You are on page 1of 9

BÀI 2.

CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A  A


2

I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT


 A khi A  0
A2  A  
Hằng đẳng thức   A khi A < 0
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
Phương pháp giải:
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi A  0
1
Biểu thức A có nghĩa khi và chỉ khi A>0

Với các giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa ?

1
x
DKXD : x  0
5 x
DKXD
5 x  0  x  0

x2  1
1 2x
1
DKXD :1  2 x  0  2 x  1  x 
2
1
1)
x
2) 5 x
3) 4  x
4) 3 x  7
5) 3x  7
1
6)
1  x
7) 1  x 2
1
8)
x2
x2  1
9)
1 2x
10) x 2  1 x2 1
11) 4  x 2 DKXD : x 2  1  0  ( x  1)( x  1)  0  x  1; x  1
4  x2
DKXD : 4  x 2  0  (2  x )(2  x)  0  2  x  2
2
12)
3x  1
2 1
DKXD :  0  3x  1  0  x 
3x  1 3
Dạng 2: Hằng đẳng thức

3 2 2
 1  2. 2.1  2
 12  2. 2.1  ( 2 ) 2

 (1  2 ) 2
 1 2

 1 2
8  2 15
 8  2. 5. 3
 5  2. 5. 3  3
 ( 5) 2  2. 5. 3  ( 3) 2
 ( 5  3 )2
 5 3

 5 3
52 6
 2  2. 2. 3  3
 ( 2) 2  2. 2. 3  ( 3) 2
 ( 2  3) 2
 2 3

 3 2

4) 4  2 3
11  2 30
5)
6)
21  4 17
 21  2.2. 17
 4  2.2. 17  17
 22  2.2. 17  ( 17 ) 2

 (2  17) 2
 2  17

 17  2
74 3
7)
8)
14  8 3
 14  2.2.2 3
 2  2.2.2 3  12
 ( 2) 2  2.2.2. 3  (2 3) 2
 ( 2  2 3) 2
 2 2 3

 22 3
21  6 6
 3(7  2 6)

 3(6  2 6  1)

 3( 62  2 6  1)
 3( 6  1) 2
 3. 6  1

 3( 6  1)
29  12 5
 29  2.3.2 5
 9  2.3.2 5  20
 32  2.3.2 5  (2 5) 2

 (3  2 5) 2
 3 2 5

 3 2 5
10)
Dạng 3: Tính và rút gọn
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
 A khi A  0
A2  A  
 A khi A < 0
1. Thực hiện phép tính:
4
1)  . (0, 4) 2
3
2
 1
2)5.   
 5
3)4. (3)6  5 (2) 4
4)3. ( 1,5) 2  4. ( 0,5) 2
49
144.  . 0,01
5) 64
 0,25  15 2  2,25  : 169
   
6)  
 0,04  1,2 2  121  . 81
   
7)  

8) 75 : 3  (4)  3 (5)  3
2 2 2 2

2. Rút gọn
1) (3  5 ) 2

 5 5
2
2)

 4 
2
15  15
3)
   
2 2
2 3  1 3
4)
2 
2
2 3 2 2
5)
   
2 2
10  3  10  4
6)
 4  11   11
2
7)

 8  7  8
2

8)
9) 11  6 2  11  6 2
10) 8  2 7  8  2 7
Dạng 4: Rút gọn biểu thức có điều kiện
Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức
 A khi A  0
A2  A  
 A khi A < 0

Rút gọn các biểu thức sau:


1) 5 25a  25a ví i a  0
2

2) 16a  6a
4 2

3) 49a  3a ví i a  0
2

4) 3 9a  6a ví i a  0
6 3

5)2 a 2 ( a  0)
Dạng 5: Phân tích thành nhân tử
1) x 2  3
2) x 2  6
3) x 2  2 3.x  3
4) x 2  2 5.x  5
5)3  3

Dạng 6: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai


Phương pháp giải: Ta chú ý một số phép biến đổi tương đương liên quan đến căn
thức bậc hai sau đây.
 B0
A  B 
A  B
2

A2  B  A  B

B  0(hay A  0)
A B
  AB

A 2  B2  A  B  A  B

1) x 2  7
2) x 2  8
3) 4 x 2  6
4) 9 x 2  12
5) x 2  2 11x  11  0
6) x 2  9 x  14  0

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn bậc hai có nghĩa
1) 3 x  2
4
2)
2x  3
2
3)
x2
4) x  2
5) 7 x
6) 4 x  12
7) 3 x 2  1
8) 5 x  10
5
9)
x  7
Dạng 2: Hằng đẳng thức
1) 3  2 2
2) 8  2 15
3) 5  2 6
4) 4  2 3
5) 11  4 7
6) 11  2 30
7) 7  2 10
8) 11  2 18
9) 9  4 5
10) 16  2 55
11) 14  2 33
12) 13  4 10
13) 46  6 5
14) 33  20 2
15) 98  16 3
Dạng 3: Tính và rút gọn
49
1) 144. . 0, 01
64
2)  0.25  225  2, 25 : 169 
3)72 : 33  32  3. 52  32
4) 49. 144  256 : 64
5) 72 : 2 .36.3  225
2 2

 2  5 2 
2 2
A  2 5
6)
   32 2
2 2
B 7 2 2 
7)
8) M  6  2 5  6  2 5
9) M  9  4 5  9  4 5
10) N  8  2 7  8  2 7
11) P  11  6 2  11  6 2
12) Q  17  12 2  17  12 2
13) 49  12 5  49  12 5
14) 29  12 5  29  12 5
15) 7  4 3  7  4 3
16) 41  12 5  41  12 5
Dạng 4: Rút gọn biểu thức có điều kiện
 a  2
2
1)3. (a  2)

2)2. a 2  5a (a  0)
3) 25a 2  3a (a  0)
4) 9a 4  3a 2
5)5 4a 6  3a 3 (a  0)
6)6  2a  9  6a  a 2 (a  3)

7) A  64a  2a
2

8) B  3 9a  6a
6 3

9) A  a  6a  9  a  6a  9 ví i -3  a  3
2 2

10) B  a  2 a  1  a  2 a  1 ví i 1  a  2
Dạng 5: Phân tích thành nhân tử
1) x 2  7
2) x 2  22
3) x 2  2 7 x  7
4) x 2  2 23 x  23
5) x 2  2 2 x  2

Dạng 6: Giải phương trình chứa căn thức bậc hai

19. Giải các phương trình sau:


a) x  6x  9  4  x b) 2x  2  2 2x  3  2x  13  8 2x  3  5 20*. Giải
2

các phương trình sau:


a) x 2  9  x 2  6x  9  0 b) x  2x  1  x  4x  4  3
2 2

21*. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P  4x  4x  1  4x  12x  9
2 2

b) Q  49x  42x  9  49x  42x  9


2 2

22*. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn đẳng thức sau:


x  y  z  8  2 x 1  4 y  2  6 z  3

You might also like