Professional Documents
Culture Documents
đề cương Tâm lí học đc
đề cương Tâm lí học đc
1
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Khoa Tâm lý học, Trường Đại học
Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2
MỤC TIÊU
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
NỘI DUNG
(Nhớ) (Hiểu, ứng dụng) (Phân tích, tổng
hợp, đánh giá)
pháp nghiên cứu. tra bằng bảng
hỏi1
- Chỉ ra được 3 chức - Sử dụng tri thức - Lý giải được
năng của Tâm lý về phân loại Tâm bản chất của các
người lý người để phân hiện tượng Tâm
Nội dung 2
- Phát biểu lại nội biệt các hiện lý người
Bản chất, chức năng,
dung bản chất của tượng Tâm lý - Cho ví dụ minh
phân loại các hiện
Tâm lý người người. họa về các chức
tượng Tâm lý
- Phân loại được các năng Tâm lý
hiện tượng Tâm lý người
người
1
Tăng thời lượng so với 2 tín chỉ
3
MỤC TIÊU
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
NỘI DUNG
(Nhớ) (Hiểu, ứng dụng) (Phân tích, tổng
hợp, đánh giá)
- Phát biểu được 4 nhân đối với sự - Xác định được
đặc điểm của hoạt phát triển Tâm lý. vai trò của hoạt
động Tâm lý. động, giao tiếp
- Phát biểu được với sự phát triển
khái niệm giao tiếp, Tâm lý người
các đặc điểm của - Chứng minh
giao tiếp. được Tâm lý
người có nguồn
gốc từ cơ sở xã
hội, nền văn hóa
xã hội
- Phát biểu lại định - Ứng dụng các - Giải thích được
nghĩa cảm giác, tri qui luật của cảm một số hiện
giác giác- tri giác tượng Tâm lý
- Chỉ ra được các qui trong học tập, dựa trên các qui
Nội dung 5 luật cơ bản của cảm cuộc sống (thi cử, luật của tri giác.
Cảm giác và tri giác giác và tri giác sắp xếp bàn ghế, - Sử dụng các qui
- Ghi tên được các phòng làm luật của cảm
loại cảm giác, tri việc…) giác, tri giác vào
giác của con người. thực tiễn học tập,
cuộc sống của
bản thân.
- Phát biểu lại định - Ứng dụng được - Cho ví dụ minh
nghĩa tư duy, tưởng tri thức về tư duy, họa tư duy là quá
tượng. tưởng tượng trong trình giải quyết
Nội dung 6
- Chỉ ra được các thực tiễn trong vấn đề
Tư duy và tưởng
đặc điểm của tư duy, học tập, cuộc - Giải thích được
tượng
tưởng tượng sống. các giai đoạn của
- Lập danh mục các một quá trình tư
cách sáng tạo hình duy
ảnh mới trong tưởng - Sử dụng các
4
MỤC TIÊU
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
NỘI DUNG
(Nhớ) (Hiểu, ứng dụng) (Phân tích, tổng
hợp, đánh giá)
tượng. loại tưởng tượng
phù hợp với yêu
cầu của công
việc.
- So sánh giữa tư
duy và tưởng
tượng
- Nêu được định - Đề xuất các - Giải thích được
nghĩa trí nhớ cách thức để ghi cơ sở Tâm lý của
- Kể tên được các nhớ dựa trên cơ việc ghi nhớ tài
Nội dung 7 loại trí nhớ sở hiểu bản chất liệu trên cơ sở
Trí nhớ - Phát biểu được các của nó. hiểu bản chất của
giai đoạn của trí nhớ - Sử dụng các kĩ nó
thuật ghi nhớ tài - So sánh trí nhớ
liệu vào học tập, và các quá trình
cuộc sống nhận thức khác
- Nhớ lại định nghĩa - Vận dụng các tri - Xác định được
Nội dung 8
nhân cách, các đặc thức về nhân cách yếu tố chủ đạo
Nhân cách và sự hình
điểm của nhân cách và sự hình thành, trong sự hình
thành, phát triển nhân
- Kể tên các yếu tố phát triển nhân thành, phát triển
cách (định nghĩa, đặc
ảnh hưởng đến sự cách để áp dụng nhân cách
điểm, các yếu tố chi
hình thành và phát trong cuộc sống. - Giải thích được
phối)
triển nhân cách sự hình thành và
phát triển nhân
cách
- Sử dụng các qui - Lý giải được cơ
Nội dung 9
- Nêu được định luật của đời sống sở xã hội của các
Các phẩm chất tâm lý
nghĩa tình cảm. tình cảm trong qui luật trong đời
của nhân cách: Tình
- Chỉ ra sự khác cuộc sống. sống tình cảm
cảm
nhau giữa xúc cảm - Lập kế hoạch áp của con người.
và tình cảm dụng các qui luật
5
MỤC TIÊU
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
NỘI DUNG
(Nhớ) (Hiểu, ứng dụng) (Phân tích, tổng
hợp, đánh giá)
- Phát biểu được các của đời sống tình
đặc điểm và các qui cảm trong cuộc
luật của đời sống sống.
tình cảm
- Xác định được - Áp dụng các - Cho ví dụ minh
khái niệm ý chí giai đoạn của họa về các phẩm
Nội dung 10
- Chỉ ra được các hành động ý chí chất ý chí của
Các phẩm chất tâm lý
phẩm chất ý chí của vào tổ chức hoạt nhân cách
của nhân cách (tiếp):
nhân cách động sống của - Phán xét/đánh
mặt ý chí của nhân
- Phát biểu được các bản thân. giá về hành vi ý
cách
giai đoạn của 1 quá chí của từng
trình ý chí người cụ thể.
6
4. Tóm tắt nội dung môn học
Tâm lý học đại cương cung cấp cho người học những tri thức khoa học về bản
chất, cơ sở tự nhiên và cơ sở xã hội của hiện tượng Tâm lý người; các nguyên tắc và
phương pháp nghiên cứu Tâm lý; khái quát sự hình thành và phát triên Tâm lý người.
Bên cạnh đó, Tâm lý học đại cương còn cung cấp các tri thức cơ bản về các quá trình
nhận thức, trí nhớ, tình cảm, ý chí của con người; về nhân cách và những yếu tố ảnh
hưởng đến sự hình thành phát triển nhân cách con người.
7
5.2.3. Các qui luật của tri giác
Chương 6: Tư duy và tưởng tượng
6.1. Tư duy
6.1.1. Khái niệm tư duy
6.1.2. Các giai đoạn của tư duy
6.2. Tưởng tượng
6.2.1. Khái niệm tưởng tượng
6.2.2. Các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng
Chương 7: Trí nhớ
7.1. Khái niệm trí nhớ
7.2. Vai trò của trí nhớ
7.3. Các giai đoạn của trí nhớ
Chương 8: Nhân cách và sự hình thành, phát triển nhân cách
8.1. Khái niệm chung về nhân cách
8.2. Cấu trúc của nhân cách
8.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách
Chương 9: Các phẩm chất tâm lý của nhân cách (Tình cảm)
9.1. Khái niệm xúc cảm, tình cảm
9.2. Các mức độ của đời sống tình cảm
9.3. Các qui luật của tình cảm
Chương 10: Các phẩm chất tâm lý của nhân cách (Mặt ý chí của nhân
cách)
10.1. Khái niệm ý chí
10.2. Các phẩm chất ý chí
10.3. Hành động ý chí
10.4. Hành động tự động hóa
6. Học liệu
6.1. Bắt buộc:
1. Tập thể tác giả (2013), Bài giảng Tâm lý học đại cương, Khoa Tâm lý học,
Đại học KHXH&NV, Phòng tư liệu Khoa Tâm lý học.
2. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên)- Trần Hữu Luyến- Trần Quốc Thành. Tâm lý
học đại cương. NXB ĐHQG HN, in lần thứ 20, 2013. Thư viện ĐHQG. Phòng tư liệu
khoa Tâm lý học.
6.2. Tham khảo:
8
3. Robert S.Feldman, Những điều trọng yếu trong Tâm lý học, Nxb Thống kê
2003 (sách dịch), Thư viện ĐHQG Hà Nội, Phòng tư liệu Khoa Tâm lý học.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra - đánh giá môn học
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên (trọng số 10%)
* Thời gian: thường xuyên.
* Hình thức: - Điểm danh.
- Làm bài tập.
- Thảo luận nhóm/seminar
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ (trọng số 30%)
* Hình thức: Bài thi trắc nghiệm/Bài làm viết về nhà/Bài tập nhóm/cá
nhân
* Thời gian: tuần 7.
* Nội dung: Các nội dung đã học từ tuần 1- tuần 6.
9.3. Lịch thi, kiểm tra (trọng số 60%)
*Hình thức: Vấn đáp/tiểu luận/tự luận
* Nội dung: Những nội dung đã học từ tuần 1- tuần 15.
* Thời gian: Theo lịch thi chung của Nhà trường.
9.4. Cấu trúc đề thi đánh giá cuối kỳ
- Đề thi tự luận: gồm 2-3 câu hỏi, hỏi về các vấn đề chung và từng mặt biểu
hiện trong đời sống tâm lý của con người.
12
- Đề thi vấn đáp: gồm 18 câu hỏi thi.
9.5. Hệ thống các câu hỏi thi đánh giá kết thúc môn học (gồm 16 câu)
Câu 01: Anh/chị hãy trình bày đối tượng, nhiệm vụ và nêu các phương pháp
nghiên cứu cơ bản của Tâm lí học.
Câu 02: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa tâm lí người. Chứng minh tâm lí
người là chức năng của não.
Câu 03: Anh/chị hãy chứng minh tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách
quan vào não người thông qua chủ thể.
Câu 04: Anh/chị hãy chứng minh tâm lí người có bản chất xã hội - lịch sử.
Câu 05: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa về hoạt động và phân tích cấu trúc
của hoạt động theo quan niệm của các nhà Tâm lý học hoạt động.
Câu 06: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa về giao tiếp và phân loại các hình
thức giao tiếp cơ bản của con người.
Câu 07: Anh/chị hãy phân tích vai trò của hoạt động và giao tiếp đối với sự
hình thành và phát triển tâm lí con người.
Câu 08: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa cảm giác và các qui luật cơ bản của
cảm giác. Cho ví dụ minh họa với từng quy luật.
Câu 09: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa tri giác và các qui luật cơ bản của tri
giác. Cho ví dụ minh họa với từng quy luật.
Câu 10: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa tư duy và các đặc điểm cơ bản của tư
duy. Phân tích vai trò của tư duy đối với hoạt động nhận thức và đời sống con người.
Câu 11: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa tưởng tượng và các đặc điểm cơ bản
của tưởng tượng. Phân tích vai trò của tưởng tượng đối với hoạt động nhận thức và
đời sống con người.
Câu 12: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa trí nhớ và các quá trình cơ bản của
trí nhớ? Làm thế nào để ghi nhớ và giữ gìn tài liệu một cách hiệu quả.
Câu 13: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa và đặc điểm của tình cảm. Phân tích
các quy luật cơ bản của tình cảm. Nêu việc vận dụng từng quy luật trong thực tiễn
cuộc sống.
13
Câu 14: Anh/chị hãy trình bày định nghĩa ý chí. Phân tích các phẩm chất cơ
bản của ý chí. Cho ví dụ minh họa với từng phẩm chất
Câu 15: Anh/chị hãy trình bày đặc điểm của hai loại hành động tự động hóa là
thói quen và kỹ xảo. Nêu các quy luật cơ bản hình thành kỹ xảo và việc vận dụng từng
quy luật trong thực tiễn cuộc sống.
Câu 16: Anh/chị hãy trình bày khái niệm về nhân cách và phân tích những yếu
tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách.
Thủ trưởng đơn vị Chủ nhiệm bộ môn Giảng viên biên soạn
PGS.TS. Trương Khánh Hà PGS.TS. Trương Khánh Hà TS. Nguyễn Văn Lượt
14