Professional Documents
Culture Documents
1 TLH
1 TLH
1
1.2. Đối tương của tâm lý học
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học
8
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 7 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 8
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học
❖ Tâm lý học
❖ Đặc điểm tâm lý cá nhân trong nhân cách con người : (Psychology- Tiếng Anh ) - (Psychologie - Tiếng Pháp)
❖ Được xuất phát hai từ trong tiếng Latinh – Hy lạp cổ đại
→ Rất trừu tượng (Sức mạnh diệu kỳ) (400- 500 năm TCN; Socrates; Plato; Aristolte)
Phần này dành Phần này dành
→ Rất gần gũi, cụ thể (Qua hành vi , hành động, cử chỉ..) cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các Psych: là tinh thần, linh hồn; khi giảng. Các
→ Hiện tượng tinh thần luôn gắn bó chặt chẽ với con người thầy add nội Tâm lý học là từ thầy add nội
dung bài học vào (Tâm lý ) dung bài học vào
(Tâm hồn luôn gắn với thể xác – “Tôi tư duy tức là tôi tồn tại ”) ghép của hai từ:
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
R. Descartes (1596 - 1650) Logos là học thuyết; khoa
học
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học 1.1. Khái niệm tâm lý học
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 11 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 12
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học ❑ Thí nghiệm: Lấy 1 giọt mực nhỏ lên tờ giấy,
gấp đôi tờ giấy và quan sát
Tâm lý học là gì?
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 17 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 19
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.2. Đối tượng của tâm lý học 1.2. Đối tượng của tâm lý học
(Tâm lý học nghiên cứu cái gì?) (Tâm lý học nghiên cứu cái gì?)
TÂM LÝ HỌC
TÂM LÝ HỌC
Là các hiện tượng tâm lý với tư cách là hiện tượng tinh thần
do thế giới khách quan tác động vào não con người sinh ra,
gọi chung là hoạt động tâm lý của con người,“Cái tâm lý”
❖ TLH nghiên cứu sự nảy sinh, hình thành, vận hành
điều hành. (cái tâm lí là đối tượng của tâm lí học) và phát triển của các hiện tượng tâm lý
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 20 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 21
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
1.2. Đối tượng của tâm lý học
- Là các khía cạnh hoạt động tâm lý người. ▪ Định hướng hoạt động
▪ Điều khiển
1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học ▪ Điều chỉnh hoạt động
- Là phát hiện các đặc điểm, cơ chế và quy luật của các Quyết đinh
Phần này dành Phần này dành
hiện tượng tâm lý. cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các Tâm lý con Hiện thực khách khi giảng. Các
- Đưa ra các biện pháp hữu hiệu góp phần nâng cao chất người quan
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
lượng cuộc sống con người. 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Quan sát, thực nghiệm, trắc nghiệm, điều tra, phỏng Tính năng
Hoạt động động trong Hành vi
sáng tạo hành động
vấn,..vv.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 22 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 23
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học 1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người 1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
Mục đích học tập ❖ Tâm lý có chức năng:
Định hướng
Động cơ, động lực, vượt o Định hướng cho hoạt động
hoạt động
khó hướng vào đạt kết
o Điều khiển, kiểm tra quá trình
quả tốt các môn học
hoạt động
Điều khiển Làm theo kế hoạch, Phần này dành Phần này dành
và kiểm tra Phương pháp học tập hiệu cho thầy đứng o Điều chỉnh hành vi con người cho thầy đứng
QT hoạt quả khi giảng. Các khi giảng. Các
động thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
Có ý thức thực hiện đúng
2/3 bên trái slide.
✓ Giúp cho mỗi cá nhân tìm được mục tiêu, động
2/3 bên trái slide.
kế hoạch và kết quả
lực trong đời sống.
24
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 25
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý
❖WilhelmWundt đã tập hợp các phạm trù, khái niệm TLH và ➢ TÂM LÝ HỌC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ
nghiên cứu tâm lý, ý thức một cách khách quan bằng quan KHÔNG NGỪNG THAY ĐỔI THẾ GIỚI
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý
TRIẾT HOC
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 28 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 29
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý 2.2. Các ngành của khoa học tâm lý
Tâm lý học đại cương có vị trí đặc biệt trong các ngành tâm lí học
❖ TLH hành vi ❖ TLH nhân văn
❖ TLH Ghestal ❖ TLH nhận thức → Đề cập đến những khái niệm cơ bản nhất,
❖ Phân tâm học ❖ TLH hoạt động Phần này dành qui luật chung nhất, nguyên tắc lí luận, Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các phương pháp chung nhất của tâm lí học. khi giảng. Các
Cuối TK 19 đầu TK 20 nhiều nhà TLH tìm các thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào → Tâm lý học đại cương là bức tranh tổng dung bài học vào
hướng nghiên cứu khác nhau trong đó: Từ 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
quan chung: Đối tượng, cơ sở tự nhiên,
lĩnh vực đầu tiên là TLH đại cương đến nay có
cơ sở xã hội của tâm lý và phương pháp
tới 40 – 50 ngành khác nhau và các tiểu
ngành của khoa học tâm lý luận về khoa học tâm lý, phương pháp cụ
thể của TLH.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 30 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 31
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.2. Các ngành của khoa học tâm lý 2.2. Các ngành của khoa học tâm lý
1. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động cụ thể, có các ngành TLH:
Tâm lý học đại cương và nhân cách
✓ TLH lao động ✓ TLH hàng không Lịch sử TLH Cơ sở triết học, cơ sở tự nhiên, cơ Tâm - sinh lý học
sở xã hội của Tâm lý học
✓ TLH sư phạm ✓ TLH vũ trụ TLH lịch sử
Phương pháp luận và các phương
Tâm lý học động
vật
TLH ngôn ngữ
pháp cụ thể của Tâm lý học
✓ TLH y học ✓ TLH thể thao TLH sai biệt
Tâm lý học so
sánh
✓ TLH tư pháp ✓ TLH kinh doanh Phần này dành Tâm lý học vũ trụPhần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
✓ TLH quân sự ✓ TLH sáng tạo
khi giảng. Các TLH Sư phạm TLH đặc TLH laođộng:
TLH kinh
TLH sáng khi giảng. Các
TLH xã hội: TLH lứa tế:
2. Căn cứ vào sự phát triển thầy add nội biệt tạo: thầy add nội
3. Căn cứ vào mối quan hệ tuổi:
* Dạy học * Giám địnhlao
dung bài học vào * Văn học dung bài học vào
của tâm lí học cá nhân: của con người đối với xã * Dân tộc * Tuổi mầm * Giáo dục * Trẻ mù động
2/3 bên trái slide. * Chẩn đoán * Trẻ điếc * Tổ chức lao
* TLH quân
* Nghệ thuật2/3 bên trái slide.
✓ TLH lứa tuổi hội: * tôn giáo
* Gia đình
non
* Tuổi nhi * Hướng * Trẻ chậm động
sự
✓ TLH đặc biệt ✓ TLH xã hội * Giới tính đồng nghiệp - Dạy
nghề
khôn * Kĩ sư * TLH hàng
* Giao tiếp không
✓ TLH tôn giáo *Tuổithiếu
* Giáo viên
✓ TLH so sánh * Nghề niên
* TLH
✓ TLH cá nhân nghiệp * Tuổi thanh
niên
thương
nghiệp
* Tuổi trung
niên * TLH kinh
* Tuổi già doanh
* TLH du lịch
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 32 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 33
* TLH pháp lí
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý 2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể 2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể
❖ Lao động sản xuất
❖ Y tế
❖ Giáo dục
❖ An ninh quốc phòng Phần này dành
Ứng dụng trong lĩnh vực khoa học, Ứng dụng trong lĩnh vực văn Phần này dành
cho thầy đứng học, nghệ thuật, TDTT. cho thầy đứng
kỹ thuật, xây dựng.
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Ứng dụng trong lĩnh vực quảng bá Ứng dụng trong lĩnh vực truyền
và truyền đạt thông tin thụ tri thức.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 34 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 35
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 36 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 37
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.1 Khái niệm TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Có một cửa hàng ăn cao tầng, do sơ ý khi thiết
kế, chỉ lắp đặt có một thang máy tốc độ Tâm lý học ứng dụng lao động kỹ thuật là
Tình huống thể thường, không lắp thang máy tốc độ cao. Sau chuyên ngành hẹp của tâm lý học lao động,
khi khai trương, khách ăn thưa dần, làm cho Tâm lý
hiện vấn đề gì học ứng nghiên cứu bản chất, cơ chế tâm lý, cấu trúc
ông chủ lo cuống lên. Ông ta mời một nhà tâm
trong khoa học dụng là gì và qui luật tâm lý hoạt động lao động kỹ thuật
lí học đến hỏi ý kiến..
? của người kỹ sư.
tâm lí? Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
Giải thích tại Nhà tâm lí học phát hiện vì mất thời giờ khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội Tâm lý học ứng dụng trở thành điểm giao thoa trong những thầy add nội
đợi thang máy, nên khách ngại đến ăn.
sao? Rút ra dung bài học vào dung bài học vào
Làm sao cải thiện được? Nhà tâm lí học chuyên ngành tâm lý học đại cương, tâm lý học cá nhân,
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
kết luận - đưa ra một sáng kiến, lắp một tấm gương tâm lý học xã hội, tâm lý học hành vi, tâm lý học nhận thức,
ứng dụng ? lớn ở nơi đợi thang máy. Biện pháp ít tốn tâm lý học lao động, tâm lý học nhân cách …vv. Giúp chúng
kém này lập tức thay đổi bộ mặt của nhà
ta hình dung được vai trò, mối liên hệ và tính ứng dụng của
hàng. -> Khi đợi thang máy, người ta
soi gương ngắm vuốt không thấy sốt KH tâm lý với hoạt động khoa học - kỹ thuật và công nghệ
ruột vì thời gian đợi chờ nữa.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 38 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 39 39
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.2 Đối tượng TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Nghiên cứu các cơ chế sinh lý – thần kinh, qui luật hình
Xác định nội dung và phương thức đào tạo
thành tâm lý của hành động lao động và giao tiếp trong nhân cách kỹ thuật sao cho phù hợp với tính
kỹ thuật. năng của máy móc, công cụ, phương tiện kỹ
thuật.
Nghiên cứu các qui luật tâm lý : Quy luật tâm lý cá nhân, qui luật Phần này dành Phần này dành
tâm lý xã hội, quy luật diễn biến nhận thức của người kỹ sư trong cho thầy đứng Nhiệm vụ Nghiên cứu các yếu tố khách quan và chủ cho thầy đứng
khi giảng. Các quan, mối quan hệ giữa các yêu tố và sự ảnh khi giảng. Các
hoạt động chế tạo ra máy móc, công cụ, điều khiển và vận thầy add nội thầy add nội
hưởng đến sự hình thành và phát triển tâm lý
hành máy móc, thiết bị kỹ thuật phải tuân thủ những yêu cầu dung bài học vào người ks. dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
tâm lý - kỹ thuật nào cho phù hợp với khả năng của người vận
hành và sử dụng chúng . Chỉ ra mức độ biểu hiện cũng như ứng dụng
của khoa học tâm lý ứng dụng trong học tập
Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý: thích ứng nghề nghiệp,
và lao động kỹ thuật.
động cơ học tập, động cơ sản xuất, tư duy sáng tạo trong lao
động kỹ thuật, các yêu cầu và đặc điểm nghề kỹ thuật..
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 42 42 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 43 43
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Tâm Lí Học 45
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 44 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 45
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Tâm Lí Học 47
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 46 46 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 47
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 50 Tên môn hTâm ly học ứng dụng Bài số 1 51
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 52 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 53
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật 3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật 3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật
Những quy luật nên đặt bàn làm việc hợp lý:
❑ Bàn làm việc của bạn phải kích thích 5 giác quan: