Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
QUÁ TRÌNH THIẾT BỊ
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CÔ ĐẶC MỘT NỒI GIÁN ĐOẠN LOẠI PHÒNG
ĐỐT TREO DÙNG ĐỂ CÔ ĐẶC MgSO4 TỪ NỒNG ĐỘ 5% ĐẾN 15%
Vũng Tàu, tháng 5 năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LỜI CẢM ƠN
Qua gần ba tháng thực hiện đồ án với sự nổ lực của cả nhóm,chúng tôi đã nhận
được sự giúp đỡ quý báu của quý thầy cô và bạn bè. Nhân đây, chúng tôi xin chân thành
bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc Th.s Nguyễn Văn Toàn, người mà trực tiếp hướng dẫn chúng
tôi thực hiện đồ án này.
Chúng tôi cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn đến quý thầy cô đã giảng dạy và truyền thụ
những kiến thức quý báu để chúng tôi cỏ thể thực hiện tốt đồ án này.
Ngày nay, công nghiệp sản xuất hóa chất là một ngành công nghiệp quan trọng
ảnh hưởng đến nhiều ngành khác. Một trong những sản phẩm được quan tâm sản xuất
khá nhiều là MgSO4 do khả năng sử dụng rộng rãi của nó. Trong quy trình sản xuất
MgSO4, quá trình cô đặc thường được sử dụng để thu được dung dịch MgSO4 có nồng độ
cao, thỏa mãn nhu cầu sử dụng và tiết kiệm chi phí vận chuyển, tồn trữ.
Đồ án môn học Quá trình & Thiết bị là một môn học mang tính tổng hợp trong
quá trình học tập của các kỹ sư Công nghệ Hóa học trong tương lai. Môn học này giúp
sinh viên có thể tính toán cụ thể: quy trình công nghệ, kết cấu, giá thành của một thiết bị
trong sản xuất hóa chất – thực phẩm. Đây là lần đầu tiên sinh viên được vận dụng các
kiến thức đại học để giải quyết các vấn đề kỹ thuật thực tế một cách tổng hợp.
Nhiêm vụ cụ thể đồ án môn học nay là thiết kế hệ thống cô đặc một nồi gián đoạn
loại phòng đốt treo dùng để cô đặc MgSO4 từ nồng độ 5% đến nồng độ 15%, năng suất
1200kg/mẻ.
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị
CHƯƠNG 1......................................................................................................................4
THIẾT KẾ SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ.................................................................................4
I. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ.................................................................................................4
II. THIẾT MINH SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ.........................................................................5
III. CÁC THIÉT BỊ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRONG QUY TRÌNH CỘNG NGHỆ..........5
III.1. Bơm....................................................................................................................5
III.2. Thiết bị cô đặc...................................................................................................5
III.3. Thiết bị ngưng tụ..............................................................................................6
III.4. Thiết bị tách lỏng..............................................................................................6
III.5. Các thiết bị phụ trợ khác..................................................................................6
CHƯƠNG 2......................................................................................................................7
CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG..............................................................7
I.CÂN BẰNG VẬT CHẤT..............................................................................................7
I.1. Khối lượng riêng của dung dịch theo nồng độ....................................................7
I.2. Cân bằng vật chất cho các giai đoạn...................................................................7
I.2.1. Giai đoạn 5% đến 8%:....................................................................................7
I.2.2. Giai đoạn8% đến 12%:...................................................................................7
I.2.3. Giai đoạn 12% đến 15%:................................................................................8
II. CÂN BẲNG NĂNG LƯỢNG.....................................................................................8
II.1. Các tổn thất nhiệt độ - Nhiệt độ sôi dung dịch..................................................8
II.1.1. Xác định tổn thất nhiệt độ do nồng độ do nồng độ và nhiệt độ sôi dung dịch
MgSO4 theo nồng độ ở áp suất P1 = 0,512at.............................................................9
II.1.2. Tổn thất nhiệt độ do hiệu ứng thủy tĩnh∆ ' ' . Nhiệt độ sôi dung dịch ở áp suất
trung bình.................................................................................................................9
III. CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG CHO CÁC GIAI ĐOẠN.........................................10
III.1. Giai đoạn đưa dung dịch 5% từ 25 oC đến 85,7 oC........................................12
III.2. Giai đoạn dung dịch từ 5% đến 8%................................................................12
III.3. Giai đoạn dung dịch từ 8% đến 12%..............................................................12
III.4. Giai đoạn dung dịch từ 12% đến 15%............................................................13
CHƯƠNG 3....................................................................................................................14
TÍNH THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHÍNH..........................................................................14
I. HỆ SỐ TRUYỀN NHIỆT...........................................................................................14
I.1. Hệ số truyền trong quá trình sôi........................................................................14
I.1.1. Các kí hiệu và công thức...............................................................................14
I.1.1.1. Phía hơi ngưng.......................................................................................14
I.1.1.2. Phía dung dịch........................................................................................15
I.1.1.3. Phía vách ống truyền nhiệt.....................................................................16
I.1.1.4. Hệ số truyền nhiệt K...............................................................................16
I.1.2. Tính K theo các giai đoạn.............................................................................17
I.1.2.1. Tính ở nồng độ........................................................................................17
III. BUỒNG ĐỐT..........................................................................................................19
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 6
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị
CHƯƠNG 1
THIẾT KẾ SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
I. SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
xđ 8
GC =G đ =2250 =1500 kg
xc 12
W =Gđ −Gc =2250−1500=750 kg
=>Áp suất trên mặt thoáng dung dịch trong buồng bốc P1=0,512at (Bảng 1.250,
trang 312, [1]).
II.1.Các tổn thất nhiệt độ - Nhiệt độ sôi dung dịch
Ta có tổn thất nhiệt độ sôi theo nồng độ dung dịch MgSO4 ở áp suất khí quyển. Từ
đó suy ra nhiệt độ sôi dung địch MgSO4ở áp suất khí quyển theo nồng độ là:
'
∆ o=t dd −t dm
ρ
∆ 'o=0,52 =0,52 N ,oC
M
II.1.1. Xác định tổn thất nhiệt độ do nồng độ do nồng độ và nhiệt độ sôi dung dịch
MgSO4 theo nồng độ ở áp suất P1 = 0,512at
Theo phương pháp Babo (công thức VI, trang 59, [2]).
( ) ( )
P dd
PH O t
2
=
Pdd
PH O1 2
t2
( )( )
P dd
=
Pdd
PH O t P H O
2 2
110
0,512 1,033
=
P H O (t ) 1.211
2
Vậy nhiệt độ sôi của nước ở 0,6at là t = 85,5oC (bảng I.251 trang 314, [2]).
=>Nhiệt độ sôi của dung dịch MgSO4 5% ở P1 = 0,512at là 85,5oC.
=>Tổn thất nhiệt độ sôi: ∆ ' =85,5−81,9=3,6 oC.
Tính tương tự ở các nồng độ 8%, 12%, 15% ta được bảng số liệu sau:
Bảng2.4. Tính tổn thất nhiệt theo nồng độ
Nồng độ dung dịch ,% 5 8 12 15
Nhiệt độ dung dịch, oC 85,5 85,7 85,8 85,9
Tổn thất ∆ ', oC 3,6 3,8 3,9 4,0
II.1.2. Tổn thất nhiệt độ do hiệu ứng thủy tĩnh∆ '' . Nhiệt độ sôi dung dịch ở áp suất trung
bình
Tính theo ví dụ 4.8, trang 207,[4]
''
∆ =t sdd (P )−t sdd ( P )=t sdm(P )−t sdm ( P )
tb 1 tb 1
Với:
Ptb =P1 +0,5 ρhh g H op =P 1+ ∆ P
∆ P=0,5 ρhh g H op
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 14
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 2: Cân bằng vật chất và năng lượng
1
ρhh = 2 ρ dd
Trong đó:
ρhh : khối lượng riêng của dung dịch tính theo nồng độ cuối ở nhiệt độ
t sdd( P +∆ P).
1
Trong đó:
x : nồng độ dung dịch
C1: nhiệt dung riêngMgSO4khan, J/kg.độ
Theo công thức 4.12, trang 183, [4].
CM =n1 C1 +n2 C2 +n 3 C 3
n1 C 1 +n2 C2 +n3 C3
C=
M
Vậy nhiệt dungriêng dung dịch theo nồng độ.
Bảng 2.6. Thể hiện nhiệt dung riêng dung dịch theo nồng độ
Nông độ dung dịch, % 5% 8% 12% 15%
Nhiệt dung riêng dung
3980,569 3854,910 3687,364 3561,706
dịch, J/kg.độ
Chọn hơi đốt có áp suất PD= 3at => tD= 132,9°C.
Nhiệt hóa hơi của nước ở áp suất 3at.
r= 2171.103 J/kg.độ (bảng I.251, trang 314, [1]).
Entanpi của hơi thứ ở 81,9°C.
''
i w = 2648.103 J/kg (bảng I.250, trang 312, [1]).
Tổn thất nhiệt: Qt= 0,05QD.
Xem nhiệt cô đặc là không đáng kể.
CHƯƠNG 3
TÍNH THIẾT KẾ THIẾT BỊ CHÍNH
I. HỆ SỐ TRUYỀN NHIỆT
I.1. Hệ số truyền trong quá trình sôi
I.1.1. Các kí hiệu và công thức
α 1: Hệ số cấp nhiệt khi ngưng tụ hơi, W/m2K.
α 2: Hệ số cấp nhiệt phía dung dịch sôi, W/m2K.
q 1: Nhiệt tải riêng phía hơi ngưng, W/m2.
q 2: Nhiệt tải riêng phía dung dịch sôi, W/m2.
q v : Nhiệt tải riêng phía vách ống truyền nhiệt, W/m2.
t v 1: Nhiệt độ tải riêng vách ngoài ống, oC.
t v 2: Nhiệt độ trung bình vách trong ống, oC.
t D : Nhiệt độ hơi ngưng, tD = 132,9oC.
t dd: Nhiệt độ dung dịc sôi, oC.
∆ t 1=t D −t v 1
∆ t 2=t v −t dd
2
∆ t v =t v −t v
1 2
1
2( D v)
t m= t +t : Nhiệt độ màng nước ngưng, oC.
1
α 1=2,04 A
√
4 r
∆ t1 H
(2)
( )
2 3 0,25
ρ λ
Với A= phụ thuộc vào nhiệt độ màng tm (trang 28, [2]).
μ
Bảng 3.1. Thể hiện các thông số A phụ thuộc vào nhiệt độ màng
tm, oC 40 60 80 100 120 140 160 180 200
A 139 155 169 179 188 194 197 199 199
( ) [( ) ]
0,656 0,435
λdd ρdd 2 c dd μn
α 2=α 2 (4)
λn ρn c n μdd
Trong đó:
λ n , ρn , Cn , μn: Hệ số dẫn nhiệt (W/m.K) khối lượng riêng (kg/m3), nhiệt dung
riêng (J/kg.độ), độ nhớt (Pas) của nước.
λ dd , ρ dd ,C dd , μ dd : Các thông số của dung dịch theo nồng độ.
α n: Hệ số cấp nhiệt tương ứng của nước, W/m2k.
0,7 0,15
α n=0,56 q p (5), (công thức V.90, trang 26, [2]).
Với:
q: nhiệt tải riêng, W/m2.
p: áp suất tuyệt đối trên mặt thoáng, N/m2.
p=p1= 0,5at=49050N/m2.
- Các thông số của nước (bảng I.249, trang 169, [1]):
t sdm =82,5 oC.
ρn =970,2kg/m3.
C n=4199 J/kg.độ.
−3
μn=0,333.10 Ns/m2.
λ n=0,6765W/mK.
- Các thông số của dung dịch:
μdd tra ở bảng I.107, trang 101, [1] (ở 85,9oC).
λ ddtính theo công thức I.32, trang 123, [1].
−8
λ=3,58.10 c dd ρdd
1
√
3 ρdd
M dd
, W /mK
M dd=
x 1−x
+
120 18
Với:
x: nồng độ dung dịch và C dd , ρddđược xác định theo nồng độ.
Bảng 3.2.Tóm tắt các thông số của dung dịch theo nồng độ
Nồng độ dung dịch, % 5 8 12 15
t sdd ,oC 85,7 86,0 86,3 86,5
ρdd , kg/m3 1043,6 1081,6 1125,6 1164,5
C dd, J/kg.độ 3980,569 3854,91 3687,364 3561,706
μdd , Ns/m2 0,00128 0,001514 0,001898 0,00224
Mdd 18,799 19.313 20,045 20,630
λ dd, W/mK 0,56732 0,57108 0,56900 0,56958
α 1=2,04 A
q 1=α 1 ∆t 1
√
4 r
∆ t1 H
∆ t v =q1 Σ r v
t v 2=t v 1−Δ t v
Δ t 2=t v 2−t dd
α n=0,56 q 0,7
1 p
0,15
W/m2K
( ) [( ) ]
0,656 2 0,435
λ ρdd c dd μn
α 2=α n α 2=α 2 dd
λn ρn c n μ dd
q 2=α 2 Δ t 2, W/m2
1
q tb = (q 1+ q2 )
2
Bảng 3.3.Tóm tắt các thông số của quá trình tính K qua các giai đoạn
Nồng độ dung
5 8 12 15
dịch ,%
t sdd oC 85,7 86 86,3 86,5
q 1W/m2 43177,161 41119,018 37576,985 36150,562
q 2, W/m2 41497,483 41598,628 40816,237 39200,055
q tb, W/m2 42337,322 41358,823 39196,611 37675,309
α 1, W/m2K 9186,630 9345,231 9635,124 9770,422
α 2, W/m2K 2630,374 2412,831 2080,714 1912,878
Bảng 3.4.Tóm tắt kết quả tìm được bằng cách lấy tích phân
Nồng độ 5 8 12 15
Q, 10-6 0 3255,41 5063,204 5786,126
t 85,9 86,3 86,9 87,9
K 906,349 880,47 834,235 806,828
T-t 47,2 46,9 46,6 46,4
1
K (T −t ) 2,34 2,42 2,57 2,67
105
2.70
2.60
2.50
1/K(T - t).105
2.40
2.30
2.20
2.10
0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000
Series2
Q.10-6 Linear
(Series2)
- Diện tích bề mặt truyền nhiệt trong các giai đoạn là:
Giai đoạn 1: (5-8%): s1=F T 1=77179,758m2s
Giai đoạn 2: (8-12%): s2=F T 2=44045,752m2s
Giai đoạn 3: (12-15%): s3=F T 3 =18615,556m2s
- Tổng quá trình cô đặc từ 5% đến 15%:
2
S=FT =139841,039 m s
Chọn thời gian cô đặc là 2,5giờ.
=>Bề mặt trao đổi nhiệt: F = 15,54m2
- Thời gian các giai đoạn:
Giai đoạn 1: T1 = 4967,2s
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 23
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 3: Tính thiết kế thiết bị chính
6
915,615.10
=885,67s
t= 15,54 .73,4.906 ,349
Vậy ta chọn thời gian gia nhiệt là 900s = 15phút.
III. BUỒNG ĐỐT
- Diện tích bề mặt truyền nhiệt: F= 15,54m2
Ta lấy an toàn: F = 18,65 m2(20%F )
- Chiều cao ống truyền nhiệt: H = 1,5m
- Chọn ống truyền nhiệt có đường kính:
dng= 54mm
dtr= 50mm
- Số ống cần: F=nπ d tr H
18,65
=79 ,2
=>n =
0,05.3,14 .1,5
- Lấy 80 ống
- Chọn 127 ống
- Xếp ống theo hình lục giác
- Số hình 6 cạnh: 6 hình
- Số ống trên đường xuyên tâm của hình 6 cạnh: 13 ống
- Tổng số ống: 127ống
- Chọn bước ống:t=¿ )dng
- Chọn t = 64,8mm
Công thức V.141, trang 49, [2]
= 64,8(13 – 1) + 4,54 = 993,6mm
D = t(b – 1) + 4dng
=> lấy m = 6
a=(m+1)/2 = 4 lấy a = 4 (công thức V.139, trang 48, Tài liệu [2]
- Số ống bị chiếm chỗ:
n’=3a(a – 1) +1 = 3.4(4 – 1) +1 =37
- Số ống truyền nhiệt còn lại:
n = 127 – 37 = 90 ống
- Cần 80 ống nên dư 10 ống:
2¿
πD π 0 , 052
V ô =n H=80 1,5=0 ,236 m 3
4 4
m3/s
Trong đó:
W1: lượng hơi thứ trong giai đoạn đầu, kg
W1 = 1350kg
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 25
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 3: Tính thiết kế thiết bị chính
Trong đó:
ω=
√ 4 g ( ρl− ρh ) d 1
3 ξ ρh
( )
Re 0,6 9 , 799 0,6
2
tr( bb )
D
√ √
4 g ( ρl− ρh ) dl 4 . 9 ,81( 968 ,6−0 , 293)3 .10−4 1 ,15
ωo= 1,2
= 1,2
= 0,6
tr (bb ) tr( bb ) tr( bb )
3 . 4,7 D ρh 3 . 4,7 D 0 , 293 D
=> D tr( bb )
D tr (bb )
=>D
¿1,196
Vậy chọn đường kính buồng bốc: Dtr(bb)= 1,2m = 1200mm
Kiểm tra Re:
9 ,799
2
=6,8
Re= 1,2 (thỏa)
IV.2. Chiều cao
Tính theo trang 71, [2]
- Thể tích không gian hơi:
W 3
V kgh = ,m
ρ h U tt
Với:
W: lượng hơi bốc lên trong thiết bị, kg/h, ta lấy ở giai đoạn đầu vì lượng
hơi thứ bốc lên nhiều nhất.
Utt: cường độ bốc hơi thể tích cho phép của khoảng không gian hơi,
m3/m2.h
ρh : khối lượng riêng của hơi thứ, ρh =0,293 kg/h
Ta có:
W=
Với:
U tt (at): cường độ bốc hơi thể tích cho phép khi áp suất bằng 1 at
f : hệ số chỉnh
Chọn U tt (at):1650 m3/m2h
=> f =1,5(độ thị VI.33, trang 72, [2])
=>Utt= 1650.1,5=2475 m3/m2h
- Thể tích không gian hơi:
978 ,3
=1,35
Vkgh=
0,293.2475 m3
- Chiều cao phần không gian hơi trong trụ bốc:
4 V kgh 4 . 1, 35
2
= =1 , 19 m
bb π 1,22
Hkgh= πD
2 2
D tr (bb) D tr (bĐ ) 1,2
2
1,1
2
3
V thành=V tr(bb)−V tr ( bĐ) =π H −π H=π 1,5−π 1,5=0,27 m
4 4 4 4
3
V dd (bb)=V dd −V ô −V đáy −V thành=3,45−0,236−0,392−0,27=2,552 m
Mặt khác:
V dd (bb)=V dd phầntrụ−V ốngđốt −2V ôngnhỏ giọt
2 2 2
Dtr ( bb) Dng (ống đốt ) D tr (ống nhỏ giọt )
V dd ( bb)=π h−π h−2 π h
4 4 4
- Với đường kính:
Dtr (bb )=1,2 m, Dng(ống đốt)=0,31m , D tr(ống nhỏ giọt) =0,02 m
1 0,262 0,0242
2,525=π h−π h−2 π h
4 4 4
=>h=¿ 2,42m
- Chiều cao phần trụ buồng bốc:
H b =H kgh+ h1=1,19+2,42=3,61m
Chọn chiều cao phần trụ buồng bốc là 3,7m.
Kết thúc cô đặc V dd =1,03 m3
=> Thể tích dung dịch trong buồng bốc:
V dd (bb)=1,03−0,236−0,392−0,27=0,13 m3
Tương tự như trên ta được chiều cao dung dịch ngập phần trụ buồng bốc là:
h=0,125 m=12,5 cm (đảm bảo quá trình tuần hoàn)
=> Dung dịch vẫn nằm trong phần trụ của buồng bốc, đảm bảo tiếp xúc với bề mặt
truyền nhiệt.
IV.2. Đáy
Chọn đáy nón tiêu chuẩn không gờ, góc đáy 60o.
Tra bảng XIII.21 trang 394 Tài liệu [2]
- Đường kính đáy nón : Dt=1200mm
- Chiều cao phần nón : H= 1039mm
- Diện tích bề mặt trong: Ft = 2,255m2
- Thể tích đáy nón: Vđáy =0,392m3
- Bán kính triển khai R= 1203mm
IV.3. Nắp
Chọn nắp elip tiêu chuẩn có gờ, đường kính trong 1200mm.
Tra bảng XIII.10, trang 382, tài liệu [2]
- Chiều cao gờ: h g=25 mm
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 28
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 3: Tính thiết kế thiết bị chính
CHƯƠNG 4
TÍNH TOÁN CƠ KHÍ THIẾT BỊ CHÍNH
I. BUỒNG BỐC
- Đường kính trong: D t =1100 mm
- Chiều cao: H Đ=1500 mm
I.1. Các thông số tra và chọn
I.1.1. Áp suất tính toán
Buồng đốt chịu áp suất trong:
2
Pbh =Phơi đốt −P a=3−1=2 at=0,2( N /mm )
I.1.2. Nhiệt độ tính toán
- Nhiệt độ hơi đốt: t D =132,9oC
- Buồng đốt được bao bộc cách nhiệt lên nhiệt độ tính toán:t bh=132,9+20=152,9oC
I.1.3. Chọn vật liệu
Vật liệu được chọn là thép không gỉ X18H10T do MgSO4 có tính ăn mòn
- Ứng suất cho phép tiêu chuẩn ở oC:
¿
[ σ ]BĐ =115 N /mm2(hình 1.2, trang 22, tài liệu [7])
¿
- Ứng suất cho phép: [ σ ]BĐ =[ σ ]BĐ η=115.0,95=109,25(N /mm2)
Với η=0,95 là hệ số hiệu chỉnh
- Hệ số bền mối hàn φ h=0,95 φ h=0,95 (tra bảng 1-7, trang 24, tài liệu [7])
I.1. Tính và chọn bề dày – tính bền cho buồng đốt
φh 109,25.0,95
[ σ ]BĐ = =518,93>25
pBĐ 0,2
- Bề dày tối thiểu thân buồng đốt tính theo công thức:
Dtr(BĐ ) P BĐ 1100.0,2
S'BD= = =1,06( mm)
2 [ σ ] BĐ φ h 2.109,25 .0,95
Bề dày này quá nhỏ, tra bảng 5-1, trang 128, tài liệu [7] được Smin =3−4 mm
- Dung dịch ăn mòn (MgSO4) nên C a=1
Vậy chọn bề dày buồng đốt là 4mm
- Kiểm tra áp suất tính toán:
S BĐ −C a 4−1
= =0,0027 <0,1
Dtr(BĐ ) 1100
- Cho nên áp suất tính toán được tính theo công thức:
2 [ σ ] BĐ φ h ( S BĐ−C a ) 2.109,25.0,95 .( 4−1) 2
[ P ] BĐ= = =0,565 (N /mm )
Dtr (BĐ) + S BĐ−C a 1100+ 4−1
( )
' 0.4
' P BB l BB
S =1,18 Dtr(BB )
BB
E BB Dtr(BB )
( ) =7,88
0.4
' 0,15 3700
S BB=1,18.1200 5
2.10 1200
1,5
√ 2(S−C a)
Dtr(bB)
'
l'
≤ BB ≤
D tr(bB)
Dtr(bB)
2(S−C a) √
l BB E BB
≥ 0,3 √¿ ¿ ¿
Dt σ c(BB)
Thế số ta được:
{0,173,08≤3,08≥ 0,38
≤ 8,66
(thỏa mãn)
( )√
2
Dtr (BB) S BB−C a S BB −C a
[ P ] BB=0,649 E BB
l 'BB Dtr(bB) D tr (bB)
( ) √ 1200
2
[ P ] BB=0,649.2.105 1200 9−1 9−1
=0,153
3700 1200
PBB =0,15
( )N
mm 2
< [ P ] BB =0,152
N
mm2
=¿ thỏa
( )
II.2.3. Kiểm tra lực nén chiều trục
- Lực nén chiều trục (trang 149, tài liệu [ 7 ] )
π ( D tr (bB) +2 S BB )2
P NCT = P BB
4
2
π ( 1200+2.9 ) 0,15
P NCT = =174684,951 N
4
- Tỉ số:
Dtr (bB ) 1200
= =75 € ( 25; 250 )
2 ( S BB−C a ) 2(9−1)
⇒ k c =0,087 (tra bảng 140, tài liệu [7])
- Điều kiện:
8≥
II.2.3. Kiểm tra đồng thời áp suất ngoài và lực nén chiều trục
- Ứng suất cho phép khi nén (công thức 3.51, trang 140, [7]):
S−C 0 (9−1)
[ σ n ]BB=K c EBB D =0,092.2.10
5
1200
=122,67 N /mm
2
tr (bB )
- Ứng suất khi nén (công thức 5.48, trang 145, tài liệu [7]):
P NCT −350403 174684,951
σ n(BB) = = =5,17 N /m m2
π ( Dtr (bB ) +S B ) ( S B−C 0 ) π ( 1200+ 9 ) (9−0,1)
- Kiểm tra điều kiện (công thức 5.47, trang 145, [7]):
σ n (BB) P BB
+ ≤1
[ σ n ]BB [ P ] BB
Vậy thân buồng bốc thỏa đồng thời điều kiện áp suất ngoài và lực nén chiều trục.
Kết luận: Bề dày buồng bốc là: S BB=9 mm
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 32
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 4: Tính toán cơ khí thiết bị chính
III. ĐÁY
Tính theo công thức 178-179, tài liệu [7]
- Đáy nón chịu cùng áp suất ngoài với buồng bốc: P Đ=0,17 N /mm2
- Chọn sơ đồ bề dày đáy S Đ=10 mm
D : Đường kính tính toán của đáy nón
'
√( )
3
l
'
E 2 ( S−C a )
>0,3
D
'
σ c Dt
√( )
3
1039 2.10
5
2(9−1)
> 0,3
1250,77 242,55 1200
<=> 0,83 > 0,38 (thoả)
Xét:
√( ) √
'
2(S−C a ) l BB Dtr (bB )
1,5 ≤ ≤
Dtr (bB) D tr(bB) 2( S−C a)
Vậy áp suất cho phép tính công thức 5.19, trang 135, tài liệu [7]
( )
' 2,5
S−Ca
[ P ] D =0,649 E D D'
l D'
( )
2,5
[ P ] D =0,649.2 .105 1250,77 9−1 2
=0,51( N /m m )>0,15( N /mm )
2
1039 1250,77
III.1. Kiểm tra điều kiện ổn định
- Lực nén chiều trụ (công thức 6.26, trang 178, [7])
π 2
P NCT = D P
4 ngD D
Với:
D ngĐ=D trĐ +2 S Đ =1200+2.10=1220 mm
π
⇒ P NCT = 122 02 .0,15=175259,1 N
4
- Lực nén chiều trục cho phép (công thức 6.27, trang 178, tài liệu [7])
[ P NCT ]=π K c E Đ ( S Đ−C a )2 cos2 α
- Xác định K c :
DtrD 1200
= =75
2 ( S D −C a) 2(9−1)
- Điều kiện ổn định (công thức 6.30, trang 178, tài liệu [7])
P NCT PD 175259,1 0,15
+ = + =0,35< 1
[ P NCT ] [ P D ] 2939642,88 0,51
Vậy bề dày đáy là: Sd = 9mm
IV. NẮP ELIP
IV.1. Nắp elip chuẩn có gờ
- Chiều cao gờ: h g=25 mm
- Chiều cao phần elip: ht =300 mm
- Diện tích bề mặt trong: Ft = 1,66m2
- Đường kính phôi: D = 1458m
- Thể tích: V = 0,255m3
IV.2. Nắp chịu áp suất ngòi buồng bốc
2
P N =0,15 N /m m
IV.3. Vật liệu là thép không gỉ X18H1OT
5 2
E N =2.10 N / m m
2
σ cN =242,55 N / mm
- Chọn bề dày nắp: S N =S BB=9 mm
- Kiểm tra:
Rt 1200
= =133,33
SN 9
0,15 E N 0,15.2 . 105
= =176,69
α σ cN 0,7.242,55
(với α =0,7 đối với thép không gỉ)
Rt o , 15 E N
Ta thấy < nên tính áp suất cho phép theo công thức 6.7, trang 166, [7]
SN α σ cN
2 [ σ N ] ( S−C a ) h t 300
[ P N ]= β Rt
kiểm tra điều kiện 0,2< =
Dt 1200
=0,25<0,3 (thỏa)
E N ( S−C a ) +5 α σ cN Rt
β=
E N ( S−C a )−6,7 α σ cN Rt ( 1−α )
2 [ σ N ] ( S−C a ) 2.242,55.8
[ P N ]= β Rt
=
2,2.1200
=1,47
Với:
Dng(bd): đường kính ngoài buồng đốt
Dtr(bd): Đường kính trong buồng đốt
H: Chiều cao buồng đốt
- Thể tích buồng bốc:
Vthép(hd) =
- Thể tích ống nhỏ giọt:
- Thể tích thép làm bích nối buồng bốc với nắp:
=> Tổng thể thép làm thiết bị không kể ống truyền nhiệt: V = 0,34m3
= > Khối lượng thép làm thiết bị không kể ống truyền nhiệt:
m1 = 0,34.7900 = 2686kg
- Khối lượng thép làm thiết bị: m2 = 2686 + 7900.0,04 = 3002kg
- Khối lượng duy dịch lớn nhất là: 7200kg
- Tổng tải trọng của thiết bị: M = 7200 + 3002 = 10202kg
VIII.2. Tai treo
- Dùng 4 tai treo
- Tải trọng trên mỗi tay treo:
Vnl = m3/s
- Chọn vận tốc dung dịch đi trong ống:ω=1,5 m/s (trang 74, tài liệu [2])
- Vậy đường kính ống nhập liệu:
√ √
4 V nl −3
4.3,83 . 10
d nl = = =0,057 m
πω π 1,5
- Chọn ống thép tiêu chuẩn theo bảng XIII.33, tài liệu [2]:
Đường kính trong: 60mm
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 38
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 4: Tính toán cơ khí thiết bị chính
Bề dày: 4mm
Chiều dài ống: 100mm
IX.2. Ống và cửa tháo liệu
- Thời gian tháo liệu: τ tl=10 phút=600 s
1,03 3 3
- Lưu lượng tháo liệu: V tl = =1,72.10 m /s
600
- Chọn vận tốc dung dịch đi trong ống:ω=1,5 m/s (trang 74, tài liệu [2])
- Đường kính ống tháo liệu:
√ √
4 V tl −3
4.1,72.10
d tl = = =0,038 m
πω π 1.5
- Chọn ống tháo liệu:
Đường kính trong: 40mm
Bề dày: 3,5mm
Chiều dài: 100mm
IX.3. Ống dẫn hơi thứ
- Thời gian cô đặc (lấy trong giai đoạn đầu):τ 1 =4967,2 s
- Lượng hơi thứ trong giao đoạn đầu: W = 1350kg
- Vậy lưu lượng hơi:
W 1350 3
V ht = = =0.93 m / s
t ρh 4967,2.0,293
ρhơi thứ =0,293 kg /m3
- Chọn vận tốc hơi đi trong ống: ω=20 m/s
=> Đường kính dẫn ống hơi thứ:
d ht =
√ √
4 V ht
π v ht
=
4.0,93
π .20
=0,243 m
Chọn:
- d ht =250 mm
- Bề dày: S=10 mm
- Chiều dài: l=150 mm
IX.4. Ống dẫn hơi đốt
- Thời gian cô đặc và gia nhiệt: τ =885,67+ 9000=9885,67 s
- Lượng hơi đốt: D=3249,408 kg
- Khối lượng riêng hơi đốt ở 3at: ρhd =1,628 kg/ m3
⇒ lưu lượng hơi đốt:
3249,408 3
V hĐ =D/( ρhĐ T )= =0,2m /s
1,628.9885,67
d hĐ =
√ 4 V hĐ
π V hĐ √
=
4.0,2
π 20
=0,113 m
Chọn d hĐ =150 mm
Bề dày S = 4,5mm
Chiều dài: l = 150mm
IX.5. Ống dẫn nước ngưng
- Lượng nước ngưng: mn=6432,244 kg
- Thời gian ngưng: τ =7913,87 s
- Khối lượng riêng của nước ngưng ở oC:
3
ρ n =932,277 kg /m
- Lưu lượng nước ngưng:
3249,408
V nn= =3,53. 10−4 m3 /s
9885,67.932,277
- Chọn vận tốc nước ngưng chảy trong ống: v nn=1,5 m/ s
- Đường kính dẫn ống nước ngưng:
√ √
4 V nn −4
4.3,53 .10
d nn = = =0,0173 m
π v nn π 1,5
Chọn d nn =20 mm
Chiều dài: l = 90mm
Bề dày: S = 3,5mm
Bảng 4.1.Tóm tắt các đường ống dẫn và cửa
Ống Đường kính trong, mm Bề dày, mm Chiều dài, mm
Nhập liệu 60 4 100
Tháo liệu 40 3,5 100
Hơi thứ 250 10 100
Hơi đốt 150 4,5 150
Nước ngưng 20 3,5 90
CHƯƠNG 5
CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ PHỤ
D tr (NT )=1,383
√ W
ρ h ωh
Với:
W: lưu lượng hơi ngưng, kg/s
2400
W= =0,267 kg /s
9000
ρh : khối lượng riêng ở áp suất 0,3 at
ρh = 0,3027kg/s (trang 314 Tài liệu [1])
ω h: tốc độ hơi, m/s
Chọn ω h= 20m/s
d tr (NT ): đường kính trong thiết bị ngưng tụ:
Gn
f= (công thức VI.54, trang 85, tài liệu [2])
ωc
Gn: lưu lượng nước, m/s
39247,54
G n= =4,36 kg / s
9000
ω c: tốc độ tia nước, m/s
Chọn chiều cao gờ tấm ngăn là 40mm nên ω c= 0,62m/s
4,36 6 2
⇒f = 10 =7249,75mm
970.0,62
Với: ρn =976,57 kg /m3 ở 72,05℃
- Số lỗ n:
4 f 4.7249,75
n= 2
= 2
=2309lỗ
πd lỗ π2
- Chọn chiều dày tấm ngăn: 4mm
- Các lỗ xếp theo hình lục giác đều
( )
0,5
fc
- Bước lỗ: t=0,866 d lỗ . , mm
f tb
fc
tỉ số giữa tổng diện tích tiết diện lỗ vối diện tích tiết diện thiết bị ngưng tụ
f tb
22 .2309
π
fc 4
= =0,1
f tb 300
2
π
4
Vậy bước lỗ:
2
t=0,866.2 .0,1 =0,02 mm
I.5. Chiều cao thiết bị ngưng tụ
- Mức độ đun nóng nước (công thức VI.56, trang 85, tài liệu [2])
t n 2−t n1 60−25
P= = =0,626
t 0−t n 1 80,9−25
Tra bảng VI.7, trang 86, tài liệu [2] với đường kính tia nước mm thì
Số bậc 4
Số ngăn 8
Khoảng cách giữa các ngăn 400mm
Thời gian rơi qua một bậc 0,41s
- Chọn khoảng cách giữa các ngăn giảm dần từ dưới lên như sau 400mm, 350mm,
300mm, 250mm, 200mm, 150mm, 100mm
- Khoảng cách từ ngăn trên cùng nắp thiết bị 1300mm
Với:
db =
√ 0,004 ( G n+W )
πω
,m
db=
√
0,004 (4,36+ 0,267)
π .0,55
=0,103 m
380
h1 =10,33 =5,165 m
760
- Tính h2:
h2 =
ω2
2g( H
)
1+ λ + Σξ , m
db
(công thức VI.60, trang 87, tài liệu [2])
Lấy ξ=ξ1 +ξ 2=1,5
o ξ 1= 0,5: hệ số trở lực khi vào ống
o ξ 2: hệ số trở lực khi ra khỏi ống
H: Chiều cao ống baromet, m
db: đường kính trong ống baromet, db= 0,2m
ωρd
λ: hệ số trở lực do am sát khi nước chảy trong ống Re = μ
Với:
ω = 0,55m/s vận tốc nước chảy trong ống
D = 0,2m đường kính trong ống baromet
ρ = 983,2kg/m3 khối lượng riêng của nước ở 60℃
μ = 0,47.10−3 N/m2 độ nhớt động lực của nước ở 60 ℃
0,55.983,2.0,12 5
=> Re = −3
=138066,383>10 => chế độ chảy rối
0,47.10
0,221
=> λ=0,0032+ 0,227
=0,01825
138066,383
( )
2
0,55 H −3
h2 = 1+0,01825 +1,5 =0,0385+2,34. 10 H
2.9,81 0,12
- Tính H:
−3
H=5,165+ 0,0385+2,34.10 H +0,5
⇒ H =5,7 m
Chọn H = 5,7m.
I.8. Các kích thước khác
- Chiều dày thành thiết bị 5mm
- Lỗ hơi vào 300mm
- Lỗ nước vào 100mm
- Hỗn hợp khí và hơi ra nối với thiết bị thu hồi 80mm
- Đường kính ống nối từ thiết bị thu hồi đến ống baromet 50mm
- Khoảng cách từ tâm thiết bị ngưng tụ đến tâm thiết bị thu hồi 675mm
- Đường kính thiết bị thu hồi 400mm
- Chiều cao thiết bị thu hồi 1440mm
- Hỗn hợp khí và hơi ra khỏi thiết bị thu hồi 50mm
- Ống thông khí 50mm
II. BƠM
II.1. Bơm chân không
- Tốc độ hút của bơm chân không ở 0oC và 760mmHg:
3
S B=49,94/2,5=19,976 m / h
[( ) ]
m−1
V kk m p2 m
p −1
ηck . t m−1 1 p1
[( ) ]
1,3−1
49,94 1,3 4 1
N= 0,45.9,81 .10 1,3
−1 =268,48 W
0,8.9000 1,3−1 0,45
- Chọn bơm chân không:
Hiệu bơm KBH – 4
Tốc độ hút ở 0oC và 760mmHg: m3/ph
Áp suất giới hạn: 110mmHg
Công suất động cơ: 1,5kW
Khối lượng bơm: 38kg
II.2. Bơm nhập liệu
- Công suất bơm:
QHρg
N=
1000 η
Q: lưu lượng nhập liệu, m3/s
3,45 −3 3
Q= =3,83. 10 m /s
900
H: cột áp của bơm, m
- Phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1 – 1 (mặt thoáng bể chứa nguyên luyện) và
2 – 2 (miệng ống nhập liệu):
p1 α 1 v21 p2 α 2 v 21
Z1 + + + H=Z 2+ + +h 1−2
γ 2g γ 2g
Trong đó:
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 46
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 5: Các chi tiết thiết bị phụ
Z1, Z2: chiều cao hình học mặt cắt so với đất. Chọn Z1 = 2m, Z2 =6,5 m
p1, p2: áp suất tại 2 mặt cắt, p1 = p2 = 1at
v1, v2: vận tốc dung dịch tại 2 mặt cắt, m/s
v1 = 0
v2 = v: vận tốc dung dịch đi trong ống, m/s
h1-2: tổng tổn thất trong ống, m
Ta có:
h1−2=
v2
(
1
λ +ξ
2g d )
ξ : tổng hệ số tổn thất cục bộ
ξ=ξ vào+ 2ξ khúc .qua nh.90 + 2ξ van + ξra =0,5+ 2.1,19+2.0,5+1=4,88
l, d: chiều dài, đường kính ống nối bơm, m
λ : hệ số ma sát
Xác định λ :
- Chọn đượng kính: d=d hút =d đầy =d nl =60 mm
- Vận tốc chảy trong ống:
−3
4 Q −4.3,83 . 10
v= = =1,355 m/s
π d2 π 0,0 62
- Chuẩn số:
vdρ 1,355.0,06.1043,6
ℜ= = =66284,9
μ 1,28.10−3
Với:
ρ : khối lượng riêng dung dịch MgSO4 5%, 1043,6kg/m3
μ: độ nhớt động lực của dung dịch 5%, 1,28.10-3 Pa.s
Chọn độ nhám ống thép ε =0,2 mm
( ) ( )
ℜgh=6
D 78
ε
=6
60 87
0,2
=4065,8
ℜ =220 ( ) =220 (
0,2 )
9 9
D 60
8 8
n =134643,097
ε
Vậy ℜgh< ℜ< ℜn nên:
1 1
λ= = =0,1685
[ 1,14+2 lg ( )]
d
ε [ ( )]
+2 lg
60
0,2
Chọn α 1=α 1=1=¿ cột áp của bơm
Chiều dài từ của đến ống nhập liệu l=7m
h1−2=
2.9,81(
1,35 52
0,1685
7
0,06 )
+4,88 =2,296 m
p2− p 1 v 2 1,355 2
H=( Z 1−Z 1) + + +h1−2=6,5−2+ +2,296=6,89 m
γ 2g 2.9,81
Chọn công suất bơm:
−3
6,89.9,81 .3,83. 10 .1043,6
N= =0,338 kW
1000.0,8
Chọn bơm theo bảng 1.7 trang 35 Tài liệu [4]
- Hiệu bơm: X20/18
- Lượng lượng: Q =5,5.10-3 m3/s
- Cột áp: H =10,5 m
- Số vòng: n = 48,3v/ph
- Động cơ điện: Loại A02 – 31 – 2
- Công suất: N = 3kW
- Hiệu suất:ηđ =0,83
II.2. Bơm vào thiết bị ngưng tụ
- Công suất bơm:
QH ρ n g
N=
1000 η
ρn : khối lượng riêng của nước ở 25oC, ρn =996,9kg/m3
η: hiệu suất của bơm, η=0,8
Q: lưu lượng nhập liệu ,m3/s
Gn 39247,54 −3 3
Q= = =4,37.10 m / s
ρn t 996,9.9000
o t: thời gian cô đặc, 9000s
o H: cột áp của bơm, m
- Phương trình Bernoulli cho 2 mặt cắt 1 – 1 (mặt thoáng bồn chứa nước vào thiết bị
ngưng tụ) và 2 – 2 (mặt thoáng cửa vào ống dẫn nước)
2 2
p1 α 1 v1 p2 α 2 v 1
Z1 + + + H=Z 2+ + +h 1−2
γ 2g γ 2g
Trong đó:
Z1, Z2: chiều cao hình học mặt cắt so với đất. Chọn Z1 =2 m, Z2 = 12m
p1
p1: áp suất tại mặt cắt 1 – 1, p1 = 1at → = 10mH2O
γ
p2
p2: áp suất tại mặt cắt 2 – 2, p2 = 0,5at → = 5mH2O
γ
v1, v2: vận tốc dung dịch tại 2 mặt cắt, m/s
v1 = 0
v2 = v: vận tốc dung dịch đi trong ống, m/s
h1-2: tổng tổn thất trong ống, m
Ta có:
h1−2=
v2
(
1
λ +ξ
2g d )
ξ : tổng hệ số tổn thất cục bộ
ξ=ξ vào+ 2ξ khúc .quanh .90 +2 ξ van +ξ ra =0,5 +2.1,19+2.0,5+1=4,88
l, d: chiều dài, đường kính ống nối bơm, m
λ : hệ số ma sát
Xác định λ :
- Chọn đượng kính:d=d hút =d đầy =d nl=100 mm
- Vận tốc chảy trong ống:
−3
4 Q 4.4,37 10
v= 2 = 2
=0,556 m/ s
πd π .0 , 1
- Chuẩn số:
vdρ 0,556.0,1.996,9
ℜ= = =62138,61
μ 0,892.10−3
Với:
ρ : khối lượng riêng của nước ở 25oC, 996,9kg/m3
μ: độ nhớt động lực của nước 25oC, μ=0,892.10−3
Chọn độ nhám ống thép ε =0,2 mm
( ) ( )
ℜgh=6
D 78
ε
=6
100 87
0,2
=7289,343
ℜ =220 ( ) =220 (
0,2 )
9 9
d 100
n
8
=239201,52 8
ε
Vậy ℜgh< ℜ< ℜn nên:
[ ] [ ]
0,25 0,25
ε 100 0,2 100
λ=0,1 1,46. + =0,1 1,46. + =0,026
d ℜ 100 62138,61
Chiều dài đường ống từ bể lên cửa nhập liệu l = 15m
Tổng tổn thất áp suất:
h1−2=
0,556 2
2.9,81
0,026 (
15
0,1
+ 4,88 =0,138 )
Chọn α 1=α 1=1=¿ cột áp của bơm
p2 − p 1 v 2
H=( Z 1−Z 1) + + +h1−2=12−2+ ( 10−5 ) +0,138=15,138
γ 2g
GVHD: Th.s Nguyễn Văn Toàn 49
ĐAMH: Quá Trình Thiết Bị Chương 5: Các chi tiết thiết bị phụ
[1] Các tác giả, Sổ tay Quả trình và thiết bị công nghệ hóa chất, Tập 1, NXB Khoa
họcvà Kĩ thuật, 1992.
[2] Các tác giả, Sổ tay quả trình thiết bị Công nghệ hóa chất, Tập 2, Khoa học và
Kỹ thuật, 1992.
[3] Phạm Văn Bôn (chủ biên)_ Nguyễn Đình Thọ, Giáo trình QT&TB CNHH tập
5: Quả trình và thiết bị truyền nhiệt, NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 2002.
[4] Phạm Văn Bôn-Vũ Bá Minh– Hoàng Minh Nam, QT&TB CNHH tập 10: Ví dụ
và Bài tập, Trường ĐH Bách Khoa TP HCM.
[5] Phạm Văn Bôn, QT & TB CNHH tập 11: Htcớng dẫn đồ án món học, Trường
ĐH Bách Khoa TP HCM, 1993.
[6] Trần Hùng Dũng – Nguyễn Văn Lục– Hoàng Minh Nam – Vũ Bá Minh, QT &
TB CNHH tập 1, quyển 2: Phân riêng bằng khỉ động, lực ly tâm, Bơm, quạt, mảy
nén, Tỉnh hệ thống đường ống, NXB ĐH Quốc gia TP HCM, 1997.
[7]Hồ Lê Viên, Thiết kế tính toán các chi tiết thiết bị hóa chất, NXB Khoa học và
Kỹ thuật, 1978.
[8] Hoàng Đình Tín, Truyền nhiệt & Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt, Trường ĐH
Bách Khoa TPHCM, 1996.
[9] Nguyễn Văn Lụa, QT&TB CNHH tập 1, quyển ỉ; Khuấy - Lẳng - Lọc, NXB
ĐH Quốc gia TP HCM,2002.