Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Hoat Dong Nhan Thuc
Chuong 3 - Hoat Dong Nhan Thuc
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cảm giác và tri giác?
3
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
1.Khái niệm chung về cảm giác và tri giác
1.2.Những đặc điểm cơ bản của cảm giác và tri giác
6
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
2.Phân loại cảm giác và tri giác
7
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
3.Vai trò của cảm giác và tri giác
3.1.Vai trò của cảm giác:
3.2.Vai trò của tri giác:
-Cảm giác là hình thức định hướng
-Tri giác là thành phần chính của
đầu tiên của con người.
nhận thức cảm tính
-Cảm giác là nguồn cung cấp
-Tri giác là điều kiện quan trọng để
nguyên liệu cho các hình thức
định hướng hành vi và hoạt
nhận thức cao hơn.
động của con người với môi
-Cảm giác là điều kiện quan trọng trường xung quanh
để đảm bảo trạng thái hoạt động
-Quan sát là hình thức tri giác cao
của vỏ não
nhất, tích cực, chủ động và có
-Cảm giác là con đường nhận thức mục đích của con người
HTKQ đặc biệt của người khuyết
8 tật.
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
4.Các qui luật cơ bản của cảm giác
10
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
4.Quy luật của cảm giác
4.2.Quy luật tác động lẫn nhau của các cảm giác
-Cảm giác không tồn tại độc lập mà luôn tác động qua lại lẫn nhau,
có thể diễn ra đồng thời hoặc nối tiếp. Gọi là tương phản đồng
thời hoặc tương phản nối tiếp.
11
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
12
14
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
15
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
17
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
5.4.Quy luật về tính ổn định của tri giác
-Tính ổn định của tri giác là khả năng phản ánh sự vật, hiện tượng
không thay đổi khi điều kiện tri giác thay đổi.
-Do cơ chế tự điều chỉnh của hệ thần kinh, vốn kinh nghiệm của con
người về đối tượng.
-Tính ổn định của tri giác không do bẩm sinh mà có, chủ yếu được
hình thành trong đời sống cá thể, với điều kiện hoạt động thực tiễn
của con người
18
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
5.5.Quy luật tổng giác
-Tri giác của con người còn phụ thuộc vào bản thân chủ thể tri giác:
nhu cầu, hứng thú, tình cảm, mục đích, động cơ,…
-Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý con người,
vào đặc điểm nhân cách được gọi là tổng giác.
19
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
I.NHẬN THỨC CẢM TÍNH
5.Quy luật của tri giác
5.6.Quy luật ảo giác
-Trong những điều kiện thực tế xác định, tri giác không cho ta hình
ảnh đúng về sự vật. Hiện tượng này gọi là ảo giác thị giác.
20
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
II.TRÍ NHỚ
Luyện tập ghi nhớ bằng sơ đồ tư duy
26
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tƣ duy 2.Tƣởng tƣợng
1.1.Khái niệm
tƣ duy 2.1.Khái niệm
1.2.Các giai đoạn tƣởng tƣợng
tƣ duy 2.2.Các loại tƣởng
1.3.Các thao tác tƣợng
tƣ duy 2.3.Các cách sáng
1.4.Các loại tƣ tạo tƣởng tƣợng
duy
27 3.Mối liên hệ
A C
E
M
? G
K
29
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư duy
1.1.Khái niệm tư duy
b.Bản chất xã hội của tư duy
-Mọi hành động tư duy đều dựa vào kinh nghiệm mà thế hệ trước đã
tích lũy được.
-Tư duy sử dụng vốn ngôn ngữ do các thế hệ trước sáng tạo ra.
-Quá trình tư duy được thúc đẩy bởi nhu cầu xã hội.
-Bề rộng và chiều sâu của việc phát hiện ra bản chất của các sự vật
hiện tượng được qui định bởi khả năng của cá nhân và kết quả
hoạt động nhận thức của loài người đạt được.
30
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư duy
1.1.Khái niệm tư duy
c.Đặc điểm của tư duy
-Tính “có vấn đề của tư duy”: tư duy chỉ xuất hiện khi nào gặp hoàn
cảnh, gặp tình huống “có vấn đề”
Tình huống “có vấn đề” (THCVĐ) là tình huống chứa đựng mục
đích, vấn đề mới mà hiểu biết cũ, phương pháp hành động cũ, tuy
còn cần thiết nhưng chưa đủ sức giải quyết.
Vấn đề tình huống “có vấn đề”:
+Con người nhận thức được THCVĐ
+Nhận thức được mâu thuẫn chứa đựng trong vấn đề
+Chủ thể có nhu cầu giải quyết
31 +Có tri thức cần thiết có liên quan tới vấn đề
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư duy
1.1.Khái niệm tư duy
c.Đặc điểm của tư duy
-Tính gián tiếp của tư duy:
+Con người dùng ngôn ngữ để tư duy
+Trong quá trình tư duy con người dùng
công cụ, phương tiện.
Mở rộng được nhận thức của con người,
phản ánh hiện tại, quá khứ và tương lai.
32
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư duy
1.1.Khái niệm tư duy
c.Đặc điểm của tư duy
-Tính trừu tượng và khái quát của tư duy:
+Tư duy có thế trừu xuất khỏi sự vật, hiện tượng những dấu hiệu cá
biệt, cụ thể, chỉ giữ lại những thuộc tính bản chất của SVHT.
+Từ đó khái quát những SVHT riêng lẻ, có chung những thuộc tính bản
chất thành một nhóm, một loại, một phạm trù.
Con người có thể giải quyết nhiệm vụ hiện tại và tương lai.
Con người khi giải quyết nhiệm vụ có thể xếp SVHT vào một nhóm,
một loại, một phạm trù có những quy tắc, phương pháp giải quyết
tương tự.
33
Trò chơi
d.Kiểm tra giả thuyết Kiểm tra giả thuyết nào phù hợp, giả thuyết nào tối ưu
37e.Giải quyết vấn đề Khâu cuối cùng của quá trình tư duy
Các giai đoạn của quá trình tƣ duy
39
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
1.Tư duy
1.3.Các loại tư duy
a.Theo lịch sử hình thành và phát triển tư duy:
-Tư duy trực quan hành động
-Tư duy trực quan hình ảnh
-Tư duy trừu tượng (tư duy lôgic – ngôn ngữ)
b.Theo hình thức biểu hiện và phương thức giải quyết nhiệm vụ:
-Tư duy thực hành
-Tư duy hình ảnh cụ thể
-Tư duy lý luận
c.Theo mức độ sáng tạo của tư duy:
-Tư duy angorit
40
-Tư duy ơritxtic
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
2.Tưởng tượng
2.1.Khái niệm tưởng tượng
a.Định nghĩa tưởng tượng
Tưởng tượng là một quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa có trong
kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới
trên cơ sở những biểu tượng đã có.
b.Đặc điểm của tưởng tượng
-Về nội dung phản ánh: cái mới, chưa có trong kinh nghiệm của cá
nhân.
-Về phương thức phản ánh:bắt đầu bằng hình ảnh, phản ánh bằng biểu
tượng
-Về kết quả phản ánh: sản phẩm của tưởng tượng là biểu tượng.
41
42
43
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
2.Tưởng tượng
2.1.Khái niệm tưởng tượng
c.Vai trò của tưởng tượng
-Tưởng tượng cần thiết cho bất kỳ hoạt động nào của con người. Quan
trọng nhất là cho phép con người hình dung ra kết quả cuối cùng
của lao động trước khi bắt đầu lao động và quá trình đi đến kết quả
đó.
-Tưởng tượng tạo nên những hình mẫu tươi sáng, rực rỡ, chói lọi, hoàn
hảo mà con người mong đợi và vươn tới.
nhẹ bớt những khó khăn trong cuộc sống.
kích thích con người hành động để đạt kết quả lớn lao.
44
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
2.Tưởng tượng
2.2.Các loại tưởng tượng
a.Tưởng tượng tích cực và tưởng tượng tiêu cực
-Tưởng tượng tích cực: tưởng tượng tạo ra hình ảnh nhằm đáp ứng nhu
cầu tích cực, kích thích tích cực thực tế của con người.
+Tưởng tượng tái tạo
+Tưởng tượng sáng tạo
-Tưởng tượng tiêu cực: loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh tiêu
cực, không được thể hiện trong cuộc sống.
b.Ước mơ và lý tưởng
-Ước mơ: sáng tạo hình ảnh mới hướng vào hoạt động tương lai
-Lý tưởng: hình ảnh mẫu mực, hấp dẫn của tương lai thúc đẩy con
45 người vươn tới.
CHƢƠNG 3
HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
III.NHẬN THỨC LÝ TÍNH
2.Tưởng tượng
2.3.Các cách sáng tạo tưởng tượng
-Thay đổi kích thước
-Nhấn mạnh một vài thuộc tính của SVHT
-Chắp ghép
-Liên hợp
-Điển hình hóa
-Loại suy – tương tự
46
Nhấn mạnh một vài
thuộc tính của SVHT
Thay đổi kích thước
Chắp ghép
Điển hình hóa
Liên hợp
Sáng tạo công cụ lao động từ phép tương tự thao tác của đôi
bàn tay