You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Logo

Khoa ❑ GIỚI THIỆU


VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT Viện
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học

1
1.2. Đối tương của tâm lý học

BÀI SỐ 1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học

Tổng quan về các mô hình tâm lý


1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người

2. Tổng quan về các mô hình tâm lý


Phần này dành
cho thầy đứng
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lí khi giảng. Các
thầy add nội
2.2. Các ngành của khoa học tâm lí dung bài học vào
2.3.Ý nghĩa của tâm lý học trong cuộc sống và hoạt động 2/3 bên trái slide.

3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật


TS .Nguyễn Thị Tuyết 3 .1. Khái niêm TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Viện Sư phạm kỹ thuật
3.2. Đối tương, nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

3.3. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật


T
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 4
….

1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học

Khái niệm tâm lý là gì ?


Khái niệm tâm lý là gì ? (Thế nào là một hiện tượng tâm lý?) Hình
(Thế nào là một hiện tượng tâm lý?) ảnh tâm
➢ “Tâm lý: cảm giác, tri giác, ý nghĩ, tình cảm, suy nghĩ,

thói quen, tài năng, lý tưởng …vv, những gì thuộc về Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
đời sống nội tâm, thế giới tinh thần của con người.
khi giảng. Các Thế giới Tác động khi giảng. Các
Phản
thầy add nội thầy add nội
❖ Tâm lý là cuộc sống tinh thần của con người. dung bài học vào
khách Não ánh
dung bài học vào
2/3 bên trái slide. quan Qua lại 2/3 bên trái slide.
→ Nghĩa là tâm lý bao gồm tất cả những hiện tượng
tinh thần được nảy sinh trong đầu óc con người, gắn Hành vi/ Cử chỉ
Lời nói/ Ánh mắt
liền và điều khiển mọi hành động và hoạt động của con Nụ cười.. VD: Tình yêu/ Niềm tin/ lý
tưởng/ Sự sáng tạo …vv.
người.

8
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 7 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 8
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học

❖ Tâm lý học
❖ Đặc điểm tâm lý cá nhân trong nhân cách con người : (Psychology- Tiếng Anh ) - (Psychologie - Tiếng Pháp)
❖ Được xuất phát hai từ trong tiếng Latinh – Hy lạp cổ đại
→ Rất trừu tượng (Sức mạnh diệu kỳ) (400- 500 năm TCN; Socrates; Plato; Aristolte)
Phần này dành Phần này dành
→ Rất gần gũi, cụ thể (Qua hành vi , hành động, cử chỉ..) cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các Psych: là tinh thần, linh hồn; khi giảng. Các
→ Hiện tượng tinh thần luôn gắn bó chặt chẽ với con người thầy add nội Tâm lý học là từ thầy add nội
dung bài học vào (Tâm lý ) dung bài học vào
(Tâm hồn luôn gắn với thể xác – “Tôi tư duy tức là tôi tồn tại ”) ghép của hai từ:
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
R. Descartes (1596 - 1650) Logos là học thuyết; khoa
học

➢ Vì thế trong tiếng Latinh


Tâm lý học là khoa học nghiên cứu về tinh thần
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 9 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 10

1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học

➢ Tâm lý (Psyches): ➢ Tâm lý học (Psychology):


là khoa học nghiên cứu về
“ cái tâm lý ” là hiện tượng
toàn bộ các hiện tượng
tinh thần ở con người, Phần này dành tâm lí, ý thức, nhân cách, Phần này dành
vừa ở trong nội tâm (chỉ cho thầy đứng nảy sinh hình thành biểu cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
hiện và biến đổi trong mỗi
mình biết) vừa biểu hiện thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào cá nhân hay nhóm người dung bài học vào
ra bên ngoài qua lời nói, 2/3 bên trái slide. và cả loài người. 2/3 bên trái slide.

việc làm, hành vi cử chỉ.. ➢ Tâm lý học nghiên cứu sự


khiến người khác nhận hình thành, vận hành và
phát triển của các hoạt
biết được.
động tâm lý.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 11 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 12
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học ❑ Thí nghiệm: Lấy 1 giọt mực nhỏ lên tờ giấy,
gấp đôi tờ giấy và quan sát
Tâm lý học là gì?

Phần này dành Phần này dành


cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
Là khoa học nghiên 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
cứu các hiện tượng
tâm lý trong đời sống
con người, nghiên cứu
sự hình thành, vận
hành và phát triển của
hoạt động tâm lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 17 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 19

1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.2. Đối tượng của tâm lý học 1.2. Đối tượng của tâm lý học
(Tâm lý học nghiên cứu cái gì?) (Tâm lý học nghiên cứu cái gì?)

TÂM LÝ HỌC
TÂM LÝ HỌC

Phần này dành Phần này dành


cho thầy đứng cho thầy đứng
Não bộ
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội Não bộ thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.

Là các hiện tượng tâm lý với tư cách là hiện tượng tinh thần
do thế giới khách quan tác động vào não con người sinh ra,
gọi chung là hoạt động tâm lý của con người,“Cái tâm lý”
❖ TLH nghiên cứu sự nảy sinh, hình thành, vận hành
điều hành. (cái tâm lí là đối tượng của tâm lí học) và phát triển của các hiện tượng tâm lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 20 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 21
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
1.2. Đối tượng của tâm lý học
- Là các khía cạnh hoạt động tâm lý người. ▪ Định hướng hoạt động
▪ Điều khiển
1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học ▪ Điều chỉnh hoạt động

- Là phát hiện các đặc điểm, cơ chế và quy luật của các Quyết đinh
Phần này dành Phần này dành
hiện tượng tâm lý. cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các Tâm lý con Hiện thực khách khi giảng. Các
- Đưa ra các biện pháp hữu hiệu góp phần nâng cao chất người quan
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
lượng cuộc sống con người. 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.

+ Phương pháp nghiên cứu nghiên cứu tâm lý học

Quan sát, thực nghiệm, trắc nghiệm, điều tra, phỏng Tính năng
Hoạt động động trong Hành vi
sáng tạo hành động
vấn,..vv.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 22 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 23

1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người 1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
Mục đích học tập ❖ Tâm lý có chức năng:
Định hướng
Động cơ, động lực, vượt o Định hướng cho hoạt động
hoạt động
khó hướng vào đạt kết
o Điều khiển, kiểm tra quá trình
quả tốt các môn học
hoạt động
Điều khiển Làm theo kế hoạch, Phần này dành Phần này dành
và kiểm tra Phương pháp học tập hiệu cho thầy đứng o Điều chỉnh hành vi con người cho thầy đứng
QT hoạt quả khi giảng. Các khi giảng. Các
động thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
Có ý thức thực hiện đúng
2/3 bên trái slide.
✓ Giúp cho mỗi cá nhân tìm được mục tiêu, động
2/3 bên trái slide.
kế hoạch và kết quả
lực trong đời sống.

✓ Giúp cho cá nhân nhận thức và thích ứng được


Đánh gía, điều chỉnh HĐ với các hoàn cảnh khách quan, sáng tạo
Điều chỉnh hoạt phù hợp mục tiêu,điều kiện
động cho phép

24
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 25
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❖ Năm1879, tại Đại học Leipzig(Đức) ❖ Năm1880, trở thành Viện


một phòng thí nghiệm tâm lý học TLH đầu tiên trên thế giới và
(thực chất là sinh lý-tâm lý) thì tâm xuất bản xuất bản tạp chí TLH
lý học mới được coi là một khoa học vào năm 1881.
Phần này dành Phần này dành
độc lập với triết học, có đối tượng cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các ❖Sau đó là phòng thí nghiệm khi giảng. Các
Wilhelm Wundt(1832- 1920)
nghiên cứu, có chức năng, nhiệm vụ thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào
thứ hai là của học trò ông. G. dung bài học vào
riêng.
2/3 bên trái slide. Stanley Hall. 2/3 bên trái slide.

❖WilhelmWundt đã tập hợp các phạm trù, khái niệm TLH và ➢ TÂM LÝ HỌC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ

nghiên cứu tâm lý, ý thức một cách khách quan bằng quan KHÔNG NGỪNG THAY ĐỔI THẾ GIỚI

sát, thực nghiệm, đo đạc…→TLH trở thành một khoa học


độc lập Wilhelm Wundt (seated) in the world's first psychology lab (1879) at the University of Leipzig in Germany.
1.Nguồn: :Historyofpsychology:http://psychology.about.com/od/historyofpsychology/f/first-psychology-lab.htm /

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 26 Bài số 1 27

2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❑ Vị trí của tâm lý học trong hệ thống các khoa học


TRIẾT HOC

Phần này dành Phần này dành


Thí nghiệm cho thầy đứng cho thầy đứng
Thí nghiệm Milgram (1974)
Landis (1924) khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. TÂM LÝ 2/3 bên trái slide.
HỌC

Thí nghiệm David Reimer Thí nghiệm Albert bé nhỏ (1920)


nhà tâm lý học John Money John Watson, cha đẻ của thuyết hành vi
KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI
Nguồn: http://psychology.about.com/od/historyofpsychology/f/first-psychology-lab.htm

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 28 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 29
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.2. Các ngành của khoa học tâm lý

Tâm lý học đại cương có vị trí đặc biệt trong các ngành tâm lí học
❖ TLH hành vi ❖ TLH nhân văn

❖ TLH Ghestal ❖ TLH nhận thức → Đề cập đến những khái niệm cơ bản nhất,

❖ Phân tâm học ❖ TLH hoạt động Phần này dành qui luật chung nhất, nguyên tắc lí luận, Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các phương pháp chung nhất của tâm lí học. khi giảng. Các
Cuối TK 19 đầu TK 20 nhiều nhà TLH tìm các thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào → Tâm lý học đại cương là bức tranh tổng dung bài học vào
hướng nghiên cứu khác nhau trong đó: Từ 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
quan chung: Đối tượng, cơ sở tự nhiên,
lĩnh vực đầu tiên là TLH đại cương đến nay có
cơ sở xã hội của tâm lý và phương pháp
tới 40 – 50 ngành khác nhau và các tiểu
ngành của khoa học tâm lý luận về khoa học tâm lý, phương pháp cụ
thể của TLH.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 30 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 31

2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.2. Các ngành của khoa học tâm lý 2.2. Các ngành của khoa học tâm lý
1. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động cụ thể, có các ngành TLH:
Tâm lý học đại cương và nhân cách
✓ TLH lao động ✓ TLH hàng không Lịch sử TLH Cơ sở triết học, cơ sở tự nhiên, cơ Tâm - sinh lý học
sở xã hội của Tâm lý học
✓ TLH sư phạm ✓ TLH vũ trụ TLH lịch sử
Phương pháp luận và các phương
Tâm lý học động
vật
TLH ngôn ngữ
pháp cụ thể của Tâm lý học
✓ TLH y học ✓ TLH thể thao TLH sai biệt
Tâm lý học so
sánh
✓ TLH tư pháp ✓ TLH kinh doanh Phần này dành Tâm lý học vũ trụPhần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
✓ TLH quân sự ✓ TLH sáng tạo
khi giảng. Các TLH Sư phạm TLH đặc TLH laođộng:
TLH kinh
TLH sáng khi giảng. Các
TLH xã hội: TLH lứa tế:
2. Căn cứ vào sự phát triển thầy add nội biệt tạo: thầy add nội
3. Căn cứ vào mối quan hệ tuổi:
* Dạy học * Giám địnhlao
dung bài học vào * Văn học dung bài học vào
của tâm lí học cá nhân: của con người đối với xã * Dân tộc * Tuổi mầm * Giáo dục * Trẻ mù động
2/3 bên trái slide. * Chẩn đoán * Trẻ điếc * Tổ chức lao
* TLH quân
* Nghệ thuật2/3 bên trái slide.
✓ TLH lứa tuổi hội: * tôn giáo
* Gia đình
non
* Tuổi nhi * Hướng * Trẻ chậm động
sự

✓ TLH đặc biệt ✓ TLH xã hội * Giới tính đồng nghiệp - Dạy
nghề
khôn * Kĩ sư * TLH hàng
* Giao tiếp không
✓ TLH tôn giáo *Tuổithiếu
* Giáo viên
✓ TLH so sánh * Nghề niên
* TLH
✓ TLH cá nhân nghiệp * Tuổi thanh
niên
thương
nghiệp
* Tuổi trung
niên * TLH kinh
* Tuổi già doanh
* TLH du lịch
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 32 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 33
* TLH pháp lí
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể 2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể
❖ Lao động sản xuất
❖ Y tế
❖ Giáo dục
❖ An ninh quốc phòng Phần này dành
Ứng dụng trong lĩnh vực khoa học, Ứng dụng trong lĩnh vực văn Phần này dành
cho thầy đứng học, nghệ thuật, TDTT. cho thầy đứng
kỹ thuật, xây dựng.
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.

Ứng dụng trong lĩnh vực quảng bá Ứng dụng trong lĩnh vực truyền
và truyền đạt thông tin thụ tri thức.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 34 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 35

3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật


3.1 Khái niệm TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Câu hỏi thảo luận


➢ Đối tương, nhiệm vụ của
Từ bảng tổng quan mô hình cấu trúc Tâm lý
Phần này dành học ứng TLHƯD? Phần này dành
của khoa học tâm lí, hãy chỉ ra đặc cho thầy đứng dụng là cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội
gì ? thầy add nội
điểm, vị trí vai trò của tâm lý học ứng dung bài học vào
➢ Tại sao sinh viên kỹ thuật cần
dung bài học vào
2/3 bên trái slide. học tâm lý học ứng dụng ? 2/3 bên trái slide.
dụng trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật
và công nghệ?

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 36 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 37
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.1 Khái niệm TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Có một cửa hàng ăn cao tầng, do sơ ý khi thiết
kế, chỉ lắp đặt có một thang máy tốc độ Tâm lý học ứng dụng lao động kỹ thuật là
Tình huống thể thường, không lắp thang máy tốc độ cao. Sau chuyên ngành hẹp của tâm lý học lao động,
khi khai trương, khách ăn thưa dần, làm cho Tâm lý
hiện vấn đề gì học ứng nghiên cứu bản chất, cơ chế tâm lý, cấu trúc
ông chủ lo cuống lên. Ông ta mời một nhà tâm
trong khoa học dụng là gì và qui luật tâm lý hoạt động lao động kỹ thuật
lí học đến hỏi ý kiến..
? của người kỹ sư.
tâm lí? Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
Giải thích tại Nhà tâm lí học phát hiện vì mất thời giờ khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội Tâm lý học ứng dụng trở thành điểm giao thoa trong những thầy add nội
đợi thang máy, nên khách ngại đến ăn.
sao? Rút ra dung bài học vào dung bài học vào
Làm sao cải thiện được? Nhà tâm lí học chuyên ngành tâm lý học đại cương, tâm lý học cá nhân,
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
kết luận - đưa ra một sáng kiến, lắp một tấm gương tâm lý học xã hội, tâm lý học hành vi, tâm lý học nhận thức,
ứng dụng ? lớn ở nơi đợi thang máy. Biện pháp ít tốn tâm lý học lao động, tâm lý học nhân cách …vv. Giúp chúng
kém này lập tức thay đổi bộ mặt của nhà
ta hình dung được vai trò, mối liên hệ và tính ứng dụng của
hàng. -> Khi đợi thang máy, người ta
soi gương ngắm vuốt không thấy sốt KH tâm lý với hoạt động khoa học - kỹ thuật và công nghệ
ruột vì thời gian đợi chờ nữa.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 38 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 39 39

3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.2 Đối tượng TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

“Cái tâm lý kỹ thuật” (E.Technical


Đối tượng Psyche) trong đời sống tinh thần của
Tâm lý học kỹ sư. Các hiện tượng tâm lí nảy sinh, Nhiệm vụ TLHƯD?
ứng dụng hình thành trong hoạt động lao động
trong lao động
kỹ thuật và giao tiếp kỹ thuật của Phần này dành Vai trò TLHƯD? Phần này dành
kỹ thuật
người kỹ sư.
cho thầy đứng Tâm lý học ứng dụng cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội Ý nghĩa TLHƯD? thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
“Cái tâm lý kỹ thuật” (E.Technical Psyche) : nghiên 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
cứu lĩnh vực tác động lẫn nhau giữa con người và
kỹ thuật – công nghệ mới nhằm làm cho kỹ thuật
hiện đại thích ứng với năng lực tâm lý con người
và năng lực tâm lý con người thích ứng với kỹ
thuật ngày càng phát triển .
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 40 40 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 41 41
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Nghiên cứu các cơ chế sinh lý – thần kinh, qui luật hình
Xác định nội dung và phương thức đào tạo
thành tâm lý của hành động lao động và giao tiếp trong nhân cách kỹ thuật sao cho phù hợp với tính
kỹ thuật. năng của máy móc, công cụ, phương tiện kỹ
thuật.
Nghiên cứu các qui luật tâm lý : Quy luật tâm lý cá nhân, qui luật Phần này dành Phần này dành
tâm lý xã hội, quy luật diễn biến nhận thức của người kỹ sư trong cho thầy đứng Nhiệm vụ Nghiên cứu các yếu tố khách quan và chủ cho thầy đứng
khi giảng. Các quan, mối quan hệ giữa các yêu tố và sự ảnh khi giảng. Các
hoạt động chế tạo ra máy móc, công cụ, điều khiển và vận thầy add nội thầy add nội
hưởng đến sự hình thành và phát triển tâm lý
hành máy móc, thiết bị kỹ thuật phải tuân thủ những yêu cầu dung bài học vào người ks. dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
tâm lý - kỹ thuật nào cho phù hợp với khả năng của người vận
hành và sử dụng chúng . Chỉ ra mức độ biểu hiện cũng như ứng dụng
của khoa học tâm lý ứng dụng trong học tập
Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý: thích ứng nghề nghiệp,
và lao động kỹ thuật.
động cơ học tập, động cơ sản xuất, tư duy sáng tạo trong lao
động kỹ thuật, các yêu cầu và đặc điểm nghề kỹ thuật..

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 42 42 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 43 43

3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Bạn là SV ĐH BK HN. Điều đó thật


đáng trân trọng và rất đáng được
khích lệ ! Tuy nhiên nếu chỉ là một Thứ nhất: Về tính năng sử dụng
kỹ sư tài năng về thiết kế ,chế Cần phải phải phù hợp với tâm sinh lý
thỏa mãn của các bà vợ
tạo máy móc không thôi, thật khó
đảm bảo rằng sản phẩm của bạn
làm ra đông đảo người dân đón
Phần này dành
cho thầy đứng
yếu tố cơ 3 Thứ hai: về giá tiền phải phù
hợp với tiềm lực tài chính của
Phần này dành
cho thầy đứng
nhận và càng không dám chắc rằng khi giảng. Các bản : đa số các ông chồng khi giảng. Các
họ sẽ sẵn sàng trả tiền cho bạn !!! thầy add nội Thứ ba: Về sản phẩm máy say thầy add nội
dung bài học vào sinh tố phải thuyết phục được dung bài học vào
2/3 bên trái slide. những đứa trẻ trong gia đình 2/3 bên trái slide.
đó, thông qua việc chúng thích
ăn hơn vì cảm thấy ngon miệng.
➢ Tại sao vậy?

Tâm Lí Học 45
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 44 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 45
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Giúp kỹ sư kỹ thuật biết mình


Kiến thức khoa học TLHƯD (Sản phẩm kỹ thuật, điểm
Vai trò của mạnh, các nguồn lực của nghề
Giúp người kỹ sư hiểu rõ bản chất
Vai trò của Phần này dành tâm lý học nghiệp, của tổ chức), biết Phần này dành
TLH ƯD: tâm lý - sinh lý học thần kinh và cơ cho thầy đứng ứng dụng người (biết yêu cầu , thị hiếu, cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
chế tâm lý của hoạt động lao động thầy add nội
thẩm mĩ của thị trường lao thầy add nội
dung bài học vào động,..) để đối ứng thành công dung bài học vào
kỹ thuật ở người kỹ sư mô phỏng các 2/3 bên trái slide. trong hoạt động lao động kỹ 2/3 bên trái slide.
chức năng sinh - tâm lý, cơ chế, qui thuật.
luật tâm lý của các hành động, tháo
tác lao động trong kỹ thuật

Tâm Lí Học 47
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 46 46 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 47

3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

▪ TLHƯD có vai trò, ý nghĩa trong việc


chế tạo công cụ lao động, đảm bảo
Giúp kỹ sư kỹ thuật rèn an toàn lao động
Vai trò của luyện kỹ năng làm Muc đích cao nhất
tâm lý học việc nhóm, kỹ năng ra Phần này dành ▪ Tổ chức lao động hợp lý, khoa học Phần này dành
cho thầy đứng của hoạt động lao cho thầy đứng
ứng dụng quyết định,.. các kỹ khi giảng. Các động là tạo ra ▪ Xây dựng bầu không khí tâm lý lao khi giảng. Các
năng xã hội và tư duy thầy add nội thầy add nội
sáng tạo, năng lực sáng dung bài học vào năng suất lao động động tập thể dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
tạo đáp ứng với nghề cao
▪ Động viên khen thưởng trong lao
nghiệp trong tương lai.
động, quản lý nhân sự …

▪ → Tất cả đều cần đến tri thức


TLHƯD lao động kỹ thuật.
Tâm Lí Học 48
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 48 Tâm lý học ứng dung Bài số 1 49
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

➢ TLHƯD có vai trò, ý


- Ánh sáng hoặc màu sắc: màu đỏ,
nghĩa trong việc chế tạo màu vàng, màu xanh hoặc các màu
tương phản.
công cụ lao động, đảm
- Âm thanh: còi, chuông, kẻng.
bảo an toàn lao động
- Màu sơn, hình vẽ, chữ viết.
Phần này dành Phần này dành
- Đồng hồ, dụng cụ đo lường ( đo
cho thầy đứng cho thầy đứng
cường độ, điên áp, áp suất, nhiệt độ.)
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào Các loại biển báo phòng ngừa: dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
“Nguy hiểm chết người”, “STOP !”

Một số hình ảnh tai nạn lao động


Các loại tín hiệu an toàn

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 50 Tên môn hTâm ly học ứng dụng Bài số 1 51

3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

 Ảnh hưởng của màu sắc


lên tâm trí, hành vi và
phản ứng của con người
 Màu sắc có tác động
mạnh mẽ đến nhận thức Phần này dành Phần này dành
của người dùng. cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các Trong quá trình điều khiển thiết bị kỹ thuật khi giảng. Các
 Ứng dụng màu sắc và thầy add nội
Trường cảm giác, thầy add nội
của các thao tác viên, các cử động được
chọn màu sắc có chủ ý dung bài học vào dung bài học vào
trong thiết kế và trình bày 2/3 bên trái slide. liên hệ chặt chẽ với sự tiếp nhận thông tin từ thị giác, thính giác 2/3 bên trái slide.
sản phẩm để đảm bảo cái chỉ báo và không gian vận
trình bày đúng thông điệp (Có thể điều khiển bằng tay, chân, mệnh
và hài hòa. DANH SÁCH CÁC MÀU CƠ BẢN động
Ý NGHĨA CỦA CHÚNG lệnh bằng ngôn ngữ hoặc ý nghĩ thông qua
các điều kiện của buồng điều khiển )
Ứng dụng màu sắc và chọn màu sắc có chủ ý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 52 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 53
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

❑ Luôn giữ cho phòng


• Những quy luật nên đặt bàn làm
làm việc sạch sẽ và
việc hợp lý:
thoáng mát

Phần này dành Phần này dành


Hình 21. Các bộ kiểu của điều khiển bằng nút bấm, Hình 2.2.Vùng tối ưu và tối đa trên bàn cho thầy đứng cho thầy đứng
cần gạt, bàn đạp, nút xoay làm việc khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
Trong vận hành máy móc thiết bị kỹ dung bài học vào dung bài học vào
Thiết kế tay gạt, nút 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
thuật, con người thường sử dụng
các bộ phận điều khiển để tác động bấm , công tắc ở máy

làm thay đổi trạng thái làm việc của móc .


chúng phù hợp với chức năng, điều
Vận dụng (quy luật của cảm giác, tri giác) trong TLƯD để thiết
kiện và yêu cầu công việc.
kế, chế tạo sản phẩm, dụng cụ kỹ thuật.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 54 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 55

3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Những quy luật nên đặt bàn làm việc hợp lý:

Phần này dành Phần này dành


cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội ❑ Không nên ❑ Sau lưng người ngồi phải có điểm tựa thầy add nội
dung bài học vào quay lưng dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
lại với cửa
ra vào và Những quy luật nên đặt bàn làm việc hợp lý:
quay mặt
vào tường

❑ Bàn làm việc của bạn phải kích thích 5 giác quan:

Tâm lý hoc ứng dung Bì số 1 56 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 57


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành Phần này dành


cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.

Những quy luật TL


Những quy luật nên đặt trong đặt bàn làm ❑ Tránh những nơi có đèn chùm, xà ngang hoặc quạt trần
bàn làm việc hợp lý: việc hợp lý

❑ Không nên kê bàn ở giữa phòng làm việc


Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 58 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 59

3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật


3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

❑ Sử dụng mô hình 5S ❑ Ý nghĩa của hoạt động 5S


✓ SORT (Sàng lọc) ✓ Đảm bảo sức khoẻ của nhân
viên
✓ SET IN ORDER (Sắp xếp)
✓ Dễ dàng, thuận lợi, tiết kiệm
✓ STANDARDIZE (Sạch sẽ) Phần này dành
thời gian trong quá trình làm
✓ SUSTAINT (Săn sóc) cho thầy đứng
việc khi giảng. Các
✓ SELF-DISCIPLINE (Sẵn sàng) ✓ Tạo tinh thần làm việc và bầu thầy add nội
không khí cởi mở dung bài học vào
Ứng dụng yếu tố tâm lý 2/3 bên trái slide.
✓ Nâng cao chất lượng cuộc
vào việc thiết kế hệ sống
thống kĩ thuật ✓ Nâng cao năng suất

Những quy luật tâm lý tại vị trí việc làm hợp lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 60

You might also like