You are on page 1of 27

om

.c
ng
XÂY DỰNG CÔNG THỨC PHA CHẾ

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỤC ĐÍCH

om
.c
 Sản phẩm có chất lượng đáp ứng yêu cầu

ng
sử dụng.

co
Phù hợp điều kiện công nghệ, thiết bị.

an


th
Chi phí phù hợp giá cả sản phẩm.
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ

om
.c
 Cán trộn (độ nhớt yêu cầu).

ng
Ép đùn.

co

an
 Cán tráng.
th
Lưu hoá (ép khuôn, ép chuyển, ép tiêm).
ng

o

Điều kiện lưu trữ bán thành phẩm.


du


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MÁY MÓC THIẾT BỊ

om
.c
 Các thông số kỹ thuật của thiết bị

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHI PHÍ SẢN XUẤT

om
.c
 Chọn nguyên liệu đáp ứng yêu cầu với giá

ng
thấp nhất.

co
Hỗn hợp an toàn (không tự lưu trong gia

an

th
công), thời gian lưu hoá ngắn (năng suất).
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
Tóm lại, sản phẩm có giá cả hợp lý, khách

ng
hàng chấp nhận được.

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NHỮNG THÀNH PHẦN CƠ BẢN
TRONG CÔNG THỨC PHA CHẾ

om
.c
 Cao su

ng
Hệ lưu hoá: S, activators, accelerators.

co

an
 Hệ độn: fillers.
Hệ bảo vệ (chống lão hoá). th
ng

o

Hệ làm mềm (processing aids).


du


u

Các chất khác như màu, tạo xốp, mùi…


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
LỰA CHỌN CAO SU

om
.c
 Khoảng nhiệt độ làm việc của sản phẩm.

ng
Khả năng kháng dung môi.

co

an
 Khả năng kháng hoá chất
th
Khả năng kháng lão hoá thời tiết
ng

o

Cấp sử dụng (giá cả).


du


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số thông tin nhiệt
khi lựa chọn cao su

om
.c
- -70 - +800C BR

ng
-50 - +700C NR, IR

co
-

an
- -40 - +850C SBR
-20 - +1000C th NBR, CR
ng
-
o

-40 - +1100C IIR


du

-
u

-40 - +1300C EPDM


cu

- -70 - +1700C VMQ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông tin về độ cứng

om
.c
Cao su (phr) độ cứng (Shore A

ng
NBR, CR +44

co
an
NR, SBR +40
IIR th +35
o ng
SBR (37,5% dầu) +26
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông tin về độ kháng hoá chất

om
.c
Bảng photocopy đính kèm

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất trợ xúc tiến (activators)

om
.c
 ZnO liều lượng từ 3 – 5 phr

ng
Stearic acid liều lượng từ 1 – 2 phr

co

an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất xúc tiến (accelerators)

om
.c
 Chọn chất xúc tiến và liều lượng phụ

ng
thuộc:

co
- Tính chất sản phẩm

an
th
- Điều kiện gia công và lưu trữ.
o ng
- Năng suất lưu hoá.
du

Cần phối hợp nhiều chất xúc tiến.


u


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Fillers

om
.c
 Dựa vào yêu cầu tính năng cơ lý và giá cả.

ng
- Sản phẩm chịu mài mòn: SAF, ISAF

co
an
- Sản phẩm chịu mài mòn nhưng toả nhiệt
thấp: HAF, ISAF – LS (N285). th
o ng
- Sản phẩm ép đùn: FEF (N 550), SRF
du

(N770, N 990).
u
cu

- Phối hợp than đen và kaolin, CaCO3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thông tin về độ cứng
khi dùng chất độn

om
.c
 Chất độn độ cứng (Sh A)

ng
FEF, HAF + phr x ½

co
ISAF + phr x ½ + 2

an
th
SAF ng + phr x ½ + 4
SRF + phr x 1/3
o
du

Kaolin cứng + phr x ¼


u
cu

CaCO3 + phr x 1/7


Dầu - phr x ½

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất chống giảm cấp
(antidegradants)

om
.c
 Liều lượng từ 1 – 2 phr.

ng
 Có thể phối hợp nhiều chất bảo vệ.

co
Thí dụ :

an
th
Sản phẩm ngoài trời có thể phối hợp chất
ng
chống oxy hoá nhiệt với chất chống ozone
o
du

tác kích.
u

Sản phẩm màu, cần chất bảo vệ không


cu

biến màu hay nhuốm bẩn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất bảo vệ vật lý

om
.c
 Các loại sáp (wax) phun ra bề mặt sản phẩm

ng
bảo vệ dưới tác động ánh sáng, thời tiết, ozone.

co
 Chọn sáp có nhiệt nóng chảy phù hợp nhiệt độ

an
làm việc của sản phẩm.
th
ng
Thí dụ:
o
du

Antilux 110 có nhiệt nóng chảy 60 – 640C, nhiệt


độ làm việc sản phẩm có thể đến 400C.
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chất làm mềm

om
.c
 Chú ý đến tính tương hợp của cao su với

ng
chất làm mềm.

co
 Với sản phẩm màu tránh dùng chất làm

an
mềm, nếu có chỉ dùng dầu paraffinic.
th
ng
 Với sản phẩm sử dụng ở nhiệt độ thấp
o

dùng dầu paraffinic tốt hơn.


du
u

Với sản phẩm chịu nhiệt, dùng dầu có


cu


nhiệt độ sôi cao hơn.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương hợp dầu làm mềm với cao
su các loại

om
.c
NR SBR BR CR EPDM IIR NBR

ng
Dầu paraffinic + + + - + + _

co
Naphthenic + + + 0 + 0 0

an
th
Aromatic + + + + 0 ng- 0
o
du

+ Tương hợp
u
cu

- Tương hợp có giới hạn


0 Không tương hợp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chú ý khi dùng chất làm mềm

om
.c
 Khả năng trích thoát ra ngoài gây ra hiện

ng
tượng phun sương hay cứng dần sản

co
phẩm.

an

th
Xu hướng ngày nay dùng chất làm mềm
ng
từ cao su giảm cấp như LNR (liquid
o
du

natural rubber) hay LNBR hỗ trợ quá trình


u
cu

gia công mà không suy giảm tính năng cơ


lý sản phẩm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các chất khác

om
.c
 Chọn màu, chú ý khả năng chịu nhiệt của

ng
màu trong quá trình lưu hoá nhất là các

co
màu hữu cơ.

an

th
Chất tạo xốp, cần lưu ý đến độ nhớt cao
ng
su, mùi gây khó chịu cho người sử dụng.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức pha chế

om
.c
 Vừa là một khoa học vừa là một nghệ

ng
thuật.

co
Dựa trên 100 phần khối lượng cao su

an

(phr)
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính khối lượng riêng lý thuyết

om
 Thí dụ Khối lượng Khối lượng riêng Thể tích

.c
SVR 20 100,00 0,92 108,70

ng
S 3,00 2,07 1,41

co
ZnO 5,00 5,60 0,89

an
Stearic acid 2,00 0,85 2,35
th
ng
CBS 1,00 1,30 0,77
o
du

Than đen 45,00 1,80 25,00


u

Tổng cộng 156,00 139,12


cu

Khối lượng riêng: 156,00/139,12 = 1,12 (kg/dm3)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính khối lượng từng thành phần
hỗn hợp sản xuất

om
.c
Sử dụng máy trộn kín dung tích 100 lít, hệ số sử
dụng buồng trộn là 80%.

ng
co
Khối lượng mẻ trộn: 100 x 80 x 1,12 = 89,6 Kg

an
SVR 20 100 x 89,6 : 156 = 57,43 Kg
S th
3 x 89,6 : 156 = 1,72 Kg
ng
ZnO 5 x 89,6 : 156 = 2,87 Kg
o
du

Stearic acid 2 x 89,6 :156 = 1,15 Kg


u
cu

CBS 1 x 89,6 :156 = 0,57 Kg


Than đen 45 x 89,6 :156 = 25,84 Kg

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính giá hỗn hợp

om
.c
 Thường tính giá/đơn vị khối lượng : đơn

ng
giá khối lượng.

co
Khi điều chỉnh pha chế, với chất độn có

an

th
khối lượng riêng lớn như kaolin, giá theo
ng
khối lượng không thể hiện đầy đủ nên cần
o
du

có giá theo đơn vị thể tích.


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá theo đơn vị thể tích

om
.c
Đơn giá theo thể tích = đơn giá theo khối

ng
lượng x khối lượng riêng.

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tóm lại

om
 Pha chế chỉ cần đáp ứng đúng yêu cầu

.c
 Quan tâm quá trình gia công và yếu tố kinh

ng
tế.

co
an
 Có thể phối hợp nhiều loại cao su, hoá chất.
th
Khi điều chỉnh độ cứng không dùng lưu
ng

huỳnh (dùng chất độn hay chất làm mềm)
o
du

Biến động sản xuất giải quyết bằng công


u


cu

nghệ, không lạm dụng điều chỉnh pha chế.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like