Professional Documents
Culture Documents
1 2tlh
1 2tlh
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 5 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 6
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
▪ Tâm lý là sự phản ánh hiện Quan niệm khoa học về bản chất
thực khách quan vào não thông hiện tượng tâm lý người – đó là quan
qua hoạt động. niệm duy vật biện chứng và duy vật
lịch sử.
▪ Tâm lý người có cơ sở tự nhiên Vưgốtxki
và cơ sở xã hội, được hình Vưgốtx Nội dung
Phần này dành Phần này dành
ki
thành trong hoạt động, giao tiếp cho thầy đứng ➢Tâm lý của con người là chức năng của bộ não, là sự cho thầy đứng
và trong các mối quan hệ xã khi giảng. Các phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não người thông khi giảng. Các
thầy add nội qua chủ thể mỗi con người. Tâm lý có bản chất xã hội và thầy add nội
hội. dung bài học vào dung bài học vào
▪ Tâm lý người mang bản chất xã L.X.Vưgốtxki(1 mang tính lịch sử .
896-1934) 2/3 bên trái slide. Nguồn:Nguyễn Quang Uẩn(2001),Tâm lý học đại cương (Tr 17)
2/3 bên trái slide.
hội và mang tính lịch sử Phân tích
▪ Tâm lý là sản phẩm của hoạt
động và giao tiếp. ➢ Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người (1)
➢ Tâm lý mang tính chủ thể (2)
➢ Tâm lý người mang bản chất xã hội - lịch sử (3)
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 7 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 8
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan ✓ Phản ánh là quá trình tác động
vào não người Tâm lý là sự phản ánh qua lại giữa hệ thống này và hệ
• Đó là (bản sao chép, bản hiện thực khách quan thống khác. Kết quả là để lại dấu
chụp) về thế giới khách vào não người vết (hình ảnh) ở cả hai hệ thống.
Tâm lý quan thông qua lăng kính Phần này dành Phần này dành
➢ Các loại phản ánh
cho thầy đứng cho thầy đứng
chủ quan. khi giảng. Các Phản ánh cơ học khi giảng. Các
Là gì? thầy add nội thầy add nội
• Đó sự tác động của hiện dung bài học vào Tại sao?
Phản ánh vật lý dung bài học vào
2/3 bên trái slide. Phản ánh hoá học 2/3 bên trái slide.
thực khách quan vào hệ thần
kinh, bộ não người - tổ chức Phản ánh sinh lý (động thực vật)
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 9 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 10
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
https://www.google.com/search?q=c%C3%A2n+b%E1%BA%B1ng+ph%C6%B0%C6%A
1ng+tr%C3%ACnh+02%2B+h20&tbm=isch&ved=2ahUKEwjOqsXXiqLvAhULWpQKHVD
GB38Q2
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 11 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 12
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người
4.1.1. Tâm lý là Phản ánh TL tạo ra “hình ảnh
TL” (bản sao chép, bản chụp)
sự phản ánh
về thế giới.
Con người, Phần này dành HTKQ vào não Phần này dành
Hiện thực Tác động cho thầy đứng Hình ảnh TL khác xa về chất với cho thầy đứng
Hệ thần kinh, người
khách khi giảng. Các hình ảnh cơ học, vật lý, sinh khi giảng. Các
Bộ não người thầy add nội thầy add nội
Qua lại học.
quan dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. ✓ Hình ảnh TL mang tính 2/3 bên trái slide.
Tổ chức cao nhất Biểu hiện? sinh động, sáng tạo
của vật chất
✓ Hình ảnh TL mang tính
chủ thể, mang đậm màu
Phản ánh TL là một loại phản ánh đặc biệt sắc cá nhân
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 13 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 14
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người
▪ Hiện tượng tâm lý người
▪ Hình ảnh TL mang tính sinh động, sáng tạo
Tâm lý học hoạt có nguồn gốc là thế giới
▪ Hình ảnh TL mang tính chủ thể, mang đậm động có đóng góp gì
màu sắc cá nhân Phần này dành mới khách quan. Phần này dành
Cuốn sách trong cho thầy đứng cho thầy đứng
đầu học trò khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội
➢ Muốn có phản ánh ▪ Nội dung của hiện tượng tâm thầy add nội
dung bài học vào tâm lý cần có sự tác dung bài học vào
động qua lại giữa não lý người do hiện thực khách
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
và HTKQ theo cơ chế quan quyết định.
phản xạ - phản xạ có
điều kiện để sinh ra ▪ Não, các giác quan là cơ sở
tâm lý người
vật chất để sinh ra tâm lý.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 15 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 16
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người vào não người
Bản chất phản
Khẳng định I.M.Xêtrênôv ‘‘Tất cả xạ của tâm lý
các hiện tượng tâm lý
Phần này dành HƯỚNG TÂM Phần này dành
có ý thức và vô thức THẾ GIỚI
➢ Tất cả các quá trình về nguồn gốc đều là
cho thầy đứng KHÁCH GIÁC NÃO cho thầy đứng
tâm lý từ đơn giản khi giảng. Các QUANÊ QUAN khi giảng. Các
phản xạ » thầy add nội LY TÂM thầy add nội
đến phức tạp đều dung bài học vào TRUYỀN dung bài học vào
xuất hiện trên cơ sở 2/3 bên trái slide. MỆNH 2/3 bên trái slide.
hoạt động của não. LIÊN HỆ NGƯỢC LỆNH
CƠ,
Kích thích phù hợp? TUYẾN
Kích thích không phù hợp?
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 17 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 18
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
vào não người 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người
Cơ chế thành
lập phản
xạ có điều Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
kiện
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 19 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 20
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người vào não người
Bạn biết gì
Bạn biết gì
về bộ não
về bộ não của
của mình?
mình?
Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 21 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 22
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người vào não người
Bản chất
Bản chất phản xạ 1.Thân tế bào
phản xạ của tâm 2. Nhánh ngắn
của tâm lý lý 3. Màng Miêlin
Phần này dành Phần này dành
4-5. Các nhánh lan toả
cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các từ sợi trục khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
1. Vùng thị gác dung bài học vào dung bài học vào
2. Vùng thính giác 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
3. Vùng vị giác
4. Vùng cảm giác cơ thể
5. Vùng vận động
6. Vùng nhôn ngữ viết
7. Vùng ngôn ngữ nói
8. Vùng nghe hiểu
9. Vùng nhìn hiểu
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 23 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 24
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người vào não người
Kết luận - ứng dụng
➢ Tâm lý là sản phẩm của sự tác động
✓ Tâm lý có nguồn gốc là
qua lại giữa não và hiện thực khách
thế giới khách quan vì
quan.
thế trong hoạt động kỹ
✓ Cần giữ gìn và bảo vệ
Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng thuật cần chú ý đến môi hệ thần kinh, não bộ cho thầy đứng
Tâm lý học hoạt
động có đóng góp gì khi giảng. Các trường sống, hoàn cảnh khi giảng. Các
mới ➢ Tâm lý là thầy add nội sống của mỗi cá nhân
và các giác quan ở
thầy add nội
phản xạ có dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
mỗi người để tạo ra dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
điều kiện. đời sống tâm lý khỏe
mạnh–phong phú
➢ Não và hiện thực khách quan tác động
qua lại với nhau theo cơ chế phản Làm gì? (csvc)
xạ(phản ánh)
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 26 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 27
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người
▪ Cần tổ chức các hoạt động
Kết luận - ứng ➢ Chú ý qui luật hoạt động não
dụng học tập trải nghiệm và lao động bộ; cơ chế tự vệ, cân bằng từ
một cách đa dạng và phong đó điều khiển, điều chỉnh.
Phần này dành Phần này dành
cho thầy đứng ➢ (VD: kích thích mạnh gây cho thầy đứng
phú. Kết luận - phản ứng mạnh hay ngược
khi giảng. Các khi giảng. Các
Trong lao động kỹ ▪ Cần đánh giá sản phẩm cả thầy add nội ứng dụng lại) thầy add nội
dung bài học vào dung bài học vào
thuật: Rất cần hiểu hai phía chủ thể và khách thể 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
bản chất, qui luật ▪ Chú ý các công cụ, phương
tâm lý trong quá tiện, điều kiện lao động ➢ Ý thức được an toàn lao động,
phòng ngừa tai nạn lao động
trình hoạt động KT ▪ Tạọ động lực cho người lao (biết chủ động lao động và
của người kỹ sư động nghỉ ngơi hợp lý)..
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 28 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 29
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người vào não người
✓ Cần tính đến phù hợp tâm lý: Màu sắc tâm
lý, tư duy sáng tạo, tư duy kỹ thuật, tư duy hệ
thống vào thiết kế, vận hành máy móc.
Một số hình ảnh tai nạn lao động
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 31 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 32
4 . Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người 4.1.1 Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
vào não người
➢ Đưa ra các chỉ báo, thiết bị điều khiển kiểm tra ➢ Tâm lý người mang bản chất xã hội - lịch sử (3)
phù hợp trường cảm giác, vận động con người, Nguồn:Nguyễn Quang Uẩn(2001),Tâm lý học đại cương (Tr 17)
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 33 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 34
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
37
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 36 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 37
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể 4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể
Là sự phản ánh các tác đông bên ➢ Cùng nhận sự tác động của
Tâm lý người hiện thực khách quan, ở những
ngoài của con người khúc xạ qua Biểu hiện: chủ thể khác nhau sẽ xuất hiện
mang tính
Phần này dành những hình ảnh tâm lý với mức Phần này dành
những đặc điểm bên trong của
chủ thể cho thầy đứng độ, sắc thái khác nhau. cho thầy đứng
người đó (thông qua vốn kinh khi giảng. Các khi giảng. Các
thầy add nội thầy add nội
nghiệm, tri thức, nhu cầu, khát vọng, dung bài học vào dung bài học vào
Là gì? 2/3 bên trái slide. ➢ Cùng hiện thực khách quan tác động vào một chủ thể 2/3 bên trái slide.
chí hướng, năng lực…vv.)
nhưng ở thời điểm khác nhau, hoàn cảnh, trạng thái
- Hình ảnh tâm lý là hình ảnh chủ
cơ thể hay tinh thần khác nhau có thể cho ta thấy
quan về hiện thực khách quan.
mức độ biểu hiện và sắc thái khác nhau ở chính chủ
(không phản chiếu thụ động). thể ấy
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 38 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 39
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể 4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 41 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 42
4.Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể 4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 43 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 44
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.2 Tâm lý người mang tính chủ thể 4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người
Tâm lý người:
▪ Xây dựng bầu không khí tâm lý lao động tập Bản chất xã
thể ✓ Là sự phản ánh hiện thực khách
▪ Động viên khen thưởng trong lao động, quản Phần này dành hội của tâm lý quan
Phần này dành
lý nhân sự cho thầy đứng ✓ Là chức năng của não cho thầy đứng
Làm như thế
▪ Vấn đề tạo động lực cho người lao động khi giảng. Các người. ✓ Là kinh nghiệm xã hội lịch sử biến khi giảng. Các
nào? trong quản lý nhân sự.. thầy add nội thành cái riêng của mỗi người. thầy add nội
▪ Thích ứng nghề nghiệp, động cơ sản xuất, tư dung bài học vào dung bài học vào
✓ Tâm lý người có bản chất xã hội và
duy sáng tạo trong lao động kỹ thuật. 2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Là gì? mang tính lịch sử (Tâm lý người khác
xa với tâm lý của một số loài động vật
cao cấp )
Tâm lý học ứng dung Bài số 1 45 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 47
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người 4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 48 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 49
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người 4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 51 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 52
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người 4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC)
4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người 4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 55 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 56
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người (DVBC) 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người
4.1.3 Bản chất xã hội của tâm lý người 4.2.1 Tâm lý học duy tâm
Phản xạ bẩm sinh
(Không điều kiện)
- Di truyền
➢ Tâm lý, ý thức con người là một chất gì
- Đặc điểm giải phẫu Hệ thống cấu tạo HĐTK cấp thấp
chức năng của (vùng ngoài 2 bán cầu
- Tư chất
nó. đại não)
đó. Thừa nhận vật chất có trước, tinh
Tâm lý
Tự nhiên
người
Con người Não Hoạt động TK cao cấp thần có sau. Vât chất sinh ra tinh thần,
( nền tảng, VC) (Cơ sở VC) (Cơ sở sinh lí) Phần này dành Phần này dành
Xã hội
(2 bán cầu đại não)
cho thầy đứng tâm lý, song hạn chế của nó là thô sơ - cho thầy đứng
Phản xạ có điều kiện
cơ chế đảm bảo các mối khi giảng. Các khi giảng. Các
quan hệ phức tạp thầy add nội tầm thường tâm lý người. Không hiểu thầy add nội
chính xác, tinh vi của
Bản chất
cơ thể đối với môi dung bài học vào dung bài học vào
Phản xạ đúng mối quan hệ con người với xã hội;
Quy luật hoạt động trường.
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
Phản xạ không ĐK Các kích thích Hệ thống tín hiệu thứ mối quan hệ não bô - thế giới khách
nhất (CVHT)
Di truyền
- Lan tỏa và tập trung phát triển tâm lý. A-rit-tốt (384- 322 TCN)
- Cảm ứng qua lại
- Phụ thuộc vào cường độ kích thích.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 57 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 58
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người
4.2.1 Tâm lý học duy tâm 4.2.1 Tâm lý học duy tâm
nhiên, bất diệt. Do một đấng tối cao sống tâm lý của con người và sự tồn tại của khoa học tâm lý
Phần này dành Phần này dành
nào đó ban cho con người ). “Ý niệm” cho thầy đứng cho thầy đứng
khi giảng. Các ➢ Tâm lý học duy tâm chủ quan: khi giảng. Các
Khổng Tử (551- 479(TCN)
là vĩnh cửu, chúng không liên quan, thầy add nội thầy add nội
Tâm lý như thế giới riêng biệt, tự nảy sinh, hình hình thành và
➢ Ông cho rằng tư dung bài học vào dung bài học vào
không phụ thuộc vào thời gian
tưởng, tâm lý là 2/3 bên trái slide. phát triển, không tùy thuộc vào thế giới khách quan cũng như 2/3 bên trái slide.
Platon cái có trước, thế
giới thực tiễn là điều kiện thực tại của đời sống.
(428- 347 TCN)
cái có sau. Do vậy, chỉ dùng phương pháp nội quan mới hiểu tâm lý người
→ Bất lực, hoài nghi về nghiên cứu khách quan và khả năng
chủ động điều khiển và hình thành tâm lý mỗi người.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 59 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 60
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người
4.2.2 Tâm lý học duy vật thô sơ 4.2.2 Tâm lý học duy vật thô sơ
➢ Thế kỷ 17, 18, 19, Spinôza (Spinôda - ➢ Thời cổ đại: Démocrit (Đê-mô-crit -
Đê-mô-crit (460-370 TCN) Đê-mô-crit (460-370 TCN)
1632-1667) coi tất cả vật chất đều có tư (460- 370 TCN) 460-370 TCN) cho rằng tâm hồn cũng (460- 370 TCN)
duy, Lamentơri (1709- 1751) thừa nhận do các nguyên tố, nguyên tử tạo nên
Phần này dành Phần này dành
chỉ có cơ thể mới có cảm giác, cho thầy đứng giống như nước, lửa, không khí; Arixtốt cho thầy đứng
khi giảng. Các khi giảng. Các
Canbanic(17)57-1808)cho rằng não tiết ra (384-322TCN)tâm lý là những cảm giác
thầy add nội thầy add nội
tư tưởng giống như gan tiết ra mật. dung bài học vào kèm với cảm xúc khi ta nghe, nhìn, sờ dung bài học vào
2/3 bên trái slide. 2/3 bên trái slide.
➢ L.Phơbách(1804-1872): tinh thần, tâm mó,. Đó là ước mơ, đam mê, suy nghĩ..
lý không thể tách rời khỏi não người, nó là ➢ có 3 loại tâm hồn dinh dưỡng, tâm
sản vật của thứ vật chất phát triển tới mức hồn thụ cảm, tâm hồn suy nghĩ...
độ cao là bộ não. ➢ Chưa giải thích nguồn gốc khoa học
tâm lý
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 61 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 62
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người
4.2.2 Tâm lý học duy vật thô sơ 4.2.3 Tâm lý học hành vi
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 63 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 64
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người 4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người
4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người 4.2. Các quan điểm TLH khác về bản chất tâm lý người
4.2.3 Tâm lý học hành vi 4.2.4 Phân tâm học
(nhu cầu, kinh nghiệm sống, trạng thái) ✓ Cái siêu tôi: cái siêu phàm, “cái tôi lý
tưởng”, không bao giờ vươn tới được, tồn
tại theo nguyên tắc kiểm duyệt, chèn ép.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 65 Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 66
TỔNG KẾT
Nêu sự khác biệt cơ bản giữa ba quan niệm
dưới đây về bản chất tâm lý người ?
Tâm lý học duy vật biện chứng Tâm lý học hành vi và phân tâm học
Tâm lý có nguồn gốc là hiện thực Tâm lý có nguồn gốc là bản năng sinh
khách quan bên ngoài vật
Tâm lý được hình thành bằng Tâm lý được hình thành là sự bộc lộ
Phần này dành
hoạt động các bản năng
cho thầy đứng
Tâm lý được hình thành theo cơ Tâm lý được hình thành theo cơ ché di khi giảng. Các
chế di truyền xã hội truyền sinh học thầy add nội
dung bài học vào
Tính chủ thể của tâm lý Máy móc con người, phủ nhận tính 2/3 bên trái slide.
chủ thể
Tâm lý là sản phẩm của hoat Tâm lý là sản phẩm trực tiếp và thụ
động động của môi trường
Thừa nhận vai trò ảnh hưởng của Tuyệt đói hóa yếu tố môi trường xã
các yếu tố xã hội, sinh học hộii, phủ nhận vai trò các yếu tố khác
với tâm lý
Tâm lý hcj ứng dụng Bài số 1.. 67