5 1 −5 3 1 −10 9 1 −19 −19 −19
b) + x = ⇒ x = − ⇒ x = − ⇒ x= ⇒x= .4 ⇒ x = .
4 4 6 4 6 4 4 12 12 4 12 12 3
2 2 7
x − =1 x =1 + x=
2
c) x − =1 ⇒ 5 ⇒
5
⇒
5
.
5 x − =−1 x =−1 +
2 2 x = − 3
5 5 5
2x −1 2 − x
d) = ⇒ −2. ( 2 x − 1) = 3. ( 2 − x ) ⇒ −4 x + 2 = 6 − 3 x ⇒ − x = 4 ⇒ x = −4 .
3 −2
Câu 3. (2 điểm)
x y
a) Tìm x , y , biết = và x − y =
10 .
3 −2
b) Ba lớp 7 A , 7B , 7C tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của ba lớp 7 A , 7B ,
7C lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5 và số cây lớp 7 A trồng được ít hơn số cây lớp 7C là 6
cây. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng.
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình vẽ biết đường thẳng xy song song với đường thẳng zt ;
= 30° , OBz
đường thẳng xy song song với đường thẳng uv ; xAO = 45° .
xy // uv
a) Ta có ⇒ zt // uv ( quan hệ giữa vuông góc và song song)
xy // zt
=
b) Vì xy // uv nên xAO AOv= 30° ( hai góc so le trong)
= OBz
Vì zt // uv nên vOB = 45°
Vậy
AOB= 75°
a+b−c a − b + c −a + b + c
Câu 5. (0,5 điểm) Cho a , b , c là các số khác 0 thỏa mãn = = .
c b a
Tính
( a + b )( b + c )( c + a ) .
abc
Lời giải
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a+b−c
=1 ⇒ a + b − c = c ⇒ a + b = 2c (1)
c
a −b+c
=1 ⇒ a − b + c = b ⇒ a + c = 2b (2)
b
−a + b + c
=1 ⇒ −a + b + c = a ⇒ b + c = 2a (3)
a
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 2. Từ đẳng thức 4.18 = 9.8 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
4 9 4 9 4 18 18 8
A. = . B. = . C. = . D. = .
8 18 18 8 9 8 4 9
Bài 2: Xác định tính Đúng, Sai của các khẳng định sau:
a)Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Đường trung trực của một đoạn là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của
đoạn thẳng đó.
c) Trong một tam giác, số đo một góc bằng tổng số đo hai góc không kề với nó.
d) Hai tia phân giác của hai góc kề bù vuông góc với nhau.
DC ⊥ BC tại C.
1
60° b
B C
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀIELIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Chọn A
)
(2 =
2 3
2=
2.3
26 .
Câu 2. Từ đẳng thức 4.18 = 9.8 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
4 9 4 9 4 18 18 8
A. = . B. = . C. = . D. = .
8 18 18 8 9 8 4 9
Lời giải
Chọn A
4 8 4 9 8 18 9 18
Các tỉ lệ thức lập được từ đẳng thức 4.18 = 9.8 là:
= = ; =; =; .
9 18 8 18 4 9 4 8
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x3 = ( 3) ⇒ x =−3 .
−27 ⇒ x 3 =−
3
Bài 2: Xác định tính Đúng, Sai của các khẳng định sau:
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Đường trung trực của một đoạn là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của
đoạn thẳng đó.
c) Trong một tam giác, số đo một góc bằng tổng số đo hai góc không kề với nó.
d) Hai tia phân giác của hai góc kề bù vuông góc với nhau.
Lời giải
a) Sai. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
2 5 −2 1 −2 7 −2 511.712 + 511.711 81
a) − + b) . + . c) + .
3 6 3 4 13 24 13 5 .7 + 9.5 .7
12 12 11 11
11
Lời giải
2 5 −2 2 −2 −5 −5 −5
a) − + = + + =0 + = .
3 6 3 3 3 6 6 6
1 −2 7 −2 −2 1 7 −2 6 7 −2 13 −1
b) . + . = . + = . + = . = .
4 13 24 13 13 4 24 13 24 24 13 24 12
511.712 + 511.711 81 511.711.( 7 + 1) 9 8 9 2 9
c) + = + = + = + = 1.
5 .7 + 9.5 .7
12 12 11 11
11 5 .7 .( 5.7 + 9 ) 11 44 11 11 11
11 11
13 4 26
⇒ x= . ⇒ x =
14 3 21
−4
TH1 :3x + 5 =
1 ⇒ 3x =
1 − 5 ⇒ 3x =
−4 ⇒ x =
3
TH 2 :3x + 5 =−1 ⇒ 3x =−1 − 5 ⇒ 3x =−6 ⇒ x =−2.
x y
c) = và x + 2 y =
34 .
−3 −7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y 2y x + 2y 34
= = = = = −2 .
−3 −7 −14 −3 + ( −14 ) −17
x y
Ta được: =−2 ⇒ x =6 . =−2 ⇒ y =14 .
−3 −7
Vậy x = 6 và y = 14 .
Bài 3. (1,5 điểm) Một trường có số học sinh bốn khối 6,7,8,9 tỉ lệ với 9,8,7,6 . Biết rằng số học
sinh khối 9 ít
hơn số học sinh khối 7 là 70. Tính số học sinh của toàn trường.
Lời giải
a b c d
= = = và b − d =70 ( học sinh)
9 8 7 6
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c d b − d 70
= = = = = = 35
9 8 7 6 8−6 2
a
= 35 ⇒ a = 35.9 = 315 ( TM )
9
b
= 35 ⇒ b = 35.8 = 280 ( TM )
8
c
= 35 ⇒ c = 35.7 = 245 ( TM )
7
d
= 35 ⇒ d = 35.6 = 210 ( TM )
6
Số học sinh của toàn trường là: 315 + 280 + 245 + 210 =
1050 ( học
a
60°
1
A D
sinh)
Bài 4. (3 điểm) Cho hình vẽ bên biết A1 = 60 ; B1 = 60 ; DC ⊥ BC tại C.
0 0
D a
A
600
60° 75°
b
B E C
B= 600
a) Ta có: A=
1 1
= DEC + DGC
Có GCb (tính chất góc ngoài)
⇒ DGC
⇒ 750 = 450 + DGC = 300
1 1 1 1 1 1
Bài 5. (0,5 điểm) Cho A =1 − + − + ... − + và
2 3 4 2017 2018 2019
1 1 1 1 1
=
B + + + ... + + .
1010 1011 1012 2018 2019
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A =1 + + + + ... + + + − 1 + + + ... +
2 3 4 2017 2018 2019 2 3 1009
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1
=
A + + + ... + +
1010 1011 1012 2018 2019
0 ⇒ ( A − B) =
2019
⇒ A=
B ⇒ A− B = 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có vô số đường thẳng song với đường thẳng
d.
b) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
c) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn
thẳng AB .
d) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b mà trong các góc tạo thành có một cặp
góc đồng vị bằng nhau thì đường thẳng a song song với đường thẳng b .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (1,5 điểm) Tính hợp lý nếu được
−4 −4 510.73 − 255.492
25 23
a) : . c) .
7 7 (125.7 ) + 59.73.8
3
15 12 2 10 −31
b) + + − + .
60 19 9 8 19
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết:
x
4 64 2 3
a) = . c) −1 − x 2 x + =0.
5 125 3 7
−7 5 1 3x − 5 2 x + 1
b) +x − = . d) = .
9 6 18 7 13
Câu 3. (1,5 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa điểm tốt đạt được của ba
bạn Linh, Nga, Hương lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 . Tính số hao điểm tốt của mỗi bạn biết
rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 72 bông.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= 53° , N
Biết a ⊥ c , b ⊥ c , C = 37° .
1 1
a) Chứng minh: a // b .
và D
b) Tính số đo C ?
2 1
c) Chứng minh: CM ⊥ MN .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Nên ( 92=
) 9=
3
2.3
96
Nên ta có x = 7 ⇒ x = 7 hoặc x = −7
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
−4 −4 510.73 − 255.492
25 23
a) : . c) .
7 7 (125.7 ) + 59.73.8
3
15 12 2 10 −31
b) + + − + .
60 19 9 8 19
Lời giải
25 − 23
−4 −4 −4 −4 16
25 23 2
a) : = = =
7 7 7 7 49
15 12 2 10 −31 12 −31 1 5 2 2 2
b) + + − + = + + ( − ) + = 1−1+ =
60 19 9 8 19 19 19 4 4 9 9 9
510.73 − 255.492510.73 − 510.7 4 5 7 (1 − 7 ) 5.(−6) −10
10 3
c) = = 9 3 = =
(125.7 ) + 59.73.8 59.73 + 59.73.8 5 .7 (1 + 8)
3
9 3
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x biết:
x
4 64 2 3
a) = . c) −1 − x 2 x + = 0.
5 125 3 7
−7 5 1 3x − 5 2 x + 1
b) +x − = . d) = .
9 6 18 7 13
Lời giải
x x 3
4 64 4 4 ⇒ x =
a) = ⇒ =
3
5 125 5 5
Vậy x = 3
−7 5 1 −7 1 5 −7 1 15 −7 8
b) +x − = ⇒ +x = + ⇒ +x = + ⇒ +x =
9 6 18 9 18 6 9 18 18 9 9
−7 8 −7 8
⇒ + x = hoặc + x =−
9 9 9 9
−7 8 8 7 15 5
+) +x=⇒x= + = =
9 9 9 9 9 3
−7 8 8 7 −1
+) + x =− ⇒ x =− + =
9 9 9 9 9
5 −1
Vậy x ∈ ;
3 9
2 3 2 3
c) −1 − x 2 x + = 0 ⇒ −1 − x =0 hoặc 2 x + =0
3 7 3 7
2 −5
+) −1 − x = 0⇒x=
3 3
3 3 3 −3
+) 2 x + = 0 ⇒ 2x =− ⇒x= − :2 =
7 7 7 14
−5 −3
Vậy x ∈ ;
3 14
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
3x − 5 2 x + 1
d) = ⇒ 13. ( 3 x − 5=
) 7 ( 2 x + 1)
7 13
72
⇒ 39 x − 65 = 14 x + 7 ⇒ 25 x = 72 ⇒ x =
25
72
Vậy x =
25
Câu 3. (1,5 điểm) Trong phong trào thi đua hái hoa điểm tốt, số hoa điểm tốt đạt được của ba
bạn Linh, Nga, Hương lần lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 . Tính số hoa điểm tốt của mỗi bạn biết
rằng tổng số hoa đạt được của ba bạn là 72 bông.
Lời giải
Gọi số hoa điểm tốt của mỗi bạn Linh, Nga, Hương lần lượt là: x, y, z ( x, y, z ∈ N *)
x y z
Theo bài ra ta có: = = ; x + y + z = 72
3 2 4
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
x y z x + y + z 72
= = = = = 8
3 2 4 3+ 2+ 4 9
⇒ x = 3.8 = 24(t / m)
⇒ y = 2.8 = 16(t / m)
⇒ z = 4.8= 32(t / m)
Vậy số hoa điểm tốt của ba bạn Linh, Nga, Hương lần lượt là 24; 16; 32 điểm.
= 53° , N
Biết a ⊥ c , b ⊥ c , C = 37° .
1 1
a) Chứng minh: a // b .
và D
b) Tính số đo C ?
2 1
c) Chứng minh: CM ⊥ MN .
Lời giải
a) Vì a ⊥ c và b ⊥ c nên a // b (tính chất 1)
= C
b) Ta có: C = 53° (hai góc đối đỉnh)
2 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Lại có: a // b (cm câu a)
Nên C+D = 180° (hai góc trong cùng phía)
1 1
=
D
180° − C
= 180° − 53=
° 127°
1 1
=53°; D
Vậy C =127° .
2 1
= N
M = 37° (hai góc so le trong)
2 1
= M
⇒M +M = 53° + 37°= 90°
1 2
Vậy CM ⊥ MN .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ TOÁN GIỮA KÌ 1 LỚP 7 NĂM HỌC 2020-2021
A. 0 . B. 2 . C. 2015 . D. 2017 .
3
c) Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là và chu vi hình chữ nhật là
2
20cm . Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 3cm và 2cm . B. 6cm và 4cm . C. 4cm và 8cm . D. Đáp án
khác.
d) Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
6 63 6 42 9 42 6 9
A. = . B. = . C. = . D. = .
9 42 9 63 6 63 42 63
2: Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S):
a) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a / / b .
b) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và vuông góc với AB là đường trung trực của
của đoạn thẳng AB .
c) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m , có duy nhất một đường thẳng song song với m .
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
B. Tự luận (8,0 điểm):
Bài 1 (7,5 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể)
38.205 − 39.55.29
2
5 32 3 5 19 5 2
a) + b) 1 + − + 0, 7 + c) 8 4 8 9 4 .
3 27 4 23 21 23 21 6 .10 − 3 .2 .5
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
2 4 −7 2 4 x y y z
a) x− = b) x + 5 − = = =
c) ; và x − y + z =32
5 5 10 3 3 2 3 5 7
Bài 3(2,0 điểm):
Lớp 7A chỉ có học sinh trung bình, khá, giỏi. Số học sinh trung bình, khá, giỏi tỷ lệ với 3: 7 : 5 và
số học sinh khá hơn số học sinh giỏi là 6 em. Tính số học sinh lớp 7A?
Bài 4 (2,5 điểm):
=50°, D
Cho hình vẽ biết a ⊥ c,C =50°, M
=70°
1 1 1
a) Chứng minh: a / / b .
b) Chứng minh: c ⊥ b .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
.
c) Tính số đo MOD
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
A.Trắc nghiệm (2,0 điểm)
1: Chọn đáp án đúng:
a) Nếu x = 49 thì x bằng
A. 7. B. ±7 . C. −7 . D. Đáp án khác.
Lời giải
Ta có: x là số dương mà khi bình phương lên bằng x nên x = 49 thì x =7.
Chọn đáp án A.
b) Kết quả của phép tính ( −1) + ( 2016 ) =
0
A. 0 . B. 2 . C. 2015 . D. 2017 .
Lời giải
Ta có: ( −1) + ( 2016 ) =−1 + 1 = 0 .
0
Chọn đáp án A.
3
c) Biết tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là và chu vi hình chữ nhật là
2
20cm . Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là:
A. 3cm và 2cm . B. 6cm và 4cm . C. 4cm và 8cm . D. Đáp án
khác.
Lời giải
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là x và y ( x > 0 , y > 0 ).
Theo bài ra chu vi hình chữ nhật là 20cm nên 2 ( x + y ) =
20 ⇔ x + y =
10 .
3
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó là nên ta có:
2
x 3 x 3 x 3 10.3
= ⇒ =⇒ =⇒ x = ⇒ x =6.
y 2 x + y 3+ 2 10 5 5
Khi đó: 6 + y =
10 ⇒ y = 4 .
Chọn đáp án B.
d) Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
6 63 6 42 9 42 6 9
A. = . B. = . C. = . D. = .
9 42 9 63 6 63 42 63
Lời giải
6 9
Từ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có = .
42 63
Chọn đáp án D. có hai đáp án đúng
2: Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S):
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
a) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a / / b .
b) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và vuông góc với AB là đường trung trực của
của đoạn thẳng AB .
c) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m , có duy nhất một đường thẳng song song với m .
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
Lời giải
a) Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị
bằng nhau thì a / / b .
Đây là một khẳng định đúng.
b) Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và vuông góc với AB là đường trung trực của
của đoạn thẳng AB .
Đây là một khẳng định đúng.
c) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng m , có duy nhất một đường thẳng song song với m .
Đây là một khẳng định đúng.
d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
Đây là một khẳng định sai vì có rất nhiều các cặp hai đường thẳng cắt nhau nhưng không vuông góc
với nhau.
B. Tự luận (8,0 điểm):
Bài 1 (7,5 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể)
38.205 − 39.55.29
2
5 32 3 5 19 5 2
a) + b) 1 + − + 0, 7 + c) .
3 27 4 23 21 23 21 68.104 − 38.29.54
Lời giải
2
5 32 3
a) +
3 27 4
2
5 32 3 5 32 3 5 8 15 8 23
Ta có: + = + . = += + = .
3 27 4 3 27 4 3 9 9 9 9
5 19 5 2
b) 1 + − + 0, 7 +
23 21 23 21
5 19 5 2 5 5 19 2 21
Ta có: 1 + − + 0, 7 + = 1 − + + + 0, 7 =+
1 + 0, 7 = 2, 7 .
23 21 23 21 23 23 21 21 21
38.205 − 39.55.29
c)
68.104 − 38.29.54
( )
5
38. ( 4.5 ) − 39.55.29 38. 22 .55 − 39.55.29
5
38.205 − 39.55.29
Ta có: 8 4 8 9 4 = = 8 8 4 4 8 9 4
6 .10 − 3 .2 .5 ( 2.3) . ( 2.5) − 38.29.54 2 .3 .2 .5 − 3 .2 .5
8 4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x biết:
2 4 −7 2 4 x y y z
a) x− = b) x + 5 − = = =
c) ; và x − y + z =32
5 5 10 3 3 2 3 5 7
Lời giải
2 4 −7
a) x− =
5 5 10
Ta có:
2 4 −7 2 −7 4 2 −7.5 4.10 2 −35 + 40 2 5
x− = ⇒ = x + ⇒= x + ⇒ x= ⇒ x= ⇒
5 5 10 5 10 5 5 10.5 5.10 5 50 5 50
2 1 5.1 1
x= ⇒ x= ⇒ x= .
5 10 10.2 4
2 4
b) x + 5 − =
3 3
2 4 4 2
Ta có: x + 5 − 2⇒ x+5 =
=⇒ x + 5 = + ⇒ x + 5 = 2 hoặc x + 5 =−2 ⇒
3 3 3 3
x = −3 hoặc x = −7 .
x y y z
= =
c) ; và x − y + z =32 .
2 3 5 7
Cách 1.
x y 3x
Ta có: = ⇒ y= .
2 3 2
y z 7y 7 3 x 21x
Lại có: = ⇒ z= = ⇒z =. .
5 7 5 5 2 10
3 x 21x 10 x 3 x.5 21x
Hơn nữa, do x − y + z =32 nên x − + = 32 ⇒ − + = 32 ⇒
2 10 10 2.5 10
10 x − 15 x + 21x 32.10
= 32 ⇒ 16 x = 32.10 ⇒ x = ⇒ x = 2.10 ⇒ x = 20 .
10 16
Cách 2.
y z y z
= ⇒
5 7 15 21 =
x =y ⇒ x = y
2 3 10 15
x y z x− y+z 32
⇒ = = = = =2
10 15 21 10 − 15 + 21 16
⇒ x= 20; y= 30; z= 42.
Dùng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 3(2,0 điểm):
Lớp 7A chỉ có học sinh trung bình, khá, giỏi. Số học sinh trung bình, khá, giỏi tỷ lệ
với 3: 7 : 5 và số học sinh khá hơn số học sinh giỏi là 6 em. Tính số học sinh lớp 7A?
Lời giải
Gọi số HS trung bình,khá, giỏi của lớp 7A lần lượt là x; y; z (HS) ( x; y; z ∈ N *)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x y z
Số học sinh trung bình, khá, giỏi tỷ lệ với 3: 7 : 5 nên = =
3 7 5
số học sinh khá hơn số học sinh giỏi là 6 em nên y − z = 6
x y z
Ta có: = = và y − z =6
3 7 5
x y z y−z 6
= = = = = 3 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
3 7 5 7−5 2
x
3 = 2 ⇒ x = 3.2 = 6
y
⇒ =3 ⇒ y = 7.3 = 21
7
z
5 = 3 ⇒ z = 5.3 = 15
Vậy số HS trung bình,khá, giỏi của lớp 7A lần lượt là 6;21;15 HS
Số HS lớp 7A là 6 + 21 +15 =
42 (HS)
Bài 4 (2,5 điểm):
=50°, D
Cho hình vẽ biết a ⊥ c,C =50°, M
=70°
1 1 1
a) Chứng minh: a / / b .
b) Chứng minh: c ⊥ b .
.
c) Tính số đo MOD
Lời giải
= D
a) Ta có: C = 50°
1 1
Mà hai góc ở vị trí so le trong tạo bởi đường thẳng CD cắt hai đường thẳng a và b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Nên a / / b
a / /b
b) Ta có: ⇒ c ⊥ b (từ vuông góc đến song song)
c ⊥ a
Mặt khác có: a / / Ox ; a / / b nên b / / Ox (từ vuông góc đến song song)
= DOx
Có b / / Ox nên bMO = 50° (hai góc so le trong)
= MOx
Ta có: MOD + DOx
= 50° + 70°= 120°
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD VÀ ĐT TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS CẦU DIỄN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021. MÔN: TOÁN 7
A. ac = bd . B. ab = cd . C. ad = bc . D. a + c = b + d .
1
Câu 3: x − = −2 thì x bằng:
2
3 5 3
A. − . B. − . C. ± . D. Đáp án khác.
2 2 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức −22 + ( −3) là:
2
B. Nếu hai đường thẳng a và b bị cắt bởi đường thẳng c thì tạo ra hai góc so le trong bằng
nhau.
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Ba lớp 7 A , 7B , 7C ủng hộ được tất cả 360 chiếc bút cho các bạn học sinh vùng bão lụt.
Biết số bút của 7 A , 7B , 7C lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số bút mỗi lớp đã ủng hộ.
Câu 4. (2 điểm) Cho hình vẽ biết a ⊥ c , b ⊥ c , C
= 110° , A= 50° , B 140° .
=
1 1 1
c) Tính số đo góc
AOB .
x + 16 y − 25 z + 9
Câu 5. (1 điểm) Cho x , y , z thỏa mãn = = và 2 x3 − 1 =15 . Tính x + y + z .
9 16 25
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn đáp án C.
a c
=
Câu 2 : Nếu ( a, b, c, d ≠ 0 ) thì:
b d
A. ac = bd . B. ab = cd . C. ad = bc . D. a + c = b + d .
Chọn đáp án C.
1
Câu 3: x − =−2 thì x bằng:
2
3 5 3
A. − . B. − . C. ± . D. Đáp án khác.
2 2 2
Lời giải
1
Ta có: x − =−2
2
1
⇒ x =−2 +
2
−3
⇒ x = (loại )
2
−3
Vì x ≥ 0 với mọi x mà < 0 . Vậy, không có giá trị nào của x thỏa mãn bài toán.
2
Chọn đáp án D.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Chọn đáp án A.
2. Trong các câu sau, câu nào đúng (Đ), câu nào sai (S) :
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. (Đ)
B. Nếu hai đường thẳng a và b bị cắt bởi đường thẳng c thì tạo ra hai góc so le trong bằng
nhau.(S)
C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.(Đ)
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau. (Đ)
4 4 1 36 5
=
35 − 23 : 7 =
12 : = .
7 7 5 5 3
5 7 1 5 16
b) 1 + + − +
27 23 2 27 23
5 5 7 16 1
= 1 − + + +
27 27 23 23 2
1 1 5
= 1+1+ =2 =
2 2 2
45.94 − 2.69
c)
210.38 + 68.20
(=
2 ) . ( 3 ) − 2. ( 2.3)
5 4 9
2 2
210.38 − 210.39
210.38 + ( 2.3) .22.5 210.38 + 210.38.5
8
210.38. (1 − 3) −1
= =
210.38. (1 + 5 ) 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x , y .
3 1 4 x y x −1 2
a) x − =. b) = và 2 x − 3 y =
−18 . c) = .
2 4 7 3 5 8 x −1
Lời giải
3 1 4
a) x− =
2 4 7
3 4 1 3 16 7
⇒ x= + ⇒ x= +
2 7 4 2 28 28
3 23 23 3 23
⇒ x =⇒ x = : ⇒ x = .
2 28 28 2 42
23
Vậy x =
42
x y
b) = và 2 x − 3 y = −18 .
3 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y 2 x 3 y 2 x − 3 y −18
= = = = = = 2
3 5 6 15 6 − 15 −9
x
3 = 2 x = 6
⇒ ⇒ .
y = 2 y = 10
5
Vậy,= x 6,= y 10
x −1 2
c) = .
8 x −1
⇒ ( x − 1) =
2
16
=
x −1 4 = x 5
⇒ ⇔
x − 1 =−4 x =−3
Vậy x ∈ {−3;5} .
Câu 3. (2 điểm)
Ba lớp 7 A , 7B , 7C ủng hộ được tất cả 360 chiếc bút cho các bạn học sinh vùng bão lụt.
Biết số bút của 7 A , 7B , 7C lần lượt tỉ lệ với 2, 3, 5. Tính số bút mỗi lớp đã ủng hộ.
Lời giải
Gọi số bút lớp ủng hộ lần lượt là x , y , z ( x, y, z ∈ )
x y z
Ta có: x : y : z = 2 : 3 : 5 ⇒ = =
2 3 5
Và x + y + z =360
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Suy ra:= = 72;
x 36.2 = = 108;
y 36.3 = = 180
z 36.5
Vậy số bút lớp 7A,7B,7C ủng hộ lần lượt là: 72 , 108 , 180 .
Câu 4.
(2 điểm) Cho hình vẽ biết a ⊥ c , b ⊥ c , C
= 110° ,
A= 140° .
50° , B
=
1 1 1
c) Tính số đo góc
AOB .
Lời giải
+ OCA
Ta có: C = 180° (hai góc kề bù)
1
= 180° ⇒ OCA
⇒ 110° + OCA = 70°
⇒D =OCA
=70° (hai góc so le trong, a // b )
1
c) Tính số đo góc
AOB .
Qua O kẻ đường thẳng cc′ song song với đường thẳng a và b .
Ta có :
AOc=′ A= 50° (hai góc so le trong)
1
' + B
BOc = 180° (hai góc trong cùng phía)
1
′ + 140=
⇒ BOc ′ =°
° 180° ⇒ BOc 40
Suy ra:
AOB= =′ 50° + 40°= 90° .
AOc′ + BOc
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x + 16 y − 25 z + 9
Câu 5. (1 điểm) Cho x , y , z thỏa mãn = = và 2 x3 − 1 =15 . Tính x + y + z .
9 16 25
Lời giải
Ta có: 2 x3 − 1 = 8 ⇔x=
15 ⇔ x 3 = 2
2 + 16 y − 25 z + 9 y − 25 z + 9
⇒ = = ⇔ = =2
9 16 25 16 25
Suy ra: y − 25= 16.2 ⇔ y= 57
z +=
9 25.2 ⇔ =
z 59 .
Vì=x 2;= =
y 57; z 59 nên x + y + z = 2 + 57 + 59 = 118 .
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
x 3
Câu 2: Tính x trong tỉ lệ thức: = có giá trị là:
15 5
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 9 D. Một đáp án khác
b) Qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có duy nhất một đường thẳng song song với đường
thẳng đã cho.
7 1 1 3 5 7 5 3 1
2
a) 7 + − + 3 − + 5 b) 1 : + 3 : c) 1 − 1: 2 + 1 − −
12 2 12 10 7 10 7 2
Bài 3. (2đ) Ba khối 6, 7, 8 tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của 3 khối tỉ lệ với 3, 7, 5 và
khối 7 trồng nhiều hơn khối 8 là 30 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng được?
Bài 4. (2, 5đ)
Cho hình vẽ: c
=
Biết c ⊥ a, c ⊥ b; C 500
1 a D M
2
a) Chứng minh a // b A 1 1
; D
b) Tính D
1 2 1000
O
= 1000 . Tính M
c) Cho MOC
1
x y z −2 x + y + 5 z
Bài 5. (0, 5đ) Cho = = . Tính giá trị của biểu thức: A =
−4 −7 3 2x − 3y − 6z
(với x, y, z ≠ 0 và 2 x − 3 y − 6 z ≠ 0 )
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ)
Bài 1. (1đ) Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Thương của phép chia x 8 : x 3 là:
A. x11 B. x 5 C. x 24 D. Một
đáp án khác
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 8 : x 3 = x 5
x 3
Câu 2: Tính x trong tỉ lệ thức: = có giá trị là:
15 5
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 9 D. Một đáp án
khác
Lời giải
Chọn C
x 3 3.15
Ta có: = ⇒x= =9
15 5 5
Bài 2. (1đ) Chọn đáp án sai.
a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
b) Qua 1 điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có duy nhất một đường thẳng song song với đường
thẳng đã cho.
Lời giải
Chọn a
II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ)
Bài 1. (1, 5đ) Thực hiện phép tính (hợp lí nếu có thể):
7 1 1 3 5 7 5
a) 7 + − + 3 − + 5 b) 1 : + 3 : c)
12 2 12 10 7 10 7
3 1
2
1 − 1: 2 + 1 − −
2
Lời giải
7 1 1
a) 7 + − + 3 − + 5
12 2 12
7 1 1
= 7+ − + 3− −5
12 2 12
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
( 7 + 3 − 5) +
7 1 1
= − −
12 12 2
1 1
=5 + − =5
2 2
3 5 7 5
b) 1 : +3 :
10 7 10 7
3 7 7 7
= 1 ⋅ +3 ⋅
10 5 10 5
3 7 7
= 1 + 3 ⋅
10 10 5
7
=5 ⋅ =7
5
3 1
2
c) 1 − 1: 2 + 1 − −
2
1
= 1 − 1: 8 + 1 −
4
35
= 1 − 1:
4
4 31
=−
1 =
35 35
Bài 2. (1, 5đ) Tìm x, biết:
1 1 1 16 2 1
a) + : x = b) x − = − −x =
2
0 c) 6
3 2 5 25 5 2
Lời giải
1 1 1
a) + :x=
3 2 5
1 1 1
: x= −
2 5 3
1 2
:x= −
2 15
1 2
=x :−
2 15
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
15
x= −
4
16
b) x − =
2
0
25
16
x2 =
25
4 4
x= hoặc x = −
5 5
2 1
c) − −x =
6
5 2
1 2
− x = −6
2 5
1 28
−x =−
2 5
1 1 28
Vì − x ≥ 0 với mọi x nên không có giá trị x thỏa mãn − x =− .
2 2 5
Câu 3. (2đ) Ba khối 6, 7, 8 tham gia trồng cây. Biết số cây trồng của 3 khối tỉ lệ với 3, 7, 5 và
khối 7 trồng nhiều hơn khối 8 là 30 cây. Tính số cây mỗi khối lớp trồng được.
Lời giải
Gọi x, y, z lần lượt là số cây 3 khối trồng được ( x, y, z ∈ N * ).
Theo đề bài ta có
x y z
= =
3 7 5
Vì số cây khối 7 nhiều hơn số cây khối 8 là 30 cây nên ta có y − z = 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
x y z y − z 30
= = = = = 15
3 7 5 7−5 2
⇒ x= 15.3= 45
= = 105
y 15.7
= = 75
z 15.5
Vậy khối 6 trồng được 45 cây, khối 7 trồng được 105 cây, khối 8 trồng được 75 cây.
Câu 4. (2, 5đ)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
Cho hình vẽ: c
=
Biết c ⊥ a, c ⊥ b; C 500
1 a D M
2
a) Chứng minh a // b A 1 1
; D
b) Tính D
1 2 1000
O
= 1000 . Tính M
c) Cho MOC
1
Lời giải
+D
Vì a b (cmt) nên C =1800 (hai góc trong cùng phía).
2 1
+ 500 =
D 1800
1
+D
Mà D =1800
1 2
=
1300 + D 1800
2
1800 − 1300
=
D2
= 500 .
D2
=
c) Từ O kẻ Om a b ⇒ mOC =
C 500 (hai góc so le trong).
2
+ mOM
Mà mOC = 1000
=
500 + mOM 1000
= 1000 − 500 = 500
mOM
và M
Mà mOM là hai góc trong cùng phía do m a .
1
+M
mOM = 1800
1
=
500 + M 1800
1
x y z −2 x + y + 5 z
Câu 5. (0, 5đ) Cho = = . Tính giá trị của biểu thức: A = .
−4 −7 3 2x − 3y − 6z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
(với x, y, z ≠ 0 và 2 x − 3 y − 6 z ≠ 0 ).
Lời giải
x y z
Ta có = = = k (k ≠ 0)
−4 −7 3
⇒x=−4k , y = −7 k , z =3k
−2 x + y + 5 z 8k − 7 k + 15k 16
=
⇒A = =
2 x − 3 y − 6 z −8k + 21k − 18k −5
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
ĐỀ GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
Bài 1. Chọn đáp án đúng
4 −1 7
Câu 1. Sắp xếp các số hữu tỉ ;0; ; theo thứ tự tăng dần là:
5 6 10
−1 4 7 7 4 −1 −1 7 4 4 7 −1
A. ;0; : B. ; ;0; C. ;0; ; D. ; ;0;
6 5 10 10 5 6 6 10 5 5 10 6
Câu 2. Số 2 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
24
A. 88 B. 98 C. 68 D. −84
Câu 3. Cho ba đường thẳng ab , cd và mn cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh được tạo thành
là:
A. 3 cặp B. 4 cặp C. 5 cặp D. 6 cặp
Bài 2. Các câu sau đúng hay sai
Câu 1. Với x, y là các số hữu tỉ, nếu x = y thì x = ± y
Câu 2. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
đó.
Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thàng có một cặp
góc trong cùng phía bằng nhau thì a và b song song với nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 2. (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau :
5 3 13 −3
0
1 1
a) − ⋅ + . b) 2 + 3. − 2−2 ⋅ 4 + (−2) 2 : .8
3
18 11 18 11 9 2
317 ⋅ 410 1 1 1 1 1 1
c) d) − − − −…− −
69 ⋅ 35 ⋅ 84 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
Bài 3. (2 điểm) Tìm x biết:
5 −12 1
a) 1, 75 − x + = b) | 2 x − 1|= x + c) (2 x − 1) 4 = (2 x − 1)6
3 5 3
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
= 60° và 1 điểm B thuộc tia Ax. Qua B kẻ đường thắng b song song với
Vẽ xAy
Ay. Vẽ đường trung trực a của đoạn thẳng AB. Gọi C là giao điểm của đường thẳng a và
Oy.
H
2) Cho hình vẽ, biết DCE
= 120° ; CEF
= 120° ;
ACE = 40°
= 100° ; HAB B
A 40°
a) Hãy vẽ lại hình bên và chứng minh
CD / / EF D C
100°
b) Chứng minh AB / / CD 120°
120°
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A = + + ... + 1 + + + ... + − 1 + + + ... + + + ... +
2 3 2021 2 3 2020 2 3 2021 2 3 2020
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1.Chọn đáp án đúng
4 −1 7
Câu 1. Sắp xếp các số hữu tỉ ;0; ; theo thứ tự tăng dần là:
5 6 10
−1 4 7 7 4 −1 −1 7 4 4 7 −1
A. ;0; ; B. ; ;0; C. ;0; ; D. ; ;0;
6 5 10 10 5 6 6 10 5 5 10 6
Lời giải
Chọn C
−1
+ ) Ta có <0
6
4 8 7
+) = >
5 10 10
−1 7 4
Do đó <0< <
6 10 5
Câu 2.Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88 B. 98 C. 68 D.- 84
Lời giải
Chọn A
.+) Ta có:=
224 (=
2 )
3 8
88
Câu 3.Cho ba đường thẳng ab, cd và mn cắt nhau tại O.Số các cặp góc đối đỉnh được tạo thành là:
A.3 cặp B.4 cặp C.5 cặp D.6 cặp .
Chọn D
n
a d
c
m
b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
+) Vì cứ hai đường thẳng cắt nhau thì tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên với ba đường thẳng
cắt nhau tại O sẽ tạo ra 6 cặp góc đối đỉnh.
Bài 2. Các câu sau đúng hay sai
Câu 1. Với x, y là các số hữu tỉ ,nếu x = y thì x = ± y
Câu 2. Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
Câu 3. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
trong cùng phía bằng nhau thì a và b song song với nhau
Lời giải
Câu 1 đúng
Câu 2 sai
Câu 3 sai
II.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.(2,5điểm) Thực hiện các phép tính sau:
−5 3 13 −3
a) . + .
18 11 18 11
5 3 13 3
= − . + − .
18 11 18 11
3 5 13
= . − −
11 18 18
3
= . ( −1)
11
3
= − .
11
0
1 2 1
b) 2 + 3. − 2−2.4 + ( −2 ) : .8
3
9 2
1 1
=8 + 3.1 − .4 + 4 : .8
4 2
= 8 + 3 − 1 + ( 4.2 ) .8
= 8 + 3 − 1 + 64
=74
317.410
c) 9 5 4
6 .3 .8
317. ( 22 )
10
=
( 2.3) .35. ( 23 )
9 4
317.220
=
29.39.35.212
317.220
= 21 14
2 .3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
33.1
=
2.1
27
= .
2
1 1 1 1 1 1
d) − − − − ... − −
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1
= − + + + ... + +
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
1 1 1 1 1
Đặt =A + + + ... + +
99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + − + − + ... + − + 1 −
98 99 97 98 96 97 2 3 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 − + − + − + − + ... + − + −
99 98 98 97 97 96 96 3 3 2 2
98
= + 0 + 0 + ... + 0 + 0
99
98
=
99
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
1
2 x − x =1 + 3
⇒
1
2 x + x =1 −
3
4
x = 3
⇒
2
x =
9
c) (2 x − 1) 4 = (2 x − 1)6
⇒ ( 2 x − 1) − ( 2 x − 1) =
6 4
0
⇒ ( 2 x − 1) ( 2 x − 1) − 1 =
4 2
0
⇒ ( 2 x − 1) =
0 hoặc ( 2 x − 1) =
4 2
1
1 =2x −1 1 = x 1
⇒ x = hoặc ⇒
2 2 x − 1 =−1 x =0
y
D C a
100°
120°
b
120°
C
E F
60°
A B x
2)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
= CEF
a) Ta có DCE = 1200 mà hai góc này ở vị trí so le trong
⇒ CD / / EF
b)
Qua D kẻ đường thẳng DG / / EF H
Vì DG / / EF
A 40°
+ GCE
⇒ FEC = 180° (vì là 2 góc trong B
cùng phía)
⇒ GCE
= 180° − FEC
= 180° − 120= ° 60° D
C
G
Mà 120°
ACE = 100° ⇒ = 100° − 60=
ACG ° 40°
Ta lại có
120°
ACG= HAB = 40° (2 góc đồng vị) F
E
⇒ AB / / CD .
Bài 8. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A = + + ... + 1 + + + ... + − 1 + + + ... + + + ... +
2 3 2021 2 3 2020 2 3 2021 2 3 2020
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A = + + ... + + 1 + + + ... + − 1 + + + ... + + + + + ... +
2 3 2020 2021 2 3 2020 2 3 2020 2021 2 3 2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= + + ... + 1 + + + ... + + 1 + + + ... + −
2 3 2020 2 3 2020 2021 2 3 2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 + + + ... + + + ... + − + + ... +
2 3 2020 2 3 2020 2021 2 3 2020
1 1 1 1 1 1 1 1
= 1 + + + ... + − + + ... +
2021 2 3 2020 2021 2 3 2020
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= + + + ... + − + + ... +
2021 2021 2 3 2020 2021 2 3 2020
1
= .
2021
HẾT
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
CÁC ĐỀ TỰ LUYỆN
a1 a2 a3 a2017
Bài 4. (1 điểm) Chứng minh rằng nếu = = = = ... thì:
a2 a3 a4 a2018
2017
a1 a + a + a3 + ... + a2017
= 1 2
a2018 a2 + a3 + a4 + ... + a2018
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA KSCL GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn kiểm tra: TOÁN 7
Thời gian làm bài: (90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau
vào bài kiểm tra.
Câu 1. Cho 12 : x = 3 : 5 giá trị của x bằng:
A. 10 B. 5 C. 20 D. 4
3 2
2 2
Câu 2. Kết quả của phép tính : − là:
3 3
2 −2
A. 1 B. −1 C. D.
3 3
Câu 3. Nếu m ⊥ b và m ⊥ c thì:
A. b ⊥ c B. m / / b C. m / / c D. b / / c
Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai
PHẦN II. TỰ LUẬN (9 điểm).
Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
−5 31 −5 2 5 4 3 2
a) . + . +1 b) + . −
7 33 7 33 17 7 7 3
0 3
92.33 7 1
c) 7 .2018 d) 3 − − + .16
3 8 2
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x , biết:
3 2 4 1 3 1
a) x+ = b) x+ =
5 3 5 2 5 2
c) 2 x + 2 x+ 4 =
544
Bài 3 (2 điểm). Bạn An có 35 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ, vàng. Số viên bi màu xanh và đỏ tỉ lệ
với 2 và 3, số viên bi màu đỏ và vàng tỉ lệ với 4 và 5. Tính số viên bi mỗi loại.
Bài 4 (3 điểm)
Cho hình vẽ bên, biết rằng
DE // Ax, góc BAx bằng 35o , góc DBC bằng 55o
góc BCy bằng 125o
a) Tính góc ABE
b) Chứng minh Cy // Ax
c) Chứng minh AB ⊥ BC
x z x2 + z 2 x
Bài 5 (0,5 điểm) Cho = . Chứng minh rằng: 2 =
z y y + z2 y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Bài 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
3 1 17 3 1 6 1 1
a) + − + b) + . −
7 2 7 2 7 7 2 3
4 1 4 1 1 5
c) .19 − .39 d) ( −2 ) + ( 75% − 0.25 ) : 2 − 1
3
5 3 5 3 4 6
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x:
12 −26 −2
2 x−1 2
1 1
a) x : = b) − =
13 27 3 3 27
1 3 5
c ) 3− x x + − = 0
2 4 6
Bài 3. (2,0 điểm) Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B,
7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn
lớp 7A là 35000 đồng.
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho hình vẽ bên
=
Biết 70
B = o
; G1 110o ;
1
a) Chứng minh: m // n
; D
b) Tính số đo D
1 2
c) Chứng minh: a ⊥ p
d) Gọi Bx và Dy lần lượt là tia phân giác của
Chứng minh: Bx // Dy
Bài 5 (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2019a + b + c + d a + 2019b + c + d a + b + 2019c + d a + b + c + 2019d
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
QUẬN HÀ ĐÔNG Năm học 2019-2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : TOÁN 7
Thời gian làm bài : 60 phút
( Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1: Nếu x2 = 3 thì x bằng :
3
A. 9 hoặc -9 B. 3 hoặc − 3 C. D. ±6
2
Câu 2 : Cho đẳng thức ab=3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai :
a 9 a 6 a 3 a b
A. = B. = C. = D. =
2 b 3 b b 6 6 3
Câu 3 : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là :
A. 7,7 B.7,690 C.7,699 D. 7,6
Câu 4 : cho hình vẽ biết a//b, thì :
II. TỰ LUẬN
Bài 1 : (2,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
3 2 3
.7 − 3.56 + .39
5 5 18 1
a) A = 1 − 0, 25 − 2 + − b) 5 5
13 9 13 4 3 2 3 7 3 9
.7 − .5 + .3
4 4 4
Bài 2 : (3,5 điểm) Tìm x,y biết :
1 x y
a) 18.3x-2 + 3x = 243 b) 1,3 − x =
2, 6 c) = và 3x – 2y = 26
4 3 −2
' = 120o
Bài 3 : (2,5 điểm) Cho hình vẽ. Biết zMx
' 120
=
zNy = o
=
, zAB 35 o
, BCy ' 125o
a) Chứng minh xx’//yy’
b) Tính góc
ABC và cho biết đường thẳng AB có vuông góc
với đường thẳng BC không ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC