Professional Documents
Culture Documents
Phuong Phap Che Tao Vat Lieu 1 3 Trung Hop Goc Tu Do (1) (Cuuduongthancong - Com)
Phuong Phap Che Tao Vat Lieu 1 3 Trung Hop Goc Tu Do (1) (Cuuduongthancong - Com)
.c
ng
co
an
CHƯƠNG III th
TRÙNG HỢP GỐC TỰ DO
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
CHAIN POLYMERIZATION
.c
TRÙNG HỢP DÂY CHUYỀN
ng
co
an
n C=C
th ( C – C )n
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tâm hoạt động : gốc tự do, anion, cation
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng trùng hợp dây chuyền
• TRÙNG HỢP GỐC TỰ DO:
om
CKM là gốc tự do, tâm phát triển mạch là gốc
.c
carbon
ng
co
• TRÙNG HỢP CATION:
an
CKM là acid, tâm phát triển mạch là gốc
carbocation th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng trùng hợp gốc tự do
om
.c
ng
• Cơ chế dây chuyền
co
an
• Tâm hoạt động trên mạch đang phát
th
triển
o ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phản ứng trùng hợp gốc tự do
om
.c
• 1. Khơi mào
ng
• 2. Phát triển mạch
co
an
• 3. Truyền mạch th
ng
• 4. Tắt mạch
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Chất khơi mào
• Chọn chất khơi mào lý tưởng: ổn định ở T
phòng, phân hủy nhanh ở T phản ứng.
om
.c
• Tốc độ phân hủy (kd) của CKM (T, dung môi,
ng
pH)
co
an
th
• Thời gian bán sinh (t1/2) của CKM (10h)
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CKM Gốc tự do
• Đứt nối đồng giải → gốc tự do
• Nhiệt độ tạo gốc tự do 150°C
om
.c
• Tránh tiếp xúc gốc tự do có thể khơi mào ở
ng
co
nhiệt độ thường, T thấp → gây ung thư
an
th
• Gốc tự do bền dễ tạo ra nhưng khó phản ứng
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Sự khơi mào
1a. Khơi mào hóa học
om
.c
1b. Khơi mào quang hóa
ng
1c. Khơi mào do bức xạ
co
1d. Tự khơi mào
an
th
1e. PP khác: điện phân, siêu âm,
ng
plasma
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.Sự khơi mào
om
1a. Khơi mào hoá học
A 2 R.
.c
ng
R . + M R M.
co
an
th
ng
Hoặc dưới tác dụng của nhiệt độ
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất khơi mào nhiệt
• Azo Compounds
om
• Inorganic Peroxides
.c
• Organic Peroxides
ng
co
an
th
ng
Số lượng CKM nhiệt khá hạn chế do phải chứa
o
du
170 kJ/mol.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Peroxydes
80-95°C
C6H5 – C – O – O – C – C6H5
om
Peroxyde benzoyle
O O
.c
ng
co
70-90°C
CH3 – C – O – O – C – CH3
an
Peroxyde acetyle
th O O
o ng
du
CH3
u
CH3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Inorganic Peroxydes
om
.c
Ammonium persulfate
ng
co
Hydroxymethanesulfinic
acid monosodium salt
an
dihydrate
th
ng
Potassium persulfate
o
du
u
cu
Sodium persulfate
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Hợp chất có chứa N
N- nitrosoacetanillide C6H5 – N – C = O
om
CH3
N=O
.c
ng
Triphenylazobenzene (C6H5)3 – N = C6H5
co
an
Azo bis isobutyronitrile (AIBN)
th CH3
C–N=N–C
CH3
ng
CH3 CH3
o
CN CN
du
u
50-70°C
cu
CH3
C + N2
CH3
CN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
* Hợp chất chứa N
. .
CH3 CH3 R + N2 + R
CH3
C–N=N–C CH3 . . .
CN CN R +R–N=N 2R + N2
om
.c
Phân hủy dể dàng khoảng 50 – 60oC
ng
co
C6H5 – N – CO – CH3 C6H5 – N = N – O – CO – CH3
an
Hợp chất diazotique
NO
N- nitrosoacétanillide th
ng
. .
o
C6H5 + CH3CO2 + N2
(~ 0oC)
u
cu
.
CH3 + CO2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất khơi mào nhiệt
Tác nhân ảnh hưởng T
om
Bản chất CKM
.c
Môi trường phản ứng
ng
co
an
AIBN, 70°C → t1/2 = 4,8h, dm toluen
th
AIBN, 50°C → t1/2 = 74h, dm toluen
ng
AIBN, 100°C → t1/2 = 7,2ph, dm toluen
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất khơi mào nhiệt
Tác nhân ảnh hưởng T
om
Bản chất CKM
.c
Môi trường phản ứng
ng
co
* Trường hợp peroxydes
. .
an
R– C – O – O – C –R 2 RCOO 2 R + 2 CO2
th
ng
O O
o
du
RCOO + R RCOOR
Làm gỉam tính hiệu quả của
chất khơi mào . . R–R
R + R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ngoài ra
. .
R– C – O – O – C –R + R R– C – O – O – C –R
O O O O
om
R
.c
.
ng
R– C – O + R– C – O –R’
co
O O
an
. .
Hoặc : R–O–O–H + R th RH + ROO
o ng
du
u
cu
Mất 2 gốc tự do cho mỗi loại phản ứng hiệu quả khơi
mào giảm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khơi mào bởi phản ứng REDOX
- Sự phân hủy của chất khơi mào thông qua phản ứng
om
hóa học
.c
Ex : phản ứng oxyd hóa - khử (REDOX)
ng
co
- Sử dụng phổ biến, đặc biệt là phản ứng trùng hợp nhũ
an
tương
th
ng
- Cho phép thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp hơn là
o
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Peroxid và chất khử
om
.
.c
EX: -
Fe2+ + HO-OH HO + HO + Fe3+
ng
.
co
Fe2+ -
+ RO-OR RO + RO + Fe3+
an
.
Fe2+ th-
+ RCOOOR RCOO + RO + Fe3+
ng
- -.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Peroxyde + Amin
• Nếu không có amin , HS vận tốc của
om
peroxydbenzoyl là 1,33.10-4 s-1 ở 90oC
.c
(khơi mào do nhiệt)
ng
co
an
th
• Nếu có N,N’ diethylanilin: 1,25.10-2 l.mol-
ng
1s -1 ở 60oC và 2,29.10-3 l.mol-1s -1 ở
o
du
30oC
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ion trung gian
om
O O O
.c
C6H5 N(Et)2 C6H5 C O O C C6H5 C6H5 N(Et)2 O C C6H5 , C6H5 COO
ng
co
an
C6H5 N (Et)2 ,C6H5COO th C6H5 COO
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1b. Khơi mào quang hóa
OR
om
C C d ic e ta l b e n z y l
O OR'
.c
R
ng
C C R' h y d r o x y a lk y lp h e n o n
co
O OH
an
R
O N C
th
C N (M e ) 2 a m in o c e to n
ng
O R'
o
du
C benzophenon
u
O
cu
S
thioxanthon
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG HỢP 1:
*Chất khơi mào quang hóa bị cắt đứt đống ly ở trạng thái kích
om
thích
.c
ng
Tạo thành 2 gốc tự do
co
OR OR
.
an
hγ .
C6H5 – C – C – X th C6H5 – C + C–X
ng
O OR O OR
. .
o
du
hγ
C6H5 – C – CH – C6H5 C6H5 – C + C – C6H5
u
cu
O OH O OH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG HỢP 2:
om
*Chất khơi mào quang hóa, không có khả năng cắt đứt đồng ly ở trạng
.c
thái kích thích, sẽ phản ứng với 1 chất cho H để tạo gốc tự do :
ng
co
hγ . . monomer
an
C6H5 – C – C6H5 C6H5 – C– C6H5 + R
O RH th OH
ng
benzophenon polymer
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động học của sự phân hủy nhiệt
của chất KM
• Half life of initiator: I 0
ln 1 k d t 1
I
2 0
om
2
ln 2
.c
t 12
kd
ng
co
an
• Hiệu quả khơi mào (f):
th
ng
CN O
o
O N O O
du
O N O O
CN O
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Giai đoạn phát triển mạch
(PROPAGATION)
. .
om
RM + M RM2
. .
.c
RM2 + M RM3
ng
co
. .
an
RMn + M RMn+1
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biệt tính lập thể của mạch polymer
Head to Tail
Cách thức kết hợp
Head to Head
om
.c
Tail to Tail
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Head to Tail sẽ chiếm ưu thế
om
* Hiệu ứng cộng hưởng:
.c
.
ng
~~~CH – CH
co
an
C6H5
th
o ng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tacticity
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Đối với tính điều hòa lập thể (tacticity), sự tiến lại gần
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Propagation
Rn • M Rn 1 •
kp
om
.c
ng
Rate of polymerisation:
co
an
d M
k p M R •
Rp
th
ng
dt
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phản ứng truyền mạch
Trong quá trình phát triển mạch phản ứng phụ đi
kèm : transfert reaction
om
Gốc tự do đại phân tử truyền mạch cho 1 phân tử khác có
chứa nguyên tử có tính linh động (H, Cl, Br)
.c
.
ng
RMn Mạch đang phát triển
co
TX Tác nhân truyền mạch
an
. .
RMn + TX RMnX + T th
. .
ng
T + M TM
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phản ứng truyền mạch
. .
om
RMn + (CH3)COOH RMnH + (CH3)3COO
.c
ng
co
* Truyền mạch cho monomer:
an
. th .
RMnCH2-CH + CH2=CHR’ RMnCH2CH2R’ + CH=CHR’
o ng
R’
du
hoặc
. .
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
*Truyền mạch cho dung môi:
. .
RMnCH2-CH + CCl4 RMnCH2CH-Cl + CCl3
R’ R’
om
.c
Application Kiểm soát Mn
ng
co
* Truyền mạch cho polymer:
an
th
- Quan trọng khi nồng độ của mạch polymer tăng
ng
.
o
RMnCH2-CH-R’ + R-CH2CH-….-CH2-CH-
du
R’ R’ R’
u
cu
.
RMnCH2CH2R’ + RCH2-C-…-CH2-CH-R’ Phân nhánh
R’
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phản ứng truyền mạch
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phản ứng truyền mạch
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
EX : PE
. -CH2-CH
-CH2-CH2 –CH2-CH2-CH2-CH2- CH2
.
H
om
CH2 CH2
.
.c
CH2
ng
-CH2-CH2 –CH2-CH2
co
CH2
CH2=CH2 .
an
CH2
-CH2-CH
CH2 th CH2
ng
CH3
o
CH2
du
CH2
u
cu
CH3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Tắt mạch
• Chain transfer:
om
ktr
C + R SH
.c
ng
+ R S
co
H
an
• Bimolecular Termination
th
o ng
du
Rn • Rm •
k tc
Pn m Combination
u
cu
Rn • Rm •
ktd
Pn Pm Disproportionation
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Tắt mạch
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Tắt mạch
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP:
om
.c
- PP
ng
- PVC
co
- PS
an
th
- Polybutadien
o ng
- Poly isopren
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt