You are on page 1of 64

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI Logo

Khoa
VIỆN SƯ PHẠM KỸ THUẬT Viện

BÀI SỐ 1
Tổng quan về các mô hình tâm lý

TS .Nguyễn Thị Tuyết


Viện Sư phạm kỹ thuật
❑ NỘI DUNG BÀI HỌC

1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

2. Tổng quan về các mô hình tâm lý trong cuộc sống


và hoạt động của con người
Phần này dành
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật cho thầy đứng
khi giảng. Các
4. Bản chất phản xạ của hiện tượng tâm lý người thầy add nội
dung bài học vào
(Cơ sở sinh lý thần kinh về con người với tư cách là 2/3 bên trái slide.
người chế tạo và vận hành công nghệ )

5. Phân loại các hiện tượng tâm lý

T
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 2
❑ MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học này, các bạn sẽ nắm được những vấn đề sau:

▪ Xác định được tâm lý học là một khoa học, hiện


trạng của khoa học tâm lý

▪ Giải thích được bản chất, chức năng các hiện Phần này dành
cho thầy đứng
tượng tâm lý để hiểu mình, hiểu người khác. khi giảng. Các
thầy add nội
▪ Phân loại được các hiện tượng tâm lý. dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
▪ Ứng dụng các qui luật tâm lý trong hoạt động
điều khiển và vận hành máy móc của người kỹ
sư.

T
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 3
❑ GIỚI THIỆU
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học

1.2. Đối tương của tâm lý học

1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học

1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người

2. Tổng quan về các mô hình tâm lý


Phần này dành
cho thầy đứng
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lí khi giảng. Các
thầy add nội
2.2. Các ngành của khoa học tâm lí dung bài học vào
2.3.Ý nghĩa của tâm lý học trong cuộc sống và hoạt động 2/3 bên trái slide.

3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật

3 .1. Khái niêm TLHƯD trong lao động kỹ thuật

3.2. Đối tương, nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

3.3. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật


T
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 4
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

❑ Tâm lý là gì?

❑ Tâm lý học là gì? Phải nghiên cứu như thế nào?


Phần này dành
❑ Nghiên cứu tâm lý như thế nào?
cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
Hiện tượng tâm lý con người
phong phú, đa dạng

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 5


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

❖ Khái niệm tâm lý là gì ? (Thế nào là một hiện tượng tâm lý?)

• Cảm thấy sức nóng của mặt trời

• Nhận biết được cảnh sắc của mùa thu


Phần này dành
• Nhớ lại những kỷ niệm sâu sắc trong thời thơ ấu cho thầy đứng
khi giảng. Các
• Tưởng tượng mình sẽ là người kỹ sư ưu tú thầy add nội
dung bài học vào
• Luôn suy nghĩ về những vấn đề phức tạp trong học tập 2/3 bên trái slide.

và công tác

• Tình yêu thương đất nước dân tộc việt nam …vv.

→ Là những điều ta thường gặp hàng ngày

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 6


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

Khái niệm tâm lý là gì ? (Thế nào là một hiện tượng tâm lý?)

➢ “Tâm lý: cảm giác, tri giác, ý nghĩ, tình cảm, suy nghĩ,
thói quen, tài năng, lý tưởng …vv, những gì thuộc về Phần này dành
cho thầy đứng
đời sống nội tâm, thế giới tinh thần của con người.
khi giảng. Các
thầy add nội
❖ Tâm lý là cuộc sống tinh thần của con người. dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
→ Nghĩa là tâm lý bao gồm tất cả những hiện tượng
tinh thần được nảy sinh trong đầu óc con người, gắn
liền và điều khiển mọi hành động và hoạt động của con
người.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 7


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học

Khái niệm tâm lý là gì ?


Hình
(Thế nào là một hiện tượng tâm lý?) ảnh tâm

Phần này dành
cho thầy đứng
Thế giới Tác động khi giảng. Các
Phản
thầy add nội
khách Não ánh
dung bài học vào
quan Qua lại 2/3 bên trái slide.

Hành vi/ Cử chỉ


Lời nói/ Ánh mắt
Nụ cười.. VD: Tình yêu/ Niềm tin/ lý
tưởng/ Sự sáng tạo …vv.

8
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 8
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

❖ Đặc điểm tâm lý cá nhân trong nhân cách con người :

→ Rất trừu tượng (Sức mạnh diệu kỳ)


Phần này dành
→ Rất gần gũi, cụ thể (Qua hành vi , hành động, cử chỉ..) cho thầy đứng
khi giảng. Các
→ Hiện tượng tinh thần luôn gắn bó chặt chẽ với con người thầy add nội
(Tâm hồn luôn gắn với thể xác – “Tôi tư duy tức là tôi tồn tại ”) dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
R. Descartes (1596 - 1650)

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 9


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

❖ Tâm lý học
(Psychology- Tiếng Anh ) - (Psychologie - Tiếng Pháp)
❖ Được xuất phát hai từ trong tiếng Latinh – Hy lạp cổ đại
(400- 500 năm TCN; Socrates; Plato; Aristolte)
Phần này dành
cho thầy đứng
Psych: là tinh thần, linh hồn; khi giảng. Các
Tâm lý học là từ thầy add nội
(Tâm lý ) dung bài học vào
ghép của hai từ: 2/3 bên trái slide.
Logos là học thuyết; khoa
học

➢ Vì thế trong tiếng Latinh


Tâm lý học là khoa học nghiên cứu về tinh thần
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 10
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học

➢ Tâm lý (Psyches):

“ cái tâm lý ” là hiện tượng

tinh thần ở con người, Phần này dành


vừa ở trong nội tâm (chỉ cho thầy đứng
khi giảng. Các
mình biết) vừa biểu hiện thầy add nội
dung bài học vào
ra bên ngoài qua lời nói, 2/3 bên trái slide.

việc làm, hành vi cử chỉ..


khiến người khác nhận
biết được.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 11


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học

➢ Tâm lý học (Psychology):


là khoa học nghiên cứu về
toàn bộ các hiện tượng
tâm lí, ý thức, nhân cách, Phần này dành
nảy sinh hình thành biểu cho thầy đứng
khi giảng. Các
hiện và biến đổi trong mỗi
thầy add nội
cá nhân hay nhóm người dung bài học vào
và cả loài người. 2/3 bên trái slide.

➢ Tâm lý học nghiên cứu sự


hình thành, vận hành và
phát triển của các hoạt
động tâm lý.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 12


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học


❖ Các hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng tâm lý ?
❖ Ví dụ 1:
a. Khóc đỏ cả mắt
b. Thẹn đỏ cả mặt
c. Tập thể dục buổi sáng Phần này dành
cho thầy đứng
d. Hồi hộp khi đi thi khi giảng. Các
e. “Giận cá chém thớt” thầy add nội
❖ Ví dụ 2: dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
a. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt

b. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực

c. Ăn , ngủ đều kém

d. Bồn chồn như có hẹn với ai

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 13


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học
❖ Các hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng tâm lý ?
❖ Ví dụ 1:
a. Khóc đỏ cả mắt
b. Thẹn đỏ cả mặt
c. Tập thể dục buổi sáng
Phần này dành
d. Hồi hộp khi đi thi cho thầy đứng
khi giảng. Các
e. “Giận cá chém thớt”
thầy add nội
❖ Ví dụ 2: dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
a. Thần kinh căng thẳng như dây đàn sắp đứt

b. Tim đập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực

c. Ăn , ngủ đều kém

d. Bồn chồn như có hẹn với ai

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 14


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học
❖ Hiện tượng nào nói lên tâm lý có ảnh hưởng đến sinh lý ?

Ví dụ 3: a. Thẹn đỏ cả mặt
b. Giận run người
c. Sợ nổi da gà
Phần này dành
d. Cả 3 trường hợp trên cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
❖Hiện tượng nào chứng tỏ sinh lý có ảnh hưởng đến tâm lý ?
dung bài học vào
Ví dụ 4: 2/3 bên trái slide.
a. Lạnh làm run người

b. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa

c. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng

d. Cả 3 trường hợp trên

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 15


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
❖ Hiện tượng nào nói lên tâm lý có ảnh hưởng đến sinh lý ?

Ví dụ 3:
a. Thẹn đỏ cả mặt
b. Giận run người
c. Sợ nổi da gà
d. Cả ba trường hợp trên Phần này dành
cho thầy đứng
❖ Hiện tượng nào chứng tỏ sinh lý có ảnh hưởng đến tâm lý ? khi giảng. Các
thầy add nội
Ví dụ 4: dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
a. Lạnh làm run người

b. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hóa

c. Tuyến nội tiết làm thay đổi tâm trạng

d. Cả 3 trường hợp trên

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 16


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.1. Khái niệm tâm lý học

Tâm lý học là gì?

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
Là khoa học nghiên 2/3 bên trái slide.
cứu các hiện tượng
tâm lý trong đời sống
con người, nghiên cứu
sự hình thành, vận
hành và phát triển của
hoạt động tâm lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 17


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.1. Khái niệm tâm lý học
❑ Thí nghiệm: Lấy 1 giọt mực nhỏ lên tờ giấy, gấp
đôi tờ giấy và quan sát

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Một số kết quả thực nghiệm tâm lý của SV Đại học BKHN (Học kỳ 20202)

Bài số 1 18
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
❑ Thí nghiệm: Lấy 1 giọt mực nhỏ lên tờ giấy,
gấp đôi tờ giấy và quan sát

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 19


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.2. Đối tượng của tâm lý học


(Tâm lý học nghiên cứu cái gì?)

TÂM LÝ HỌC

Phần này dành


cho thầy đứng
Não bộ
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Là các hiện tượng tâm lý với tư cách là hiện tượng tinh thần
do thế giới khách quan tác động vào não con người sinh ra,
gọi chung là hoạt động tâm lý của con người,“Cái tâm lý”
điều hành. (cái tâm lí là đối tượng của tâm lí học)

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 20


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.2. Đối tượng của tâm lý học


(Tâm lý học nghiên cứu cái gì?)

TÂM LÝ HỌC

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
Não bộ thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

❖ TLH nghiên cứu sự nảy sinh, hình thành, vận hành


và phát triển của các hiện tượng tâm lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 21


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học

1.2. Đối tượng của tâm lý học


- Là các khía cạnh hoạt động tâm lý người.

1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học


- Là phát hiện các đặc điểm, cơ chế và quy luật của các
Phần này dành
hiện tượng tâm lý. cho thầy đứng
khi giảng. Các
- Đưa ra các biện pháp hữu hiệu góp phần nâng cao chất thầy add nội
dung bài học vào
lượng cuộc sống con người. 2/3 bên trái slide.

+ Phương pháp nghiên cứu nghiên cứu tâm lý học

Quan sát, thực nghiệm, trắc nghiệm, điều tra, phỏng


vấn,..vv.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 22


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người

▪ Định hướng hoạt động


▪ Điều khiển
▪ Điều chỉnh hoạt động

Quyết đinh
Phần này dành
cho thầy đứng
Tâm lý con Hiện thực khách khi giảng. Các
người quan thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Tính năng
Hoạt động động trong Hành vi
sáng tạo hành động

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 23


1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
Mục đích học tập
Định hướng
hoạt động Động cơ, động lực, vượt
khó hướng vào đạt kết
quả tốt các môn học

Điều khiển Làm theo kế hoạch, Phần này dành


và kiểm tra Phương pháp học tập hiệu cho thầy đứng
QT hoạt quả khi giảng. Các
động thầy add nội
Có ý thức thực hiện đúng dung bài học vào
kế hoạch và kết quả 2/3 bên trái slide.

Đánh gía, điều chỉnh HĐ


Điều chỉnh hoạt phù hợp mục tiêu,điều kiện
động cho phép

24
1. Khái niệm tâm lý, tâm lý học
1.4. Chức năng các hiện tượng tâm lý người
❖ Tâm lý có chức năng:

o Định hướng cho hoạt động

o Điều khiển, kiểm tra quá trình


hoạt động
Phần này dành
o Điều chỉnh hành vi con người cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
✓ Giúp cho mỗi cá nhân tìm được mục tiêu, động
2/3 bên trái slide.
lực trong đời sống.

✓ Giúp cho cá nhân nhận thức và thích ứng được


với các hoàn cảnh khách quan, sáng tạo

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 25


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❖ Năm1879, tại Đại học Leipzig(Đức)


một phòng thí nghiệm tâm lý học
(thực chất là sinh lý-tâm lý) thì tâm
lý học mới được coi là một khoa học
Phần này dành
độc lập với triết học, có đối tượng cho thầy đứng
Wilhelm Wundt(1832- 1920) khi giảng. Các
nghiên cứu, có chức năng, nhiệm vụ thầy add nội
dung bài học vào
riêng.
2/3 bên trái slide.

❖WilhelmWundt đã tập hợp các phạm trù, khái niệm TLH và


nghiên cứu tâm lý, ý thức một cách khách quan bằng quan
sát, thực nghiệm, đo đạc…→TLH trở thành một khoa học
độc lập
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 26
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❖ Năm1880, trở thành Viện


TLH đầu tiên trên thế giới và
xuất bản xuất bản tạp chí TLH
vào năm 1881. Phần này dành
cho thầy đứng
❖Sau đó là phòng thí nghiệm khi giảng. Các
thầy add nội
thứ hai là của học trò ông. G. dung bài học vào
Stanley Hall. 2/3 bên trái slide.

➢ TÂM LÝ HỌC ĐANG PHÁT TRIỂN VÀ


KHÔNG NGỪNG THAY ĐỔI THẾ GIỚI

Wilhelm Wundt (seated) in the world's first psychology lab (1879) at the University of Leipzig in Germany.
1.Nguồn: :Historyofpsychology:http://psychology.about.com/od/historyofpsychology/f/first-psychology-lab.htm /

Bài số 1 27
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

Phần này dành


Thí nghiệm cho thầy đứng
Thí nghiệm Milgram (1974)
Landis (1924) khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Thí nghiệm David Reimer Thí nghiệm Albert bé nhỏ (1920)


nhà tâm lý học John Money John Watson, cha đẻ của thuyết hành vi

Nguồn: http://psychology.about.com/od/historyofpsychology/f/first-psychology-lab.htm

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 28


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❑ Vị trí của tâm lý học trong hệ thống các khoa học

TRIẾT HOC

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
TÂM LÝ 2/3 bên trái slide.
HỌC

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 29


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.1. Hiện trạng của khoa học tâm lý

❖ TLH hành vi ❖ TLH nhân văn

❖ TLH Ghestal ❖ TLH nhận thức

❖ Phân tâm học ❖ TLH hoạt động Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
Cuối TK 19 đầu TK 20 nhiều nhà TLH tìm các thầy add nội
dung bài học vào
hướng nghiên cứu khác nhau trong đó: Từ 2/3 bên trái slide.

lĩnh vực đầu tiên là TLH đại cương đến nay có
tới 40 – 50 ngành khác nhau và các tiểu
ngành của khoa học tâm lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 30


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.2. Các ngành của khoa học tâm lý

Tâm lý học đại cương có vị trí đặc biệt trong các ngành tâm lí học

→ Đề cập đến những khái niệm cơ bản nhất,


qui luật chung nhất, nguyên tắc lí luận, Phần này dành
cho thầy đứng
phương pháp chung nhất của tâm lí học. khi giảng. Các
thầy add nội
→ Tâm lý học đại cương là bức tranh tổng dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
quan chung: Đối tượng, cơ sở tự nhiên,
cơ sở xã hội của tâm lý và phương pháp
luận về khoa học tâm lý, phương pháp cụ
thể của TLH.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 31
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.2. Các ngành của khoa học tâm lý
1. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động cụ thể, có các ngành TLH:
✓ TLH lao động ✓ TLH hàng không
✓ TLH sư phạm ✓ TLH vũ trụ
✓ TLH y học ✓ TLH thể thao
✓ TLH tư pháp ✓ TLH kinh doanh Phần này dành
cho thầy đứng
✓ TLH quân sự ✓ TLH sáng tạo
khi giảng. Các
2. Căn cứ vào sự phát triển thầy add nội
3. Căn cứ vào mối quan hệ
dung bài học vào
của tâm lí học cá nhân: của con người đối với xã
2/3 bên trái slide.
✓ TLH lứa tuổi hội:
✓ TLH đặc biệt ✓ TLH xã hội
✓ TLH tôn giáo
✓ TLH so sánh
✓ TLH cá nhân

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 32


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.2. Các ngành của khoa học tâm lý

Tâm lý học đại cương và nhân cách


Lịch sử TLH Cơ sở triết học, cơ sở tự nhiên, cơ Tâm - sinh lý học
TLH lịch sử sở xã hội của Tâm lý học
Tâm lý học động
TLH ngôn ngữ Phương pháp luận và các phương vật
pháp cụ thể của Tâm lý học Tâm lý học so
TLH sai biệt
sánh
Tâm lý học vũ trụPhần này dành
cho thầy đứng
TLH Sư phạm TLH đặc TLH laođộng:
TLH kinh
TLH sáng khi giảng. Các
TLH xã hội: TLH lứa tế:
tuổi: biệt tạo: thầy add nội
* Dạy học * Giám địnhlao
* Dân tộc * Tuổi mầm * Giáo dục * Trẻ mù động * Văn học dung bài học vào
* Nghệ thuật2/3 bên trái slide.
* TLH quân
* tôn giáo non * Chẩn đoán * Trẻ điếc * Tổ chức lao
sự
* Gia đình * Tuổi nhi * Hướng * Trẻ chậm động
* Giới tính đồng nghiệp - Dạy khôn * Kĩ sư * TLH hàng
* Giao tiếp *Tuổithiếu nghề không
* Nghề niên * Giáo viên
* TLH
nghiệp * Tuổi thanh
thương
niên
nghiệp
* Tuổi trung
niên * TLH kinh
* Tuổi già doanh
* TLH du lịch
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 33
2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể
❖ Lao động sản xuất
❖ Y tế
❖ Giáo dục
❖ An ninh quốc phòng Phần này dành
cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 34


2. Tổng quan về các mô hình tâm lý
2.3. Ý nghĩa của tâm lý học trong các lĩnh vực cụ thể

Ứng dụng trong lĩnh vực văn Phần này dành


Ứng dụng trong lĩnh vực khoa học,
học, nghệ thuật, TDTT. cho thầy đứng
kỹ thuật, xây dựng.
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Ứng dụng trong lĩnh vực quảng bá Ứng dụng trong lĩnh vực truyền
và truyền đạt thông tin thụ tri thức.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 35
Câu hỏi thảo luận
Từ bảng tổng quan mô hình cấu trúc
Phần này dành
của khoa học tâm lí, hãy chỉ ra đặc cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
điểm, vị trí vai trò của tâm lý học ứng dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
dụng trong lĩnh vực khoa học - kỹ thuật
và công nghệ?

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 36


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.1 Khái niệm TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Tâm lý ➢ Đối tương, nhiệm vụ của


học ứng TLHƯD? Phần này dành
dụng là cho thầy đứng
khi giảng. Các
gì ? thầy add nội
➢ Tại sao sinh viên kỹ thuật cần
dung bài học vào
học tâm lý học ứng dụng ? 2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 37


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật

Có một cửa hàng ăn cao tầng, do sơ ý khi thiết


kế, chỉ lắp đặt có một thang máy tốc độ
Tình huống thể thường, không lắp thang máy tốc độ cao. Sau
khi khai trương, khách ăn thưa dần, làm cho
hiện vấn đề gì
ông chủ lo cuống lên. Ông ta mời một nhà tâm
trong khoa học lí học đến hỏi ý kiến..
tâm lí? Phần này dành
cho thầy đứng
Giải thích tại Nhà tâm lí học phát hiện vì mất thời giờ khi giảng. Các
đợi thang máy, nên khách ngại đến ăn. thầy add nội
sao? Rút ra dung bài học vào
Làm sao cải thiện được? Nhà tâm lí học
2/3 bên trái slide.
kết luận - đưa ra một sáng kiến, lắp một tấm gương
ứng dụng ? lớn ở nơi đợi thang máy. Biện pháp ít tốn
kém này lập tức thay đổi bộ mặt của nhà
hàng. -> Khi đợi thang máy, người ta
soi gương ngắm vuốt không thấy sốt
ruột vì thời gian đợi chờ nữa.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 38


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.1 Khái niệm TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Tâm lý học ứng dụng lao động kỹ thuật là


Tâm lý chuyên ngành hẹp của tâm lý học lao động,
học ứng nghiên cứu bản chất, cơ chế tâm lý, cấu trúc
dụng là gì và qui luật tâm lý hoạt động lao động kỹ thuật
? của người kỹ sư.
Phần này dành
cho thầy đứng
khi giảng. Các
Tâm lý học ứng dụng trở thành điểm giao thoa trong những thầy add nội
chuyên ngành tâm lý học đại cương, tâm lý học cá nhân, dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
tâm lý học xã hội, tâm lý học hành vi, tâm lý học nhận thức,
tâm lý học lao động, tâm lý học nhân cách …vv. Giúp chúng
ta hình dung được vai trò, mối liên hệ và tính ứng dụng của
KH tâm lý với hoạt động khoa học - kỹ thuật và công nghệ

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 39 39


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.2 Đối tượng TLHƯD trong lao động kỹ thuật

“Cái tâm lý kỹ thuật” (E.Technical


Đối tượng Psyche) trong đời sống tinh thần của
Tâm lý học kỹ sư. Các hiện tượng tâm lí nảy sinh,
ứng dụng hình thành trong hoạt động lao động
trong lao động
kỹ thuật và giao tiếp kỹ thuật của Phần này dành
kỹ thuật
cho thầy đứng
người kỹ sư. khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
“Cái tâm lý kỹ thuật” (E.Technical Psyche) : nghiên 2/3 bên trái slide.
cứu lĩnh vực tác động lẫn nhau giữa con người và
kỹ thuật – công nghệ mới nhằm làm cho kỹ thuật
hiện đại thích ứng với năng lực tâm lý con người
và năng lực tâm lý con người thích ứng với kỹ
thuật ngày càng phát triển .
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 40 40
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Nhiệm vụ TLHƯD?

Vai trò TLHƯD? Phần này dành


Tâm lý học ứng dụng cho thầy đứng
khi giảng. Các
Ý nghĩa TLHƯD? thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 41 41


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Nghiên cứu các cơ chế sinh lý – thần kinh, qui luật hình
thành tâm lý của hành động lao động và giao tiếp trong
kỹ thuật.

Nghiên cứu các qui luật tâm lý : Quy luật tâm lý cá nhân, qui luật Phần này dành
tâm lý xã hội, quy luật diễn biến nhận thức của người kỹ sư trong cho thầy đứng
khi giảng. Các
hoạt động chế tạo ra máy móc, công cụ, điều khiển và vận thầy add nội
hành máy móc, thiết bị kỹ thuật phải tuân thủ những yêu cầu dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
tâm lý - kỹ thuật nào cho phù hợp với khả năng của người vận
hành và sử dụng chúng .

Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý: thích ứng nghề nghiệp,
động cơ học tập, động cơ sản xuất, tư duy sáng tạo trong lao
động kỹ thuật, các yêu cầu và đặc điểm nghề kỹ thuật..

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 42 42


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.3. Nhiệm vụ TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Xác định nội dung và phương thức đào tạo


nhân cách kỹ thuật sao cho phù hợp với tính
năng của máy móc, công cụ, phương tiện kỹ
thuật.
Phần này dành
Nhiệm vụ Nghiên cứu các yếu tố khách quan và chủ cho thầy đứng
quan, mối quan hệ giữa các yêu tố và sự ảnh khi giảng. Các
hưởng đến sự hình thành và phát triển tâm lý thầy add nội
người ks. dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Chỉ ra mức độ biểu hiện cũng như ứng dụng


của khoa học tâm lý ứng dụng trong học tập
và lao động kỹ thuật.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 43 43


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Bạn là SV ĐH BK HN. Điều đó thật


đáng trân trọng và rất đáng được
khích lệ ! Tuy nhiên nếu chỉ là một
kỹ sư tài năng về thiết kế ,chế
tạo máy móc không thôi, thật khó
đảm bảo rằng sản phẩm của bạn Phần này dành
làm ra đông đảo người dân đón cho thầy đứng
nhận và càng không dám chắc rằng khi giảng. Các
họ sẽ sẵn sàng trả tiền cho bạn !!! thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

➢ Tại sao vậy?

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 44


3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Thứ nhất: Về tính năng sử dụng


Cần phải phải phù hợp với tâm sinh lý
thỏa mãn của các bà vợ

yếu tố cơ 3 Thứ hai: về giá tiền phải phù


hợp với tiềm lực tài chính của
Phần này dành
cho thầy đứng
bản : đa số các ông chồng khi giảng. Các
Thứ ba: Về sản phẩm máy say thầy add nội
sinh tố phải thuyết phục được dung bài học vào
những đứa trẻ trong gia đình 2/3 bên trái slide.
đó, thông qua việc chúng thích
ăn hơn vì cảm thấy ngon miệng.

Tâm Lí Học 45
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 45
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Kiến thức khoa học TLHƯD

Giúp người kỹ sư hiểu rõ bản chất


Vai trò của Phần này dành
TLH ƯD: tâm lý - sinh lý học thần kinh và cơ cho thầy đứng
khi giảng. Các
chế tâm lý của hoạt động lao động thầy add nội
dung bài học vào
kỹ thuật ở người kỹ sư mô phỏng các 2/3 bên trái slide.
chức năng sinh - tâm lý, cơ chế, qui
luật tâm lý của các hành động, tháo
tác lao động trong kỹ thuật

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 46 46


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Giúp kỹ sư kỹ thuật biết mình


(Sản phẩm kỹ thuật, điểm
Vai trò của mạnh, các nguồn lực của nghề
tâm lý học nghiệp, của tổ chức), biết Phần này dành
ứng dụng người (biết yêu cầu , thị hiếu, cho thầy đứng
khi giảng. Các
thẩm mĩ của thị trường lao thầy add nội
động,..) để đối ứng thành công dung bài học vào
trong hoạt động lao động kỹ 2/3 bên trái slide.
thuật.

Tâm Lí Học 47
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 47
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật

Giúp kỹ sư kỹ thuật rèn


Vai trò của luyện kỹ năng làm
tâm lý học việc nhóm, kỹ năng ra Phần này dành
ứng dụng cho thầy đứng
quyết định,.. các kỹ khi giảng. Các
năng xã hội và tư duy thầy add nội
sáng tạo, năng lực sáng dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
tạo đáp ứng với nghề
nghiệp trong tương lai.

Tâm Lí Học 48
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 48
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

▪ TLHƯD có vai trò, ý nghĩa trong việc


chế tạo công cụ lao động, đảm bảo
an toàn lao động
Muc đích cao nhất
▪ Tổ chức lao động hợp lý, khoa học Phần này dành
của hoạt động lao cho thầy đứng
động là tạo ra ▪ Xây dựng bầu không khí tâm lý lao khi giảng. Các
thầy add nội
năng suất lao động động tập thể dung bài học vào
cao 2/3 bên trái slide.
▪ Động viên khen thưởng trong lao
động, quản lý nhân sự …

▪ → Tất cả đều cần đến tri thức


TLHƯD lao động kỹ thuật.

Tâm lý học ứng dung Bài số 1 49


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

➢ TLHƯD có vai trò, ý


nghĩa trong việc chế tạo
công cụ lao động, đảm
bảo an toàn lao động
Phần này dành
cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Một số hình ảnh tai nạn lao động

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 50


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

- Ánh sáng hoặc màu sắc: màu đỏ,


màu vàng, màu xanh hoặc các màu
tương phản.
- Âm thanh: còi, chuông, kẻng.
- Màu sơn, hình vẽ, chữ viết.
Phần này dành
- Đồng hồ, dụng cụ đo lường ( đo
cho thầy đứng
cường độ, điên áp, áp suất, nhiệt độ.)
khi giảng. Các
thầy add nội
Các loại biển báo phòng ngừa: dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
“Nguy hiểm chết người”, “STOP !”

Các loại tín hiệu an toàn

Tên môn hTâm ly học ứng dụng Bài số 1 51


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

 Ảnh hưởng của màu sắc


lên tâm trí, hành vi và
phản ứng của con người
 Màu sắc có tác động
mạnh mẽ đến nhận thức Phần này dành
của người dùng. cho thầy đứng
khi giảng. Các
 Ứng dụng màu sắc và thầy add nội
chọn màu sắc có chủ ý dung bài học vào
trong thiết kế và trình bày 2/3 bên trái slide.
sản phẩm để đảm bảo
trình bày đúng thông điệp
DANH SÁCH CÁC MÀU CƠ BẢN
và hài hòa.
Ý NGHĨA CỦA CHÚNG

Ứng dụng màu sắc và chọn màu sắc có chủ ý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 52


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành


cho thầy đứng
Trong quá trình điều khiển thiết bị kỹ thuật khi giảng. Các
Trường cảm giác, thầy add nội
của các thao tác viên, các cử động được
dung bài học vào
liên hệ chặt chẽ với sự tiếp nhận thông tin từ thị giác, thính giác 2/3 bên trái slide.
cái chỉ báo và không gian vận
(Có thể điều khiển bằng tay, chân, mệnh
động
lệnh bằng ngôn ngữ hoặc ý nghĩ thông qua
các điều kiện của buồng điều khiển )

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 53


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành


Hình 21. Các bộ kiểu của điều khiển bằng nút bấm, Hình 2.2.Vùng tối ưu và tối đa trên bàn cho thầy đứng
cần gạt, bàn đạp, nút xoay làm việc khi giảng. Các
thầy add nội
Trong vận hành máy móc thiết bị kỹ dung bài học vào
Thiết kế tay gạt, nút 2/3 bên trái slide.
thuật, con người thường sử dụng
các bộ phận điều khiển để tác động bấm , công tắc ở máy

làm thay đổi trạng thái làm việc của móc .


chúng phù hợp với chức năng, điều
kiện và yêu cầu công việc.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 54


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

❑ Luôn giữ cho phòng


Những quy luật nên đặt bàn làm
làm việc sạch sẽ và
việc hợp lý:
thoáng mát

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Vận dụng (quy luật của cảm giác, tri giác) trong TLƯD để thiết
kế, chế tạo sản phẩm, dụng cụ kỹ thuật.
Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 55
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Những quy luật nên đặt bàn làm việc hợp lý:

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

❑ Bàn làm việc của bạn phải kích thích 5 giác quan:

Tâm lý hoc ứng dung Bì số 1 56


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
❑ Không nên ❑ Sau lưng người ngồi phải có điểm tựa thầy add nội
quay lưng dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
lại với cửa
ra vào và Những quy luật nên đặt bàn làm việc hợp lý:
quay mặt
vào tường

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 57


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Những quy luật nên đặt


bàn làm việc hợp lý:

❑ Không nên kê bàn ở giữa phòng làm việc


Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 58
3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

Phần này dành


cho thầy đứng
khi giảng. Các
thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Những quy luật TL


trong đặt bàn làm ❑ Tránh những nơi có đèn chùm, xà ngang hoặc quạt trần
việc hợp lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 59


3.Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
3.4. Vai trò, ý nghĩa TLHƯD trong lao động kỹ thuật

❑ Sử dụng mô hình 5S ❑ Ý nghĩa của hoạt động 5S


✓ SORT (Sàng lọc) ✓ Đảm bảo sức khoẻ của nhân
viên
✓ SET IN ORDER (Sắp xếp)
✓ Dễ dàng, thuận lợi, tiết kiệm
✓ STANDARDIZE (Sạch sẽ) Phần này dành
thời gian trong quá trình làm
✓ SUSTAINT (Săn sóc) cho thầy đứng
việc khi giảng. Các
✓ SELF-DISCIPLINE (Sẵn sàng) ✓ Tạo tinh thần làm việc và bầu thầy add nội
không khí cởi mở dung bài học vào
Ứng dụng yếu tố tâm lý 2/3 bên trái slide.
✓ Nâng cao chất lượng cuộc
vào việc thiết kế hệ sống
thống kĩ thuật ✓ Nâng cao năng suất

Những quy luật tâm lý tại vị trí việc làm hợp lý

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 60


Tổng kết bài học
1. Khái niệm tâm lý học
▪ Tâm lý
▪ Tâm lý học
▪ Chức năng các hiện tượng tâm lý người
Phần này dành
2. Tổng quan về cấu trúc khoa học tâm lý cho thầy đứng
khi giảng. Các
3. Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật
thầy add nội
▪ Tâm lý học ứng dụng trong lao động kỹ thuật là gì ? dung bài học vào
2/3 bên trái slide.
▪ Đặc điểm đối tượng TLH ứng dụng?
▪ Vai trò, ý nghĩa TLHƯD đối với lĩnh vực lao động kỹ thuật?

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 61


BÀI TẬP

Bài 1. Chia trang giấy thành hai phần: Bên phải ghi
những hiện tượng mà theo bạn là những hiện
tượng tâm lý; Bên trái là những hiện tượng không
Phần này dành
phải là những hiện tượng tâm lý. Cố gắng ghi được cho thầy đứng
khi giảng. Các
10 tên ở phần bên phải. thầy add nội
dung bài học vào
2/3 bên trái slide.

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 62


Tài liệu tham khảo

1. Phạm Minh Hạc. Tâm lý học. Nhà xuất bản Giáo dục.
2001
2. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Quốc Thành. Trần Hữu
Luyến. Tâm lý học đại cương. Nhà xuất bản ĐHQG Hà
Nội. 2000
Phần này dành
3. Đào Thị Oanh, Tâm lý học lao động. Nhà xuất bản Đại cho thầy đứng
học quốc gia Hà Nội, 1999 khi giảng. Các
4. Nguyễn Thị Tuyết, Giáo trình Tâm lý học nghề nghiệp, thầy add nội
NXB Bách khoa, 2014 dung bài học vào
5. Nguyễn Thị Tuyết, Bài giảng Tâm lý học nghề nghiệp, 2/3 bên trái slide.
NXB Bách khoa, 2016

Tâm lý học ứng dụng Bìa số 1 63


Chúc các bạn học tốt!

Tâm lý học ứng dụng Bài số 1 64

You might also like