Professional Documents
Culture Documents
GOOGLE CLASSROOM
GOOGLE MEET
j43teaq meet.google.com/fcw-wacd-euf
1
Công nghệ hóa học
PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC
• GV:
– Giải thích và thảo luận các nội dung chính của học
phần tại lớp, giúp sinh viên hiểu được vấn đề.
• SV:
– Chủ động tham khảo tài liệu ở nhà trước khi lên lớp.
– Tự nghiên cứu, tìm kiếm thông tin, tài liệu để làm bài
tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
2
PHƯƠNG PHÁP DẠY – HỌC
• Dụng cụ học tập:
Laptop, Phone.
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Quá trình và thiết bị Công nghệ hóa học & thực phẩm. Tập 1; Quyển
1: Khuấy – Lắng lọc. Nguyễn Văn Lụa, Đại học Quốc Gia TP.HCM,
2005.
2. Quá trình và thiết bị Công nghệ hóa học & thực phẩm. Tập 1; Quyển
2: Phân riêng bằng khí động, lực ly tâm, bơm quạt, máy nén, tính hệ
thống đường ống. T.H. Dũng, N.V. Lục, V.B. Minh, H.M. Nam, Đại học
Quốc Gia TP.HCM, 2005.
3. Quá trình và thiết bị Công nghệ hóa học & thực phẩm. Tập 2: Cơ học
vật liệu rời. V.B. Minh, H.M. Nam, Đại học Quốc Gia TP.HCM, 2004.
4. Hướng dẫn giải các bài tập cơ bản trong cơ học thủy khí. Nguyễn
Quốc Ý. Đại học Quốc Gia TP.HCM, 2013.
4
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
2 Các bài tập khi học - Bắt buộc nộp bài. 50%
online
3 Thi kết thúc học - Thi tự luận (90 - 120 phút) 50%
phần - Bắt buộc dự thi.
5
NỘI DUNG HỌC PHẦN
7
MỤC TIÊU HỌC PHẦN (tt)
• Kỹ năng:
– Tìm kiếm, tổng hợp, hệ thống và đánh giá các thông tin.
8
MỤC TIÊU HỌC PHẦN (tt)
• Thái độ:
– Có cái nhìn đúng về sự đa dạng của máy móc thiết bị
trong công nghiệp.
– Ý thức, trách nhiệm khi phân tích, tính toán thiết kế thiết
bị.
– Có tác phong làm việc khoa học và cẩn thận của nhà kỹ
thuật.
9
CHƯƠNG 1:
KHUẤY CHẤT LỎNG
10
THIẾT BỊ CƠ HỌC LƯU CHẤT – VẬT LIỆU RỜI - CNHH
1. KHÁI NIỆM
11
1. KHÁI NIỆM
12
Dạng thiết bị khuấy: thẳng đứng hoặc nằm ngang
13
1. KHÁI NIỆM
14
1. KHÁI NIỆM
Các đại lượng mô tả hình học (LH): đường kính thiết bị (D), đường kính
cánh khuấy (dk), chiều cao thiết bị (HT), chiều cao mực chất lỏng (H), độ nhúng
sâu cánh khuấy (h1), khoảng cách từ cánh khuấy đến đáy thiết bị (h2).
15
2. CÁNH KHUẤY
2.1.Cánh khuấy mái chèo
16
2. CÁNH KHUẤY
2.2 Cánh khuấy chong chóng – chân vịt
17
2. CÁNH KHUẤY
2.3 Cánh khuấy Turbin
18
2. CÁNH KHUẤY
2.4 Cánh khuấy đặc biệt
19
Dạng cánh khuấy (types of Impeller/agitator): phân loại theo tôc độ quay:
Nhóm tốc độ quay nhanh: bản 2 cánh (mái chèo), bản 6 cánh, cánh khuấy lồng, bản
3 cánh, chân vịt (chong chóng), turbine kín, turbine hở, cánh khuấy vít.
Nhóm tốc độ quay chậm: mỏ neo, cánh khuấy khung, cánh khuấy vít, cánh khuấy
băng, cánh băng có cào.
20
Dạng cánh khuấy
22
Các dạng
cánh khuấy
và ứng dụng:
23
2. CÁNH KHUẤY
2.5 Phương pháp gắn cánh khuấy
25
2. CÁNH KHUẤY
2.5 Phương pháp gắn cánh khuấy (tt)
26
3. CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG
𝐫 𝐫
Hiệu suất khuấy: 𝐫 𝐫
Cường độ khuấy:
𝟐 𝟐
𝒉 𝒌 𝒌
Chuẩn số Reynolds khuấy 𝒌
𝟓
Công suất khuấy: 𝐍 𝐡
𝟑
𝐤 27
3. CÁC THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG (tt)
𝟎,𝟑𝟔
𝐤 𝐤 𝟎,𝟎𝟗 𝟎,𝟔𝟒
𝐳 𝐤 𝐤 𝐃 ; m/s
29
5. CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ QT KHUẤY
32
Giản đồ Ruston
6.1. Tính công suất khuấy theo ma sát (tt)
33
6. Tính công suất khuấy
Phụ thuộc vào tốc độ khuấy, tính chất môi trường và đặc tính hình
học của thiết bị.
Xác định chuẩn số công suất theo phương trình chuẩn số:
Đối với nhóm cánh khuấy tốc độ nhanh:
C’: phụ thuộc vào kích thước hình học cánh khuấy.
6.2.Tính chuẩn số công suất (KN) theo phương trình chuẩn số
35
6. Tính công suất khuấy
Xác định N và KN cho cánh khuấy tốc độ chậm:
Trong vùng chảy tầng
Cánh khuấy băng:
Mỏ neo:
Trong vùng chảy rối và quá độ
Cánh khuấy băng: ,
,
Cánh khuấy vít:
Screw impeller
36/20
5.6.1. Tính công suất khuấy theo ma sát (tt)
Bài tập:
Cánh khuấy có tốc độ chậm: Ví dụ 3.5, p.147
Cánh khuấy tốc độ nhanh: KN = C.Rek-m (Bảng 3.5, p.146)
VD: Một bình khuấy, đường kính D=3,8 m, chiều cao mức chất lỏng
trong bình Hh=3,5 m, sử dụng cánh khuấy bướm 3 cánh dk=1,0 m, số
vòng quay cánh khuấy n=150v/phút, bình không gắn tấm ngăn, môi
trường dung dịch khuấy có =900kg/m3, độ nhớt tuyệt đối μ=35 Pa.s.
a/ Tính công suất khuấy?
b/ Tính công suất động cơ khuấy với hiệu suất 80% và thiết kế công
37
suất dự trữ 10%
5. CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ QT KHUẤY (tt)
)
Ghi chú: Chú ý khi tra cứu KN trước tiên ta phải xác định đồng
dạng GD, các giá trị trên hình là một tầng cánh khuấy Zk=1
39
5. CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ QT KHUẤY (tt)
Khi cánh khuấy chuyển động trong dung dịch thì trở lực đặc trưng
bởi đại lượng φ
Khi tính toán, trước hết dựa vào điều kiện cụ thể đã cho để tính
thông số trở lực E, kế đó là dựa vào đồ thị để tìm thông số vận tốc
thứ nhất 1, sau cùng dựa vào công thức để tính thông số vận tốc
thứ nhì 2 (Hình 3.24, p.122) 40
41
42
43
5.6.2.Tính công suất khuấy theo cường độ khuấy
5.6.2.2.Tính chuẩn số công suất (KN) theo phương pháp giải tích
45
5.6.2.Tính công suất khuấy theo cường độ khuấy
5.6.2.2.Tính chuẩn số công suất (KN) theo phương pháp giải tích
Khi có tấm ngăn:
Ví dụ 3.3, p.139
46
Sinh viên tự tìm hiểu:
1. Các loại cánh khuấy – lựa chọn cánh khuấy phù hợp.
2. Sự tạp phễu – Hiện tượng xâm thực (Ví dụ 3.2)
3. Huyền phù hóa – Nhũ tương hóa (Ví dụ 3.8, 3.9)
47
5.6.2.4. Tính công suất khi có pha khí tham gia
Trong đó:
h: khối lượng riêng của dung dịch khuấy; kg/m3
n: vận tốc cánh khuấy; v/s
dk: đường kính cánh khuấy; m
KNg = M.KN; chuẩn số công suất có sục khí
5.6.2.5. Hiệu chỉnh công suất khuấy
Nếu các đồng dạng hình học (D/dk hoặc Hh/dk) khác 3 thì phải
nhân thêm hệ số hiệu chỉnh f vào công thức, nghĩa là
48
5.6.2.5. Hiệu chỉnh công suất khuấy (tt)
Khi
49
5.6.2.5. Hiệu chỉnh công suất khuấy (tt)
0,93 0, 6
D Hh
f .
3.d k D
50
5.7. Xác định số vòng quay của cánh khuấy
Thường số vòng quay được xác định bằng thực nghiệm theo:
51
5.8. Thời gian đồng hóa
Đồng hóa: Là quá trình phân tán của pha rắn, hoặc pha lỏng
vào một pha lỏng khác.
Trong kỹ thuật, có thể tính gần đúng thời gian đồng hóa của
thiết bị khuấy thành trơn bằng công thức thực nghiệm:
(3.64)
Trong đó:
52
5.8. Thời gian đồng hóa (tt)
54
Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng hỗn hợp
1 xi
Hỗn hợp các chất lỏng
(nhũ tương = emulsion) m
i
ρm : khối lượng riêng hỗn hợp
xi: phân khối lượng cấu tử i
ρi : khối lượng riêng cấu tử i
55/19
Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng hỗn hợp
với
57/19
Các tính chất của lưu chất
Khối lượng riêng chất khí, g = f(T,P)
m y i i
60/19
Các tính chất của lưu chất
Độ nhớt (viscosity) = f(T)
Mm
Độ nhớt hỗn hợp khí m
yi M i
i
1 yi
Độ nhớt hỗn hợp lỏng
m i
Độ nhớt huyền phù (lỏng-rắn)
m l 1 2,5, 0,1
0,59
m l 0,1 0,3
0,77 2