Professional Documents
Culture Documents
HCM
Khoa Tâm lý học
Ý chí
XúcNhận
cảm, thức
tình cảm
Thuộc tính
nhân cách:
+ Nhu cầu
+ Hứng thú
+ Năng lực
+ Khí chất
+ Tính cách (Yêu, ghét, sợ, xấu hổ,
giận, vui sướng…)
NỘI DUNG CHÍNH
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của Tâm lý học
1.2. Bản chất, chức năng và phân loại các hiện tượng tâm lý
1.4. Hướng phát triển của tâm lý học và ý nghĩa của tâm lý
học đại cương (tự đọc)
KHỞI ĐỘNG
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của Tâm lý học
1.1.1. Tâm lý, Tâm lý học là gì?
1.1.1.1. Tâm lý là gì?
• Hãy cho biết cách hiểu đơn
giản nhất của bạn về tâm lý?
S R
Tâm lý học nhân văn
• Con người ai cũng có một sức mạnh tiềm ẩn,
vấn đề là phải khơi gợi được sức mạnh đó.
Mỗi cá nhân đều có
khuynh hướng phát triển,
khả năng tìm kiếm và đạt
đến sự hài lòng, hạnh
phúc trong cuộc sống.
Tâm lý học nhân văn
Phân tâm học
Cái tôi
- Ego
Cái siêu tôi
–
Superego
Libido
Tâm lý học cấu trúc
• Xét các hiện tượng tâm lý như một tổng thể trọn
vẹn
• Trường phái này nghiên cứu sâu vào hai lĩnh vực
là tư duy và tri giác, cố gắng giải thích hiện tượng
tri giác, tư duy dựa trên cấu trúc sinh học sẵn có
trên não (duy tâm sinh lý).
Tâm lý học nhận thức
• Để hiểu được tâm lý con người, giải thích được hành
vi của con người thì cần tìm hiểu cách thức con người
tiếp nhận, gìn giữ và xử lý thông tin
Tâm lý học hoạt động
• Lấy Triết học duy vật – biện chứng Mác - Lênin làm nền tảng.
• Nền Tâm lý học hoạt động do các nhà Tâm lý học Xô Viết như:
+ L. X. Vygotsky (1896 - 1934)
+ X. L. Rubinstein (1902 - 1960)
+ A. N. Leontiev (1903 - 1979)
Luận điểm về bản
chất con người
Tư tưởng về hoạt
động con người
Luận đề về ý thức
1.1.4. Đối tượng, nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý học:
• Các hiện tượng tâm lý, sự hình thành và vận hành của
ĐT các hiện tượng tâm lý (hoạt động tâm lý).
CÁI GÌ ĐÂY?
* Đặc điểm của phản ánh tâm lý:
Tính
Tính tích Tính sáng
trung
cực tạo
thực
A. Tính trung thực:
Hình ảnh tâm lý phản ánh trung thực những thuộc
tính của thế giới khách quan như màu sắc, hình dạng, âm
thanh, mùi, vị,... Nhờ có sự phản ánh trung thực này mà
con người có thể hiểu đúng về thế giới khách quan để từ
đó có những tác động thay đổi, cải tạo.
B. Tính tích cực:
Phản ánh tâm lý mang tính tích cực thể hiện ở chỗ
con người không ngừng tác động vào thế giới khách
quan để cải tạo, thay đổi nó cho phù hợp với mục đích
của mình.
C. Tính sáng tạo:
Hình ảnh về thế giới khách quan được phản ánh mang
cái mới, sáng tạo tùy thuộc vào kinh nghiệm cá nhân.
Hoạt động 4
Hoạt động
Nền Văn hoá – Tâm lý riêng
Xã hội
Giao tiếp
Lĩnh hội
Sử dụng Sáng tạo
Xem clip
BẢN CHẤT LỊCH SỬ
Tâm lý người hình thành – phát triển
và biến đổi theo sự phát triển của lịch
sử cá nhân và lịch sử cộng đồng.
Thời đại
Địa
Dân tộc
phương
KẾT LUẬN SƯ PHẠM
- Bản chất xã hội:
=> Không phải “cha mẹ sinh con trời sinh tính” mà
tâm lý, nhân cách con người có thể giáo dục được.
=> Cho trẻ tiếp xúc với nhiều mối quan hệ xã hội,
nhiều sự vật hiện tượng mang tính “người” để đứa
trẻ có tâm lý phong phú, mau phát triển.
=> Tạo điều kiện cho trẻ hoạt động (vui chơi, học
tập, lao động, công tác xã hội…) để thúc đẩy sự
phát triển tâm lý trẻ.
- Tính lịch sử:
Þ Luôn xem xét tâm lý
con người trong trạng
thái vận động.
Þ Chống lại quan điểm
định kiến.
Þ Xem xét tâm lý một
người phải gắn với
thời đại, dân tộc, địa
phương… của người
đó.
1.2.2. Chức năng của tâm lý
* Chức năng chung:
Là điều hành mọi hoạt động để con người
thích nghi và tác động trở lại thế giới
* Chức năng của tâm lý
• Điều hành (thể hiện qua):
- Định hướng
- Động lực
- Điều khiển
- Kiểm tra
- Điều chỉnh
các hoạt động
=> Giúp thích nghi – cải tạo
thế giới và cải tạo chính
bản thân chủ thể.
1.2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý
XH TC
NT XC YC
KC NL
QTTL TTTL TTTL
• Mở đầu, diễn • Không tồn tại • Được hình
biến, kết thúc một cách độc thành do sự
rõ ràng lập, đi kèm với lặp đi lặp lại,
• Thời gian tồn hiện tượng trở thành đặc
tại tương đối tâm lý khác và trưng riêng
ngắn làm nền của cá nhân
• Xuất hiện sớm • Thời gian tồn • Thời gian tồn
trong đời sống tại lâu hơn, tại rất lâu,
cá thể tính ổn định tính chất ổn
cao hơn QTTL định và bền
• Có cường độ vững cao
TB hoặc Y
• b. Theo mức độ ý thức:
Có ý thức