Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Thi Nghiem Duong Oto
Bai Giang Thi Nghiem Duong Oto
com
BÀI GIẢNG
Tập bài giảng Thí nghiệm đường ô tô nằm trong phần 1 của giáo trình thí
nghiệm cầu đường.
Nội dung trình bày lý thuyết trên lớp 15 tiết. Với thời gian hạn hẹp như trên,
sinh viên phải nghiên cứu trước bài giảng & các tài liệu tham khảo để có
thể tiếp thu được các kiến thức cốt lõi trên lớp và bổ sung một số kỹ năng
cần thiết qua 05 bài thí nghiệm.
Tập bài giảng được biên soạn có tính chất vắn tắt, một số nội dung đã đề cập
chi tiết ở phần trước sẽ không được đề cập cụ thể lại ở phần sau.
Các nội dung biên soạn sẽ liên tục được cập nhật, chỉnh sửa cho phù hợp với xu
thế hội nhập quốc tế & các tiêu chuẩn mới sẽ được Bộ XD, Bộ GTVT ban
hành trong thời gian tới.
Các vấn đề chưa rõ, mời các bạn thảo luận tại Websize của trường Đại học
Bách Khoa - ĐHĐN hoặc Email: biencuongnguyen@walla.com – CC
thêm địa chỉ biencuongnguyen@gmail.com
Lần biên soạn này chắc chắn sẽ còn những thiếu sót, mong nhận sự đóng góp,
phê bình, xây dựng của các đồng nghiệp, các bạn sinh viên.
Chân thành cám ơn!
2
www.dutoancongtrinh.com
Chương 1
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
4
1. Tính chất của vật liệu xây dựng đường :
www.dutoancongtrinh.com
7
www.dutoancongtrinh.com
9
www.dutoancongtrinh.com
thí nghiệm :
- Lấy mẫu vật liệu không đúng;
- Vận chuyển, bảo quản mẫu không đúng;
- Rút gọn mẫu không đúng ( mẫu đem thí
nghiệm không đại diện cho tổ mẫu);
- Phương pháp thí nghiệm không phù
hợp;
13
www.dutoancongtrinh.com
Chương 2
THÍ NGHIỆM ĐẤT
16
Các nội dung thí nghiệm đất:
www.dutoancongtrinh.com
17
- Xác định độ chặt K
www.dutoancongtrinh.com
18
2.1. Các phép thử tính chất cơ lý
www.dutoancongtrinh.com
của đất :
1. Thí nghiệm độ ẩm :
a. Khái niệm & các phương pháp thí
nghiệm :
a1. Khái niệm : độ ẩm của đất là %
lượng nước chứa trong đất so với
khối lượng đất khô; độ hút ẩm của
đất là % lượng nước chứa trong đất ở
trạng thái khô gió so với khối lượng
đất khô. 19
a2. Các phương pháp thí nghiệm &
www.dutoancongtrinh.com
phạm vi áp dụng :
- Trong phòng thí nghiệm :
Phương pháp dùng tủ sấy (TCVN
4196:1995)
- Tại hiện trường :
. Đốt cồn ( không áp dụng cho đất chứa
nhiều tạp chất hữu cơ ).
. Phao Cô-va-li-ép ( đất lấy được bằng
dao vòng, không chứa nhiều hạt sét ).
. Bình thử ẩm ( đất không chứa nhiều hạt
sét, Wmax =20% ). 20
b. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
21
www.dutoancongtrinh.com
22
www.dutoancongtrinh.com
Hộp nhôm thí nghiệm độ ẩm... Bay
23
Chảo
www.dutoancongtrinh.com
Tủ sấy
Bình hút ẩm
24
www.dutoancongtrinh.com
(TCVN 4195:1995):
a. Khái niệm : là khối lượng của 1 đơn vị
thể tích phần hạt cứng, khô tuyệt đối, xếp
chặt khít không có lỗ rỗng.
- Khối lượng riêng của đất không chứa
muối dùng nước cất.
- Khối lượng riêng của đất chứa muối dùng
dầu hỏa.
32
b. Thiết bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
33
www.dutoancongtrinh.com
34
Nhiệt kế
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
( TCVN 4198:1995 ):
a. Các phương pháp áp dụng :
- Sàng khô ( rây khô ) : áp dụng khi đất có
cỡ hạt từ 10 đến 0,5mm.
- Sàng ướt ( rây ướt ) : áp dụng khi đất có
cỡ hạt từ 10 đến 0,1mm.
- Tỉ trọng kế : áp dụng khi đất có cỡ hạt từ
0,1 đến 0,002mm.
- Phối hợp các phương pháp trên : khi đất
có nhiều cỡ hạt.
38
b. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
39
www.dutoancongtrinh.com
Sàng lỗ Sàng lỗ
tròn theo vuông
tiêu theo tiêu
chuẩn chuẩn
VN, TQ, ASTM,
Nga BS
40
www.dutoancongtrinh.com
Phương pháp tỉ trọng kế (AASHTO T88):
Cần thêm các dụng cụ:
- Tỉ trọng kế ( loại A hay B ).
- ống đong thủy tinh 1000ml đường kính 60mm.
- Bình tam giác 1000ml.
- Que khuấy.
- Nhiệt kế độ chính xác 0,5oC.
- Bơm cao su hình quả lê.
- Thước thẳng có khắc vạch đến mm dài 20cm.
- Đồng hồ bấm giây. 41
www.dutoancongtrinh.com
Tỉ trọng kế
Ống đong thủy tinh
Nhiệt kế điện tử
Bơm cao su
42
www.dutoancongtrinh.com
c. Chuẩn bị mẫu :
- Phơi mẫu đất khô gió hoặc sấy ở 60oC
đến khi khối lượng không đổi.
- Nghiền vỡ các hạt kết bằng chày cao su.
- Rút gọn mẫu đến cỡ mẫu thí nghiệm
bằng máng chia mẫu hoặc phương
pháp chia tư như quy định trong
TCVN 4198:1995.
43
www.dutoancongtrinh.com
44
d2. Phương pháp sàng ướt :
www.dutoancongtrinh.com
45
www.dutoancongtrinh.com
46
d3. Phương pháp tỉ trọng kế :
www.dutoancongtrinh.com
Các lưu ý :
- Phần đất thí nghiệm phải đại diện cho mẫu đất &
đủ khối lượng theo đúng quy trình thí nghiệm.
- Phải sàng cho đến khi không còn các hạt lọt qua
sàng.
- Cân kỹ thuật phải đảm bảo độ chính xác.
- TTK phải có các số liệu về : HS hiệu chỉnh vạch
khắc, HS hiệu chỉnh mặt cong, thể tích bầu,
k.cách từ trọng bầu đến vạch chia đầu tiên. . .
- Phải đo nhiệt độ huyền phù mỗi lần đọc số đọc
trên tỉ trọng kế. 49
www.dutoancongtrinh.com
50
www.dutoancongtrinh.com
51
www.dutoancongtrinh.com
52
Dụng cụ xác định giới hạn chảy ( kiểu Va-xi-li-ép)
www.dutoancongtrinh.com
53
Dụng cụ xác định giới hạn chảy kiểu Va-xi-li-ép khác
www.dutoancongtrinh.com
54
www.dutoancongtrinh.com
55
www.dutoancongtrinh.com
56
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
58
c2. Xác định giới hạn chảy bằng dụng cụ
www.dutoancongtrinh.com
59
www.dutoancongtrinh.com
63
www.dutoancongtrinh.com
Các lưu ý :
- Đất phải được ủ ẩm tối thiểu 2 giờ.
- Cân kỹ thuật phải đảm bảo độ chính xác.
- Chỉ số dẻo = Giới hạn chảy - Giới hạn dẻo.
- Phải hiệu chỉnh giới hạn chảy & giới hạn dẻo
thực tế của đất nếu hàm lượng hạt trên sàng
1mm lớn hơn 10% bằng cách nhân với hệ số
K = G/G1.
64
www.dutoancongtrinh.com
67
Cối A6 (D=152,4mm) www.dutoancongtrinh.com
Chày đầm A4
Chày đầm A6
68
Cối A4 (D=101,6mm)
www.dutoancongtrinh.com
69
www.dutoancongtrinh.com
70
c. Trình tự thí nghiệm : www.dutoancongtrinh.com
- Xác định thể tích & khối lượng phần cối dưới
& đế cối.
- Phơi đất khô gió.
- Nghiền nhỏ đất bằng chày cao su.
- Xác định % hàm lượng hạt trên sàng 4.75
(hoặc 19) và khối lượng thể tích hạt trên
sàng tùy theo phương pháp thí nghiệm.
- Rút gọn mẫu qua sàng 4.75mm (hoặc 19) đến
khối lượng mẫu thí nghiệm.
- Trộn đều nước vào mẫu đất trong chảo trộn để
đầm nén cối thứ nhất, ủ mẫu tối thiểu 4 đến
12 giờ (theo 22TCN 333:2006). 71
www.dutoancongtrinh.com
72
- Cho mẫu vào trong cối, đầm 56 chày;
www.dutoancongtrinh.com
- Vẽ biểu đồ tương quan dung trọng khô của đất đầm nén & độ
ẩm của đất.
- Xác định độ ẩm tốt nhất và dung trọng khô lớn nhất từ biểu
đồ tương quan.
- Hiệu chỉnh dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tốt nhất theo
22TCN 333:2006.
75
6. Thí nghiệm xác định độ chặt đầm
www.dutoancongtrinh.com
nén K:
a. Bản chất phương pháp :
- Xác định khối lượng thể tích khô của vật
liệu đất tại hiện trường.
- So sánh với dung trọng khô lớn nhất của
đất xác định trong phòng thí nghiệm
bằng PP đầm nén tiêu chuẩn.
γ K
K= tt
γ C
max
76
b. Các phương pháp thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
Lưu ý:
Hiện nay, thường dùng PP rót cát theo
22TCN 346:2006 hoặc AASHTO
T191 vì có thể xác định độ chặt của
cả đất nền đường & tầng móng cấp
phối thiên nhiên, cấp phối đá dăm.
78
www.dutoancongtrinh.com
79
www.dutoancongtrinh.com
81
c2. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
82
- Đóng dao vòng đều đặn ngập hẳn vào
www.dutoancongtrinh.com
87
www.dutoancongtrinh.com
88
d2. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
Vh 90
Lưu ý :- khối lượng đất thí nghiệm phải
www.dutoancongtrinh.com
91
www.dutoancongtrinh.com
e. Xác định khối lượng thể tích đất bằng dụng cụ
bao mỏng (ASTM D2167):
Tóm tắt :
- Lắp bao vào vị trí, đổ nước
cất đầy bình;
- Đặt thiết bị lên mặt đất, bơm
quả bóng cao su đến áp suất quy
định, đọc số đọc trên bình;
- Nhấc thiết bị ra - đào hố, cân
khối lượng đất & xác định độ
ẩm của đất; 92
www.dutoancongtrinh.com
- Đặt thiết bị trở lại, bơm đến áp suất quy định,
đọc số;
Hiệu 2 số đọc trước & sau
chính là thể tích của hố đào.
f. Xác định khối lượng
thể tích đất phao
Cô-va-li-ép ( Xem TL ):
93
www.dutoancongtrinh.com
g. Xác định khối lượng thể tích đất bằng phương
pháp phóng xạ TCXDVN 301:2003 hoặc
(ASTM D2922):
Nguyên lý : Phuong phỏp dựa trên sự yếu dần
của tia gamma xuất phát từ một nguồn phát
gamma đến đầu thu.
Cuờng độ của tia gamma khi tới đầu thu càng
mạnh thì vật liệu bị chiếu tia càng đặc chắc.
Điều này cho ta biết khối luợng thể tích tự nhiên
của dất thụng qua việc xác định cuờng độ tia
gamma khi truyền qua môi truờng đất khi so
sỏnh với một biểu giá trị chuẩn thích hợp. 94
Có 2 phương pháp đo:
www.dutoancongtrinh.com
95
Một số loại máy đo độ chặt tán xạ ngược
www.dutoancongtrinh.com
96
7. Thí nghiệm xác định môđun đàn hồi
www.dutoancongtrinh.com
L dh
nếu thớt nén có đường kính ≥ đường kính mẫu;
98
www.dutoancongtrinh.com
hoặc:
π P.D
Edh = .(1 − μ ) , daN / cm
2 2
4 L dh
nếu thớt nén có đường kính < đường kính
mẫu.
99
www.dutoancongtrinh.com
102
www.dutoancongtrinh.com
103
c. Chuẩn bị mẫu thí nghiệm:
www.dutoancongtrinh.com
106
d. Trình tự thí nghiệm xuyên CBR :
www.dutoancongtrinh.com
109
www.dutoancongtrinh.com
- Hiệu chỉnh đường cong quan hệ nếu cần
thiết;
- Xác định áp lực ở các độ xuyên sâu P2,54 &
P5,08 cho các cối đất (daN/cm2).
- Tính CBRi cho các cối đất theo công thức:
2.54
P
C.B.R 2.54
= 2.54 i
2
i
Pc (69daN / cm )
5.08
P
C.B.R 5.08
= 5.08 i
2
i
Pc (103daN / cm ) 110
www.dutoancongtrinh.com
- Nếu chỉ số CBRi2.54 > CBRi5.08 thì lấy ngay
trị số này.
- Nếu chỉ số CBRi2.54 < CBRi5.08 thì làm lại thí
nghiệm; Nếu vẫn được kết quả tương tự,
mới lấy CBRi5.08 .
e2. Vẽ đường cong quan hệ CBR - dung
trọng khô ( hoặc K ) từ 03 mẫu đất thí
nghiệm. Từ biểu đồ quan hệ xác định chỉ
số CBR tương ứng với độ chặt yêu cầu
khác nhau.
111
www.dutoancongtrinh.com
Quan hệ CBR - Độ chặt K
TƯƠNG QUAN CBR - ĐỘ CHẶT K y = 387,94x - 284,46
R2 = 0,9995
120
115
110
105
100
95
90
85
80
75
70
Chỉ số CBR
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
0,70 0,75 0,80 0,85 0,90 0,95 1,00 1,05 1,10
Độ chặt K
112
www.dutoancongtrinh.com
Quan hệ CBR - dung trọng khô
TƯƠNG QUAN CBR - DUNG TRỌNG KHÔ y = 195,93x - 284,46
R2 = 0,9995
120
115
110
105
100
95
90
85
80
75
70
Chỉ số CBR
65
60
55
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
1,4 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 2 2,1
Dung trong khô ( g/cm 3)
113
www.dutoancongtrinh.com
Thí nghiệm CBR hiện trường (ASTM D4429)
114
9. Xác định sức chống cắt của đất trong
www.dutoancongtrinh.com
116
b. Thiết bị thí nghiệm : .
www.dutoancongtrinh.com
118
www.dutoancongtrinh.com
119
www.dutoancongtrinh.com
120
c. Trình tự thí nghiệm cắt phẳng :
www.dutoancongtrinh.com
124
www.dutoancongtrinh.com
125
www.dutoancongtrinh.com
126
c. Trình tự thí nghiệm nén 3 trục :
www.dutoancongtrinh.com
đồng hồ đo lực;
- Cài đặt tốc độ nén mẫu, bật máy nén cho đến khi
mẫu phá hoại;
- Đọc các số đọc trên đồng hồ đo biến dạng & đồng hồ
đo lực sao cho được 15 số đọc cho đến khi mẫu bị
phá hủy;
- Tiếp tục làm như vậy ở các mẫu 2, 3, 4 với các cấp
áp lực hông tăng dần .
d. Tính toán kết quả :
- Vẽ các đường tròn ứng suất theo từng cặp σ1 - σ3
- Xác định ϕ ( góc nội ma sát ) & C ( lực dính ) từ
đường thẳng bao các đường tròn ứng suất. 128
www.dutoancongtrinh.com
11. Xác định sức kháng nén của đất bằng thí
nghiệm nén 1 trục nở hông tự do:
a. Khái niệm : PP nhằm xác định sức kháng
nén của đất mẫu đất hình trụ có chiều cao
bằng 2 lần đường kính. Lực nén dọc trục là
lực duy nhất tác dụng lên mẫu cho đến khi
mẫu bị phá hủy trong một thời gian đủ ngắn
để đảm bảo nước không thể vào hoặc ra khỏi
mẫu; Chỉ dùng với các mẫu đất dính không
nứt nẻ.
129
b. Thiết bị thí nghiệm : .
www.dutoancongtrinh.com
131
c. Trình tự thí nghiệm nén 1 trục có nở
www.dutoancongtrinh.com
hông :
Tóm tắt :
- Lấy mẫu đất thứ nhất bằng dao vòng, gọt
phẳng 2 mặt mẫu (hoặc đầm chế tạo
mẫu);
- Đưa mẫu vào thớt dưới máy nén;
- Điều chỉnh thớt nén để thớt trên tiếp xúc
với mặt mẫu;
- Đọc các số đọc ban đầu trên đồng hồ đo
biến dạng & đồng hồ đo lực; 132
- Đọc các số đọc trên đồng hồ đo biến dạng
www.dutoancongtrinh.com
133
12. Xác định hệ số nén lún của đất bằng
www.dutoancongtrinh.com
134
b. Thiết bị thí nghiệm : .
www.dutoancongtrinh.com
136
www.dutoancongtrinh.com
137
www.dutoancongtrinh.com
138
c. Trình tự thí nghiệm nén 1 trục không nở
www.dutoancongtrinh.com
hông :
Tóm tắt :
- Lấy bằng dao vòng, gọt phẳng 2 mặt mẫu
(hoặc đầm chế tạo mẫu )
- Xác định khối lượng thể tích & độ ẩm mẫu
trước khi nén
- Đặt các tấm đá thấm vào mặt trên & dưới của
mẫu
- Đưa mẫu vào hộp nén
- Đặt hộp nén lên bàn nén, lắp đồng hồ đo biến
dạng 139
- Điều chỉnh đồng hồ đo biến dạng về 0;
www.dutoancongtrinh.com
- Gia tải cấp lực thứ nhất, đọc trị số độ lún ở các thời
điểm 15s, 30s, 1 ph, 2, 4, 8, 15, 30ph, 1, 2, 3, 6, 12,
24 giờ cho đến khi biến dạng ổn định (30ph, 3 giờ
và 12 giờ đối với cát, cát pha & sét kim đồng hồ
không dịch quá 1 vạch);
- Đọc các số đọc trên đồng hồ đo biến dạng khi độ lún
ổn định;
- Tiếp tục làm như vậy ở các cấp tải 2, 3, 4, 5;
- Xác định khối lượng thể tích & độ ẩm mẫu sau khi
nén.
d. Tính toán kết quả : ( Xem tài liệu )
140
www.dutoancongtrinh.com
Chương 3
141
3.1. Thí nghiệm đá dăm: www.dutoancongtrinh.com
142
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét. www.dutoancongtrinh.com
145
* Ngâm bão hòa cân trong nước :
www.dutoancongtrinh.com
146
www.dutoancongtrinh.com
Cân thủy tĩnh (cân trong nước),
thùng nước và giá quay
147
* Bọc sáp cân trong nước :
www.dutoancongtrinh.com
148
* Đo thể tích mẫu bão hòa bằng nước :
www.dutoancongtrinh.com
- Lựa chọn đá dăm, rửa sạch, sấy khô, cân khối lượng;
- Ngâm mẫu bão hòa, cho nước cất vào bình có khắc
vạch đo thể tích, thả đá dăm vào bình, thể tích
nước trong bình tăng thêm chính là thể tích đá dăm
149
www.dutoancongtrinh.com
3. Khối lượng riêng của đá :
a. Bản chất phép thử :
Xác định khối lượng mẫu khô & thể tích hạt của mẫu
đá ( coi như không còn lỗ rỗng) , từ đó tính khối
lượng riêng đá dăm.
b. Tóm tắt phép thử :
- Nghiền nhỏ mẫu (qua sàng 2mm);
- Xác định khối lượng riêng giống như khối lượng
riêng của đất.
150
www.dutoancongtrinh.com
4. Khối lượng thể tích xốp của đá dăm :
a. Bản chất phép thử :
Xác định khối lượng mẫu đá dăm khô & thể tích của
mẫu đá ở trạng thái đổ đống ( xốp ) , từ đó tính
khối lượng thể tích xốp của đá dăm.
b. Tóm tắt phép thử :
- Thùng chứa đã biết trước khối lượng & thể tích;
- Sấy khô mẫu đá dăm;
- Xúc đổ mẫu vào thùng chứa, dùng
thước gạt bằng mặt thùng;
- Cân khối lượng của thùng & đá dăm;
151
5. Độ rỗng của đá nguyên khai & đá dăm ( phương
www.dutoancongtrinh.com
152
6. Thành phần hạt của đá dăm :
www.dutoancongtrinh.com
153
7. Hàm lượng chung bụi, bùn, sét ( Phương pháp rửa
www.dutoancongtrinh.com
):
Tóm tắt :
- Sấy khô đá dăm, cân khối lượng;
- Rửa sạch bụi, bùn, sét trong đá dăm bằng thùng rửa
có vòi;
- Sấy khô đá dăm đã rửa sạch, cân khối lượng;
- Hàm lượng bụi bùn sét được tính Thùng rửa có vòi
bằng % so với tổng khối lượng mẫu
ban đầu.
154
www.dutoancongtrinh.com
8. Chỉ số tương đương cát ES (AASHTO T176):
a. Bản chất phương pháp : chỉ số ES gián tiếp
phản ánh hàm lượng bụi, sét trong đá dăm,
cát hoặc đất;
- ES là chỉ số tính bằng phần trăm tỉ số giữa
chiều cao cột vật liệu & tổng chiều cao cột
nước kết bông;
- Phương pháp này xác định gián tiếp hàm lượng
bụi sét nhanh hơn nhiều so với phương pháp
rửa.
155
www.dutoancongtrinh.com
156
8. Chỉ số tương đương cát ES.
www.dutoancongtrinh.com
157
www.dutoancongtrinh.com
158
www.dutoancongtrinh.com
b. Tóm tắt phương pháp :
- Sấy khô cốt liệu, sàng lấy 120g lọt qua sàng
5mm;
- Đổ VL vào ống đong, đổ vào 1 ít dung dịch
nước rửa, ngâm mẫu & lắc mẫu để bụi sét
hòa vào nước rửa;
- Dùng ống rửa tia nước rửa vào mẫu để tiếp tục
tách bụi sét ra khỏi mẫu đến ngang vạch quy
định;
- Đo chiều cao cột mẫu & tổng chiều cao cột
mẫu & cột nước kết bông trong ống đong. 159
www.dutoancongtrinh.com
160
www.dutoancongtrinh.com
163
Máy xác định độ hao mòn va đập Los Angeles
www.dutoancongtrinh.com
164
Máy xác định độ hao mòn Micro Deval
www.dutoancongtrinh.com
165
Máy xác định độ hao mòn Deval
www.dutoancongtrinh.com
166
www.dutoancongtrinh.com
11. Cường độ chịu nén của đá nguyên khai:
Tóm tắt phương pháp :
- Gia công đá thành các tổ mẫu hình trụ hoặc
hình lập phương có kích thước 50mm;
- Nén mẫu theo các phương dọc thớ, ngang thớ
ở trạng thái khô hoặc trạng thái bão hòa
nước;
- Tính toán cường độ chịu nén trung bình của
các tổ mẫu dựa trên lực phá hoại mẫu & tiết
diện mẫu.
167
Máy nén xác định cường độ chịu nén của đá dăm
www.dutoancongtrinh.com
168
12. Độ nén dập của đá dăm :
www.dutoancongtrinh.com
170
13. Hàm lượng hạt dẹt của đá dăm :
www.dutoancongtrinh.com
171
Dụng cụ xác định hàm lượng hạt dẹt
www.dutoancongtrinh.com
172
14. Xác định độ hấp phụ bề mặt :
www.dutoancongtrinh.com
173
www.dutoancongtrinh.com
Tóm tắt phương pháp :
Cốt liệu mịn ( cát tự nhiên, cát xay ) :
- Rút gọn mẫu, sấy mẫu khô, cân khối lượng;
- Ngâm mẫu bão hòa;
- Đợi cho mẫu khô se, đưa vào côn, đầm nhẹ với
số chày quy định, rút côn theo phương thẳng
đứng & quan sát mẫu.
- Nếu khi rút côn, mẫu sụt xuống từ từ đều đặn
thì lấy mẫu cân khối lượng;
- Độ hấp phụ bề mặt chính là độ ẩm của mẫu
xác định được. 174
Côn xác định độ hấp phụ bề mặt của cốt liệu mịn
www.dutoancongtrinh.com
175
3.2. Thí nghiệm cấp phối đá dăm: www.dutoancongtrinh.com
Chương 4
177
1. Các nội dung thí nghiệm cát:
www.dutoancongtrinh.com
T ó m tắ t :
- Sấy khô cát, sàng qua sàng 5mm, rút gọn lấy 2 phần,
mỗi phần 250g;
- Đổ cát & 500ml nước cất vào bình, cho 3 - 4 giọt
amôniắc vào mỗi bình;
- Khuấy đều bằng đũa thủy tinh để các hạt sét trong cát
trở thành huyền phù lơ lửng trong nước;
- Cho thêm nước đến vạch 1000ml, khuấy đều;
- Chờ 1 thời gian quy định tùy theo nhiệt độ phòng;
- Lấy 100ml huyền phù ở độ sâu 100mm bằng pi-pét
hoặc ống chữ U trong ống đem cân; 179
8. Xác định hàm lượng tạp chất hữu cơ :
www.dutoancongtrinh.com
180
www.dutoancongtrinh.com
Chương 5
THÍ NGHIỆM ĐẤT-ĐÁ GIA CỐ
CHẤT LIÊN KẾT VÔ CƠ
183
www.dutoancongtrinh.com
184
5.1. Các vấn đề chung
www.dutoancongtrinh.com
186
www.dutoancongtrinh.com
190
Máy nén www.dutoancongtrinh.com
ép chẻ mẫu
191
www.dutoancongtrinh.com
192
www.dutoancongtrinh.com
d. Tính toán kết quả :
P
R ec = K . , daN / cm
2
D.H
với K là hệ số: K=1 nếu CKD hữu cơ. K=π/2
nếu CKD vô cơ.
- Sai số giữa 3 mẫu thí nghiệm phải đảm bảo
<= 10%.
- Công thức gần đúng chuyển đổi cường
độ :
Rk: Rec : Rku = 1 : 1,35 : ( 1,5 ÷ 2,0 ) 193
www.dutoancongtrinh.com
194
www.dutoancongtrinh.com
L dh
195
www.dutoancongtrinh.com
Chương 6
196
www.dutoancongtrinh.com
198
1. Khái niệm về nhựa đường :
www.dutoancongtrinh.com
201
www.dutoancongtrinh.com
202
4. Thành phần cơ bản của nhựa đường : www.dutoancongtrinh.com
1,00 ÷ 1,05
8 Khèi l−îng riªng ë 250C g/cm3
207
www.dutoancongtrinh.com
208
www.dutoancongtrinh.com
nghiệm:
- Trọng lượng kim xuyên phải chính xác;
- Mẫu không có bọt khí, bề mặt bằng phẳng;
- Dưỡng hộ mẫu & nhiệt độ mẫu khi xuyên phải phù
hợp quy trình;
- Đồng hồ bấm giây, nhiệt kế đạt yêu cầu về độ chính
xác ( 0,1s và 0,1oC);
- Kim xuyên phải hạ vừa chạm mặt mẫu trước khi
xuyên;
- Thời gian xuyên phải chính xác;
- Sai số giữa các lần thí nghiệm phải đảm bảo ( nhựa
60/70 là <= 4 ). 212
www.dutoancongtrinh.com
213
www.dutoancongtrinh.com
214
www.dutoancongtrinh.com
215
www.dutoancongtrinh.com
216
b. Chuẩn bị mẫu : www.dutoancongtrinh.com
e. Các lưu ý khi thí nghiệm & kiểm tra báo cáo
thí nghiệm:
- Chế tạo, dưỡng hộ mẫu phải phù hợp quy
trình;
- Nước phải đạt nhiệt độ ( 25 ± 0,1oC).
- Nhiệt độ nước đúng quy định trong suốt thời
gian thí nghiệm;
- Tốc độ kéo mẫu phải chính xác;
- Cho thêm NaCl hoặc rượu methylic vào dung
dịch cho phù hợp;
- Sai số giữa 3 mẫu thí nghiệm phải đảm bảo <=
10%. 218
www.dutoancongtrinh.com
219
www.dutoancongtrinh.com
220
www.dutoancongtrinh.com
221
www.dutoancongtrinh.com
222
b. Chuẩn bị mẫu : www.dutoancongtrinh.com
223
c. Trình tự thí nghiệm : www.dutoancongtrinh.com
225
d. Tính toán kết quả : ( Xem tài liệu )
www.dutoancongtrinh.com
226
4. Nhiệt độ bắt lửa, nhiệt độ bốc cháy
www.dutoancongtrinh.com
( trong cốc hở ):
a. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm :
- Thiết bị đo nhiệt độ bắt lửa;
- Cốc mẫu;
- Bếp gia nhiệt;
- Nhiệt kế 400oC độ chính xác 0,5oC.
227
www.dutoancongtrinh.com
228
www.dutoancongtrinh.com
229
b. Chuẩn bị mẫu :
www.dutoancongtrinh.com
232
5. Lượng tổn thất sau khi đun nóng nhựa
www.dutoancongtrinh.com
233
www.dutoancongtrinh.com
234
b. Chuẩn bị mẫu :
www.dutoancongtrinh.com
235
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
236
e. Các lưu ý khi thí nghiệm & kiểm tra báo
www.dutoancongtrinh.com
trichloroethylene :
a. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm :
- Bình lọc, bình chứa;
- Lưới lọc;
- Cân phân tích độ chính xác 0,001g;
- Tủ sấy;
- Cốc nung.
239
www.dutoancongtrinh.com
240
b. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
241
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
e. Các lưu ý khi thí nghiệm & kiểm tra báo cáo
thí nghiệm:
- Cân phân tích đạt yêu cầu về độ chính xác
(0,001g).
243
8. Khối lượng riêng & tỷ trọng của
www.dutoancongtrinh.com
245
b. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
249
www.dutoancongtrinh.com
Bếp diện
Giá treo
Bình tỉ trọng
250
b. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
251
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
253
www.dutoancongtrinh.com
254
www.dutoancongtrinh.com
255
www.dutoancongtrinh.com
PLC 2 2 3 4 2 2 3 2 4 2
Wetfix(0,2%) 4 4 4 5 3 4 4 2 4 3
Wetfix(0,4%) 4 4 4 5 3 4 4 3 4 3
Wetfix(0,6%) 4 4 4 5 3 4 4 4 4 3
cacbone . . .
b. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
- Đun nóng chảy nhựa, rót 25g vào bình chưng, cân
khối lượng nhựa chính xác đến 10mg;
- Chưng nhựa đường khoảng 15 phút;
- Cân chất chưng được trong bình ngưng chính xác
đến 10mg;
- Cân 2 ± 4 g chất chưng cất được chính xác đến
5mg cho vào 2 ống nghiệm;
- Hòa tan chất chưng cất với ete & ethanol, đưa vào
bồn làm lạnh đến - 20oC; lọc qua phễu lọc trong
môi trường - 20oC;
258
- Đun nóng chảy nhựa, rót 25g vào bình chưng, cân
www.dutoancongtrinh.com
259
d. Tính toán kết quả : ( Xem tài liệu ) www.dutoancongtrinh.com
260
www.dutoancongtrinh.com
Chương 7
THÍ NGHIỆM BÊTÔNG NHỰA
261
www.dutoancongtrinh.com
262
7.1. Các phương pháp thiết kế hỗn hợp
www.dutoancongtrinh.com
BTN nóng
( Hot Mix Asphalt-HMA):
- Phương pháp A : (theo Liên xô cũ) mẫu
hình trụ có chiều cao bằng đường
kính. Nén mẫu theo phương dọc trục.
Chỉ tiêu cường độ là cường độ chịu
nén dọc trục không hạn chế nở hông
của mẫu. Chọn tổ mẫu đạt các chỉ tiêu
cơ lý & có hàm lượng nhựa nhỏ.
263
www.dutoancongtrinh.com
- Phương pháp B : (phương pháp
Marshall) mẫu hình trụ có chiều cao
63,5mm - đường kính 101,6mm. Nén
mẫu theo chu vi. Chỉ tiêu cường độ là
độ ổn định (Stability-KN), chỉ số dẻo
(Flow-mm). Chọn tổ mẫu có các chỉ
tiêu cơ lý tối ưu.
- Chỉ áp dụng được với BTN chặt.
264
- Phương pháp Hveem : mẫu hình trụ có
www.dutoancongtrinh.com
265
www.dutoancongtrinh.com
- Phương pháp SuperPAVE(Superior
Performing Asphalt Pavement System):
đây là phương pháp thiết kế BTN rất
mới, là kết quả của Chương trình
nghiên cứu chiến lược đường cao tốc
của Mỹ nhằm tạo ra trong phòng thí
nghiệm mẫu BTN giống với trạng thái
chế tạo ngoài hiện trường, các thí
nghiệm về chất lượng BTN cũng mô
phỏng tác dụng của bánh xe hoạt tải
thực.
266
Tóm tắt phương pháp : www.dutoancongtrinh.com
268
www.dutoancongtrinh.com
Thiết bị thí nghiệm môđun đàn hồi động hạn chế nở hông
269
www.dutoancongtrinh.com
270
www.dutoancongtrinh.com
271
www.dutoancongtrinh.com
272
www.dutoancongtrinh.com
273
www.dutoancongtrinh.com
274
www.dutoancongtrinh.com
276
www.dutoancongtrinh.com
277
www.dutoancongtrinh.com
278
www.dutoancongtrinh.com
279
www.dutoancongtrinh.com
280
7.2. Thí nghiệm BTN : www.dutoancongtrinh.com
282
- Phương pháp B : sấy nóng khuôn, cân BTN đổ
www.dutoancongtrinh.com
283
www.dutoancongtrinh.com
284
b. Khoan mẫu ở mặt đường: dùng khoan hình ốwww.dutoancongtrinh.com
ng lấy mẫu
BTN, đo chiều dày mẫu BTN tại hiện trường ( 1500m2
khoan 01 tổ mẫu ).
Cắt mẫu có 2 mặt đáy song song, sấy mẫu khô ráo trước
khi thí nghiệm ở nhiệt độ 60oC.
Máy khoan Matest
Máy khoan ELE
285
www.dutoancongtrinh.com
Máy cắt mẫu Matest
286
www.dutoancongtrinh.com
287
www.dutoancongtrinh.com
2. Xác định khối lượng thể tích BTN :
a. Mục đích :
- Với mẫu BTN chế bị : xác định khối lượng thể
tích thực của BTN, làm cơ sở để đánh giá độ
chặt, độ rỗng của hỗn hợp BTN.
- Với mẫu BTN khoan ở hiện trường : xác định
khối lượng thể tích của BTN đầm nén ở hiện
trường, so sánh với khối lượng thể tích thực
của BTN có cùng lý trình để đánh giá độ chặt
BTN (chất lượng đầm nén), là cơ sở để
nghiệm thu mặt đường BTN. 288
b. Các phương pháp thí nghiệm khối lượng
www.dutoancongtrinh.com
290
www.dutoancongtrinh.com
291
c. Phương pháp bão hòa bề mặt & cân trong
www.dutoancongtrinh.com
nước :
c1. Thiết bị thí nghiệm :
- Cân kỹ thủy tĩnh thuật độ chính xác 0,1g;
- Giá treo;
- Thùng nước 20oC ± 2oC;
- Tủ khí hậu;
- Nhiệt kế độ chính xác 0,1oC.
292
www.dutoancongtrinh.com
293
c2. Trình tự thí nghiệm : www.dutoancongtrinh.com
294
3. Xác định độ bão hòa nước & độ nở thể
www.dutoancongtrinh.com
tích :
a. Thiết bị thí nghiệm :
- Tương tự thí nghiệm xác định dung trọng
và :
- Bình hút chân không;
- Bơm chân không;
295
www.dutoancongtrinh.com
296
b. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
299
www.dutoancongtrinh.com
300
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
- Máy nén;
- Thùng ngâm mẫu ổn định nhiệt;
- Nhiệt kế độ chính xác 1oC;
- Tủ khí hậu.
304
www.dutoancongtrinh.com
305
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
306
d. Tính toán kết quả : ( Xem tài liệu )
www.dutoancongtrinh.com
e. Lưu ý :
- Tốc độ nén phải đảm bảo 3 ± 0,5mm/phút.
- Kết quả nén các viên mẫu trong tổ không
được sai khác quá 10%.
- Tính toán hệ số ổn định nước, nhiệt từ các
tổ mẫu.
307
www.dutoancongtrinh.com
309
www.dutoancongtrinh.com
310
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
e. Lưu ý :
- Thời gian thí nghiệm mẫu không quá 90
giây (Việt Nam) và 60 giây (AASHTO)
từ khi vớt mẫu khỏi thùng dưỡng hộ.
- Phải hiệu chỉnh độ ổn định nếu chiều cao
mẫu khác 63,5mm.
312
www.dutoancongtrinh.com
315
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
318
www.dutoancongtrinh.com
Chương 8
THÍ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG
MẶT ĐƯỜNG
319
www.dutoancongtrinh.com
320
www.dutoancongtrinh.com
Chậu võng
322
www.dutoancongtrinh.com
a. Nhóm thiết bị đo võng ở trạng thái tĩnh :
- bàn nén tĩnh, cần Benkelman;
- Thiết bị đo võng di động - tự động;
323
www.dutoancongtrinh.com
324
b. Nhóm thiết bị đo võng ở trạng thái động
www.dutoancongtrinh.com
:
- nhóm thiết bị đo võng động học ổn định
( Dynaflect, Road Rater)
Dynaflect 325
www.dutoancongtrinh.com
Sơ đồ đo độ lún Dynaflect
326
www.dutoancongtrinh.com
Road Rater
327
www.dutoancongtrinh.com
328
www.dutoancongtrinh.com
329
www.dutoancongtrinh.com
330
www.dutoancongtrinh.com
2. Thí nghiệm mô đun đàn hồi mặt đường bằng
cần Benkenman (22 TCN 251:1998):
a. Phạm vi áp dụng:
Các kết cấu mặt đường có tính toàn khối (BTN,
CPĐD GCXM, cát GCXM, đất GC vôi...)
b. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm:
- Xe tiêu chuẩn.
- Cần Benkenman.
- Nhiệt kế.
- Đồng hồ bấm giây.
- Các dụng cụ khác...
331
www.dutoancongtrinh.com
332
Cần Benkenman ELE
www.dutoancongtrinh.com
333
c. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
P.D
Edt = 0,693. .(1 − μ ) , daN / cm
2 2
L dt
Trong đó hệ số Poát-xông μ = 0,3.
f. Các lưu ý khi thí nghiệm :
- Phương pháp thí nghiệm chỉ áp dụng cho
kết cấu áo đường có tầng mặt toàn khối.
- Nhiệt độ mặt đường không lớn hơn 40 oC.
- Phải thường xuyên kiểm tra nhiệt độ mặt
đường.
337
www.dutoancongtrinh.com
3. Thí nghiệm mô đun đàn hồi bằng bàn nén tĩnh
(22 TCN 211:1993) :
a. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm : bàn nén, kích,
dụng cụ đo độ lún.
338
www.dutoancongtrinh.com
339
www.dutoancongtrinh.com
3. Thí nghiệm mô đun đàn hồi bằng bàn nén tĩnh
( 22 TCN 211:1993 ) :
a. Thiết bị, dụng cụ thí nghiệm : bàn nén, kích,
cần Benkelman.
340
b. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
341
c. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
343
www.dutoancongtrinh.com
4 L dt
Trong đó hệ số Poát-xông:
. khi đo Echung: μ = 0,3.
. khi đo Enền : μ = 0,35.
344
Một số hình ảnh kiểm định tại nhà máy lọc dầu
www.dutoancongtrinh.com
345
Một số hình ảnh kiểm định tại nhà máy lọc dầu
www.dutoancongtrinh.com
346
www.dutoancongtrinh.com
347
www.dutoancongtrinh.com
348
www.dutoancongtrinh.com
351
d. Chuẩn bị thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
352
e. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
∑M ri
Mr = i =1
n
Mô đun đàn hồi hữu hiệu của nền đường dùng
để thiết kế:
M = 0,33.M r
tk
r
355
Từ công thức sau tính ra được các Epi: www.dutoancongtrinh.com
⎧ ⎡ 1 ⎤⎫
⎪ ⎢ 2 ⎥⎪
⎪ ⎢ ⎛ D ⎞ ⎥⎪
1+ ⎜ ⎟
⎪ 1 ⎢ ⎝ a ⎠ ⎥⎪
d o = 1,5.p.a.⎨ + ⎢1 − ⎥ ⎬
⎪ ⎛ D Ep ⎞ ⎢ Epi ⎥ ⎪
+ ⎜ ⎟
⎪ M r . 1
⎜ a Mr ⎟ ⎢
3
⎥⎪
⎪ ⎝ ⎠ ⎢ ⎥⎪
⎩ ⎣ ⎦⎭
Môđun đàn hồi đặc trưng của đoạn đường:
n
∑E pi
Ep = i =1
n 356
www.dutoancongtrinh.com
357
b. Dùng thước có bánh xe (Profilograph ).
www.dutoancongtrinh.com
358
www.dutoancongtrinh.com
359
c. Xác định chỉ số IRI (International Roughness Index):
www.dutoancongtrinh.com
360
www.dutoancongtrinh.com
361
www.dutoancongtrinh.com
362
2. Đánh giá độ bằng phẳng mặt đường bằng
www.dutoancongtrinh.com
363
b. Trình tự thí nghiệm :
www.dutoancongtrinh.com
364
www.dutoancongtrinh.com
365
www.dutoancongtrinh.com
366
www.dutoancongtrinh.com
367
www.dutoancongtrinh.com
368
www.dutoancongtrinh.com
369
www.dutoancongtrinh.com
370
www.dutoancongtrinh.com
371
www.dutoancongtrinh.com
372
www.dutoancongtrinh.com
373
www.dutoancongtrinh.com
γt
K= ≥ 0,98
γ tt
374
www.dutoancongtrinh.com
376
www.dutoancongtrinh.com
377
www.dutoancongtrinh.com
378
Thiết bị thăm dò chất lượng mặt đường bằng RADAR
www.dutoancongtrinh.com
379
www.dutoancongtrinh.com
380
www.dutoancongtrinh.com
381