Professional Documents
Culture Documents
B2 CamgiacTrigiac
B2 CamgiacTrigiac
Psychology Faculty
INTRODUCTION TO
PSYCHOLOGY
Psychology in Life
MAIN TOPICS
B1: Tâm lý học là gì? (1 buổi)
History & 1.1. Khái niệm Tâm lý học
Biological foundation 1.2. Sơ lược lịch sử ngành tâm lý học
1.3. Các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học
1.4. Cơ sở sinh lý của tâm lý học
Cognitive B2: Tâm lý học nhận thức (2 buổi)
Psychology 2.1 Cảm giác và Tri giác
2.2 Trí nhớ và Tư duy
B3. Cảm xúc và gắn bó (1 buổi)
Emotions, Attachment 3.1 Cảm xúc và trí tuệ cảm xúc
& Love 3.2 Căng thẳng trong cuộc sống
3.3 Khoa học về gắn bó và tình yêu
3.4 Mô hình mối quan hệ của Knapp
B4. Tâm lý học phát triển (1 buổi)
Development Psychology 4.1 Các giai đoạn phát triển tâm lý theo lứa tuổi.
4.2 Một số học thuyết về tâm lý học phát triển.
B5: Tâm lý học nhân cách (1 buổi)
5.1. Khái niệm nhân cách
Personality 5.2. Sơ lược 5 quan điểm về nhân cách
5.3. Trải nghiệm công cụ nhân cách HEXACO và ứng dụng
trong cuộc sống và công việc
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
CẢM GIÁC
1. Khái niệm
2. Ngưỡng cảm giác
3. Nhiễu và thích ứng
4
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
5
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Cunningham, S., & Weinel, J. (2016). The Sound of the Smell (and taste) of
my Shoes too: Mapping the Senses using Emotion as a Medium.
In Proceedings of the Audio Mostly 2016 (pp. 28-33). Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
13
Khứu giác ~ 1 giọt nước hoa lan toả trong một căn nhà nhỏ Ngưỡng tuyệt đối càng thấp
nghĩa là càng nhạy cảm
Xúc giác Cánh một con ong rơi trên má từ độ cao 1cm
Nhiễu (noise)
Là những kích thích gây trở ngại cho việc ghi nhận
VD: trong bữa tiệc mọi người nói chuyện ồn ào, người hút thuốc
lá… Tiếng ồn ào khiến khó nghe được âm thanh của một người
VD: Khói thuốc lá, mùi thuốc lá khiến người trong bữa tiệc không
Teghtsoonian (1971): để nhận thấy sự thay đổi về mặt khối lượng vật
1 kg thì chúng ta phải thêm vào khối lượng bn?
Công thức:
I: cường độ gốc
K: hằng số
Biên soạn và giảng dạy: ThS. Lê Khương
17
Độ dài: K = 0.03
21
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
22
Khái niệm
Là quá trình não bộ tổng hợp, tổ chức và diễn dịch các
tín hiệu cảm giác để tạo ra hình ảnh về thế giới.
Tri giác và cảm giác khác nhau thế nào?
Cảm giác: hoạt động của cơ quan cảm giác được
kích hoạt bởi năng lượng vật lý.
Tri giác: quá trình phân loại, diễn dịch, phân tích
& tổng hợp các kích thích của cơ quan cảm giác
& não bộ.
Khái niệm
• Tri giác sử dụng dữ liệu trực quan do cảm giác đang mang lại
• Đồng thời sử dụng cả các kinh nghiệm đã học được trong quá khứ
để có được hình ảnh của 1 sự vật trọn vẹn, để gọi tên sự vật
• Khác biệt so với cảm giác
Khái niệm
Sự ổn định về độ sáng
Sự ổn định về hình dáng liên quan chặt chẽ với sự
ổn định về kích thước
Sự ổn định về độ sáng
VD: Đặt 1 mẩu than củi ngoài ánh nắng và 1 tờ giấy
trắng trong bóng râm. Dù cường độ chiếu sáng có như
thế nào thì mẩu than vẫn rất đen và tờ giấy vẫn rất
trắng vì bạn biết rằng mẩu than có màu đen và tờ giấy
có màu trắng.
Tri giác ổn định về độ sáng của một đối tượng phụ thuộc
vào hiểu biết, kinh nghiệm và độ sáng tương đối của
đối tượng đó với hậu cảnh.
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
37
Thiết bị này gọi là vực thị giác (visual cliff) gồm một
chiếc bàn đặc biệt được chia làm 3 phần.
Một tấm ván ở giữa là nơi người mẹ đặt con mình lên đó trong
giai đoạn đầu của thí nghiệm.
Hai bên tấm ván là các hình kẻ caro được phủ lên bằng tấm
kính chắc chắn.
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
38
** Kết quả:
Họ thấy những thay đổi nhịp tim của đứa trẻ được đặt
ở bên “vực”.
45
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
46
Chú ý
Stroop effect
Nhìn hình 1. Nhiệm vụ của bạn là
nói tên của màu trong hình tròn
càng nhanh càng tốt.
Hình 1
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health
50
Stroop effect
Stroop effect
Trong hình 2, bạn cảm thấy khó đọc đúng tên
màu hơn hình 1 là do hiện tượng Stroop
nghĩa của từ gây cản trở khả năng gọi tên màu
mực,
MAIN TOPICS
B1: Tâm lý học là gì? (1 buổi)
History & 1.1. Khái niệm Tâm lý học
Biological foundation 1.2. Sơ lược lịch sử ngành tâm lý học
1.3. Các phương pháp nghiên cứu của tâm lý học
1.4. Cơ sở sinh lý của tâm lý học
Cognitive B2: Tâm lý học nhận thức (2 buổi)
Psychology 2.1 Cảm giác và Tri giác
2.2 Trí nhớ và Tư duy
B3. Cảm xúc và gắn bó (1 buổi)
Emotions, Attachment 3.1 Cảm xúc và trí tuệ cảm xúc
& Love 3.2 Căng thẳng trong cuộc sống
3.3 Khoa học về gắn bó và tình yêu
3.4 Mô hình mối quan hệ của Knapp
B4. Tâm lý học phát triển (1 buổi)
Development Psychology 4.1 Các giai đoạn phát triển tâm lý theo lứa tuổi.
4.2 Một số học thuyết về tâm lý học phát triển.
B5: Tâm lý học nhân cách (1 buổi)
5.1. Khái niệm nhân cách
Personality 5.2. Sơ lược 5 quan điểm về nhân cách
5.3. Trải nghiệm công cụ nhân cách HEXACO và ứng dụng
trong cuộc sống và công việc
Lecturer: Le Dao Anh Khuong, MSc in Public Health