Professional Documents
Culture Documents
IT4090 Ch1 Intro SV
IT4090 Ch1 Intro SV
1 2
3 4
Các khái niệm
Chương 1
Ảnh: Thông tin về vật thể hay quang cảnh được chiếu sáng mà con người
Giới thiệu chung về xử lý ảnh quan sát và cảm nhận được bằng mắt và hệ thống thần kinh thị giác.
Nguồn gốc ảnh: Ảnh chụp (Natural Image), Ảnh vẽ (Tranh,ảnh đồ họa)
(Digital Image Processing)
Xử lý ảnh số: Các phương pháp xử lý dữ liệu ảnh số được thực hiện bằng
• Một số khái niệm phần mềm máy tính, tạo ra hệ thống máy tính ứng dụng có khả năng quan sát,
• Liên quan giữa Xử lý ảnh và Thị giác máy xử lý và hiểu được ảnh, giúp cho con người có thể “nhìn” ở những nơi mà con
người không tới được hoặc xử lý thay đổi ảnh theo yêu cầu. Dữ liệu ảnh chụp
• Tổng quan hệ thống xử lý ảnh số có nguồn gốc từ tín hiệu ảnh, đặc trưng bởi biên độ và dải tần số. Có sự phân
biệt giữa mục đích của lý ảnh với đồ họa (graphic). Mục đích của đồ họa là vẽ
• Các vấn đề xử lý ảnh và xử lý ảnh động ảnh bằng máy tính, đối tượng xử lý của đồ họa là ảnh vẽ - ảnh nhân tạo.
• Các lĩnh vực ứng dụng của xử lý ảnh và Hệ thống xử lý ảnh: Thu nhận (capture) cảnh hoặc ảnh ở đầu vào, thực hiện
video các phép xử lý để tạo ra một ảnh ở đầu ra thỏa mãn các yêu cầu về cảm thụ
(hiệu chỉnh sửa chữa, cải thiện) và thực hiện quá trình phân tích rút ra các đặc
trưng của ảnh để cho phép hiểu được nội dung khung cảnh ảnh.
N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 5 N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 6
5 6
Khái niệm về ảnh số Ảnh tĩnh (Still Image), ảnh động (Motion
Ma trận các phần tử ảnh (pixels) Image) – chuỗi ảnh, video
Ảnh tĩnh (Image): biểu diễn Chuỗi ảnh (Sequence Image):
bởi hàm độ chói của các biến Hàm độ chói của các biến
tọa độ trong mặt phẳng ảnh tọa độ mặt phẳng và biến
y thời gian I(x,y,t)
I(x,y)
Gray level
y y
x t
pixel
Original picture Digital image
f(x, y) I[i, j] or I[x, y]
x x
7 8
Ảnh số, các phép xử lý số Ảnh số (Digital image)
x
¶nh sè • For an image I(x,y)
– Index (0,0): Top left corner
BiÓu diÔn : ma trËn sè liÖu
– I(x,y): intensity of pixel at
- ¶nh nhÞ ph©n : 1 bit/pixel the position (x,y) y
- ¶nh x¸m : 8 bits/pixel
- ¶nh mµu : 16, 24 bits/pixel
RGB, YUV, HSL, YCbCr …
Xö lý : HiÓn thÞ so¹n th¶o (Editing), c¸c phÐp to¸n ®iÓm ¶nh
(Point operations), c¸c lo¹i bé läc (Filtering), ph©n vïng ¶nh
(segmentation), xö lý h×nh häc, (Geometric transform)
9 10
Khái niệm ảnh động, chuỗi ảnh Liên quan giữa Xử lý ảnh và
(Motion image – video) Thị giác máy
• Video : chuçi c¸c frame ¶nh
(khung h×nh), quan hÖ thêi gian gi÷a
c¸c frame biÓu diÔn ¶nh ®éng
• TÇn sè vµ ®é ph©n gi¶i
- NTSC ( US, Japon):
525 lines, 60 frames/s, 30 images/s
- PAL (EU):
625 lines, 50 frames/s, 25 images/s
time
- SECAM (France): 625 lines, 50 frames/s, 25 images/s
- Film : 24 images/s
11 12
Liên quan giữa Xử lý ảnh và Thị giác máy
• Thị giác máy tính (Computer Vision): Thị giác máy có thể được định nghĩa
Tổng quan hệ thống xử lý ảnh số
bao gồm lý thuyết và công nghệ để xây dựng hệ thống nhìn nhân tạo có khả
năng quan sát thu nhận thông tin từ quang cảnh, nhận diện các đối tượng, Sơ đồ khối chức năng hệ thống xử lý ảnh
hiểu được khung cảnh trong thế giới thực như hệ thống thị giác con người
(Human Vision)
K h un g c¶ nh ,
• Hệ thống thị giác máy : Hệ thống là sự kết hợp nhiều lĩnh vực, nhiều môn ®èi tîn g, T Ýn h iÖu D ÷ liÖu ¶nh
¶n h q u an g h äc B é c¶m ¶n h ¶n h X ö lý ®· x ö lý
học trong đó có xử lý ảnh, xử lý dữ liệu đa chiều, nhận dạng, học máy, AI… b iÕn
S è h ãa
¶n h ph ©n tÝch
(ca m era) ¶ nh M iªu t¶ ¶nh ,
“Obviously, with an interdisciplinary nature, this area involves fundamental ¶ nh sè ¶n h ®«i tîn g ¶n h,
Q u an g häc liªn tôc
®Æc tr ng ¶n h .
research in image processing, computer vision, computer graphics, machine
learning, pattern recognition, biomechanics and even psychology”
• Hệ thống thị giác máy bao gồm thiết bị quan sát (camera) thu nhận thông tịn
dữ liệu ảnh, cảnh và hệ thống xử lý dữ liệu ảnh, video bao gồm nhiều mô đun N Ðn, l u tr÷
chức năng tùy theo mục đích ứng dụng, các mức xử lý gồm: vµ tru yÒn ¶nh
Image Formation
Low-level Image Processing: Low-level Vision .
13
Middle-level Vision
High-level Vision
Digital Image Processing N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 14
Nguyen Thi Hoang Lan ĐHBK HN
13 14
15 16
Xử lý ảnh động, video số Các vấn đề xử lý video (ảnh động)
a)
I1 I2
VIDEO VIDEO FRAMESTORE VIDEO VIDEO
IN OUT détection estimation segmentation
INPUT MEMORY OUTPUT
1
2
b) c) d)
17 18
x
N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 19 N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 20
19 20
Các lĩnh vực ứng dụng của Các ứng dụng của xử lý ảnh động,
xử lý ảnh video
• Thông tin ảnh, truyền thông ảnh
• Nén video, truyền thông video, truyền hình số.
• Xử lý ảnh vệ tinh, viễn thám
• Thiên văn, nghiên cứu không gian, vũ trụ, • Giám sát theo dõi phát hiện chuyển động,
• Địa chất thăm dò • Điều khiển lưu lượng chuyển động,
• Ngươời máy, tự động hoá
• Máy thông minh, thị giác máy nhân tạo • Xử lý ảnh vệ tinh, ảnh viễn thám,
• Sinh học, • Người máy chuyển động,
• Y học
• Quốc phòng an ninh,
• Vật lý, Hoá học
• Giám sát kiểm soát, Quân sự • Y sinh học
• Xử lý ảnh theo yêu cầu phục vụ cuộc sống • Vật lý …
N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 21 N.T. Hoàng Lan - ĐHBK HN 22
21 22
• Công cụ biên tập ảnh, sửa ảnh (thêm, bớt, sửa, xóa), nâng
cấp ảnh theo yêu cầu
• Công cụ lọc nhiễu, làm trơn, cải thiện ảnh
• Nhận dạng đối tượng (Object Recognition)
• Nhận dạng ký tự (Optical character recognition - OCR)
• Nhận diện khuôn mặt (Face Detection):
• Hệ thống xác thực vân tay (Fingerprint Verification)
• Hệ thống xác thực chữ ký viết tay
• Phát hiện và theo dõi đối tượng chuyển động trong video
• Phát hiện và theo dõi người chuyển động ….
Digital Image Processing 23 Digital Image Processing 24
Nguyen Thi Hoang Lan ĐHBK HN Nguyen Thi Hoang Lan ĐHBK HN
23 24
Ví dụ: Phát hiện khuôn mặt trong ảnh Ví dụ: Nhận dạng ký tự
(Face Detection) Optical character recognition (OCR)
25 26
27 28