Professional Documents
Culture Documents
Do Dien Tu - (1) Chuong 2 - Đo Dong Va Ap
Do Dien Tu - (1) Chuong 2 - Đo Dong Va Ap
2: ðo dòng và áp
om
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim.
.c
2.2. ðo dòng ñiện AC và DC.
ng
co
2.3. ðo ñiện áp AC và DC.
an
2.4. ðo ñiện áp DC bằng phương pháp biến trở.
th
ng
2.5. Vôn kế ñiện tử ño ñiện áp DC.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
1– Nam chaâm cónh cöûu; 2 – Cöïc töø; 3 – Loõi saét non; 4 – Khung daây;
5 – Kim chæ thò: 6 – Ñoái troïng; 7 – Sun töø.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.1.Cơ cấu từ ñiện:
Chỉ ño dòng DC.
om
Mc= Kcθ.
.c
ðộ nhạy dòng:
ng
SI = dθ/dI = Kq/Kc= K.
co
Trên thực tế:SI = 1/Ifs
an
th
Thang ño tuyến tính. ng
Có ñộ chính xác cao.
o
du
25 µW ÷ 200 µW;
Cấp chính xác cao
0,5%; H.2.1.C cu t ñin
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.2.Cơ cấu ñiện từ
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ðặc ñiểm cơ cấu ño ñiện từ
om
Có 2 loại : Lực hút và lực ñẩy.
.c
Dùng với cả 2 dòng ñiện DC và AC.
ng
Mq = KqI2; Mc = Kcθ.
co
Thang ño không tuyến tính.
an
Tiêu thụ năng lượng nhiều hơn cơ cấu từ ñiện.
th
ng
ðộ chính xác nhỏ hơn cơ cấu từ ñiện.
o
Ảnh hưởng sai số do từ dư
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.3.Cơ cấu ñiện ñộng
om
Dùng với cả 2 dòng ñiện
.c
DC và AC.
ng
Là cơ cấu có sự phối hợp
co
của cơ cấu từ ñiện và ñiện
an
từ.
Dùng làm bộ chỉ thị cho th
ng
o
vôn kế,ampe kế, watt kế.
du
Mq = KqI1I2 (DC).
u
cu
1 T
M q = Kq ∫ i1i2 dt. ( AC)
T 0
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. ðo dòng DC và AC
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.2.Nới rộng tầm ño ampe-kế
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Dùng ñiện trở shunt: Rs=IfsRm/(Itñ-Ifs). Nới rộng nhiều tầm
du
ño với ñiện trở shunt có cách mắc thông thường và cách
u
cu
mắc Ayrton.
Thay ñổi số vòng dây quấn cơ cấu ño (ñiện từ, ñiện ñộng).
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.3.ðo dòng AC dùng cơ cấu ño từ ñiện
om
.c
ng
co
an
th
ng
H.2.16.Chỉnh lưu bán kỳ H.2.17.Chỉnh lưu toàn kỳ.
o
du
u
Bán kỳ : Ihd=2.22Itb.
Toàn kỳ : Ihd=1.11Itb.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
Dùng cặp nhiệt ñiện: Cặp nhiệt ñiện ñược
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Dùng biến dòng mở rộng thang ño (dùng cho
o
du
ampe-kế AC).
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.4.Ampe kềm
om
Là thiết bị ño dòng ñiện mà không
.c
cần ngắt mạch nên rất tiện lợi (ví dụ
ng
co
như ño dòng ñộng cơ ñiện).
an
Mạch ño dòng ñiện sử dụng biến
th
dòng với cơ cấu ño từ ñiện và diod ng
chỉnh lưu có phần mở rộng tầm ño.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
All Sun
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.5.Ảnh hưởng ampe-kế trên mạch ño
Hình a: I = V/R.
om
Hình b: Ia = V/(R+Ra)
.c
I ≈ Ia ↔ Ra « R.
ng
co
Khi mắc ampe-kế vào
an
mạch ño tương ñương với
th
việc ta mắc nối tiếp vào ng
mạch ño 1 ñiện trở bằng
o
nội trở ampe-kế.
du
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.ðo ñiện áp AC và DC
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.1Nguyên lý:
om
ðiện áp ño ñược
.c
chuyển thành dòng
ng
ñiện ño ñi qua cơ cấu
co
chỉ thị với ñiều kiện:
an
Iño = Vño/(Rs+Rm) ≤Ifs.
th
ng
Rs: ðiện trở tầm ño.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.2.Nới rộng tầm ño vôn kế
om
.c
ng
co
an
th
ng
Thay ñổi ñiện trở tầm ño (áp dụng trong máy ño
o
VOM). Có 2 cách thực hiện như hình trên. Nội trở
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.3.ðo áp AC dùng cơ cấu ño từ ñiện
om
ñiện (tín hiệu không sin)
.c
hay diod chỉnh lưu ñể biến
ng
ñổi tín hiệu AC ra DC ñưa
co
vào cơ cấu ño.
an
Dùng diod chỉnh lưu có thể
sử dụng chỉnh lưu bán kỳ
th
ng
như hình bên hoặc chỉnh
o
du
Vtño = 2.22Ifs(R1+Rm)+Vd
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chỉnh lưu toàn kỳ: Có thể dùng cầu 4 diod hoặc 2 diod và
o
du
thuộc vào dạng tín hiệu và tần số cao có ảnh hưởng ñến
tổng trở và ñiện dung ký sinh của diod.
Trường hợp 4 diod: Vtñ = 1.11Ifs(R+Rm) + 2Vd.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.4.Ảnh hưởng vôn kế trên mạch ño
om
.c
ng
co
an
th
H.2.27: H.2.28:
ng
Mạch tương ñương khi mắc vôn kế. Mạch ño nguồn áp
o
du
Khi mắc vôn kế vào mạch ño thì có thể xem như tổng trở
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4.ðo ñiện áp DC bằng ph.ph. biến trở
om
.c
ng
co
an
th
ng
Hình 2.29: Mạch ño ñiện áp DC bằng biến trở.
o
du
I = B1/(K1R1+RAB); 0 ≤ K1 ≤1.
Kết quả ño không phụ thuộc vào nội trở của nguồn ñiện
áp cần ño.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.Vôn kế ñiện tử DC
om
.c
ng
co
an
th
o ng
2.5.1.Vôn kế ñiện tử DC dùng transistor.
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.2.Vôn kế ñiện tử DC dùng OP-AMP
om
.c
V+: non-inverting input
ng
V−: inverting input
co
Vout: output
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Non-inverting amplifier
Inverting amplifier
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Voltage follower
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Differential amplifier
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Summing amplifier
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Integrator Differentiator
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Instrumentation amplifier
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
R3
VOUT = 1 + 2 R 1 (V2 − V1 )
R2 R gain
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
Schmitt trigger Comparator
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Logarithmic output Exponential output
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Inductance gyrator Negative impedance
converter (NIC)
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Precision rectifier
om
.c
ng
co
an
th
When the input becomes negative,
the output of the operational
ng
amplifier can easily become greater
o
du
again, the op-amp has to get out of
the saturation to amplify again. This
change takes some time, and this
greatly reduces the frequency
response of the circuit.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
1.Mạch ño không có khuếch ñại ñiện áp: Như hình trên.
ng
Tổng trở vào của vôn kế là tổng trở vào của mạch phân tầm ño:
o
du
Zi = R1 + R2 + R3 + R4 = h.s. (1)
u
ðiện áp ngõ ra mạch phân tầm là không ñổi khi ñiện áp ngõ vào
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
2.Mạch khuếch ñại không ñảo pha: Dùng cho tầm ño bé.
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
Hình 2.43: Maïch ño chuyeån ñoåi ñieän aùp sang doøng ñieän
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.3.ðo ñiện áp DC nhỏ dùng
phương pháp “chopper”
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.Vôn kế ñiện tử AC
om
.c
ng
co
an
th
ng
2.6.1.Tổng quát: ðể ño áp AC, ta chuyển ñiện áp AC ra DC bằng 3
o
phương pháp:
du
1.Chỉnh lưu trung bình. 2.Trị hiệu dụng thực. 3.Trị ñỉnh.
u
cu
2.6.2.Ph. Ph. trị chỉnh lưu trung bình:(tín hiệu sin). Tính Vtño?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.3.Phương pháp trị hiệu dụng
thực (tín hiệu không sin)
om
+Vcc +Vcc
+
.c
A1 A2
ng
–
Vño -VEE
-VEE
co
Rm
an
AVVño + +
I2
th
ngR1 E1 E2 R2
– –
I1 I2
o
I2(DC)
du
TC1 TC2
u
I1(RMS)
cu
Ta có: Vo = R2 /R1 AV V ño
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
AD536A Complete Monolithic IC Which Performs True
Analog Devices
RMS-to-DC Conversion
om
AD636 Analog Devices Low Level, True RMS-to-DC Converter
.c
AD637 Analog Devices High Precision, Wideband RMS-to-DC Converter
ng
AD736 Low Power, Precision, Monolithic True RMS-to-DC
co
Analog Devices
Converter
an
AD737 Low power, precision, monolithic true rms-to-dc
Analog Devices
th
ng converter with 200 mV Full-scale Input Range
LT1088
o
Linear Technology Wideband RMS-DC Converter Building Block
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.4.Phương pháp trị ñỉnh
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
H.a: Mạch kẹp ñỉnh âm. H.Mạch kẹp và mạch lọc hạ thông
H.b: Mạch kẹp ñỉnh dương
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dây dẫn ñồng trục”
ðầu ño
ðầu “mass”
Mạch kẹp trong “probe ño”
om
D1 R1 vC
.c
e(t) C
ng
S E=Em tri
A1 A2
co
ñỉnh của
a) e(t)
an
R2
th
ng
Ri
V1 R1
o
du
e(t) D1 C
u
A1 s
cu
E=Em
A2
b) D2
Hình 2.56. Mạch ño trị ñỉnh dùng IC:
a.Mạch ño trị ñỉnh không có hồi tiếp. b.Mạch ño trị ñỉnh có hồi tiếp
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7.Ampe-kế ñiện tử ño dòng ñiện
om
.c
ng
co
an
th
ng
ðo dòng trong ampe-kế ñiện tử là chuyển dòng Iño thành
o
du
ñiện áp Vño bằng cách cho dòng ñiện Iño qua ñiện trở Rs
như hình a.(ðo dòng DC và AC).
u
cu
Phân tầm ño dòng ñiện bằng cách thay ñổi ñiện trở như
hình b. Mạch phân tầm có ñặc ñiểm:
I1(Rs1+Rs2+Rs3+Rs4)=I2(Rs2+Rs3+Rs4)=I3(Rs3+Rs4)=I4Rs4=h.s
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
AC-DC
.c
ng
co
Clamp meter
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
Features: ng
• 3¾ digit display 4000 counts
• Jaw size 23mm
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
AC/DC Clamp Meter
.c
PROVA CM-02
ng
· DC/AC 0.01A Resolution
co
· 23mm Jaw Diameter
an
· Temperature and Capacitance
th
· Autorange V, ohms, Hz, *C, *F, -||-
ng
· AC/DC 0.01A-200A
o
du
· Max/Min/Hold/Relative
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hall Current Transducer
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hall Voltage Sensor
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt