You are on page 1of 54

CHƢƠNG 6

om
.c
NGUYÊN LÝ

ng
co
THỨ NHẤT
an
th
ng

NHIỆT ĐỘNG HỌC


o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1

om
.c
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG

ng
co
an

th
ng
QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG

KHÁI NIỆM

om
 Trạng thái cân bằng của một hệ là trạng

.c
thái mà các thông số trạng thái của hệ có

ng
co
giá trị hoàn toàn xác định, ngƣợc lại khi các

an
thông số trạng thái đang thay đổi tức là hệ
ở trạng thái không cân bằng. th
o ng
du
u

 Quá trình cân bằng là quá trình biến đổi


cu

gồm một chuỗi liên tiếp các trạng thái cân


bằng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG

 Trong thực tế, không có quá trình nào là


hoàn toàn cân bằng vì trong quá trình biến

om
đổi bao giờ trạng thái cân bằng trƣớc cũng bị

.c
phá hủy.

ng
 Tuy vậy, nếu quá trình diễn ra vô cùng

co
chậm để hệ có đủ thời gian thiết lập một

an
th
trạng thái cân bằng mới thì quá trình đó có
ng
thể coi là gần cân bằng.
o
du

Ví dụ: nén khí trong xy lanh, nếu nén thật


u
cu

chậm ta có một quá trình cân bằng, ngƣợc lại


nếu nén nhanh ta có một quá trình không
cân bằng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRẠNG THÁI CÂN BẰNG VÀ QUÁ TRÌNH CÂN BẰNG

 Nếu hệ là một khối khí xác định thì mỗi

om
trạng thái cân bằng của nó đƣợc xác định bởi

.c
hai trong ba thông số là p, V, T.

ng
co
an
th
ng
Một quá trình cân
o
du

Mỗi trạng thái cân


bằng đƣợc biểu diễn
u

bằng đƣợc biểu diễn


cu

bởi một đường liên


bởi một điểm trong
tục trong mặt phẳng
mặt phẳng (OPV)
(OPV).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2

om
.c
KHÁI NIỆM VỀ

ng
co
NĂNG LƢỢNG, CÔNG
an
th
ng
VÀ NHIỆT LƢỢNG
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.1. NĂNG LƢỢNG

om
.c
Khái niệm

ng
Năng lƣợng của một hệ là đại lƣợng vật

co
lý có thể dùng để chỉ mức độ vận động

an
th
của hệ (động năng), mức độ tƣơng tác của
o ng
hệ với môi trƣờng ngoài (thế năng) và
du

khả năng tƣơng tác lẫn nhau của các hạt


u
cu

tạo thành hệ (nội năng).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Thông thƣờng các đối tƣợng nghiên cứu


xem là đứng yên và bỏ qua các trƣờng ngoài.

om
.c
ng
Động năng và thế năng của hệ bằng không.

co
an
th
ng
Năng lƣợng = Nội năng
o
du
u
cu

 Đơn vị của nội năng là đơn vị năng lƣợng


(Joule) hay của đơn vị nhiệt lƣợng (calory).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Hệ ở trạng thái xác định Hệ thay đổi trạng thái

om
.c
U có giá trị xác định U thay đổi

ng
co
an
th
Nội năng phụ thuộc Nội năng không phụ
ng
vào trạng thái của hệ thuộc quá trình biến đổi
o
du
u
cu

Nội năng là hàm đơn trị của trạng thái.


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.2. CÔNG

om
.c
Khái niệm

ng
(Với khối khí đứng yên)

co
Lực tác dụng lên chất khí đƣợc xem là

an
th
thực hiện một công nếu làm thể tích chất
ng
khí thay đổi.
o
du
u
cu

Khái niệm công gắn liền với quá trình


biến đổi thể tích!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Công mà hệ thực hiện đƣợc khi đi theo các

om
qui trình khác nhau là khác nhau.

.c
ng
co
Công không những phụ thuộc vào trạng

an
th
thái đầu và trạng thái cuối mà nó còn phụ
ng
thuộc vào qui trình đƣờng đi.
o
du
u
cu

Công là hàm của quá trình


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.2.1. Qui ƣớc

om
 Công A có giá trị dƣơng nếu hệ nhận công.

.c
 Công A có giá trị âm nếu hệ sinh công.

ng
co
 Với những công nguyên tố, ta biểu diễn là δA

an
th
 Công là một hình thức trao đổi năng lƣợng
o ng
du

giữa hai hệ, nên công cũng đƣợc tính theo đơn vị
u
cu

của năng lƣợng (Joule hoặc Calory).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.2.2. Biểu thức tính công trong một


quá trình cân bằng

om
 Công nhỏ δA:

.c
ng
Bài toán: Xét một khối khí trong một xy lanh,

co
pít tông có thể di chuyển tự do không ma sát,

an
th
chọn trục Ox nhƣ hình vẽ. ng
o
du

F
u

S
cu

O x2 x1
Hình 6.1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

 Áp suất bên ngoài tác dụng lên pít tông:


p = F/S

om
 Trong quá trình cân bằng, áp suất này là áp

.c
suất của khối khí trong xy lanh và công mà khối

ng
co
khí nhận đƣợc δA (dƣơng). Công đó là công mà

an
ta đã mất đi để nén pít tông.
th
dx = x2  x1 < 0
ng

o
du

nên công nhỏ:


u
cu

δA =  Fdx =  pSdx =  pdV > 0


 Vậy: δA =  pdV (6.1)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

 Công lớn A:
 Bài toán: Cho một quá trình biến đổi hữu hạn,

om
trong đó thể tích của hệ thay đổi từ V1 đến V2.

.c
 Phƣơng pháp tính công: Chia nhỏ quá trình

ng
thành nhiều quá trình nhỏ liên tiếp để tính công

co
an
vi phân δA mà hệ nhận đƣợc trong từng quá
trình nhỏ, sau đó lấy tổng.
th
ng
V2
o

A    δA
du
u
cu

V1

V2

A    pdV  6.2 
V1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.2. NHIỆT LƢỢNG

om
 Giả sử có hai vật, gồm một vật nóng và một

.c
vật lạnh tiếp xúc nhau.

ng
co
 Năng lƣợng đƣợc truyền từ vật nóng sang vật

an
lạnh mà thể tích của hai vật vẫn không thay đổi,
th
điều này có nghĩa là không có sự thực hiện công.
o ng
du

 Vậy hai vật vẫn trao đổi năng lƣợng với nhau
u

nhƣng không phải qua công mà là qua nhiệt


cu

lƣợng. Nói cách khác, nhiệt lƣợng là một dạng


trao đổi khác của năng lƣợng khi công không
đƣợc thực hiện.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Nhiệt lƣợng chỉ tồn tại khi có một quá

om
trình biến đổi xảy ra.

.c
ng
co
Sự trao đổi nhiệt không những phụ thuộc

an
th
vào trạng thái đầu và cuối mà còn phụ thuộc
ng
vào đƣờng đi.
o
du
u
cu

Nhiệt lƣợng không phải là hàm của trạng thái


mà là hàm của quá trình.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.3.1. Qui ƣớc


 Một nhiệt lƣợng Q dương có ý nghĩa là có

om
một luồng nhiệt chảy vào hệ thống, nói cách

.c
khác nếu hệ nhận nhiệt thì Q đƣợc coi là

ng
co
dương.

an
th
 Một nhiệt lƣợng Q âm có ý nghĩa là có một
ng
luồng nhiệt chảy ra khỏi hệ thống, nói cách
o
du

khác nếu hệ nhả nhiệt thì Q đƣợc coi là âm.


u
cu

 Đơn vị: theo đơn vị năng lƣợng (Joule hoặc


Calory).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

6.2.3.2. Biểu thức tính nhiệt lƣợng trong


một quá trình cân bằng

om
 Nhiệt lƣợng nhỏ δQ:

.c
ng
 Gọi δQ là nhiệt lƣợng hệ nhận vào để nhiệt

co
độ tăng dT.

an
 Thực nghiệm: δQ tỉ lệ với dT và tỉ lệ khối
th
ng
lƣợng M của hệ
o
du

δQ = cMdT
u

(8.3)
cu

c là hệ số tỉ lệ, đƣợc gọi là nhiệt lƣợng riêng


của hệ (J/kg)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

 Nhiệt dung riêng phân tử C là:

om
.c
C = µ.c

ng
co
an
 Vậy nhiệt lƣợng mà hệ nhận đƣợc:
th
o ng
du

M
δQ  CdT  6.4 
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

 Nhiệt lƣợng lớn Q:


 Bài toán: Xét một quá trình nung nóng hệ trong

om
đó nhiệt độ thay đổi từ T1 đến T2.

.c
ng
 Phƣơng pháp tính: Tƣơng tự nhƣ trong trƣờng

co
hợp công.

an
th
T2 T2
M
Ta tính đƣợc: Q   δQ   CdT
o ng
μ
du

T1 T1
u
cu

M
Vậy: Q  CT  6.5
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

om
 Nhiệt lƣợng là hàm của quá trình,

.c
nghĩa là ứng với T nhƣ nhau, nhƣng với

ng
co
quá trình khác nhau thì nhiệt lƣợng

an
nhận đƣợc khác nhau.
th
ng
 Hai quá trình quan trọng là quá
o
du

trình đẳng tích và quá trình đẳng áp.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Quá trình
đẳng tích

om
.c
ng
C = Cv : nhiệt dung phân tử đẳng tích.

co
an
th
M
δQ  CV dT  6.6 
ng
μ
o
du
u
cu

M
Q  CV ΔT  6.7 
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KHÁI NIỆM VỀ NĂNG LƢỢNG, CÔNG VÀ NHIỆT LƢỢNG

Quá trình
đẳng áp

om
.c
ng
C = CP : nhiệt dung phân tử đẳng áp.

co
an
th
M
δQ  CP dT  6.8 
ng
μ
o
du
u
cu

M
Q  CP ΔT  6.9 
μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
6.3

.c
ng
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT

co
an
NHIỆT ĐỘNG HỌC th
ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.1. PHÁT BIỂU VÀ BIỂU THỨC

om
6.3.3.1/ Phát biểu

.c
ng
co
an
th
Độ biến thiên nội năng (năng lƣợng)
ng
của một hệ trong một quá trình biến đổi
o
du

bằng tổng công và nhiệt lƣợng mà hệ


u
cu

nhận vào trong quá trình đó.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.3.2/ Biểu thức

om
.c
Nếu quá trình nhỏ, độ biến thiên nội năng:

ng
co
an
dU = δA + δQ (6.10)
th
o ng
du

Quá trình hữu hạn:


u
cu

∆U = A + Q (6.11)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Chu trình khép kín là quá trình mà trạng


thái cuối trùng với trạng thái đầu.

om
 Nội năng là hàm trạng thái.

.c
ng
U1 = U 2

co
an
 Vậy độ biến thiên nội năng (năng lƣợng) của
th
ng
một hệ trong một quá trình biến đổi bằng tổng
o

công và nhiệt lƣợng mà hệ nhận vào trong quá


du
u

trình đó.
cu

∆U = A + Q = 0  A =  Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

Hệ nhận công (A > 0) Hệ nhận nhiệt (Q > 0)

om
.c
ng
co
Toả nhiệt (Q < 0) Sinh công (A < 0)

an
th
o ng
du

Môi trƣờng bên ngoài Môi trƣờng bên ngoài


u
cu

nhận nhiệt lƣợng nhận đƣợc công


Q´ =  Q > 0 A´ =  A > 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.3.3/ Động cơ vĩnh cửu loại một

om
.c
ng
Xét một động cơ nhiệt hoạt động theo một

co
chu trình kín, kết thúc chu trình thì độ biến

an
thiên nội năng của hệ U = 0.
th
o ng
du

Động cơ vĩnh cửu loại một: là động cơ có


u
cu

khả năng sinh ra công mà không cần nhận


năng lƣợng ở đầu vào.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

Nguyên lý thứ nhất

om
.c
ng
Nếu động cơ sinh công (A < 0) thì phải nhận

co
một lƣợng nhiệt từ bên ngoài (Q > 0).

an
th
ng
Không thể có động cơ có thể sinh ra công mà
o
du

không cần nhận năng lƣợng.


u
cu

Không thể nào chế tạo đƣợc động cơ vĩnh cửu


loại một !!!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.2. ỨNG DỤNG NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT


NHIỆT ĐỘNG HỌC ĐỂ NGHIÊN CỨU CÁC

om
QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI CỦA KHÍ LÝ TƢỞNG

.c
ng
co
6.3.2.1/ Quá trình đẳng tích (V = const)

an
th
o ng
Xét quá trình hơ nóng hoặc làm
du
u

lạnh khối khí trong một bình kín có


cu

hệ số dãn nở không đáng kể.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Công hệ nhận đƣợc:


V2

om
 Từ công thức (8.2): A    pdV

.c
V1

ng
co
 Do V = const nên dV= 0.

an
th
ng
 Công mà hệ nhận trong quá trình đẳng tích:
o
du
u

V2
cu

A    pdV  0  6.12 
V1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Độ biến thiên nội năng

om
.c
 Từ công thức (5.11), ta có độ biến

ng
thiên nội năng:

co
an
th
Mi
ng
ΔU  RT
o

μ 2
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Nhiệt lƣợng hệ nhận đƣợc


 Theo nguyên lý thứ nhất, ta có:

om
∆U = A + Q

.c
ng
Q = ∆U  A = ∆U

co
an
M
 Theo (6.7) thì: Q CV ΔT  6.13 
th μ
o ng
du

 Từ biểu thức Q = ∆U , suy ra nhiệt dung


u

riêng phân tử đẳng tích:


cu

iR
CV   6.14 
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.2.2/ Quá trình đẳng áp (P = const)

om
Xét quá trình hơ nóng hoặc làm lạnh khối

.c
ng
khí trong một bình kín có hệ số dãn nở không

co
đáng kể.

an
th
 Độ biến thiên nội năng
o ng
du

Từ công thức (5.11), độ biến thiên nội năng:


u
cu

M i
ΔU  RT
μ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Công hệ nhận đƣợc:


V2

om
 Từ công thức (6.2): A    pdV

.c
ng
V1
 Do P = const nên:

co
an
V2

A    pdV  p  V2  V1 
th
o ng
V1
du

 Công mà hệ nhận trong quá trình đẳng áp:


u
cu

A  p  V1  V2  6.15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Nhiệt lƣợng hệ nhận đƣợc


 Theo nguyên lý thứ nhất, ta có:

om
.c
M iR
Q  ΔU  A  ΔT  p  V2  V1 

ng
μ 2

co
M iR M M

an
Q ΔT  RT2  RT1
th
μ 2 μ μng
o
M iR M
Q ΔT  R  T2  T1 
du

μ 2 μ
u
cu

M iR M
Q ΔT  RT
μ 2 μ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Nhiệt lƣợng mà hệ nhận đƣợc trong quá


trình đẳng áp:

om
M i 
 6.16 

.c
Q    1  RT
μ 2 

ng
co
 So sánh công thức (6.16) với công thức (6.9):

an
M th
ng
Q C P ΔT
o

μ
du
u

 Nhiệt dung phân tử đẳng áp:


cu

iR
CP   R  CV  R
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Từ (6.16) suy ra đƣợc phƣơng trình Maier:

om
CP  CV  R  6.17

.c
ng
i2

co
CP 2
 Tỉ số: γ  1

an
CV i i
th
o ng
 Vậy, hệ số Poisson:
du
u
cu

i2 2
γ  1  6.18 
i i
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

6.3.2.3/ Quá trình đẳng nhiệt (T = const)


Định nghĩa

om
Để cho một quá trình có thể là đẳng nhiệt

.c
ng
thì nhiệt lƣợng từ bên ngoài cung cấp cho hệ

co
cũng nhƣ là nhiệt lƣợng mà hệ nhả ra cho môi

an
trƣờng xung quanh phải diễn ra rất chậm sao
th
ng
cho hệ luôn luôn ở trạng thái cân bằng nhiệt
o

trong suốt quá trình đó.


du
u
cu

Ví dụ: Quá trình nén hoặc dãn rất chậm


một khối khí trong trƣờng hợp môi trƣờng có
nhiệt độ không đổi.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Công hệ nhận đƣợc:


V2
 Từ công thức (6.2): A    pdV

om
.c
V1

ng
pV = p1V1 = p2V2 = const

co
 Nên

an
V2 V2

th
dV V2
A  p  dV  p1V1   p1V1ln
ng
V V1
o
du

V1 V1
 Công mà hệ nhận trong quá trình đẳng nhiệt:
u
cu

M V2
A   RTln  6.19 
μ V1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Độ biến thiên nội năng

om
 Từ công thức (6.11), độ biến thiên nội năng:

.c
ng
M i
ΔU  RT

co
μ 2

an
th
ng
 Do T = const nên ∆T = 0.
o
du
u
cu

 Vậy: ∆U = 0 (6.20)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Nhiệt lƣợng hệ nhận đƣợc

om
.c
 Theo nguyên lý thứ nhất, ta có:

ng
co
Q = ΔU - A  -A

an
th
o ng
du

M V2
Q  RTln  6.21
u

μ V1
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

8.3.2.4/ Quá trình đoạn nhiệt

om
Định nghĩa

.c
ng
Quá trình đoạn nhiệt là một quá trình mà

co
trong đó không có sự truyền nhiệt vào trong

an
cũng nhƣ mất nhiệt ra khỏi hệ nhiệt động đang
th
xét. Nói cách khác, quá trình đoạn nhiệt là một
o ng
quá trình hoàn toàn cách nhiệt (Q = 0).
du
u
cu

Ví dụ: quá trình nén hoặc dãn khí trong một


bình có vỏ cách nhiệt tốt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Theo nguyên lý thứ nhất, ta có:


dU = δA + δQ

om
 Vì: δQ = 0 → dU = δA (*)

.c
ng
M i
U

co
 Mà: RT
μ 2

an
th
pV 
M
ng
 Và: RT
μ
o
du
u

 Vậy:
cu

i i
U  pV  dU   pdV  Vdp  **
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Theo (6.1) thì: δA = -pdV


 Vậy theo (*) và (* *) thì:

om
i
pdV  Vdp   pdV

.c
2

ng
i 

co
i
  1 pdV  Vdp  0

an
2  2
th
γ là hệ số Poisson có đƣợc từ công thức (6.18).
o ng
du

 Nên: γpdV + Vdp = 0


u
cu

 Chia hai vế cho pV:


dV dp
γ  0
V p
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Tích phân hai vế:

om

.c
lnV + lnp = const

ng

co
ln(pV ) = const

an
th
 Do đó, phƣơng trình Poisson đối với
o ng
quá trình đoạn nhiệt
du
u
cu


pV = const (6.22)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Từ phƣơng trình trạng thái của khí lý


tƣởng ta có thể rút ra áp suất p.

om
M
P

.c
RT

ng
co
 Thay p vào phƣơng trình Poisson (6.22)

an
th
M
 Ta có RTV  const
γ -1
ng
μ
o
du

 Suy ra phƣơng trình:


u
cu

γ-1
TV = const (6.23)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

Độ biến thiên nội năng

om
.c
ng
Từ công thức (5.11):

co
an
th
ng
M i
o

ΔU  RT
du

μ 2
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Công hệ nhận đƣợc:


M i M i
A  ΔU  Q  ΔU  RT1 

om
RT2
μ 2 μ 2

.c
 p 2 V2  p1V1 
i

ng
co
2

an
2 i 1
 Mà: 1  γ  
i th
2 γ 1
o ng
 Vậy công mà hệ nhận đƣợc trong quá trình
du

đoạn nhiệt
u
cu

p 2 V2  p1 V1
A (6.24)
γ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

8.3.2.4/ Quá trình đa biến (politropic)

om
Định nghĩa

.c
Quá trình đa biến là quá trình mà áp suất

ng
và thể tích khí lý tƣởng liên hệ với nhau bằng

co
hệ thức:

an
th
pVn = const ng (6.25)
o
du

 n có thể lấy giá trị từ -∞ đến +∞.


u
cu

 Tất cả các quá trình mà ta vừa xét ở trên là


những trƣờng hợp riêng của quá trình đa biến,
đƣợc nêu trong bảng 6.1.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

Bảng 6.1

om
.c
n Quá trình

ng
co
an
0 Đẳng áp
th
ng
1 Đẳng nhiệt
o
du
u

γ Đoạn nhiệt
cu

±∞ Đẳng tích
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT NHIỆT ĐỘNG HỌC

 Từ (6.25) ta có thể suy ra quá trình đẳng tích


nhƣ sau:
 6.26

om
p1V1n  p2 V2n

.c
(các chỉ số 1 và 2 chỉ hai trạng thái tùy ý nào đó)

ng
co
 Từ (6.26), lấy căn bậc n:

an
th
ng
1 1
p 1 V1  p 2 V2
n n
o
du
u
cu

 Khi n → ±∞, ta đƣợc V1 = V2, nghĩa là quá


trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2
là quá trình đẳng tích.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like