You are on page 1of 4

Hướng dẫn sinh viên chọn mã đề thi và lấy dữ liệu trong bài thi

Sinh viên xem danh sách dưới đây để chọn đúng mã đề thi. Sinh viên làm không đúng
mã đề thi sẽ nhận điểm 0 bài làm.

Câu1 Câu 2 Câu 3


STT Mã đề thi L1(l) L2(l) L3(l) L4(l) L5(l) a1(a) a2(a) a3(cm) a4(cm)
1 1 1 2 3 7 1 1 13 14 10
2 2 2 2 4 6 2 3 9 9 14
3 3 2 2 4 9 2 5 14 14 11
4 4 1 4 4 7 0.5 1 19 9 7
5 5 1 2 5 3 2.5 5 20 6 14
6 6 2 2 3 9 1.5 1 11 6 14
7 7 2 3 3 7 2 2 19 13 8
8 8 1 3 4 7 1 3 13 14 12
9 9 2 4 6 9 1 2 11 7 8
10 10 1 3 5 10 1.5 2 20 12 11
11 11 1 4 3 8 2.5 4 17 13 12
12 12 2 3 5 8 1.5 1 11 8 8
13 13 1 4 6 6 2 4 16 11 6
14 14 2 3 4 5 0.5 5 13 7 11
15 15 2 4 6 6 0.5 3 14 12 12
16 16 1 4 6 8 1.5 4 9 7 11
17 17 2 2 4 7 2.5 4 16 9 12
18 18 2 3 4 7 1 2 17 14 9
19 19 1 3 5 3 0.5 4 13 6 8
20 20 1 3 5 4 2 4 16 14 13
21 21 2 3 6 7 1 4 17 14 11

Hướng dẫn lấy dữ liệu theo mã đề thi:

Câu1 Câu 2 Câu 3


STT Mã đề thi L1(l) L2(l) L3(l) L4(l) L5(l) a1(a) a2(a) a3(cm) a4(cm)
2 2 2 2 4 6 2 3 9 9 14
Sinh viên có STT 02 trong danh sách thi sẽ làm mã đề thi 02:

Câu 1: L1=2 l ; L2= 2l ; L3=4l ;


Câu 2: L4=6l ;L5=2l ;a1=3a ;a2=9a ;
Câu 3: a3=9 cm ; a4= 14 cm;

Hướng dẫn ghi kết quả tính toán:


Sinh viên chỉ cần lấy 3 chữ số thập phân của kết quả tính toán như hướng dẫn sau:
Kết quả tính X=3.14678 => Sinh viên có thể lấy X=3.146
Hướng dẫn sinh viên chọn mã đề thi và lấy dữ liệu trong bài thi
Sinh viên xem danh sách dưới đây để chọn đúng mã đề thi. Sinh viên làm không đúng
mã đề thi sẽ nhận điểm 0 bài làm.

Câu1 Câu 2 Câu 3


STT Mã đề thi L1(l) L2(l) L3(l) L4(l) L5(l) a1(a) a2(a) a3(cm) a4(cm)
22 22 2 4 5 5 1 2 14 9 10
23 23 2 3 4 7 2 4 11 11 10
24 24 2 4 4 9 2 1 16 11 12
25 25 2 4 4 10 2.5 1 9 11 11
26 26 1 3 3 10 1.5 3 18 10 12
27 27 1 4 4 12 1.5 5 10 14 6
28 28 2 2 4 8 1 4 18 11 14
29 29 1 4 5 9 2.5 4 19 7 9
30 30 2 4 4 11 1 2 16 13 14
31 31 2 4 5 5 0.5 4 15 14 10
32 32 1 4 3 5 1.5 5 10 8 6
33 33 1 3 5 6 1.5 4 16 11 12
34 34 2 2 4 3 1 2 14 13 13
35 35 1 4 5 5 2.5 3 17 10 10
36 36 2 4 6 9 1 5 11 10 6
37 37 2 3 5 7 1.5 5 19 9 7
38 38 1 3 4 11 2 2 19 8 12
39 39 1 3 6 3 1 4 9 11 14
40 40 1 2 5 2 1 1 14 6 11
41 41 2 4 4 6 0.5 4 11 6 11
42 42 1 3 6 5 1.5 2 9 8 14

Hướng dẫn lấy dữ liệu theo mã đề thi:

Câu1 Câu 2 Câu 3


STT Mã đề thi L1(l) L2(l) L3(l) L4(l) L5(l) a1(a) a2(a) a3(cm) a4(cm)
2 2 2 2 4 6 2 3 9 9 14
Sinh viên có STT 02 trong danh sách thi sẽ làm mã đề thi 02:

Câu 1: L1=2 l ; L2= 2l ; L3=4l ;


Câu 2: L4=6l ;L5=2l ;a1=3a ;a2=9a ;
Câu 3: a3=9 cm ; a4= 14 cm;
Hướng dẫn ghi kết quả tính toán:
Sinh viên chỉ cần lấy 3 chữ số thập phân của kết quả tính toán như hướng dẫn sau:
Kết quả tính X=3.14678 => Sinh viên có thể lấy X=3.146
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG
BỘ MÔN CƠ KỸ THUẬT

ĐỀ THI CUỐI KỲ

Tên học phần: Sức bền vật liệu


Mã học phần: Số tín chỉ: 3
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận Thời gian làm bài: 75 phút
Đề số:…………………………..
☐ Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.

Câu 1 (3,5 điểm): Cho một trục bậc, bỏ qua trọng lượng bản thân, chịu xoắn như hình vẽ (H1), các
đường kính ᵠ = 2ᵠ(ᵟᵉ); ᵠ = ᵠ(ᵟᵉ). Chiều dài các đoạn L1, L2, L3 tra bảng số liệu. Vật liệu chế tạo
trục có ứng suất tiếp cho phép [ᵱ ] = 8( ) và mô
đun đàn hồi trượt ᵉ = 8.10 ( ) .
a. Vẽ biểu đồ mômen xoắn Mz theo M.
b. Xác định kích thước cho phép [ᵠ] để trục đảm
bảo điều kiện bền khi ᵏ = 400(ᵐ . ᵉ).
c. Với [ᵠ] = 7(ᵟᵉ), Tính góc xoắn tuyệt đối (H1)
của đoạn thanh AD. Biết ᵏ = 400(ᵐ. ᵉ) và
ᵈ = 2(ᵉ).

Câu 2 (4,5 điểm): Cho dầm có mặt cắt ngang không đổi chịu lực trong mặt phẳng Oyz như hình vẽ (H2).
Chiều dài của đoạn thanh L4, L5 tra bảng số liệu.
a. Vẽ các biểu đồ nội lực ᵓ , ᵏ theo ᵍ, ᵈ.
b. Tính giá trị ứng suất pháp lớn nhất (max|ᵰ |) và ứng suất tiếp lớn nhất (max|ᵱ |) của dầm theo
ᵍ, ᵈ, ᵝ.
c. Xác định kích thước cho phép [a] từ điều kiện bền của dầm theo trạng thái ứng suất đơn. Áp
dụng số với ᵍ = 5(ᵇᵐ /ᵉ), ᵈ = 4(ᵉ),[ᵰ] = 16(ᵇᵐ /ᵟᵉ ).

(H2)

Ghi chú: - Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm Trang 1/2
Câu 3 (2 điểm): Thanh AB có mặt cắt ngang không đổi và
liên kết của thanh là như nhau trong các mặt phẳng quán tính
chính trung tâm như hình vẽ (H3). Kích thước mặt cắt ngang
a3, a4 tra bảng số liệu (đơn vị cm). Vật liệu chế tạo thanh AB
có ᵇ = 2,1.10 ( ); ᵰ = 21( ); ᵰ = 24( ) các hằng
số Iasinxki ᵝ = 29,571( ); ᵞ = 0,085( ); c=0.
a. Xác định độ mảnh lớn nhất của thanh và độ mảnh giới
hạn của vật liệu khi ᵈ = 6(ᵉ).

b. Chọn tải trọng cho phép [P] để thanh đảm bảo điều
kiện ổn định biết ᵇôđ = 4.
(H3)

Tổng cộng có : 03 câu

Đà Nẵng, ngày 21 tháng 10 năm 2021


TRƯỞNG BỘ MÔN

Nguyễn Đình Sơn

Ghi chú: - Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm Trang 2/2

You might also like