Professional Documents
Culture Documents
2 TLH
2 TLH
Cảm giác là
Phản ánh
quá trình nhận Thuộc tính bề
một cách trọn vẹn
thức ngoài của SV,
HT
Các giác quan
của chúng ta
https://canvas.chaffey.edu/
2.2. Phân loại tri giác 2.3. Quy luật tri giác
1. Cơ quan phân tích: thị- thính- khứu- vị - xúc giác Quy luật tính đối tượng
2. Căn cứ vào mục đích tri giác: chủ định – không chủ định • Tri giác có mối quan hệ chặt chẽ với cảm giác
3. Căn cứ đối tượng tri giác • Hình ảnh trực quan mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc
về một sự vật hiện tượng nhất định nào đó của thế giới bên
ngoài
Tâm lý học ứng dụng Chương 2 6 Tâm lý học ứng dụng Chương 2 8
Tâm lý học ứng dụng Chương 2 9 EM 3211 Tâm lý học ứng dụng Chương 2 12
2. QUÁ TRÌNH TRI GIÁC 2. QUÁ TRÌNH TRI GIÁC
Quy luật tính lựa chọn 2.3. Quy luật tri giác
• là khả năng chỉ phản ánh một vài đối Quy luật tính có ý nghĩa
tượng nào đó trong vô số những sự • Tri giác gọi được tên sự vật đó ở trong não
vật, hiện tượng xung quanh • Tri giác ở con người được gắn chặt với tư duy, với sự hiểu biết về
Daniel Simons and Christopher Chabris (1999).
bản chất của sự vật
• Tri giác là xếp được sự vật đang tri giác vào một nhóm, một lớp các
https://www.smithsonianmag.com/
sự vađịnh, khái quát nó trong một từ xác định
EM 3211 Tâm lý học ứng dụng Chương 2 13 Tâm lý học ứng dụng Chương 2 16
2.3. Quy luật tri giác 2.3. Quy luật tri giác
Tâm lý học ứng dụng Chương 2 19 Tâm lý học ứng dụng Chương 2 22
2. QUÁ TRÌNH TRI GIÁC 2. QUÁ TRÌNH TRI GIÁC
2.3. Quy luật tri giác 2.3. Quy luật tri giác