You are on page 1of 73

Ch.

2: ðo dòng và áp

om
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim.

.c
2.2. ðo dòng ñiện AC và DC.

ng
co
2.3. ðo ñiện áp AC và DC.

an
2.4. ðo ñiện áp DC bằng phương pháp biến trở.
th
ng
2.5. Vôn kế ñiện tử ño ñiện áp DC.
o
du

2.6. Vôn kế ñiện tử ño ñiện áp AC.


u

2.7. Ampe-kế ñiện tử ño dòng AC và DC.


cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1. Cơ cấu chỉ thị kim

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Cô caáu ño töø ñieän.

1– Nam chaâm cónh cöûu; 2 – Cöïc töø; 3 – Loõi saét non; 4 – Khung daây;
5 – Kim chæ thò: 6 – Ñoái troïng; 7 – Sun töø.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 5

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.1.Cơ cấu từ ñiện:
 Chỉ ño dòng DC.

 Mq= NBWL I = KqI;

om
 Mc= Kcθ.

.c
 ðộ nhạy dòng:

ng
SI = dθ/dI = Kq/Kc= K.

co
 Trên thực tế:SI = 1/Ifs

an
th
 Thang ño tuyến tính. ng
 Có ñộ chính xác cao.
o
du

 Ifscỡ 50µA; Rmcỡ 1KΩ.


u

 Công suất tiêu thụ nhỏ


cu

25 µW ÷ 200 µW;
 Cấp chính xác cao
0,5%; H.2.1.C cu t ñin
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 6

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 7

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.2.Cơ cấu ñiện từ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hình 2.6. Loại hút Hình 2.7: Loại ñẩy


Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 8

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ðặc ñiểm cơ cấu ño ñiện từ

om
 Có 2 loại : Lực hút và lực ñẩy.

.c
 Dùng với cả 2 dòng ñiện DC và AC.

ng
 Mq = KqI2; Mc = Kcθ.

co
 Thang ño không tuyến tính.

an
Tiêu thụ năng lượng nhiều hơn cơ cấu từ ñiện.
th
 ng
 ðộ chính xác nhỏ hơn cơ cấu từ ñiện.
o
 Ảnh hưởng sai số do từ dư
du

 Từ trường tạo bởi cuộn dây có trị số nhỏ nên cần có


u
cu

màn bảo vệ từ ñể tránh ảnh hưởng của từ trường


nhiễu.
 Chịu ñược sự quá tải cao.
 Ifs cỡ mA; Rm cỡ vài Ω ñến vài trăm Ω.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 9

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.3.Cơ cấu ñiện ñộng

om
 Dùng với cả 2 dòng ñiện

.c
DC và AC.

ng
 Là cơ cấu có sự phối hợp

co
của cơ cấu từ ñiện và ñiện

an
từ.
Dùng làm bộ chỉ thị cho th
ng

o
vôn kế,ampe kế, watt kế.
du

 Mq = KqI1I2 (DC).
u
cu

1 T
M q = Kq ∫ i1i2 dt. ( AC)
T 0
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 10

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 11

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 12

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. ðo dòng DC và AC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

 2.2.1.Nguyên lý: Cả 3 cơ cấu nói ở trên ñều ñược


dùng làm bộ chỉ thị ampe-kế. Riêng cơ cấu từ ñiện khi
ño dòng AC thì phải biến ñổi AC ra DC.
 ðiều kiện Iño≤ Ifs hoặc cần nới rộng tầm ño.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 13

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.2.Nới rộng tầm ño ampe-kế

om
.c
ng
co
an
th
o ng
Dùng ñiện trở shunt: Rs=IfsRm/(Itñ-Ifs). Nới rộng nhiều tầm
du


ño với ñiện trở shunt có cách mắc thông thường và cách
u
cu

mắc Ayrton.
 Thay ñổi số vòng dây quấn cơ cấu ño (ñiện từ, ñiện ñộng).
.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 14

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 15

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.3.ðo dòng AC dùng cơ cấu ño từ ñiện

om
.c
ng
co
an
th
ng
H.2.16.Chỉnh lưu bán kỳ H.2.17.Chỉnh lưu toàn kỳ.
o
du
u

Dùng diod chỉnh lưu: Chỉnh lưu bán kỳ và toàn kỳ.


cu

Bán kỳ : Ihd=2.22Itb.
Toàn kỳ : Ihd=1.11Itb.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 16

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 17

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
 Dùng cặp nhiệt ñiện: Cặp nhiệt ñiện ñược
du

cung cấp nhiệt lượng do dòng ñiện này, tạo


u
cu

nên ñiện áp DC cho cơ cấu từ ñiện (dùng với


tín hiệu không sin).

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 18

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 19

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
 Dùng biến dòng mở rộng thang ño (dùng cho
o
du

ampe-kế AC).
u

 Nguyên lý dựa trên sự cân bằng lực từ ñộng sơ


cu

và thứ cấp n1i1 = n2 i2


 Tỉ số biến dòng Ki = I1/I2≈ n2/n1.
 Không ñược ñể hở thứ cấp khi sơ cấp có dòng.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 20

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 21

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.4.Ampe kềm

om
Là thiết bị ño dòng ñiện mà không

.c
cần ngắt mạch nên rất tiện lợi (ví dụ

ng
co
như ño dòng ñộng cơ ñiện).

an
Mạch ño dòng ñiện sử dụng biến
th
dòng với cơ cấu ño từ ñiện và diod ng
chỉnh lưu có phần mở rộng tầm ño.
o
du
u
cu

Biến dòng không có cuộn sơ, lấy


dây dẩn dòng ñiện làm sơ cấp với
qui ñịnh số vòng sơ cấp là 1.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 22

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 23

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

 All Sun
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 24

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2.5.Ảnh hưởng ampe-kế trên mạch ño

 Hình a: I = V/R.

om
 Hình b: Ia = V/(R+Ra)

.c
I ≈ Ia ↔ Ra « R.

ng


co
 Khi mắc ampe-kế vào

an
mạch ño tương ñương với

th
việc ta mắc nối tiếp vào ng
mạch ño 1 ñiện trở bằng
o
nội trở ampe-kế.
du

ðể ampe-kế chỉ kết quả


u


cu

chính xác ta cần Ra « R


(ñiện trở tải).

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.ðo ñiện áp AC và DC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 26

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 2.3.1Nguyên lý:

om
 ðiện áp ño ñược

.c
chuyển thành dòng

ng
ñiện ño ñi qua cơ cấu

co
chỉ thị với ñiều kiện:

an
Iño = Vño/(Rs+Rm) ≤Ifs.
th
ng
Rs: ðiện trở tầm ño.
o
du

Rs+Rm: Nội trở vôn kế.


u

Sv= Nội trở vôn kế/Vtño:


cu

ðộ nhạy của vôn kế,


ñơn vị: KΩ/vôn.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 27

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.2.Nới rộng tầm ño vôn kế

om
.c
ng
co
an
th
ng
 Thay ñổi ñiện trở tầm ño (áp dụng trong máy ño
o
VOM). Có 2 cách thực hiện như hình trên. Nội trở
du

vôn kế càng lớn khi Vtño càng lớn.


u
cu

 Dùng biến áp ( dùng với vôn kế AC). Sơ cấp nối với


ñiện áp ño, thứ cấp nối với vôn kế.
 Tỉ số biến áp Kv = V1/V2 ≈ n1/n2
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 28

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.3.ðo áp AC dùng cơ cấu ño từ ñiện

 Ta phải dùng cặp nhiệt

om
ñiện (tín hiệu không sin)

.c
hay diod chỉnh lưu ñể biến

ng
ñổi tín hiệu AC ra DC ñưa

co
vào cơ cấu ño.

an
 Dùng diod chỉnh lưu có thể
sử dụng chỉnh lưu bán kỳ
th
ng
như hình bên hoặc chỉnh
o
du

lưu toàn kỳ.


u
cu

 Chỉnh lưu bán kỳ:

Vtño = 2.22Ifs(R1+Rm)+Vd

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 29

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
ng
Chỉnh lưu toàn kỳ: Có thể dùng cầu 4 diod hoặc 2 diod và
o

du

2 ñiện trở như hình trên.


u

Khuyết ñiểm của vôn kế AC dùng diod chỉnh lưu là phụ


cu


thuộc vào dạng tín hiệu và tần số cao có ảnh hưởng ñến
tổng trở và ñiện dung ký sinh của diod.
 Trường hợp 4 diod: Vtñ = 1.11Ifs(R+Rm) + 2Vd.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 30

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 31

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 32

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 33

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 34

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 35

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3.4.Ảnh hưởng vôn kế trên mạch ño

om
.c
ng
co
an
th
H.2.27: H.2.28:
ng
Mạch tương ñương khi mắc vôn kế. Mạch ño nguồn áp
o
du

 Khi mắc vôn kế vào mạch ño thì có thể xem như tổng trở
u
cu

vào vôn kế mắc song song với phần tử ño.


 ðể vôn kế chỉ kết quả chính xác ta cần có nội trở vôn kế
rất lớn so với ñiện trở tải hoặc nội trở của nguồn.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 36

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4.ðo ñiện áp DC bằng ph.ph. biến trở

om
.c
ng
co
an
th
ng
Hình 2.29: Mạch ño ñiện áp DC bằng biến trở.
o
du

 Khi ño S ở vị trí 1, chỉnh con chạy ñể ñiện kế chỉ 0.


u

Ta xác ñịnh ñược ñiện áp cần ño Vx = VBC = RBCI với


cu


I = B1/(K1R1+RAB); 0 ≤ K1 ≤1.
 Kết quả ño không phụ thuộc vào nội trở của nguồn ñiện
áp cần ño.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 37

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 38

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.Vôn kế ñiện tử DC

om
.c
ng
co
an
th
o ng
2.5.1.Vôn kế ñiện tử DC dùng transistor.
du
u

1.Mạch ño dùng transistor có cách mắc kiểu ñiện áp


cu

hay gọi là cách mắc không khuếch ñại như hình


trên.
 Dùng ñể thiết kế tầm ño ñủ lớn.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 39

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

2.Mạch khuếch ñại hồi tiếp âm : Như hình trên.


u


cu

 Cho ta ñộ lợi ổn ñịnh Av lớn hơn 1.


 Dùng thiết kế mạch ño ñiện áp có trị số nhỏ.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 40

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

3.Mạch ño áp DC dùng transistor trường(JFET)


u
cu

 Mạch ño có ngõ vào dùng JFET ñể có tổng trở vào


lớn.
 Kết hợp mạch phân tầm ño ở ngõ vào.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 41

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.2.Vôn kế ñiện tử DC dùng OP-AMP

om
.c
 V+: non-inverting input

ng
 V−: inverting input

co
Vout: output

an


 VS+: positive power supply


th
o ng
 VS−: negative power supply
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 43

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 44

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 45

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Non-inverting amplifier

 Inverting amplifier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

 Voltage follower
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 46

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Differential amplifier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

 Summing amplifier

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 47

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

 Integrator  Differentiator

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 48

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Instrumentation amplifier

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

R3  
VOUT = 1 + 2 R 1 (V2 − V1 )
R2  R gain 
 

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 49

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
 Schmitt trigger  Comparator

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 50

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Logarithmic output  Exponential output

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

the current through the diode is given by


cu

 when the voltage is greater than zero, it can


be approximated by:
 where IS is the saturation current
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 51

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Inductance gyrator  Negative impedance
converter (NIC)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

• In this case, the ratio between the


cu

input voltage and the input current


(thus the input resistance) is given by:

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 52

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Precision rectifier

om
.c
ng
co
an
th
 When the input becomes negative,
the output of the operational
ng
amplifier can easily become greater
o
du

than the voltage supplied to the op-


amp, thus causing saturation.
u

Then, if the input becomes positive


cu


again, the op-amp has to get out of
the saturation to amplify again. This
change takes some time, and this
greatly reduces the frequency
response of the circuit.
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 53

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
1.Mạch ño không có khuếch ñại ñiện áp: Như hình trên.
ng
 Tổng trở vào của vôn kế là tổng trở vào của mạch phân tầm ño:
o
du

Zi = R1 + R2 + R3 + R4 = h.s. (1)
u

 ðiện áp ngõ ra mạch phân tầm là không ñổi khi ñiện áp ngõ vào
cu

bằng ñiện áp tầm ño:


V1 = V2(R2+R3+R4)/Zi = V3(R3+R4)/Zi = V4R4/Zi. (2)
 Vin+≈ Vin-
in- = Vo = Im(Rs + Rm) . Tính V1?

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 54

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

2.Mạch khuếch ñại không ñảo pha: Dùng cho tầm ño bé.
cu

 ðiện áp ngõ ra: Vo = AvVi; ðộ lợi Av = 1+(R1/R2) .

 Tính ñiện áp tầm ño:Vtño=Vo/ Av;Với Vo= Imax(Rs+Rmax)

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 55

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Hình 2.43: Maïch ño chuyeån ñoåi ñieän aùp sang doøng ñieän
u
cu

3.Mạch chuyển ñổi ñiện áp ra dòng ñiện: Như hình trên.


 Ta có : Vi+ ≈ Vi- = VR1 = Im R1

 Tính ñiện áp tầm ño: Vtñ = VR1 = Imax R1.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 56

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.5.3.ðo ñiện áp DC nhỏ dùng
phương pháp “chopper”

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 57

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.Vôn kế ñiện tử AC

om
.c
ng
co
an
th
ng
2.6.1.Tổng quát: ðể ño áp AC, ta chuyển ñiện áp AC ra DC bằng 3
o
phương pháp:
du

1.Chỉnh lưu trung bình. 2.Trị hiệu dụng thực. 3.Trị ñỉnh.
u
cu

 Hệ số dạng Kf =Trị hiệu dụng/Trị chỉnh lưu trung bình.

 Hệ số ñỉnh Kp = Trị ñỉnh/Trị hiệu dụng.

2.6.2.Ph. Ph. trị chỉnh lưu trung bình:(tín hiệu sin). Tính Vtño?

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 58

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.3.Phương pháp trị hiệu dụng
thực (tín hiệu không sin)

om
+Vcc +Vcc
+

.c
A1 A2

ng

Vño -VEE
-VEE

co
Rm

an
AVVño + +
I2

th
ngR1 E1 E2 R2
– –
I1 I2
o
I2(DC)
du

TC1 TC2
u

I1(RMS)
cu

 Ta có: Vo = R2 /R1 AV V ño
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 59

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 60

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
AD536A Complete Monolithic IC Which Performs True
Analog Devices
RMS-to-DC Conversion

om
AD636 Analog Devices Low Level, True RMS-to-DC Converter

.c
AD637 Analog Devices High Precision, Wideband RMS-to-DC Converter

ng
AD736 Low Power, Precision, Monolithic True RMS-to-DC

co
Analog Devices
Converter

an
AD737 Low power, precision, monolithic true rms-to-dc
Analog Devices

th
ng converter with 200 mV Full-scale Input Range

LT1088
o
Linear Technology Wideband RMS-DC Converter Building Block
du

MX536A Maxim True RMS-to-DC Converters


u
cu

MX636 Maxim True RMS-to-DC Converters

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 61

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.6.4.Phương pháp trị ñỉnh

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Hình 2.53.Mạch ño áp AC dùng mạch nhân ñôi ñiện áp.


u
cu

 ðiện áp AC ñược biến ñổi ra áp DC có trị số bằng trị ñỉnh


bằng 2 cách:
 Dùng mạch nhân ñôi ñiện áp hoặc mạch kẹp.

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 62

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

H.a: Mạch kẹp ñỉnh âm. H.Mạch kẹp và mạch lọc hạ thông
H.b: Mạch kẹp ñỉnh dương

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 63

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dây dẫn ñồng trục”
ðầu ño

ðầu “mass”
Mạch kẹp trong “probe ño”

om
D1 R1 vC

.c
e(t) C

ng
S E=Em tri
A1 A2

co
ñỉnh của
a) e(t)

an
R2

th
ng
Ri
V1 R1
o
du

e(t) D1 C
u

A1 s
cu

E=Em
A2
b) D2
Hình 2.56. Mạch ño trị ñỉnh dùng IC:
a.Mạch ño trị ñỉnh không có hồi tiếp. b.Mạch ño trị ñỉnh có hồi tiếp
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 64

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.7.Ampe-kế ñiện tử ño dòng ñiện

om
.c
ng
co
an
th
ng
 ðo dòng trong ampe-kế ñiện tử là chuyển dòng Iño thành
o
du

ñiện áp Vño bằng cách cho dòng ñiện Iño qua ñiện trở Rs
như hình a.(ðo dòng DC và AC).
u
cu

 Phân tầm ño dòng ñiện bằng cách thay ñổi ñiện trở như
hình b. Mạch phân tầm có ñặc ñiểm:
I1(Rs1+Rs2+Rs3+Rs4)=I2(Rs2+Rs3+Rs4)=I3(Rs3+Rs4)=I4Rs4=h.s
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 65

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
AC-DC

.c
ng
co
Clamp meter
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 66

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
 Features: ng
• 3¾ digit display 4000 counts
• Jaw size 23mm
o
du

• Zero facility for DC A Measurements


• Diode test
u
cu

• Continuity check < 25Ω


• APO after 15 min.
• Data hold
• Low battery indication
• Temperature range
Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 67

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
 AC/DC Clamp Meter

.c
PROVA CM-02

ng
· DC/AC 0.01A Resolution

co
· 23mm Jaw Diameter

an
· Temperature and Capacitance

th
· Autorange V, ohms, Hz, *C, *F, -||-
ng
· AC/DC 0.01A-200A
o
du

· One Touch Zero


u

· 3-3/4 Digits (4000 Counts)


cu

· Max/Min/Hold/Relative

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 68

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 69

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 70

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 71

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Hall Current Transducer

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 72

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Hall Voltage Sensor

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Bài giảng ðo ñiện tử 09/2008 ðQT 73

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like