Professional Documents
Culture Documents
Truyen-Dong-Dien - Chuong-4 - He-Truyen-Dong-Dong-Co-Khong-Dong-Bo - (Cuuduongthancong - Com)
Truyen-Dong-Dien - Chuong-4 - He-Truyen-Dong-Dong-Co-Khong-Dong-Bo - (Cuuduongthancong - Com)
Chương 4
.c
ng
ĐiỀU KHIỂN TỐC ĐỘ
co
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
an
th
o ng
du
u
cu
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
Động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 loại:
om
Rotor lồng sóc
Rotor dây quấn
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
Theo đặc tính cơ, tiêu chuẩn NEMA của Mỹ chia động cơ không
om
đồng bộ thành 4 lớp A, B, C, D:
.c
Lớp B: loại thông dụng (general purpose)
Lớp A: có momen tới hạn cao và độ trượt định mức thấp, dùng
ng
trong các ứng dụng có yêu cầu momen tới hạn cao như máy ép
co
phun (injection molding machine)
an
Lớp C: dùng trong các ứng dụng yêu cầu momen khởi động
th
cao, như băng tải, thang cuốn… ng
Lớp D: có độ trượt định mức cao, dùng trong cơ cấu nâng hạ
hoặc các tải có chu kỳ như máy đột dập (punch press
o
du
machines)
u
cu
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Động cơ không đồng bộ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Đặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ) 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tương đương của ĐC KĐB
a
R '2
R1 X1 X’2 s
I1 I’2
om
Im
Áp dụng định lý Thevenin:
.c
VX m
Vt
ng
2
V E 2
Xm R1 X 1
X m
co
1 X 1
X m
ta n
an
t
2 R1
Stator Rotor
th
b ng jX m
R1 jX 1
Rt jX t
a R1 j( X X )
1 m
R '2
o
Rt Xt X’2 s
du
I’2
u
cu
Vt E
t
8
Stator Rotor
CuuDuongThanCong.com b https://fb.com/tailieudientucntt
Mạch tương đương của ĐC KĐB
R1 X1 X’2
I’2
om
I1
.c
Im
ng
co
E
R '2
V s
an
th
o ng
du
Stator Rotor
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giản đồ vector
R '2
X’2
om
I1
R1 X1
I’2 s X1I1
.c
Im
R1I1
ng
E
co
V Xm
E
an
I’2 I1
V
th
ng
Momen động cơ:
o
du
'
M K .I 2 . s in 2
K .I 1 . s in 1
u
Im
cu
H ay :
'
M K .I 2 . c o s 2
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Tốc độ đồng bộ:
om
2 f 1
.c
db
p p
ng
Độ trượt (slip):
co
db
s
an
db
th
Tốc độ trượt: ng
sl db
s db
o
du
(1 s)
cu
db
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Quan hệ giữa dòng stator và dòng rotor:
' ' '
R2 s j X 2
X m
I2
om
I1
jX m
.c
Công suất truyền qua khe hở không khí (công suất điện từ):
ng
'
R2
co
'2
Pd t 3I2
s
an
th
Tổn hao đồng rotor: ng
'2 '
PC u r
3I2 R2
o
du
'2 '
Pc Pd t 3I2 R2 (1 s ) Pd t
cu
om
2
.c
3 Vt
M m ax
2
2
ng
2 '
db
Rt Rt X t
X 2
co
Độ trượt tại đó momen động cơ đạt cực đại:
an
'
R2
sm
th
2
2 '
Rt X X
o
t
ng 2
du
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các công thức tính toán cơ bản về ĐC KĐB
Lưu ý:
om
Độ trượt sm tỉ lệ thuận với R2
'
, tuy nhiên M không phụ thuộc vào '
R2 .
.c
m ax
ng
Momen động cơ có thể tính qua M và sm:
co
m ax
R1
an
2 1 '
M m ax
R2
th
M
s sm R1
ng
2 '
sm
o
sm s R2
du
R1
Thông thường: 1 nên:
u
'
R2
cu
2M m ax
M
s sm
sm s
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động và hãm ĐC KĐB
• Khởi động:
om
– Động cơ KĐB rotor lồng sóc: giảm áp stator
.c
• Đổi nối Y-
ng
• Dùng biến áp tự ngẫu
co
– Động cơ KĐB rotor dây quấn: thêm điện trở vào
an
mạch rotor
th
ng
• Các chế độ hãm:
o
du
– Hãm ngược
cu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
R1 X1 X’2
Ikđ
om
.c
R2'
ng
V
co
an
Mạch tương đương dùng tính toán dòng khởi động ĐC KĐB
th
o ng
Khởi động trực tiếp:
du
u
Động cơ được đóng trực tiếp vào nguồn qua các contact cơ (cầu dao, contactor…).
cu
Dòng khởi động lớn, có thể cỡ 710 lần dòng định mức, gây sụt áp lưới, ảnh hưởng
đến hoạt động của các thiết bị khác.
Momen khởi động có thể gây chấn động cơ học lên thiết bị.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động sao – tam giác (Star – Delta, Y- ):
om
Động cơ được đấu kiểu khi hoạt động bình thường, khi khởi động được đấu kiểu Y
.c
ng
Gọi VL là điện áp dây của lưới 3 pha
co
Nếu khởi động trực tiếp (động cơ đấu ):
an
th
VL
Dòng khởi động: I kd , ng ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
o
3V L
du
1
cu
2
3 VL
Momen khởi động: M kd ,
R2
'
' 2 ' 2
db
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Nếu khởi động hình sao (động cơ đấu Y):
om
VL 3
Dòng khởi động:
.c
I k d ,Y
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
ng
VL 3
co
Dòng lưới khi khởi động: I L k d ,Y I k d ,Y
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)
an
1
th
2
3 VL 3
Momen khởi động: M k d ,Y
ng R2
'
' 2 ' 2
db
( R1 R2 ) (X 1
X 2)
o
du
u
Khi khởi động Y- , dòng lưới giảm đi 3 lần, nhưng momen khỏi động
cu
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động dùng biến áp tự ngẫu:
om
Gọi V là điện áp pha của lưới 3 pha.
.c
V
Dòng lưới khi khởi động trực tiếp:
ng
I kd tt
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)
co
1
2
3 V
Momen khởi động: '
an
M kd tt
R2 ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)
th
db 1
o ng
du
u
cu
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Nếu sử dụng biến áp tự ngẫu khi khởi động, điện áp đặt lên động cơ là: V kd nV (n 1)
om
.c
nV
Dòng động cơ khi khởi động với biến áp tự ngẫu: I kd
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X 2)
ng
1
2 2
co
3 n V
Momen khởi động của động cơ khi đó: M kd
R2
'
' 2 ' 2
n M
2
kd tt
( R1 R2 ) (X X 2)
an
db 1
th
Giả thiết tổn hao trên biến áp không đáng kể, nghĩa là công suất phía sơ cấp và thứ cấp
ng
máy biến áp bằng nhau, ta có:
o
3V I L k d 3V k d I k d
du
Nghĩa là: I L kd n I kd
2
n I kd
u
tt
cu
Khi khởi động dùng biến áp tự ngẫu, dòng lưới giảm đi n2 lần
(n: tỉ số biến áp), nhưng momen khỏi động cũng giảm đi n2 lần.
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
Khởi động mềm (Soft Stater)
om
Sử dụng bộ biến đổi điện áp xoay chiều để giảm điện áp đặt vào động cơ khi khởi động.
Thường kết hợp với mạch hồi tiếp để hạn chế dòng khởi động ở mức cho phép nào đó
.c
trong quá trình khởi động.
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
om
Dòng động cơ khi khởi động với cuộn kháng phụ Xph phía stator:
.c
V
ng
I kd
' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X X )
co
1 2 ph
an
2
3 ' V
th
M kd
R2 ' 2 ' 2
( R1 R2 ) (X X X )
db
ng
1 2 ph
2
3 V
M m ax
2
2
u
2 '
db
R1 R1 X X X
cu
1 2 ph
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khởi động ĐC KĐB
om
Dòng động cơ khi khởi động với điện trở phụ Rph phía rotor:
.c
V
ng
I kd
' 2 ' 2
co
( R1 R2 R ph ) (X 1
X 2)
an
th
2
3 ' V
M (R2 R )
ng
kd ph ' 2 ' 2
db
( R1 R2 R ph
) (X 1
X 2)
o
2
u
3 V
cu
M m ax
2
2 db
2 '
R1 R1 X 1
X 2
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương
.c
gần đúng của động cơ:
ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8
co
Tính:
an
1. Dòng stator, momen, hệ số công suất và hiệu suất động cơ với
tải định mức
th
ng
M I kd
o
2. Tỉ lệ: kd
và (giả thiết động cơ khởi động trực tiếp)
du
M dm
I dm
u
cu
M
3. Tỉ lệ: m ax
M dm
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
R1 X1 X’2
I1 I’2
om
.c
Im
ng
co
E
R '2
V s
an
th
o ng
du
Stator Rotor
u
cu
Mạch tương đương gần đúng của ĐC KĐB (sử dụng cho ví dụ 1, 2, 3)
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
Ví dụ 2: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y có
các thông số định mức: Pđm = 37.3kW, Vđm = 460V (áp dây),
om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương
.c
gần đúng của động cơ:
ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8
co
Động cơ được sử dụng trong chế độ hãm tái sinh với nguồn cung
an
cấp là định mức. Tính:
th
1. Dải momen hãm động cơ có thể sinh ra và dải tốc độ tương ứng.
ng
2. Công suất hãm tối đa có thể sinh ra.
o
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
om
60Hz, nđm = 1180v/ph, số cực: 6. Thông số của mạch tương đương
.c
gần đúng của động cơ:
ng
R1 0 .1 9 ; X 1 0 .7 5 ; X m 2 0 ; R 2' 0 . 0 7 ; X 2' 0 . 3 8
co
Động cơ đang hoạt động với tốc độ định mức và nguồn cung cấp là
an
định mức thì hai trong 3 pha nguồn được đảo chiều với nhau.
th
1. Bỏ qua quán tính điện từ, điểm làm việc ban đầu của động cơ
ng
khi nguồn đảo chiều sẽ ở chế độ gì?
o
du
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
db1
X1
db1
X 2'
om
R1 db db
.c
ng
co
db1
Xm R2' db1
an
V
db1
th
db
o ng
du
Stator Rotor
u
cu
Mạch tương đương của động cơ ở tần số đb1, suy ra từ mạch tương
đương ở tần số đb
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
db
om
R1
db1
X1 X 2'
.c
ng
co
an
R2' db
th
db
V ng Xm db1
db1
o
du
u
cu
om
Im
.c
R2'
ng
Iđt E Xm
co
1 s
an
th
o ng
Iđt: dòng xoay chiều (tần số d b ) tạo ra sức từ động tương đương với dòng một chiều
du
Dấu – trong thành phần R 2' (1 s ) chỉ ra động cơ lúc này nhận năng lượng từ tải
(chế độ hãm). Khi đã lưu ý là momen lúc này có chiều ngược lại so với chế độ động
cơ, sẽ không cần kể tới dấu – này trong mạch tương đương.
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãm động năng ĐC KĐB – Mạch tương đương
Trình tự tính toán đặc tính cơ của động cơ ở chế độ hãm động năng khi biết đặc tính từ
hóa E(Im) của động cơ:
om
Lấy một giá trị Im,
.c
Suy ra giá trị E tương ứng theo đặc tính từ hóa,
ng
E
Tính Xm: X
co
m
Im
an
2 2
th
I dt Im
Tính I’2: '2
I2 '
ng
2X 2
1
X
o
m
du
'
R2
Tính độ trượt s: s 1
u
2
' '2
E / I2 X
cu
'
3 R2
Tính momen động cơ: M I2
'2
db
1 s
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển tốc độ động cơ KĐB
om
Các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ KĐB:
.c
1. Điều khiển điện áp stator
ng
2. Điều khiển tần số
co
3. Điều khiển điện trở stator
an
th
4. Điều khiển công suất trượt ng
o
du
u
cu
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
om
Phạm vi điều chỉnh tốc độ không cao
.c
ng
Momen tải quạt gió:
co
2 2
an
M c
C (1 s) db
th
o ng
du
u
cu
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
om
(rad/s) Vdm
.c
.75 Vdm
.5 Vdm
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
M(Nm)
Đặc tính động cơ không đồng bộ
khi điều khiển bằng cách thay đổi điện áp stator
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
Bỏ qua ma sát trên trục động cơ, tổn hao do quạt gió
om
Có thể chứng minh được dòng rotor tính bởi công thức:
.c
3
C (1 s) s
ng
' db
I2
co
'
3 R2
an
R1 X1 X’2
th
I1 ng I’2
o
du
u
R '2
cu
V s
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
om
I2 I1
.c
I1 (1 s) s
ng
I dm (1 s dm ) s dm
co
an
Tỉ số này đạt cực đại tại s = 1/3, khi đó:
I m ax 2
th
o ng
I dm 3 3 (1 s dm ) s dm
du
u
cu
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điều khiển điện áp stator
I1/Idm 1.4
om
Sdm = 0.1
1.2
.c
ng
1
Sdm = 0.2
co
0.8
an
th
0.6
o ng
0.4
du
u
0.2
cu
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
s
Quan hệ I1/Idm với độ trượt s 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
om
f
Gọi a .
.c
f dm
ng
Với a<1 (f<fđm): động cơ được điều khiển với từ thông = const = định mức,
co
Với a>1 (f>fđm): động cơ được điều khiển với V = const = Vđm,
an
th
o ng
du
u
cu
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
om
Từ thông không đổi dòng từ hóa = định mức,
.c
Có thể chứng minh được:
ng
co
E E dm
dòng từ hóa = định mức const
f f dm
an
th
E
Nếu bỏ qua sụt áp trên điện trở và điện kháng stator, nguyên lý
ng const có thể thay
f
o
du
V
bằng const
f
u
cu
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
om
.c
Hai phương pháp điều khiển tần số và điện áp động cơ KĐB:
ng
co
E
o Phương pháp từ thông không đổi: const
an
f
th
V
o Phương pháp
ng
const
f
o
du
u
cu
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f
om
Dòng qua động cơ:
.c
E dm
ng
'
I1 I2
'2
R2
co
'2
2
X 2
(sa )
an
Momen động cơ:
th
ng
2 '
E dm R 2
o
3 as
du
M '2
db
R2 '2
X
u
2 2
(sa )
cu
Với cùng một giá trị của sa, momen M, dòng rotor '
I2 và dòng stator I1 là không đổi.
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f
om
Lưu ý:
.c
ng
a
sa
db sl
sa db sl
= tốc dộ trượt
co
db db
Vậy, suy ra: với cùng một giá trị của tốc độ trượt, momen M, dòng rotor
an
'
I2 và dòng
th
stator I1 là không đổi. ng
Nếu xem , momen động cơ có thể tính như sau:
o
' '
R2 s X
du
2
3 E dm
u
M (as ) const
cu
2 ' db sl
db
R2
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E
Phương pháp từ thông không đổi: const
f
om
.c
Độ trượt tại đó động cơ đạt Mmax là:
ng
co
'
R2
sm
an
'
aX 2
3 E dm
M m ax '
u
2 db
X 2
cu
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E/f = const (từ thông không đổi)
om
350
.c
a = f/fđm
300
ng
co
250
an
(rad/s)
200
th
ng
150
a=1
o
du
.75
100
u
.5
cu
50
.25
.1
0
-500 0 500
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật E/f = const 44
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
E/f = const (từ thông không đổi)
200
om
a = f/fđm
180
.c
160
ng
(rad/s)
co
140
120
an
a=1
th
100
ng
80
.75
o
60
du
40
u
.25 .5
cu
20
.1
0
0 100 200 300 400 500
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật E/f = const
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức) 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
V
Phương pháp const
f
om
.c
R1 aX1 aX’2
I’2
ng
I1
co
Im
an
th
R '2
ng
V Xm E s
o
du
u
cu
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
V
Phương pháp const
f
om
Momen động cơ:
.c
ng
'
2 R2
co
V dm
3 as
M
an
2
'
db R1 R2 2
th
'
X 1
X 2
a sa
o ng
Momen cực đại của động cơ:
du
u
2
cu
3 V dm
M m ax
2
2 db
2 '
R1 a R1 a X 1
X 2
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
350
om
a = f/fđm
300
.c
ng
250
co
(rad/s)
200
an
th
150
a=1
ng
100 .75
o
du
50 .25 .5
u
cu
0
-600 -500 -400 -300 -200 -100 0 100 200 300
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz 48
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
200
om
a = f/fđm
180
.c
160
ng
a=1
140
co
(rad/s)
120
an
100
.75
th
80
ng
60
o
.5
du
40 .25
u
20 .1
cu
0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp – V/f = const
200
a = f/fđm
om
180
.c
160
a=1
ng
140
co
120
(rad/s)
an
100
.75
th
80 ng
60 .5
o
du
40
.25
u
20 .1
cu
0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
& với điện áp tăng cường (boost voltage) ở tần số thấp
V = kf+Vo
(k chọn sao cho V = Vđm tại f = fđm) 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Họat động với a>1
om
Momen động cơ:
.c
ng
'
2 R2
V dm
co
3 as
M
an
2
'
db R2 2 '
2
th
R1 a X 1
X 2
s
o ng
Momen cực đại của động cơ:
du
u
2
3 V dm
cu
M m ax
2
2 db
a 2 2 '
R1 R1 a X 1
X 2
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Điều chỉnh trên tần số định mức
350
om
a = f/fđm
2.0
.c
300
ng
1.75
250
co
1.5
(rad/s)
an
200
th
1.25
150
o ng
100 a=1
du
u
50
cu
0
-400 -300 -200 -100 0 100 200 300
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
(a = f/fđm > 1: điều chỉnh trên tần số định mức) 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Điều chỉnh trên tần số định mức
om
350
a = f/fđm
.c
300 2.0
ng
1.75
co
250
an
1.5
200
th
1.25
(rad/s)
ng
150
o
du
a=1
100
u
cu
50
0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh theo quy luật V/f = const
(a = f/fđm > 1: điều chỉnh trên tần số định mức)
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Sơ đồ khối mạch điều khiển (kiểu vòng hở)
om
.c
ng
co
an
+ +
Vo
th
+ -
ng
K
v
o
du
Khâu
đ tạo
trễ f
u
cu
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn áp
Sơ đồ khối mạch điều khiển (kiểu vòng kín)
om
Chỉnh lưu
PWM
.c
ng
Khâu hiệu chỉnh
co
vòng điện áp
V*
an
+
-
th
Vht
ng
v Nghịch
lưu
o
+ +
đ
du
sl f
- +
Khâu hiệu chỉnh
u
vòng tốc độ
Hồi tiếp áp
cu
om
'
R1 R2 0 .1 9 ; X 1 X 2' 0 . 7 5
.c
Động cơ được cung cấp từ một bộ biến tần điều khiển theo phương
pháp V/f = const. Với tần số làm việc f = 12Hz, tính:
ng
1. Tỉ số giữa momen cực đại ở tần số này và momen cực đại ở tần
co
số định mức.
an
2. Tỉ số giữa momen khởi động ở tần số này và momen khởi động
ở tần số định mức.
th
ng
3. Tỉ số giữa dòng rotor khi khởi động ở tần số này và dòng rotor
o
du
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
R1 X1 X’2
I1 I’2
om
Im
.c
R '2
ng
E
V s
co
an
th
ng
Stator Rotor
o
du
u
cu
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
om
'
R1 R2 0 .1 9 ; X 1 X 2' 0 . 7 5
.c
Hãy tính tốc độ động cơ tại M = Mđm và f= 30Hz. Biết sđm=0.04 và
ng
động cơ được cung cấp bởi bộ biến tần điều khiển theo quy luật
co
V/f = const.
an
th
R1 X1 X’2
I1 I’2
o ng
Im
du
R '2
u
E
V s
cu
Stator Rotor
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
Ví dụ 4.5: Động cơ không đồng bộ 3 pha, rotor lồng sóc, đấu Y, 6
cực, 50Hz, 960v/ph có các thông số mạch tương đương như hình:
om
R1 0 .4 ; R 2' 0 . 2 ; X 1 X 2' 1 . 5 ; X m 3 0
.c
Động cơ được cung cấp bởi một bộ biến tần điều khiển theo
ng
phương pháp từ thông không đổi (E/f = const). Từ thông động cơ
được giữ bằng định mức.
co
1. Tính tốc độ động cơ và dòng stator tại M = 0.5Mđm và f=25Hz;
an
2. Giải lại câu 1 với giả thiết đặc tính cơ có thể xem là tuyến tính
với s<sm.
th
o ng
du
u
cu
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ tính toán
R '2
R1 X1 X’2 s
I1 I’2
om
.c
Im
ng
co
V E
Xm
an
th
o ng
du
u
cu
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức
om
Do sự phi tuyến giữa E và Im, đặc tính của động cơ ở tần số định mức tính theo các bước:
.c
Chọn giá trị Im (Im < I1),
ng
Tính E và Xm từ đặc tính từ hóa
co
2 2
' I1 Im
Tính I’2: I2
an
'
2X 2
1
th
X m ng '
R2
Tính s từ công thức: s
o
' 2 '2
(E I2) X
du
'
3 R2
Momen động cơ: '2
u
M I2
cu
db
s
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức
om
Để động cơ hoạt động với từ thông không đổi:
.c
ng
2
'
R2 '2
X
co
2
2
s 2
Im I1
'
an
R2 '
2
X m
X 2
th
s o ng
du
u
cu
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số định mức
60
om
.c
50
ng
40
co
I1 (A)
an
30
th
ng
20
o
du
10
u
cu
0
-15 -10 -5 0 5 10 15
Quan hệ giữa dòng stator I1 - tốc độ trượt wsl
w (rad/s)
sl
om
Momen động cơ khi đó:
.c
ng
2 2 '
3 I1 X m
R2 s
co
M 2 2
' '
db R2 s X X
an
m 2
th
o ng
du
u
cu
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Đặc tính cơ ở tần số f < fđm
Tại tần số f = a fđm:
om
2
.c
'
R2 '2
X 2
ng
2
as 2
Im I1
co
'
R2 '
2
X m
X 2
an
as
2
'
R2 '2
u
X 2
cu
2
s1 2
Im I s1
'
R2 '
2
X m
X 2
s1
Với dòng stator không đổi, nghĩa là I1 = Is1 , để dòng từ hóa Im không đổi với mọi giá trị
om
của a, ta cần có:
.c
2 2
' '
R2 '2 R2 '2
X X
ng
2 2
as s1
co
' '
R2 '
2 R2 '
2
X m
X 2
X m
X 2
as
an
s1
th
Đẳng thức này dẫn đến: ng
sa = s1
o
du
Hay:
u
as db
s1 db
cu
Tốc độ trượt tại tần số afđm = Tốc độ trượt tại tần số fđm = sl
Nghĩa là quan hệ I 1 ( s l ) để động cơ làm việc với từ thông không đổi tại tần số định mức
cũng đúng với mọi tần số khác.
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
60
om
50
.c
ng
40
I1 (A)
co
an
30
th
20
o ng
du
10
u
cu
0
-15 -10 -5 0 5 10 15
Quan hệ giữa dòng stator I1 - tốc độ trượt wsl sl w (rad/s)
để từ thông động cơ là định mức
Thông số động cơ:
4 cực, sđm = 0.05, fđm = 50Hz
R1=0.4 Ohm ,X1=0.8 Ohm, R’2=0.25 Ohm, X’2 = 0.8 Ohm, Xm = 20 Ohm 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Momen động cơ khi hoạt động với tần số khác định mức:
om
.c
2 2 '
3 I1 X m
R2 sa
M
ng
2 2
' '
db R2 sa X m
X 2
co
Với: a = f/fđm
an
th
o ng
du
u
cu
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
350
a = f/fđm
om
300
.c
250
ng
co
200
(rad/s)
an
th
150 a=1
ng
.75
o
100
du
.5
u
50
cu
.25
0
-400 -300 -200 -100 0 100 200 300 400
M(Nm)
Họ đặc tính cơ khi điều chỉnh tần số biến tần nguồn dòng
(a = f/fđm < 1: điều chỉnh dưới tần số định mức)
I1 = I1đm 69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
160
I1 = 1.25 Iđm
om
Iđm
140
0.5Iđm
.c
120 0.25Iđm
ng
(rad/s)
co
100
an
80
th
ng
60
o
du
40
u
cu
20
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500
M(Nm)
Đặc tính động cơ không đồng bộ
hoạt động với biến tần nguồn dòng (vẽ tại tần số định mức) 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐC KĐB & Biến tần nguồn dòng
Khâu hiệu chỉnh
vòng dòng điện
om
Id* Mạch Chỉnh
+ kích lưu
-
.c
Iht
Hồi tiếp dòng
ng
Khối tạo hàm
điều khiển từ thông
co
an
th
Nghịch
ng
sl
lưu
đ
+ +
o
-
+ f
du
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT TRUỢT
ĐỘNG CƠ ROTOR DÂY QUẤN
om
• Hệ nối tầng tĩnh
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
om
.c
Rd Ld
ng
+
Id
co
an
Vd S R
th
-
o ng
Các giả thiết khi giải tích hệ thống:
du
1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode,
2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng
u
cu
3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông
trong khe hở không khí giữa stator và rotor,
4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
om
2
.c
W R
I d R (T ton )
ng
Công suất trung bình hấp thụ bởi R:
co
1
an
PR
2
I d R (T ton )
2
I d R (1 ) với ton / T
th
T
ng
Giá trị đẳng trị của điện trở R:
o
du
*
R R (1 )
u
cu
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
om
.c
ng
Rd Ld
co
+
an
Id
th
ng
Vd R*
o
du
u
-
cu
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
om
Áp pha
rotor
.c
ng
Dòng pha
co
rotor
an
th
o ng
du
u
cu
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
Giá trị hiệu dụng của dòng pha rotor:
om
2
I rm s Id
.c
3
Giá trị hiệu dụng của hài bậc 1 dòng pha rotor:
ng
6
co
I2 Id
an
Suy ra:
th
3
I2 I rm s ng
o
Công suất tiêu thụ trên 1 pha rotor:
du
1 2 2
u
Pe Rd R (1 ) Id 0 .5 R d R (1 ) I rm s
cu
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
Mạch tương đương của động cơ khi họat động với hệ xung điện trở suy ra trên nguyên tắc
om
bảo tòan công suất, bao gồm:
1. Công suất cơ do hài bậc 1 của dòng rotor gây ra,
.c
2. Tổn hao trên điện trở do hài bậc 1 và sóng hài gây ra.
ng
Công suất điện từ truyền qua khe hở không khí = Công suất tiêu thụ bởi mạch rotor
co
2 *
Pd t 3 E I 2cos r
3 I rm s ( R 2 R dt ) Pc
an
th
3
Mà: I2 I rm s ng
o
Nên:
du
2
2 *
3 E I 2cos r
I2 (R2 R dt ) Pc
u
3
cu
2
2 * Pc
E I 2cos r
I2 (R2 R dt )
9 3
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
Công suất trượt tương ứng với dòng hài cơ bản (bậc 1) của dòng rotor:
om
2 *
s Pd t 1 3I2 (R2 R dt )
.c
Trong đó:
Pđt1: Công suất điện từ ứng với hài cơ bản của dòng rotor,
ng
co
Công suất cơ sinh ra bởi hài cơ bản của dòng rotor:
an
(1 s)
th
2 *
Pc (1 s ) Pd t 3I2 (R2 R dt )
s
o ng
Từ đó, ta có công suất điện từ truyền qua khe hở không khí là:
du
u
cu
2 *
* (R2 R dt ) 2
R f 2
E I 2cos r
1 (R2 R dt ) I2 Rh I2
9 s s
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
R1 X1 X’2 R’h
I1 I’2
om
.c
Im
ng
co
V E R 'f
Xm
an
s
th
o ng
du
u
cu
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN XUNG ĐIỆN TRỞ ROTOR
om
khi sử dụng mạch điều khiển xung điện trở rotor
.c
ng
2
*
Rh 1 (R2 R dt )
co
9
an
*
R (R2 R dt )
th
f
ng
Quy đổi về stator:
o
du
' 2
R aT 1R h
u
h
cu
' 2
R f
aT 1R f
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH
om
Công suất trả về lưới
.c
aT2
ng
co
I1
an
Rd Ld
th
aT1 +
ng -
Id
I2
o
du
Vd VI
u
cu
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH
om
Các giả thiết khi giải tích hệ thống:
1. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn xảy ra trong cầu chỉnh lưu diode,
.c
2. Dòng Id xem là liên tục và phẳng
ng
3. Momen động cơ sinh ra do sự tương tác giữa hài bậc 1 của dòng rotor và từ thông
trong khe hở không khí giữa stator và rotor,
co
4. Tổn hao trên cầu diode và khóa bán dẫn không đáng kể,
an
5. Biến áp được giả thiết là lý tưởng (bỏ qua điện kháng tản, tồn hao)
th
6. Bỏ qua hiện tượng trùng dẫn trên cầu nghịch lưu
ng
o
du
u
cu
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH - Nguyên lý hoạt động
Điện áp ngõ ra bộ chỉnh lưu: Điện áp phía DC của cầu nghịch lưu:
om
3 6 sV 3 6 V
Vd VI cos
a T1 a T2
.c
V: điện áp pha cung cấp cho stator
aT1: tỉ số vòng dây stator/rotor
ng
co
Nếu bỏ qua Rd, ta có:
an
Vd VI 0
th
Suy ra độ trượt s (nghĩa là tốc độ động cơ) có thể điều chỉnh theo góc kích :
ng
aT 1
s cos aT co s
o
aT 2
du
Vd Id
Pd t
s
Momen điện từ động cơ sinh ra:
Pd t 3 6 VId
M
db
aT 1 db 84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Công suất điện từ truyền sang phía rotor:
om
Pd t Pc Pc u r Pr
.c
Pcur : tổn hao đồng trên rotor,
Pr : công suất trả về lưới,
ng
co
Lưu ý là công suất cơ (và tương ứng là momen cơ) do thành phần hài cơ bản của dòng
an
rotor sinh ra, còn tổn hao đồng rotor do dòng rotor hiệu dụng sinh ra.
th
o ng
du
u
cu
85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Công suất điện từ Pđt có thể tính như sau:
om
2
2 3 2 VI2
Pd t 3 1 (R2 0 .5 R d ) I 2 (R2 0 .5 R d ) I 2 cos
9 s aT 2
.c
Suy ra, công suất điện từ trên 1 pha rotor là:
ng
2
2 (R2 0 .5 R d ) 2 1 V cos
E I 2cos r
1 (R2 0 .5 R d ) I 2 I2 I2
co
9 s s aT 2
Hay:
an
2
R f 2 Vr
E I2cos RhI2 I2 I2
th
r
s s
Trong đó:
ng
2
o
Rh 1 (R2 0 .5 R d )
du
R (R2 0 .5 R d )
u
f
cu
V cos
Vr
aT 2
om
R1 X1 X’2 R’h R 'f s
I’2
.c
I1
ng
Im
co
Vr'
an
V Xm E s
th
o ng
du
u
cu
87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
Để vẽ đặc tính cơ của động cơ với góc kích cho trước:
om
- Lấy giá trị của độ trượt s,
- Tính ra giá trị dòng rotor I’2:
.c
2 2 2 2 2 2
'
V td R V td R (R X ) (V 2 V td )
I2
ng
2 2
R X
Trong đó:
co
'
R
an
' f
R R1 Rh
s
th
'
Vr ng
V td
s
o
'
X X X
du
1 2
Pc 3 I2 R f
Vr I2
s
- Momen động cơ sinh ra:
Pc 3 '2 ' ' '
M I2 R f
Vr I2
(1 s) db
s db
88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HỆ NỐI TẦNG TĨNH – Mạch tương đương
160
om
140 = 90o
.c
120
100o
ng
(rad/s)
100
co
an
80
110o
th
60 ng
120o
40
o
du
130o
20
150o 140o
u
cu
0
0 50 100 150 200 250
M(Nm)