You are on page 1of 89

om

Chương 4

.c
ng
ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ

co
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

an
th
o ng
du
u
cu

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
Động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 loại:

om
Rotor lồng sóc
Rotor dây quấn

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc


90kW, 1484v/ph, 630kg
(Nguồn: ABB motors)
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ

Theo đặc tính cơ, tiêu chuẩn NEMA của Mỹ chia động cơ không

om
đồng bộ thành 4 lớp A, B, C, D:

.c
Lớp B: loại thông dụng (general purpose)
Lớp A: có momen tới hạn cao và độ trượt định mức thấp, dùng

ng
trong các ứng dụng có yêu cầu momen tới hạn cao như máy ép

co
phun (injection molding machine)

an
Lớp C: dùng trong các ứng dụng yêu cầu momen khởi động

th
cao, như băng tải, thang cuốn… ng
Lớp D: có độ trượt định mức cao, dùng trong cơ cấu nâng hạ
hoặc các tải có chu kỳ như máy đột dập (punch press
o
du

machines)
u
cu

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Đặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ) 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tương đương của ĐC KĐB
a
R '2
R1 X1 X’2 s
I1 I’2

om
Im
Áp dụng định lý Thevenin:

.c
VX m
Vt

ng
2
V E 2
Xm R1 X 1
X m

co
1 X 1
X m
ta n

an
t
2 R1
Stator Rotor

th
b ng jX m
R1 jX 1
Rt jX t
a R1 j( X X )
1 m
R '2
o
Rt Xt X’2 s
du

I’2
u
cu

Vt E
t

8
Stator Rotor
CuuDuongThanCong.com b https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tương đương của ĐC KĐB
R1 X1 X’2
I’2

om
I1

.c
Im

ng
co
E
R '2
V s

an
th
o ng
du

Stator Rotor
u
cu

Mạch tương đương gần đúng của động cơ không đồng bộ

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ vector
R '2
X’2

om
I1
R1 X1
I’2 s X1I1

.c
Im
R1I1

ng
E

co
V Xm
E

an
I’2 I1
V

th
ng
Momen động cơ:
o
du

'
M K .I 2 . s in 2
K .I 1 . s in 1
u

Im
cu

H ay :
'
M K .I 2 . c o s 2

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Tốc độ đồng bộ:

om
2 f 1

.c
db
p p

ng
Độ trượt (slip):

co
db
s

an
db

th
Tốc độ trượt: ng
sl db
s db
o
du

Tốc độ động cơ (tốc độ quay của rotor):


u

(1 s)
cu

db

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Quan hệ giữa dòng stator và dòng rotor:
' ' '
R2 s j X 2
X m
I2

om
I1
jX m

.c
Công suất truyền qua khe hở không khí (công suất điện từ):

ng
'
R2

co
'2
Pd t 3I2
s

an
th
Tổn hao đồng rotor: ng
'2 '
PC u r
3I2 R2
o
du

Công suất cơ (công suất đưa ra trục động cơ):


u

'2 '
Pc Pd t 3I2 R2 (1 s ) Pd t
cu

Momen sinh ra trên trục động cơ (momen điện từ):


'
Pc Pd t 3 '2 R2
M I2
db db
s 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB

Momen cực đại của động cơ:

om
2

.c
3 Vt
M m ax
2
2

ng
2 '
db
Rt Rt X t
X 2

co
Độ trượt tại đó momen động cơ đạt cực đại:

an
'
R2
sm

th
2
2 '
Rt X X
o
t
ng 2
du
u
cu

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Lưu ý:

om
Độ trượt sm tỉ lệ thuận với R2
'
, tuy nhiên M không phụ thuộc vào '
R2 .

.c
m ax

ng
Momen động cơ có thể tính qua M và sm:

co
m ax

R1

an
2 1 '
M m ax
R2

th
M
s sm R1
ng
2 '
sm
o
sm s R2
du

R1
Thông thường:  1 nên:
u

'
R2
cu

2M m ax
M
s sm
sm s
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động và hãm ĐC KĐB
• Khởi động:

om
– Động cơ KĐB rotor lồng sóc: giảm áp stator

.c
• Đổi nối Y-

ng
• Dùng biến áp tự ngẫu

co
– Động cơ KĐB rotor dây quấn: thêm điện trở vào

an
mạch rotor
th
ng
• Các chế độ hãm:
o
du

– Hãm tái sinh


u

– Hãm ngược
cu

– Hãm động năng

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
R1 X1 X’2
Ikđ

om
.c
R2'

ng
V

co
an
Mạch tương đương dùng tính toán dòng khởi động ĐC KĐB

th
o ng
Khởi động trực tiếp:
du
u

Động cơ được đóng trực tiếp vào nguồn qua các contact cơ (cầu dao, contactor…).
cu

Dòng khởi động lớn, có thể cỡ 710 lần dòng định mức, gây sụt áp lưới, ảnh hưởng
đến hoạt động của các thiết bị khác.
Momen khởi động có thể gây chấn động cơ học lên thiết bị.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động sao – tam giác (Star – Delta, Y- ):

om
Động cơ được đấu kiểu khi hoạt động bình thường, khi khởi động được đấu kiểu Y

.c
ng
Gọi VL là điện áp dây của lưới 3 pha

co
Nếu khởi động trực tiếp (động cơ đấu ):

an
th
VL
Dòng khởi động: I kd , ng ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
o
3V L
du

Dòng lưới khi khởi động: I L kd , 3 I kd ,


' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)
u

1
cu

2
3 VL
Momen khởi động: M kd ,
R2
'
' 2 ' 2
db
( R1 R2 ) (X 1
X 2)

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Nếu khởi động hình sao (động cơ đấu Y):

om
VL 3
Dòng khởi động:

.c
I k d ,Y
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X 1
X 2)

ng
VL 3

co
Dòng lưới khi khởi động: I L k d ,Y I k d ,Y
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)

an
1

th
2
3 VL 3
Momen khởi động: M k d ,Y
ng R2
'
' 2 ' 2
db
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
o
du
u

Khi khởi động Y- , dòng lưới giảm đi 3 lần, nhưng momen khỏi động
cu

cũng giảm đi 3 lần.

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động dùng biến áp tự ngẫu:

om
Gọi V là điện áp pha của lưới 3 pha.

.c
V
Dòng lưới khi khởi động trực tiếp:

ng
I kd tt
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)

co
1

2
3 V
Momen khởi động: '

an
M kd tt
R2 ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)

th
db 1
o ng
du
u
cu

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB

Nếu sử dụng biến áp tự ngẫu khi khởi động, điện áp đặt lên động cơ là: V kd nV (n 1)

om
.c
nV
Dòng động cơ khi khởi động với biến áp tự ngẫu: I kd
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)

ng
1

2 2

co
3 n V
Momen khởi động của động cơ khi đó: M kd
R2
'
' 2 ' 2
n M
2
kd tt
( R1 R2 ) (X X 2)

an
db 1

th
Giả thiết tổn hao trên biến áp không đáng kể, nghĩa là công suất phía sơ cấp và thứ cấp
ng
máy biến áp bằng nhau, ta có:
o
3V I L k d 3V k d I k d
du

Nghĩa là: I L kd n I kd
2
n I kd
u

tt
cu

Khi khởi động dùng biến áp tự ngẫu, dòng lưới giảm đi n2 lần
(n: tỉ số biến áp), nhưng momen khỏi động cũng giảm đi n2 lần.

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động mềm (Soft Stater)

om
Sử dụng bộ biến đổi điện áp xoay chiều để giảm điện áp đặt vào động cơ khi khởi động.
Thường kết hợp với mạch hồi tiếp để hạn chế dòng khởi động ở mức cho phép nào đó

.c
trong quá trình khởi động.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB

Khởi động bằng cách thêm cuộn kháng stator

om
Dòng động cơ khi khởi động với cuộn kháng phụ Xph phía stator:

.c
V

ng
I kd
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X X )

co
1 2 ph

Momen động cơ khi khởi động:

an
2
3 ' V

th
M kd
R2 ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X X )
db
ng
1 2 ph

Momen cực đại của động cơ:


o
du

2
3 V
M m ax
2
2
u

2 '
db
R1 R1 X X X
cu

1 2 ph

22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB

Khởi động bằng cách thêm điện trở rotor

om
Dòng động cơ khi khởi động với điện trở phụ Rph phía rotor:

.c
V

ng
I kd
' 2 ' 2

co
( R1 R2 R ph ) (X 1
X 2)

Momen động cơ khi khởi động:

an
th
2
3 ' V
M (R2 R )
ng
kd ph ' 2 ' 2
db
( R1 R2 R ph
) (X 1
X 2)
o

Momen cực đại của động cơ:


du

2
u

3 V
cu

M m ax
2
2 db
2 '
R1 R1 X 1
X 2

23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán

Ví dụ 1: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y có


các thông số định mức: Pđm = 37.3kW, Vđm = 460V (áp dây),

om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương

.c
gần đúng của động cơ:

ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8

co
Tính:

an
1. Dòng stator, momen, hệ số công suất và hiệu suất động cơ với
tải định mức
th
ng
M I kd
o
2. Tỉ lệ: kd
và (giả thiết động cơ khởi động trực tiếp)
du

M dm
I dm
u
cu

M
3. Tỉ lệ: m ax

M dm

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán

R1 X1 X’2
I1 I’2

om
.c
Im

ng
co
E
R '2
V s

an
th
o ng
du

Stator Rotor
u
cu

Mạch tương đương gần đúng của ĐC KĐB (sử dụng cho ví dụ 1, 2, 3)

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y có
các thông số định mức: Pđm = 37.3kW, Vđm = 460V (áp dây),

om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương

.c
gần đúng của động cơ:

ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8

co
Động cơ được sử dụng trong chế độ hãm tái sinh với nguồn cung

an
cấp là định mức. Tính:

th
1. Dải momen hãm động cơ có thể sinh ra và dải tốc độ tương ứng.
ng
2. Công suất hãm tối đa có thể sinh ra.
o

3. Tốc độ động cơ tại momen hãm là 300Nm.


du
u
cu

26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán

Ví dụ 3: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y có


các thông số định mức: Pđm = 37.3kW, Vđm = 460V (áp dây),

om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương

.c
gần đúng của động cơ:

ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8

co
Động cơ đang hoạt động với tốc độ định mức và nguồn cung cấp là

an
định mức thì hai trong 3 pha nguồn được đảo chiều với nhau.
th
1. Bỏ qua quán tính điện từ, điểm làm việc ban đầu của động cơ
ng
khi nguồn đảo chiều sẽ ở chế độ gì?
o
du

2. Tính momen và dòng động cơ tại điểm này.


u
cu

27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
db1
X1
db1
X 2'

om
R1 db db

.c
ng
co
db1
Xm R2' db1

an
V
db1

th
db
o ng
du

Stator Rotor
u
cu

Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương
đương ở tần số đb
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương

db

om
R1
db1
X1 X 2'

.c
ng
co
an
R2' db

th
db
V ng Xm db1
db1
o
du
u
cu

Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra


từ mạch tương đương ở tần số đb 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
R1 X 2'
I’2

om
Im

.c
R2'

ng
Iđt E Xm

co
1 s

an
th
o ng
Iđt: dòng xoay chiều (tần số d b ) tạo ra sức từ động tương đương với dòng một chiều
du

Id chạy trong cuộn dây stator ở chế độ hãm động năng.


u
cu

Dấu – trong thành phần R 2' (1 s ) chỉ ra động cơ lúc này nhận năng lượng từ tải
(chế độ hãm). Khi đã lưu ý là momen lúc này có chiều ngược lại so với chế độ động
cơ, sẽ không cần kể tới dấu – này trong mạch tương đương.
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
Trình tự tính toán đặc tính cơ của động cơ ở chế độ hãm động năng khi biết đặc tính từ
hóa E(Im) của động cơ:

om
Lấy một giá trị Im,

.c
Suy ra giá trị E tương ứng theo đặc tính từ hóa,

ng
E
Tính Xm: X

co
m
Im

an
2 2

th
I dt Im
Tính I’2: '2
I2 '
ng
2X 2
1
X
o
m
du

'
R2
Tính độ trượt s: s 1
u

2
' '2
E / I2 X
cu

Tính tốc độ động cơ tương ứng: (1 s) db

'
3 R2
Tính momen động cơ: M I2
'2

db
1 s
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tốc độ động cơ KĐB

om
Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ KĐB:

.c
1. Điều khiển điện áp stator

ng
2. Điều khiển tần số

co
3. Điều khiển điện trở stator

an
th
4. Điều khiển công suất trượt ng
o
du
u
cu

32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator

 Thường sử dụng với tải bơm hay quạt gió

om
 Phạm vi điều chỉnh tốc độ không cao

.c
ng
 Momen tải quạt gió:

co
2 2

an
M c
C (1 s) db

th
o ng
du
u
cu

33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator

om
(rad/s) Vdm

.c
.75 Vdm
.5 Vdm

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

M(Nm)
Đặc tính động cơ không đồng bộ
khi điều khiển bằng cách thay đổi điện áp stator
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
Bỏ qua ma sát trên trục động cơ, tổn hao do quạt gió

om
Có thể chứng minh được dòng rotor tính bởi công thức:

.c
3
C (1 s) s

ng
' db
I2

co
'
3 R2

an
R1 X1 X’2

th
I1 ng I’2
o
du
u

R '2
cu

V s

35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator

Nếu bỏ qua dòng từ hóa, xem '


, có thể chứng minh được:

om
I2 I1

.c
I1 (1 s) s

ng
I dm (1 s dm ) s dm

co
an
Tỉ số này đạt cực đại tại s = 1/3, khi đó:
I m ax 2
th
o ng
I dm 3 3 (1 s dm ) s dm
du
u
cu

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
I1/Idm 1.4

om
Sdm = 0.1
1.2

.c
ng
1
Sdm = 0.2

co
0.8

an
th
0.6
o ng
0.4
du
u

0.2
cu

0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
s
Quan hệ I1/Idm với độ trượt s 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp

om
f
 Gọi a .

.c
f dm

ng
 Với a<1 (f<fđm): động cơ được điều khiển với từ thông = const = định mức,

co
 Với a>1 (f>fđm): động cơ được điều khiển với V = const = Vđm,

an
th
o ng
du
u
cu

38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp

Họat động với a<1

om
 Từ thông không đổi dòng từ hóa = định mức,

.c
 Có thể chứng minh được:

ng
co
E E dm
dòng từ hóa = định mức const
f f dm

an
th
E
 Nếu bỏ qua sụt áp trên điện trở và điện kháng stator, nguyên lý
ng const có thể thay
f
o
du

V
bằng const
f
u
cu

39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp

Họat động với a<1

om
.c
 Hai phương pháp điều khiển tần số và điện áp động cơ KĐB:

ng
co
E
o Phương pháp từ thông không đổi: const

an
f

th
V
o Phương pháp
ng
const
f
o
du
u
cu

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f

om
 Dòng qua động cơ:

.c
E dm

ng
'
I1 I2
'2
R2

co
'2
2
X 2
(sa )

an
 Momen động cơ:

th
ng
2 '
E dm R 2
o
3 as
du

M '2
db
R2 '2
X
u

2 2
(sa )
cu

 Với cùng một giá trị của sa, momen M, dòng rotor '
I2 và dòng stator I1 là không đổi.

41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f

om
 Lưu ý:

.c
ng
a
sa
db sl
sa db sl
= tốc dộ trượt

co
db db

 Vậy, suy ra: với cùng một giá trị của tốc độ trượt, momen M, dòng rotor

an
'
I2 và dòng

th
stator I1 là không đổi. ng
 Nếu xem , momen động cơ có thể tính như sau:
o
' '
R2 s  X
du

2
3 E dm
u

M (as ) const
cu

2 ' db sl
db
R2

42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f

om
.c
 Độ trượt tại đó động cơ đạt Mmax là:

ng
co
'
R2
sm

an
'
aX 2

 Momen cực đại của động cơ:


th
o ng
du

3 E dm
M m ax '
u

2 db
X 2
cu

43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E/f = const (từ thông không đổi)

om
350

.c
a = f/fđm
300

ng
co
250

an
(rad/s)

200

th
ng
150
a=1
o
du

.75
100
u

.5
cu

50
.25
.1
0
-500 0 500
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật E/f = const 44
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E/f = const (từ thông không đổi)
200

om
a = f/fđm
180

.c
160

ng
(rad/s)

co
140

120

an
a=1

th
100
ng
80
.75
o
60
du

40
u

.25 .5
cu

20
.1
0
0 100 200 300 400 500
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật E/f = const
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức) 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
V
Phương pháp const
f

om
.c
R1 aX1 aX’2
I’2

ng
I1

co
Im

an
th
R '2
ng
V Xm E s
o
du
u
cu

46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
V
Phương pháp const
f

om
 Momen động cơ:

.c
ng
'
2 R2

co
V dm
3 as
M

an
2
'
db R1 R2 2

th
'
X 1
X 2
a sa
o ng
 Momen cực đại của động cơ:
du
u

2
cu

3 V dm
M m ax
2
2 db
2 '
R1 a R1 a X 1
X 2

47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
350

om
a = f/fđm
300

.c
ng
250

co
(rad/s)

200

an
th
150
a=1
ng
100 .75
o
du

50 .25 .5
u
cu

0
-600 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz 48
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
200

om
a = f/fđm
180

.c
160

ng
a=1
140

co
(rad/s)

120

an
100
.75

th
80
ng
60
o
.5
du

40 .25
u

20 .1
cu

0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
200
a = f/fđm

om
180

.c
160
a=1

ng
140

co
120
(rad/s)

an
100
.75

th
80 ng
60 .5
o
du

40

.25
u

20 .1
cu

0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
& với điện áp tăng cường (boost voltage) ở tần số thấp
V = kf+Vo
(k chọn sao cho V = Vđm tại f = fđm) 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Họat động với a>1

om
 Momen động cơ:

.c
ng
'
2 R2
V dm

co
3 as
M

an
2
'
db R2 2 '
2

th
R1 a X 1
X 2
s
o ng
 Momen cực đại của động cơ:
du
u

2
3 V dm
cu

M m ax
2
2 db
a 2 2 '
R1 R1 a X 1
X 2

51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Điều chỉnh trên tần số định mức
350

om
a = f/fđm
2.0

.c
300

ng
1.75
250

co
1.5
(rad/s)

an
200

th
1.25
150
o ng
100 a=1
du
u

50
cu

0
-400 -300 -200 -100 0 100 200 300
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
(a = f/fđm > 1: điều chỉnh trên tần số định mức) 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Điều chỉnh trên tần số định mức

om
350

a = f/fđm

.c
300 2.0

ng
1.75

co
250

an
1.5
200

th
1.25
(rad/s)

ng
150
o
du

a=1
100
u
cu

50

0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
(a = f/fđm > 1: điều chỉnh trên tần số định mức)
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Sơ đồ khối mạch điều khiển (kiểu vòng hở)

om
.c
ng
co
an
+ +
Vo

th
+ -
ng
K
v
o
du

Khâu
đ tạo
trễ f
u
cu

54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Sơ đồ khối mạch điều khiển (kiểu vòng kín)

om
Chỉnh lưu
PWM

.c
ng
Khâu hiệu chỉnh

co
vòng điện áp

V*

an
+
-

th
Vht
ng
v Nghịch
lưu
o
+ +
đ
du

sl f
- +
Khâu hiệu chỉnh
u

vòng tốc độ
Hồi tiếp áp
cu

Hồi tiếp tốc độ


55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
Ví dụ 4.3: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y, 4
cực, 60Hz có các thông số mạch tương đương như hình:

om
'
R1 R2 0 .1 9 ; X 1 X 2' 0 . 7 5

.c
Động cơ được cung cấp từ một bộ biến tần điều khiển theo phương
pháp V/f = const. Với tần số làm việc f = 12Hz, tính:

ng
1. Tỉ số giữa momen cực đại ở tần số này và momen cực đại ở tần

co
số định mức.

an
2. Tỉ số giữa momen khởi động ở tần số này và momen khởi động
ở tần số định mức.
th
ng
3. Tỉ số giữa dòng rotor khi khởi động ở tần số này và dòng rotor
o
du

khi khởi động ở tần số định mức.


u
cu

56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
R1 X1 X’2
I1 I’2

om
Im

.c
R '2

ng
E
V s

co
an
th
ng
Stator Rotor
o
du
u
cu

57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán

Ví dụ 4.4: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y, 4


cực, 60Hz có các thông số mạch tương đương như hình:

om
'
R1 R2 0 .1 9 ; X 1 X 2' 0 . 7 5

.c
Hãy tính tốc độ động cơ tại M = Mđm và f= 30Hz. Biết sđm=0.04 và

ng
động cơ được cung cấp bởi bộ biến tần điều khiển theo quy luật

co
V/f = const.

an
th
R1 X1 X’2
I1 I’2
o ng
Im
du

R '2
u

E
V s
cu

Stator Rotor
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
Ví dụ 4.5: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y, 6
cực, 50Hz, 960v/ph có các thông số mạch tương đương như hình:

om
R1 0 .4 ; R 2' 0 . 2 ; X 1 X 2' 1 . 5 ; X m 3 0

.c
Động cơ được cung cấp bởi một bộ biến tần điều khiển theo

ng
phương pháp từ thông không đổi (E/f = const). Từ thông động cơ
được giữ bằng định mức.

co
1. Tính tốc độ động cơ và dòng stator tại M = 0.5Mđm và f=25Hz;

an
2. Giải lại câu 1 với giả thiết đặc tính cơ có thể xem là tuyến tính
với s<sm.
th
o ng
du
u
cu

59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
R '2
R1 X1 X’2 s
I1 I’2

om
.c
Im

ng
co
V E
Xm

an
th
o ng
du
u
cu

60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức

om
Do sự phi tuyến giữa E và Im, đặc tính của động cơ ở tần số định mức tính theo các bước:

.c
Chọn giá trị Im (Im < I1),

ng
Tính E và Xm từ đặc tính từ hóa

co
2 2
' I1 Im
Tính I’2: I2

an
'
2X 2
1

th
X m ng '
R2
Tính s từ công thức: s
o
' 2 '2
(E I2) X
du

'
3 R2
Momen động cơ: '2
u

M I2
cu

db
s

61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức

om
Để động cơ hoạt động với từ thông không đổi:

.c
ng
2
'
R2 '2
X

co
2
2
s 2
Im I1
'

an
R2 '
2
X m
X 2

th
s o ng
du
u
cu

62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức

60

om
.c
50

ng
40

co
I1 (A)

an
30

th
ng
20
o
du

10
u
cu

0
-15 -10 -5 0 5 10 15
Quan hệ giữa dòng stator I1 - tốc độ trượt wsl
w (rad/s)
sl

để từ thông động cơ là định mức


Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm 63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức

om
Momen động cơ khi đó:

.c
ng
2 2 '
3 I1 X m
R2 s

co
M 2 2
' '
db R2 s X X

an
m 2

th
o ng
du
u
cu

64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số f < fđm
Tại tần số f = a fđm:

om
2

.c
'
R2 '2
X 2

ng
2
as 2
Im I1

co
'
R2 '
2
X m
X 2

an
as

Tại tần số f = fđm (nghĩa là a = 1):


th
o ng
du

2
'
R2 '2
u

X 2
cu

2
s1 2
Im I s1
'
R2 '
2
X m
X 2
s1

s1 : độ trượt tại tần số định mức 65


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số f < fđm

Với dòng stator không đổi, nghĩa là I1 = Is1 , để dòng từ hóa Im không đổi với mọi giá trị

om
của a, ta cần có:

.c
2 2
' '
R2 '2 R2 '2
X X

ng
2 2
as s1

co
' '
R2 '
2 R2 '
2
X m
X 2
X m
X 2
as

an
s1

th
Đẳng thức này dẫn đến: ng
sa = s1
o
du

Hay:
u

as db
s1 db
cu

 Tốc độ trượt tại tần số afđm = Tốc độ trượt tại tần số fđm = sl

Nghĩa là quan hệ I 1 ( s l ) để động cơ làm việc với từ thông không đổi tại tần số định mức
cũng đúng với mọi tần số khác.
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
60

om
50

.c
ng
40
I1 (A)

co
an
30

th
20
o ng
du

10
u
cu

0
-15 -10 -5 0 5 10 15
Quan hệ giữa dòng stator I1 - tốc độ trượt wsl sl w (rad/s)
để từ thông động cơ là định mức
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng

Momen động cơ khi hoạt động với tần số khác định mức:

om
.c
2 2 '
3 I1 X m
R2 sa
M

ng
2 2
' '
db R2 sa X m
X 2

co
Với: a = f/fđm

an
th
o ng
du
u
cu

68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
350

a = f/fđm

om
300

.c
250

ng
co
200
(rad/s)

an
th
150 a=1
ng
.75
o
100
du

.5
u

50
cu

.25

0
-400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh tần số biến tần nguồn dòng
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức)
I1 = I1đm 69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
160

I1 = 1.25 Iđm

om
Iđm
140
0.5Iđm

.c
120 0.25Iđm

ng
(rad/s)

co
100

an
80

th
ng
60
o
du

40
u
cu

20

0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
M(Nm)
Đặc tính động cơ không đồng bộ
hoạt động với biến tần nguồn dòng (vẽ tại tần số định mức) 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Khâu hiệu chỉnh
vòng dòng điện

om
Id* Mạch Chỉnh
+ kích lưu
-

.c
Iht
Hồi tiếp dòng

ng
Khối tạo hàm
điều khiển từ thông

co
an
th
Nghịch
ng
sl
lưu
đ
+ +
o
-
+ f
du

Khâu hiệu chỉnh


vòng tốc độ
u
cu

Hồi tiếp tốc độ

71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRUỢT
ĐỘNG CƠ ROTOR DÂY QUẤN

• Điều khiển xung điện trở rotor

om
• Hệ nối tầng tĩnh

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

om
.c
Rd Ld

ng
+
Id

co
an
Vd S R

th
-
o ng
Các giả thiết khi giải tích hệ thống:
du

1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode,
2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng
u
cu

3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông
trong khe hở không khí giữa stator và rotor,
4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể

73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

Năng lượng hấp thụ bởi R trong một chu kỳ T:

om
2

.c
W R
I d R (T ton )

ng
Công suất trung bình hấp thụ bởi R:

co
1

an
PR
2
I d R (T ton )
2
I d R (1 ) với ton / T

th
T
ng
Giá trị đẳng trị của điện trở R:
o
du

*
R R (1 )
u
cu

74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

om
.c
ng
Rd Ld

co
+

an
Id

th
ng
Vd R*
o
du
u

-
cu

75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

om
Áp pha
rotor

.c
ng
Dòng pha

co
rotor

an
th
o ng
du
u
cu

76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
Giá trị hiệu dụng của dòng pha rotor:

om
2
I rm s Id

.c
3
Giá trị hiệu dụng của hài bậc 1 dòng pha rotor:

ng
6

co
I2 Id

an
Suy ra:

th
3
I2 I rm s ng
o
Công suất tiêu thụ trên 1 pha rotor:
du

1 2 2
u

Pe Rd R (1 ) Id 0 .5 R d R (1 ) I rm s
cu

Điện trở đẳng trị trên mỗi pha rotor:


*
R dt 0 .5 R d R (1 )

77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

Mạch tương đương của động cơ khi họat động với hệ xung điện trở suy ra trên nguyên tắc

om
bảo tòan công suất, bao gồm:
1. Công suất cơ do hài bậc 1 của dòng rotor gây ra,

.c
2. Tổn hao trên điện trở do hài bậc 1 và sóng hài gây ra.

ng
Công suất điện từ truyền qua khe hở không khí = Công suất tiêu thụ bởi mạch rotor

co
2 *
Pd t 3 E I 2cos r
3 I rm s ( R 2 R dt ) Pc

an
th
3
Mà: I2 I rm s ng
o
Nên:
du

2
2 *
3 E I 2cos r
I2 (R2 R dt ) Pc
u

3
cu

2
2 * Pc
E I 2cos r
I2 (R2 R dt )
9 3

78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

Công suất trượt tương ứng với dòng hài cơ bản (bậc 1) của dòng rotor:

om
2 *
s Pd t 1 3I2 (R2 R dt )

.c
Trong đó:
Pđt1: Công suất điện từ ứng với hài cơ bản của dòng rotor,

ng
co
Công suất cơ sinh ra bởi hài cơ bản của dòng rotor:

an
(1 s)

th
2 *
Pc (1 s ) Pd t 3I2 (R2 R dt )
s
o ng
Từ đó, ta có công suất điện từ truyền qua khe hở không khí là:
du
u
cu

2 *
* (R2 R dt ) 2
R f 2
E I 2cos r
1 (R2 R dt ) I2 Rh I2
9 s s

79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

R1 X1 X’2 R’h
I1 I’2

om
.c
Im

ng
co
V E R 'f
Xm

an
s

th
o ng
du
u
cu

Mạch tương đương 1 pha của ĐC KĐB


khi sử dụng mạch điều khiển xung điện trở rotor

80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR

Mạch tương đương 1 pha của ĐC KĐB

om
khi sử dụng mạch điều khiển xung điện trở rotor

.c
ng
2
*
Rh 1 (R2 R dt )

co
9

an
*
R (R2 R dt )

th
f
ng
Quy đổi về stator:
o
du

' 2
R aT 1R h
u

h
cu

' 2
R f
aT 1R f

Lưu ý: aT1: tỉ số vòng stator/ rotor,

81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH

om
Công suất trả về lưới

.c
aT2

ng
co
I1

an
Rd Ld

th
aT1 +
ng -
Id
I2
o
du

Vd VI
u
cu

Công suất trượt


- +

82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH

om
Các giả thiết khi giải tích hệ thống:
1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode,

.c
2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng

ng
3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông
trong khe hở không khí giữa stator và rotor,

co
4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể,

an
5. Biến áp được giả thiết là lý tưởng (bỏ qua điện kháng tản, tồn hao)

th
6. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn trên cầu nghịch lưu
ng
o
du
u
cu

83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH - Nguyên lý hoạt động
Điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu: Điện áp phía DC của cầu nghịch lưu:

om
3 6 sV 3 6 V
Vd VI cos
a T1 a T2

.c
V: điện áp pha cung cấp cho stator
aT1: tỉ số vòng dây stator/rotor

ng
co
Nếu bỏ qua Rd, ta có:

an
Vd VI 0

th
Suy ra độ trượt s (nghĩa là tốc độ động cơ) có thể điều chỉnh theo góc kích :
ng
aT 1
s cos aT co s
o
aT 2
du

Công suất điện từ do động cơ sinh ra:


u
cu

Vd Id
Pd t
s
Momen điện từ động cơ sinh ra:
Pd t 3 6 VId
M
db
aT 1 db 84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Công suất điện từ truyền sang phía rotor:

om
Pd t Pc Pc u r Pr

Pc: công suất cơ,

.c
Pcur : tổn hao đồng trên rotor,
Pr : công suất trả về lưới,

ng
co
Lưu ý là công suất cơ (và tương ứng là momen cơ) do thành phần hài cơ bản của dòng

an
rotor sinh ra, còn tổn hao đồng rotor do dòng rotor hiệu dụng sinh ra.

th
o ng
du
u
cu

85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Công suất điện từ Pđt có thể tính như sau:

om
2
2 3 2 VI2
Pd t 3 1 (R2 0 .5 R d ) I 2 (R2 0 .5 R d ) I 2 cos
9 s aT 2

.c
Suy ra, công suất điện từ trên 1 pha rotor là:

ng
2
2 (R2 0 .5 R d ) 2 1 V cos
E I 2cos r
1 (R2 0 .5 R d ) I 2 I2 I2

co
9 s s aT 2

Hay:

an
2
R f 2 Vr
E I2cos RhI2 I2 I2

th
r
s s
Trong đó:
ng
2
o
Rh 1 (R2 0 .5 R d )
du

R (R2 0 .5 R d )
u

f
cu

V cos
Vr
aT 2

Quy đổi sang phía stator:


' '
' ' '2
R f '2 Vr '
E I 2cos r
RhI2 I2 I2
s s 86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương

om
R1 X1 X’2 R’h R 'f s
I’2

.c
I1

ng
Im

co
Vr'

an
V Xm E s

th
o ng
du
u
cu

87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Để vẽ đặc tính cơ của động cơ với góc kích cho trước:

om
- Lấy giá trị của độ trượt s,
- Tính ra giá trị dòng rotor I’2:

.c
2 2 2 2 2 2
'
V td R V td R (R X ) (V 2 V td )
I2

ng
2 2
R X
Trong đó:

co
'
R

an
' f
R R1 Rh
s

th
'
Vr ng
V td
s
o
'
X X X
du

1 2

- Công suất cơ sinh ra:


u

'2 ' ' ' (1 s)


cu

Pc 3 I2 R f
Vr I2
s
- Momen động cơ sinh ra:
Pc 3 '2 ' ' '
M I2 R f
Vr I2
(1 s) db
s db

88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
160

om
140 = 90o

.c
120
100o

ng
(rad/s)

100

co
an
80
110o

th
60 ng
120o
40
o
du

130o
20
150o 140o
u
cu

0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)

Họ đặc tính cơ khi của hệ nối tầng tĩnh Scherbius


Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz 89
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like