You are on page 1of 9

GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.

922
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NHÓM TOÁN THẦY HUY
A. SỐ HỌC
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (hợp lí nếu có thể)
 8 3 4 4 3
1,6 : 1   4 .19  5 .4
1)  12  18) 7 5 5 7
3 4 17 1 13 2 1
  3 . 2,4   .  3
2) 8 5 40 19) 4 4 5 2
3 16 4 7 11 7 2 4
  .  . 
3) 4 32 3 20) 15 13 15 13 15
4 2 9 1 6 8 1  2 
 . .  .  
4) 7 3 14 21) 4 7 7 4  3 
3 1 3 2
2 5  2  5 1 11
2   1  :   .  :
5) 4 7 4 9 11  3  11 3 5
22)
2  4 2 2
8  3  4   7 3 1   1 
6) 7  9 7    : 
23)  10 4 5  2
2 1 4 1  1   1
 1  :  0,75   2  0,75   32.  
7)  3 2  3 2 24)  3   9
5 2  8 3 3
    6  7 3 5   3  
2

8) 13 5 13 5 7 2 .   :   
7  5 2 4   2  
1 8 3 7 25)
  0,2  
9) 5 15 5 15  3   3 1  13 4 
 0,125  40%   : 11  8    5 
5 2 5 9 5 26)  40   7 2  12 7  
.  . 
10) 12 11 12 11 12  2 2 2
11) 17  15  : 5
 9 15  9
.25%
4 8 15 4 26
      2004  27)  18  3,75  : 0,25
11 15 11 15 15
5 11 5 1 13  11  2
4  1  1 .0,75    25%  :1
12) 6 12 6 12 28) 15  20  5
3 7 3 7 3 5 1
:  : 2 25% :  3 . 0,6 
13) 5 5 5 5 5 29) 4 2
2 2 1 2  1 1 1
7 : 5 :  2,4   : 3  75% :1
14) 3 3 3 3 30)  3  10 2
 3 5 4 3 3 2 5 3 
 .  0,25  . 2   35%
2
.  . 2
15) 7 9 9 7 7 31) 7 7  5 

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
8  11 8 
41   5  14 
16) 23  47 23 
1  3 1 2
2 2   
17) 2  5 2 5
Dạng 2: Tìm x
Bài 2: Tìm x biết

2 1 7 7 1 5  5 3 1 3
x  x    x 1  
1) 3 4 12 12) 9  3 12  36 23) 5 2 4
4 4 3  1  1
x  : 2   2 
4
x   4  3x   1
2) 5 7 13) 4  2  24) 3
3 7 2 1 1 2 8 5
x  2 x  x 1  .  0
3) 7 8 14) 3 2 3 25) 3 15 4
1 3 2 1 1 1 3 1
x:  (x  25%)  2 x  
4) 3 5 15) 3 6 26) 2 3 2 4
2
2 1  2  13  1
x   1 1  2x  .75%  2   x    1  7% : 3,5
5) 5 2 16)  3  16 27)  5
2 1 1  2  13 1
 x    1  4x  .20%  1,8  x  x  25%
6) 3 5 10 17)  3  15 28) 3
2 1 3  2 4  2
x :  1  22,5   3  5  x  : 3  75%  0
7) 3 2 4 18)     29) x  20%x  12
33 1  1 1 3 2 1
 : 2x  8  33 %x   :  1 50%x  x  0,75
8) 4 2 19)  3 2 4 9 30) 8
2 4 12 3 1 11
x  : x   x  1  
9) 9 9 27 20) 2x  1  3  5 31) 4 2 4
2 1 1 3 7 1 9
 .x   x 
4 0
 3x  2   25%x  
10) 3 5 10 21) 32) 3 6
1 5 1 2 1 2
4 . x  3  x  1
11) 5 21 7 22) 7 2 7

Dạng 3: Toán có nội dung thực tế


2
Bài 3: Lan đọc một cuốn sách dày 360 trang trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc được 9 tổng số
trang. Ngày thứ hai Lan đọc được 25% số trang còn lại.
a) Tính số trang sách mà Lan đọc trong ngày thứ nhất?
Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
b) Tính số trang sách Lan đọc được trong bài ngày thứ hai
1
c) Biết 6 số trang Lan đọc được trong ngày thứ tư là 15 trang. Tính số trang Lan đọc được
trong ngày thứ ba?
Bài 4: Trong vườn gồm 1200 cây gồm 4 loại: cam, bưởi, xoài, ổi. Số cây cam chiếm 25% tổng số
4
cay, số cây bưởi chiếm 3 số cây cam. Số cây xoài chiếm 0,5 tổng số cây cam và bưởi. Hỏi trong
vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Bài 5: Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học kì I, số học sinh có học lực trung
3
bình chiếm 8 tổng số học sinh của trường. Số học sinh giỏi bằng 60% số học sinh trung bình. Số
1
học sinh yếu bằng 30 số học sinh giỏi. Tính số học sinh khá của trường (trường không có học sinh
yếu kém).
Bài 6: Chiều dài một mảnh vườn hình chữ nhật là 60m, chiều rộng bằng 60% chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn
5
2
b) Người ta lấy đi một phần đất để đào ao. Biết 6 diện tích ao là 360m . tính diện tích ao?
c) Phần còn lại người ta trồng rau. Hỏi diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích trồng
rau?
2
Bài 7: Lớp 6A có 48 hcoj sinh. Tổng kết học kì I, số học sinh giỏi chiếm 3 số học sinh cả lớp.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A
b) Biết 40% số học sinh tiên tiến lớp 6A là 6 em. Tính số học sinh trung bình của lớp 6A? Biết
lớp 6A không học học sinh yếu kém
Bài 8: Khối lớp 6 của một trường THCS có 280 học sinh. Kết quả học kì I được xếp loại như sau:
10
Loại khá chiếm 50% tổng số học sinh cả khối và bằng 3 số học sinh trung bình, còn lại xếp loại
giỏi.
a) Tính số học sinh mỗi loại của khối
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả khối.

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
Bài 9: Một trường THCS có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm 28%. Số học sinh khối 7
27 4
bằng 28 số học sinh khối 6. Số học sinh khối 9 bằng 5 số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi
khối.
2
.
Bài 10: Tổng kết học kì I, tỷ số giữa số học sinh giỏi và số học sinh cả lớp là 5 Cuối năm học có
4
thêm 2 học sinh giỏi nên số học sinh giỏi bằng 5 số học sinh còn lại. Tính số học sinh của lớp?

Dạng 4: Toán nâng cao


5
A  n  
Bài 11: Cho biểu thức n 3

a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiệng gì để A là phân số?


b) Tìm giá trị của A với n   5; 4;0;1;7
c) Tìm n để A có giá trị là số nguyên.
Bài 12:
n4 4n  1
A B  n  
a) Các phân số sau có thể rút gọn cho các số tự nhiên nào? n 1 ; 2n  1
b) Tìm các số nguyên n để A và B nhận giá trị nguyên
Bài 13: Với giá trị nào của x  các phân số sau có giá trị là một số nguyên
3 x2 2x  1 x2  1
A B C D
a) x 1 b) x3 c) x 3 d) x 1
Bài 14: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n các phân số sau là các phân số tối giản
21n  4 3n  2 4n  1
a) 14n  3 b) 4n  3 c) 6n  1
n  13
Bài 15: Tìm tất cả các số tự nhiên phân số n  2 là phân số tối giản
Bài 16: Tìm x biết
3 3  1 1 5 3  7 11 5 
  x     1 . x     1
a) 4 4  2 6 e) 6 8  8 12 6 

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
2 3
5 13 7  1 5  7 24
 x  1 : 3  ( 0,12)     1   3x    
b) 6 19 19  2 f) 27  9 27
1 2  11 5 7  1 2 7
x  1,2x  .      11  12
c) 3 23  12 6 8  8 3 8
2 5 1 2 7
x    0
d) 3 8 6 3 8

Bài 17: Chứng minh rằng


1 1 1 1 1 2 3 4 100 101 3
A    ...  1 B   2  3  4  ...  100  101 
a) 22 32 42 1002 b) 3 3 3 3 3 3 4

2010  1 2010  1
A  10 B  10
Bài 18: So sánh 20  1 và 20  3

Bài 19: Tính giá trị biểu thức


1 1 1 1
A    ... 
1.2 2.3 3.4 99.100
 1 5 5 1 3
B
2

2

2
 ... 
2  13  2  10  .230  46
H
4 7 6 25 4
3.5 5.7 7.9 99.101
 3 10   1 2
C
1

1
 ... 
1  1   : 12  14 
 7 3  3 7
1.6 6.11 496.501
1 1 1 1 1 1 1
D   ...  K    ... 
1.2.3 2.3.4 37.38.39 6 12 20 9900
1 2 5 5 5
5  L   ... 
2 3 1.4 4.7 100.103
E 1 1 1
 5 3 M   ... 
6  : 15 35 2499
 2 2
3 12 27 5 5 5 5
  N    ... 
41 47 53 1.3 3.5 5.7 2013.2015
F
4 16 36 5 4 3 1 13
  P    
41 47 53 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
 3 2   1  1  1   1 
G   6 : 6  8.12,5%  : 0,3 .(0,5)  1 Q  1   1  1   ....1  
 5 15   2  3  4   20 
B. Hình học

xOy  90 0
,
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

xOz  300

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
a) Tính góc yOz

b) Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Tia Oz có là tia phân giác của tOx không?


xOy  50 0
, xOz

Bài 2: Vẽ trên cùng một nửa mặt phẳng hai góc  1300
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?

b) Tính yOz .

c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của yOa không? Vì sao?

xOy  60 0
,
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
  1200
xOt
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?

b) Tính yOt .

c) Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của xOt

Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho aOb  40 ,
0

  800
aOc
a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?

b) Tính bOc .

c) Chứng tỏ tia Ob là tia phân giác của aOc

d) Vẽ tia Ob’ là tia đối của tia Ob. Tính số đo góc kề bù với aOb

Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB và OC sao cho AOB  50 ,
0


AOC  1500

a) Tính BOC .
  
b) Vẽ các tia OM, ON lần lượt là phân giác của AOB, COB. Tính MON

Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt  55 ,
0


xOy  1100

a) Tính yOt .

b) Chứng tỏ tia Ot là tia phân giác của xOy

c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính số đo x 'Oy

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922

Bài 7: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy  50 ,
0


xOz  1000

a) Tính yOz .

b) Vẽ tia Ox’ là tia đốic ủa tia Ox. Tính số đo x 'Oz và yOz


Bài 8: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy  20 ,
0


xOz  1000

a) Tính yOz .

b) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Ox là tia phân giác của x 'Oy

xOy  350
,
Bài 9: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
  700
xOt
a) Trong ba tia Ox, Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?

b) Tính yOt . Tia Oy có phải là tia phân giác của xOt không?


c) Gọi Om là tia đối của tia Ox. Tính mOt

d) Gọi tia Oa là phân giác của mOt , tính góc aOy

  
Bài 10: Cho hai góc kề bù xOy và yOz , biết xOy  120
0


a) Tính yOz

b) Gọi Ot là tia phân giác của xOy . Tính zOt


c) Tia Oy có là tia phân giác của zOt không? Vì sao?

Bài 11: Cho hai tia Oy, Oz nằm trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là tia Ox sao cho xOy  75 ,
0


xOz  250
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?

b) Tính yOz

c) Gọi Om là tia phân giác của yOz . Tính xOm


Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOz  42 ,
0


xOy  840

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922

a) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?

b) Vẽ tia Oz’ là tia đối của tia Oz. Tính số đo yOz '

c) Gọi Om à tia phân giác của xOz. Tính số đo của mOy, mOz '
 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


Môn: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau
2 3 17 3 13
5
Câu 1: Phân số nghịch đảo của 3 là: A. 17 B. 3 C. 13 D. 3
1 2 1 5 1 5
10  11 1   21
Câu 2: Kết quả phép tính 2 3 là: A. 6 B. 6 C. 6 D. 6
Câu 3: Các cặp phân số bằng nhau là:
6 7 3 9 2 12 1 11
A. 7 và 6 B. 5 và 45 C. 3 và 18 D. 4 và 44
Câu 4: Đường tròn tâm I bán kính 2cm là hình gồm các điểm cách I một khoảng
A. Lớn hơn 2cm B. Nhỏ hơn 2cm C. Bằng 2cm D. Nhỏ hơn hoặc bằng 2

II. TỰ LUẬN (8 điểm)


Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
2
6 5 7 5 7 5 1  2   8   4 4
.   .  4 .    0,8   :    
a) 13 18 24 18 13 24 b) 20  3   15   7  3
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30
GV: Trần Quang Huy – THCS Nguyễn Du – NTL 0962.824.922
5  3 8 1 2 9 3  1 7
  5x   :  2  x    . 5x   
a) 6  2  15 12 b) 3  5  10  3  15
3
Bài 3 (2,0 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài là 80m, chiều rộng bằng 4 chiều dài.
a) Tính diện tích mảnh vườn
1
b) Người ta để trồng rau 6 diện tích mảnh vườn, 35% diện tích còn lại để đào ao thả cá. Tính
diện tích ao thả cá.

Bài 4 (2,0 điểm): Trên cũng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ hai tia Ay, Az sao cho xAy  60 ;
o


xAz  80o

a) Tính yAz

b) Vẽ tia At là tia đối của tia Ax, Tính zAt

c) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax có chứa tia Ay vẽ tia Am sao cho xAm  130 . Chứng
o


minh Am là phân giác của zAt
1 1 1 1
   ... 
A 2 3 4 2014
2013 2012 2011 1
   ... 
Bài 5 (0,5 điểm): Tính giá trị biểu thức 1 2 3 2013

Toán thầy Huy – Lớp 6 Chiều thứ 5: 17h – 18h30 Chiều thứ 6: 18h – 19h30

You might also like