Professional Documents
Culture Documents
Sinh viên xem danh sách dưới đây để chọn đúng mã đề thi. Sinh viên làm không đúng
mã đề thi sẽ nhận điểm 0 bài làm.
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Câu 1 (3,5 điểm): Cho một trục bậc, bỏ qua trọng lượng bản thân, chịu xoắn như hình vẽ (H1), các
đường kính ᵠ = 2ᵠ(ᵟᵉ); ᵠ = ᵠ(ᵟᵉ). Chiều dài các đoạn L1, L2, L3 tra bảng số liệu. Vật liệu chế tạo
trục có ứng suất tiếp cho phép [ᵱ ] = 8( ) và mô
đun đàn hồi trượt ᵉ = 8.10 ( ) .
a. Vẽ biểu đồ mômen xoắn Mz theo M.
b. Xác định kích thước cho phép [ᵠ] để trục đảm
bảo điều kiện bền khi ᵏ = 400(ᵐ . ᵉ).
c. Với [ᵠ] = 7(ᵟᵉ), Tính góc xoắn tuyệt đối (H1)
của đoạn thanh AD. Biết ᵏ = 400(ᵐ. ᵉ) và
ᵈ = 2(ᵉ).
Câu 2 (4,5 điểm): Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi chịu lực trong mặt phẳng Oyz như hình vẽ (H2).
Chiều dài của đoạn thanh L4, L5 tra bảng số liệu.
a. Vẽ các biểu đồ nội lực ᵓ , ᵏ theo ᵍ, ᵈ.
b. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất (max|ᵰ |) và ứng suất tiếp lớn nhất (max|ᵱ |) của dầm theo
ᵍ, ᵈ, ᵝ.
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền của dầm theo trạng thái ứng suất đơn. Áp
dụng số với ᵍ = 5(ᵇᵐ /ᵉ), ᵈ = 4(ᵉ),[ᵰ] = 16(ᵇᵐ /ᵟᵉ ).
(H2)
Ghi chú: - Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm Trang 1/2
Câu 3 (2 điểm): Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và
liên kết của thanh là như nhau trong các mặt phẳng quán tính
chính trung tâm như hình vẽ (H3). Kích thước mặt cắt ngang
a3, a4 tra bảng số liệu (đơn vị cm). Vật liệu chế tạo thanh AB
có ᵇ = 2,1.10 ( ); ᵰ = 21( ); ᵰ = 24( ) các hằng
số Iasinxki ᵝ = 29,571( ); ᵞ = 0,085( ); c=0.
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới
hạn của vật liệu khi ᵈ = 6(ᵉ).
b. Chọn tải trọng cho phép [P] để thanh đảm bảo điều
kiện ổn định biết ᵇôđ = 4.
(H3)
Ghi chú: - Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm Trang 2/2