You are on page 1of 44

om

.c
ng
co
Chương 1:

an
GIỚI THIỆU XỬ LÝ ng
th
o

ẢNH SỐ
du
u
cu

Võ Quang Hoàng Khang


TPHCM - 2016
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Image và Pictures

om
1.

.c
2. Giới thiệu xử lý ảnh số

ng
co
3. Một số lĩnh vực có sử dụng xử lý ảnh

an
4. Giới thiệu tổng quan về quy trình xử lý ảnh
th
ng
5. Các thành phần cơ bản của xử lý ảnh
o
du

6. Các xử lý ảnh phổ biến


u
cu

7. Làm quen với thư viện Matlab


8. Bài tập
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giúp sinh viên hiểu rõ

om
.c
 Mục tiêu của xử lý ảnh

ng
 Sơ lược về lịch sử

co
 Một số khái niệm cơ bản về ảnh số

an
th
 Ứng dụng của XLA. ng
 Các thành phần cơ bản của xử lý ảnh
o
du

 Hiểu rõ các xử lý chính cần thiết của XLA


u
cu

 Hiểu các xử lý nâng cao


 Làm quen với công cụ Matlab

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Photo: viết tắt photograph. Hình do máy ảnh tạo ra

om
.c
 Picture: hình hay bức họa. Bức tranh, bức ảnh, bức

ng
co
vẽ, chân dung, hình chụp.

an
 Image: hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong
th
ng
suy nghĩ, ấn tượng. Nói chung chỉ cảm nhận về
o
du

hình/ảnh.
u
cu

 Không gọi digital picture, mà gọi là digital image


processing
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 sketch: Vẽ phác

om
 Painting: Vẽ dùng mầu nước hay dầu

.c
ng
 Snapshot: Hình chụp gấp

co
 Portrait: chân dung

an
 Cartoon:Hình hí họa hay hoạt họa
th
ng
 Caricature: Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một
o
du

người
u

 Illustration: Hình minh họa trong sách


cu

 Poster: Hình vẽ quảng cáo


 Photography: Môn nhiếp ảnh
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Ảnh số có thể được định nghĩa là hàm hai biến: f(x,y),

om
.c
với x và y là các tọa độ nguyên, giá trị của f tại cặp tọa

ng
co
độ (x,y) được gọi là cường độ sáng hoặc mức xám của

an
ảnh tại điểm đó.
th
ng
 Giá trị của f(x,y) và miền xác định của x và y rời rạc và
o
du

hữu hạn  ảnh số


u
cu

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Xử lý ảnh số: thao tác trên ảnh số bằng máy tính số.

om
.c
 Mỗi vị trí x, y cùng với giá trị f(x,y) được gọi là picture

ng
co
elements, image elements, pels hoặc pixel.

an
 Ảnh số có thể tạo ra từ các nguồn: ultrasound,
th
ng
electron microscopy, và máy tính
o
du
u
cu

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Image Processing (IP) được dùng vì hai mục tiêu

om
khác nhau:

.c
 Nâng cao chất lượng hình ảnh nhằm phục vụ nhu cầu

ng
co
xem của con người

an
 Biến đổi ảnh nhằm xác định những đặc trưng và cấu

th
trúc tồn tại trong ảnh cho các bài toán ở các bước
ng
tiếp theo.
o
du
u

Image Processing= Image  Image Transformation


cu

 Môn học tập trung vào mục tiêu thứ hai

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Xử lý ảnh liên quan đến 3 vấn đề chính về ảnh

om
 Số hóa và mã hóa ảnh phục vụ cho mục đích

.c
truyền, in ấn và lưu trữ

ng
co
 Nâng cao và phục hồi chất lượng ảnh

an
 Phân đoạn ảnh và tìm đặc trưng ảnh phục vụ cho
các mục đích khác
th
ng
 Không có biên giới rõ ràng giữa xử lý ảnh và
o
du

thị giác máy tính (giúp máy tính nhận biết


u
cu

hình ảnh)

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Sinh học (Biological Sciences)

om
 Khí tượng học và ảnh vệ tinh (Meteorology/Satellite

.c
Imaging)

ng
 Khoa học cơ bản (Material Sciences)

co
 Y học (Medicine)

an
 Kiểm tra sản phẩm (Industrial inspection/Quality
Control) th
o ng
 Địa chất (Geology)
du

 Thiên văn học (Astronomy)


u
cu

 Quân sự (Military)
 Vật lý/ Hóa học (Physics/Chemistry)
 Chụp hình (Photography)
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

• Nhiễu hệ thống: là nhiễu có quy luật có thể khử bằng các phép biến đổi
• Nhiễu ngẫu nhiên: vết bẩn không rõ nguyên nhân – khắc phục bằng các
phép lọc (filter)
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Nhằm khắc phục tính không đồng đều của hệ thống

om
gây ra

.c
 Giảm số mức xám: Thực hiện bằng cách nhóm các mức

ng
xám gần nhau thành cụm. Trường hợp chỉ có 2 mức xám

co
thì chính là chuyển về ảnh đen trắng. Ứng dụng: In ảnh

an
màu ra máy in đen trắng

th
 Tăng số mức xám: Thực hiện nội suy ra các mức xám trung
ng
gian bằng kỹ thuật nội suy. Kỹ thuật này nhằm tăng cường
o
du

độ mịn cho ảnh


u
cu

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Nguồn: Prof. Xin Li

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

image compressed bitstream image


00111000001001101…
encoder decoder
(2428 Bytes)

22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Cần xác định và khai thác các đặc trưng trên ảnh  bài

om
toán trích, chọn và chỉ mục CSDL đặc trưng. Một số đặc

.c
trưng thường dùng

ng
 Đặc điểm không gian: Phân bố mức xám, phân bố xác suất,

co
biên độ, điểm uốn

an
 Đặc điểm biến đổi: Các đặc điểm loại này được trích chọn bằng

th
việc thực hiện lọc vùng (zonal filtering). Các bộ vùng được gọi là
ng
“mặt nạ đặc điểm” (feature mask) thường là các khe hẹp với
o
hình dạng khác nhau (chữ nhật, tam giác, cung tròn v.v..)
du

 Đặc điểm biên và đường biên: Đặc trưng cho đường biên của
u

đối tượng và do vậy rất hữu ích trong việc trích chọn các thuộc
cu

tính bất biến được dùng khi nhận dạng đối tượng. Các đặc điểm
này có thể được trích chọn nhờ toán tử gradient, toán tử
Laplace, toán tử zero crossing.
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Nhận dạng tự động (automatic recognition) mô tả đối

om
tượng, phân loại và phân nhóm các mẫu là những vấn

.c
đề quan trọng trong thị giác máy tính. Ví dụ:

ng
 Mẫu có thể là ảnh của vân tay

co
 Ảnh của một vật nào đó được chụp, một chữ viết, khuôn mặt
người.

an
 Phân loại có giám sát (supervised classification): phân
th
tích phân biệt (discriminant analyis), trong đó mẫu đầu
ng
vào được định danh như một thành phần của một lớp
o
du

đã xác định
 Phân loại không giám sát (unsupervised classification)
u
cu

trong đó các mẫu được gán vào các lớp khác nhau dựa
trên tiêu chuẩn tương tự nào đó. Các lớp này cho đến
thời điểm phân loại vẫn chưa biết hay chưa được định
danh
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Thực tế ảo

om
 Nhận dạng khuôn mặt, sản phẩm, chữ viết,…

.c
 Game

ng
co
 Xử lý ảnh y khoa

an
 Cảm biến từ xa
 Xử lý ảnh microscope th
o ng
du
u
cu

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Làm mờ Ảnh gốc Sắc nét


u
cu

Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University


26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

bandpass Ảnh gốc unsharp


u
cu

filter masking

Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University


27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
regional Dọc

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

Ảnh gốc
u
cu

zoom Xoay

Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University


28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Ảnh mờ Ảnh nghiễu Mờ một màu


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Ảnh mờ Ảnh nhiễu 5x5 Wiener filter


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

periodic frequency
u

Ảnh gốc
cu

noise tuned filter

Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University


31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

+ shot noise s&p noise - shot noise


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

original s&p noise median filter


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

+ shot noise min filter maxmin filter


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

- shot noise max filter minmax


Sử dụng ảnh từ nguồn: Vanderbilt University
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Dùng toán tử opening để “loang” nhằm kết nối

om
những vùng đen lại với nhau

.c
 Xóa những vùng nhỏ ra khỏi vùng lớn without

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

original opened reconstructed

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
original reconstructed opening

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Độ phân giải không gian là chi tiết nhỏ nhất có thể

om
thấy rõ trong ảnh

.c
 Độ phân giải mức xám chỉ ra mức thay đổi mức xám

ng
có thể nhận thấy được nhỏ nhất.

co
 Ảnh 1024x1024 được giảm mẫu dần xuống 32x32,

an
vẫn giữ nguyên mức xám
th
o ng
du
u
cu

38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Ảnh được upsample từ ở các độ phân giải 32x32,

om
64x64, 128x128, 256x256, 512x512 lên 1024x1024

.c
bằng cách duplicate cột và hàng.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Giảm mức xám, và không thay đổi độ phân giải

om
không gian

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Mục tiêu chính nhằm cung cấp các công cụ cơ bản cho

om
computer vision.

.c
ng
 MATLAB là một môi trường tính toán số và lập trình

co
 MATLAB cho phép tính toán số với ma trận, vẽ đồ thị hàm

an
số hay biểu đồ thông tin, thực hiện thuật toán, tạo các giao
th
ng
diện người dùng,…
o
du

 MATLAB giúp đơn giản hóa việc giải quyết các bài toán tính
u

toán kĩ thuật so với các ngôn ngữ lập trình truyền thống
cu

như C, C++, và Fortran

41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 MATLAB được sử dụng trong nhiều lĩnh vực: xử lý tín

om
.c
hiệu và ảnh, truyền thông, thiết kế điều khiển tự

ng
co
động, đo lường kiểm tra, phân tích mô hình tài chính,

an
hay tính toán sinh học.
th
ng
 Với hàng triệu kĩ sư và nhà khoa học làm việc
o
du

trong môi trường công nghiệp cũng như ở môi


u
cu

trường hàn lâm, MATLAB là ngôn ngữ của tính toán


khoa học.
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Tổng quan và các định nghĩa ban đầu về XLA

om
.c
 Giới thiệu các loại ảnh. Chỉ ra ảnh có thể tạo ra từ các

ng
nguồn khác nhau  các vấn đề khác nhau khi thu

co
an
nhận ảnh.
 Các thành phần của XLA th
o ng
Các lĩnh vực có ứng dụng XLA.
du


u

 Các xử lý cơ bản cần thiết của XLA


cu

 Khái niệm cơ bản về độ phân giải, mức xám.


 Giới thiệu Matlab
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Cài đặt Matlab trên máy tính (kiểm tra vào tuần tới)

om
.c
2. Tìm hiểu và sử dụng được một số hàm:

ng
• imread

co
• imwrite

an
th
• imshow ng
• rgb2gray
o
du

• im2double
u
cu

• fspecial

• imhist

• histeq
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like