You are on page 1of 69

TRẮC NGHIỆM RAVEN

1. GIỚI THIỆU VỀ TRẮC NGHIỆM


1.1. Giới thiệu chung:
- Trắc nghiệm trí tuệ Raven xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1936, do J.C.
Raven (Anh) xây dựng.
- Trắc nghiệm Raven còn được gọi là Trắc nghiệm Khuôn Hình Tiếp Diễn
Chuẩn (Progressive Matries).
- Trắc nghiệm này thuộc loại trắc nghiệm phi ngôn ngữ, nó được dùng để đo
các năng lực tư duy trên bình diện rộng nhất (năng lực hệ thống hóa, năng lực tư
duy logic và năng lực vạch ra những mối liên hệ tồn tại giữa các sự vật hiện
tượng.
- Được xây dựng dựa trên 2 lý thuyết: lý thuyết tri giác hình thể của tâm lý
học Gestal và lý thuyết tân phát sinh cả Spearman.
- Theo quan điểm của tác giả, trong quá trình thực hiện ở đối tượng sẽ diễn ra
đồng thời 3 hiện tượng tâm lý: chú ý, tri giác và tư duy.
1.2. Cấu trúc
- Toàn bộ trắc nghiệm có 60 bài tập.
- 60 bài tập được chia làm 5 nhóm, mỗi nhóm có 12 bài tập. trong mỗi nhóm,
bài sau khó hơn bài trước, còn trong toàn trắc nghiệm, nhóm sau khó hơn nhóm
trước:
+ Nhóm A: dựa theo nguyên tắc tính trọn vẹn, liên tục của cấu trúc.
+ Nhóm B: theo nguyên tắc giống nhau giữa các cặp hình.
+ Nhóm C: sự thay đổi tiếp diễn trong các cấu trúc.
+ Nhóm D: sự đổi chỗ của các hình.
+ Nhóm E: sự chia tách hình tổng thể thành các bộ phận.
1.3. Đối tượng thực hiện
- Trắc nghiệm được dùng cho cá nhân hoặc nhóm để xác định chỉ số IQ.
- Thời gian không hạn chế.
- Đối tượng có độ tuổi từ 14 đến 64 tuổi.
1.4. Không hiệu lực đối với
- Đối tượng có độ tuổi dưới 14 và trên 65 tuổi.
- Hoàn toàn không thể nghe và hiểu được những hướng dẫn tiến hành.

1
2. CÁCH TIẾN HÀNH
Bước 1:
- Chuẩn bị dụng cụ: trắc nghiệm Raven, phiếu ghi kết quả, giấy, bút
- Chuẩn bị tâm lý cho người bệnh:
+ Đón tiếp người bệnh vơí thái độ cởi mở, đúng mực.
+ Thiết lập mối quan hệ hợp tác, tin tưởng bằng sự quan tâm, khích lệ.
+ Đặc biệt lưu ý trạng thái cảm xúc của đối tượng, vì nếu đối tượng không có
tâm trạng thực sự thoải mái thì kết quả trắc nghiệm sẽ bị ảnh hưởng đáng kể.
Bước 2:
- Hướng dẫn:
“Anh (chị) hãy quan sát bức hình này. Ở đây (chỉ vào hình lớn của
trang A1) có một phần bị thiếu. anh (chị) hãy tìm trong số những hình dưới
đây một hình phù hợp để ghép váo chổ chứa này, và nói cho tôi biết là hình
số mấy”
+ Nếu đối tượng chưa hiểu, hãy giải thích và nhấn mạnh yếu tố phù hợp. Tránh
để đối tượng định hướng về kích thước của mình.
+ Có thể nhắc củng cố bằng hình A2.
+ Sau khi đối tượng đã hiểu cách làm thì không giải thích gì thêm.
+ Nếu có hiện tượng vội vàng dẫn đến trả lời sai, có thể điều chỉnh nhiệt độ
bằng những câu hỏi dạng như: “ Anh(chị) vừa nói là hình số mấy?”.
+ Ghi chính xác câu trả lời của đối tượng vào phiếu ghi kết quả.
- Quan sát đối tượng khi đối tượng thực hiện test:
+ Trong quá trình làm test, cần quan sát thái độ của nghiệm thể, lưu ý với những
câu nghiệm thể lưỡng lự giữa các phương án trả lời, suy nghĩ quá lâu.
+ Trong quá trình thực hiện nghiệm thể có tập trung chú ý thực hiện, có những
hành vi như thế nào...
Bước 3: Xử lý kết quả
- Mỗi item làm đúng được 1 điểm.
- Tính tổng điểm của từng mục và cả toàn bộ trắc nghiệm.
- Sử dụng tổng điểm của toàn bộ trắc nghiệm và điểm của từng mục tra bảng
điểm kì vọng. Nếu tổng điểm kỳ vọng nằm trong khoảng ± 2 và tổng các chênh
lệch không vượt quá ± 6 thì được xem là đủ độ tin cậy.
- Trong lâm sàng, nếu có sự chênh lệch quá lớn so với bảng điểm kì vọng thì
nên thực hiện những khảo sát khác để xác định rõ nguyên nhân.
Bước 4: Ghi kết quả

2
Ghi tổng điểm, điểm %, độ sai lệch với điểm kỳ vọng, chỉ số IQ của đối tượng
và thời gian tiến hành trắc nghiệm.
3. BẢNG BIỂU

3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM RAVEN

TT SET A SET B SET C SET D SET E


1 4 2 8 3 7
2 5 6 2 4 6
3 1 1 3 3 8
4 2 2 8 7 2
5 6 1 7 8 1
6 3 3 4 6 5
7 6 5 5 5 1
8 2 6 1 4 6
9 1 4 7 1 3
10 3 3 6 2 2
11 4 4 1 5 4
12 5 5 2 6 5

4
BẢNG ĐIỂM KỲ VỌNG TRẮC NGHIỆM RAVEN

∑ A B C D E ∑ A B C D E
10 6 2 1 1 0 36 11 8 8 7 2
15 8 4 2 1 0 37 11 9 8 7 2
16 8 4 3 2 0 38 11 9 8 8 2
18 8 5 3 2 0 39 11 9 8 8 3
19 8 6 3 2 0 40 11 10 8 8 3
20 8 6 3 2 1 45 12 10 9 9 5
21 8 6 4 2 1 46 12 10 10 9 5
22 9 6 4 2 1 48 12 11 10 9 6
23 10 6 4 2 1 49 12 11 10 10 6
25 10 7 4 3 1 50 12 11 10 10 7
27 10 7 5 4 1 51 12 11 11 10 7
28 10 7 5 4 1 52 12 11 11 10 8
30 10 7 6 5 2 53 12 11 11 11 8
31 10 7 7 5 2 55 12 12 11 11 9
33 11 8 7 5 2 58 12 12 12 12 10
34 11 8 7 6 2 59 12 12 12 12 11

5
BẢNG ĐỐI CHIẾU ĐIỂM TÍNH CHỈ SỐ IQ

∑ IQ ∑ IQ ∑ IQ
10 55 27 78 44 100
11 57 28 79 45 102
12 58 29 80 46 104
13 59 30 82 47 106
14 61 31 83 48 108
15 62 32 84 49 110
16 65 33 86 50 112
17 65 34 87 51 114
18 66 35 88 52 116
19 67 36 90 53 118
20 69 37 91 54 120
21 70 38 92 55 122
22 71 39 94 56 124
23 72 40 95 57 126
24 74 41 96 58 128
25 75 42 98 59 130
26 76 43 99 60 >130

6
BẢNG TÍNH ĐIỂM BÁCH PHÂN (%)
TỪ TỔNG ĐIỂM THEO ĐỘ TUỔI
Điểm Lứa tuổi
thô 25 30 35 40 45 50 55 60 65
13 2% 5%
14 5 7
15 2,5 3 5 8 10
16 3 3,5 7 10 13
17 2 4 5 8 13 17
18 3 5 6,5 10 15 20
19 2 4 7 7,5 12 18 25
20 2 2 2,5 5 8 10 15 22 30
21 2,5 3 3,5 7 10 12 20 25 34
22 3 4 5 8 12 15 24 28 38
23 3,5 5 7 10 15 19 28 32 42
24 4 7 9 12 17 21 32 36 46
25 5 8 11 15 20 25 36 40 50
26 8 10 14 17 23 28 40 45 55
27 9 12 16 20 25 32 44 50 60
28 10 14 19 23 28 36 48 54 64
29 11 16 21 26 31 40 50 59 68
30 12 18 25 28 35 46 54 63 72
31 14 20 28 31 39 50 58 66 75
32 15 22 30 34 43 54 62 70 78
33 17 25 34 37 47 58 64 73 81
34 19 28 38 40 50 61 68 78 83
35 21 30 40 43 54 64 71 80 85
36 24 32 42 46 57 67 73 82 87
37 26 34 45 50 60 70 76 84 88
38 28 38 48 53 63 72 78 85 89
39 32 40 50 57 66 74 80 87 90
40 35 42 53 60 69 76 83 89 91
41 38 45 56 64 72 78 86 90 93
42 42 48 60 68 75 80 88 92 94
43 45 50 62 71 78 83 90 93 95
44 48 54 66 75 81 85 92 95 96
45 52 58 70 79 85 87 93 96 97
46 56 62 74 82 87 90 94 97 98
47 61 66 77 85 90 92 95 98 >98
48 66 70 80 88 92 93 96 >98
49 70 74 84 90 94 95 97
50 74 78 86 92 95 96 98
51 78 82 89 94 96 97 >98
52 82 85 91 95 98 98
53 85 90 93 96 >98 >98
54 88 95 95 97
55 94 98 >98 >98
56 >98 >98

7
BẢNG XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ IQ TỪ ĐIỂM BÁCH PHÂN
BP IQ BP IQ BP IQ BP IQ
1,1 66 23 89 49 100 75 110
1,5 67 24 89 50 100 76 111
2 69 25 90 51 100 77 111
2,5 71 26 90 52 101 78 111
3 72 27 91 53 101 79 112
3,5 73 28 91 54 101 80 112
4 74 29 92 55 102 81 113
5 75 30 92 56 102 82 113
6.5 77 31 93 57 103 83 114
7 78 32 93 58 103 84 115
7,5 79 33 94 59 103 85 115
8 79 34 94 60 104 86 116
9 80 35 94 61 104 87 117
10 81 36 95 62 104 88 118
11 82 37 95 63 105 89 118
12 82 38 96 64 105 90 119
13 83 39 96 65 106 91 120
14 84 40 96 66 106 92 121
15 85 41 97 67 106 93 122
16 85 42 97 68 107 94 123
17 86 43 97 69 107 95 125
18 87 44 98 70 108 96 126
19 87 45 98 71 108 97 128
20 88 46 99 72 109 98 130
21 88 47 99 73 109 >98 >130
22 89 48 99 74 110

8
PHIẾU GHI KẾT QUẢ TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM RAVEN
Họ và tên: ........................................................................Giới tính: ...................
Tuổi: ................................. Địa chỉ: ......................................................................
Chẩn đoán: ............................................................Bs chỉ định: ............................
A B C D E
STT
TL ĐA Đ TL ĐA Đ TL ĐA Đ TL ĐA Đ TL ĐA Đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

ĐKV
ĐLC

Tổng điểm: ........................................Tổng độ lệch chuẩn: ................................


Điểm bách phân: .................................IQ ...........................................................
Quan sát của nghiệm viên trong quá trình thực hiện trắc nghiệm:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Ngày tháng năm
Người thực hiện

9
4. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
A1

10
A2

11
A3

12
A4

13
A5

14
A6

15
A7

16
A8

17
A9

18
A 10

19
A 11

20
A 12

21
B1

22
B2

23
B3

24
B4

25
B5

26
B6

27
B7

28
B8

29
B9

30
B 10

31
B 11

32
B 12

33
C1

34
C2

35
C3

36
C4

37
C5

38
C6

39
C7

40
C8

41
C9

42
C 10

43
C 11

44
C 12

45
D1

46
D2

47
D3

48
D4

49
D5

50
D6

51
D7

52
D8

53
D9

54
D 10

55
D 11

56
D 12

57
E1

58
E2

59
E3

60
E4

61
E5

62
E6

63
E7

64
E8

65
E9

66
E 10

67
E 11

68
E 12

69

You might also like