You are on page 1of 60

Mặt thái độ

Mặt nhận thức -Thái độ lựa chọn

om
- Cảm tính - Thái độ cảm xúc

.c
- Lý tính -Thái độ đánh giá

ng
co
an
CẤU TRÚC CỦA Ý

th
ng THỨC
o
du
u
cu

Mặt năng động:


Điều khiển, điều chỉnh hoạt động
để cải tạo thể giới và bản thân
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Quan trọng nhấ
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 2


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CẢM GIÁC

om
.c
ng
Cảm giác là Thuộc tính bề

co
Phản ánh
quá trình n i của SV,
một cách riêng lẻ

an
c HT

th
o ng
Các giác quan
du

của chúng ta
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 3


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BẢN CHẤT XÃ HỘI CỦA CẢM GIÁC NGƢỜI

Cảm giác

om
.c
Đối tượng Phương

ng
phản ánh Cơ chế sinh lí Mức độ thức tạo ra

co
cảm giác

an
Sự vật

th
Mức độ Chịu ảnh
hiện
Hệ sơ đẳng hưởng của Ảnh
ng
Sự vận tượng Hệ
thống nhưng nhiều hiện hưởng
o
động do lao thống
tín hiệu tượng tâm bởi hoạt
du

không
trong tự động tín hiệu
thứ phải lí cao cấp động
nhiên loài thứ hai
u

nhất duy của con giáo dục


cu

người
nhất người
tạo ra

Hoàng Thị Quỳnh LanNhững đặc điểm khác


Khoabiệt
Giáogiữa
dục con người và con vật 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của tri giác:
P/á SVHT một
cách trọn vẹn

om
.c
ng
Là quá trình Đặc

co
tích cực, gắn
điểm
với HĐ của

an
con người của tri giác
th
o ng
P/á SVHT theo
du

nhữngcấu trúc
u
cu

nhất định

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 5


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 6


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động lên ý tƣởng thiết kế

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 7


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHỮNG CẢM GIÁC BÊN TRONG

om
Cảm giác vận

.c
động và sờ mó

ng
co
Cảm giác rung

an
th
ng
Cảm giác thăng bằng
o
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục


Cảm giác cơ thể 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
VAI TRÒ CỦA CẢM GIÁC

om
• Phản ánh TL đầu tiên

.c
ng
• Thu nhận thông tin từ TGKQ

co
an
• Cơ sở cho QT nhận thức cao hơn
th
o ng
• Giữ cho não ở trạng thái hoạt hóa
du
u
cu

• Người bị khuyết tật.

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 9


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 10


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA
CẢM GIÁC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 11


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy trả lời

om
Ngưỡng cảm giác là gì?

.c
Ngưỡng sai biệt là gì?

ng
co
Độ nhạy cảm là gì?

an
Ngưỡng cảm giác và độ nhạy cảm tỷ lệ như
th
ng
thế nào?
o
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 12


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật ngƣỡng cảm giác

Ngưỡng cảm giác là giới hạn mà ở đó kích thích

om
gây ra được cảm giác

.c
ng
co
an
KT KT
th
u ng i đa
o
du
u

Ngưỡng cảm giác


cu

Vùng cảm Ngưỡng cảm giác


phía dưới giác được phía trên

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 13


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cảm giác có hai ngƣỡng:

om
• Ngưỡng cảm giác phía dưới là cường độ

.c
kích thích tối thiểu đủ để gây được cảm

ng
giác.

co
an
• Ngưỡng cảm giác phía trên là cường độ
kích thích tối đa vẫn còn gây được cảm th
ng
giác.
o
du

• Phạm vi từ ngưỡng dưới -> ngưỡng trên


u
cu

gọi là vùng cảm giác được trong đó có


vùng cảm giác tốt nhất.
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngƣỡng sai biệt – Độ nhạy cảm

om
• Ngƣỡng sai biệt: là mức độ chênh lệch tối thiểu về

.c
cường độ và tính chất của hai kích thích đủ để ta phân

ng
biệt sự khác nhau giữa chúng thì gọi là ngưỡng sai biệt.

co
• Độ nhạy cảm: khả năng có được cảm giác với những

an
cường độ kích thích nhất định ( tối thiểu) trong những

th
điều kiện cụ thể ( nhất định) ng
• Ngƣỡng cảm giác và ngƣỡng sai biệt và độ nhạy
o

cảm
du

– Ngưỡng cảm giác phía dưới tỷ lệ nghịch với độ nhạy


u
cu

cảm, ví dụ….
– Ngưỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với độ nhạy cảm sai biệt,
ví dụ…..
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật ngƣỡng cảm giác

om
- Các cá nhân có ngưỡng cảm giác khác nhau

.c
ng
co
- Các cơ quan cảm giác khác nhau có ngưỡng

an
cảm giác riêng của mình
th
ng
- Ngưỡng cảm giác chịu ảnh hưởng của các
o
du

điều kiện giáo dục và rèn luyện.


u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 16


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 17


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đi từ chỗ tối vào chỗ sáng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 18


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm thế nào để con ngƣời thích
ứng với các kích thích?

om
.c
Thích ứng là khả

ng
năng thay đổi độ

co
nhạy cảm cuả cảm
giác cho phù hợp

an
với sự thay đổi của
th
ng
kích thích
o
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 19


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật thích ứng cảm giác

om
Độ nhạy

.c
cảm của

ng
Tỷ lệ nghịch

co
cảm giác

an
Cường độ
th
ng
Khả năng
kích thích
o

thích ứng
du
u
cu

Thích ứng với môi trường

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
Quy luật thích ứng của cảm giác có vai trò gì?

om
Thích ứng giúp con người thích nghi

.c
ng
co
Bảo vệ hệ thần kinh không bị quá tải

an
th
ng
Sự thích ứng có thể phát triển nhờ rèn luyện
o
du
u

Sự thích ứng của cảm giác ở các loại cảm giác


cu

khác nhau có mức độ không giống nhau.

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 21


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều gì sẽ xảy nếu....

om
• Các cảm giác không tồn tại độc lập mà luôn tác

.c
đông qua lại lẫn nhau theo các quy luật

ng
Kích thích

co
an
Yếu Mạnh
th
o ng
du

Cơ quan phân tích 1 Cơ quan phân tích 2


u
cu

Tăng độ nhạy Giảm độ nhạy


cảm của cơ quan cảm của cơ quan
phân tích khác phân tích khác
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Có mấy loại tác động tƣơng phản?

om
-Có 2 loại tác động tương phản:

.c
ng
Tương phản nối tiếp: khi hai kích thích tác

co
động nối tiếp nhau lên một cơ quan cảm

an
th
giác. ng
o
du

Tương phản đồng thời: khi hai kích thích


u
cu

tác động cùng một lúc lên cơ quan cảm


giác.
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quy luật tác động qua lại giữa các
cảm giác

om
“Nhà sạch thì mát

.c
Bát sạch ngon cơm”

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 24


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 25


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hoạt động

om
Nhiệm vụ:

.c
- Hãy tưởng tượng nhóm của bạn sẽ nhận

ng
thiết kế mẫu cho sản phẩm là nước đóng

co
an
chai
- Dựa trên quy luật của cảm giác thiết kế th
o ng
cho sản phẩm trên
du
u

Yêu cầu
cu

- Có sản phẩm minh họa


- Sử dụng đồ dùng tái chế đề thiết kế
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. TRI GIÁC

om
1. Khái niệm chung về tri giác

.c
1.1. Định nghĩa

ng
co
1.2. So sánh cảm giác và tri giác

an
1.3. Đặc điểm của tri giác
2. Phân loại tri giác. th
o ng
3. Quan sát và năng lực quan sát
du
u

4. Vai trò của tri giác


cu

5. Các quy luật tri giác.


Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỊNH NGHĨA

om
Các thuộc tính
Tri giác là một

.c
quá trình n Phản ánh bên ngoài
một cách trọn vẹn
của sự vật

ng
c

co
hiện tượng

an
Các giác quan
th
ng
của chúng ta
o
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 28


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. SO SÁNH CẢM GIÁC - TRI GIÁC

CẢM GIÁC TRI GIÁC

om
- Là một quá trình tâm lý

.c
GIỐNG
- Phản ánh HTKQ một cách trực tiếp

ng
NHAU

co
- Phản ánh thuộc tính bề ngoài của SVHT

an
- Phản ánh sự vật, hiện - Phản ánh sự vật, hiện tượng
tượng một cách riêng lẻ th một cách trọn vẹn
o ng
du

- Hình ảnh về từng thuộc - Hình ảnh trọn vẹn về SVHT


KHÁC tính riêng lẻ, bề ngoài của
u
cu

NHAU
SVHT

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 29


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc điểm của tri giác
P/á SVHT một
cách trọn vẹn

om
.c
ng
Là quá trình Đặc

co
tích cực, gắn
điểm
với HĐ của

an
con người của tri giác
th
o ng
P/á SVHT theo
du

nhữngcấu trúc
u
cu

nhất định

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 30


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tại sao tri giác là quá trình trọn
vẹn/ cấu trúc?

om
• Bản thân sự vật, hiện tượng mang tính

.c
trọn vẹn

ng
• Kinh nghiệm của chủ thể tri giác về sự

co
an
vật, hiện tượng mang tính trọn vẹn
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 31


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại tri giác

om
.c
Tri giác

ng
không gian

co
an
Tri giác Tri giác

th
con người ng thời gian
o
Tri giác
du

vận động
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 32


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. QUAN SÁT VÀ NĂNG LỰC QUAN SÁT

Quan sát là một hình thức tri giác cao nhất,

om
mang tính tích cực, chủ động và có mục đích

.c
rõ rệt, làm cho con người khác xa với con vật.

ng
Năng lực quan sát là khả năng tri giác

co
an
Nhanh chóng
th
ng
Chính xác
o
du

Những điểm:
u
cu

-Quan trọng
- Chủ yếu
- Đặc sắc
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. VAI TRÒ CỦA TRI GIÁC

om
Tri giác là thành phần

.c
của nhận thức cảm tính, nhất
là ở người trưởng thành.

ng
co
an
Nó là một điều kiện quan

th
trọng trong sự định hướng ng
hành vi và hoạt động của con
o
người trong môi trường xung
du

quanh.
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 34


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Tính đối tượng
2. Tính lựa chọn

om
.c
3. Tính có ý nghĩa

ng
co
an
4. Tính ổn định
th
o ng

5. Tính tổng giác


du
u
cu

6. Tính ảo giác
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bạn nhìn thấy những gì?

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Có bao nhiêu bạn nhìn đến những vật


không chỉ trên slide?
Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. Quy luật về tính đối tượng của
tri giác

om
.c
Hình ảnh mà tri giác đem lại bao giờ cũng thuộc

ng
co
về một sự vật hiện tượng nhất định trong thế giới

an
khách quan.
th
o ng
Là cơ sở để định hư­ớng, điều chỉnh hành vi, hoạt động
du

của con ngư­ời cho phù hợp với HTKQ


u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 37


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 2

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 38


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
Phô lôc 3

co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 39


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Quy luật về tính
lựa chọn của tri giác

om
.c
-Là quá trình đối tượng ra khỏi bối cảnh

ng
co
an
- Không cố định
th
ng
- Phụ thuộc vào yếu tố khách quan và chủ quan
o
du
u
cu

Ứng dụng: Ngụy trang, trang trí

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 40


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đây là cái gì?

om
• Quát sát

.c
• Phân loại

ng
co
• Gọi tên

an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 41


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 42


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác

om
.c
Quy luật này có liên hệ chặt chẽ với:

ng
-Quy luật tính đối tượng

co
- Quy luật lựa chọn

an
th
ng
 Ý nghĩa: Nhờ tính ý nghĩa mà hoạt động tri
o
du

giác của con người trở nên có ý thức


u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 43


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 44


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 45


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4. Quy luật về tính ổn định của tri giác

om
.c
Sự vật Sự vật Sự vật
hiện tượng hiện tượng

ng
hiện tượng

co
Vị trí & điều kiện Vị trí & điều kiện Vị trí & điều kiện

an
1 2

th
o ng
du
u

Chủ thể
cu

Tri giác

Hoàng Thị Quỳnh Lan


Ta vẫn tri giác sựKhoa Giáo dục
vật,
CuuDuongThanCong.com
hiện tượng như nó vốn có
https://fb.com/tailieudientucntt
46
5.4. Tính ổn định của tri giác

Tính ổn định của tri giác màu sắc:

om
Là tính không đổi tương đối của màu sắc nhìn thấy

.c
của sự vật khi điều kiện chiếu sáng thay đổi

ng
co
Tính ổn định của tri giác độ lớn:

an
th
Là tính không đổi tương đối của độ lớn nhìn thấy của sự
ng
vật trong độ xa khác nhau của chúng
o
du

Tính ổn định của tri giác hình dáng:


u
cu

Là tính tương đối của hình dáng của sự vật khi vị trí của
sự vật đối với đường nhìn của người quan sát thay đổi.
ư 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các yếu tố chi phối tính ổn định của tri giác

 Cấu trúc của sự vật là tương đối ổn định trong

om
một thời gian, một điều kiện nhất định

.c
ng
 Cơ chế điều chỉnh của hệ thần kinh

co
 Do vốn kinh nghiệm phong phú của con người

an
th
về đối tượng ng
o
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh


Khoa Giáo dục 48
Lan CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 49


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 50


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 51


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5. Quy luật tổng giác

om
.c
Là sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung đời sống tâm lý của
con người, vào đặc điểm nhân cách.

ng
co
an
th
Nhờ sự tham gia tích cực của các đặc điểm nhân cách của
ng
chủ thể vào quá trình tri giác làm cho tri giác trở nên sâu sắc,
o
du

tinh vi và chính xác hơn.


u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 52


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5. Quy luật tổng giác

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 53


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 4

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 54


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 5

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 55


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 8

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 56


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 11

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 57


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phô lôc 8

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 58


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6. Quy luật ảo giác

om
.c
Là tri giác không đúng, bị sai lệch

ng
co
an
Quy luật này được ứng dụng nhiều trong kiến
trúc, hội họa, trang trí, trang phục th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 59


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.6. Quy luật ảo giác

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hoàng Thị Quỳnh Lan Khoa Giáo dục 60


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like