Professional Documents
Culture Documents
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
2 4 6 7 1 2 1 34
Bài 1. Cho các ma trận: A , B ,C
3 5 7 0 4 3 2 6
Hãy thực hiện các phép tính sau: A B , A 3B , At 2Bt , At B , A.Bt , A.Bt C .
14 14 5
6 34 62 0
ĐS: A B 28 16 23 , A.Bt
t
, A.Bt C
2 1 0 62
42 34 9
2 1
2 1 3 1 1
Bài 2. Cho các ma trận A , B 0 2 và C .
0 1 2 0 1
1 1
1) Hai ma trận nào có thể nhân được với nhau ?
2) Tính AB, ABC, C n .
ĐS: 1) AB, BA, BC, CA
1 3 1 4 n 1 n
2) AB , ABC , C 0 1
2 0 2 2
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
1 3 1 1 27 9
3
4 14
1) 2 1 3 ;
1 2 0 3
2) 2 2 0 . ĐS: 1) ; 2) 18 28 0 .
0 1 1 10 0 9 1
1
2 1
Bài 4. Cho ma trận A
0 2
1) Tìm ma trận X thỏa mãn A2 2 A 3 X 0
2) Tính A2017 .
8
3 2 22017 2017.22016
ĐS: 1) X ; 2) A
2017
0 8 0 22017
3
Bài 5. Tính các định thức sau:
1 0 3 1 4 0 0 1
x 1 1 1 a 1
0 1 1
0 2 6 0 3 1 0 2
1) 1 x 1 ; 2) 1 0 x ; 3) 2 1 a ; 4) ; 5) .
1 0 3 1 0 1 2 2
1 1 x 1 x 0 3 2 1
4 1 5 0 1 2 1 0
ĐS: 1) ( x 2)( x 1)2 2) 0 3) 3a 2 4a 2 4) 40 5) -45
2 1 m
Bài 6. Cho ma trận A 1 1 1
2 1 3
1) Với m 1 hãy tính det A, det(5 At ), det( A4 ) .
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
1
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
2) m là giá trị nào đó mà det A 3 . Với những giá trị m đó hãy tính det( A1 ), det(2 A2 )
ĐS: 1) det A 2 , det(5 At ) 250 , det( A4 ) 16
1
2) det A1 , det(2 A2 ) 72
3
Bài 7. Tìm hạng của các ma trận sau:
3 4 1 2 0 1 0 1 0
2 7 3 6 1 4 7 2 1 1
1
A 3 5 2 4 ;
3 1 3
2 B ; C .
1 10 17 4 3 5 3 5 3
9 4 1 7 2
4 1 3 3 7 9 7 9 7
ĐS: r ( A) 2, r ( B) 3, r (C ) 2
Bài 8 : Xác định hạng của các ma trận sau tùy theo tham số a :
3 a 1 2 4 1 3 3
1 1 3 1 4 7 2 0 2
1) A 2 1 a
6 10
2) B 3) C
1 10 17 4 1 4 7 2
1 a 3
4 1 3 3 6 a 8 2
ĐS: 1) Với a 0; 5 r ( A) 2; a 0; 5 r ( A) 3.
2) Với a 0 r ( B) 2; a 0 r ( B) 3.
3) Với a 6 r (C) 2; a 6 r (C) 3.
Bài 9. Tìm m để ma trận sau có hạng bằng 2:
3 1 4 1
m 2 3 1
A
3 1 1 0
3 3 7 2
ĐS : m 0
Bài 10. Cho các ma trận:
1 3 2 2 6 5 1 1 2 2 2 3
A 2 1 1 , B 1 4 3 , C 2 1 1 và D 1 4 3 .
3 0 2 3 9 7 3 0 2 3 3 3
1) Hãy tính các tích AB và BA . Từ đó hãy cho biết ma trận A có khả nghịch không? chỉ ra ma
trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận A .
2) Ma trận C có phải ma trận nghịch đảo của ma trận B hay không? Vì sao?
3) Tìm ma trận X (nếu có) thỏa mãn: XA B .
4) Hãy tính tích CD . Từ đó hãy cho biết ma trận D có khả nghịch không? chỉ ra ma trận
nghịch đảo (nếu có) của ma trận D .
ĐS: 1) AB BA I3 , A1 B 2) không 3) X B2 ... 4) CD 3I 3
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
2
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
0 2 1
1 2
Bài 11. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau : A , B 3 4 2
2 5 1 1 1
2 3 8
5 2 1
1
ĐS: A , B 1 1 3
2 1 1 2 6
1 2 1
Bài 12. Cho ma trận A 0 m 1
1 1 3
1) Tìm m để ma trận A khả nghịch.
2) Giả sử m là những giá trị mà ma trận A khả nghịch. Chứng minh rằng với những giá trị m
đó thì A2 , A3 cũng khả nghịch.
3) Với m 1 , hãy tìm ma trận nghịch đảo của A .
4 5 3
ĐS: 1) m 1/ 2 3) A1 1 2 1
1 1 1
1 2 1
Bài 13. Cho ma trận A m 1 0
1 1 2
1) Với giá trị nào của m thì hạng của ma trận A bằng 3? Với các giá trị m vừa tìm được thì
ma trận A có khả nghịch không?
2) Với m 1 , hãy tính tích các phần tử nằm trên đường chéo chính của ma trận nghịch đảo A1
(nếu có)
3
ĐS: 1) m (hạng của mt vuông A bằng cấp của mt khi và chỉ khi det( A) 0 ) ; 2) 3
5
1 m 1 1 1
1 1 m 1 1
Bài 14. Cho ma trận A
1 1 1 m 1
1 1 1 1 m
1) Tìm điều kiện của m để A khả nghịch.
2) Khi A khả nghịch, gỉả sử ma trận nghịch đảo của A là A1 cij . Tìm m để c23 và
1
44 4
det A1
1
16
ĐS: 1) m 0 và m 4 2) m 2
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
3
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
2 x1 2 x2 x3 x4 4 x1 x2 3x3 1
2 x1 x2 3x3 1 4 x 3x x 2 x 6 2 x x 2 x 1
3) 5 x1 2 x2 6 x3 5 4) 1 2 3 4
5) 1 2 3
3x x 4 x 7 8
1 x 5 x2 3 x3 4 x4 12 x1 x2 x3 3
1 2 3x1 3x2 2 x3 2 x4 6
x1 2 x2 3x3 1
3
x4 a
z a x b x1 1
x a 5 x1 3 x 1
2
ĐS: 1) ; 2) 2a ; 3) x2 2 ; 4) 2 ; 5) vô nghiệm
y 1 3a x3 3 x 1 3x 1
t 2 2a 3 x4 1
x1 2b 3a
Bài 16.
1) Với giá trị nào của m thì các hệ phương trình sau có nghiệm:
x 2 y z t 1 x y 10 z 6t 3
a) 3x y 2 z t 2 b) x 2 y mz t 1
x 5 y 4 z mt 5 2 x 5 y z mt 2
2) Với giá trị nào của m thì hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất? Có vô số nghiệm?
x 3y 2t 0
y 2z t 0
2 x z t 0
4 x y mz 0
3) Tìm m để hệ phương trình sau trở thành hệ Cramer? Khi đó hãy tính thành phần x trong
công thức nghiệm:
x 2 y z 2
2my 2 z 1
x y 3z 3
ĐS:
1) a) m 4 b) m 3 ( HD: Biến đổi ma trận bổ sung của hệ pttt về dạng bậc thang. Hệ
pttt có nghiệm khi và chỉ khi r ( A) r ( Abs ) )
2) det( A) 11m 5 với A là ma trận hệ số của hệ pttt( Hệ vuông thuần nhất có nghiệm duy
nhất khi và chỉ khi det( A) 0 , có vô số nghiệm khi và chỉ khi det( A) 0 )
3) m 1/ 2
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
4
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
Bài 17. Tìm tất cả các ma trận X (nếu có) thỏa mãn:
1 2 1
2 1
2 1 1 1 0 2 1 1 3) X 3 2 1 2
1) X X 1 3 ; 2) X 1 0 2 5 4 5 6
1 3 1 1 2
1 3 2 2 1 2 3 1 3 0
4) 1 2 3 X 1 5) 3 2 4 X 10 2 7
1 1 0 3 2 1 0 10 7 8
x y 3 7 2
ĐS: 1) X , x, y ; 2) X ;
y x y 1 1.5 0.5
7/4 6 4 5
3 2
3) X ; 4) X 5 / 4 ; 5) X 2 1 2
5 4 7 / 4 3 3 3
Bài 18. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là không gian véctơ con của các không gian tương ứng ?
1) S x, y, z | 2x 3z 1 trong
3 3
2) Q x, y, z | xy 2 z 0 trong
3 3
.
3) F x, y, z, t | x 2t 3 0, y t z 0 trong
4 4
4) J x, y, z | 2 x 3z 0 trong
3 3
5) H x, y | x 2 y 0
2
ĐS: 4)
Bài 19. Trong 3 , véctơ u sau đây có phải là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại không? Tại
sao? Với u1 1,1,1 , u2 0, 1,1 , u3 2, 1,3 , u 2, 1,5 .
ĐS: Có vì u 2u1 3u2 .
Bài 20. Tìm điều kiện của m để véctơ u trong 3 sau đây là tổ hợp tuyến tính của các véctơ còn lại
với u1 0,1, 1 , u2 2,1,3 ,u3 m, 2, 1 , u 1, m, 2 .
1
ĐS: Là THTT khi và chỉ khi m
2
Bài 21: Chứng minh U u (1, 1), v (0,3) là một hệ sinh của không gian véctơ 2
. Hãy tìm
biểu thị tuyến tính của mỗi véctơ w (4, 2), t (2,5), s 3w t qua hệ véctơ U .
ĐS: w 4u 2v, t 2u v, s 14u 5v
Bài 22. Họ các véctơ sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong không gian tương ứng?
1) V v1 2, 4 , v2 1, 2 trong 2
.
2) V v1 2, 1,1,0 , v2 4, 2, 2,1 trong 4
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
5
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
6
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
ĐS:
1) Không. VD chọn u 1,1, 2 W
2) Cách 1: Chứng minh W đóng kín với phép toán cộng và nhân với vô hướng.
Cách 2: Viết W span u1 , u2
3) Một cơ sở S u1 3,1,0 , u2 1,0,1 ; dimW 2
4) uS 2,5
Bài 27. Trong không gian véctơ 4
cho tập hợp S x, y, z, t 4
| x 2t 0, y z t 0
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
7
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
8
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
9
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
0 1 1
Bài 39. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
3
có ma trận là A 1 0 1 trong cơ sở chính tắc
1 1 0
E e1 (1,0,0), e2 (0,1,0), e3 (0,0,1) của 3
.
1) Tìm công thức xác định ánh xạ tuyến tính f .
2) Tìm ma trận của ánh xạ f trong cơ sở U u1 (1,0,0), u2 (1,0,1), u3 (1,1,1) của 3
.
3) Tìm các giá trị riêng và các véctơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
ĐS: 1) Với u ( x, y, z ) 3 , f (u) y z, x z, x y
(HD: Với u x, y, z 3
, có u xe1 ye2 ze3 suy ra f (u) xf (e1 ) yf (e2 ) zf (e3 ) )
1 0 0
2) B 0 1 0 .
1 2 2
3) Mt A có hai giá trị riêng là 1 2 (bội 1) và 2 1 (bội 2).
Véctơ riêng ứng với gt riêng 1 2 có dạng v x x x , x
t
\{0} .
1 1 0 2 0 0
Ma trận P 1 0 1 làm chéo hóa A và P AP 0 1 0 .
1
1 1 1 0 0 1
1 1 2
Bài 40. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
2
có ma trận là A trong hai cơ sở
2 1 1
U u1 (1,1,0), u2 (1,0,1), u3 (1,1,1) của 3
và cơ sở V v1 (1,1), v2 (1, 2) của 2
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
10
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
4) Tìm các giá trị riêng và các véctơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có, hãy viết ma trận P làm chéo hóa A
ĐS: 2) ker f (0, 0) Im f 2
3 1
3) A .
2 0
4) A có 2 giá trị riêng là 1 1 và 2 2 .
x
Véctơ riêng ứng với gt riêng 1 1 có dạng u , x \{0} .
2 x
x
Véctơ riêng ứng với gt riêng 2 2 có dạng u , x \{0} .
x
1 1 1 0
Ma trận P làm chéo hóa A và P 1 AP .
2 1 0 2
Bài 42. Cho ánh xạ f : 3
3
xác định bởi: u x, y, z 3
, f (u) x z, y, x z
1) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính.
2) Tìm ker f , Im f và tính hạng của f . Chỉ ra cho mỗi không gian ker f , Im f một cơ sở.
3) Tìm ma trận A của ánh xạ tuyến tính f trong trong cơ sở chính tắc
E e1 (1,0,0), e2 (0,1,0), e3 (0,0,1) của 3
.
4) Tìm các giá trị riêng và các véctơ riêng của ma trận A . Ma trận A có chéo hóa được không ?
nếu có hãy viết ma trận P làm chéo hóa A .
ĐS: 2) ker f x, 0, x | x span (1, 0, 1) ; Im f span (1, 0,1), (0,1, 0) ; r ( f ) 2 .
1 0 1
3) A 0 1 0 .
1 0 1
4) A có 3 giá trị riêng là 1 0 , 2 1 và 3 2 .
Véctơ riêng ứng với gt riêng 1 0 có dạng u x 0 x , x
t
\{0} .
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
11
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
Biên soạn: Tập thể GV Bộ môn Toán – Khoa Công nghệ thông tin – HVNN VN
1 6 6 3
Bài 43. Cho ma trận A và u 5 , v 2 . Hỏi u, v có là những véctơ riêng của ma
5 2
trận A không ? vì sao ?
9
HD: Au 4u ; Av v,
11
Bài 44. Ma trận sau có chéo hóa được không ? Nếu được hãy đưa ma trận đó về dạng chéo:
2 4 3
A 4 6 3
3 3 1
HD: Ma trận A có hai giá trị riêng là 1 1 (bội 1) và 2 2 (bội 2).
K/g riêng ứng với giá trị riêng 1 1 (bội 1) là không gian 1 chiều sinh bởi v 1 1 1 .
t
K/g riêng ứng với giá trị riêng 2 2 (bội 2) là không gian 1 chiều sinh bởi v 1 1 0
t
Ma trận A vuông cấp 3 không có đủ 3 véctơ riêng ĐLTT, do đó A không chéo hóa được .
Tài liệu được cập nhật hàng năm tại website http://www1.vnua.edu.vn/khoa/fita/bo-mon/bm-toan/
12