Professional Documents
Culture Documents
Wisc-Iv 2023 - HN
Wisc-Iv 2023 - HN
CHUYÊN ĐỀ:
SỬ DỤNG WISC-IV ĐÁNH GIÁ TRÍ TUỆ
CHO TRẺ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
THÁNG 04/2023
1
4/23/2023
Lịch học
• Ngày 1:
Tìm hiểu lý thuyết
• Ngày 2:
- Buổi sáng: Thực hành trong nhóm giáo viên
- Buổi chiều: Thực hành với 01 trường hợp +
Trao đổi
• Ngày 3:
- Buổi sáng: Thực hành trong nhóm giáo viên
- Buổi chiều: Thực hành với 01 trường hợp +
Trao đổi, giải đáp.
2
4/23/2023
Có khó
khăn rõ Chỉ số trí tuệ :
ràng Phân loại mức độ điểm tổng hợp trong WISC-IV
Số – Mean: 100
lượng – SD: 15
Cực kì thấp R.giới TB thấp TB TB cao Cao Cực kì cao
trẻ
IQ
SD; standard deviation Phân bố chỉ số trí tuệ
3
4/23/2023
< 70 Cực kỳ thấp (chậm phát triển, gặp rất nhiều khó khăn)
80 – 89 Dưới trung bình/ (tương đối tốt, kém hơn một chút)
Trung bình thấp
90 – 109 Trung bình (tốt, tương đương các bạn cùng độ tuổi)
110 – 119 Trên trung bình/ (khá thông minh, có phần nổi trội hơn)
Trung bình cao
> 130 Rất cao (có tài năng, đặc biệt thông minh)
• Trí tuệ của con người được cho là bao gồm 3 tầng
lớp (lí thuyết Cattell–Horn–Carroll): Trí tuệ chung/
Năng lực rộng/ Năng lực cụ thể hẹp.
– Các công cụ đánh giá trí tuệ được xây dựng trên lí thuyết
CHC: WISC-IV, K-ABC II, ...
4
4/23/2023
Gc Gq Gsm Glr Ga
Broad Gf Hiểu Grw Gv Gs
Abilities Trí tuệ Trí nhớ Trí nhớ NL NT
Trí tuệ biết NL đọc NL NT Tốc độ
Năng lực kết ngắn dài thính
lỏng toán viết thị giác xử lý
chuyên biệt tinh học
hạn hạn giác
Narrow
Năng
Abilities
lực xử lí Các thao tác tư
thông tin –Thiên 70 năng lực hẹp duy - Cách học
hướng thông tập – Phương
minh nổi trội – pháp học tập
• cách
Phong Trí tuệ
họcđược cấu tạo bởi 3 tầng lớp (three stratum)
tập – Xu hướng
nghề nghiệp
Gc Gf Gsm Gv Gs
Trí tuệ Trí nhớ
Trí tuệ NL NT Tốc độ
kết ngắn
Broad lỏng thị giác xử lý
tinh hạn
Abilities
Năng lực xử lí
+ Tìm sự tương đồng + Xếp khối + Nhớ dãy số, + Mã hóa,
Narrowthông+ tin –Thiên
Từ vựng + Nhận diện khái + Nhớ chuỗi số-
tư Các thao tác
+ Tìm biểu tượng
Abilitieshướng
+ Hiểuthông
biết niệm duy - Cách học
chữ cái theo thứ
minh nổi trội – + Tư duy ma trận tự tập – Phương
Phong cách học pháp học tập
WISC-IV:
tập – Xu hướng một trong những bộ công cụ mạnh nhất trong đánh giá
nghề nghiệp trí tuệ và các quá trình đánh giá tổng thể
5
4/23/2023
Hành
Hành vi thích
vi thích ứngứng, cảm xúc, giao tiếp, chú ý, tự trọng…
Chỉ số IQ
Đánh giá KTTT
6
4/23/2023
7
4/23/2023
Kết quả đánh giá WISC-IV: Các điểm tiểu trắc nghiệm
(10 tuổi 11 tháng)
Năng lực xử lí thông tin
chênh lệch: Nổi trội về năng
Tổng hợp các điểm chỉ số
lực tư duy ngôn ngữ, tư duy
WISC-IV
hình ảnh. Hạn chế năng lực
Điểm Điểm Xếp
ghi nhớ công việc. Tốc độ
ĐH QC loại
xử lí chậm chạp
VCI 111 Trân TB
PRI 110 TB Điểm các tiểu trắc nghiệm WISC-IV
WMI 67 R Giới
Chỉ TTN Điểm Chỉ TTN Điểm
PSI 97 TB
số QC số QC
FSIQ 100 TB
VCI Tìm sự TĐ 13 PRI Xếp khối 13
Từ vựng 15 KNTT 10
Chỉ số trí
tuệ: Hiểu biết 9 Tư duy MT 12
Không
KTTT WMI Nhớ DS 6 PSI Mã hóa 9
Hành vi thích ứng: Giảm
Nhớ CS-CC 3 chú ýTìm thách thức,
----BT 10
chống đối
8
4/23/2023
KTTT
RLPTK
9
4/23/2023
GIỚI THIỆU VỀ
CÔNG CỤ TRẮC NGHIỆM WISC-IV
10
4/23/2023
11
4/23/2023
12
4/23/2023
WISC-IV-VN
• Bộ công cụ gồm:
1. Sách HD sử dụng và ghi điểm
2. Phiếu ghi trả lời trắc nghiệm
3. Cuốn trắc nghiệm hình ảnh
4. Khối gỗ xếp khối (9 khối trắng-đỏ)
5. Phiếu trả lời Mã hóa, Tìm biểu
tương
6. Bảng khóa tính điểm Mã hóa, Tìm
biểu tượng
7. Bút chì không tẩy, bút chì đỏ
8. Đồng hồ
13
4/23/2023
Verbal Comprehension Index (VCI); Perceptual Reasoning Index (PRI); Working Memory Index (WMI);
Processing Speed Index (PSI); General Ability Index (GAI) and Cognitive Proficiency Index (CPI)
Tốc độ xử lí
(PSI)
14
4/23/2023
15
4/23/2023
Tốc độ xử lí - PSI
• Ghi nhớ ngắn hạn hình ảnh
• Khả năng phân biệt, xử lí thông tin
thị giác,
• Tốc độ vận hành tâm trí, tốc độ -
nhịp độ phản ứng với thông tin
thu nạp được
• Điều phối thị giác – vận động
16
4/23/2023
Xếp 1khối* 6
Từ vựng
Hiểu lời Trí nhớ công
? ?
nói - VCI Tìm sự tương Nhớ chuỗi số- việc - WMI
2 chữ cái 7theo trật
đồng
tự
Nhớ dãy
3 số Tư duy ma trận/
8
LLMT
Nhận diện khái Tốc độ xử lí
Tư duy 4
niệm/ KNTT Hiểu9biết ?
tri giác
? - - PSI
PRI
Mã 5hóa* Tìm biểu
10tượng*
Tìm sự tương
Từ vựng Hiểu biết
đồng
• Trẻ được giới thiệu 2 • Trẻ được cho xem các • Trẻ được yêu cầu trả lời
từ biểu hiện cùng tranh và được yêu cầu câu hỏi về tình huống xã
một vật hoặc khái gọi tên. Các trẻ được hội, phản ánh những quan
niệm và tìm ra sự yêu cầu đưa ra định niệm chung và đánh giá
tương đồng. nghĩa của từ. XH, các chuẩn mực hành vi,
đạo đức.
Ý nghĩa Ý nghĩa Ý nghĩa
17
4/23/2023
• Trẻ sử dụng 4 và 9 • Trẻ được nhìn 2 hoặc 3 • Trẻ nhìn vào các ma
khối gỗ để tạo ra các hàng các hình ảnh và trận không hoàn
hình được yêu cầu lựa chọn một hình từ chỉnh và chọn 1 hình
trong thời gian giới mỗi hàng hợp với hình từ 5 hình để hoàn
hạn. ở hàng khác thiện ma trận.
Ý nghĩa Ý nghĩa Ý nghĩa
• Nhớ xuôi: Trẻ được yêu cầu • Trẻ được nghe chuỗi dãy số và
nhắc lại các số như được đọc. chữ, sau đó nhắc lại theo trật
• Nhớ ngược: Trẻ tiếp tục được tự tăng dần hoặc theo thứ tự
yêu cầu nhắc lại số theo trật tự bảng chữ cái
ngược với trật tự được đọc.
Ý nghĩa Ý nghĩa
18
4/23/2023
• Trẻ được cho xem một dãy các • Trẻ được yêu cầu tìm xem biểu
số hoặc các hình và các mã hóa tượng đích có trong số các biểu
của chúng và được yêu cầu mã tượng cho trước hay không
hóa các số hoặc hình trong thời trong thời gian quy định.
gian quy định.
Ý nghĩa Ý nghĩa
Tìm sự TĐ
Hiểu biết
Xếp khối
Tư duy ma trận
Nhớ dãy số
Trí nhớ
công việc Nhớ chuỗi
Mã hóa
Tốc độ công
việc
Tìm biểu tượng
12
19
4/23/2023
20
4/23/2023
21
4/23/2023
22
4/23/2023
Ngày sinh
23
4/23/2023
Công cụ
Đúng trình tự
Đúng độ tuổi
Bắt đầu
Đúng hướng dẫn
Có sự linh hoạt Quay lại
Bao quát, ghi chép
Dừng lại
Thời gian
24
4/23/2023
25
4/23/2023
26