You are on page 1of 25

om

.c
ng
XỬ LÝ ẢNH

co
an
th
ng
Võ Tuấn Kiệt
o

Bộ môn Viễn thông (112B3)


du

Đại học Bách Khoa TpHCM


u
cu

Email: kietvo@hcmut.edu.vn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2: Trình bày & Đánh giá
❑Trình bày ảnh số

om
❑Chuyển đổi ảnh

.c
❑Mặt phẳng bit

ng
co
❑Lân cận và kết nối

an
❑Đo khoảng cách
th
ng
❑Đo chất lượng: MAE, MSE, PSNR, NCC,
o
du

SSIM
u
cu

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trình bày ảnh số
❑Không gian:

om
⮚Raster (bitmap): hàng x cột

.c
⮚Vector

ng
❑Độ sáng (màu sắc): bản đồ màu

co
an
⮚Thang xám: các sắc thái từ đen đến trắng
th
⮚Thang màu: kết hợp các màu cơ sở như (R,
o ng
G, B) hay (H, S, V)
du

❑Bản đồ màu giả


u
cu

⮚Thị giác chỉ nhạy với khoảng 40 sắc thái xám,


trong khi có thể phân biệt 7-10 triệu màu sắc.
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định dạng dữ liệu ảnh
❑Ảnh nhị phân (luận lý): mảng 2D chỉ 2 giá trị

om
(0: nền đen & 1: cảnh trắng)

.c
⮚Thực tế vẫn trình bày như ảnh nguyên 8 bit trong
một số định dạng tập tin thông thường.

ng
co
❑Ảnh xám (độ chói): mảng 2D

an
❑Ảnh RGB (màu thực): mảng 3D/4D
⮚RGB
th
ng
⮚RGB + Alpha (nền trong suốt)
o
du

❑Ảnh chỉ số (bảng màu LUT)


u

❑Ảnh chấm động: thường trình bày giá trị đo


cu

để tăng tầm động, giới hạn ở vài định dạng


tập tin (TIFF, DCM)
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển đổi ảnh
❑Chuyển đổi định dạng dữ liệu ảnh

om
⮚Ảnh màu sang ảnh xám

.c
o Độc lập HVS: Y = (R + G + B)/3

ng
o Phụ thuộc HVS:

co
an
th
⮚Ảnh xám sang ảnh nhị phân: phụ thuộc
ng
ngưỡng
o
du
u
cu

❑Chuyển đổi kích thước ma trận ảnh


⮚Từng hàng
⮚Từng cột
⮚Zig-zag
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt phẳng bit

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lân cận của 1 pixel
Xét 1 pixel p tại (x,y)

om
.c
p

ng
co
an
o Lân cận-4 của p, N4(p): lân cận tại (x+1,y),
th
ng
(x-1,y), (x,y+1), (x,y-1).
o
du

o Lân cận chéo-4 của p, ND(p): (x+1,y+1),


u
cu

(x+1,y-1), (x-1,y+1), (x-1,y-1).


o Lân cận-8 của p, N8(p): N4(p) và ND(p).
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kết nối giữa 2 pixel
❑2 pixel p và q được gọi là kết nối nếu

om
chúng là lân cận tương ứng và mức xám

.c
của chúng thỏa tiêu chuẩn tương đồng V.

ng
⮚Kết nối-4: q ∈ N4(p).

co
⮚Kết nối-8: q ∈ N8(p).

an
th
⮚Kết nối hỗn hợp-m: thỏa 1 trong 2 điều kiện
ng
sau
o
du

o q ∈ N4(p).
u

o q ∈ ND(p) và N4(p) ∩ N4(q)=∅.


cu

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đo khoảng cách
❑Cho các pixels p, q và z có tọa độ (x,y),

om
(s,t), (u,v) tương ứng, hàm khoảng cách D

.c
có các đặc tính sau:

ng
a. D(p, q) ≥ 0

co
[D(p, q) = 0, iff p = q]

an
b. D(p, q) = D(q, p)
c. D(p, z) ≤ D(p, q) + D(q, z) th
o ng
du
u
cu

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đo chất lượng
❑MAE

om
.c
❑MSE

ng
co
an
❑PSNR
th
o ng
du

❑SSIM
u
cu

❑NCC
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các đặc trưng xác suất thống kê

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Làm tròn
❑Các loại làm tròn

om
⮚Làm tròn gần nhất (tự nhiên)

.c
⮚Làm tròn lên

ng
⮚Làm tròn xuống

co
an
❑Sai số làm tròn
⮚Trong tầm th
o ng
⮚Ngoài tầm
du
u
cu

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ôn tập
❑Cách trình bày ảnh số?

om
❑Các định dạng dữ liệu ảnh số và chuyển

.c
đổi?

ng
co
❑Cách tách các mặt phẳng bit?

an
❑Các lân cận và kết nối trong ảnh?
th
ng
❑Các đại lượng đo khoảng cách?
o
du

❑Các đại lượng đo chất lượng?


u
cu

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Matlab
❑uint8, double

om
❑colormap

.c
❑imview

ng
co
❑rgb2gray

an
❑grayslice, gray
th
ng
❑impixel
o
du

❑improfile
u
cu

❑imtool

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 1
a) Cho tập kết nối V={0,1}, tìm tất cả các đường

om
dẫn kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

.c
b) Cho tập kết nối V={0,1,2}, tìm tất cả các đường

ng
dẫn kết nối 4, 8, m ngắn nhất đi từ p đến q.

co
c) Tính khoảng cách Euclide, City block và

an
Chessboard giữa hai điểm p và q.
th
ng
d) Trường hợp tổng quát, khoảng cách nào trong
o

các khoảng cách Euclide, City block và


du

Chessboard là nhỏ nhất.


u
cu

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 2
❑Đo khoảng cách và góc

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 3
❑Đo góc và cung tròn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 4
❑Đo diện tích

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập 5
❑Tính tọa độ tâm O (x,y)

om
và bán kính r của

.c
đường tròn qua 3 điểm

ng
có tọa độ lần lượt là

co
P1(-1,0), P2(0,1), P3(1,0).

an
th
o ng
du
u
cu

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like