You are on page 1of 38

CHI TIẾT MÁY

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du 1
u
cu

Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TÀI LIỆU THAM KHẢO

om
.c
1. Cơ sở thiết kế máy - Trịnh Chất

ng
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (1,2) – Trịnh Chất, Lê Văn Uyển

co
Chi tiết máy (1,2) – Nguyễn Trọng Hiệp

an
3.

th
https://sites.google.com/site/quannm187/

o ng
du
u
cu

2
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và CuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
Chỉ tiêu:

om
- Năng suất, độ tin cậy, tuổi thọ

.c
ng
- Chi phí

co
- An toàn

an
th
o ng
du
u
cu

3
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
=> Nội dung thiết kế máy:
1. Xác định nguyên tắc hoạt động, chế độ làm việc

om
2. Lập hồ sơ

.c
3. Xác định tải trọng

ng
4. Chọn vật liệu

co
Kinh tế
5. Tính toán thiết kế => kích thước

an
Kỹ thuật

th
ng
Xác định hình dạng kích thước cụ thể (khả năng làm việc, TC, …)

o
6. du
Lập thuyết minh, hướng dẫn
u
cu

4
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm

om
- Chi tiết máy: đơn vị nhỏ nhất hợp thành của máy (không

.c
nguyên công lắp ráp)

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

5
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§1. Giới thiệu chung
- Nhóm tiết máy: Σ các chi tiết
Ưu điểm:

om
- Dễ thay thế

.c
- Dễ chế tạo

ng
- Tiết kiệm kim loại quý

co
an
- Bộ phận máy: Σ các chi tiết, nhóm tiết (Hộp giảm tốc)

th
- Máy

o ng
du
u
cu

6
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§1. Giới thiệu chung
2. Phân loại
- CTM có công dụng chung

om
.c
ng
- CTM có công dụng riêng

co
an
th
o ng
du
u
cu

3. Học phần Chi tiết máy


- Nguyên lý làm việc, kết cấu
- Phương pháp tính toán thiết kế
7
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất
1. Tải trọng
Khái niệm

om
.c
ng
P

co
an
th
o ng
Tải trọng làm việc u
du
cu

8
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất

Phân loại
* Thay đổi theo thời gian

om
- Tải trọng tĩnh

.c
- Tải trọng thay đổi

ng
co
- Tải trọng va đập

an
* Tính toán

th
- Tải trọng danh nghĩa

o ng
- Tải trọng tương đương
du
- Tải trọng tính toán
u
cu

9
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất
2. Ứng suất
Đặc tính thay đổi ứng suất

om
Ứng suất không đổi

.c
Ứng suất thay đổi => chu kỳ ứng suất, chu trình thay đổi ứng suất

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Chế độ bình ổn
Chế độ không bình ổn
10
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất
Loại ứng suất

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

11
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất

Ứng suất dập

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

𝐹
𝜎𝑑 =
𝑙. 𝑑
12
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất
Ứng suất tiếp xúc
𝑞𝐻
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 .
2𝜌

om
.c
ng
co
2𝐸1 𝐸2

an
𝑍𝑀 =

th
𝜋[𝐸1 1 − 𝜇22 + 𝐸2 1 − 𝜇12

o ng
du
𝜌1 𝜌2
u
𝜌=
cu

𝜌1 ± 𝜌2

13
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§2. Tải trọng và ứng suất

om
𝐹𝑛 𝐸 2

.c
3
𝜎𝐻 = 0,388

ng
𝜌2

co
an
th
o ng
du
u
cu

14
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc
1. Độ bền
- Khả năng tiếp nhận tải trọng của CTM mà không bị phá hỏng

om
- Tác hại

.c
- 2 loại:

ng
+ Độ bền tĩnh

co
+ Độ bền mỏi

an
th
- Điều kiện đảm bảo độ bền:

ng
σ ≤ [σ]

o
du
τ ≤ [τ]
u
S ≥ [S] với [S] = σgh/[σ]
cu

- Biện pháp tăng bền

15
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc
2. Độ cứng
- Khả năng cản lại sự thay đổi hình dạng dưới tác dụng tải trọng

om
- Tác hại

.c
- Điều kiện đảm bảo độ cứng:

ng
y ≤ [y]

co
θ ≤ [θ]

an
- Biện pháp tăng cứng

th
o ng
du
u
cu

16
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc
3. Độ bền mòn
- Mòn: kết quả tác dụng của ứng suất tiếp xúc hay áp suất khi các bề
mặt tiếp xúc trượt tương đối với nhau mà không đủ dầu bôi trơn

om
- Tác hại

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

- Điều kiện đảm bảo độ bền mòn

17
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc
4. Độ chịu nhiệt
- Khả năng chi tiết máy có thể làm việc trong phạm vi nhiệt độ cần
thiết mà khong bị nung nóng quá mức cho phép

om
.c
- Tác hại

ng
+ Làm cong vênh, thay đổi khe hở giữa các chi tiết

co
+ Giảm độ bền (giòn)

an
th
+ Giảm độ nhớt

ng
- Điều kiện đảm bảo độ chịu nhiệt

o
du
u
cu

18
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
§3. Các chỉ tiêu về khả năng làm việc
5. Độ ổn định dao động
- Khả năng CTM có thể làm việc trong phạm vi vận tốc mà không bị

om
rung quá mức cho phép

.c
ng
- Tác hại

co
an
th
- Điều kiện đảm bảo

o ng
du
u
cu

19
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
1. Hiện tượng phá hủy mỏi

om
3 giai đoạn:

.c
- Xuất hiện vết nứt tế vi

ng
- Phát triển

co
- Hỏng

an
th
o ng
du
u
cu

20
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
2. Đường cong mỏi

om
.c
𝜎 𝑚 𝑁 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

21
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
3. Đồ thị ứng suất giới hạn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

22
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
4. Các yếu tố ảnh hưởng độ bền mỏi
- Hình dạng kết cấu

om
Thay đổi tiết diện => tập trung ứng suất

.c
hệ số tập trung ứng suất

ng
co
𝜎𝑚𝑎𝑥 𝜏𝑚𝑎𝑥
𝛼𝜎 = ; 𝛼𝜏 =
𝜎 𝜎

an
th
𝜎𝑟 𝜏𝑟
𝑘𝜎 = ;𝑘 =
𝜎𝑟𝑐 𝜏 𝜏𝑟𝑐

o ng
du
u
cu

23
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Kích thước tuyệt đối

Ảnh hưởng

om
.c
ng
Hệ số kích thước tuyệt đối:

co
an
𝜎𝑟𝑑 𝜏𝑟𝑑
𝜀𝜎 = ; 𝜀𝜏 =

th
𝜎𝑟𝑑 0 𝜏𝑟𝑑 0

o ng
du
u
cu

24
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Công nghệ gia công bề mặt

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Hệ số trạng thái bề mặt β: tỉ số giữa giới hạn mỏi của mẫu có trạng thái
bề mặt giống chi tiết và giới hạn mỏi của mẫu có bề mặt không được
gia công tăng bền
25
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Trạng thái ứng suất
Ảnh hưởng của ứng suất trung bình

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

26
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
5. Các biện pháp nâng cao độ bền mỏi

om
Biện pháp kết cấu

.c
ng
co
Biện pháp công nghệ

an
th
o ng
du
u
cu

27
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
- Khả năng sản phẩm thực hiện chức năng và duy trì trong thời gian

om
xác định

.c
ng
- Không đảm bảo tin cậy => thiệt hại

co
an
th
- Đặc biệt trong dây chuyền sản xuất

o ng
du
u
cu

28
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các chỉ tiêu đánh giá độ tin cậy
- Xác suất làm việc không hỏng
Xác suất không xảy ra hỏng hóc trong thời gian đã định

om
.c
𝑁𝑡 𝑁𝑐 − 𝑁𝑐ℎ

ng
𝑅(𝑡) = = = 1 − 𝑄(𝑡)
𝑁𝑐 𝑁𝑐

co
an
th
𝑛

ng
𝑅(𝑡) = 𝑅𝑖 (𝑡)

o
du 𝑖=1
u
cu

29
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Cường độ hỏng
Tỉ số giữa số hỏng hóc trong 1 đơn vị thời gian và tổng số chi tiết sử

om
dụng tại thời điểm đó

.c
Δ𝑁𝑡ℎ

ng
𝜆 𝑡 =
𝑁𝑡 Δ𝑡

co
an
th
o ng
du
u
cu

30
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Tuổi thọ
Khoảng thời gian hoạt động của chi tiết (máy) từ khi bắt đầu hoạt động
cho đến khi hỏng

om
.c
γ = 100 R(t) (%)

ng
co
an
- Hệ số sử dụng

th
o ng
Ks = tlv/T = tlv / (tlv + tc + tp)
du
u
cu

31
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
3. Phương pháp nâng cao độ tin cậy

om
Thiết kế

.c
ng
co
an
th
Chế tạo

o ng
du
u
cu

Sử dụng
32
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
1. Đặc điểm

om
.c
- Thiết kế Kiểm nghiệm

ng
co
- Chọn trước thông số => thông số đặc trưng

an
th
ng
- Công thức lý thuyết + hệ số

o
du
u
cu

33
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
2. Chọn vật liệu
Yêu cầu

om
- Chỉ tiêu về khả năng làm việc

.c
- Khối lượng, kích thước

ng
co
- Điều kiện sử dụng

an
- Tính công nghệ phù hợp

th
ng
- Giá thành

o
du
u
cu

34
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại vật liệu

om
.c
ng
co
an
Kim loại đen Kim loại màu

th
o ng
du
u
cu

Kim loại gốm Phi kim 35


Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
3. Xác định ứng suất cho phép
[σ] = σgh / S

om
Xác định ứng suất giới hạn

.c
- Ứng suất tĩnh:

ng
+ Vật liệu dẻo: σgh = σch (giới hạn chảy)

co
an
+ Vật liệu giòn: σgh = σb (giới hạn bền)

th
ng
- Ứng suất thay đổi ổn định

o
du N > N0: σgh = σr
u
cu

𝑚 𝑁0
N < N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟 .
𝑁

36
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
- Ứng suất thay đổi không ổn định

 i 1 i i

n
 N
m '

om
n
N ' n m ' N
 1 
i

i 1  N i
1 i
m
i

 im N i
 1 ( im N i  const )

.c
i 1 N i i

ng
co
  i 1 im N i'   im N i   rm N 0   1m N E
n

an
th
ng
m
 i n

o
 NE 
du   .N i'
 1 
i 1
u
cu

- NE ≥ N0: σgh = σr
𝑚 𝑁0
- NE < N0: 𝜎𝑔ℎ = 𝜎𝑟 .
𝑁𝐸
37
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt
Xác định hệ số an toàn

om
S = S1 S2 S3

.c
ng
co
Tải trọng, ứng suất Mức độ quan trọng

an
1,2 – 1,5 1 – 1,5

th
Cơ tính vật liệu

o ng
1,5 – 2,5
du
u
cu

38
Th.S Nguyễn Minh Quân – Bộ môn Cơ sở thiết kế máy vàCuuDuongThanCong.com
Robot, Đại học Bách Khoa Hà Nội - https://sites.google.com/site/quannm187/ https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like