Professional Documents
Culture Documents
TẬP HUẤN
Thực hiện Tiến hành, Chấm điểm &
Diễn giải Trắc nghiệm Đánh giá Trí
tuệ WISC-IV phiên bản Việt
PGS.TS. Trần Thành Nam & ThS Hồ Thu Hà
ĐH Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội. Hà Nội, 16-20/7/2018.
1
12/14/2018
2
12/14/2018
CÁC LÝ THUYẾT
VỀ TRÍ TUỆ
1. Các lý thuyết khác nhau về trí tuệ
2. Đo lường trí tuệ
3
12/14/2018
Cấu trúc năng lực nhận thức/ chỉ số trí tuệ/ trí thông
minh theo phân tích nhân tố
Yếu tố chung G Đa trí tuệ CHC
4
12/14/2018
5
12/14/2018
ỨNG DỤNG
Các năng lực cụ thể (70) • Differential Abilities Scales—2 (DAS-II);
Stanford—Binet Intelligence Scale—5
(SB-5); Kaufman Assessment Battery
Các năng lực chính (7-10) for Children—2 (KABC-II); Woodcock-
Johnson Battery—3 (WJ-III).
Trí thông minh nói chung • Các phiên bản trắc nghiệm trí tuệ mới
của Wechsler (WPPSI-IV; WISC-IV;
WAIS-IV (Flanagan, Kaufman, 2009).
6
12/14/2018
General reasoning
Gf Figural relations
3. MÔ HÌNH TRÍ TUỆ CHCConcept
(Cattell-Horn-Carroll)
formation
Gc General information
Verbal comprehension
Gv Visualization
g Ga Listening
Auditory memory span
Gsm Associative memory
Memory span
Glr Expressional fluency
Gs Perceptual speed
Numerical facility
WISC-IV-VN
Khuôn
Nhận mẫu • Chỉ số tư duy tri
diện quan hệ
khái Khả năng giác (PRI)
niệm giải quyết • Nhận diện khái
vấn đề mới niệm
Tái cấu • Tư duy ma trận
trúc
thông
tin
7
12/14/2018
8
12/14/2018
9
12/14/2018
10
12/14/2018
Nếu thấy đám khói bốc lên từ nhà bên cạnh, em nên làm gì?
11
12/14/2018
WISC-IV-VN
Năng lực định lượng,
• Không đánh giá
tính toán, làm việc với Gq
những con số
12
12/14/2018
13
12/14/2018
14
12/14/2018
WISC-IV-VN
Năng lực lưu trữ thông • Chỉ số trí nhớ
làm việc (WMI)
tin ngay sau khi tình • Nhớ dãy số
• Nhớ chuỗi số -
huống xảy ra (7±2) chữ cái theo trật
tự
15
12/14/2018
6-9-1-7-3-2-5-8
3-1-7-9-5-4-8-2
4-B-8-R-1-M-7-H
6-L-1-Z-5-H-2-W
Dạy
Đây là người đàn ông và đây là con thuyền.
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. or its affiliates. All rights reserved.
16
12/14/2018
WISC-IV-VN
Lưu
Thao tác trữ
Tái tạo với thông • Xếp khối
tin hình
ảnh trong
tâm trí Chuyển
đổi
17
12/14/2018
18
12/14/2018
19
12/14/2018
WISC-IV-VN
Năng lực dùng thính giác
• Không đánh giá
để xử lý thông tin đầu Ga
vào (lọc tt nhiễu)
20
12/14/2018
WISC-IV-VN
Năng lực thực hiện thao tác
tinh thần trôi chảy & tự • Mã hóa
• Tìm biểu tượng
động dưới áp lực thời gian
3. Letter-Number Naming
(ages 7–16)
Đọc nhanh nhất có thể mà không ngập ngừng hay mắc lỗi
21
12/14/2018
Copyright © 2014 Pearson Education, Inc. or its affiliates. All rights reserved.
22
12/14/2018
8. Trí nhớ dài hạn & năng lực tái hiện (Long-term
memory & Retrieval – Glr)
140
Điểm trung bình tính theo phân bố IQ
120 Gs
100 Gc
Gsm
80
Gf
Gc
60
Ga Gs
40 Gsm
Gv
20 Gf
Glr Gv
Glr
0 Ga
5 15 25 35 45 55 65 75 85
23
12/14/2018
IQ (chỉ số trí
tuệ) là gì?
24
12/14/2018
25
12/14/2018
26
12/14/2018
Gc Phát triển ngôn ngữ, kiến thức từ vựng và khả năng Phát triển ngôn ngữ, kiến thức từ vựng và khả năng Phát triển ngôn ngữ, kiến thức từ vựng và khả năng nghe
nghe đóng vai trò quan trọng với việc đọc hiểu nghe đóng vai trò quan trọng với môn Toán ở mọi độ đóng vai trò quan trọng với kỹ năng viết sau 7 tuổi
tuổi
Gsm Khoảng ghi nhớ ngắn hạn đóng vai trò quan trọng với Khoảng ghi nhớ ngắn hạn đóng vai trò quan trọng với Khoảng ghi nhớ ngắn hạn đóng vai trò quan trọng với kỹ
đọc hiểu kỹ năng làm toán năng viết chính tả
Gv Các năng lực liên quan đến xử lý hình ảnh/ chữ viết, trí Các năng lực liên quan đến xử lý hình ảnh/ chữ viết, trí NA
nhớ hình ảnh, phân biệt hình ảnh, định dạng có vai trò nhớ hình ảnh, phân biệt hình ảnh, định dạng có vai trò
quan trọng với việc đọc quan trọng với kỹ năng tính toán bậc cao như hình học,
hình học không gian, tích phân, vi phân
Ga Khả năng ngữ âm đóng vai trò quan trọng với việc đọc NA
trong suốt những năm tiểu học và đầu cấp II
Khả năng ngữ âm đóng vai trò quan trọng với các kỹ năng
viết cơ bản và biểu đạt ngôn ngữ viết chủ yếu ở tuổi tiểu
học
Glr Khả năng dễ dàng gọi tên sự vật hết sức quan trong với NA
kỹ năng đọc ở bậc tiểu học. Trí nhớ liên tưởng khá
Khả năng dễ dàng gọi tên sự vật có tương quan mạnh với
việc biểu đạt ngôn ngữ viết
quán trọng với kỹ năng đọc ở một vài nhóm độ tuổi
Gs Tốc độ tiếp nhận thông tin hết sức quan trọng trong Tốc độ tiếp nhận thông tin hết sức quan trọng trong Tốc độ tiếp nhận thông tin hết sức quan trọng trong với
suốt độ tuổi học sinh đặc biệt có tương quan mạnh suốt độ tuổi học sinh đặc biệt có tương quan mạnh ngôn ngữ viết ở các độ tuổi.
nhất ở tuổi tiểu học ở kỹ năng đọc nhất ở tuổi tiểu học ở kỹ năng toán
Peterson, Pihl, Higgins, Séguin, and Peterson et al., sample (Canada) 148 Wechsler Intelligence Scale for Children -Revised 0,46
Tremblay (2003)
Spinath, Spinath, and Plomin (2008) Twin sample (Great Britain) 4492 Wechsler Intelligence Scale for Children-III; 0,43
Cognitive Ability Test -Third Version
27
12/14/2018
Tương quan giữa các chỉ số trí tuệ tổng hợp và chỉ số trí tuệ
thành phần đo bằng WISC-IV-VN với thành tích học tập
Chỉ số
Chỉ số
Tư duy Trí nhớ Điểm tổng Nhận
Tư duy tri Tốc độ xử Năng lực
Các môn học ngôn ngữ công việc trí tuệ thức
giác (PRI) lý (PSI) chung
(VCI) (WMI) (FSIQ) thành
(GAI)
thạo (CPI)
KQHT 2016-2017 0,747 ** 0,752 ** 0,802 ** 0,398 ** 0,834 ** 0,805 ** 0,759 **
Khoa học Tự nhiên 0,405 ** 0,557 ** 0,592 ** 0,160 0,530 ** 0,519 ** 0,495 **
Khoa học Xã hội 0,642 ** 0,505 ** 0,590 ** 0,197 * 0,617 ** 0,620 ** 0,515 **
Giáo dục công dân 0,496 ** 0,413 ** 0,400 ** 0,327 ** 0,506 ** 0,504 ** 0,458 **
Tương quan giữa thành tích 10 tiểu trắc nghiệm thành phần
WISC-IV-VN với thành tích học tập
28
12/14/2018
Các mặt năng lực nhận thức dự báo thành tích học tập của
học sinh qua phân tích hồi quy
Các hệ số KQHT chung Toán Văn KHTN KHXH Tin học GDCD Ngoại ngữ
FSIQ x x x x x x x
GAI x x x x x x
CPI x x x x x x
VCI x x x x x
PRI x x x x x x x
WMI x x x x x x x
PSI x x
BD x x x
SI x x
DS x x x x x
PCn x x x x
CD x
VC x x x x
LN x x x x x x
MR x x x x x x
CO x x x x
SS x x x
29
12/14/2018
1
Sự khác biệt
Nhóm ADHD không có rối loạn học tập Nhóm ADHD có rối loạn học tập
Tiểu trắc nghiệm cao điểm nhất ĐTB Tiểu trắc nghiệm cao điểm nhất ĐTB
Khái niệm theo tranh 10,5 Xếp khối 9,5
Tìm sự tương đồng 10,1
Tiểu trắc nghiệm thấp điểm nhất ĐTB Tiểu trắc nghiệm thấp điểm nhất ĐTB
1
Sự khác biệt
Nhóm học sinh ADHD có thành tích kém Nhóm học sinh ADHD có thành tích kém
môn Văn môn Toán
Tiểu trắc nghiệm cao điểm nhất ĐTB Tiểu trắc nghiệm cao điểm nhất ĐTB
Khái niệm theo tranh 9,3 Từ vựng 8,9
Tìm biểu tượng 9,2 Nhớ dãy số 8,9
Tiểu trắc nghiệm thấp điểm ĐTB Tiểu trắc nghiệm thấp điểm ĐTB
nhất nhất
Nhớ dãy số 8,0 Thông tin chung 7,6
Mã hóa 8,1 Mã hóa 7,6
Nhớ dãy số và chữ cái theo trật 7,9
tự
30
12/14/2018
2
Tương quan
Tổng điểm thành tích học tập môn Văn 0,64** 0,64** 0,40** 0,57** 0,33*
qua 3 năm
Tổng điểm thành tích học tập môn 0,76** 0,61** 0,62** 0,64** 0,50**
Toán qua 3 năm
3
Hồi quy
Tổng điểm thành tích học tập môn Văn qua 3 0,70 FSIQ, VCI
năm
Tổng điểm thành tích học tập môn Toán qua 3 0,76 FSIQ
năm
31
12/14/2018
3
Hồi quy
Thành tích học tập Thông tin chung, Nhớ dãy số và chữ cái theo
0,66
kém môn Toán trật tự, Nhớ dãy số, Tìm biểu tượng
4
Nhận xét với nhóm trẻ ADHD
Năng lực nhận thức và thành tích học tập ở trẻ ADHD có tương quan với nhau. FSIQ dự báo
thành tích học tập Văn – Toán; VCI dự báo thành tích học tập môn văn
Có sự khác biệt trong mối quan hệ giữa năng lực nhận thức và thành tích học tập ở trẻ bình
thường và trẻ ADHD
Trẻ ADHD kèm RLHT đạt thành tích kém trong Nhớ dãy số và chữ cái, Mã hóa. Trẻ ADHD kèm
những khó khăn về Toán đạt điểm thấp trong các tiểu trắc nghiệm Thông tin chung, Mã hóa
Có thể sử dụng các tiểu trắc nghiệm Thông tin chung, Nhớ dãy số và chữ cái theo trật tự, Nhớ
dãy số, Tìm biểu tượng, Xếp khối của WISC-IV-VN để dự báo RLHT nói chung và các khó khăn
trong Đọc và Toán nói riêng.
32
12/14/2018
33
12/14/2018
Total errors M %
Failure to query appropriately 91 2.8 16.8
Failure to prompt appropriately 45 1.4 8.3
Total errors M %
Inaccurately calculating total raw score 182 5.5 23.6
Inaccurately scoring items 101 3.1 18.6
Inaccurately calculating FSIQ 15 0.5 2.2
Failure to count points before the basal 10 0.3 1.8
Inaccurately calculating PRI 7 0.2 1
Inaccurately calculating WMI 7 0.2 1
Inaccurately calculating PSI 6 0.2 0.9
Inaccurately calculating VCI 5 0.2 0.7
Inaccurately calculating chronological age 3 0.1 0.4
34
12/14/2018
Overestimated Underestimated
% Mean % Mean
FSIQ 50 2.9 37.5 1.6
VCI 47.7 4.4 37.5 2.8
PSI 22.5 2.5 17.5 1.2
WMI 27.5 2.2 12.5 1.7
PRI 15 0.4 10 1.2
Total 58.6 11.2 41.4 7.8
35
12/14/2018
36
12/14/2018
37
12/14/2018
Mục tiêu Xác định các item không phù hợp với thang đo
Lấy số liệu Cán bộ được tập huấn, quá trình có giám sát
Xử lý thống kê Điểm trung bình, tương quan, hệ số tin cậy bên trong
Sửa đổi Sửa dựa trên kết quả -> Phiên bản 3
38
12/14/2018
39
12/14/2018
Vocab7 1.9
Vocab5 1.88
Vocab9
1.88
1.75
Vocab13 1.71
Vocab8 1.61
Vocab10 1.55
Vocab12 1.4
Vocab16 1.39
Vocab18 1.26
Vocab31 1.25
Vocab11 1.24
- điểm TB Vocab15
Vocab17
Vocab30
0.76
0.76
0.74
Vocab32 0.73
Vocab21 0.7
Vocab29 0.69
Vocab20 0.67
Vocab24 0.57
Vocab36 0.56
Vocab33 0.43
Vocab34 0.38
40
12/14/2018
TỔNG QUAN VỀ
WISC-IV-VN
Về WISC-IV, mục đích, điểm mạnh –
hạn chế, cấu trúc.
41
12/14/2018
Dành
Wechsler cho trẻ 6-16
Intelligence Scaletuổi
for Children (WISC-IV)
42
12/14/2018
43
12/14/2018
Khó khăn có thể khi cho điểm các đáp án (phần lời);
Không đánh giá được trí nhớ tri giác không gian; trí nhớ
dài hạn, xử lý thông tin âm thanh.
IQ chung
WISC-IV: CẤU TRÚC
Hiểu lời Tư duy tri Trí nhớ làm Tốc độ xử
nói giác việc lý
SI BD DS CD
VC PCn LN SS
CO MR
44
12/14/2018
Similarities
TÌM SỰ TƯƠNG ĐỒNG: Trẻ tìm điểm giống nhau
(S) giữa cặp khái niệm.
Vocabulary
TỪ VỰNG: Trẻ gọi tên hình ảnh & đưa ra định
(VC) nghĩa cho từ.
Comprehension
HIỂU BIẾT: Trẻ trả lời câu hỏi về các tình huống xã
(CO) hội.
Block Design
XẾP KHỐI: Trẻ dùng 9 khối để tạo ra hình yêu
(BD) cầu trong thời gian giới hạn (2D).
Picture Concepts NHẬN DIỆN KHÁI NIỆM: Trẻ chọn 1 tranh ở mỗi
(PCn) dãy (2-3 dãy) để hợp thành một nhóm.
Matrix Reasoning TƯ DUY MA TRẬN: Trẻ chọn phần thiếu để xếp
(MR) vào ma trận chưa hoàn thành.
45
12/14/2018
Digit Span
(DS) NHỚ DÃY SỐ: Trẻ nhắc lại các số (1) như vừa nghe
(2) ngược lại với thứ tự vừa nghe.
Letter-Number NHỚ CHUỖI SỐ - CHỮ CÁI THEO TRẬT TỰ: Trẻ
Sequencing được nghe 1 dãy chữ-số & phải nhắc lại số theo
(LN) thứ tự tăng dần và chữ theo thứ tự bảng chữ cái.
Tốc độ xử lý
(Processing Speed Index - PSI)
Coding
MÃ HÓA: Trẻ sao chép lại kí hiệu tương ứng
(CD) với hình hoặc số trong thời gian giới hạn.
Symbol Search TÌM BIỂU TƯỢNG: Trong thời gian giới hạn,
trẻ tìm những kí hiệu giống với kí hiệu trong
(SS) nhóm cho trước.
46
12/14/2018
THỰC HIỆN
WISC-IV-VN
MỤC LỤC
1. Nguyên tắc chung 9. Ghi các phương án trả lời
2. Các bước tiến hành 10. Hướng dẫn tiến hành
3. Điểm bắt đầu 11. Hướng dẫn tính điểm
4. Qui tắc quay lại 12. Hoàn thành bảng ghi điểm
5. Qui định dừng lại
6. Giới hạn thời gian
7. Câu thực hành
8. Nghi vấn, gợi ý & nhắc lại
47
12/14/2018
1. Sắp xếp tài liệu làm trắc nghiệm sao cho dễ tiếp cận nhất trong quá
trình làm nhưng phải xa khỏi tầm mắt của trẻ;
2. Thiết lập mối quan hệ với trẻ trước khi tiến hành trắc nghiệm;
3. Nói với trẻ rằng bạn sẽ cho các em xem một số khối mầu và hỏi các
em một số câu hỏi cũng như nhìn vào một số bức tranh;
4. Nếu đứa trẻ hỏi rằng liệu đây có phải là trắc nghiệm không: Bạn trả
lời là đúng, nó là một loại trắc nghiệm nhưng không giống như các bài
kiểm tra;
48
12/14/2018
5. Tiến hành làm trắc nghiệm với một phong cách chuyên nghiệp,
không vội vàng;
6. Động viên sự cố gắng của trẻ bằng cách nói “em đang làm rất tốt”
hoặc là “đúng là như vậy đấy”. Không được khen trẻ bằng cách nói là
“đúng rồi” sau từng câu trẻ làm đúng;
7. Tiến hành làm các tiểu trắc nghiệm theo đúng thứ tự của sách
hướng dẫn.
Mỗi TTN có điểm bắt đầu cụ thể cho từng lứa tuổi
Nhiều TTN có câu thực hành trước câu bắt đầu cho
từng lứa tuổi
49
12/14/2018
Xác định khi nào thực hiện lại các câu trước điểm
bắt đầu.
Nếu trẻ ko đạt điểm tối đa trong 1-2 câu đầu, quay
lại phần cho phép lặp lại cho tới khi trẻ đạt điểm tối
đa 2 câu liên tiếp.
50
12/14/2018
Bắt đầu tính thời gian ngay khi bạn nói lời hướng dẫn cuối cùng;
Ghi chính xác thời gian trong bảng ghi điểm. Ghi thời gian trẻ trả lời
trong giới hạn thời gian cho phép;
Để thiết lập mối quan hệ, có thể để trẻ tiếp tục suy nghĩ & trả lời sau
khi hết thời gian cho phép, nhưng sẽ không tính điểm;
Áp dụng thưởng điểm thời gian cho Xếp khối và Mã hóa;
Trẻ có thể yêu cầu đọc lại hướng dẫn, nhưng tính thời gian phải từ khi
kết thúc lời hướng dẫn đầu tiên (không bấm lại đồng hồ)
51
12/14/2018
Gợi
Nghi vấn Nhắc lại
ý
Kí hiệu: (Q) nghi vấn, (P) gợi ý, (R) nhắc lại, cử chỉ phi
ngôn ngữ (NVR), không nói (NV), trả lời không biết (DK)
52
12/14/2018
Điểm Sàn = 2 câu trả lời đúng liên tiếp. Ko đạt điểm sàn -> làm
theo thứ tự ngược lại đến khi thiết lập được điểm sàn. Luôn
tính điểm tối đa cho các câu dưới điểm sàn;
Điểm Trần = một số câu trả lời sai liên tiếp. Không tính điểm
cho các câu sau điểm trần;
Sách hướng dẫn cụ thể.
53
12/14/2018
54
12/14/2018
THỰC HIỆN
WISC-IV-VN
55
12/14/2018
Tư thế ngồi
56
12/14/2018
“Tôi sẽ yêu cầu em làm một số việc trong hôm nay như trả
lời một số câu hỏi và làm việc với những khối màu . Một vài
việc rất dễ với em nhưng với người khác lại khó. Hầu hết
mọi người không trả lời đúng hết các câu hỏi hoặc hoàn
thành hết tất cả các câu nhưng em hãy cố gắng hết sức để
trả lời . Em có câu hỏi gì không?”
57
12/14/2018
Với dãy số xuôi, trẻ nhắc lại các số theo đúng thứ tự nghiệm
viên đọc. Với dãy số ngược , trẻ nhắc lại các số theo thứ tự
ngược trở lại so với dãy số mà nghiệm viên đọc.
VD: Xuôi: 9-8-5-2-1-6-3
Ngược: 3-6-7-1-9-4
58
12/14/2018
Trẻ sao lại các biểu tượng cặp với những hình đơn giản hoặc
số. Sử dụng phần hướng dẫn, trẻ vẽ các ký hiệu vào những ô có
hình hoặc số tương ứng trong một khoảng thời gian nhất định.
59
12/14/2018
Với những câu hỏi có tranh, trẻ gọi tên các bức hình được
trình bày trong sách hướng dẫn. Với những câu hỏi đọc từ,
trẻ đưa ra định nghĩa về từ mà nghiệm viên đọc.
VD: Tàu hỏa (tranh)
Cái ô – Hấp thu – Ba hoa (từ)
Trẻ được đọc một dãy các số và chữ theo thứ tự và phải
nhớ các số theo thứ tự từ bé đến lớn và các chữ cái theo
thứ tự của bảng chữ cái.
VD: 5-A-2-B -> AB25 hoặc 25AB
S-3-K-4-Y-1-G -> 134GKSY hoặc GKSY134
60
12/14/2018
Trẻ trả lời các câu hỏi dựa trên sự hiểu biết về những
nguyên tắc chung trong những tình huống xã hội.
VD: Tại sao mọi người đánh răng?
Tại sao không nên độc quyền trong kinh tế?
Vì sao xã hội cần có luật pháp?
61
12/14/2018
Trẻ lướt qua các biểu tượng trong nhóm tìm kiếm và xác định
liệu những biểu tượng được xác định có trong nhóm đó không
trong một khoảng thời gian nhất định.
CÓ KHÔNG
62
12/14/2018
DIỄN GIẢI
WISC-IV-VN
63
12/14/2018
64
12/14/2018
65
12/14/2018
Đại lượng tin cậy và hiệu lực nhất về năng lực trí tuệ
của trẻ => thường sử dụng để phân tích
Khi các điểm chỉ số phân tán rất rộng và khác nhau =>
cần sử dụng các điểm hệ số tổng hợp sẽ tốt hơn
66
12/14/2018
67
12/14/2018
68
12/14/2018
HỆ SỐ TỐC ĐỘ XỬ LÝ (PSI)
Chỉ dùng GAI khi sự khác biệt giữa VCI & PRI < 15
69
12/14/2018
70
12/14/2018
Mỗi một trong bốn điểm hệ số được diễn giải tốt nhất khi
các hệ số điểm thành phần của nó gần với nhau.
Với VCI và PRI, không có điểm số của một tiểu trắc nghiệm
nào trong nhóm được khác một cách có ý nghĩa thống kê so
với điểm trung bình của các tiểu trắc nghiệm trong nhóm đó
Với WMI và PSI, sự khác biệt giữa các hệ số thành phần phải
nhỏ hơn 5 điểm chuẩn.
71
12/14/2018
Cẩn thận trong việc phân tích điểm các tiểu trắc nghiệm.
Điểm của các tiểu trắc nghiệm thường không có ý nghĩa mạnh như
các điểm chỉ số.
Phần lớn việc diễn giải tập trung vào các điểm chỉ số
Điểm các tiểu trắc nghiệm thường chỉ ra những điểm yếu nhất định
và việc diễn giải nó sẽ rất hữu ích, đặc biệt trong việc đưa ra những
giả thuyết về đặc điểm nhận thức của trẻ.
Phân tích dưới lớp phân tích về điểm các tiểu trắc nghiệm
Không nên quá dựa vào hệ số điểm này.
Rất có ích trong việc đưa ra các giả thuyết về năng lực nhận thức
của trẻ, đặc biệt là tìm kiếm những điểm yếu quan trọng ở trẻ.
Có thể dẫn tới lựa chọn những thang đo khác để khám phá các
năng lực nhận thức của đứa trẻ.
72
12/14/2018
73