Professional Documents
Culture Documents
TLH - Chuong 1 - Nhung Van de Chung
TLH - Chuong 1 - Nhung Van de Chung
TÂM LÝ HỌC
Next
1
1/9/2022
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA TÂM LÝ HỌC
Khái quát về
khoa học tâm lý
Bản chất,
chức
năng và
phân loại
Next
2
1/9/2022
- R. Descartes
- Sơ khai (1596 – 1650), - Năm 1879 và
- Quan niệm về đặt cơ sở tìm ra W.Wundt
“hồn”, “phách” cơ chế phản xạ
- Sự đấu tranh - TK XVIII, TLH (1832-1920)
giữa quan bắt đầu có tên
điểm duy vật gọi (gắn với C. - Năm 1880,
và duy tâm về Wolff) viện TL đầu
quan hệ giữa - CNDV >< CNDT tiên, xuất bản
vật chất và (mối quan hệ các tạp chí về
tinh thần. giữa tâm lý và TLH
cơ thể)
3
1/9/2022
1.1.2. Các quan điểm cơ bản trong tâm lý học hiện đại
S - R
Stimulant Reaction
Kích thích Phản ứng
Lấy nguyên tắc thử và sai (trial and error) để điều khiển
hành vi.
4
1/9/2022
• Tâm lí con người do cấu trúc tiền định của não quyết
định và là một thể thống nhất. Vì vậy khi nghiên cứu tâm
lí con người phải nghiên cứu một cách hoàn chỉnh.
• Nghiên cứu các quy luật về tính ổn định và tính trọn vẹn
của tri giác, quy luật “bừng sáng” của tư duy.
• Các nhà TLH cấu trúc ít chú ý đến vai trò của kinh
nghiệm sống, kinh nghiệm xã hội lịch sử.
5
1/9/2022
S.Freud
(1856 - 1939)
6
1/9/2022
– Cái ấy (khối vô thức - con người trung tính): Bản năng vô thức,
ăn uống, tình dục, tự vệ, trong đó bản năng tình dục (libido) giữ
vai trò trung tâm.
– Cái tôi (khối tiền ý thức - con người thực tại): con người thường
ngày, có ý thức, tồn tại theo nguyên tắc hiện thực.
– Cái siêu tôi (Khối ý thức - con người xã hội): cái siêu phàm, “cái
tôi lý tưởng”, không bao giờ vươn tới được, tồn tại theo nguyên
tắc kiểm duyệt, chèn ép.
Phương pháp: nghiên cứu cái vô thức để chữa bênh tâm thần
(phương pháp tự do liên tưởng, giải tỏa tâm lí).
7
1/9/2022
H.Maslow
J. Bruner (1915)
J.Piaget
Nghiên cứu tâm lý, nhận
thức con người trong mối
quan hệ với môi trường -
cơ thể - não bộ.
J. Bruner
8
1/9/2022
X.L.Rubinstein (1902-1960)
A.R.Luria (1902-1977)
L. Vygotsky
9
1/9/2022
• Bản chất
• Quy luật hình thành và
Nhiệm vụ phát triển
• Cơ chế, diễn biến và
biểu hiện
10
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
11
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
Tác động
Hiện thực
Hệ thần kinh
khách quan
Bộ não người
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
Tính
chủ
thể Một SVHT một chủ thể ở thời điểm khác nhau
trong
phản
ánh
tâm lý
Chính chủ thể mang hình ảnh TL là người cảm nhận,
cảm nghiệm và thể hiện nó rõ nhất.
12
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
Là kết quả của quá trình lĩnh hội kinh nghiệm xã hội,
nền văn hóa xã hội
Hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự phát triển
của lịch sử, của xã hội loài người
13
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
o Tìm hiểu môi trường xã hội, nền văn hóa xã hội, quan hệ
xã hội.
o Chú ý tới hoạt động chủ đạo ở từng lứa tuổi khác nhau.
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
Định Động
hướng lực
Điều
Điều
khiển,
chỉnh
kiểm tra
14
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
Cách phân loại phổ biến trong các tài liệu TLH
TÂM LÝ
15
1/9/2022
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
• Diễn ra trong thời gian • Diễn ra trong thời gian • Tương đối ổn định, khó
ngắn tướng đối dài hình thành và khó mất đi
• Mở đầu, diễn biến và kết • Mở đầu và kết thúc • Nét riêng của nhân cách
thúc tương đối rõ ràng không rõ ràng (chú ý, (xu hướng, tính cách, khí
(nhận thức, cảm xúc, tâm trạng…) chất, năng lực)
hành động)
1.2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG VÀ PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ
16
1/9/2022
Thống nhất tâm lý, ý thức, nhân cách với hoạt động
17
1/9/2022
18
1/9/2022
19