You are on page 1of 5

11/22/2022

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH 1
BỘ MÔN KINH TẾ THÔNG TIN GIẢNG VIÊN

Ths. Đỗ Thị Lan Anh


 Bộ môn Kinh tế - Khoa Quản trị kinh doanh 1
 Email: lananh8332@gmail.com
BÀI GIẢNG  SĐT: 0812 484 318
TÂM LÝ QUẢN LÝ
Ths. Đỗ Thị Lan Anh

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TÀI LIỆU THAM KHẢO


 Chương 1: Những vấn đề cơ bản về tâm lý và tâm  Tài liệu bắt buộc
lý quản lý o Trần Đoàn Hạnh (2020), Bài giảng Tâm lý quản lý,
 Chương 2: Tâm lý người lãnh đạo Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
 Chương 3: Tâm lý người lao động  Tài liệu khuyến khích

 Chương 4: Tâm lý tập thể o Nguyễn Bá Dương (2002), Tâm lý học quản lý
dành cho người lãnh đạo, NXB Chính trị quốc gia.
 Chương 5: Tâm lý giao tiếp
o Nguyễn Hữu Thụ (2013), Tâm lý học Quản trị kinh
doanh, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
o Nguyễn Xuân Thức (2015), Giáo trình Tâm lý học
đại cương, NXB Đại học Sư phạm.

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

Đặc điểm
STT Điểm thành phần Trọng số
đánh giá
1 Điểm chuyên cần 10% Cá nhân
2 Điểm thảo luận 20% Nhóm
3 Kiểm tra giữa kỳ 10% Cá nhân CHƯƠNG 1
4 Kiểm tra cuối kỳ 60% Cá nhân
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
TÂM LÝ & TÂM LÝ QUẢN LÝ

1
11/22/2022

1.1 TÂM LÝ & CÁC THUỘC TÍNH


NỘI DUNG CHÍNH CỦA TÂM LÝ
1.1 Tâm lý và các thuộc tính của tâm lý 1.1.1 Tâm lý
1.2 Tâm lý quản lý 1.1.2 Phân loại các hiện tượng tâm lý
1.1.3 Các thuộc tính của tâm lý

1.1.1 TÂM LÝ 1.1.1 TÂM LÝ


 Khái niệm  Đặc điểm
Tâm lý là những hiện tượng tinh thần xảy ra Có cơ sở tự nhiên là hoạt động thần kinh
trong đầu óc con người, gắn liền, chi phối và và hoạt động nội tiết.
điều hành mọi hoạt động của con người.
Được phát sinh thông qua hoạt động sống
và gắn bó mật thiết với các quan hệ xã hội.

Được biểu hiện ra bên ngoài qua lời nói,


nét mặt, cử chỉ, hành động...

1.1.2 PHÂN LOẠI


1.1.1 TÂM LÝ HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
a. Phân loại theo thời gian tồn tại và vị trí tương
 Vai trò đối trong nhân cách
o Vai trò nhận thức: Tâm lý giúp con người nhận
Các quá Các trạng Các thuộc
biết được thế giới khách quan, phân tích, đánh trình tâm lý thái tâm lý tính tâm lý
giá các sự vật, hiện tượng xảy ra xung quanh.
• Thời gian • Thời gian • Khó hình
o Vai trò định hướng và thúc đẩy hoạt động: tồn tại ngắn. tồn tại tương thành, khó
Nhờ có tâm lý, con người luôn xuất hiện nhu • Mở đầu, diễn đối dài. mất đi.
cầu, động cơ và mục đích, qua đó thúc đẩy biến, kết • Mở đầu, kết • Tạo thành
mọi hoạt động để thỏa mãn nhu cầu. thúc rõ ràng. thúc không nét riêng của
rõ ràng. nhân cách.

2
11/22/2022

1.1.2 PHÂN LOẠI 1.1.2 PHÂN LOẠI


HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ

b. Phân loại theo sự tham gia của ý thức c. Phân loại khác
 Hiện tượng tâm lý có ý thức: Có sự tham gia  Hiện tượng tâm lý cá nhân: Nảy sinh trong một
của ý thức con người; con người nhất định;
 Hiện tượng tâm lý chưa được ý thức: Không có  Hiện tượng tâm lý xã hội: Nảy sinh trong mối
hoặc ít có sự tham gia của ý thức. quan hệ giữa người với người.

1.1.3 CÁC THUỘC TÍNH TÂM LÝ 1.1.3.1 KHÍ CHẤT

 Khái niệm
KHÍ CHẤT
Khí chất (Tính khí) là
HĂNG ƯU TƯ
thuộc tính phức hợp của cá HÁI
TÍNH CÁCH
nhân, biểu hiện cường độ,
tiến độ, nhịp độ của các
XU HƯỚNG hoạt động tâm lý, thể hiện BÌNH NÓNG
sắc thái của hành vi, cử chỉ, THẢN NẢY
NĂNG LỰC cách nói năng của cá nhân.

1.1.3.1 KHÍ CHẤT 1.1.3.1 KHÍ CHẤT


 Phân loại
 Khái niệm
HĂNG HÁI BÌNH THẢN NÓNG NẢY ƯU TƯ
Khí chất (Tính khí) là
HĂNG ƯU TƯ
Mạnh Mạnh Mạnh Yếu
thuộc tính phức hợp của cá HÁI Kiểu hệ Cân bằng Cân bằng Không cân bằng Không cân bằng
thần kinh Linh hoạt Không linh hoạt Không linh hoạt
nhân, biểu hiện cường độ,
tiến độ, nhịp độ của các Nhanh nhẹn Điềm tĩnh Mạnh mẽ Nhạy cảm
hoạt động tâm lý, thể hiện Hoạt bát Kỹ càng Nhiệt tình Tinh tế; Tế nhị
BÌNH NÓNG Ưu điểm Cởi mở Ưa trật tự Thẳng thắn Thấu hiểu tâm lý
sắc thái của hành vi, cử chỉ, THẢN NẢY
Lạc quan Quyết đoán người khác
cách nói năng của cá nhân. Không sâu sắc Khó thích nghi Dễ kích động Yếu đuối
Nhược Dễ thay đổi Ít cởi mở Gay gắt Dễ bị tổn thương
điểm Bảo thủ Cục cằn, thô lỗ

3
11/22/2022

1.1.3.1 KHÍ CHẤT 1.1.3.2 TÍNH CÁCH


 Kết luận  Khái niệm
• Mỗi người thường có sự pha trộn những tính khí Tính cách là sự kết hợp độc đáo, cá biệt những
với nhau. Khi ta đánh giá tính khí của một người đặc điểm tâm lý tương đối ổn định của cá nhân,
là căn cứ vào loại tính khí nào nổi bật nhất ở họ. biểu thị thái độ của con người với hiện thực và
• Mỗi tính khí đều có cả ưu và nhược điểm, nên biểu hiện trong hành vi con người.
cảm thông và thích ứng với sự khác biệt.
• Sử dụng người có khí chất tương thích với yêu
cầu công việc để đạt được hiệu quả.
• Mỗi người cần tự nhận thức, tự điều chỉnh tính
khí để hoàn thiện hơn.

TRẮC NGHIỆM TÍNH CÁCH MBTI TRẮC NGHIỆM TÍNH CÁCH MBTI
 MBTI (Myers-Briggs Type Indication)
Tiêu chí Phân loại
 Do hai mẹ con Briggs và Myers (người Mỹ)
xây dựng; Xu hướng ứng xử của một Hướng nội (I) Hướng ngoại (E)
người với thế giới bên ngoài
 Được sử dụng phổ biến ở nhiều tập đoàn và các và chính họ
quốc gia trên thế giới, đặc biệt là các công ty Cách tìm hiểu và nhận thức Cảm giác (S) Trực giác (N)
thuộc nhóm 500 công ty hàng đầu của Mỹ; thế giới
 Dựa trên 4 tiêu chí, phân chia con người thành Cách quyết định và lựa chọn Lý trí (T) Tình cảm (F)
16 nhóm tính cách. Cách thức hành động Nguyên tắc (J) Linh hoạt (P)

1. XU HƯỚNG ỨNG XỬ CỦA MỘT NGƯỜI 2. CÁCH TÌM HIỂU


VỚI TG BÊN NGOÀI VÀ CHÍNH HỌ VÀ NHẬN THỨC THẾ GIỚI
HƯỚNG NỘI HƯỚNG NGOẠI CẢM GIÁC TRỰC GIÁC
(I – INTROVERSION) (E – EXTRAVERSION) (S – SENSING) (N – INTUITION)
• Suy nghĩ nhiều nhưng ít nói, khi có ai • Thích nói ra mọi điều; • Dùng cảm nhận cụ thể của các • Trí tưởng tượng tốt, khả năng
hỏi thì mới nói ra quan điểm; giác quan nhiều hơn là trực giác; sáng tạo cao;
• Rất dễ bắt chuyện, chủ động trò
• Thích trò chuyện riêng 2 người; chuyện với người khác; • Tập trung sự chú ý vào những chi • Tập trung sự chú ý vào bức tranh
• Khi buồn hoặc bị tổn thương, thường • Thích sống tập thể, tương tác với tiết nhỏ nhặt hơn là bức tranh toàn cảnh hơn là những chi tiết
toàn cảnh; nhỏ nhặt;
tìm khoảng lặng ở một mình; con người và sự việc xung quanh;
• Tập trung vào những điều xảy ra • Thường lo xa, thường nghĩ đến
• Không sợ bị cô lập, thậm chí tự cô • Dễ bị căng thẳng, thậm chí trầm
ngay tại thực tại hơn là những thứ những việc sẽ xảy ra trong tương
lập, thích sống nội tâm; cảm nếu bị cô lập;
có thể đến trong tương lai; lai hơn là chú ý vào thực tại.
• Thận trọng khi đưa ra quyết định. • Nhanh chóng đưa ra quyết định
• Muốn mọi thứ phải thật rõ ràng
mà chưa suy nghĩ kỹ.
và chắc chắn.

4
11/22/2022

3. CÁCH QUYẾT ĐỊNH VÀ LỰA CHỌN 4. CÁCH THỨC HÀNH ĐỘNG


LÝ TRÍ TÌNH CẢM NGUYÊN TẮC LINH HOẠT
(T – THINKING) (F – FEELING) (J – JUDGING) (P – PERCEIVING)
• Thường nghĩ đến công việc, nhiệm vụ • Quan tâm đến cảm xúc của mình và • Lên kế hoạch chi tiết, cẩn thận trước khi • Hành động mà không cần lập kế
phải hoàn thành mọi lúc, mọi nơi; người khác khi đưa ra quyết định; hành động. Hoàn thành nhiệm vụ và các hoạch dài hạn, tùy theo tình thế mà
giai đoạn quan trọng trước khi tiếp tục; có kế hoạch ngắn hạn;
• Thu thập dữ liệu, sự kiện và suy nghĩ • Nhạy cảm với cử chỉ, lời nói hay các
logic để đưa ra quyết định; phản ứng của người khác; • Có kế hoạch, làm việc tránh được áp • Chịu áp lực tốt, làm việc đạt hiệu
lực thời hạn; quả nhất khi thời gian sắp hết;
• Nhanh chóng đưa ra những phân tích • Khó xử khi có xung đột. Khi nổi
logic và khách quan; giận, thường có hành động tiêu cực; • Hoàn thành công việc trước khi giải trí;
• Thích đa dạng, làm nhiều việc cùng
lúc, thích vừa làm vừa giải trí;
• Không ngại va chạm, tranh luận với • Tham khảo ý kiến nhiều người và • Tự đề ra mục tiêu, thời gian thực hiện
người khác. tìm kiếm sự ủng hộ của số đông. và các chuẩn mực cuộc sống. • Tìm cách không thực hiện cam kết,
nếu nó ảnh hưởng đến sự tự do, linh
động của mình.

1.1.3.3 XU HƯỚNG 1.1.3.3 XU HƯỚNG


 Khái niệm  Nhu cầu
Xu hướng là hệ thống các nhân tố thúc đẩy từ bên Gồm 2 nhóm cơ bản:
trong, quy định tính tích cực của con người trong o Nhu cầu tự nhiên: Chủ yếu do bản năng sinh
hoạt động của mình. ra, bao gồm: nhu cầu ăn, uống, ngủ,...
o Cho biết ý muốn hoặc chiều hướng phát triển của
o Nhu cầu xã hội: Chủ yếu do tâm lý tạo nên,
cá nhân, hướng vươn tới của họ và thúc đẩy con
người hoạt động theo một mục tiêu nhất định. bao gồm: Nhu cầu giao tiếp, nhu cầu tình cảm,
nhu cầu học tập, nhu cầu lao động…
o Biểu hiện ở một số mặt như: Nhu cầu; Hứng thú;
Lý tưởng; Niềm tin; Thế giới quan;...

1.1.3.3 XU HƯỚNG 1.1.3.3 XU HƯỚNG


 Hứng thú  Lý tưởng  Thế giới quan  Niềm tin
Là thái độ đặc biệt của cá Là một mục tiêu cao Là hệ thống các quan Là kết tinh các quan
nhân với đối tượng nào đẹp, một hình ảnh mẫu điểm về tự nhiên, xã hội điểm, tri thức, rung cảm,
đó, có ý nghĩa với cuộc mực, tương đối hoàn và bản thân, xác định ý chí được con người thể
sống và mang lại xúc cảm chỉnh, có sức lôi cuốn phương châm hành động nghiệm, trở thành chân
cho cá nhân trong quá con người vươn tới nó. của con người. lý bền vững trong mỗi
trình hoạt động. cá nhân.

You might also like