You are on page 1of 50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHÊN

KHOA ĐIỆN TỬ - ViỄN THÔNG

om
Bài 4: Điều biến xung (PM) và

.c
điều biến xung mã (PCM)

ng
co
an
th
Đặng Lê Khoa
o ng
du

Bộ môn Viễn thông – Mạng


u
cu

[1]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung
⚫ Điều biến xung

om
⚫ Điều biến xung mã (PCM)

.c
⚫ Đa hợp phân chia thời gian (TDM)

ng
co
⚫ Các PCM khác

an
⚫ Mã hóa đường dây và phổ, băng thông tín hiệu PCM

th
⚫ Méo liên ký hiệu (ISI), dạng mắt
o ng
du
u
cu

[2]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PAM, PWM, PPM, PCM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[3]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pulse Width and Pulse Position Modulation

⚫ Trong điều biến độ rộng xung


(PWM), độ rộng của mỗi xung tỉ lệ

om
với biên độ của tín hiệu thông tin.

.c
⚫ Trong điều biến vị trí vị trí xung, độ

ng
rộng xung là hằng số, và vị trí hoặc
thời gian tỉ lệ của mỗi xung từ nguồn

co
tham chiếu tỉ lệ trực tiếp với biên độ
của tín hiệu thông tin.

an
th
⚫ So sánh PWM và PPM với PAM như
ng
hình bên.
o
du
u
cu

[4]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pulse Code Modulation

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Figure The basic elements of a PCM system.

[5]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pulse Code Modulation (PCM)
⚫ Điều biến mã xung (PCM) được tạo ra bằng bộ ADC, gọi là lượng tử PAM
⚫ Tốc độ lấy mẫu và mã hóa phải thõa tốc độ lấy mẫu Nyquist.

om
Tốc độ lấy mẫu phải lớn hơn hai lần tần số cao nhất của tín hiệu tương tự,

.c

ng
fs > 2fA(max)

co
an
th
o ng
du
u
cu

[6]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quantization
⚫ Sơ đồ khối bộ lượng tử

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[7]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quantization Noise

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[8]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Encoding

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[9]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PCM

0111
Resolution=

om
0110 1 part in 2n

.c
0100
0101

ng
0011

co
0010
0001

an
0000

th
1111
1110
ng
1100
o
1010
du

1101
1011
u
cu

1001

0000 0110 0111 0011 1100 1001 1011

Numbers passed from ADC to computer to represent analogue voltage


[10]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
⚫ Cho tín hiệu tiếng nói, có Vpp=2V, được

om
lấy mẫu với tần số fs=8K, lượng tử hóa 8

.c
bit

ng
co
– a) nếu sử dụng ADC có sai số là

an
0.5LSB, tính sai số lượng tử
th
ng
– b) Tính tốc độ bit truyền
o
du
u
cu

[11]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lợi ích của PCM

1. Ít ảnh hưởng của nhiễu và can nhiễu

om
2. Khôi phục hiệu quả

.c
3. Hiệu quả SNR và đánh đổi băng thông

ng
co
4. Định dạng đồng nhất

an
5. Dễ dàng tách và ghép luồng
th
ng
6. Bảo mật
o
du
u
cu

[12]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Time-Division Multiplexing

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Figure Block diagram of TDM system.


[13]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
DS1/T1/E1
⚫ DS0: tốc độ tín hiệu số cơ bản 64 kbit/s. Một luồng thoại được lấy mẫu và
lượng tử hóa 8 bit

om
⚫ Digital signal 1 (DS1, còn được gọi T1) được đề xuất bởi Bell Labs.

.c
DS1 được sử dụng rộng rãi ở Bắc Mỹ và Nhật để truyền thoại và dữ
liệu. DS1 gồm 24 luồng DS0

ng
co
⚫ DS1: (8 bits/channel * 24 channels/frame + 1 framing bit) * 8000
frames/s = 1.544 Mbit/s

an
⚫ E1 được sử dụng ở bên ngoài các nước T1 (Bắc Mỹ và Nhật). E1 gồm
th
32 DS0
ng
⚫ Tốc độ đường truyền là 2.048 Mbit/s chia thành 32 khe thời gian. Mỗi
o
du

khi thời gian truyền và nhận một mẫu 8-bit, 8000 mẫu trong 1 giây (8
x 8000 x 32 = 2,048,000), 2.048Mbit/s
u
cu

[14]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
T Carrier System

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[15]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Differential Encoding
⚫ Mã hóa thông tin phụ thuộc tín hiệu truyền, một sự chuyển
trạng thái khi truyền bit “0”

om
.c
ng
co
an
th
ng
Regeneration (reamplification, retiming, reshaping )
o
du
u
cu

Cải thiện 3dB, dễ giải mã


[16]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Differential Pulse-Code Modulation (DPCM)
Sử dụng PCM có tốc độ lấy mẫu cao hơn tốc độ Nyquist.
Tính hiệu mã hóa chứa các thông tin dư thừa. DPCM hiệu quả trong việc

om
giảm các thông tin dư thừa. Tốc độ 32 Kbps cho chất lượng tưng ứng PCM

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[17]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Adaptive Differential Pulse-Code Modulation (ADPCM)

Khi có nhu cầu giảm tốc độ bit, chúng ta hướng đến:

om
1. Giảm thông tin dư thừa trong tiếng nói

.c
2. Gán các bit một cách hiệu quả nhất

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Lượng tử thích nghi với tiền ước lượng


Adaptive quantization with backward estimation (AQB).
[18]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADPCM

8-16 kbps có cùng chất lượng với PCM

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Adaptive prediction with backward estimation (APB).


[19]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Line coding and decoding
⚫ Bộ mã hóa đường dây
– Mã hóa được sử dụng trong hệ thống truyền thông để truyền dẫn.

om
– Truyền dẫn dải gốc

.c
– Cáp xoán, cáp đồng trục, truyền thông sợi quang

ng
⚫ Bộ lặp tái tái tạo

co
– Phát hiện tín hiệu đến và phát tín hiệu mới mà không bị nhiễu

an
th
o ng
du
u
cu

[20]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Signal element versus data element

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Gọi n=Số bit/ký hiệu

[21]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Data Rate Vs. Signal Rate
⚫ Tốc độ dữ liệu: số bit gửi trong 1 s (bps), còn được gọi là tốc

om
độ bit, ký hiệu là Rb

.c
⚫ Tốc độ tín hiệu: số tín hiệu gửi trong 1s (baud), còn được gọi là

ng
tốc độ xung, tốc độ điều biến, hoặc là tốc độ baud, ký hiệu là

co
Rbaud

an
⚫ Chúng ta mong muốn:

th
– gia tăng tốc độ dữ liệu (gia tăng tốc độ truyền dẫn)
ng
– giảm tốc độ tín hiệu (giảm băng thông yêu cầu)
o
du

– trường hợp xấu nhất, trường hợp tốt nhất, trường hợp trung bình
của n
u
cu

– tốc độ bit Rb
– c là hằng số phụ thuộc vào các loại mã hóa đường dây.
– Rbaud= c * Rb / n baud
[22]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Example
• Một tín hiệu mang một dữ liệu (n= 1). Nếu tốc độ bit là 100

om
kbps, giá trị trung bình của tốc độ baud nếu c nằm trong khoảng

.c
0 đến 1?

ng
⚫ Solution

co
– Chúng ta giả định giá trị c là 1/2 . Tốc độ baud

an
1 1 1
𝑅𝑏𝑎𝑢𝑑 = 𝑐 × 𝑅𝑏 × = × 100.000 × = 50.000 = 50 kbaud
th
𝑛 2 1 ng
• Mặc dù băng thông chính xác của tín hiệu số là vô hạn, băng
o
du

thông hiệu dụng thì hữu hạn.


• Mối quan hệ giữa tốc độ baud, tốc độ bit, và băng thông yêu
u
cu

cầu?

[23]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Self-synchronization
⚫ Đầu thu thiết lập xung clock tương thích với bên gửi

om
⚫ Ảnh hưởng của thiếu đồng bộ

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[24]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Example
• Trong truyền thông số, xung clock đầu thu nhanh hơn 0.1 phần

om
tram so với bên gửi. Có nhiều hơn bao nhiêu bit trong mỗi giây

.c
ở đầu thu nếu tốc độ truyền là 1 kbps? Có bao nhiêu bit nếu tốc
độ truyền là 1 Mbps?

ng
co
⚫ Solution

an
– Ở 1 kbps, đầu thu nhận 1001 bps thay vì 1000 bps.

th
o ng
du

– Ở 1 Mbps, đầu thu nhận 1.001.000 bps thay vì 1.000.000 bps.


u
cu

[25]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Line coding schemes

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[26]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Unipolar NRZ scheme

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[27]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Polar NRZ-L and NRZ-I schemes
• Trong NRZ-L, mức độ của điện thế quyết định giá trị của bit (vd:

om
R232)
• Trong NRZ-I, việc đảo hoặc không đảo quyết định giá trị của bit:

.c
USB, Compact CD, và Fast-Ethernet.

ng
• Cả NRZ-L và NRZ-I có tốc độ tín hiệu trung bình là Rb/2.

co
⚫ Cả NRZ-L và NRZ-I có vấn đề thành phần DC.

an
th
o ng
du
u
cu

[28]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Example
⚫ Một hệ thống sử dụng NRZ-I để truyền 1-Mbps dữ liệu. Xác

om
định tốc độ tín hiệu trung bình và băng thông tối thiểu?

.c
⚫ Solution

ng
– Tốc độ tín hiệu trung bình là Rbaud = Rbit/2 = 500 kbaud. Băng

co
thông tối thiểu cho tốc độ baud trung bình là Bmin = Rbaud = 500

an
kHz.

th
o ng
du
u
cu

[29]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RZ scheme
⚫ Trở về Zero (Return to zero)

om
⚫ Tự đồng bộ xung

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[30]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Polar biphase: Manchester and differential Manchester schemes
⚫ Trong mã hóa Manchester và differential Manchester, việc truyền dẫn ở giữa
bit được sử dụng để đồng bộ.

om
⚫ Băng thông tối thiểu và differential Manchester là hai lần so với NRZ: 802.3

.c
token bus và 802.4 Ethernet

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[31]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bipolar schemes: AMI and pseudoternary
⚫ Trong mã hóa lưỡng cực, chúng ta sử ba mức: dương, zero, và âm.

om
⚫ Pseudoternary (giả tam nguyên):

.c
– 1 được biểu diễn bằng cách không có tín hiệu trên đường dây

ng
– 0 được biểu diễn luân phiên dương và âm

co
⚫ DS1, E1

an
th
o ng
du
u
cu

[32]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HDB3 (High Density Bipolar of order 3 code)
⚫ Thay thế chuỗi bốn bit “0” bằng từ mã mã "000V" hoặc "B00V", với "V" là
một xung vi phạm luật AMI của phân cực luân phiên. “V” có thể dương hoặc

om
âm. Luật sử dụng "000V" hoặc "B00V" như sau:

.c
ng
– "B00V" được sử dụng phụ thuộc vào xung phía trước, tín hiệu được mã
hóa sao cho thành phần DC bằng “0” (số xung dương chưa bù với số

co
xung âm).

an
– "000V" được sử dụng cùng điều kiện ở trên khi không có thành phần DC.

th
– Xung "B" ("B" để cân bằng) để cân bằng qui luật luân phiên AMI, có
ng
phân cực dương hoặc âm, chắc chắn khác cực với V.
o
du
u

⚫ Được sử dụng trong E1


cu

[33]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
HDB3
⚫ Thông tin định thời được nhúng vào trong tín hiệu khi gặp một

om
chuỗi bit “0” truyền dài, cho phép xung clock khôi phục ở bộ
nhận.

.c
ng
⚫ Thành phần DC của tín hiệu được mã hóa trong HDB3 là không.

co
an
th
o ng
du
u
cu

[34]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bipolar 8-Zero Substitution (B8ZS)
⚫ Đồng bộ cho một chuỗi bit 0 dài

om
⚫ Hệ thống North American

.c
⚫ Cơ bản làm việc như AMI, khác là 8 bit 0

ng
10000000001 → +000+-0-+01 in general 00000000→000V(-V)0(-V)V

co
1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1

an
Amplitude

th
ng Time
o
du

Violation Violation

⚫ Đánh giá
u
cu

– Đồng bộ mà không thay đổi cân bằng DC


– Có thể phát hiện lỗi
⚫ Được sử dụng T1/DS1
[35]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Coded Mark Inversion (CMI)
⚫ Một cải tiến khác từ AMI: Binary 0 được biểu diễn bằng nửa xung dương ở
sau nửa xung âm

om
⚫ Lợi ích:

.c
– khôi phục clock tốt và không có lệch DC

ng
– mạch đơn giản để mã hóa và giải mã- so với HDB3

co
⚫ Bất lợi: băng thông cao

an
th
o ng
du
u
cu

[36]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quiz
⚫ 101011100

om
⚫ Unipolar NRZ, polar NRZ, NRZ-I, AMI, Manchester, Def. Manchester

.c
1 0 1 0 1 1 1 0 0

ng
Unipolar
NRZ

co
Polar NRZ

an
NRZ-inverted

th
(differential
ng
encoding)
o
du

AMI
encoding
u
cu

Manchester
encoding
Differential
Manchester
encoding

[37]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NRZ
⚫ R0=1, Rn=0, n>0

om
⚫ độ rộng xung Tb/2

.c
⚫ P(w)=Tb (sinc(wTb/2))^2

ng
Băng thông Rb cho độ rộng xung Tb

co

an
th
o ng
du
u
cu

[38]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
RZ scheme
⚫ không có DC T
sin 2

om
⚫ Tách pha r (t )  R( ) = T 4
T

.c
4

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[39]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bipolar schemes: AMI and pseudoternary
⚫ R0=1/2, R1=-1/4, Rn=0,n>1,

om
2
P( w) Tb 2  wTb  2  wTb 
S y ( w) =  − b =

.c
1 cos wT sin c  4  sin  2 
2Tb 4    

ng
Lý do: pha thay đổi chậm

co

an
th
o ng
du
u
cu

[40]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Multilevel: 2B1Q scheme
⚫ NRZ với biên độ

om
biểu diễn nhiều bit

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[41]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
PSD of various line codes

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[42]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Summary of line coding schemes

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Plus HDB3 and B8ZS

[43]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Pulse Shaping
⚫ Sy(w)=|P(w)|^2Sx(w)

om
⚫ Phần trước:

.c
– Sx(w) được cải thiện bằng các loại mã hóa khác.

ng
– p(t) được giả định là vuông

co
⚫ Bằng cách nào cải thiện p(t) và P(w)

an
– Giảm băng thông
– Giả can nhiễu tới các bang tần khác th
o ng
– Loại can nhiễu liên ký hiệu (ISI)
du

– Trong truyền thông không dây, nắng dạng xung để giới hạn bang
u
cu

thông BW

[44]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1st Nyquist Criterion: Time domain
p(t): đáp ứng xung của hệ thống truyền dẫn (chiều dài vô hạn)

om
p(t)

.c
1
 shaping function

ng
co
an
0
th no ISI !
ng
t
o
1
du

=T
2 fN t0 2t0
u
cu

Equally spaced zeros,


1
-1 interval =T
2 fn
[45]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cosine rolloff/Raised cosine filter
⚫ Ký hiệu hơi khác với cuốn sách. Nhưng nó giống nhau

om
sin(  Tt ) cos(r Tt )
prc 0 (t ) = 

.c
T t
1 − (2 r Tt ) 2

ng
co
r : rolloff factor 0 r 1

an
th f  (1 − r ) 21T
ng
1
o

1 + cos( 
du

f
Prc 0 ( j 2f ) = 1
2 2 r T + r − 1))

( if 1
2T (1 − r )  f  21T (1 + r )
u
cu

0 f  21T (1 + r )

[46]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Raised cosine shaping
⚫ Đánh đổi: r lớn, băng thông lớn, nhưng mượt hơn trong thời

om
gian P(ω)
 W

.c
r=0
r = 0.25

ng
r = 0.50

co
r = 0.75
r = 1.00

an
th
ng W 2w ω
p(t)
o
du
u

π π
− +
cu

W W
0

0 t

[47]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Eye Diagram
⚫ Giản đồ mắt được tạo ra bằng cách thu tín hiệu trong miền thời

om
gian và chồng lấn các ký hiệu

.c
⚫ Phần mở ra của tín hiệu cho biết thời gian mà chúng ta có thể

ng
thỏa mãn việc lấy mẫu tín hiệu trung thực

co
an
th
o ng
du
u
cu

[48]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vertical and Horizontal Eye Openings
⚫ Chiều cao của mắt hoặc biên độ
nhiễu liên quan đến SNR, và liên

om
quan đến BER

.c
– Mắt mở lớn tương ứng với BER

ng
thấp

co
⚫ Chiều dài của mắt liên quan đến jitter
(hỗn loạn) và độ nhại của lấy mẫu tức

an
thời đối với jitter
– Dấu ngoặc màu đỏ cho biết phạm
th
ng
vi của các mẫu thử với mắt mở
o
du

tốt
– Tại các mẫu khác, mắt mở giảm
u
cu

đáng kể, được điều chỉnh bởi độ


dốc

[49]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Interpretation of Eye Diagram
⚫ 10 points in the final

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

[50]
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like