Professional Documents
Culture Documents
Thiet-Ke-He-Thong-Dieu-Khien-Dien-Tu-Cong-Suat - Vu-Trong-Minh,-Vu-Hoang-Phuong - DC - DC - Buck - (Cuuduongthancong - Com)
Thiet-Ke-He-Thong-Dieu-Khien-Dien-Tu-Cong-Suat - Vu-Trong-Minh,-Vu-Hoang-Phuong - DC - DC - Buck - (Cuuduongthancong - Com)
.c
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀUKHIỂN
ng
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT (EE4336)
co
an
THIẾT KẾ ĐIỀU KHIỂN CHO BỘ BIẾN ĐỔI BUCK
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐK
om
dòng tải 5A (R = 3Ω), L =50µH, C= 500µF, fs = 100kHz.
.c
ng
Điều khiển theo điện áp (Voltage mode, Direct mode)
co
Nhận xét kết quả mô phỏng.
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
.c
uo*
ng
co
an
th
o ng
du
Yêu cầu: Đưa ra cấu trúc và tổng hợp tham số cho bộ điều
chỉnh điện áp (Voltage controller).
11/2015 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
uˆo s
Gvd s
.c
dˆ s uˆ g 0
iˆt Z out s
iˆt 0
ng
uˆo
uˆo s
co
uˆ g Gvg s
Gvg s
uˆg s dˆ 0
an
iˆt 0 uˆo* vˆc 1 d̂
th
Gc s Gvd s
Vm
uˆo s
ng
Zout s
iˆt s dˆ 0
o
du
uˆ g 0
H s
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
Khi có bộ điều chỉnh Gc(s) các quan hệ hàm truyền mới:
.c
G sG s / V G s
uˆ s c
uˆ s
vd m
uˆ s * vg
ng
1 H sG sG s / V 1 H sG sG s / V
o o in
c vd m c vd m
co
Z s
iˆ s
out
an
1 H sG sG s / V
t
c vd m
th
ng
T s 1 G s Z s
uˆ s uˆ s uˆ s *
iˆ s vg out
o
H s1 T s 1 T s 1 T s
o o in t
du
u
cu
11/2015 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
H(s) =1):
.c
uˆ s RV
G s o
in
ng
dˆ s
vd
R Ls RLCs 2
co
1
G s G
an
2
vd vdo
s s
th
1
Q
ng
Trong đó: 0 0 0
o
G V 28V
du
vdo in
1
u
f 0
1kHz
cu
2 2 LC
0
C
Q R 0
9,5 (19,5dB)
L
11/2015 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
Hàm truyền điện áp đầu ra và điện áp đầu vào
.c
uˆ s DR
ng
G o
uˆ s R Ls RLCs
vg 2
co
in
an
Cấu trúc điều khiển trực tiếp cho bộ biến đổi kiểu buck
th
ng
uˆ g
Gvg s
o
du
uˆo* uˆo
Gc s d̂
u
Gvd s
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
Bode Diagram
om
6
.c
Magnitude (abs)
4
ng
3
System: Gvg
co
2
Frequency (Hz): 101
1 Magnitude (abs): 0.541
an
0
0
th
-45
ng
Phase (deg)
o
-90
du
-135
u
-180
cu
2 3 4
10 10 10
Frequency (Hz)
11/2015 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
Bode Diagram
60
System: Gvd
Frequency (Hz): 101
.c
40 System: Gvd
Magnitude (dB): 29
Hàm truyền Gvd(s) có
Magnitude (dB)
ng
20
co
0
System: Gvd
Frequency (Hz): 5.44e+003 và độ dự trữ pha là PM
an
-20 Magnitude (dB): -0.0481
0
= 1,160.
th
-45
Phase (deg)
ng
-90 System: Gvd
Phase Margin (deg): 1.16 Mục tiêu: Thiết kế bộ
o
Delay Margin (sec): 5.95e-007
-135 At frequency (Hz): 5.42e+003
bù có cấu trúc theo để
du
Frequency (Hz)
cu
11/2015 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP
om
Cấu trúc của bộ bù (Compensator) Lead (PD):
.c
s
1
ng
G s G
co
z
c1 co
s
1
an
th
p
ng
Cấu trúc của bộ bù PID (lead – lag):
o
du
s
u
1
cu
G s G z 1 L
c2 co
s s
1
p
11/2015 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
om
Biên độ tại tần số 10kHz của hàm truyền đạt Gvd (s)
.c
được tính là:
ng
2
f
co
G 0.28 -11.0568dB
vdo
0
f
an
c
th
Sử dụng lệnh : [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*10e+3) ng
o
G j
du
vd
0, 2866 2 10 e 3
u
arcG j -179.3859 0
cu
2 10 3 vd 2 10 e 3
11/2015 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
om
Pha của bộ điều chỉnh tại tần số cắt:
.c
arc G j 180 arc G j
ng
0
c C PM dt C
co
arc G j 53,85 0
an
c C
1 sin 53,84
0
f f 3, 26kHz
u
1 sin 53,84
z c
cu
0
1 sin 53,84
f f 1 sin 53,84 30,63kHz
p c 0
11/2015 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
om
Gco_PD có giá trị để thỏa mãn biên độ của hàm truyền hở
.c
bằng 1 ở tần số cắt (tần số cắt của hệ hở bằng fc ):
ng
2
f f
co
G
co _ PD
p
G 1
vdo
0
f f
an
z c
th
G 1,13
ng co
11/2015 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – LEAD(PD)
Bode Diagram
om
50
.c
Magnitude (dB)
0
System: sys
tham số bộ bù.
ng
Frequency (Hz): 9.89e+003
Magnitude (dB): 0.0574
-50
co
-100
an
45
trúc điều khiển DC/DC
th
0
System: sys
theo điện áp
Phase (deg)
-180
2 3 4 5 6
10 10 10 10 10
u
Frequency (Hz)
cu
11/2015 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
om
25
uC(ref)
.c
20 uC(s)
ng
uC(a)
co
Dien ap ra (V)
15
an
10
th
ng
5
o
du
0
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
u
t(s)
cu
a. Điện áp ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
150
om
.c
iL(a)
100
Dong dien qua cuon cam (A)
ng
co
50
an
iL(s)
th
0
o ng
du
-50
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
u
t(s)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
om
25
uC(ref)
.c
20
ng
uC(s) uC(a)
co
15
Dien ap ra (V)
an
10
th
ng
5
o
du
0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
u
cu
a. Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
11/2015 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – LEAD (PD)
om
14.56
.c
14.55
ng
14.54
co
Dien ap ra (V)
14.53
an
th
14.52
ng
14.51
o
du
14.5
0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 0.032 0.034 0.036 0.038 0.04
t(s)
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
Bode Diagram
om
100
.c
Magnitude (dB)
0
fL, fL được giữ nguyên
ng
-50
co
giống như PD.
-100
an
0
f f f
du
-180 c z c
1 2 3 4 5 6
10 10 10 10 10 10
u
Frequency (Hz)
G 1,12
cu
co
11/2015 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
om
Ảnh hưởng điện áp nguồn tác động điện áp ra BBĐ Buck
.c
uˆin
Gvg s
ng
co
uˆo* 0 d̂ uˆo
Gc s Gvd s
an
th
o ng
Hàm truyền giữa điện áp đầu ra và điện áp đầu vào
du
u
v s G s
cu
T s o
vg
v s g v0* s 0
1 G sG s
c vd
11/2015 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KHIỂN THEO ĐIỆN ÁP – PID
om
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(T,2*pi*100) ta có:
.c
T j 0,0033
ng
2 100
co
arcT j 76,77 0
2 100 2 100
an
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvg,2*pi*100) ta có:
th
o ng
G j 0,54
du
vg 2 100
arcG j
u
0,61 0
cu
2 100 vg 2 100
11/2015 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
om
30
.c
25
uC(a)
ng
uC(s)
20
co
Dien ap ra (V)
uC(ref)
15
an
th
10
ng
5
o
du
0
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
u
t(s)
cu
Điện áp ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
om
150
.c
iL(a)
ng
100
Dong dien qua cuon cam (A)
co
50
an
iL(s)
th
0
o ng
du
-50
0 0.001 0.002 0.003 0.004 0.005 0.006 0.007 0.008 0.009 0.01
u
t(s)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
om
30
.c
25
uC(a)
ng
20
uC(s)
co
Dien ap ra (V)
15
an
th
10
ng
5
o
du
0
0 0.01 0.02 0.03 0.04 0.05 0.06 0.07 0.08 0.09 0.1
t(s)
u
cu
a. Điện áp ra
Kết quả mô phỏng Buck converter khi điện áp
nguồn có đập mạch với biên độ 1V, tần số 100Hz
11/2015 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KẾT QUẢ MÔ PHỎNG – PID
om
15.008
.c
15.006
ng
15.004
co
Dien ap ra (V)
15.002
an
15
th
14.998
o ng
14.996
du
14.994
0.02 0.022 0.024 0.026 0.028 0.03 0.032 0.034 0.036 0.038 0.04
u
t(s)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHẬN XÉT
om
Chất lượng điều khiển: độ quá điều khiển, sai lệch tĩnh,
.c
ảnh hưởng khi nhiễu tác động (điện áp nguồn hoặc tải
ng
thay đổi)….?
co
Giới hạn dòng điện?
an
th
Nếu tải có dạng khác: acquy hoặc DC motor…
o ng
Giả thiết phần tử (L, C, van bán dẫn) lý tưởng không
du
đúng?
u
cu
Tương thích với phần tử nào thực hiện: tương tự, số?
11/2015 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt